Điều trị chống huyết khối Điều trị chống huyết khối trong tai biến mạch máu trong tai biến mạch máu não não
Jan 05, 2016
Điều trị chống huyết khốiĐiều trị chống huyết khốitrong tai biến mạch máu nãotrong tai biến mạch máu não
Đại cươngĐại cương
Huyết khối được thành lập do sự liên kết của fibrine và Huyết khối được thành lập do sự liên kết của fibrine và các tế bào máucác tế bào máu
Có thể gặp tại mọi nơi trong hệ tuần hoànCó thể gặp tại mọi nơi trong hệ tuần hoànTim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
Bình thường trong cơ thể có cơ chế kháng đông tự Bình thường trong cơ thể có cơ chế kháng đông tự nhiên ngăn chận sự thành lập huyết khối hoặc phân giải nhiên ngăn chận sự thành lập huyết khối hoặc phân giải các huyết khối đã thành lập.các huyết khối đã thành lập.
Khi huyết khối thành lập sẽ gây hẹp, gây tắc mạch máu Khi huyết khối thành lập sẽ gây hẹp, gây tắc mạch máu hay thuyên tắc gây nhồi máu ( não, cơ tim, chi… )hay thuyên tắc gây nhồi máu ( não, cơ tim, chi… )
Đại cươngĐại cương
Huyết khối động mạch thành lập ở môi trường có tốc độ Huyết khối động mạch thành lập ở môi trường có tốc độ tuần hoàn máu nhanh, cấu tạo chủ yếu là tiểu cầu bị kết tuần hoàn máu nhanh, cấu tạo chủ yếu là tiểu cầu bị kết tập và fibrinetập và fibrine
Huyết khối tĩnh mạch do ứ trệ tuần hoàn và cấu tạo chủ Huyết khối tĩnh mạch do ứ trệ tuần hoàn và cấu tạo chủ yếu là hồng cầu và fibrine, ít tiểu cầuyếu là hồng cầu và fibrine, ít tiểu cầu
Huyết khối tại các vùng có tốc độ tuần hoàn trung bình Huyết khối tại các vùng có tốc độ tuần hoàn trung bình thường hỗn hợp hồng câu, tiểu cầu và fibrinethường hỗn hợp hồng câu, tiểu cầu và fibrine
Huyết khối động mạchHuyết khối động mạch
Huyết khối xảy ra trên nền một bệnh lý mạch máu ( xơ Huyết khối xảy ra trên nền một bệnh lý mạch máu ( xơ vữa động mạch )vữa động mạch )
Được thành lập nơi có dòng máu chảy xoáy và có mảng Được thành lập nơi có dòng máu chảy xoáy và có mảng xơ vữa làm rách lớp nội mạcxơ vữa làm rách lớp nội mạc
Lớp dưới nội mạch có các glucoprotein gây kích hoạt Lớp dưới nội mạch có các glucoprotein gây kích hoạt hiện tượng kết tập tiểu cầu và hoạt hóa đông máuhiện tượng kết tập tiểu cầu và hoạt hóa đông máu
Khi động mạch bị tắc thì sẽ có hiện tượng ứ trệ tuần Khi động mạch bị tắc thì sẽ có hiện tượng ứ trệ tuần hoàn và huyết khối sẽ có nhiều hồng cầu.hoàn và huyết khối sẽ có nhiều hồng cầu.
Kết tập tiểu cầu và hoạt hóa hiện tượng đông máu là Kết tập tiểu cầu và hoạt hóa hiện tượng đông máu là yếu tố chính.yếu tố chính.
Huyết khối tĩnh mạchHuyết khối tĩnh mạch
Thường gặp ở chi dưới do ứ trệ tuần hoàn hay tăng áp Thường gặp ở chi dưới do ứ trệ tuần hoàn hay tăng áp lực tĩnh mạch do tổn thương các vanlực tĩnh mạch do tổn thương các van
Viêm nhiễm thành mạch, thay đổi thành phần của máu Viêm nhiễm thành mạch, thay đổi thành phần của máu cũng là nguyên nhân huyết khốicũng là nguyên nhân huyết khối
Cơ chế chính là sự kích hoạt hiện tượng đông máuCơ chế chính là sự kích hoạt hiện tượng đông máu
Vai trò của kết tập tiểu cầu rất ít.Vai trò của kết tập tiểu cầu rất ít.
Huyết khối trong buồng timHuyết khối trong buồng tim
Do hiện tượng viêm nội tâm mạc hay các van tim hoặc Do hiện tượng viêm nội tâm mạc hay các van tim hoặc tổn thương nội tâm mạc do nhồi máu cơ tim hoặc trên tổn thương nội tâm mạc do nhồi máu cơ tim hoặc trên các van tim nhân tạocác van tim nhân tạo
Cơ chế là do kích hoạt hiện tượng đông máuCơ chế là do kích hoạt hiện tượng đông máu
Tuy nhiên cơ chế kết tập tiểu cầu là yếu tố góp phần làm Tuy nhiên cơ chế kết tập tiểu cầu là yếu tố góp phần làm nặng thêmnặng thêm
Các thuốc điều trị chống huyết khốiCác thuốc điều trị chống huyết khối
Kháng đôngKháng đôngHeparine và heparine phân tử lượng thấp (LMWH), warfarinHeparine và heparine phân tử lượng thấp (LMWH), warfarin
Chống kết tập tiểu cầuChống kết tập tiểu cầuỨc chế men COX : aspirineỨc chế men COX : aspirineỨc chế AMP : Ticlopidine, ClopidogrelỨc chế AMP : Ticlopidine, ClopidogrelỨc chế men Phosphodiesterase : DipyridamolỨc chế men Phosphodiesterase : DipyridamolỨc chế men GP IIb/IIIa : abcimabỨc chế men GP IIb/IIIa : abcimab
Thuốc ly giải huyết khốiThuốc ly giải huyết khốiStreptokinase, tPA, rTPA.Streptokinase, tPA, rTPA.
Vai trò tiểu cầu trong thành lập huyết khốiVai trò tiểu cầu trong thành lập huyết khối
Động mạchĐộng mạchxơ vửaxơ vửa
Mảng Mảng xơ vửa xơ vửa bị ráchbị rách
Tiểu cầu gắn Tiểu cầu gắn vàovào
Kích hoạtKích hoạtKết tậpKết tập
Thành Thành lập lập
Huyết Huyết khốikhối
Tắc động Tắc động mạchmạch
Nhồi máu Nhồi máu
cơ timcơ tim
Nhồi máu nãoNhồi máu não
Lỏi lipid
Schafer AISchafer AI. Am J Med. Am J Med.. 1996;101:199–209.1996;101:199–209.
Thành mạch tổn thương Rách mảng xơ vửa Sự tiếp xúc với collagen dưới nội mạch và các chất kích hoạt hiện tượng kết tập
Cơ chế tác động của các thuốc chống kết Cơ chế tác động của các thuốc chống kết tập tiểu cầutập tiểu cầu
CollagenCollagenThrombinThrombin
TXATXA22
ADPADP
(Thụ thể (Thụ thể Fibrinogen)Fibrinogen)
ADP = adenosine diphosphate, TXAADP = adenosine diphosphate, TXA22 = thromboxane A = thromboxane A22, COX = cyclooxygenase. Schafer AI, COX = cyclooxygenase. Schafer AI. Am J . Am J
MedMed.. 1996;101:199–209.1996;101:199–209.
ClopidogrelClopidogrel
TXATXA22
ADPADP
DipyridamoleDipyridamole
phosphodiesterasephosphodiesterase
ADPADP
Gp IIb/IIIaGp IIb/IIIa
Kích Kích hoạthoạt
COXCOX
Ticlopidine HClTiclopidine HCl
AspirinAspirin
Aspirin- Chống kết tập tiểu cầu Aspirin- Chống kết tập tiểu cầu Ức chế men cyclooxygenaseỨc chế men cyclooxygenase
Aspirin Aspirin ((acetylsalicylic acidacetylsalicylic acid))– Hấp thu nhanh ở dạ dày và Hấp thu nhanh ở dạ dày và
ruột, bán hủy 40 phútruột, bán hủy 40 phút– Liều 100mg ức chế hoàn Liều 100mg ức chế hoàn
toàn tổng hợp TXA2 toàn tổng hợp TXA2 – Tác dụng sau khi uống 15-Tác dụng sau khi uống 15-
30 phút30 phút– Thời gian máu chảy trở về Thời gian máu chảy trở về
bình thường sau 48 giờ nhờ bình thường sau 48 giờ nhờ các tiểu cầu mới phóng thíchcác tiểu cầu mới phóng thích
Chống kết tập tiểu cầu - thienopyridine Chống kết tập tiểu cầu - thienopyridine Ức chế thụ thể ADPỨc chế thụ thể ADP
ClopidogrelClopidogrel (Plavix)(Plavix)– Phải biến dưỡng thành dạng hoạt Phải biến dưỡng thành dạng hoạt
độngđộng– Tác dụng sau 3-5 ngày, thời gian Tác dụng sau 3-5 ngày, thời gian
tác dụng kéo dài 4-8 ngàytác dụng kéo dài 4-8 ngày
Ticlopidine (Ticlid)Ticlopidine (Ticlid)– Giảm bạch cầu nặng 1% so với Giảm bạch cầu nặng 1% so với
0.1% khi dùng clopidogrel; thường 0.1% khi dùng clopidogrel; thường hồi phục đượchồi phục được
– thrombotic thrombocytopenic thrombotic thrombocytopenic purpora (TTP) 0.02%, xảy ra sau purpora (TTP) 0.02%, xảy ra sau khi dùng 4-8 tuần, rất nặngkhi dùng 4-8 tuần, rất nặng
ticlopidine HClticlopidine HCl
NN
SS ClCl
· · HClHCl
clopidogrel bisulfateclopidogrel bisulfate
NN
SS ClCl
OOOO
CHCH33
·· HH22SOSO44
CC
Chống kết tập tiểu cầu – Đối vận GP IIb/IIIaChống kết tập tiểu cầu – Đối vận GP IIb/IIIa
Abciximab (c7E3 Fab, ReoPro)Abciximab (c7E3 Fab, ReoPro)– Kháng thể đơn dòng của GP2b3aKháng thể đơn dòng của GP2b3a
Eptifibatide (peptide, Integrilin)Eptifibatide (peptide, Integrilin)
Tirofiban (nonpeptide, Aggrestat)Tirofiban (nonpeptide, Aggrestat)
Chỉ định của thuốc chống kết tập tiểu cầuChỉ định của thuốc chống kết tập tiểu cầu
Phòng ngừa nguyên phát nhồi máu nãoPhòng ngừa nguyên phát nhồi máu não
Phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãoPhòng ngừa thứ phát nhồi máu não
Điều trị nhồi máu nãoĐiều trị nhồi máu não
Phòng ngừa nguyên phát nhồi máu nãoPhòng ngừa nguyên phát nhồi máu não
Aspirine với liều 50-325mg/ngàyAspirine với liều 50-325mg/ngày
US Physician Health Study và British Doctors' Trial US Physician Health Study và British Doctors' Trial Không có kết quảKhông có kết quả
Hypertension Optimal Treatment (HOT)Hypertension Optimal Treatment (HOT)9391 cao huyết áp uống 75mg aspirin/ngàyvà 9391 bệnh 9391 cao huyết áp uống 75mg aspirin/ngàyvà 9391 bệnh nhân dùng placebonhân dùng placeboCó hiệu quả làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim nhưng Có hiệu quả làm giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim nhưng không làm giảm nguy cơ nhồi máu nãokhông làm giảm nguy cơ nhồi máu nãoTăng nhẹ nguy cơ chảy máuTăng nhẹ nguy cơ chảy máu
Phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãoPhòng ngừa thứ phát nhồi máu não
AspirineAspirine
The antiplatelet Trialists' CollaborationThe antiplatelet Trialists' CollaborationLàm giảm nguy cơ nhồi máu tái phátLàm giảm nguy cơ nhồi máu tái phát
Tác dụng phụ chủ yếu là tiêu hóaTác dụng phụ chủ yếu là tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa 2.6%Xuất huyết tiêu hóa 2.6%Đau thượng vị, loét dạ dàyĐau thượng vị, loét dạ dày
Liều khuyến cáo 50-325 mg/ngày Liều khuyến cáo 50-325 mg/ngày (Antithrombotic and thrombolytic therapy for ischemic stroke. In: Sixth ACCP (Antithrombotic and thrombolytic therapy for ischemic stroke. In: Sixth ACCP Consensus Conference on Antithrombotic Therapy.)Consensus Conference on Antithrombotic Therapy.)
Chi phí điều trị 3 USD/thángChi phí điều trị 3 USD/tháng
Phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãoPhòng ngừa thứ phát nhồi máu não
TiclopidineTiclopidine
Ticlopidine Aspirin Stroke Study (TASS)Ticlopidine Aspirin Stroke Study (TASS)So sánh tác dụng 500mg ticlopidine và 1300 aspirine trong So sánh tác dụng 500mg ticlopidine và 1300 aspirine trong hơn 5 năm trên 3069 bnhơn 5 năm trên 3069 bnHiệu quả cao hơn aspirine trên cả hai pháiHiệu quả cao hơn aspirine trên cả hai phái
Canadian-American Ticlopidine Study (CATS)Canadian-American Ticlopidine Study (CATS)Hiệu quả cao hơn aspirine Hiệu quả cao hơn aspirine
Tác dụng phụ cần lưu ý là tiêu chảy, giảm bạch cầu (1%)Tác dụng phụ cần lưu ý là tiêu chảy, giảm bạch cầu (1%)Suy tủy, thrombotic thrombocytopenic purpuraSuy tủy, thrombotic thrombocytopenic purpura
Theo dỏi bạch cầu mổi 2 tuần trong 3 tháng đầuTheo dỏi bạch cầu mổi 2 tuần trong 3 tháng đầu
Chi phí điều trị 80-120 USD/thángChi phí điều trị 80-120 USD/tháng
Phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãoPhòng ngừa thứ phát nhồi máu não
ClopidogrelClopidogrelClopidogrel versus aspirine in patients at risk of ischemic Clopidogrel versus aspirine in patients at risk of ischemic events trial (CAPRIE) events trial (CAPRIE) Thực hiện trên 19.185 bn so sánh clopidogrel 75mg/ngày Thực hiện trên 19.185 bn so sánh clopidogrel 75mg/ngày với aspirine 325mg/ngàyvới aspirine 325mg/ngày
Với liều 75mg/ngàyVới liều 75mg/ngàyCó hiệu quả hơn aspirine trong phòng ngừa tái phát tai biến Có hiệu quả hơn aspirine trong phòng ngừa tái phát tai biến thiếu máu nãothiếu máu nãoÍt tác dụng phụ về dạ dày hơn aspirineÍt tác dụng phụ về dạ dày hơn aspirine
Tác dụng phụ : giảm bạch cầuTác dụng phụ : giảm bạch cầu
Chi phí điều trị 90 USD/thángChi phí điều trị 90 USD/tháng
Phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãoPhòng ngừa thứ phát nhồi máu não
Aspirine 50mg và Dipyridamole 400mg ( Agrenox )Aspirine 50mg và Dipyridamole 400mg ( Agrenox )
European Stroke Prevention Study 2 (ESPS2)European Stroke Prevention Study 2 (ESPS2)6.600 bn6.600 bn
Giảm nguy cơ tái phát 37% so với 22% khi dùng aspirine Giảm nguy cơ tái phát 37% so với 22% khi dùng aspirine một mìnhmột mình
Không làm tăng tỉ lệ biến chứng xuất huyếtKhông làm tăng tỉ lệ biến chứng xuất huyết
Chi phí điều trị 80 USD/thángChi phí điều trị 80 USD/tháng
Phòng ngừa nhồi máu não trên bệnh tim Phòng ngừa nhồi máu não trên bệnh tim gây thuyên tắc ( rung nhĩ )gây thuyên tắc ( rung nhĩ )
Chỉ định chính là kháng đông uốngChỉ định chính là kháng đông uống
Tuy nhiên có thể dùng Aspirine trong các trường hợp Tuy nhiên có thể dùng Aspirine trong các trường hợp chống chỉ định kháng đôngchống chỉ định kháng đông
Aspirine làm giảm 25% nguy cơ nhồi máu do thuyên tắc Aspirine làm giảm 25% nguy cơ nhồi máu do thuyên tắc trong các trường hợp rung nhĩ không do bệnh van timtrong các trường hợp rung nhĩ không do bệnh van tim
Có thể phối hợp Aspirine và Clopidogrel trong phòng ngừa Có thể phối hợp Aspirine và Clopidogrel trong phòng ngừa biến chứng mạch vành nhưng chứa chứng minh hiệu quả biến chứng mạch vành nhưng chứa chứng minh hiệu quả trong nhồi máu nãotrong nhồi máu não
Phòng ngừa nhồi máu não trên bệnh nhân Phòng ngừa nhồi máu não trên bệnh nhân phẫu thuật bóc tách nội mạc động mạch cảnhphẫu thuật bóc tách nội mạc động mạch cảnh
Aspirine được sử dụng ngay sau khi phẫu thuật bóc tách nội Aspirine được sử dụng ngay sau khi phẫu thuật bóc tách nội mạc mạc
Liều khuyến cáo là 81-325mg/ngàyLiều khuyến cáo là 81-325mg/ngày
Điều trị nhồi máu nãoĐiều trị nhồi máu não
Theo hai nghiên cứu International Stroke Trial (IST) và Theo hai nghiên cứu International Stroke Trial (IST) và Chinese Acute Stroke Trial (CAST) thực hiện trên 40.000 Chinese Acute Stroke Trial (CAST) thực hiện trên 40.000 bnbn
Aspirine với liều 160-300mg dùng trong 48 giờ sau khi Aspirine với liều 160-300mg dùng trong 48 giờ sau khi xảy ra tai biến, dùng trong 2-4 tuần làm giảm tỷ lệ tử vong xảy ra tai biến, dùng trong 2-4 tuần làm giảm tỷ lệ tử vong và tăng khả năng hồi phụcvà tăng khả năng hồi phục
Một số vần đề khi dùng aspirineMột số vần đề khi dùng aspirine
Liều thấp nhất có hiệu quảLiều thấp nhất có hiệu quả
Vai trò của sự tổng hợp TXAVai trò của sự tổng hợp TXA22 và PGI và PGI22
Các tác dụng của aspirine không liên quan tới TXACác tác dụng của aspirine không liên quan tới TXA22
Liều thấp nhất của aspirineLiều thấp nhất của aspirine
Điều trị tai biến 160mg/ngày theo IST và CASTĐiều trị tai biến 160mg/ngày theo IST và CAST
Điều trị phòng ngừaĐiều trị phòng ngừaEPSP2 ( European Stroke Prevention Study ) 50mgEPSP2 ( European Stroke Prevention Study ) 50mg
Dutch TIA Study : liều 30mg tương đương 238mgDutch TIA Study : liều 30mg tương đương 238mg
ACE trial ( Acetylsalicyclic Acid and Carotid Endarterectomy )ACE trial ( Acetylsalicyclic Acid and Carotid Endarterectomy )Liều 80-325 hiệu quả hơn liều 650-1300mgLiều 80-325 hiệu quả hơn liều 650-1300mg
Có thể dùng 50-325mg phòng ngừa thứ phátCó thể dùng 50-325mg phòng ngừa thứ phát
160mg trong điều trị tai biến nhồi máu não160mg trong điều trị tai biến nhồi máu não
Vai trò của sự tổng hợp TXAVai trò của sự tổng hợp TXA22 và PGI và PGI22
Aspirine ức chế COX1 gấp 50-100 lần COX2Aspirine ức chế COX1 gấp 50-100 lần COX2
TXATXA2 2 có tác dụng kết tập tiểu cầu và co mạchcó tác dụng kết tập tiểu cầu và co mạch
PGI PGI2 2 có tác dụng kháng kết tập và dãn mạchcó tác dụng kháng kết tập và dãn mạch
Khi dùng liều cao tác dụng kháng kết tập tiểu cầu của Khi dùng liều cao tác dụng kháng kết tập tiểu cầu của aspirine giảm có lẽ do ngăn chặn sự thành lập PGIaspirine giảm có lẽ do ngăn chặn sự thành lập PGI22 qua ức qua ức
chế COX2chế COX2
Các tác dụng của aspirine không liên quan Các tác dụng của aspirine không liên quan tới TXAtới TXA22
Một số dụng của aspirine không liên quan tới TXAMột số dụng của aspirine không liên quan tới TXA22
Đây là các tác dụng phụ thuộc vào liều và thường phải dùng Đây là các tác dụng phụ thuộc vào liều và thường phải dùng liều rất caoliều rất cao
Aspirine ngăn chận quá trình đông máu khi dùng liều rất cao Aspirine ngăn chận quá trình đông máu khi dùng liều rất cao vì có dụng kháng vitamin K vì có dụng kháng vitamin K
Ngăn chận sự tổng hợp thrombinNgăn chận sự tổng hợp thrombin
Tai biến mạch máu não
Đang sử dụng aspirine
Có Không
Tiếp tục và tăng liều aspirine hoặc chuyển sang clopidogrel. Ticlopidine, aspirine/dipyridamol
Chống chỉ định aspirine
Có Không
Clopidogrel
Aspirine, Clopidogrel
Hay Aspirine/dipyridamol
Bằng chứng bệnh lý mạch vành nặng
Aspirine hay clopidogrel
Có Không
Antiplatelet therapy consensus meeting
New York City Dec 16-17 1999
Các thuốc kháng đôngCác thuốc kháng đông
HeparineHeparineTác dụng kháng thrombinTác dụng kháng thrombin
Heparine phân tử lượng thấp (LMWH)Heparine phân tử lượng thấp (LMWH)Tác dụng chống kích hoạt yếu tố XaTác dụng chống kích hoạt yếu tố XaTác dụng kháng thrombin rất ítTác dụng kháng thrombin rất ítDể sử dụng hơn heparineDể sử dụng hơn heparine
Kháng vitamin KKháng vitamin KWarfarinWarfarin
Heparine và Heparine phân tử lượng thấpHeparine và Heparine phân tử lượng thấp
Heparine phân tử lượng thấp được ưa chuộng vìHeparine phân tử lượng thấp được ưa chuộng vìKhông cần theo dõi cận lâm sàng về đông máu Không cần theo dõi cận lâm sàng về đông máu Tác dụng có thể dự đoán được tác dụng theo liều sữ dụngTác dụng có thể dự đoán được tác dụng theo liều sữ dụngThời gian tác dụng lâuThời gian tác dụng lâuKhông có các biến chứng thường gặp ở heparineKhông có các biến chứng thường gặp ở heparine
EnoxaparineEnoxaparineDùng với liều 1mg/kg/mổi 12 giờ tiêm dưới daDùng với liều 1mg/kg/mổi 12 giờ tiêm dưới da
Heparine và Heparine phân tử lượng thấpHeparine và Heparine phân tử lượng thấp
Chỉ định trong điều trị nhồi máu não do xơ mở động mạchChỉ định trong điều trị nhồi máu não do xơ mở động mạch
Unfractionated heparin, LMW heparins, and heparinoids Unfractionated heparin, LMW heparins, and heparinoids have not been shown to reduce mortality or stroke-related have not been shown to reduce mortality or stroke-related morbidity when used within 48 hours of onset in patients morbidity when used within 48 hours of onset in patients with acute ischemic stroke. with acute ischemic stroke.
Anticoagulants and antiplatelet agents in acute ischemic stroke: Anticoagulants and antiplatelet agents in acute ischemic stroke: report of the Joint Stroke Guideline Development Committee of the report of the Joint Stroke Guideline Development Committee of the American Academy of Neurology and the American Stroke American Academy of Neurology and the American Stroke Association (a division of the American Heart Association). Association (a division of the American Heart Association). Neurology Neurology Volume 59 • Number 1 • July 9, 2002Volume 59 • Number 1 • July 9, 2002
Heparine phân tử lượng thấpHeparine phân tử lượng thấp
Chỉ định điều trịChỉ định điều trịTrong huyết khối tĩnh mạch não heparine phân tử lượng Trong huyết khối tĩnh mạch não heparine phân tử lượng thấp được chỉ định, ngay cả trường hợp nhồi máu có xuất thấp được chỉ định, ngay cả trường hợp nhồi máu có xuất huyết, tuy nhiên nếu có máu tụ thì không sử dụng.huyết, tuy nhiên nếu có máu tụ thì không sử dụng.
Sau giai đoạn cấp sẽ dùng kháng đông uống trong 3-6 Sau giai đoạn cấp sẽ dùng kháng đông uống trong 3-6 tháng.tháng.
Trong bóc tách động mạch cảnh và động mạch cột sống tự Trong bóc tách động mạch cảnh và động mạch cột sống tự phát hay sau chấn thươngphát hay sau chấn thương
Các thuốc kháng đông đường uốngCác thuốc kháng đông đường uống
WarfarinWarfarinCơ chế tác dụng kháng vitamin K ngăn chận thành lập các Cơ chế tác dụng kháng vitamin K ngăn chận thành lập các yếu tố đông máu lệ thuốc vitamin Kyếu tố đông máu lệ thuốc vitamin KProthrombinProthrombinYếu tố VII, IX, X, Protein C, Protein SYếu tố VII, IX, X, Protein C, Protein S
Yếu tố VII thường giảm sau 24 giờ, yếu tố II giảm 50% sau Yếu tố VII thường giảm sau 24 giờ, yếu tố II giảm 50% sau 3 ngày3 ngày
Tác dụng của Warfarin rất thay đổi tùy theo tuổi, phái, thức Tác dụng của Warfarin rất thay đổi tùy theo tuổi, phái, thức ăn, các thuốc đang sử dụngăn, các thuốc đang sử dụng
Theo dỏi bằng International Normalized Ratio (INR)Theo dỏi bằng International Normalized Ratio (INR)
WarfarinWarfarin
Ức chế tổng Ức chế tổng hợp các hợp các
yếu tố phụ yếu tố phụ thuộc thuộc
Vitamin KVitamin K
Đối khángVitamin K
Cơ chế tác dụng của WarfarinCơ chế tác dụng của Warfarin
Vitamin KVitamin K
VIIVII
IXIX
XX
IIII
Chỉ định thuốc kháng đông uốngChỉ định thuốc kháng đông uống
Các thuốc kháng đông uống được chỉ định trong phòng Các thuốc kháng đông uống được chỉ định trong phòng ngừa nhồi máu não do thuyên tắc từ timngừa nhồi máu não do thuyên tắc từ tim
Các bệnh tim gây thuyên tắc có chỉ định kháng đông làCác bệnh tim gây thuyên tắc có chỉ định kháng đông làRung nhĩRung nhĩBệnh van timBệnh van timVan nhân tạoVan nhân tạo
Thuyên tắc do viêm nội tâm mạc là chống chỉ địnhThuyên tắc do viêm nội tâm mạc là chống chỉ định
Chỉ định thuốc kháng đông trong rung nhỉChỉ định thuốc kháng đông trong rung nhỉ
Đối tượngĐối tượng INRINR Nhận xétNhận xét
<65 tuổi, không yếu tố <65 tuổi, không yếu tố nguy cơnguy cơ
Không chỉ địnhKhông chỉ định Dùng Aspirine 80-Dùng Aspirine 80-325mg/ngày325mg/ngày
<65 tuổi, có yếu tố <65 tuổi, có yếu tố nguy cơnguy cơ
2-32-3
65-75 không yếu tố 65-75 không yếu tố nguy cơnguy cơ
2-32-3 Có thể cân nhắc giửa Có thể cân nhắc giửa aspirine và warfarinaspirine và warfarin
65-75 có yếu tố nguy 65-75 có yếu tố nguy cơcơ
2-32-3
Trên 75Trên 75 1.6-2.51.6-2.5
Các yếu tố nguy cơ :cơn thoáng thiếu máu, nhồi máu não, tiền căn thuyên tắc, van nhân tạo, cao huyết áp, bệnh van hậu thấp
Sixth ACCP Guidelines: Antithrombotic therapy in atrial fibrillation
Các thuốc ly giải huyết khốiCác thuốc ly giải huyết khối
StreptokinaseStreptokinase– Phản ứng dị ứngPhản ứng dị ứng
UrokinaseUrokinase
Kích hoạt plasmin môKích hoạt plasmin mô– t-PAt-PA– rt-PA (altepalse)rt-PA (altepalse)– r-PA (reteplase)r-PA (reteplase)– TNK-rt-PATNK-rt-PA
Các thuốc thế hệ thứ 3Các thuốc thế hệ thứ 3– n-PA (lanoteplase)n-PA (lanoteplase)– bat-PA (Desmodus bat-PA (Desmodus
rotundus)rotundus)
Chỉ định của rtPAChỉ định của rtPA
Được dùng từ 1997 trong nhồi máu não trong 3 giờ đầuĐược dùng từ 1997 trong nhồi máu não trong 3 giờ đầu0.9mg/kg tối đa 90mg , 10% bolus, 90% truyền TM trong 0.9mg/kg tối đa 90mg , 10% bolus, 90% truyền TM trong 60 phút60 phútTôn trọng chỉ định và chống chỉ định theo thử nghiệm Tôn trọng chỉ định và chống chỉ định theo thử nghiệm của NINDScủa NINDS
( National Institute of Neurological Disorders and Stroke ( National Institute of Neurological Disorders and Stroke rtPA Study Group )rtPA Study Group )Tỷ lệ lợi ích/nguy cơ thấp, chi phí caoTỷ lệ lợi ích/nguy cơ thấp, chi phí caoTại Hoa Kỳ chỉ có 2% bệnh nhân tai biến được điều trị Tại Hoa Kỳ chỉ có 2% bệnh nhân tai biến được điều trị với rtPAvới rtPA
Kết luậnKết luận
Sử dụng Aspirine trong 48 giờ đầu làm giảm tỷ lệ tử Sử dụng Aspirine trong 48 giờ đầu làm giảm tỷ lệ tử vong và tỷ lệ thương tật trong nhồi máu nãovong và tỷ lệ thương tật trong nhồi máu nãoSự thuyên giảm này tuy ít nhưng có ý nghỉa thống kêSự thuyên giảm này tuy ít nhưng có ý nghỉa thống kê
Aspirine, Ticlopidine, Clopidogrel, Aspirine/Dipyridamol Aspirine, Ticlopidine, Clopidogrel, Aspirine/Dipyridamol đều có kết quả trong phòng ngừa thứ phát nhồi máu nãođều có kết quả trong phòng ngừa thứ phát nhồi máu não
Heparine, LMWH không hiệu quả trong điều trị nhồi Heparine, LMWH không hiệu quả trong điều trị nhồi máu. Nhưng có hiệu quả trong huyết khối tĩnh mạchmáu. Nhưng có hiệu quả trong huyết khối tĩnh mạch
Kháng đông uống và chống kết tập tiểu cầu có hiệu quả Kháng đông uống và chống kết tập tiểu cầu có hiệu quả phòng ngừa nhồi máu do thuyên tắc trên bệnh van tim phòng ngừa nhồi máu do thuyên tắc trên bệnh van tim hay rung nhĩhay rung nhĩ
Xin cám ơnXin cám ơn