VI Trước Khi Bạn Bắt Đầu Các Bước Đầu Tiên Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại Thông tin thêm về Chụp Ảnh Thông tin thêm về Xem lại BL00004694-W00 XQ2 DIGITAL CAMERA Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này. Sổ tay hướng dẫn này mô tả cách sử dụng máy ảnh số FUJIFILM và phần mềm kèm theo máy của bạn. Hãy chắc chắn rằng bạn đã đọc và hiểu nội dung của nó và các cảnh báo trong “Vì Sự An Toàn Của Bạn” (Pii) trước khi sử dụng máy ảnh này. Để biết thông tin về sản phẩm liên quan, hãy truy cập trang web của chúng tôi tại http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html Mạng không dây Phim Kết nối Menu Chú Ý Kỹ Thuật Khắc Phục Sự Cố Phụ Lục
164
Embed
DIGITAL CAMERA Trước Khi Bạn Bắt Đầu XQ2 · DIGITAL CAMERA Trước Khi Bạn Bắt Đầu XQ2 ... vi
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
VI
Trước Khi Bạn Bắt Đầu
Các Bước Đầu Tiên
Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem Lại
Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Thông tin thêm về Xem lại
BL00004694-W00
XQ2DIGITAL CAMERA
Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngCảm ơn bạn đã mua sản phẩm
này. Sổ tay hướng dẫn này mô
tả cách sử dụng máy ảnh số
FUJIFILM và phần mềm kèm
theo máy của bạn. Hãy chắc
chắn rằng bạn đã đọc và hiểu
nội dung của nó và các cảnh
báo trong “Vì Sự An Toàn Của
Bạn” (P ii ) trước khi sử dụng
máy ảnh này.
Để biết thông tin về sản phẩm liên quan, hãy truy cập trang web của
Tắt máy ảnh khi ở trong đám đông. Máy ảnh phát ra bức xạ
tần số vô tuyến có thể làm nhiễu các máy điều hòa
nhịp tim.
Tắt máy ảnh khi ở khu vự c gần với các cửa tự động, hệ thống địa
chỉ công cộng, và các thiết bị điều khiển tự động khác. Máy ảnh
phát ra bức xạ tần số vô tuyến có thể gây trục trặc cho
các thiết bị này.
Giữ máy ảnh ở khoảng cách ít nhất 22 cm với người mang máy điều
hòa nhịp tim. Máy ảnh phát ra bức xạ tần số vô tuyến có
thể làm nhiễu các máy điều hòa nhịp tim.
THẬN TRỌNGTHẬN TRỌNGKhông sử dụng máy ảnh này tại các địa điểm có khói dầu, hơi nước,
độ ẩm hoặc bụi bặm. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc
điện giật.
Không để máy ảnh này ở những nơi có nhiệt độ rất cao. Không
để máy ảnh tại các vị trí như trong xe kín hoặc trực tiếp
dưới ánh sáng mặt trời. Điều này có thể gây hỏa hoạn.
THẬN TRỌNGTHẬN TRỌNG
Để xa tầm tay của trẻ nhỏ. Sản phẩm này có thể gây thương
tổn khi trẻ cầm trong tay.
Không đặt các vật nặng lên máy ảnh. Điều này có thể làm các
vật nặng bị lật hoặc rơi và gây thương tích.
Không di chuyển máy ảnh trong khi bộ chuyển đổi điện AC vẫn còn
kết nối. Không kéo dây nối để ngắt kết nối bộ chuyển đổi điện AC.
Điều này có thể làm hỏng dây điện hoặc cáp và gây hỏa
hoạn hoặc điện giật.
Không sử dụng bộ chuyển đổi điện AC khi phích cắm bị hỏng hoặc
kết nối cắm lỏng lẻo. Điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc
điện giật.
Không che hoặc quấn máy ảnh hoặc bộ chuyển đổi điện AC bằng
mảnh vải hoặc chăn. Điều này có thể gây tích nhiệt và làm
biến dạng vỏ hoặc gây hỏa hoạn.
Khi bạn lau chùi máy ảnh hoặc bạn không có kế hoạch sử dụng máy
ảnh trong một thời gian dài, tháo pin và ngắt kết nối và rút phích
cắm của bộ chuyển đổi điện AC. Nếu không làm như vậy có
thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.
Rút phích cắm
khỏi ổ điện
Khi sạc xong, rút phích cắm bộ sạc ra khỏi ổ điện. Để bộ sạc vẫn
cắm vào ổ cắm điện có thể gây ra hỏa hoạn.
Sử dụng đèn fl ash quá gần mắt có thể gây ảnh hưởng tạm thời đến
thị lực. Hãy đặc biệt cẩn trọng khi chụp ảnh trẻ sơ sinh
và trẻ nhỏ.
Khi lấy thẻ nhớ ra, thẻ có thể tuột ra khỏi khe quá nhanh. Sử dụng
ngón tay để giữ và nhẹ nhàng rút thẻ ra. Thẻ đẩy ra có thể gây
ra tổn thương cho người bị đẩy trúng.
Cần thường xuyên kiểm tra bên trong và vệ sinh cho máy ảnh của
bạn. Để bụi tích tụ trong máy ảnh của bạn có thể gây
hỏa hoạn hoặc điện giật. Liên hệ với đại lý FUJIFILM để
yêu cầu vệ sinh bên trong máy hai năm một lần. Xin lưu
ý đây không phải là dịch vụ miễn phí.
Bỏ các ngón tay của bạn khỏi cửa sổ fl ash trước khi fl ash nháy.
Không tuân thủ biện pháp đề phòng này có thể gây
bỏng.
Giữ cửa sổ fl ash sạch sẽ và không sử dụng fl ash nếu cửa sổ bị che
khuất. Không tuân thủ các biện pháp phòng ngừa này
có thể gây ra khói hoặc đổi màu.
iv
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Cung Cấp Pin và Điện
Chú ý: Kiểm tra loại pin sử dụng trong
máy ảnh của bạn và đọc các phần
thích hợp.
Sau đây mô tả việc sử dụng pin đúng
cách và cách để kéo dài tuổi thọ pin.
Việc sử dụng không đúng có thể làm
giảm tuổi thọ pin hoặc gây ra rò rỉ hoặc
làm pin quá nóng, gây hỏa hoạn, hoặc
cháy nổ.
Pin Li-ionPin Li-ionĐọc phần này nếu máy ảnh của bạn sử
dụng pin Li-ion có thể sạc lại.
Pin chưa được sạc khi vận chuyển. Sạc
pin trước khi sử dụng. Để pin trong vỏ
đựng khi không dùng.
■ Các lưu ý về Pin
Pin dần bị mất điện khi không sử dụng.
Sạc pin một hoặc hai ngày trước khi
sử dụng.
Có thể kéo dài tuổi thọ pin bằng cách tắt
máy ảnh khi không sử dụng.
Dung lượng pin sẽ giảm ở nhiệt độ thấp;
pin sử dụng hết có thể không hoạt động
khi trời lạnh. Sạc đầy pin dự phòng ở nơi
ấm và thay khi cần, hoặc để pin trong túi
của bạn hoặc nơi ấm khác và chỉ lắp pin
vào máy ảnh khi chụp. Không được đặt
pin tiếp xúc trực tiếp với thiết bị sưởi ấm
tay hay các thiết bị làm nóng khác.
■ Sạc Pin
Số lần sạc sẽ tăng ở nhiệt độ môi trường
dưới +10 °C hoặc trên +35 °C. Không cố
sạc pin ở nhiệt độ trên 40 °C; ở nhiệt độ
dưới 5 °C, pin sẽ không sạc được.
Không cố sạc lại pin đã sạc đầy. Tuy
nhiên, không cần xả hoàn toàn pin trước
khi sạc.
Pin có thể ấm khi chạm vào ngay sau
khi sạc hoặc sử dụng. Điều này là bình
thường.
■ Tuổi Thọ Pin
Ở nhiệt độ bình thường, có thể sạc lại
pin khoảng 300 lần. Một lượng giảm
dễ nhận thấy về thời lượng hoạt động
của pin cho thấy pin đã đến thời hạn sử
dụng cuối và cần được thay thế.
■ Cất giữ
Hiệu năng có thể bị giảm sút nếu để pin
không dùng trong thời gian kéo dài khi
đã sạc đầy. Dùng hết pin trước khi cất.
Nếu không sử dụng máy ảnh trong thời
gian dài, tháo pin và cất ở nơi khô ráo
ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ
+15 °C đến +25 °C. Không cất giữ ở nơi
tiếp xúc với nhiệt cao.
■ Thận trọng: Sử Dụng Pin
• Không mang hoặc lưu trữ pin cùng
với các vật kim loại như vòng cổ hoặc
kẹp tóc.
• Không để tiếp xúc với lửa hoặc nhiệt.
• Không tháo ra hay sửa đổi.
• Chỉ dùng với bộ sạc được chỉ định.
• Không làm rơi hay để pin chịu va chạm
vật lý mạnh.
• Không để tiếp xúc với nước.
• Giữ các cực pin sạch sẽ.
• Pin và thân máy ảnh có thể trở nên ấm
khi tiếp xúc sau khi dùng kéo dài. Điều
này là bình thường.
■ Thải pin
THẬN TRỌNG: Thải pin đã sử dụng phù hợp
với quy định của địa phương.
v
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Bộ Chuyển Đổi Điện AC (Cung Cấp Riêng Biệt)Bộ Chuyển Đổi Điện AC (Cung Cấp Riêng Biệt)Chỉ sử dụng các bộ chuyển đổi điện AC
FUJIFILM được chỉ định dùng cùng máy
ảnh này. Các bộ chuyển đổi điện khác có
thể gây hư hỏng máy ảnh.
• Bộ chuyển đổi điện AC chỉ dành cho sử
dụng trong nhà.
• Hãy đảm bảo giắc cắm DC được kết nối
an toàn đến máy ảnh.
• Tắt máy ảnh trước khi ngắt kết nối
bộ chuyển đổi điện. Ngắt kết nối bộ
chuyển đổi điện bằng giắc cắm, không
phải bằng dây cáp.
• Không sử dụng với các thiết bị khác.
• Không tháo rời.
• Không để tiếp xúc với nhiệt hoặc độ
ẩm cao.
• Không để chịu va đập vật lý mạnh.
• Bộ chuyển đổi điện có thể kêu rền
hoặc trở nên nóng khi tiếp xúc trong
quá trình sử dụng. Điều này là bình
thường.
• Nếu bộ chuyển đổi điện gây nhiễu
sóng vô tuyến, hãy thay đổi hoặc
chuyển dịch hướng nhận anten.
Sử Dụng Máy Ảnh
Không hướng máy ảnh vào nguồn sáng
cực mạnh như mặt trời lúc trời không có
mây. Không tuân thủ đề phòng này có
thể làm hư bộ cảm biến ảnh của máy.
Chụp Thử ẢnhChụp Thử ẢnhTrước khi chụp ảnh vào các dịp quan
trọng (như tại đám cưới hay trước khi
đem máy ảnh trong một chuyến đi), hãy
chụp thử một bức ảnh và xem kết quả
trên màn hình LCD để đảm bảo rằng
máy ảnh đang hoạt động bình thường.
Công ty FUJIFILM không thể chấp nhận
trách nhiệm pháp lý cho những hư hỏng
hay lợi nhuận tổn thất phải gánh chịu do
kết quả sai hỏng sản phẩm.
Chú Ý về Bản QuyềnChú Ý về Bản QuyềnHình ảnh được chụp bằng hệ thống
máy ảnh kỹ thuật số của bạn không thể
được sử dụng theo cách vi phạm luật
bản quyền mà không có sự đồng ý của
chủ sở hữu. Lưu ý rằng một số hạn chế
áp dụng đối với chụp ảnh buổi biểu diễn
sân khấu, vui chơi giải trí và triển lãm
ngay cả khi hoàn toàn sử dụng cho cá
nhân. Người sử dụng cần lưu ý rằng việc
chuyển giao thẻ nhớ có chứa hình ảnh
hoặc dữ liệu được bảo hộ theo luật bản
quyền chỉ được cho phép trong phạm vi
hạn chế đối với luật bản quyền.
Xử lýXử lýĐể đảm bảo rằng hình ảnh được chụp
một cách chính xác, không để máy ảnh
bị tác động hoặc rung trong khi đang
chụp hình.
Tinh Thể LỏngTinh Thể LỏngTrong trường hợp màn hình LCD bị hư
hỏng, cần cố gắng tránh tiếp xúc với
tinh thể lỏng. Thực hiện khẩn cấp hành
động được nêu nếu phát sinh bất kỳ
trường hợp nào dưới đây:
• Nếu tinh thể lỏng tiếp xúc với da, hãy lau
sạch vùng tiếp xúc bằng tấm vải và
sau đó rửa thật kỹ bằng xà bông và
nước máy.
• Nếu tinh thể lỏng bay vào mắt của bạn, dội
sạch mắt bị ảnh hưởng bằng nước
sạch trong tối thiểu 15 phút và sau đó
tìm hỗ trợ y tế.
• Nếu nuốt phải tinh thể lỏng, súc thật sạch
miệng của bạn bằng nước. Uống thật
nhiều nước và làm cho nôn ra, sau đó
tìm hỗ trợ y tế.
Mặc dù màn hình hiển thị được sản
xuất bằng công nghệ chính xác cực cao
nhưng nó có thể chứa các điểm ảnh
luôn sáng hoặc không sáng. Đây không
phải là sự cố và ảnh chụp bằng máy
không bị ảnh hưởng.
vi
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Thông Tin Thương HiệuThông Tin Thương HiệuxD-Picture Card và E là các nhãn hiệu
của Công ty FUJIFILM. Các kiểu chữ bao gồm
ở đây do DynaComware Taiwan Inc phát
triển. Macintosh, QuickTime, và Mac OS là
nhãn hiệu của Apple Inc. ở Mỹ và các nước
khác. Windows 8, Windows 7, Windows Vista
và logo Windows là thương hiệu của tập
đoàn Microsoft. Wi-Fi® và Wi-Fi Protected
Setup® là thương hiệu đã đăng ký của
Wi-Fi Alliance. Adobe và Adobe Reader
là nhãn hiệu hoặc là nhãn hiệu đăng ký
của Adobe Systems Incorporated tại Mỹ
và/hoặc các nước khác. Các logo SDHC
và SDXC là thương hiệu của SD-3C, LLC.
Logo HDMI là một thương hiệu. YouTube
là một nhãn hiệu của Google Inc. Tất cả
tên thương mại khác được đề cập trong
sổ tay hướng dẫn này đều là các nhãn
hiệu hoặc nhãn hiệu đăng ký của các chủ
sở hữu tương ứng.
Nhiễu ĐiệnNhiễu ĐiệnMáy ảnh này có thể gây nhiễu thiết bị
bệnh viện hoặc hàng không. Hãy tham
khảo ý kiến với nhân viên bệnh viện
hoặc hàng không trước khi sử dụng máy
ảnh ở một bệnh viện hoặc trên máy bay.
Hệ Thống Tivi MàuHệ Thống Tivi MàuNTSC (National Television System
Committee; Ủy Ban Hệ Thống Tivi Toàn
Quốc), các thông số truyền hình màu
chủ yếu được áp dụng ở Mỹ, Canada
và Nhật Bản. PAL (Phases Alternation
by Line; Đường Dây Xoay Chiều) là hệ
thống tivi màu sử dụng chủ yếu ở các
quốc gia Châu Âu và Trung Quốc.
Exif Print (Phiên Bản Exif 2.3)Exif Print (Phiên Bản Exif 2.3)Exif Print là định dạng tập tin máy ảnh
kỹ thuật số mới được sửa đổi trong đó
thông tin được lưu trữ với các bức ảnh
được sử dụng để tái tạo màu tối ưu
trong quá trình in ấn.
CHÚ Ý QUAN TRỌNG:
Đọc Trước Khi Sử Dụng Phần Mềm
Việc xuất ra trực tiếp hoặc gián tiếp toàn
bộ hoặc một phần phần mềm được cấp
phép mà không có sự cho phép của cơ
quan quản lý liên quan đều bị cấm.
CHÚ ÝĐể ngăn ngừa nguy hiểm do hỏa hoạn
hoặc điện giật, không được để thiết bị
tiếp xúc với nước mưa hay hơi ẩm (không
kể các sản phẩm chống thấm nước).
Vui lòng đọc “Chú Ý An Toàn” và đảm
bảo rằng bạn hiểu các chú ý này trước
khi sử dụng máy ảnh.
Vật Liệu Peclorat—có thể cần xử lý đặc
biệt. Xem
http://www.dtsc.ca.gov/hazardouswaste/
perchlorate.
vii
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Xử Lý Thiết Bị Điện Và Điện Tử Trong Sử Xử Lý Thiết Bị Điện Và Điện Tử Trong Sử Dụng Gia DụngDụng Gia Dụng
Trong Liên Minh Châu Âu, Na
Uy, Iceland và Liechtenstein:
Biểu tượng này trên sản
phẩm hoặc trong sổ tay
hướng dẫn trong giấy tờ
bảo hành và/hoặc trên
bao bì sản phẩm cho biết
không được sử lý xản
phẩm này dưới dạng chất
thải gia dụng. Thay vào đó
cần phải mang sản phẩm
này đến điểm thu gom áp
dụng để tái chế thiết bị
điện và điện tử.
Bằng cách đảm bảo thải đúng cách
sản phẩm này, bạn sẽ giúp ngăn
ngừa các hậu quả xấu có thể xảy
ra cho môi trường và sức khỏe con
người. Những hậu quả này có thể
gây ra do xử lý sản phẩm này không
đúng cách.
Biểu tượng này trên pin
và ắc quy cho thấy rằng
không được xử lý các loại
pin này như chất thải gia
dụng.
Nếu thiết bị của bạn có chứa các loại
pin hay bình điện có thể thào rời dễ
dàng, vui lòng tháo bỏ những vật
dụng này một cách riêng biệt theo
các yêu cầu ở địa phương của bạn.
Tái chế vật liệu sẽ giúp bảo quản các
nguồn tự nhiên. Để biết thông tin chi
tiết về tái chế sản phẩm này, vui lòng
liên hệ với văn phòng thành phố tại
địa phương của bạn, dịch vụ thải bỏ
chất thải gia dụng hoặc cửa hàng nơi
bạn mua sản phẩm.
Tại các Quốc Gia Nằm Ngoài Liên Minh Châu
Âu, Na Uy, Iceland và Liechtenstein: Nếu bạn
muốn thải sản phẩm này, kể cả pin
hoặc ắc quy, vui lòng liên hệ với chính
quyền tại địa phương của bạn và yêu
cầu họ cung cấp phương thức thải bỏ
đúng cách.
Tạ i Nhậ t Bả n: Biể u tượ ng nà y
trên pin cho biế t pin phả i
đượ c thải bỏ riêng.
Thông báo quy định Ủy Ban Châu ÂuThông báo quy định Ủy Ban Châu Âu
Sản phẩm này phù hợp với các Thông
Tư EU sau đây:• Thông Tư Điện Áp Thấp 2006/95/EC• Thông Tư EMC 2004/108/EC
• Thông Tư R & TTE 1999/5/EC
Việc tuân thủ các thông tư này chứng tỏ
sự phù hợp với các tiêu chuẩn châu Âu
có thể được áp dụng (Chuẩn châu Âu)
được liệt kê trong Tuyên Bố Tuân Thủ của
EU do Công ty FUJIFILM đưa ra về sản
phẩm hoặc dòng sản phẩm này.
Tuân thủ này được chỉ định bởi ký hiệu
đánh dấu phù hợp sau trên sản phẩm:
Ký hiệu này có giá trị cho các sản phẩm
không thuộc viễn thông và sản phẩm
viễn thông phù hợp với tiêu chuẩn EU (ví
dụ như Bluetooth).
Liên quan đến Tuyên Bố Tuân Thủ,
hãy truy cập http://www.fujifilm.com/
products/digital_cameras/x/fujifilm_xq2/
pdf/index/fujifilm_xq2_cod.pdf.
QUAN TRỌNG: Đọc các chú ý sau đây trước
khi sử dụng bộ phát không dây gắn
trong của máy ảnh.
viii
Vì Sự An Toàn Của Bạn
Q Sản phẩm này, có chứa phần mềm
mã hóa được phát triển tại Hoa Kỳ,
được kiểm soát bởi các Quy Định
Quản Lý Xuất Khẩu của Hoa Kỳ và có
thể không được xuất hoặc tái xuất
khẩu sang bất kỳ quốc gia nào mà
Hoa Kỳ cấm vận hàng hóa.
• Chỉ sử dụng như là một phần của mạng không
dây. FUJIFILM không chịu trách nhiệm
về thiệt hại do việc sử dụng trái phép.
Không sử dụng trong các ứng dụng
đòi hỏi độ tin cậy cao, ví dụ như trong
các thiết bị y tế hoặc các hệ thống
khác có thể trực tiếp hoặc gián tiếp tác
động đến mạng sống con người. Khi sử
dụng thiết bị trong máy tính và các hệ
thống khác đòi hỏi độ tin cậy lớn hơn
so với các mạng không dây, chắc chắn
phải áp dụng mọi biện pháp phòng
ngừa cần thiết để đảm bảo an toàn và
ngăn ngừa sự cố.
• Chỉ sử dụng máy ở trong nước đã mua máy ảnh.
Máy ảnh này tuân thủ các quy định về
thiết bị mạng không dây ở quốc gia
mà máy được mua. Tuân thủ tất cả các
quy định về vị trí khi sử dụng máy ảnh.
FUJIFILM không chịu trách nhiệm cho
các vấn đề phát sinh từ việc sử dụng tại
các nước khác.
• Dữ liệu không dây (hình ảnh) có thể bị chặn
bởi các bên thứ ba. Bảo mật dữ liệu truyền
qua mạng không dây không được
bảo đảm.
• Không sử dụng thiết bị tại các địa điểm có
từ trường, tĩnh điện, hoặc giao thoa sóng vô
tuyến. Không sử dụng bộ phát gần lò
vi ba hoặc tại các địa điểm khác có từ
trường, tĩnh điện, hoặc giao thoa sóng
vô tuyến có thể ngăn cản việc thu
nhận tín hiệu không dây. Hiện tượng
nhiễu lẫn nhau có thể xảy ra khi bộ
phát được sử dụng trong vùng lân cận
của các thiết bị không dây khác hoạt
động trong băng tần 2,4 GHz.
• Bộ phát không dây hoạt động trong băng tần
2,4 GHz sử dụng mô-đun DSSS và OFDM.
Thiết Bị Mạng Không Dây: Thận trọng
• Thiết bị này hoạt động trên cùng một tần số
như các thiết bị thương mại, giáo dục, y tế và bộ
phát sóng không dây. Nó cũng hoạt động
trên cùng một tần số như các bộ phát
được cấp phép và các bộ phát điện áp
thấp không được cấp phép đặc biệt
được sử dụng trong các hệ thống theo
dõi RFID cho dây chuyền lắp ráp và
trong các ứng dụng tương tự khác.
• Để tránh làm cản trở các thiết bị trên, hãy tuân
thủ các phòng ngừa sau. Xác nhận rằng bộ
phát RFID không hoạt động trước khi
sử dụng thiết bị này. Nếu bạn quan
sát thấy thiết bị gây nhiễu các bộ phát
được cấp phép sử dụng cho hệ thống
theo dõi RFID, hãy ngay lập tức dừng
sử dụng tần số bị ảnh hưởng hoặc
chuyển thiết bị đến vị trí khác. Nếu bạn
nhận thấy rằng thiết bị này gây nhiễu
hệ thống theo dõi RFID điện áp thấp,
hãy liên hệ với đại diện FUJIFILM.
2.4DS/OF4 Nhãn dán này chỉ ra
rằng thiết bị hoạt động
trong băng tần 2,4 GHz
sử dụng mô-đun DSSS
và OFDM và có thể gây
nhiễu ở khoảng cách
lên đến 40 m.
ix
x
Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngGiới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người DùngTrước khi sử dụng máy ảnh, đọc sổ tay này và những lời cảnh báo trong “Vì Sự
An Toàn Của Bạn” (P ii ). Để biết thông tin về các chủ đề cụ thể, tham khảo các
nguồn dưới đây.
Mục LụcMục Lục .............................................. ..............................................PP xi xi Khắc Phục Sự CốKhắc Phục Sự Cố ............................... ...............................PP 128 128
“Mục lục” cho biết tổng quan về toàn
bộ sổ tay hướng dẫn người dùng này.
Các sử dụng chính của máy ảnh được
liệt kê ở đây.
Có một vấn đề cụ thể với máy ảnh?
Tìm câu trả lời ở đây.
Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển ThịThông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị ...... ......PP 134 134
Tìm hiểu nguyên nhân của biểu
tượng nhấp nháy hoặc thông báo lỗi
trong màn hình.
Thẻ Nhớ Thẻ Nhớ
Ảnh có thể được lưu trữ trong bộ nhớ trong của máy ảnh hoặc trên thẻ nhớ SD, SDHC,
và SDXC (P 15), đề cập trong sổ tay này là “thẻ nhớ.”
Cảnh Báo Nhiệt Độ Cảnh Báo Nhiệt Độ
Máy ảnh tự động tắt trước khi nhiệt độ của nó hoặc nhiệt độ của pin tăng cao hơn
nhiệt độ giới hạn. Hình ảnh được chụp khi cảnh báo nhiệt độ hiển thị có thể có mức
“nhiễu” (lốm đốm) cao hơn. Tắt máy ảnh và đợi cho máy nguội trước khi bật lại.
xi
Mục Lục Mục LụcVì Sự An Toàn Của Bạn .......................................................ii
Chú Ý An Toàn ...................................................................iiCHÚ Ý ..............................................................................vi
Giới Thiệu Về Sổ Tay Hướng Dẫn Người Dùng ..................x
Trước Khi Bạn Bắt ĐầuTrước Khi Bạn Bắt ĐầuBiểu Tượng và Quy Ước ......................................................1Phụ Kiện Kèm Theo ...........................................................1Các Bộ Phận Của Máy Ảnh .................................................2
Các Hiển Thị Trên Máy Ảnh ................................................6Chụp ..............................................................................6Xem lại ...........................................................................7
Chế độ hiển thị .................................................................9
Các Bước Đầu TiênCác Bước Đầu TiênLắp Pin và Thẻ Nhớ ..........................................................12
Thẻ Nhớ Tương Thích ......................................................15Sạc Pin ..............................................................................17Bật và Tắt Máy Ảnh ..........................................................19
Chế Độ Chụp ...................................................................19Chế Độ Xem Lại ..............................................................19
Thiết Lập Cơ Bản ..............................................................21
Cơ Bản về Chụp Ảnh và Xem LạiCơ Bản về Chụp Ảnh và Xem LạiChụp Ảnh .........................................................................22Xem Ảnh ...........................................................................26
Thông tin thêm về Chụp ẢnhThông tin thêm về Chụp ẢnhChế Độ Chụp.....................................................................27S SR T.TIẾN T.ĐỘNG ....................................................28Filter BỘ LỌC NÂNG CAO .............................................30Adv. NÂNG CAO ...........................................................30r PANORAMA DC 360 ...............................................31i LNÉT C.NGHIỆP .....................................................33j ÍT AS CNGHIỆP ......................................................34j PHA SÁNG ..............................................................35
SP LỰA CHỌN CẢNH ......................................................36M THỦ CÔNG .................................................................37A AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ ..................................................38S AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘ ......................................................39P LẬP TRÌNH AE .............................................................40C TÙY CHỈNH ..................................................................41
Khóa Lấy Nét ....................................................................42d Bù Sáng .....................................................................44F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) .....................................45N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)......46h Sử dụng Tự Định giờ ..................................................48Nút E-Fn ...........................................................................49
Sử dụng Menu E-Fn NÚT T CHỌN ...................................49Thay đổ i chứ c năng đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n ...........50
xii
Mục Lục
R Chụp Liên Tục ............................................................52I n ẢNH ĐẦU ............................................................53P CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT ..........................................53O AE BKT ..................................................................55W ISO BKT .................................................................55X CHỤP GIẢ LẬP PHIM ...............................................55Y BKT DẢI TƯƠNG PHẢN .............................................56
F Chế Độ Lấy Nét ..........................................................57Đè n lấ y né t ...................................................................57
Chọn Khung Lấy Nét ........................................................59b Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh ...............................60
Thông tin thêm về Xem lạiThông tin thêm về Xem lạiCác Tùy Chọn Xem Lại ......................................................61
Chụp Liên Tục .................................................................61I Yêu thích: Đánh Giá Ảnh ...........................................61Zoom Xem Lại ................................................................62Xem Lại Nhiều Khung Hình ............................................63
A Xóa Ảnh .....................................................................64b Tì m Kiế m Ả nh ...........................................................65m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh ..........................................................66
Tạo Tập Ảnh ....................................................................66Xem Tập Ảnh ..................................................................67Biên Tập và Xóa Tập Ảnh .................................................67
Xem Toàn Cảnh ................................................................68Xem Thông Tin Ảnh .........................................................69
Mạng không dâyMạng không dâySử dụ ng mạ ng không dây ...............................................71
Kế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minh ..................................71Lưu ả nh và o má y tí nh .....................................................71
PhimPhimQuay phim .......................................................................72
Kích Thước Khung Hình Phim .........................................74Xem Phim.........................................................................75
Kết nốiKết nốiXem Ảnh Trên TV Độ Nét Cao ..........................................76In Ảnh Qua USB................................................................77
In Trình Tự In DPOF .........................................................79Xem Ảnh Trên Máy Tính ..................................................81
Windows: Cài đặt MyFinePix Studio ...............................81Macintosh: Cài đặt RAW FILE CONVERTER .......................84Nhập ảnh hoặc phim vào Mac (Macintosh) ....................85Kết Nối Máy Ảnh.............................................................86
xiii
Mục Lục
MenuMenuSử dụng Menu: Chế Độ Chụp ..........................................89
Sử dụng Menu Chụp .......................................................89Các Tùy Chọn Menu Chụp................................................90A LỰA CHỌN CẢNH ....................................................90A BỘ LỌC NÂNG CAO..................................................90A Adv. CHẾ ĐỘ ..........................................................90N ISO........................................................................90O KÍCH CỠ ẢNH .........................................................92T CHẤT LƯỢNG ẢNH ..................................................93U DẢI TƯƠNG PHẢN ...................................................93P GIẢ LẬP MÀU PHIM ................................................94X CHỤP GIẢ LẬP PHIM ...............................................94D CÂN BẰNG TRẮNG ..................................................95f MÀU SẮC ...............................................................97q ĐỘ SẮC NÉT ...........................................................97r TÔNG VÙNGSÁNG ...................................................97s TÔNG VÙNG TỐI ......................................................98h GIẢM NHIỄU ..........................................................98R LIÊN TỤC ................................................................98Z CHỐNG NHÒE T.TIẾN ...............................................98b DÒ TÌM KH.MẶT ......................................................98C QUANG TRẮ C .........................................................98X PRE-AF..................................................................99V CHẾ ĐỘ AF .............................................................99F CHẾ ĐỘ LẤY NÉT ...................................................100F VÙNG LẤY NÉT .....................................................100
c HỖ TRỢ MF ..........................................................100E E-Fn NÚT T CHỌN .................................................100z TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN ............................................100v HT C.ĐẶT T.CHỈNH .................................................101I ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG ...............................................101W CÀI ĐẶT QUAY PHIM .............................................102K ĐẶT TÙY CHỈNH ....................................................102
Sử dụng Menu: Chế Độ Xem Lại ....................................103Sử Dụng Menu Xem lại .................................................103Tùy Chọn Menu Xem Lại ...............................................104r GI.TIẾP KHÔNG DÂY ..............................................104s LƯU PC TỰ ĐỘNG ..................................................104V IN MÁY IN instax ..................................................104b TÌM KIẾM ẢNH .....................................................104A XÓA ....................................................................104j ĐÁNH DẤU TẢI LÊN ...............................................105I TRÌ NH CHIẾU SLIDE ...............................................106j CHUYỂN ĐỔI RAW ................................................107B KHỬ MẮT ĐỎ........................................................109D BẢO VỆ ................................................................109G CẮT XÉN ..............................................................110O CHỈNH LẠI KÍCH CỠ ...............................................110C XOAY ẢNH ...........................................................111E SAO CHÉP ............................................................111m HỖ TRỢ TẬP ẢNH ..................................................112K TRÌNH TỰ IN (DPOF) ..............................................112J TỶ LỆ HIỂN THỊ......................................................112
xiv
Mục Lục
Menu Cài Đặt .................................................................113Sử Dụng Menu Cài Đặt ..................................................113Tùy Chọn Menu Cài Đặt .................................................114F NGÀY/GiỜ............................................................114N LỆCH MÚI GIỜ ......................................................114Q a ....................................................114R ĐẶT LẠI ...............................................................115o C.ĐỘ IM LẶNG ......................................................115I VÒNG ĐIỀU KHIỂN.................................................115j KiỂM TRA NÉT ......................................................115U CÀI ĐẶT ĐỊNH VỊ ...................................................115b CÀI ĐẶT ÂM THANH ..............................................116A CÀI ĐẶT MÀN HÌNH ...............................................117Z Q.LÝ T.LƯỢNG PIN..................................................118L CHẾ ĐỘ CHỐNG RUNG ...........................................119B KHỬ MẮT ĐỎ........................................................119R ZOOM KTS TH. MINH .............................................120C ĐÈN LẤY NÉT .......................................................120t LƯU DỮ LIỆU ........................................................121S ĐẶT LẠI T.CHỈNH ...................................................122r CÀI ĐẶT KHÔNG DÂY .............................................123s ĐẶT LƯU PC T.ĐỘNG ..............................................123V TLẬP KNỐI MÁY IN instax ......................................123K ĐỊNH DẠNG .........................................................123
Phụ kiện của FUJIFILM..................................................125Lắp bao da BLC-XQ1 ....................................................125
Chăm sóc Máy Ảnh ........................................................126Bảo Quản và Sử Dụng ...................................................126Lau chùi .......................................................................127Khi đi du lịch ................................................................127
Khắc Phục Sự CốKhắc Phục Sự CốVấn Đề và Giải Pháp ......................................................128Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị ................................134
Phụ LụcPhụ LụcDung lượng thẻ nhớ ......................................................138Thông số kỹ thuật..........................................................139Liên kết ..........................................................................145
Thông tin sản phẩm FUJIFILM XQ2 ...............................145Ứng dụng FUJIFILM miễn phí .......................................145
1
Trước Khi Bạn Bắt Đầu Trước Khi Bạn Bắt ĐầuBiểu Tượng và Quy ƯớcBiểu Tượng và Quy ƯớcCác biểu tượng sau được sử dụng trong sổ tay này:
Q : Phải đọc thông tin này trước khi sử dụng để đảm bảo thao tá c đúng.
R : Thông tin bổ sung có thể hữu ích khi sử dụng máy ảnh.
P : Các trang khác trong sổ tay này có thông tin liên quan có thể được tìm thấy.
Menu và văn bản khác trong màn hình LCD được in đậm. Trong các minh họa ở
sổ tay này, màn hình có thể được đơn giản hóa cho các mục đích giải thích.
Phụ Kiện Kèm TheoPhụ Kiện Kèm TheoCác phụ kiện sau đây được kèm theo với máy ảnh:
Pin có thể sạc lại NP-48 Bộ chuyển đổi điện AC
(dòng điện xoay chiều)
Bộ chuyển đổi phích
cắm*
Cáp USB
• Dây đeo
Gắn Dây Đeo Gắn Dây Đeo
Gắn dây đeo
như minh họa.
CD-ROM
(chứa sổ tay này)
* Hình dạng của bộ chuyển đổi điện khác nhau theo khu vực bán hàng.
2 Trước Khi Bạn Bắt Đầu
Các Bộ Phận Của Máy ẢnhCác Bộ Phận Của Máy ẢnhĐể biết thêm thông tin, tham khảo trang được liệt kê bên phải mỗi đề mục.
Nút chọn
Di chuyển con trỏ lên
Nút d (bù sáng) (P 44)
Nút b (xóa) (P 26)
Di chuyển con trỏ sang trái
Nút F (macro) (P 45)
Di chuyển con trỏ sang phải
Nút N (fl ash) (P 46)
Nút MENU/OK
Bá nh chọ n chế độ (P 4) Di chuyển con trỏ xuống
Nút h (tự định giờ) (P 48)
* Các minh họa ở sổ tay này được đơn giản hóa cho các mục đích giải thích.
3Trước Khi Bạn Bắt Đầu
Các Bộ Phận Của Máy Ảnh
A Nút xoay chế độ ............................................................. 27
B Nút chụp ........................................................................ 24
C Nút ON/OFF .................................................................. 19
D Micrô ............................................................................. 72
E Đèn fl ash ....................................................................... 46
F Vò ng điề u khiể n ............................................................... 4
G Nắp ống kính ................................................................. 19
H Đèn hỗ trợ tự động lấy nét ........................................... 120
Đèn tự định giờ .............................................................. 48
I Điều khiển zoom .......................................................13, 62
J Nắ p cổ ng kế t nố i USB ..........................................17, 77, 86
K Lỗ dây đeo tay.................................................................. 1
L Chốt mở nắp hộp pin ..................................................... 12
M Nắp hộp pin ................................................................... 12
N Nắ p cổ ng kế t nố i HDMI .................................................. 76
O Gắn chân máy
P Bộ nối đa năng USB ............................................17, 77, 86
* Nếu n hiển thị, máy ảnh sẽ chụp một loạt ảnh (Chống Nhòe T.Tiến; P 29).
Q Chế độ lựa chọn khác nhau tùy điều kiện chụp. Nếu chế độ và đối tượng không phù hợp, chọn chế
độ B (P 27) hoặc chọn SP (P 36) và chọn cảnh bằng tay.
29Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
Chống Nhòe T.Tiến Chống Nhòe T.Tiến
Khi nn được hiển thị, máy ảnh sẽ chụp nhiều ảnh và kết hợp vào một ảnh duy nhất, làm
giảm “nhiễu” (những vết lốm đốm) và mờ.
R n có sẵn khi BẬT được chọn cho Z CHỐNG NHÒE T.TIẾN (P 98) và fl ash (P 46)
được tắt hoặc đặt sang tự động.
Q Có thể cần thêm thời gian để kết hợp các ảnh vào một ảnh duy nhất. Có thể không
tạo được một bức ảnh kết hợp duy nhất nếu đối tượng hoặc máy ảnh di chuyển
trong khi chụp. Giữ ổn định máy ảnh trong khi chụp và không di chuyển máy ảnh
cho đến khi chụp xong.
Q Giảm che phủ khung.
30 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
Filter Filter BỘ LỌC NÂNG CAOBỘ LỌC NÂNG CAOChụp ảnh với hiệu ứng bộ lọc. Chọn từ các bộ lọ c sau đây.
Bộ lọcBộ lọc Mô tảMô tả
GG HIỆU ỨNG RETRO HIỆU ỨNG RETRO Chọn hiệu ứng máy ảnh retro.
HH HIỆU ỨNG THU NHỎ HIỆU ỨNG THU NHỎ Phần đỉnh và đáy của hình ảnh được làm mờ để có hiệu ứng tầm sâu.
II H.ỨNG MÀU PHỔ BIẾN H.ỨNG MÀU PHỔ BIẾN Tạo hình ảnh tương phản cao với màu sắc bão hòa.
JJ HIỆU ỨNG NỔI BẬT HIỆU ỨNG NỔI BẬT Tạo hình ảnh tươi sáng, tương phản thấp.
ZZ ÁNH SÁNG YẾU ÁNH SÁNG YẾU Tạo tông màu tối đồng đều với một vài khu vực sáng được nhấn mạnh.
KK HIỆU ỨNG NĂNG ĐỘNG HIỆU ỨNG NĂNG ĐỘNG Diễn tả tông màu năng động, được sử dụng cho hiệu ứng tưởng tượng.
XX TIÊU ĐIỂM MỜ TIÊU ĐIỂM MỜ Tạo cảm giácmờ đều chotoàn bộ hình ảnh.
uu H.ỨNG MÀU ĐƠN (ĐỎ) H.ỨNG MÀU ĐƠN (ĐỎ)
Các khu vực của hình ảnh có màu được chọn được ghi lại bằng màu
sắc đó. Tất cả các khu vực khác của hình ảnh được ghi lại bằng màu đen
trắng.
vv H.ỨNG MÀU ĐƠN (CAM) H.ỨNG MÀU ĐƠN (CAM)
ww H.ỨNG MÀU ĐƠN (VÀNG) H.ỨNG MÀU ĐƠN (VÀNG)
xx H.ỨNG MÀU ĐƠN (XANH LÁ) H.ỨNG MÀU ĐƠN (XANH LÁ)
yy H.ỨNG MÀU ĐƠN (X.DƯƠNG) H.ỨNG MÀU ĐƠN (X.DƯƠNG)
zz H.ỨNG MÀU ĐƠN (TÍM) H.ỨNG MÀU ĐƠN (TÍM)
R Tùy vào đối tượng và cài đặt máy ảnh, trong một số trường hợp ảnh có thể bị có hạt
hoặc khác nhau về độ sáng và màu sắc.
Adv.Adv. NÂNG CAO NÂNG CAOChế độ này kết hợp sự đơn giản của “ngắm và chụp” với các kỹ thuật
chụp ảnh phức tạp. Tùy chọn A Adv. CHẾ ĐỘ có thể được sử dụng
để chọn các chế độ nâng cao sau đây:
31Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
■ r PANORAMA DC 360Làm theo hướng dẫn trên màn hình để chụp các ảnh được
tự động nối lại để tạo thành một ảnh toàn cảnh. Máy ảnh
sẽ thu nhỏ hết cỡ và độ phóng vẫn giữ nguyên ở góc rộng
nhất cho đến khi chụp xong.
1 Để chọn các góc mà bạn sẽ lấy toàn cảnh cho máy ảnh khi chụp, bấm chọn
xuống. Bấm nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu chọn góc và bấm MENU/OK.
2 Bấm chọn phải để xem lựa chọn các hướng toàn cảnh. Bấm nút chọn trái
hoặc phải để đánh dấu chọn toàn cảnh và bấm MENU/OK.
3 Bấm nút chụp hết cỡ để bắt đầu ghi. Không cần giữ nút chụp trong quá trình
ghi.
4 Lia máy theo chiều thể hiện của mũi tên. Việc chụp sẽ tự
động kết thúc khi thanh tiến trình đã hết cỡ và toàn cảnh
đã được hoàn tất.
R Việc chụp kết thúc nếu nút chụp được nhấn hết cỡ trong quá
trình chụp. Không chụp được ảnh toàn cảnh nếu nút chụp
được nhấn trước khi máy ảnh được lia đến 120 °.
120
Thanh tiến trình
32 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
Q Ảnh toàn cảnh được tạo ra từ nhiều khung hình. Trong một số trường hợp máy ảnh có
thể ghi lại một góc lớn hoặc nhỏ hơn so với góc được chọn hoặc không thể gắn các
khung với nhau một cách hoàn hảo. Phần cuối của ảnh toàn cảnh có thể không được
ghi lại nếu việc chụp kết thúc trước khi ảnh toàn cảnh hoàn tất.
Q Việc chụp có thể bị gián đoạn nếu máy ảnh được lia quá nhanh hoặc quá chậm. Lia
máy theo hướng khác với hướng thể hiện của mũi tên sẽ hủy việc chụp.
Q Có thể không đạt được kết quả mong đợi với các đối tượng đang di chuyển, đối tượng
gần máy ảnh, các đối tượng không thay đổi như bầu trời hoặc đồng cỏ, đối tượng
đang chuyển động liên tục như sóng và thác nước, hoặc các đối tượng có thay đổi lớn
về độ sáng. Ảnh toàn cảnh có thể bị mờ nếu đối tượng quá tối.
zz
Chọn z cho ảnh toàn cảnh 360 ° liền mạch có thể phát lại trong một vòng lặp (P 68).
R Tùy chọn t LƯU DỮ LIỆU > LƯU ẢNH GỐC có thể được dùng để ghi lại ảnh toàn
cảnh v ngoài ảnh z liền mạch (P 121).
Q Tùy theo đối tượng và điều kiện chụp, máy ảnh có thể tạo ra kết quả sai lệch hoặc
ảnh toàn cảnh v. Trên và dưới của vùng hiển thị trong màn hình chụp bị cắt bớt và
các sọc trắng có thể xuất hiện ở trên và dưới của màn hình.
Để Có Kết Quả Tốt Nhất Để Có Kết Quả Tốt Nhất
Để có kết quả tốt nhất, di chuyển máy ảnh theo vòng tròn nhỏ ở tốc độ ổn định, giữ
máy ảnh nằm ngang và cẩn thận chỉ lia theo chiều như thể hiện của hướng dẫn. Nếu
không đạt được các kết quả mong muốn, hãy thử lia với tốc độ khác.
33Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
■ i LNÉT C.NGHIỆPMáy ảnh chụp ba lần mỗi khi nút chụp được nhấn, làm mềm
nền để nhấn mạnh đối tượng chính. Có thể điều chỉnh mứ c
độ lám mờ trướ c khi chụ p bằ ng cá ch xoay bá nh chọ n chế
độ . Sử dụng chụp chân dung hoặc ảnh hoa tương tự như
ảnh do máy SLR chụp.
R Việc làm mềm không thể áp dụng cho các đối tượng nền quá gần với các chủ thể
chính. Nếu một thông báo cho biết máy ảnh không thể tạo hiệu ứng được hiển thị
khi máy ảnh lấy nét thì thử lùi ra khỏi chủ thể và phóng to. Máy ảnh có thể không làm
mềm được nền nếu đối tượng đang di chuyển; nếu có thông báo nhắc nhở, kiểm tra
kết quả và thử lại.
Q Giảm che phủ khung.
34 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
■ j ÍT AS CNGHIỆPMỗi lần nhấn nút chụp, máy ảnh chụp bốn lần và kết hợp
vào một bức ảnh duy nhất. Sử dụng để giảm nhiễu và mờ khi
chụp ảnh đối tượng ít ánh sáng hoặc chủ thể tĩnh với tỷ lệ
thu phóng cao.
R Có thể không tạo được một bức ảnh kết hợp duy nhất với một
số cảnh hoặc nếu đối tượng hoặc máy ảnh di chuyển trong khi chụp. Không di chuyển
máy ảnh cho đến khi chụp xong.
LNÉT C.NGHIỆP/ÍT AS CNGHIỆP LNÉT C.NGHIỆP/ÍT AS CNGHIỆP
Để lưu ảnh chưa qua xử lý được chụp ở chế độ này, chọn BẬ T cho t LƯU DỮ LIỆU >
LƯU ẢNH GỐC (P 121).
Q Giữ máy ảnh ổn định trong quá trình chụp.
35Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
■ j PHA SÁNGTạo ảnh kết hợp hai phơi sáng.
1 Chụp ảnh đầu tiên.
2 Bấm MENU/OK. Ảnh đầu tiên sẽ được hiển thị đè lên trên màn hình thông qua
các ống kính như một hướng dẫn để chụp ảnh thứ hai.
R Để quay trở lại Bước 1 và chụp lại ảnh đầu tiên, bấm nút chọn bên trái. Để lưu ảnh
đầu tiên và thoát ra ngoài mà không tạo đa phơi sáng, bấm DISP/BACK.
3 Chụp ảnh thứ hai.
4 Bấm MENU/OK để tạo đa phơi sáng, hoặc bấm nút chọn bên trái để quay trở lại
Bước 3 và chụp lại ảnh thứ hai.
36 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
SP SP LỰA CHỌN CẢNH LỰA CHỌN CẢNHChế độ này cung cấp một lựa chọn các “cảnh”, mỗi cảnh thích nghi với
các điều kiện chụp cụ thể hoặc một loại đối tượng cụ thể. Sử dụ ng
tùy chọn A LỰA CHỌN CẢNH để chọn cảnh được gán cho vị trí SP
trên nút xoay chọn chế độ.
CảnhCảnh Mô tảMô tả
hh CHÂN DUNG CHÂN DUNG Chọn chụp chân dung.
ZZ CHÂN DUNG NÂNG CAO CHÂN DUNG NÂNG CAO Chọn hiệu ứng làn da mịn màng khi chụp chân dung.
MM PHONG CẢNH PHONG CẢNH Chọn chụp ảnh ban ngày tòa nhà và khung cảnh.
NN THỂ THAO THỂ THAO Chọn khi chụp đối tượng chuyển động.
OO ĐÊM ĐÊM Chọn chế độ này để chụp với cảnh quá ít ánh sáng hoặc cảnh đêm.
HH ĐÊM (CHÂN MÁY) ĐÊM (CHÂN MÁY) Chọn chế độ này để chụp tốc độ chậm khi chụp vào ban đêm.
pp PHÁO HOA PHÁO HOATốc độ trập chậm được sử dụng để chụp cảnh ánh sáng mở rộng của pháo
hoa.
QQ HOÀNG HÔN HOÀNG HÔNChọn chế độ này để ghi lại màu sắc sống động trong những cảnh bình minh
và hoàng hôn.
RR TUYẾT TUYẾTChọn chụp nét, sống động để chụp được ánh sáng của cảnh bao phủ bởi
tuyết sáng lóng lánh.
37Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
CảnhCảnh Mô tảMô tả
ss BIỂN BIỂNChọn chụp nét, sống động để chụp được độ sáng của những bãi biển ngập
nắng.
ff DƯỚI NƯỚC DƯỚI NƯỚC Giảm các viền màu lam thường liên quan với ánh sáng dưới nước.
UU TIỆC TIỆC Chụp ánh sáng nền trong nhà trong điều kiện ánh sáng yếu.
VV HOA LÁ HOA LÁ Chọn để chụp cận cảnh hoa sống động.
WW CHỮ CHỮ Chụp ảnh rõ ràng văn bản hoặc bản vẽ trong in ấn.
M M THỦ CÔNG THỦ CÔNGTrong chế độ này, bạn chọn cả tốc độ trập và khẩu độ. Nếu muốn,
bạn có thể thay đổi phơi sáng bằng các giá trị do máy đưa ra.
Xoay bá nh chọ n chế độ để đặ t tố c độ mán trậ p hoặ c khẩ u
độ . Xoay nú t chọ n lên (d) để thay đổ i mụ c thiế t lậ p giữ a
tố c độ mán trậ p vá khẩ u độ . 1000 F2. 5 800
-2
0-1
1
32
-3 Tốc độ trập
Khẩu độ
Q Nhiễu kiểu điểm pixel sáng theo khoảng cách ngẫu nhiên có thể xuất hiện khi để phơi
sáng lâu.
Q Tốc độ màn trập bị hạn chế tùy thuộc vào thiết lập ISO.
Q Nếu tốc độ chụp được hiển thị bằng màu đỏ ở khẩu độ đã chọn, ảnh sẽ được chụp mà
không có tốc độ chụp đã chọn.
38 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
Chỉ Báo Phơi Sáng Chỉ Báo Phơi Sáng
Mức độ mà ảnh thiếu sáng hoặc dư sáng với các thiết lập hiện
tại sẽ được hiển thị bằng chỉ báo phơi sáng.
1000 F2. 5 800
-2
0-1
1
32
-3
AA AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘ AE ƯU TIÊN KHẨU ĐỘBạn chọn khẩu độ bằng cách sử dụng nút lăn khẩu độ, trong khi máy
ảnh điều chỉnh tốc độ màn trập cho bù sáng tối ưu.
Q Nếu không đạt được phơi sáng chính xác ở khẩu độ được chọn
thì tốc độ chụp sẽ hiển thị bằng màu đỏ. Điều chỉnh khẩu độ
đến khi đạt được phơi sáng thích hợp. Nếu đối tượng ở ngoài
phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập sẽ hiện
“---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa. 1000 F2. 8 800±0
Khẩu độ
39Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
S S AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘ AE ƯU TIÊN TỐC ĐỘBạn chọn tốc độ chụp bằng cách sử dụng nút lăn khẩu độ, trong khi
máy ảnh điều chỉnh khẩu độ cho bù sáng tối ưu.
Q Nếu không đạt được phơi sáng chính xác ở tốc độ chụp được
chọn thì khẩu độ sẽ hiển thị bằng màu đỏ. Điều chỉnh tốc độ
chụp đến khi đạt được phơi sáng thích hợp. Nếu đối tượng ở
ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị khẩu độ sẽ hiện
“F---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa.
Q Nếu tốc độ chụp được hiển thị bằng màu đỏ ở khẩu độ đã
chọn, ảnh sẽ được chụp mà không có tốc độ chụp đã chọn.
1000 F2. 8 800±0
Tốc độ trập
40 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
PP LẬP TRÌNH AE LẬP TRÌNH AEMáy ảnh tự động đặt phơi sáng.
Q Nếu đối tượng ở ngoài phạm vi đo sáng của máy ảnh thì hiển thị tốc độ trập và khẩu
độ màn hình sẽ hiện “---”. Nhấn nút chụp nửa chừng để đo phơi sáng lần nữa.
Hoán Chuyển Chương Trình Hoán Chuyển Chương Trình
Xoay bá nh chọ n chế độ để chọn kế t hợ p tố c độ mán trậ p vá khẩ u độ theo mong
muố n. Giá trị mặc định có thể được khôi phục bằng cách nâng fl ash hoặc tắt máy
ảnh. Để sử dụng hoán chuyển chương trình, tắt đèn fl ash. Ngoà i ra, tù y chọ n trừ
AUTO phả i đượ c chọ n là U DẢ"I TƯƠNG PHẢ N và N ISO.
1000 F2. 8 800±0
Tốc độ trập
Khẩu độ
41Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chế Độ Chụp
CC TÙY CHỈNH TÙY CHỈNHTrong các chế độ P, S, A, và M, tùy chọn K ĐẶT TÙY CHỈNH trong
menu chụp (P 102) có thể được sử dụng để lưu các cài đặt má y
ả nh hiện tại. Các thiết lập này được gọi lại mỗi khi nút xoay chế độ
xoay sang C (chế độ tùy chỉnh).
Menu/Menu/
thiết lậpthiết lậpLưu thiết lậpLưu thiết lập
Menu chụpMenu chụp
N ISO, O KÍCH CỠ ẢNH, T CHẤT LƯỢNG ẢNH, U DẢI TƯƠNG PHẢN,
P GIẢ LẬP MÀU PHIM, f MÀU SẮC, q ĐỘ SẮC NÉT, r TÔNG VÙNGSÁNG,
s TÔNG VÙNG TỐI, h GIẢM NHIỄU, b NHẬN DIỆN KH.MẶT, V CHẾ ĐỘ AF,
FF CHẾ ĐỘ LẤY NÉTCHẾ ĐỘ LẤY NÉT, I ĐỘ BÙ NHÁY SÁNG, C QUANG TRẮ C,
D CÂN BẰNG TRẮNG, R LIÊN TỤC, W CÀI ĐẶT QUAY PHIM
Menu thiết Menu thiết
lậplậpC ĐÈN LẤY NÉT, R ZOOM KTS TH. MINH
KhácKhácChế độ macro (F), chế độ fl ash (N), tốc độ chụp, khẩu độ, các tùy chọn hiển thị
màn hình (DISP/BACK), bù phơi sáng (d)
Q Khi máy ảnh tắt, R ZOOM KTS TH. MINH ngừng hoạt động.
42 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Khóa Lấy Nét Khóa Lấy NétĐể biên soạn ảnh với các đối tượng lệch tâm:
1 Lấy nét: Định vị đối tượng vào khung lấy nét và bấm
nửa chừng nút chụp để khóa lấy nét và phơi sáng. Lấy
nét và phơi sáng sẽ vẫn bị khóa trong khi nút chụp
được bấm nửa chừng (khóa AF/AE).1000 F2. 8 800±0
2 Soạn lại: Giữ nút bấm nửa chừng.
1000 F2. 8 800±0
3 Chụp: Nhấn nút bấm hết cỡ phần còn lại.
R Chứ c năng náy khả dụ ng khi n AF ĐƠN đượ c chọ n cho F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T (P 57).
43Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Khóa Lấy Nét
Tự động lấy nét Tự động lấy nét
Mặc dù máy ảnh có hệ thống tự động lấy nét chính xác cao, máy có thể không lấy nét
được cho các đối tượng được liệt kê dưới đây. Nếu máy ảnh không thể lấy nét, thì lấy
nét vào chủ thể khác ở cùng khoảng cách và sử dụng khóa lấy nét để soạn lại ảnh.
• Đối tượng quá bóng như gương hoặc thân xe.
• Các đối tượng chuyển động nhanh.
• Đối tượng chụp qua cửa sổ hoặc một vật phản chiếu khác.
• Đối tượng tối màu và đối tượng hấp thụ hơn là phản chiếu
ánh sáng, chẳng hạn như tóc hay lông thú.
• Đối tượng phi vật chất, chẳng hạn như khói thuốc lá hoặc
lửa.
• Đối tượng ít tương phản với nền (ví dụ: đối tượng mặc
quần áo có màu giống như nền).
• Đối tượng đặt ở phía trước hoặc phía sau một đối tượng
có độ tương phản cao cũng có trong khung lấy nét (ví dụ:
một đối tượng được chụp trên nền của các yếu tố tương
phản cao).
44 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
d d Bù Sáng Bù SángĐể điều chỉnh bù sáng khi chụp ảnh rất sáng, rất tối, hay
đối tượng có độ tương phản cao, nhấn chọn lên (d).
Nhấn chọn lên hoặc xuống hoặc sử dụng nút lăn khẩu độ
để chọn giá trị bù sáng và sau đó nhấn MENU/OK.
Chọn giá trị (+) dương để
tăng phơi sáng
Chọn giá trị (−) âm để giảm
phơi sáng
R Bù sáng không được thiết lập lại khi tắt máy ảnh; để khôi phục lại kiểm soát phơi sáng
bình thường, hãy chọn giá trị ± 0.
45Thông tin thêm về Chụp Ảnh
F F Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh) Chế Độ Cận Cảnh (Cận cảnh)Để chụp cận cảnh, bấm nút chọn trái (F) và chọn F. Sử
dụng điều khiển zoom để biên soạn ảnh (P 23).
Để thoát chế độ cận cảnh, nhấn nút chọn trái (F) và chọn
OFF. OFF
OFF
R Nên sử dụng chân máy để ngăn chặn ảnh bị mờ do máy ảnh rung lắc.
R Bóng đổ do ống kính có thể xuất hiện trong ảnh chụp với đèn fl ash ở khoảng rất ngắn.
Thu nhỏ hoặc tăng khoảng cách với đối tượng.
46 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
N N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh) Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)Khi đèn fl ash được sử dụng, hệ thống Super-Intelligent Flash (Đèn Flash Siêu
Thông Minh) của máy ảnh ngay lập tức phân tích cảnh dựa trên các yếu tố như
độ sáng của đối tượng, vị trí của đối tượng trong khung, và khoảng cách đến
máy ảnh. Đầu ra đèn fl ash và độ nhạy sáng được điều chỉnh để đảm bảo rằng
đối tượng chính được phơi sáng một cách chính xác trong khi vẫn giữ đuợc các
hiệu ứng của ánh sáng nền xung quanh, ngay cả với ánh sáng yếu trong nhà. Sử
dụng đèn fl ash khi ánh sáng yếu, ví dụ như khi chụp vào ban đêm hoặc trong
nhà dưới ánh sáng thấp.
1 Trượt nút bật fl ash để nâng fl ash.
47Thông tin thêm về Chụp Ảnh
N Sử dụng đèn Flash (Đèn Flash Siêu Thông Minh)
2 Bấm nút chọn phải (N) và chọn từ chế độ fl ash sau:
Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả
AUTOAUTO//KK * Đèn fl ash sáng khi cần thiết. Khuyên dùng trong hầu hết
các tình huống.
NN//LL *
Đèn fl ash bật sáng mỗi khi chụp ảnh. Sử dụng cho các đối
tượng ngược sáng hoặc cho màu sắc tự nhiên khi chụp
trong ánh sáng đủ sáng.
PPĐèn fl ash không sáng ngay cả khi đối tượng quá tối. Nên
sử dụng giá ba chân.
AA//MM *
Chụp cả đối tượng chính và nền dưới ánh sáng thấp (lưu
ý rằng những cảnh sáng rực rỡ có thể bị phơi sáng quá
mức).
T.ĐỘNG BẬT FLASH
Tùy theođiều kiện chụp
* Biểu tượng J cho biết Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh và loại bỏ mắt đỏ đang bật và sẽ được
sử dụng để giảm thiểu “mắt đỏ” do fash phản chiếu từ đồng tử của đối tượng chân dung.
R Chúng tôi khuyên bạn nên hạ đèn fl ash khi máy ảnh tắt. Lưu ý rằng đèn fl ash sẽ không
bật sáng khi hạ xuống.
R Nếu đèn fl ash sáng, p sẽ được hiển thị khi nút chụp được nhấn một nửa. Ở tốc độ
trập chậm, k sẽ xuất hiện trong màn hình hiển thị để cảnh báo ảnh có thể bị mờ; nên
sử dụng chân máy.
R Đèn fl ash có thể sáng nhiều lần với mỗi lần chụp. Không di chuyển máy ảnh cho đến
khi chụp xong.
R Đèn fl ash có thể làm mờ ảnh.
48 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
h h Sử dụng Tự Định giờ Sử dụng Tự Định giờĐể sử dụng tự định giờ, bấm nút chọn xuống (h) và chọn
các tùy chọn sau:
OFF
OFF
Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả
T (OFF) Tắt tự định giờ.
S (10 GIÂY)
Nút chụp được nhả mười giây sau khi nút chụp được nhấn. Sử dụng để tự chụp
chân dung. Đèn hẹn giờ trên mặt trước của máy ảnh bật sáng khi bộ đếm thời gian
bắt đầu chạy và bắt đầu nhấp nháy ngay trước khi ảnh được chụp.
R (2 GIÂY)
Nút chụp được nhả hai giây sau khi nút chụp được nhấn. Để giảm hiện tượng mờ
do máy ảnh di chuyển khi bấm nút chụp ảnh. Đèn tự định giờ sẽ nhấp nháy khi bộ
đếm thời gian đếm ngược.
49Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Nút E-Fn Nút E-FnNhấ n nú t E-Fn để sử dụ ng menu E-Fn (chứ c năng mở rộ ng).
Mỗ i vai trò đượ c đả m nhiệ m bở i nú t a, nú t t và nú t chọ n lên, xuố ng, trá i và
phả i có thể đượ c sử dụ ng trong menu E-Fn. Bạn cũ ng có thể thay đổ i chứ c năng
đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n.
R Nhấn lại nút E-Fn để trở về chế độ chụp.
■ Sử dụng Menu E-Fn NÚT T CHỌN
Sẵn có các tùy chọn sau:
ISO (P 90)/ KÍCH CỠ ẢNH (P 92)/CHẤT LƯỢNG ẢNH (P 93)/
DẢI TƯƠNG PHẢN (P 93)/ GIẢ LẬP MÀU PHIM (P 94)/
CÂN BẰNG TRẮNG (P 95)/ LIÊN TỤC (P 52)/QUANG TRẮC (P 98)/
CHẾ ĐỘ AF (P 99)/CHẾ ĐỘ LẤY NÉT (P 57)/VÙNG LẤY NÉT (P 59)/
DÒ TÌM KH.MẶT (P 60)/ZOOM KTS TH. MINH (P 120)/
GI.TIẾP KHÔNG DÂY (P 71)
1 Chọ n E E-Fn NÚ T T CHỌ N trong menu chụ p. Menu
E E-Fn NÚT T CHỌN được hiển thị. NHẤN NÚTTHAY ĐỔICHỨC NĂNG
CÀI ĐẶT
E-Fn NÚT T CHỌN
50 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Nút E-Fn
2 Nhấn nút để điều chỉnh.
3 Tô sáng các mục và nhấn nút chọn lên hoặc xuống để xem các tùy chọn,
sau đó tô sáng một tùy chọn và nhấn MENU/OK.
■ Thay đổ i chứ c năng đượ c gá n cho vò ng điề u khiể n
Cá c tÙy chọ n sau khả dụ ng:
MẶ C ĐỊ NH (P 4)/PHƠI SÁNG (P 44)/ISO (P 90)/CÂN BẰNG TRẮNG (P 95)/
GIẢ LẬP MÀU PHIM (P 94)/LIÊN TỤC (P 52)/PHÓNG TO (P 23)
1 Bấ m nú t E-Fn.
2 Xoay vò ng điề u khiể n. Menu TH.LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN đượ c hiể n thị .
3 Xoay vò ng điề u khiể n để đánh dấu tù y chọ n.
4 Bấ m MENU/OK.
51Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Nút E-Fn
Cá c tù y chọ n củ a vò ng điề u khiể n trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là mặ c đị nh Cá c tù y chọ n củ a vò ng điề u khiể n trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là mặ c đị nh
Dướ i đây là cá c tù y chọ n và thao tá c khả dụ ng trừ khi vò ng điề u khiể n đượ c đặ t là
MẶ C ĐỊ NH.
■■ Để lấ y né t tự độ ngĐể lấ y né t tự độ ng
Chế độ Chế độ
Tù y chọ nTù y chọ n SS BB PP AA SS MM Adv.Adv. FilterFilter SPSP PhimPhim
PHƠI SÁNGPHƠI SÁNG ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔*2*2 ✔✔
ISOISO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ *1*1
CÂN BẰNG TRẮNGCÂN BẰNG TRẮNG ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔
GIẢ LẬP MÀU PHIMGIẢ LẬP MÀU PHIM ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔
LIÊN TỤCLIÊN TỤC ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔*2*2
PHÓNG TOPHÓNG TO ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔ ✔✔
■■ Để lấ y né t tayĐể lấ y né t tay*3*3
Chế độ Chế độ
Tù y chọ nTù y chọ n SS BB PP AA SS MM Adv.Adv.*4*4 FilterFilter SPSP PhimPhim
*2 Không khả dụ ng cho *2 Không khả dụ ng cho pp..
*3 “MF” cho biế t vò ng điề u khiể n đượ c sử dụ ng để lấ y nét bằ ng tay khi *3 “MF” cho biế t vò ng điề u khiể n đượ c sử dụ ng để lấ y nét bằ ng tay khi NN được chọn cho được chọn cho FF CHẾ ĐỘ LẤY NÉ TCHẾ ĐỘ LẤY NÉ T ( (PP 57). 57).
*4 Tấ t cả tù y chọ n chuyể n về MF cho *4 Tấ t cả tù y chọ n chuyể n về MF cho jj..
*5 Không phả i MF mà là cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho *5 Không phả i MF mà là cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho ZZ..
*6 Không phả i MF cũ ng không phả i cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho *6 Không phả i MF cũ ng không phả i cá c tù y chọ n đượ c gá n khả dụ ng cho ZZ..
R Bạ n cũ ng có thể gá n chứ c năng cho vò ng điề u khiể n bằ ng cá ch chọ n z TH.
LẬPVÒ NGĐ.KHIỂN trong menu chụ p.
52 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
RR Chụp Liên Tục Chụp Liên TụcĐể chụp chuyển động trong một loạt các ảnh, bấm
MENU/OK chọn R LIÊN TỤC trong menu chụp, và chọn từ
các tùy chọn được liệt kê trong phần này.
Tùy chọnTùy chọn PP
BB ẢNH TĨNH ẢNH TĨNH ——
II nn ẢNH ĐẦU ẢNH ĐẦU 5353
PP CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤT 5353
OO AE BKT AE BKT 5555
WW ISO BKT ISO BKT 5555
XX CHỤP GIẢ LẬP PHIM CHỤP GIẢ LẬP PHIM 5555
YY BKT DẢI TƯƠNG PHẢN BKT DẢI TƯƠNG PHẢN 5656
R Đèn fl ash tự động tắt. Chế độ đèn fl ash được chọn trước đó được phục hồi khi B
được chọn cho R LIÊN TỤC.
R Tố c độ khung hì nh có thể thay đổ i theo tố c độ mà n trậ p hoặ c khung cả nh.
R Lấ y né t và phơi sá ng củ a khung hì nh đầ u tiên đượ c á p dụ ng cho toà n bộ chuỗ i. Nế u
bạ n muố n má y ả nh tự độ ng điều chỉnh lấ y né t và phơi sá ng khi đang chụ p liên tiế p,
chọ n b ở F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T rồ i chọ n O cho tố"c độ khung hì nh.
R Số lượng ảnh có thể chụp trong một lần chụp khác nhau tùy theo thiết lập cảnh và
máy ảnh. Có thể phải cần thêm thời gian để ghi lại hình ảnh khi chụp xong.
53Thông tin thêm về Chụp Ảnh
R Chụp Liên Tục
■ I n ẢNH ĐẦUMáy ảnh chụp ảnh trong khi nút chụp được bấm. Để chọn tỷ lệ khung hình:
1 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để chọn tỷ lệ khung hình và
nhấn MENU/OK để chọn và quay lại chế độ chụp.
■ P CHỤP K.HÌNH ĐẸP NHẤTMáy ảnh chụp một loạt ảnh, bắt đầu trước khi và kết thúc sau khi nút chụp được
nhấn.
1 Bấm nút chọn phải khi máy ảnh đang ở trong chế độ chụp.
2 Chọn tỷ lệ khung hình hiện tại và bấm nút chọn phải, sau đó bấm nút chọn
lên hoặc xuống để chọn một giá trị mới và bấm MENU/OK để chọn.
Q Một số tỷ lệ khung hình có thể giảm số lượng các bức ảnh có.
3 Đánh dấu chọn số lượng ảnh và bấm nút chọn phải.
Nhấn bộ chọn trái hoặc phải làm để lựa chọn cách ảnh
được phân phối (số ảnh bên trái được chụp trước và số
ảnh bên phải được chụp sau khi nút chụp được nhấn). Bấm MENU/OK khi thiết lập xong và bấm DISP/BACK để trở
về chế độ chụp.
Số lượng ảnh
mỗi lần chụp
8SHUTTER
CÀI ĐẶT CHỤP LIÊN TỤC
ĐẶT HỦY
KHUNG
Phân bố
THẤP
54 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
R Chụp Liên Tục
4 Chụ p ả nh. Máy ảnh sẽ bắt đầu ghi trong khi nút chụp được bấm nửa chừng
và hoàn tất việc chụp khi nút chụp được bấm hết cỡ. Hình minh họa cho
thấy một lần chụp tám ảnh, ba ảnh trước khi nút chụp được nhấn và bốn
ảnh sau khi nút chụp được nhấn.
Nút chụp được
bấm nửa chừng
Nút chụp được bấm
hết cỡ còn lại
Ảnh chụp “trước” Ảnh chụp “sau”
Q Nếu nút chụp được bấm hết cỡ còn lại trước khi số lượng khung hình được lựa
chọn cho phần “trước” được ghi thì các khung còn lại sẽ được chụp sau khi nút
chụp được bấm hết cỡ còn lại.
Q Nếu nút chụp được nhấn nửa chừng trong thời gian dài, máy ảnh sẽ bắt đầu ghi
ảnh trước khi nút chụp được bấm hết cỡ.
55Thông tin thêm về Chụp Ảnh
R Chụp Liên Tục
■ O AE BKTMỗi lần nhấn nút chụp, máy ảnh sẽ chụp ba ảnh: một ảnh sử dụng giá trị được
đo sáng cho độ phơi sáng, ảnh thứ hai được lấy giá trị phơi sáng quá cao bởi
lượng đã chọn cho nút chọn trái hoặc phải và ảnh thứ ba được lấy giá trị phơi
sáng quá thấp bởi cùng lượng này (máy ảnh có thể không sử dụng được gia
lượng bù trừ đã chọn nếu lượng giá trị phơi sáng quá cao hoặc quá thấp đó vượt
quá giới hạn của hệ thống đo phơi sáng).
■ W ISO BKTBấm nút chọn trái hoặc phải để đánh dấu một mức bracketing. Mỗi lần nút chụp
được thả ra, máy ảnh sẽ chụp ảnh với độ nhạy sáng hiện thời (P 90) và xử lý nó
để tạo hai bản bổ sung, một bản với độ nhạy sáng được nâng thêm và bản kia với
độ nhạy sáng được giảm bớt so với mức đã chọn (không phụ thuộc vào mức đã
chọn, độ nhạy sáng sẽ không vượt quá mức ISO 1600 và xuống dưới mức ISO 200).
■ X CHỤP GIẢ LẬP PHIM
Mỗi khi nút chụp được nhả, máy ảnh chụp một ảnh và xử lý để tạo ra các bản
sao có cài đặt giả lập phim được chọn cho X CHỤP GIẢ LẬP PHIM trong
menu chụp (P 94).
56 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
R Chụp Liên Tục
■ Y BKT DẢI TƯƠNG PHẢNMỗi lần nút chụp được bấm, máy ảnh chụp ba lần ở các thiết lập U DẢI
TƯƠNG PHẢN khác nhau (P 93): V 100% cho ảnh thứ nhất, W 200% cho
ảnh thứ hai và X 400% cho ảnh thứ ba (N ISO không được vượt quá 3200;
không có giá trị nhỏ hơn 400 khi O được chọn cho O KÍCH CỠ ẢNH).
57Thông tin thêm về Chụp Ảnh
FF Chế Độ Lấy Nét Chế Độ Lấy NétĐể chọn cách máy ảnh lấy nét, nhấn MENU/OK để hiển thị
menu chụp ảnh và chọn từ tùy chọn CHẾ ĐỘ LẤY NÉT.
Có các tùy chọn sau:
Chế độChế độ Mô tảMô tả
NN LẤY NÉT LẤY NÉT
TAYTAY
Lấ y né t tay bằ ng vò ng điề u khiể n. Xoay vò ng điề u khiể n sang trá i để giả m hoặ c
sang phả i để tăng khoả ng cá ch lấ y né t. Chọn cho điều khiển lấy nét bằng tay hoặc
những trường hợp máy ảnh không thể lấy nét bằng cách sử dụng tự động lấy nét
(P 42). Tự động tắt Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.
nn AF ĐƠNAF ĐƠN Việc lấy nét bị khóa khi nút chụp được bấm nửa chừng. Chọn cho các chủ thể
không chuyển động.
bb AF LIÊN AF LIÊN
TỤCTỤC
Má y ả nh liên tiế p điề u chỉ nh lấ y né t để phả n á nh sự thay đổ i khoả ng cá ch tớ i đố i
tượ ng khi nú t chụ p đượ c bấ m nử a chừ ng (lưu ý rằ ng điề u nà y là m cho điệ n năng
củ a pin nhanh hế t). Chọn cho các chủ thể chuyển động.
■ Đè n lấ y né tBạ n có thể kiể m tra né t bằ ng đè n lấ y né t.
Đè n lấ y né tĐè n lấ y né t Mô tả Mô tả
B Má y ả nh đang điề u chỉ nh lấ y né t.
z (phá t sá ng mà u
xanh lá cây)Má y ả nh có thể lấ y né t và vị trí lấ y né t đượ c cố đị nh khi n được chọn.
v (phá t sá ng
mà u xanh lá cây)
Má y ả nh có thể lấ y né t khi b được chọn.
R Vị trí lấ y né t thay đổ i để phả n á nh sự thay đổ i khoả ng cá ch tớ i đố i tượ ng.
A (nhấ p nhá y
mà u trắ ng)Má y ả nh không thể lấ y né t.
R M đượ c hiể n thị khi N đượ c chọ n cho F CHẾ ĐỘ LẤ Y NÉ T.
58 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
F Chế Độ Lấy Nét
R Lấy Nét Bằng Tay• Sử dụ ng tù y chọ n I VÒNG ĐIỀU KHIỂN trong menu thiế t lậ p (P 115) để đả o
ngượ c chiề u xoay củ a vò ng điề u khiể n.• Má y ả nh sẽ không lấ y né t nế u vò ng điề u khiể n đượ c xoay qua điể m vô cực.
• Để lấy nét sử dụng tự động lấy nét, nhấn nút chọn trái. Có thể sử dụng tính năng này
để nhanh chóng lấy nét trên chủ thể đã chọn ở chế độ lấy nét thủ công.
R Nếu khuôn mặt được phát hiện khi b được chọn, biểu tượng o hiển thị và máy ảnh
sẽ liên tục điều chỉnh lấy nét để duy trì lấy nét trên khuôn mặt.
jj KiỂM TRA NÉT KiỂM TRA NÉT
Nế u BẬ T đượ c chọ n cho j KIỂM
TRA NÉ T trong menu thiế t lậ p
(P 115), xoay vò ng điề u khiể n sẽ
phó ng to hì nh ả nh hiể n thị trên mà n
hì nh LCD.
R Vùng kiểm tra lấy nét có thể được cuộn
(P 59).
1000 F2. 5 800 1000 F2. 5 800
Có thể xem những viền có độ tương phản nhiều nhất ở khoảng cách lấy nét hiện
tại bằng cách chọn ĐÁNH DẤU LẤY NÉT NHẤT cho c HỖ TRỢ MF (P 100).
59Thông tin thêm về Chụp Ảnh
Chọn Khung Lấy NétChọn Khung Lấy Nét
Khi t VÙNG được chọn cho V CHẾ ĐỘ AF trong menu
chụp, vị trí lấy nét có thể được thay đổi. Nhấn MENU/OK để
chọn F VÙNG LẤY NÉT trong menu chụp và sau đó nhấn
nút chọn lên, xuống, trái hoặc phải. Cài đặt sẽ có hiệu lực khi
bạn nhấn lại nút MENU/OK.Khung lấy nét
Điểm lấy nét
Khi tạo khung hình cho ảnh trên màn hình LCD, bạn có
thể chọn kích cỡ khung hình lấy nét. Bấ m MENU/OK, chọ n
F VÙ NG LẤ Y NÉ T trong menu chụ p, sau đó xoay bá nh
chọ n chế độ . Kích cỡ khung hình có thể được giảm tới 50%
hoặc phóng to lên tới 150%. Cài đặt sẽ có hiệu lực khi bạn
nhấn lại nút MENU/OK.
60 Thông tin thêm về Chụp Ảnh
b b Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh Dò Tìm Khuôn Mặt Thông MinhDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh lấy nét và đo sáng khuôn mặt người ở bất cứ vị
trí nào trong khung, để máy ảnh không lấy nét nền khi chụp chân dung nhóm.
Chọn để chụp ảnh nhấn mạnh các đối tượng chân dung.
Để sử dụng Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh, bấm MENU/
OK để hiển thị trình đơn chụp và chọn BẬT cho b DÒ
TÌM KH.MẶT. Máy ảnh có thể phát hiện khuôn mặt theo
hướng thẳng đứng hay nằm ngang, nếu phát hiện khuôn
mặt, nó sẽ được chỉ định bởi viền màu xanh lá cây. Nếu
có nhiều khuôn mặt trong khung hình, máy ảnh sẽ chọn
khuôn mặt gần trung tâm nhất, các khuôn mặt khác được
chỉ báo bằng các viền trắng.
Q Trong một số chế độ, máy ảnh có thể đặt phơi sáng cho cả khung chứ không chỉ là đối
tượng chân dung.
Q Nếu đối tượng di chuyển khi nút chụp được bấm, khuôn mặt có thể sẽ không nằm
trong vùng được chỉ báo bằng viền xanh khi ảnh được chụp.
61
Thông tin thêm về Xem lại Thông tin thêm về Xem lại Các Tùy Chọn Xem Lại Các Tùy Chọn Xem LạiĐể xem ảnh gần đây nhất trong màn hình LCD, bấm nút a.
100-0001100-0001
1 / 10001 / 1000 F4.4.5F4.5 22-1-1 33
Nhấn nút chọn phải để xem ảnh theo trình tự ghi, nút trái để xem ảnh theo trình
tự ngược lại. Giữ nút chọn để di chuyển nhanh đến khung mong muốn.
R Ảnh chụp bằng các máy ảnh khác được chỉ báo bằng biểu tượng m (“ảnh gift”) trong
khi xem lại.
Chụp Liên TụcChụp Liên TụcTrong trường hợp ảnh được chụp ở chế độ chụp liên tục, chỉ có khung đầu tiên
của mỗi loạt chụp sẽ được hiển thị. Bấm nút chọn xuống để chọn các ảnh khác
trong loạt chụp.
I I Yêu thích: Đánh Giá Ảnh Yêu thích: Đánh Giá ẢnhĐể đánh giá ảnh đang hiển thị trong khi xem lại toàn khung hình, bấm DISP/BACK
và bấm nút chọn lên và xuống để chọn từ không đến năm sao.
62 Thông tin thêm về Xem lại
Các Tùy Chọn Xem Lại
Zoom Xem Lại Zoom Xem LạiChọn i để phóng to ảnh hiển thị trong một khung xem lại; chọn j để thu
nhỏ. Khi ảnh được phóng to, có thể sử dụng nút chọn để xem các vùng của ảnh
hiện không được nhìn thấy trên màn hình hiển thị.
Cửa sổ điều hướng hiển thị
phần ảnh đang hiển thị
trong màn hình LCD
Chỉ báo zoom
Nhấn DISP/BACK để thoát zoom.
R Nếu những hình ảnh trước khi hoặc sau ảnh hiện tại có kích thước tương tự như hình
ảnh hiện tại, bạn có thể xoay nút xoay lệnh để xem các hình ảnh khác mà không thay
đổi tỉ lệ thu phóng. Tùy chọn này không có sẵn nếu hình ảnh không cùng kích thước
như hình ảnh hiện tại.
R Tỷ lệ zoom tối đa thay đổi theo kích thước ảnh. Chức năng zoom xem lại không thực
hiện được với các bản sao đã xén hoặc thay đổi kích cỡ hoặc được lưu ở kích cỡ a
hoặc nhỏ hơn.
63Thông tin thêm về Xem lại
Các Tùy Chọn Xem Lại
Xem Lại Nhiều Khung HìnhXem Lại Nhiều Khung HìnhĐể hiển thị nhiều ảnh, chọn j khi một ảnh được hiển thị toàn khung hình
trong màn hình LCD. Chọn j để tăng số lượng ảnh hiển thị từ hai đến chín,
hoặc một trăm, chọn i để xem ít ảnh hơn.
100-0001100-0001
Khi có hai hoặc nhiều ảnh hơn được hiển thị, sử dụng nút chọn để đánh dấu
các ảnh và nhấn MENU/OK để xem toàn khung hình có ảnh được đánh dấu. Trong
hiển thị chín và hàng trăm khung, sử dụng nút chọn lên hoặc xuống để xem
thêm ảnh.
64 Thông tin thêm về Xem lại
A A Xóa Ảnh Xóa ẢnhĐể xó a từ ng ả nh, nhiề u ả nh đượ c chọ n hoặ c toà n
bộ ả nh, bấ m nú t chọ n trên (b) và chọn từ những
tùy chọn bên dưới. Lưu ý rằng hình ảnh đã xóa
không thể được phục hồi. Sao chép ảnh quan trọng
sang máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác trước khi
tiến hành.
Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả
KHUNGKHUNGNhấn nút chọn trái hoặc phải để di chuyển qua các ảnh và nhấn MENU/OK để xóa
ảnh hiện tại (hộp thoại xác nhận sẽ không được hiển thị).
CÁC HÌNH ĐÃ CHỌNCÁC HÌNH ĐÃ CHỌN
Chọn ảnh và nhấn MENU/OK để chọn hoặc bỏ chọn (ảnh trong tập ảnh hoặc trong
lệnh in được hiển thị theo S). Khi hoàn tất hoạt động, nhấn DISP/BACK để hiển thị
một hộp thoại xác nhận, sau đó chọn ĐỒNG Ý và bấm MENU/OK để xóa hình ảnh
được chọn.
MỌI KHUNG HÌNHMỌI KHUNG HÌNH
Hộp thoại xác nhận sẽ hiển thị, đánh dấu ĐỒNG Ý và bấm MENU/OK để xóa tất cả
các ảnh không được bảo vệ (nếu thẻ nhớ được lắp vào thì chỉ có những ảnh trên
thẻ nhớ sẽ bị ảnh hưởng; những ảnh trong bộ nhớ nội chỉ bị xóa nếu không có
thẻ nhớ được lắp vào). Nhấn DISP/BACK để hủy xóa; lưu ý rằng bất kỳ ảnh nào bị xóa
trước khi nhấn nút đều không thể phục hồi được.
R Không thể xóa ảnh được bảo vệ. Bỏ bảo vệ cho bất kỳ ảnh nào mà bạn muốn xóa
(P 109).
R Cũng có thể xóa ảnh bằng nút AA XÓA từ menu xem lại.
R Nếu thông báo xuất hiện cho biết ảnh được lựa chọn là một phần của trình tự in DPOF,
nhấn MENU/OK để xóa ảnh.
XÓA
QUAY LẠIĐẶT
KHUNGCÁC HÌNH ĐÃ CHỌN
MỌI KHUNG HÌNH
65Thông tin thêm về Xem lại
b b Tì m Kiế m Ả nh Tì m Kiế m Ả nhTìm kiếm ảnh.
1 Chọn b TÌM KIẾM ẢNH trong trình đơn phát lại, đánh dấu chọn một trong
những tiêu chí tìm kiếm ảnh sau và bấm MENU/OK:
• THEO NGÀY: Tìm kiếm theo ngày.
• THEO KHUÔN MẶT: Tìm kiếm khuôn mặt từ cơ sở dữ liệu nhận diện khuôn mặt.
• THEO I YÊU THÍCH: Tìm kiếm theo đánh giá.
• THEO CẢNH: Tìm kiếm theo cảnh.
• THEO LOẠI DỮ LIỆU: Tì m tấ t cả cá c bứ c ả nh, cá c bộ phim, cá c bứ c ả nh đượ c
chụ p vớ i chế độ chụ p liên tụ c, hoặ c tấ t cả cá c bứ c ả nh RAW.
• THEO ĐÁNH DẤU TẢI LÊN: Tìm tất cả các ảnh được lựa chọn để tải lên một nơi
đến cụ thể.
2 Chọn điều kiện tìm kiếm. Chỉ các ảnh phù hợp với điều kiện tìm kiếm mới
được hiển thị. Để xóa hoặc bảo vệ ảnh được chọn hoặc để xem kết quả
tìm kiếm trong một trình chiếu, bấm MENU/OK và chọn A XÓA (P 64),
D BẢO VỆ (P 109), hoặc I TRÌ NH CHIẾU SLIDE (P 106).
66 Thông tin thêm về Xem lại
m m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh Hỗ Trợ Tậ p Ả nhTạo các tập ảnh từ các bức ảnh yêu thích của bạn.
Tạo Tập Ảnh Tạo Tập Ảnh 1 Chọn TẬP MỚI cho m HỖ TRỢ TẬP ẢNH trong trình đơn xem lại và chọn từ
các tùy chọn sau:
• CHỌN TỪ TOÀN BỘ: Chọn từ tất cả các hì nh ảnh có sẵn.
• CHỌN THEO T.KIẾM ẢNH: Chọn từ các ảnh khớp với các điều kiện tìm kiếm đã
chọn (P 65).
R Không thể chọ n ả nh cỡ a trở" xuố ng hay bấ t kỳ phim nà o cho tậ p ả nh.
2 Di chuyển qua các ảnh và bấm chọn lên để chọn hoặc bỏ chọn. Để hiển thị
ảnh hiện tại trên trang bìa, bấm nút chọn xuống. Nhấn MENU/OK để thoát ra
khi tập ảnh được hoàn tất.
R Ảnh đầu tiên được chọn sẽ tự động trở thành ảnh bìa. Bấm nút chọn xuống để
chọn một ảnh khác làm bìa.
3 Chọn HOÀN THÀNH TẬP ẢNH (để chọn tất cả ảnh, hoặc tất cả các ảnh phù
hợp với điều kiện tì m kiếm xá c đị nh cho tậ p, chọn CHỌN TOÀN BỘ). Tập mới
sẽ được thêm vào danh sách trong menu hỗ trợ tập ảnh.
Q Tập ảnh có thể chứa tới 300 ảnh.
Q Các tập không chứa ảnh nào sẽ tự động bị xóa.
67Thông tin thêm về Xem lại
m Hỗ Trợ Tậ p Ả nh
Xem Tập ẢnhXem Tập ẢnhĐánh dấu một tập trong trình đơn hỗ trợ tập ảnh và bấm MENU/OK để hiển thị
tập, sau đó bấm chọn trái và phải để cuộn qua các hình ảnh.
Biên Tập và Xóa Tập ẢnhBiên Tập và Xóa Tập ẢnhHiển thị tập ảnh và bấm MENU/OK. Các tùy chọn sau đây sẽ được hiển thị, chọn
tùy chọn mong muốn và làm theo hướng dẫn trên màn hình.
• BIÊN TẬP: Biên tập tập ảnh như mô tả trong “Tạo Tập Ảnh” (P 66).
• XÓA: Xóa tập ảnh.
Tập ảnh Tập ảnh
Có thể sao chép các tập ảnh vào máy tính bằng cách sử dụng phần mềm MyFinePix
Studio kèm theo máy.
68 Thông tin thêm về Xem lại
Xem Toàn CảnhXem Toàn CảnhNếu bạn bấm chọn xuống khi ảnh toàn cảnh được hiển thị toàn khung hình,
máy ảnh sẽ phát lại các ảnh từ trái sang phải hoặc từ dưới lên trên. Để tạm dừng
xem lại, bấm nút chọn xuống, để tiếp tục, bấm nút chọn xuống lần nữa. Để
trở lại xem toàn bộ khung hình, bấm chọn lên trong khi đang xem lại ảnh toàn
cảnh. Một khi được hiển thị trong phát lại toàn khung hình, ảnh toàn cảnh có
thể được phóng to hoặc thu nhỏ bằng cách sử dụng điều khiển thu phóng hoặc
xóa bằng cách nhấn chọn lên (b).
XEM
DỪNG TẠM DỪNG
R Phát lại ảnh toàn cảnh z theo vòng lặp vô tận (P 32); có thể điều khiển hướng phát
lại bằng cách nhấn chọn trái hoặc phải. Máy ảnh sẽ không tự động tắt khi đang phát
lại (P 118).
69Thông tin thêm về Xem lại
Xem Thông Tin Ảnh Xem Thông Tin ẢnhĐể xem thông tin ảnh, nhấn DISP/BACK để di chuyển quanh các chỉ báo (P 7)
cho đến khi màn hình sau xuất hiện:
:
::
: OFF
ISO 4001/250 F4.5
2 3-112/31/2050 10:00 AM
100-00014:3 N
q Dải tương phản w Chất lượng và kích thước ảnh
e Độ nhạy sáng r Tốc độ/khẩu độ màn trập
t Giả lập màu phim y Chế độ fl ash u Cân bằng trắng
i Bù sáng o Số thứ tự khung hình
!0 Ảnh (khu vực quá sáng nhấp nháy)
!1 Biểu đồ
Thông tin bổ sung cho ảnh Thông tin bổ sung cho ảnh
Bạ n có thể xem thông tin khá c củ a ả nh bằ ng cá ch xoay vò ng
điề u khiể n. Xoay vò ng điề u khiể n để chuyể n nộ i dung hiể n thị .
1/1000 F2. 8 1 31
D-RANGECOLORHIGHLIGHTTONE
WHITE BALANCE
: AUTO : STD : STD : STD : --- : Velvia : AUTO
SHADOWTONE
FILM SIM.SHARPNESS
R Điểm lấy nét tích cực được cho thấy bởi một biểu tượng “+”.
70 Thông tin thêm về Xem lại
Xem Thông Tin Ảnh
Phóng to Điểm Lấy NétPhóng to Điểm Lấy Nét
Xoay nú t chọ n xuố ng để phó ng to tạ i điể m lấ y né t. Bấm DISP/
BACK hoặc MENU/OK để quay trở lại phát lại toàn khung hình.
71
Mạng không dây Mạng không dâySử dụ ng mạ ng không dâySử dụ ng mạ ng không dâyBạ n có thể kế t nố i má y ả nh vớ i điệ n thoạ i thông minh hoặ c má y tí nh. Để biế t thông tin
về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.com/.
Kế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minhKế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minhKế t nố i vớ i điệ n thoạ i thông minh qua mạ ng không dây. Bấ m nú t Wi-Fi khi
đang phá t lạ i để tả i ả nh lên điệ n thoạ i thông minh hoặ c duyệ t ả nh từ xa
trên má y ả nh và chọ n ả nh để tả i xuố ng. Bạ n cũ ng có thể tả i xuống dữ liệ u
vị trí từ điệ n thoạ i thông minh. Trướ c khi bắ t đầ u, hã y tả i xuống ứ ng dụ ng
FUJIFILM Camera Application rồ i cà i đặ t ứ ng dụ ng nà y trên điệ n thoạ i thông
minh củ a bạ n. Bạn cũng có thể bật tùy chọ n nà y bằ ng r GI.TIẾP KHÔNG
DÂY từ menu phá t lạ i. Bạ n cũ ng có thể sử dụ ng tù y chọ n giao tiế p không
dây ở chế độ chụ p khi GI.TIẾP KHÔNG DÂY đượ c gá n trong menu E-Fn.
Lưu ả nh và o má y tí nhLưu ả nh và o má y tí nhBấ m và giữ nú t Wi-Fi khi đang phá t lạ i để lưu ả nh và o má y tí nh qua mạ ng
không dây. Trướ c khi bắ t đầ u, cà i đặ t ứ ng dụ ng FUJIFILM PC AutoSave và o
má y tí nh đí ch rồ i điề u chỉ nh thiế t lậ p theo mong muố n. Bạn cũng có thể
bật tù y chọ n nà y bằ ng s LƯU PC TỰ ĐỘ NG từ menu phá t lạ i.
72
Phim Phim Quay phim Quay phimBấm t để quay phim. Trong khi quay, các chỉ báo sau sẽ được hiển thị và âm
thanh sẽ được ghi lại qua micrô gắn trong (cẩn thận để không che micrô trong
khi quay).
18m39s98
Thời gian còn lại
Số lượng ảnh có thể
được chụp trong khi
quay phim
R Biểu tượng
Để kết thúc ghi, nhấn lại t. Việc quay phim tự động kết thúc khi phim đạt đến
thời lượng tối đa hoặc bộ nhớ đầy. Để biết thông tin về cảnh phim tối đa có thể
được ghi lại, xem trang 138.
Chọn Cảnh Tự Động Chọn Cảnh Tự Động
Trong chế độ S máy ảnh chọn cảnh theo điều kiện chụp và
loại đối tượng: d (chân dung), d (phong cảnh ít sáng), f (chân
dung ít sáng), c (phong cảnh), e (cận cảnh), g (chân dung ánh
sáng nền), hoặc a (các đối tượng khác).
18m39s98
Biểu Tượng Cảnh
73Phim
Quay phim
Chụp Ảnh Trong Khi Quay Chụp Ảnh Trong Khi Quay
Bấm nút chụp để chụp ảnh trong khi quay.
R Có thể chọn phương pháp ghi ảnh bằng cách sử dụng tùy chọn W CÀI ĐẶT QUAY PHIM >
CHỤP HÌNH KHI QUAY PHIM (P 102).
R Ảnh sẽ được lưu riêng với phim và không được coi là một phần của phim.
Q Không thể chụp được ảnh khi đang quay phim tốc độ cao.
Q Số hì nh ảnh có thể chụp bị giới hạn.
R Có thể điều chỉnh zoom trong khi đang quay phim.
R Nếu chủ thể quá tối, đèn hỗ trợ tự động lấy nét có thể bật sáng để hỗ trợ hoạt động
lấy nét. Để tắt đèn hỗ trợ tự động lấy nét, chọn TẮT cho C ĐÈN LẤY NÉT (P 120).
R Khi M LẤ Y NÉ T TAY đượ c đặ t cho CH.ĐỘ LẤY NÉT PHIM, bạn có thể lấ y né t bằ ng tay
trong suố t quá trì nh quay phim (P 102).
R Cân bằ ng trắ ng đượ c điề u chỉ nh tự độ ng trong suố t quá trì nh quay phim. Màu sắc và
độ sáng của hì nh ảnh có thể khác với màu và độ sáng hiể n thị trước khi bắt đầu quay.
R Âm thanh của máy ảnh có thể bị ghi lại.
Q Đèn báo bật sáng khi phim đang được quay. Không mở hộp pin trong thời gian quay
hoặc trong khi đèn báo vẫn sáng. Việc không tuân thủ cách đề phòng này có thể khiến
phim không xem lại được.
Q Nét sọc đứng hoặc sọc ngang có thể xuất hiện trong các phim có đối tượng quá sáng.
Điều này là bình thường và không phải là có sự cố.
74 Phim
Quay phim
Q Nhiệt độ của máy ảnh này có thể tăng lên nếu được sử dụng để quay phim trong thời
gian dài hoặc nếu nhiệt độ môi trường cao. Điều này là bì nh thường và không phải là
có sự cố.
Q Chế độ lựa chọn khác nhau tùy điều kiện chụp.
Kích Thước Khung Hình PhimKích Thước Khung Hình PhimTrước khi quay phim, chọn kích thước khung hình bằng cách sử dụng tùy chọn
W CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CHẾ ĐỘ PHIM.
Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả
i 1920×1080 (60 k/g)HD Toàn Phần (Độ Nét Cao).
i 1920×1080 (30 k/g)
h 1280×720 (60 k/g)Độ Nét Cao.
h 1280×720 (30 k/g)
f 640 × 480 Độ nét tiêu chuẩn.
k 640 × 480 (80 k/g) Phim tốc độ cao. Âm thanh không được ghi lại, lấy nét, phơi sáng và cân bằng
trắng không được điều chỉnh tự động. Các dải đen xuất hiện ở phía trên và dưới
phim quay ở k 320 × 112. k 320 × 240 (150 k/g)
k 320 × 112 (250 k/g)
75Phim
Xem PhimXem PhimTrong quá trình xem lại, phim được hiển thị trong màn hình
LCD như minh họa ở bên phải. Các hoạt động sau đây có thể
được thực hiện trong khi phim được hiển thị:
Tùy chọnTùy chọn Mô tảMô tả
Bắt đầu/tạm Bắt đầu/tạm
dừng xem lạidừng xem lại
Bấm nút chọn xuống để bắt đầu xem lại. Nhấn lần nữa để tạm
dừng. Trong khi tạm dừng xem lại, bạn có thể nhấn chọn trái
hoặc phải để tua lại hoặc tua đi từng khung hình một.
Dừng xem lại/Dừng xem lại/
xóaxóaNhấn nút chọn lên để dừng xem lại.
Chỉnh tốc độChỉnh tốc độNhấn nút chọn trái hoặc phải để điều chỉnh tốc độ xem lại trong
khi xem lại.
Chỉnh âm Chỉnh âm
lượnglượng
Nhấn MENU/OK để tạm dừng xem lại và hiển thị các điều khiển
âm lượng. Nhấn nút chọn lên hoặc xuống để điều chỉnh
âm lượng xem và nhấn MENU/OK để thoát. Cũng có thể điều
chỉnh âm lượng bằng cách sử dụng tùy chọn b CÀI ĐẶT
ÂM THANH > ÂM LƯỢNG XEM (P 116).
12 / 31 / 205012 / 31 / 2050 10:00 AM10:00 AMXEM
100-006100-006
Tốc Độ Xem Lại Tốc Độ Xem Lại
Nhấn nút chọn trái hoặc phải để điều chỉnh tốc độ xem lại. Tốc độ
được thể hiện theo số mũi tên (M hoặc N).
Mũi tên
DỪNG TẠM DỪNG
5m42s5m42s
Q Không che loa trong khi xem lại.
76
Kết nối Kết nốiXem Ảnh Trên TV Độ Nét CaoXem Ảnh Trên TV Độ Nét CaoMáy ảnh này có thể được kết nối tới các thiết bị Độ Nét Cao (HD) bằng cách sử
dụng cáp HDMI (do các nhà cung cấp bên thứ ba bán riêng).
1 Tắt máy ảnh và kết nối cáp HDMI như minh họa.Lắp vào đầu nối
HDMI
Lắp vào đầu nối
HDMI
Q Sử dụ ng cá p HDMI có độ dà i tố i đa 1,5 m.
R Khi kết nối cáp, hãy đảm bảo rằng các đầu nối được lắp chặt.
2 Chỉ nh tivi sang kênh đầ u và o HDMI. Xem tài liệu được cấp kèm tivi để biết chi
tiết.
3 Nhấn nút a trong khoảng một giây để bật máy ảnh. Màn hình máy ảnh
tắt và hình ảnh và phim được xem lại trên TV. Lưu ý rằng các điều khiển âm
lượng máy ảnh không có hiệu lực đối với âm thanh phát trên TV; sử dụng các
điều khiển âm lượng của tivi để điều chỉnh âm lượng.
R Một số TV có thể hiển thị màn hình đen khi bắt đầu phát lại phim.
77Kết nối
In Ảnh Qua USB In Ảnh Qua USBNếu máy in hỗ trợ PictBridge, máy ảnh có thể được kết nối trực tiếp vào
máy in như bên dưới và có thể in ảnh mà không cần sao trước vào máy
tính. Lưu ý rằng điều đó phụ thuộc vào máy in, không phải tất cả các
chức năng mô tả dưới đây đều có thể được hỗ trợ.
1 Kế t nố i cá p USB đượ c cấ p như minh họ a và bậ t má y in lên.
2 Bật máy ảnh lên.
3 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để hiển thị ảnh bạn muốn in.
4 Bấm nú t chọn lên hoặc xuống để chọn số lượng bản sao (tối đa là 99).
5 Lặp lại bước 3–4 để chọn thêm ảnh. Nhấ n MENU/OK để hiển thị hộp thoại xác
nhận khi thiết lập được hoàn tất.
78 Kết nối
In Ảnh Qua USB
6 Bấm MENU/OK để bắt đầu in. Có thể ngưng in bằng cách nhấn DISP/BACK,
nhưng lưu ý rằng một số máy in có thể không đáp ứng ngay lập tức. Nếu
máy in dừng trước khi in xong, tắt máy ảnh và sau đó bật lại.
7 Sau khi xác nhận rằng ĐANG IN đã được xóa khỏi màn hình máy ảnh, tắt
máy ảnh và ngắt kết nối cáp USB.
R Có thể in ảnh từ bộ nhớ nội hoặc thẻ nhớ đã được định dạng trong máy ảnh.
R Nếu không có ảnh được chọn, máy ảnh sẽ in một bản sao của ảnh hiện tại.
R Kích thước trang, chất lượng in, và các lựa chọn viền được thực hiện bằng cách sử
dụng máy in.
In Ngày Chụp In Ngày Chụp
Để in ngày chụp ảnh, bấm DISP/BACK trong màn hình PictBridge và chọn
IN CÓ NGÀY s trong trình đơn PictBridge (để in ảnh không có ngày chụp, chọn
IN KHÔNG CÓ NGÀY). Một số máy in không hỗ trợ in ngày. Xem sổ tay hướng dẫn máy
in để biết chi tiết.
79Kết nối
In Ảnh Qua USB
In Trình Tự In DPOF In Trình Tự In DPOFCó thể sử dụng tùy chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) để tạo “trình tự in” cho các
máy in tương thí ch PictBridge (P 77) hoặc các thiết bị hỗ trợ DPOF.
DPOF DPOF
Chuẩn DPOF (Digital Print Order Format; Định Dạng Trình Tự In Kỹ Thuật Số)
là chuẩn cho phép ảnh được in từ “trình tự in” lưu trong bộ nhớ nội hoặc trên
thẻ nhớ. Thông tin trong trình tự in bao gồm ảnh được in và số lượng bản sao
của mỗi bức ảnh.
1 Chọn chế độ xem lại và nhấn MENU/OK để hiển thị trình đơn xem lại.
2 Đánh dấu chọn K TRÌNH TỰ IN (DPOF) và bấm MENU/OK.
3 Đánh dấu mộ t trong các tùy chọn sau và bấm MENU/OK:
• CÓ NGÀY s: In ngày chụp trên ảnh.
• KHÔNG CÓ NGÀY: Không in ngày chụp trên ảnh.
R Một số máy in không hỗ trợ in ngày. Xem sổ tay hướng dẫn máy in để biết chi tiết.
4 Nhấn nút chọn trái hoặc phải để hiển thị ảnh bạn muốn thêm vào hoặc gỡ
bỏ khỏi trình tự in.
80 Kết nối
In Ảnh Qua USB
5 Bấm nú t chọn lên hoặc xuống để chọn số lượng bản sao (tối đa là 99). Để bỏ
một ảnh khỏi trình tự in, nhấn nút chọn xuống cho đến khi số lượng các bản
sao là 0.
6 Lặp lại Bước 4–5 để hoàn tất trình tự in và bấm MENU/OK khi hoàn thành thiết
lập.
7 Hộp thoại xác nhận sẽ được hiển thị. Bấm MENU/OK để lưu trình tự in.
R Tháo thẻ nhớ để tạo hoặc sửa đổi một trình tự in cho các ảnh trong bộ nhớ nội.
R Trì nh tự in có thể chứa tối đa 999 hì nh ảnh.
R Nếu thẻ nhớ được lắp có chứa một trình tự in do máy khác tạo, thông báo sẽ được
hiển thị. Tạo trình tự in mới như mô tả ở trên.
81Kết nối
Xem Ảnh Trên Máy Tính Xem Ảnh Trên Máy TínhCác phần mềm kèm theo máy có thể được sử dụng để sao chép ảnh đến một
máy tính để lưu trữ, xem, tổ chức, và in. Trước khi tiếp tục, hãy cài đặt phần mềm
như mô tả dưới đây. Không kết nối máy ảnh vào máy tính cho đến khi việc cài đặt
hoàn tất.
Windows: Cài đặt MyFinePix StudioWindows: Cài đặt MyFinePix Studio 1 Xác nhận rằng máy tính đáp ứng các yêu cầu hệ thống sau:
Windows 8.1/Windows 8/Windows 7 (SP 1)/Windows Vista (SP 2) Windows 8.1/Windows 8/Windows 7 (SP 1)/Windows Vista (SP 2) 11
CPUCPU 3 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn (2,4 GHz Core 2 Duo hoặc cao hơn) 3 GHz Pentium 4 hoặc cao hơn (2,4 GHz Core 2 Duo hoặc cao hơn) 22
RAMRAM 1 GB trở lên1 GB trở lên
Không gian đĩa Không gian đĩa
còn trốngcòn trống2 GB trở lên2 GB trở lên
GPUGPU Hỗ trợ DirectX 9 hoặc mới hơn Hỗ trợ DirectX 9 hoặc mới hơn (khuyến nghị)(khuyến nghị)
VideoVideo 1024 × 768 điểm ảnh hoặc hơn với màu sắc 24-bit hoặc cao hơn
KhácKhác
• Nên có cổng USB cài sẵn. Hoạt động không đảm bảo với các cổng USB khác.
• Cần có .NET Framework 3.5 Service Pack 1 khi tải ảnh hoặc sử dụng Map Viewer.
• Cần có kết nối Internet (nên dùng băng thông rộng) để cài đặt .NET Framework
(nếu cần), để sử dụng tính năng cập nhật tự động, và khi thực hiện nhiệm vụ
như chia sẻ hình ảnh trực tuyến hoặc qua e-mail.
1 Các phiên bản khác của Windows không được hỗ trợ. Chỉ có hệ điều hành được cài đặt sẵn là
được hỗ trợ; hoạt động không được bảo đảm trên các máy tính tự lắp tại nhà hoặc máy tính
được nâng cấp từ phiên bản trước của Windows.
2 Khuyến nghị khi hiển thị phim HD.
82 Kết nối
Xem Ảnh Trên Máy Tính
2 Khởi động máy tính. Đăng nhập vào tài khoản với quyền quản trị trước khi
tiếp tục.
3 Hã y thoát khỏi bất kỳ các ứng dụng nào có thể đang chạy và đưa đĩa CD cài
đặt vào ổ đĩa CD-ROM.
Windows 8.1/Windows 8/Windows 7/Windows Vista Windows 8.1/Windows 8/Windows 7/Windows Vista
Nếu hộp thoại AutoPlay được hiển thị, hãy nhấp vào SETUP.EXE. Hộp thoại
Nếu thẻ nhớ được lắp vào máy ảnh, tùy chọn này sẽ định dạng thẻ nhớ. Nếu không có thẻ nhớ được
lắp vào, tùy chọn này sẽ định dạng bộ nhớ trong.
Q Tất cả các dữ liệu kể cả ảnh được bảo vệ sẽ bị xóa khỏi thẻ nhớ hoặc bộ nhớ trong. Đảm bảo rằng
các tệp tin quan trọng đã được sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị lưu trữ khác.
Q Không mở nắp hộp pin trong khi định dạng.
124
Chú Ý Kỹ Thuật Chú Ý Kỹ Thuật Phụ Kiện Tùy Chọn Phụ Kiện Tùy ChọnMáy ảnh này hỗ trợ một loạt các phụ kiện của FUJIFILM và các nhà sản xuất khác.
Cáp USB (kèm theo máy)
Khe cắm thẻ SD hoặc
đầu đọc thẻ
Máy tính
■■ Liên Quan Đến Máy TínhLiên Quan Đến Máy Tính
■■ In ấnIn ấn
Máy in
Máy in SP-1 instax
SHARE *
Máy in tương thích
PictBridge
Cáp USB
(kèm theo máy)
Thẻ nhớ
SD/SDHC/SDXC
XQ2DIGITAL CAMERA
■■ Tiếng/HìnhTiếng/Hình
HDTV
Cáp HDMI (được bán riêng)
■■ Nhả Cửa Trập Từ XaNhả Cửa Trập Từ Xa
Nhả RR-90 từ xa *
LAN không
dây
* Có riêng.
125Chú Ý Kỹ Thuật
Phụ Kiện Tùy Chọn
Phụ kiện của FUJIFILMPhụ kiện của FUJIFILMCác phụ kiện tùy chọn sau có ở FUJIFILM. Để có thông tin mới nhất về các phụ
kiện có trong khu vực của bạn, hãy kiểm tra với đại diện FUJIFILM địa phương của
bạn hoặc truy cập http://www.fujifilm.com/products/digital_cameras/index.html.
Pin sạc Li-ionPin sạc Li-ionNP-48: Pin sạc công suất NP-48 bổ sung có thể mua theo
yêu cầu.
Thiế t bị chụ p Thiế t bị chụ p
từ xatừ xa
RR-90: Sử dụ ng để giả m rung má y ả nh hoặ c giữ mà n trậ p
mở trong suố t quá trì nh phơi sá ng lâu.
Tú i daTú i daBLC-XQ1BLC-XQ1: Bao này, dùng riêng cho XQ2/XQ1, được làm bằng da thật và có dây đeo vai : Bao này, dùng riêng cho XQ2/XQ1, được làm bằng da thật và có dây đeo vai
và một lớp bao bằng vải.và một lớp bao bằng vải.
■ Lắp bao da BLC-XQ1
1 Mở khóa dây đeo.
2 Lắp móc khóa
vào máy ảnh.
3 Khóa lại dây
đeo.
4 Đặt máy ảnh
vào bao.
126 Chú Ý Kỹ Thuật
Chăm sóc Máy ẢnhChăm sóc Máy ẢnhĐể đảm bảo sử dụng sản phẩm lâu dài, hãy thực hiện các biện pháp phòng
ngừa sau đây.
Bảo Quản và Sử DụngBảo Quản và Sử DụngNếu không sử dụng máy ảnh trong
một thời gian dài, tháo pin và thẻ nhớ
ra khỏi máy. Không lưu trữ hoặc sử
dụng máy ảnh tại các địa điểm:
• tiếp xúc với nước mưa, hơi nước,
hoặc khói
• rất ẩm hoặc rất bụi
• tiếp xúc với ánh sáng mặt trời trực
tiếp hoặc với nhiệt độ rất cao, chẳng
hạn như trong xe đóng kín cửa vào
ngày nắng
• rất lạnh
• chịu sự rung động mạnh mẽ
• tiếp xúc với từ trường mạnh, chẳng
hạn như gần ăng ten phát sóng, gần
đường dây điện, nguồn bức xạ radar,
động cơ, biến áp hoặc nam châm
• tiếp xúc với hóa chất dễ bay hơi như
thuốc trừ sâu
• gần các sản phẩm cao su hoặc nhựa
vinyl
■ Nước và Cát (không kể các sản phẩm
chống thấm nước)Tiếp xúc với nước và cát cũng có thể
làm hỏng máy ảnh, làm hỏng các
mạch nội bộ và các cơ chế của máy.
Khi sử dụng máy ảnh tại bãi biển hoặc
ven biển, tránh để máy dính nước
hoặc cát. Không đặt máy ảnh lên bề
mặt ướt.
■ Ngưng tụTăng đột ngột về nhiệt độ, ví dụ xảy ra
khi vào một tòa nhà được sưởi ấm vào
một ngày lạnh, có thể gây ra ngưng tụ
bên trong máy ảnh. Nếu điều này xảy
ra, tắt máy ảnh và đợi một giờ trước
khi bật lại. Nếu hơi nước ngưng tụ trên
thẻ nhớ, tháo thẻ và chờ cho hơi nước
ngưng tụ tiêu tan.
127Chú Ý Kỹ Thuật
Chăm sóc Máy Ảnh
Lau chùi Lau chùiSử dụng ống thổi để loại bỏ bụi trên các ống kính và màn hình LCD, sau đó lau
nhẹ nhàng bằng một miếng vải mềm khô. Có thể loại bỏ bất kỳ vết bẩn còn lại
nào bằng cách lau nhẹ nhàng bằng một miếng giấy lau ống kính FUJIFILM sau
khi đã bôi một ít dung dịch rửa ống kính. Nên cẩn thận để tránh làm trầy xước
ống kính hay màn hình LCD. Có thể lau thân máy ảnh bằng vải mềm khô. Không
sử dụng rượu, chất tẩy rửa, hoặc các hóa chất dễ bay hơi khác.
Khi đi du lịchKhi đi du lịchGiữ máy ảnh của bạn trong hành lý xách tay. Hành lý ký gửi có thể bị va đập
mạnh và có thể làm hư máy ảnh.
128
Khắc Phục Sự Cố Khắc Phục Sự Cố Vấn Đề và Giải Pháp Vấn Đề và Giải Pháp
■■ Điện và PinĐiện và Pin
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Máy ảnh không bật.Máy ảnh không bật.• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).
• • Lắp pin không đúng cáchLắp pin không đúng cách: Lắp pin theo đúng hướng (: Lắp pin theo đúng hướng (PP 12). 12).
• • Pin lạnhPin lạnh: Làm ấm pin bằng cách đặt vào túi hoặc nơi ấm khác và lắp lại vào máy ảnh ngay lập tức : Làm ấm pin bằng cách đặt vào túi hoặc nơi ấm khác và lắp lại vào máy ảnh ngay lập tức
trước khi chụp ảnh.trước khi chụp ảnh.
• • Có bụi bẩn trên các cực pinCó bụi bẩn trên các cực pin: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.
• • oo TÍNH NĂNG CAOTÍNH NĂNG CAO được chọn cho được chọn cho ZZ Q.LÝ T.LƯỢNG PIN Q.LÝ T.LƯỢNG PIN > > QUẢN LÝ QUẢN LÝ
NGUỒNNGUỒN: Chọn : Chọn nn TIẾT KIỆM PINTIẾT KIỆM PIN để giảm giêu hao pin ( để giảm giêu hao pin (PP 118). 118).
• • BẬTBẬT được chọn cho được chọn cho AA CÀI ĐẶT MÀN HÌNHCÀI ĐẶT MÀN HÌNH > > CHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀYCHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀY: :
Chọn Chọn TẮTTẮT để giảm hao pin ( để giảm hao pin (PP 8). 8).
• • SS được chọn cho chế độ chụp được chọn cho chế độ chụp: Chọn chế độ : Chọn chế độ BB để giảm tiêu hao pin ( để giảm tiêu hao pin (PP 27). 27).
• • BẬ TBẬ T đượ c chọ n cho đượ c chọ n cho XX PRE-AFPRE-AF: Chọ n : Chọ n TẮT TẮT để giả m tiêu hao điệ n năng pin (để giả m tiêu hao điệ n năng pin (PP 99). 99).
• • xx THEO DÕ I THEO DÕ I đượ c chọ n cho đượ c chọ n cho VV CHẾ ĐỘ AF CHẾ ĐỘ AF: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (PP 57). 57).
• • Pin đã được sạc nhiều lầnPin đã được sạc nhiều lần: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới.: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới.
Máy ảnh tắt đột ngột.Máy ảnh tắt đột ngột. • • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).
Việc sạc không bắt đầu.Việc sạc không bắt đầu. Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo rằng pin hoạt động (Lắp lại pin theo đúng hướng và đảm bảo rằng pin hoạt động (PP 12, 17). 12, 17).
Sạc chậm.Sạc chậm. Sạc pin ở nhiệt độ trong phòng (Sạc pin ở nhiệt độ trong phòng (PP iv). iv).
129Khắc Phục Sự Cố
Vấn Đề và Giải Pháp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Đè n báo nhá y sá ng hoặ c Đè n báo nhá y sá ng hoặ c
ss hiể n thị trên mà n hì nh hiể n thị trên mà n hì nh
LCD và pin không sạ c.LCD và pin không sạ c.
• • Có bụi bẩn trên các cực pinCó bụi bẩn trên các cực pin: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.: Làm sạch các cực pin bằng vải mềm khô.
• • Pin đã được sạc nhiều lầnPin đã được sạc nhiều lần: Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Nếu pin vẫn không sạc : Pin đã đạt đến cuối tuổi thọ sạc. Mua pin mới. Nếu pin vẫn không sạc
được, liên lạc với đại lý bán FUJIFILM của bạn.được, liên lạc với đại lý bán FUJIFILM của bạn.
• • Pin quá nóng hoặc quá lạnhPin quá nóng hoặc quá lạnh: Đợi cho nhiệt độ ổn định (: Đợi cho nhiệt độ ổn định (PP 17). 17).
■■ Các Menu và Hiển ThịCác Menu và Hiển Thị
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Các menu và hiển thị không Các menu và hiển thị không
phải bằng tiếng Việt.phải bằng tiếng Việt.Chọn Chọn TIẾNG VIỆTTIẾNG VIỆT cho cho QQaa ( (PP 21, 114). 21, 114).
■■ ChụpChụp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Không chụp được ảnh khi Không chụp được ảnh khi
nhấn nút chụp.nhấn nút chụp.
• • Bộ nhớ đầyBộ nhớ đầy: Lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bỏ các ảnh (: Lắp thẻ nhớ mới hoặc xóa bỏ các ảnh (PP 13, 64). 13, 64).
• • Bộ nhớ chưa được định dạngBộ nhớ chưa được định dạng: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội (PP 123). 123).
• • Có bụi bẩn trên điểm tiếp xúc thẻ nhớCó bụi bẩn trên điểm tiếp xúc thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.
• • Thẻ nhớ bị hỏngThẻ nhớ bị hỏng: Lắp thẻ nhớ mới (: Lắp thẻ nhớ mới (PP 13). 13).
• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).
• • Máy ảnh bị tắt tự độngMáy ảnh bị tắt tự động: Bật máy ảnh lên (: Bật máy ảnh lên (PP 19). 19).
• • Đèn báo màu cam khi bạn muốn ghi ảnh toàn cảnhĐèn báo màu cam khi bạn muốn ghi ảnh toàn cảnh: Chờ cho đến khi đèn chỉ báo tắt (: Chờ cho đến khi đèn chỉ báo tắt (PP 5). 5).
Màn hình LCD tối sau khi Màn hình LCD tối sau khi
chụp.chụp.Màn hình LCD có thể tối đen trong khi đèn fl ash sạc. Đợi cho đèn fl ash sạc (Màn hình LCD có thể tối đen trong khi đèn fl ash sạc. Đợi cho đèn fl ash sạc (PP 46). 46).
130 Khắc Phục Sự Cố
Vấn Đề và Giải Pháp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Máy ảnh không lấy nét.Máy ảnh không lấy nét.• • Đối tượng gần máy ảnhĐối tượng gần máy ảnh: Chọn chế độ macro (: Chọn chế độ macro (PP 45). 45).
• • Đối tượng cách xa máy ảnhĐối tượng cách xa máy ảnh: Hủy chế độ macro (: Hủy chế độ macro (PP 45). 45).
• • Đối tượng không phù hợp với tự động lấy nétĐối tượng không phù hợp với tự động lấy nét: Sử dụng khóa lấy nét (: Sử dụng khóa lấy nét (PP 42). 42).
Không có chế độ macro.Không có chế độ macro. Chọn một chế độ chụp khác (Chọn một chế độ chụp khác (PP 27). 27).
Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Dò Tìm Khuôn Mặt Thông
Minh không có.Minh không có.
Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh không có trong chế độ chụp hiện hànhDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh không có trong chế độ chụp hiện hành: Chọn một chế độ chụp : Chọn một chế độ chụp
khác (khác (PP 27). 27).
Không phát hiện khuôn Không phát hiện khuôn
mặt nào.mặt nào.
• • Khuôn mặt của đối tượng bị che bởi kính, mũ, tóc dài, hoặc các vật thể khácKhuôn mặt của đối tượng bị che bởi kính, mũ, tóc dài, hoặc các vật thể khác: Loại bỏ các : Loại bỏ các
vật cản.vật cản.
• • Khuôn mặt của đối tượng chỉ chiếm một diện tích nhỏ của khung hìnhKhuôn mặt của đối tượng chỉ chiếm một diện tích nhỏ của khung hình: Thay đổi thành : Thay đổi thành
phần sao cho khuôn mặt của đối tượng chiếm một diện tích lớn hơn của khung hình (phần sao cho khuôn mặt của đối tượng chiếm một diện tích lớn hơn của khung hình (PP 42). 42).
• • Đầu của đối tượng nghiêng hoặc nằm ngangĐầu của đối tượng nghiêng hoặc nằm ngang: Yêu cầu đối tượng phải giữ thẳng đầu.: Yêu cầu đối tượng phải giữ thẳng đầu.
• • Máy ảnh nghiêngMáy ảnh nghiêng: Giữ máy ảnh cân đối (: Giữ máy ảnh cân đối (PP 24). 24).
• • Mặt của đối tượng quá tốiMặt của đối tượng quá tối: Chụp trong ánh sáng rõ.: Chụp trong ánh sáng rõ.
Chọn sai đối tượng.Chọn sai đối tượng.Đối tượng được lựa chọn nằm gần trung tâm của khung hình hơn là đối tượng chính. Biên soạn lại ảnh Đối tượng được lựa chọn nằm gần trung tâm của khung hình hơn là đối tượng chính. Biên soạn lại ảnh
hoặc tắt dò tìm khuôn mặt và đóng khung ảnh bằng khóa lấy nét (hoặc tắt dò tìm khuôn mặt và đóng khung ảnh bằng khóa lấy nét (PP 42). 42).
Đèn fl ash không sáng.Đèn fl ash không sáng.
• • Đèn fl ash không có trong chế độ chụp hiện tạiĐèn fl ash không có trong chế độ chụp hiện tại: Chọn một chế độ chụp khác (: Chọn một chế độ chụp khác (PP 27). 27).
• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (: Sạc pin hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 17). 17).
• • Máy ảnh ở chế độ liên tụcMáy ảnh ở chế độ liên tục: Chọn : Chọn BB cho cho RR LIÊN TỤCLIÊN TỤC ( (PP 52). 52).
• • Máy ảnh ở chế độ im lặngMáy ảnh ở chế độ im lặng: Tắt chế độ im lặng (: Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).
Một số chế độ fl ash không Một số chế độ fl ash không
có sẵn.có sẵn.
• • Chế độ đèn fl ash mong muốn không có trong chế độ chụp hiện tạiChế độ đèn fl ash mong muốn không có trong chế độ chụp hiện tại: Chọn một chế độ chụp : Chọn một chế độ chụp
khác (khác (PP 27). 27).
• • Máy ảnh ở chế độ im lặngMáy ảnh ở chế độ im lặng: Tắt chế độ im lặng (: Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).
131Khắc Phục Sự Cố
Vấn Đề và Giải Pháp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Đèn fl ash không chiếu đủ Đèn fl ash không chiếu đủ
sáng cho đối tượng.sáng cho đối tượng.
• • Đối tượng không trong tầm đèn fl ashĐối tượng không trong tầm đèn fl ash: Đặt đối tượng vào tầm đèn fl ash (: Đặt đối tượng vào tầm đèn fl ash (PP 141). 141).
• • Cửa sổ đèn fl ash bị cản trởCửa sổ đèn fl ash bị cản trở: Giữ máy ảnh đúng cách (: Giữ máy ảnh đúng cách (PP 24). 24).
• • Tốc độ chụp nhanh được chọnTốc độ chụp nhanh được chọn: Chọn tốc độ chụp chậm hơn (: Chọn tốc độ chụp chậm hơn (PP 37, 39). 37, 39).
Ảnh bị mờ.Ảnh bị mờ.
• • Ống kính bẩnỐng kính bẩn: Làm sạch ống kính (: Làm sạch ống kính (PP 127). 127).
• • Ống kính bị chặnỐng kính bị chặn: Giữ các đồ vật tránh khỏi ống kính (: Giữ các đồ vật tránh khỏi ống kính (PP 24). 24).
• • ss được hiển thị trong khi chụp và khung lấy nét được hiển thị bằng màu đỏ được hiển thị trong khi chụp và khung lấy nét được hiển thị bằng màu đỏ: Kiểm tra : Kiểm tra
tiêu cự trước khi chụp (tiêu cự trước khi chụp (PP 134). 134).
• • kk được hiển thị trong khi chụp được hiển thị trong khi chụp: Sử dụng đèn fl ash hoặc chân máy (: Sử dụng đèn fl ash hoặc chân máy (PP 47). 47).
Hình ảnh có vết vằn.Hình ảnh có vết vằn.
• • Tốc độ chụp chậm được lựa chọn ở nhiệt độ caoTốc độ chụp chậm được lựa chọn ở nhiệt độ cao: Điều này là bì nh thường và không phải là có : Điều này là bì nh thường và không phải là có
sự cố.sự cố.
• • Máy ảnh được sử dụng liên tục ở nhiệt độ cao hoặc cảnh báo nhiệt độ đã hiển thịMáy ảnh được sử dụng liên tục ở nhiệt độ cao hoặc cảnh báo nhiệt độ đã hiển thị: Tắt máy : Tắt máy
ảnh và đợi cho máy nguội.ảnh và đợi cho máy nguội.
Dữ liệu vị tríDữ liệu vị tríDữ liệu vị trí không chính xác. Máy ảnh đã được di chuyển kể từ khi cập nhật dữ liệu vị trí lần cuối Dữ liệu vị trí không chính xác. Máy ảnh đã được di chuyển kể từ khi cập nhật dữ liệu vị trí lần cuối
cùng.cùng.
Âm thanh của máy ảnh được Âm thanh của máy ảnh được
ghi lại với phim. ghi lại với phim.
• • uu LIÊN TỤCLIÊN TỤC được chọn cho được chọn cho WW CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CH.ĐỘ LẤY NÉT CÀI ĐẶT QUAY PHIM > CH.ĐỘ LẤY NÉT
PHIMPHIM: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (: Chọn chế độ tự động lấy nét khác (PP 102). 102).
• • Zoom được điều chỉnh trong khi chụpZoom được điều chỉnh trong khi chụp: Không điều chỉnh zoom trong khi chụp.: Không điều chỉnh zoom trong khi chụp.
• • Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh được bậtDò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh được bật: Tắt Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh (: Tắt Dò Tìm Khuôn Mặt Thông Minh (PP 60). 60).
■■ Xem lạiXem lại
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Ảnh có các hạt.Ảnh có các hạt. Ảnh được chụp bằng máy ảnh khác loại hoặc của hãng khác.Ảnh được chụp bằng máy ảnh khác loại hoặc của hãng khác.
Không có zoom khi phát lại.Không có zoom khi phát lại. Hì nh ảnh đã được lưu tại Hì nh ảnh đã được lưu tại aa, hoặc từ một hãng hay mẫu máy ảnh khác. (, hoặc từ một hãng hay mẫu máy ảnh khác. (PP 62). 62).
132 Khắc Phục Sự Cố
Vấn Đề và Giải Pháp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Không có âm thanh khi xem Không có âm thanh khi xem
lại phim. lại phim.
• • Âm lượng xem lại quá nhỏÂm lượng xem lại quá nhỏ: Điều chỉnh âm lượng xem lại (: Điều chỉnh âm lượng xem lại (PP 116). 116).
• • Micrô bị cheMicrô bị che: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi quay phim (: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi quay phim (PP 2, 24). 2, 24).
• • Loa bị cheLoa bị che: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi xem lại (: Giữ máy ảnh đúng cách trong khi xem lại (PP 2, 24). 2, 24).
Ảnh được chọn không xóa Ảnh được chọn không xóa
được.được.
Một số ảnh được chọn để xóa đã được bảo vệ. Hủy bỏ bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị ban đầu đã Một số ảnh được chọn để xóa đã được bảo vệ. Hủy bỏ bảo vệ bằng cách sử dụng thiết bị ban đầu đã
đặt bảo vệ (đặt bảo vệ (PP 109). 109).
Đánh số tập tin bị đặt lại theo Đánh số tập tin bị đặt lại theo
cách không mong muốn.cách không mong muốn.Nắp hộp pin mở trong khi máy ảnh đã bật. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin.Nắp hộp pin mở trong khi máy ảnh đã bật. Tắt máy ảnh trước khi mở nắp hộp pin.
■■ Kết nối/KhácKết nối/Khác
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Không có hình ảnh hoặc âm Không có hình ảnh hoặc âm
thanh.thanh.
• • Máy ảnh không được kết nối đúngMáy ảnh không được kết nối đúng: Kết nối máy ảnh đúng cách (: Kết nối máy ảnh đúng cách (PP 76). 76).
• • Đầu vào trên tivi được đặt thành “TV”Đầu vào trên tivi được đặt thành “TV”: Đặt đầu vào thành “HDMI”.: Đặt đầu vào thành “HDMI”.
• • Âm lượng trên TV quá nhỏÂm lượng trên TV quá nhỏ: Điều chỉnh âm lượng.: Điều chỉnh âm lượng.
Máy tính không nhận ra Máy tính không nhận ra
máy ảnh.máy ảnh.Hãy chắc chắn máy ảnh và máy tính được kết nối chính xác (Hãy chắc chắn máy ảnh và máy tính được kết nối chính xác (PP 86). 86).
Không thể truyền tập tin RAW Không thể truyền tập tin RAW
và JPEG đến máy tính.và JPEG đến máy tính.Sử dụng phần mềm kèm theo để truyền ảnh (Sử dụng phần mềm kèm theo để truyền ảnh (PP 81). 81).
Không in được ảnh.Không in được ảnh.• • Máy ảnh không được kết nối đúngMáy ảnh không được kết nối đúng: Kết nối máy ảnh đúng cách (: Kết nối máy ảnh đúng cách (PP 77). 77).
• • Máy in tắtMáy in tắt: Bật máy in lên.: Bật máy in lên.
Chỉ có một bản sao được in/Chỉ có một bản sao được in/
ngày không được in. ngày không được in. Máy in không tương thích với PictBridge.Máy in không tương thích với PictBridge.
Máy ảnh không đáp ứng.Máy ảnh không đáp ứng.
• • Máy ảnh bị trục trặc tạm thờiMáy ảnh bị trục trặc tạm thời: Thá o rồ i lắ p lạ i pin (: Thá o rồ i lắ p lạ i pin (PP 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i
bộ sạ c điệ n AC.bộ sạ c điệ n AC.
• • Pin cạn kiệtPin cạn kiệt: Sạc pin (: Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).
• • Máy ảnh được kết nối với mạng không dâyMáy ảnh được kết nối với mạng không dây: Kết thúc kết nối.: Kết thúc kết nối.
133Khắc Phục Sự Cố
Vấn Đề và Giải Pháp
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Máy ảnh không hoạt động Máy ảnh không hoạt động
như mong đợi.như mong đợi.Thá o rồ i lắ p lạ i pin (Thá o rồ i lắ p lạ i pin (PP 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i bộ sạ c điệ n AC. Nếu vấn đề vẫn tồn 12) hoặ c ngắ t kế t nố i, sau đó kế t nố i lạ i bộ sạ c điệ n AC. Nếu vấn đề vẫn tồn
tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.
Không có âm thanh.Không có âm thanh. Tắt chế độ im lặng (Tắt chế độ im lặng (PP 115). 115).
Màu sắc hoặc nội dung của Màu sắc hoặc nội dung của
màn hình thay đổi bất ngờ.màn hình thay đổi bất ngờ.Chọn Chọn TẮTTẮT cho cho AA CÀI ĐẶT MÀN HÌNHCÀI ĐẶT MÀN HÌNH > > CHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀYCHỈNH MÀN.H Ở A.S NGÀY ( (PP 8). 8).
Ghi dấu thời gian và ngàyGhi dấu thời gian và ngày
• • Dấu thời gian và ngày không đúngDấu thời gian và ngày không đúng: Đặt đồng hồ máy ảnh (: Đặt đồng hồ máy ảnh (PP 21). 21).
• • Dấu thời gian và ngày xuất hiện trên ảnhDấu thời gian và ngày xuất hiện trên ảnh: Không thể xóa dấu thời gian và ngày. Để không cho : Không thể xóa dấu thời gian và ngày. Để không cho
dấu thời gian xuất hiện trên ảnh mới, chọn dấu thời gian xuất hiện trên ảnh mới, chọn TẮTTẮT cho cho tt LƯU DỮ LIỆU LƯU DỮ LIỆU > > ĐÁNH DẤU ĐÁNH DẤU
NGÀYNGÀY ( (PP 122). 122).
■■ Mạng không dâyMạng không dây
Vấn đềVấn đề Giải phápGiải pháp
Vấn đề kết nối hoặc tải lên Vấn đề kết nối hoặc tải lên
hình ảnh tới điện thoại thông hình ảnh tới điện thoại thông
minh.minh.
• • Điện thoại thông minh quá xaĐiện thoại thông minh quá xa: Di chuyển thiết bị đến gần hơn.: Di chuyển thiết bị đến gần hơn.
• • Thiết bị gần đó đang gây nhiễu sóng vô tuyếnThiết bị gần đó đang gây nhiễu sóng vô tuyến: Di chuyển máy ảnh và điện thoại thông minh : Di chuyển máy ảnh và điện thoại thông minh
cách xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.cách xa lò vi sóng hoặc điện thoại không dây.
Không thể tải lên hình ảnh.Không thể tải lên hình ảnh.
• • Điện thoại thông minh được kết nối với một thiết bị khácĐiện thoại thông minh được kết nối với một thiết bị khác: Điện thoại thông minh và máy ảnh : Điện thoại thông minh và máy ảnh
có thể kết nối với một thiết bị duy nhất tại một thời điểm. Kết thúc kết nối và thử lại.có thể kết nối với một thiết bị duy nhất tại một thời điểm. Kết thúc kết nối và thử lại.
• • Có một vài điện thoại thông minh trong vùng lân cậnCó một vài điện thoại thông minh trong vùng lân cận: Thử kết nối lại. Việc có mặt nhiều điện : Thử kết nối lại. Việc có mặt nhiều điện
thoại thông minh có thể gây khó kết nối.thoại thông minh có thể gây khó kết nối.
• • Hình ảnh hiện tại là bộ phim hay được tạo ra trên thiết bị khác và không thể được tải lên điện thoại Hình ảnh hiện tại là bộ phim hay được tạo ra trên thiết bị khác và không thể được tải lên điện thoại
thông minh.thông minh.
Điện thoại thông minh không Điện thoại thông minh không
hiển thị hình ảnh.hiển thị hình ảnh.
Chọn Chọn BẬ TBẬ T cho cho rr CÀI ĐẶT KHÔNG DÂYCÀI ĐẶT KHÔNG DÂY > > ĐỔI CỠ ẢNH ĐỔI CỠ ẢNH HH. Việc chọn . Việc chọn TẮTTẮT sẽ làm sẽ làm
tăng thời gian tải lên các ảnh lớn hơn; ngoài ra, một số điện thoại có thể không hiển thị được ảnh lớn tăng thời gian tải lên các ảnh lớn hơn; ngoài ra, một số điện thoại có thể không hiển thị được ảnh lớn
hơn kích cỡ nhất định.hơn kích cỡ nhất định.
* Để biế t thông tin về cá ch sử dụ ng mạ ng không dây, hã y truy cậ p trang web http://app.fujifilm-dsc.
com/.
134 Khắc Phục Sự Cố
Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển ThịCảnh báo sau được hiển thị trên màn hình LCD:
Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả
ss ( (đỏ đỏ )) Không thể sạ c. Xem trang 129.Không thể sạ c. Xem trang 129.
B B ( (đỏđỏ)) Pin yếu. Sạc pin (Pin yếu. Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).
AA ( (nháy đỏnháy đỏ)) Pin cạn kiệt. Sạc pin (Pin cạn kiệt. Sạc pin (PP 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy ( 17) hoặc lắp pin dự phòng đã sạc đầy (PP 12). 12).
k k Tốc độ trập chậm. Hình ảnh có thể bị mờ, sử dụng fl ash hoặc chân máy. Tốc độ trập chậm. Hình ảnh có thể bị mờ, sử dụng fl ash hoặc chân máy.
s s
((hiển thị màu đỏ với khung lấy hiển thị màu đỏ với khung lấy
nét màu đỏnét màu đỏ))
Máy ảnh không thể lấy nét. Thử một trong những tùy chọn sau:Máy ảnh không thể lấy nét. Thử một trong những tùy chọn sau:
• • Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét vào đối tượng khác tại cùng một khoảng cách, sau đó biên tập lại Sử dụng khóa lấy nét để lấy nét vào đối tượng khác tại cùng một khoảng cách, sau đó biên tập lại
ảnh (ảnh (PP 42). 42).
• • Sử dụng chế độ macro để lấy nét khi chụp cận cảnh (Sử dụng chế độ macro để lấy nét khi chụp cận cảnh (PP 45). 45).
Khẩu độ hoặc tốc độ chụp thể Khẩu độ hoặc tốc độ chụp thể
hiện bằng màu đỏhiện bằng màu đỏ
Đối tượng quá sáng hoặc quá tối và ảnh sẽ bị phơi sáng thừa hoặc thiếu. Nếu đối tượng tối, hãy sử Đối tượng quá sáng hoặc quá tối và ảnh sẽ bị phơi sáng thừa hoặc thiếu. Nếu đối tượng tối, hãy sử
dụng đèn fl ash (dụng đèn fl ash (PP 46). 46).
LỖI TIÊU ĐIỂMLỖI TIÊU ĐIỂM
Hỏng máy ảnh hoặc các bộ phận chuyển động của ống kính bị cản trở. Tắt máy ảnh và sau đó bật lại, Hỏng máy ảnh hoặc các bộ phận chuyển động của ống kính bị cản trở. Tắt máy ảnh và sau đó bật lại,
cẩn thận không chạm vào ống kính. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.cẩn thận không chạm vào ống kính. Nếu thông báo vẫn tồn tại, liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.
TẮT MÁY ẢNH VÀ MỞ TẮT MÁY ẢNH VÀ MỞ
NGUỒN LẠINGUỒN LẠI
LỖI ĐIỀU KHIỂN ỐNG KÍNHLỖI ĐIỀU KHIỂN ỐNG KÍNH
THẺ NHỚ BỊ LỖITHẺ NHỚ BỊ LỖI
• • Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trong Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội chưa được định dạng hoặc thẻ nhớ được định dạng trong
máy tính hoặc thiết bị khácmáy tính hoặc thiết bị khác: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội bằng cách sử dụng tùy chọn : Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội bằng cách sử dụng tùy chọn
KK ĐỊNH DẠNGĐỊNH DẠNG trong menu cài đặt máy ảnh ( trong menu cài đặt máy ảnh (PP 123). 123).
• • Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớCần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông : Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông
báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.
• • Máy ảnh trục trặcMáy ảnh trục trặc: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.
THẺ ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆTHẺ ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ (Thẻ nhớ bị khóa. Mở khóa thẻ (PP 13). 13).
BẬNBẬN Thẻ nhớ được định dạng không đúng. Sử dụng máy ảnh để định dạng thẻ nhớ (Thẻ nhớ được định dạng không đúng. Sử dụng máy ảnh để định dạng thẻ nhớ (PP 123). 123).
ppTắt máy ảnh và đợi cho máy nguội. Nếu không có hành động nào được thực hiện, máy ảnh sẽ tự động Tắt máy ảnh và đợi cho máy nguội. Nếu không có hành động nào được thực hiện, máy ảnh sẽ tự động
tắt.tắt.
135Khắc Phục Sự Cố
Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị
Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả
LỖI THẺLỖI THẺ
Thẻ nhớ không được định dạng để sử dụng trong máy ảnh. Định dạng thẻ (Thẻ nhớ không được định dạng để sử dụng trong máy ảnh. Định dạng thẻ (PP 123). 123).
Cần lau sạch điểm tiếp xúc thẻ nhớ, hoặc thẻ nhớ bị hỏng. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Cần lau sạch điểm tiếp xúc thẻ nhớ, hoặc thẻ nhớ bị hỏng. Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô.
Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (Nếu thông báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.
Thẻ nhớ không tương thích. Sử dụng một thẻ tương thích (Thẻ nhớ không tương thích. Sử dụng một thẻ tương thích (PP 15). 15).
Máy ảnh trục trặc. Liên lạc với đại lý FUJIFILM.Máy ảnh trục trặc. Liên lạc với đại lý FUJIFILM.
BỘ NHỚ ĐẦYBỘ NHỚ ĐẦYThẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội đầy và không thể ghi hoặc sao chép ảnh. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội đầy và không thể ghi hoặc sao chép ảnh. Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều
khoảng trống hơn.khoảng trống hơn.BỘ NHỚ NỘI ĐẦY BỘ NHỚ NỘI ĐẦY
LẮP THẺ MỚILẮP THẺ MỚI
LỖI GHILỖI GHI
• • Lỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nốiLỗi thẻ nhớ hoặc lỗi kết nối: Lắp lại thẻ hoặc tắt và bật lại máy ảnh. Nếu thông báo vẫn tồn tại, : Lắp lại thẻ hoặc tắt và bật lại máy ảnh. Nếu thông báo vẫn tồn tại,
liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.liên lạc với đại lý FUJIFILM của bạn.
• • Không đủ bộ nhớ còn lại để ghi thêm ảnhKhông đủ bộ nhớ còn lại để ghi thêm ảnh: Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống : Xóa ảnh hoặc lắp thẻ nhớ có nhiều khoảng trống
hơn.hơn.
• • Thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội không được định dạngThẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội không được định dạng: Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội : Định dạng thẻ nhớ hoặc bộ nhớ nội
((PP 123). 123).
LỖI ĐỌCLỖI ĐỌC
• • Tập tin bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnhTập tin bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh: Không thể xem tập tin.: Không thể xem tập tin.
• • Cần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớCần lau sạch điểm tiếp xúc của thẻ nhớ: Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông : Lau sạch điểm tiếp xúc bằng vải mềm khô. Nếu thông
báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (báo được lặp lại, định dạng thẻ nhớ (PP 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ. 123). Nếu thông báo vẫn còn, hãy thay thế thẻ.
• • Máy ảnh trục trặcMáy ảnh trục trặc: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.: Liên lạc với đại lý FUJIFILM.
136 Khắc Phục Sự Cố
Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị
Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả
STT KHUNG HÌNH ĐẦYSTT KHUNG HÌNH ĐẦY
Máy ảnh này đã sử dụng hết số khung (khung hiện hành là số 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn Máy ảnh này đã sử dụng hết số khung (khung hiện hành là số 999-9999). Định dạng thẻ nhớ và chọn
LÀMMỚI LÀMMỚI cho tùy chọn cho tùy chọn tt LƯU DỮ LIỆU LƯU DỮ LIỆU > > STT KHUNG HÌNHSTT KHUNG HÌNH. Chụp ảnh để thiết lập . Chụp ảnh để thiết lập
lại đánh số khung về 100-0001, sau đó chọn lại đánh số khung về 100-0001, sau đó chọn LIÊN TỤCLIÊN TỤC cho cho STT KHUNG HÌNH STT KHUNG HÌNH ((PP 121). 121).
QUÁ NHIỀU HÌNHQUÁ NHIỀU HÌNH• • Một tìm kiếm trả về hơn 30000 kết quảMột tìm kiếm trả về hơn 30000 kết quả: Chọn tìm kiếm trả về ít kết quả hơn.: Chọn tìm kiếm trả về ít kết quả hơn.
• • Hơn 999 ảnh được chọn để xóaHơn 999 ảnh được chọn để xóa: Chọn ít ảnh hơn.: Chọn ít ảnh hơn.
HÌNH ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆHÌNH ĐÃ ĐƯỢC BẢO VỆ Đã cố gắng xóa hoặc xoay ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ và thử lại (Đã cố gắng xóa hoặc xoay ảnh được bảo vệ. Gỡ bỏ bảo vệ và thử lại (PP 109). 109).
aa KHÔNG THỂ CẮT HÌNH KHÔNG THỂ CẮT HÌNH Ảnh Ảnh aa không thể cắt hình. không thể cắt hình.
KHÔNG THỂ CẮT HÌNHKHÔNG THỂ CẮT HÌNH Ảnh bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh.Ảnh bị hỏng hoặc đã không được tạo ra bằng máy ảnh.
PP KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆNCố gắng tạo bản sao khác cỡ ở một kích thước bằng hoặc lớn hơn so với kích cỡ ban đầu. Chọn kích cỡ Cố gắng tạo bản sao khác cỡ ở một kích thước bằng hoặc lớn hơn so với kích cỡ ban đầu. Chọn kích cỡ
nhỏ hơn.nhỏ hơn.QQ KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN
aa KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN
KHÔNG THỂ XOAYKHÔNG THỂ XOAY Cố gắng xoay ảnh không thể xoay được.Cố gắng xoay ảnh không thể xoay được.
FF KHÔNG THỂ XOAY KHÔNG THỂ XOAY Phim không thể xoay.Phim không thể xoay.
mm KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các ảnh được chọn.Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các ảnh được chọn.
FF KHÔNG THỂ THỰC HIỆN KHÔNG THỂ THỰC HIỆN Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các phim được chọn.Không thể áp dụng khử mắt đỏ cho các phim được chọn.
KHÔNG CÓ THẺKHÔNG CÓ THẺ Không có thẻ nhớ được lắp vào khi Không có thẻ nhớ được lắp vào khi EE SAO CHÉPSAO CHÉP được chọn. Lắp thẻ nhớ. được chọn. Lắp thẻ nhớ.
137Khắc Phục Sự Cố
Thông Điệp Cảnh Báo và Hiển Thị
Cảnh báoCảnh báo Mô tảMô tả
KHÔNG CÓ ẢNHKHÔNG CÓ ẢNH Nguồn được chọn cho Nguồn được chọn cho EE SAO CHÉPSAO CHÉP không có ảnh. Chọn một nguồn khác. không có ảnh. Chọn một nguồn khác.
LỖI TỆP TIN DPOFLỖI TỆP TIN DPOFTrình tự in DPOF trên thẻ nhớ hiện tại có chứa hơn 999 hình ảnh. Sao chép ảnh vào bộ nhớ nội và tạo Trình tự in DPOF trên thẻ nhớ hiện tại có chứa hơn 999 hình ảnh. Sao chép ảnh vào bộ nhớ nội và tạo
ra trình tự in mới.ra trình tự in mới.
KHÔNG THỂ T.LẬP DPOFKHÔNG THỂ T.LẬP DPOF Không thể in ảnh bằng cách sử dụng DPOF.Không thể in ảnh bằng cách sử dụng DPOF.
FF KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF KHÔNG THỂ T.LẬP DPOF Không thể in phim bằng cách sử dụng DPOF.Không thể in phim bằng cách sử dụng DPOF.
LỔI KẾT NỐILỔI KẾT NỐIMột lỗi kết nối xảy ra trong khi ảnh đang được in, sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị khác. Xác Một lỗi kết nối xảy ra trong khi ảnh đang được in, sao chép vào một máy tính hoặc thiết bị khác. Xác
nhận rằng thiết bị được bật và rằng cáp USB được kết nối.nhận rằng thiết bị được bật và rằng cáp USB được kết nối.
LỖI MÁY INLỖI MÁY INMáy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in
để biết chi tiết). Để tiếp tục in ấn, tắt máy in và sau đó bật lại.để biết chi tiết). Để tiếp tục in ấn, tắt máy in và sau đó bật lại.
LỖI MÁY IN LỖI MÁY IN
THỬ LẠI?THỬ LẠI?
Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in Máy in hết giấy hoặc mực in, hoặc lỗi máy in khác. Kiểm tra máy in (xem hướng dẫn sử dụng máy in
để biết chi tiết). Nếu máy in không tự độ ng tiếp tục lạ i, nhấn để biết chi tiết). Nếu máy in không tự độ ng tiếp tục lạ i, nhấn MENU/OKMENU/OK để tiế p tụ c. để tiế p tụ c.
KHÔNG THỂ INKHÔNG THỂ IN
Cố in phim, ảnh không do máy này chụp, hoặc hình ảnh có định dạng không được hỗ trợ bởi máy in. Cố in phim, ảnh không do máy này chụp, hoặc hình ảnh có định dạng không được hỗ trợ bởi máy in.
Phim và một số ảnh được tạo ra bằng các thiết bị khác không thể được in ra, nếu ảnh là ảnh tĩnh được Phim và một số ảnh được tạo ra bằng các thiết bị khác không thể được in ra, nếu ảnh là ảnh tĩnh được
tạo ra bằng máy ảnh này, kiểm tra sổ tài liệu hướng dẫn máy in để xác nhận rằng máy in hỗ trợ các tạo ra bằng máy ảnh này, kiểm tra sổ tài liệu hướng dẫn máy in để xác nhận rằng máy in hỗ trợ các
định dạng JFIF-JPEG hoặc Exif-JPEG. Nếu không hỗ trợ, ảnh không thể in được.định dạng JFIF-JPEG hoặc Exif-JPEG. Nếu không hỗ trợ, ảnh không thể in được.
138
Phụ Lục Phụ LụcDung lượng thẻ nhớDung lượng thẻ nhớBảng sau đây cho thấy thời gian chụp hoặc số ảnh có thể chụp được theo kích
cỡ ảnh khác nhau. Tất cả các con số là gần đúng; kích thước tệp tin khác nhau
theo cảnh ghi, điều này tạo nên sự khác biệt lớn về số lượng tệp tin có thể được
lưu trữ. Số lượng tấm hình hoặc chiều dài còn lại có thể không giảm ở tỷ lệ cân
bằng. Một số giới hạn các ảnh thử nghiệm có thể được chụp khi không có thẻ
1 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 14 phút độ dài.2 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 27 phút độ dài.3 Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 115 phút độ dài.
4 Sử dụng thẻ H hoặc tốt hơn. Mỗi đoạn phim không thể vượt quá 30 giây độ dài.
139Phụ Lục
Thông số kỹ thuậtThông số kỹ thuậtHệ thống
KiểuKiểu XQ2XQ2
Điểm ảnh hiệu quảĐiểm ảnh hiệu quả 12 triệu12 triệu
Cảm biến ảnhCảm biến ảnh Cảm biến Cảm biến 22//33 -in., X-Trans CMOS II với bộ lọ c mà u chí nh -in., X-Trans CMOS II với bộ lọ c mà u chí nh
Phương tiện lưu trữPhương tiện lưu trữ • Bộ Nhớ Nội • Bộ Nhớ Nội (khoảng 66 MB)(khoảng 66 MB) • Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC• Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC
Hệ thống tệp tinHệ thống tệp tin Tuân thủ theo Quy Định Thiết Kế cho Hệ Thống Tệp Tin Máy Ảnh Tuân thủ theo Quy Định Thiết Kế cho Hệ Thống Tệp Tin Máy Ảnh (DCF; (DCF; DDesign Rule for esign Rule for CCamera amera FFile ile
System)System), Exif 2.3, và Định Dạng Lệnh In , Exif 2.3, và Định Dạng Lệnh In (DPOF; (DPOF; DDigital igital PPrint rint OOrder rder FFormat)ormat)
Định dạng tệp tinĐịnh dạng tệp tin • • Ảnh tĩnhẢnh tĩnh: Exif 2.3 JPEG (: Exif 2.3 JPEG (nénnén); RAW (); RAW (yêu cầu định dạng RAF ban đầu, phần mềm chuyên dụngyêu cầu định dạng RAF ban đầu, phần mềm chuyên dụng); );
RAW+JPEG sẵn cóRAW+JPEG sẵn có
• • PhimPhim: H.264 chuẩn với âm thanh nổi PCM tuyến tính : H.264 chuẩn với âm thanh nổi PCM tuyến tính (MOV)(MOV)
Tiêu cựTiêu cự f=6,4 mm–25,6 mm f=6,4 mm–25,6 mm (35-mm định dạng tương đương: 25 mm–100 mm)(35-mm định dạng tương đương: 25 mm–100 mm)
Thu phóng kỹ thuật sốThu phóng kỹ thuật số Lên đến khoảng 4 × với thu phóng số thông minhLên đến khoảng 4 × với thu phóng số thông minh (lên đến 16 (lên đến 16 × khi kết hợp với thu phóng quang)× khi kết hợp với thu phóng quang)
Khẩu độKhẩu độ F1,8–F11 F1,8–F11 (góc rộng)(góc rộng)/F4,9–F11 /F4,9–F11 (chụp ảnh từ xa)(chụp ảnh từ xa) vớ i mứ c tăng vớ i mứ c tăng 11//33 EV EV
Phạm vi lấy nét Phạm vi lấy nét
(khoảng cách từ mặt trước của (khoảng cách từ mặt trước của
• • Cận cảnhCận cảnh: khoảng 3 cm–3,0 m: khoảng 3 cm–3,0 m (góc rộng) (góc rộng); 50 cm–3,0 m ; 50 cm–3,0 m (chụp xa)(chụp xa)
Độ nhạy sángĐộ nhạy sáng Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn tương đương với ISO 100, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250, Độ nhạy sáng đầu ra chuẩn tương đương với ISO 100, 200, 250, 320, 400, 500, 640, 800, 1000, 1250,
Đo sángĐo sáng Đo sáng 256 phần thông qua ống kính Đo sáng 256 phần thông qua ống kính (TTL; (TTL; tthrough-hrough-tthe-he-llens)ens); ĐA, ĐIỂM, TRUNG BÌNH; ĐA, ĐIỂM, TRUNG BÌNH
140 Phụ Lục
Thông số kỹ thuật
Hệ thống
Kiểm soát phơi sángKiểm soát phơi sáng Lập trình AE, ưu tiên khẩu độ AE, ưu tiên trập AE, và phơi sáng thủ côngLập trình AE, ưu tiên khẩu độ AE, ưu tiên trập AE, và phơi sáng thủ công
Bù sángBù sáng –3 EV – +3 EV tăng –3 EV – +3 EV tăng 11//33 EV EV
–2 EV – +2 EV tăng –2 EV – +2 EV tăng 11//33 EV ( EV (FF))
Ổn định ảnhỔn định ảnh Ổn định quang học (loạ i điề u chỉ nh ố ng kí nh)Ổn định quang học (loạ i điề u chỉ nh ố ng kí nh)
Tốc độ trập Tốc độ trập
(kết hợp với màn trập cơ khí (kết hợp với màn trập cơ khí
và điện tử)và điện tử)
• • OO: : 11//44 s– s–11//10001000 s s • • HH: 3 s–: 3 s–11//10001000 s s • • UU: 4 s–: 4 s–11//22 s s
• • BB, , FilterFilter,, SP SP (trừ (trừ OO, , HH, và , và UU)): : 11//44 s– s–11//30003000 s s
• • PP, , jj: 4 s–: 4 s–11//30003000 s s • • rr: : 11//3030 s– s–11//500500 s s
• • jj: : 11//88 s– s–11//30003000 s s • • ii: : 11//1515 s– s–11//30003000 s s
• • Chế độ khácChế độ khác: 30 s–: 30 s–11//40004000 s s
Liên tụcLiên tục Tốc độ khuôn hình tương Tốc độ khuôn hình tương
đương (khung hình/giây)đương (khung hình/giây)*1*1 Khuôn hình liên tục (Cỡ hình ảnh)Khuôn hình liên tục (Cỡ hình ảnh)*2*2
*1 Tốc độ khuôn hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh được ghi.Tốc độ khuôn hình khác nhau với điều kiện chụp và số lượng hình ảnh được ghi.
*2 Sử dụ ng thẻ H hoặ c loạ i thẻ tố t hơn.
*3 Khi chọ n b cho chế độ lấ y né t và O cho tố c độ khung hì nh, má y ả nh sẽ tự độ ng chỉ nh lấ y né t và phơi
sá ng trong suố t quá trì nh chụ p liên tiế p.
141Phụ Lục
Thông số kỹ thuật
Hệ thống
Lấy nét Lấy nét • • Chế độChế độ: AF Đơn, AF liên tục, lấy nét thủ công: AF Đơn, AF liên tục, lấy nét thủ công
• • Chọ n vù ng lấ y né tChọ n vù ng lấ y né t: Đa, vù ng, theo dõ i : Đa, vù ng, theo dõ i
• • Hệ thống tự động lấy nétHệ thống tự động lấy nét: Tự động lấy nét lai thông minh (phát hiện tương phản TTL/tự động lấy : Tự động lấy nét lai thông minh (phát hiện tương phản TTL/tự động lấy
nét phát hiện pha) với đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự độngnét phát hiện pha) với đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động
Cân bằng trắngCân bằng trắng Tự độ ng phá t hiệ n cả nh; chế độ cà i đặ t trướ c thủ công cho á nh sá ng mặ t trờ i trự c tiế p, bó ng râm, Tự độ ng phá t hiệ n cả nh; chế độ cà i đặ t trướ c thủ công cho á nh sá ng mặ t trờ i trự c tiế p, bó ng râm,
huỳ nh quang á nh sá ng ban ngà y, đè n huỳ nh quang trắ ng ấ m, đè n huỳ nh quang trắ ng má t, nó ng huỳ nh quang á nh sá ng ban ngà y, đè n huỳ nh quang trắ ng ấ m, đè n huỳ nh quang trắ ng má t, nó ng
sá ng, dướ i nướ c; nhiệ t độ mà u, cân bằ ng trắ ng tù y chỉ nhsá ng, dướ i nướ c; nhiệ t độ mà u, cân bằ ng trắ ng tù y chỉ nh
Tự định giờTự định giờ Tắt, 2 giây, 10 giâyTắt, 2 giây, 10 giây
Flash Flash Đèn fl ash bật tự động; phạm vi hiệu quả khi độ nhạy sáng được đặt sang Đèn fl ash bật tự động; phạm vi hiệu quả khi độ nhạy sáng được đặt sang 800800 khoảng 50 cm–7,4 m khoảng 50 cm–7,4 m
(góc rộng; lưu ý là ống kính có thể chặn fl ash trong tầm ngắn)(góc rộng; lưu ý là ống kính có thể chặn fl ash trong tầm ngắn), 80 cm–2,7 m , 80 cm–2,7 m (chụp xa)(chụp xa)
Độ bù nhá y sá ng; –2 EV – +2 EV khi tăng thêm 1/3 EVĐộ bù nhá y sá ng; –2 EV – +2 EV khi tăng thêm 1/3 EV
Chế độ fl ashChế độ fl ash Tự động, đổ fl ash, tắt, đồng bộ chậm Tự động, đổ fl ash, tắt, đồng bộ chậm (tắt khử mắt đỏ)(tắt khử mắt đỏ); tự động với khử mắt đỏ, đổ fl ash với khử mắt đỏ, ; tự động với khử mắt đỏ, đổ fl ash với khử mắt đỏ,
tắt, đồng bộ chậm với khử mắt đỏ tắt, đồng bộ chậm với khử mắt đỏ (bật tính năng khử mắt đỏ)(bật tính năng khử mắt đỏ)
Màn hình LCDMàn hình LCD 3,0-in., màn hình LCD 920 nghìn màu, độ phủ khung khoảng 100%3,0-in., màn hình LCD 920 nghìn màu, độ phủ khung khoảng 100%
• • kk 640 640××480480: 80: 80 khung hình/giâykhung hình/giây
• • kk 320 320××112112: 250: 250 khung hình/giâykhung hình/giây
Chú ýChú ý: : ii, , hh, và , và ff phim được ghi với âm thanh nổi. phim được ghi với âm thanh nổi.
Đầu vào/ra
Đầu vào/ra kỹ thuật sốĐầu vào/ra kỹ thuật số USB 2.0 Tốc Độ Cao; MTP/PTPUSB 2.0 Tốc Độ Cao; MTP/PTP
Đầu ra HDMIĐầu ra HDMI Đầ u nố i Micro HDMIĐầ u nố i Micro HDMI
142 Phụ Lục
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện/khác
Nguồn điệnNguồn điện • Pin sạc NP-48• Pin sạc NP-48
Tuổi thọ pin Tuổi thọ pin (số khung (số khung
hình tương đối có thể chụp hình tương đối có thể chụp
được với pin sạc đầy)được với pin sạc đầy)
Loại pinLoại pin Số lượng khung hình tương đốiSố lượng khung hình tương đối
NP-48 (loại kèm theo máy ảnh)NP-48 (loại kèm theo máy ảnh) 240240
CIPA chuẩn, được đo ở chế độ CIPA chuẩn, được đo ở chế độ BB (TỰ ĐỘNG)(TỰ ĐỘNG) bằng cách sử dụng pin được cung cấp với máy ảnh và thẻ bằng cách sử dụng pin được cung cấp với máy ảnh và thẻ
nhớ SD.nhớ SD.
Chú ýChú ý: Số lượng ảnh có thể được chụp với pin thay đổi tùy theo mức độ sạc pin và sẽ giảm ở nhiệt độ thấp.: Số lượng ảnh có thể được chụp với pin thay đổi tùy theo mức độ sạc pin và sẽ giảm ở nhiệt độ thấp.
Thời gian sạcThời gian sạc Khoảng 140 phút Khoảng 140 phút (+20 °C)(+20 °C)
Kích thước Kích thước (R × C × S)(R × C × S) 100,0 mm × 58,5 mm × 33,3 mm100,0 mm × 58,5 mm × 33,3 mm
Trọng lượng chụpTrọng lượng chụp Khoảng 206 g, gồm pin, phụ kiện, và thẻ nhớKhoảng 206 g, gồm pin, phụ kiện, và thẻ nhớ
Trọng lượng máy ảnhTrọng lượng máy ảnh Khoảng 187 g, trừ pin, phụ kiện, và thẻ nhớKhoảng 187 g, trừ pin, phụ kiện, và thẻ nhớ
Điều kiện hoạt độngĐiều kiện hoạt động • • Nhiệt độNhiệt độ: 0 °C – +40 °C: 0 °C – +40 °C
1 Được tối ưu hóa cho chế độ chụp được chọn. 1 Được tối ưu hóa cho chế độ chụp được chọn.
2 2 BẬTBẬT được chọn tự động. được chọn tự động.
3 3 TẮTTẮT được chọn tự động. được chọn tự động.
4 Flash không hoạt động trong tất cả các chế độ chụp nếu bị hạ thấp. 4 Flash không hoạt động trong tất cả các chế độ chụp nếu bị hạ thấp.
5 5 oo (ĐA) được chọn tự động khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. (ĐA) được chọn tự động khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.
6 Máy ảnh lấy nét ở khuôn mặt khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh. 6 Máy ảnh lấy nét ở khuôn mặt khi bật Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh.
7 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh tự động tắt trong chế độ lấy nét bằng tay. 7 Nhận Diện Khuôn Mặt Thông Minh tự động tắt trong chế độ lấy nét bằng tay.