1 Điện tử cho CNTT Electronics for Information Technology Nguyễn Thị Thanh Nga Bộ môn KTMT – Viện CNTT & TT Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội Thông tin liên hệ § Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Nga § Bộ môn Kỹ thuật Máy tính, Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông § Phòng làm việc: B1 802 § Mobile: 0904567424 § Email: ngantt@ soict.hust.edu.vn 2
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
Điện tử cho CNTT
Electronics for Information Technology
Nguyễn Thị Thanh NgaBộ môn KTMT – Viện CNTT & TTTrường ĐH Bách Khoa Hà Nội
Thông tin liên hệ
§ Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Nga
§ Bộ môn Kỹ thuật Máy tính, Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông
Nội dung1. Lý thuyết vùng năng lượng trong chất rắn2. Linh kiện thụ động và ứng dụng3. Linh kiện bán dẫn và ứng dụng
5
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng1. Vật liệu bán dẫn và đặc tính2. Điôt và ứng dụng3. Transitor và ứng dụng
6
Chương 2: Cấu kiện điện tử
4
Mức năng lượng
§ Một điện tử trong vùng hóa trị của Si phải hấp thụ 1 lượngnăng lượng lớn hơn điện tử trong vùng hóa trị của Ge đểtrở thành điện tử tự do.
7
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.1 Lý thuyết vùng năng lượng trong chất rắn
Vùng dẫn
Vùng hóa trị
Vùng cấm
Chất cách điện
Chất bán dẫn
Chất dẫn điện
2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính§ Là chất bán dẫn có độ dẫn điện ở mức trung gian
giữa chất dẫn điện và chất cách điện, hoạt động như một chất cách điện ở nhiệt độ thấp và có tính dẫn điện ở nhiệt độ phòng.
§ Tính bán dẫn có thể thay đổi khi có tạp chất, những tạp chất khác nhau có thể tạo tính bán dẫn khác nhau.
§ Được chia thành 2 loại: � Bán dẫn tinh khiết� Bán dẫn tạp chất
8
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng
5
Cấu trúc nguyên tử§ Nguyên tử được cấu thành từ:
� Proton mang điện tích dương� Neutron trung hoà điện� Electron mang điện tích âm
9
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Hạt nhân
4 electron hoá trị Electron hoá trị
Cấu trúc nguyên tử§ Nguyên tử được cấu thành từ:
� Proton mang điện tích dương� Neutron trung hoà điện� Electron mang điện tích âm
10
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Hạt nhân
3 electron hoá trị 5 electron hoá trị
6
Liên kết hoá trị
11
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Trong tinh thể Si/Ge, 4 electron hoá trị của 1 nguyên tửliên kết chặt chẽ với 4 nguyên tử xung quanh.
Liên kết hoá trị
12
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ GaAs là 1 hợp chất bán dẫn nhóm 3-5, mỗi nguyên tửđược bao xung quanh là các nguyên tử loại kia.
7
Điện tích tự do
13
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Khi các điện tích hoá trịhấp thụ 1 năng lượng đủlớn, nó sẽ bứt ra và trởthành điện tích tự do.
§ Nhiệt độ càng cao, nănglượng của các electron càng lớn.
§ Vật liệu bán dẫn có hệsố nhiệt điện trở âm: nhiệt độ càng cao thì trởkháng càng tăng.
Điện tử và lỗ trống
14
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Khi các điện tích hoá trị hấp thụ 1 năng lượng đủ lớn, nósẽ bứt ra và trở thành điện tích tự do, tạo ra một trạngthái trống tích điện dương trong liên kết hoá trị tại vị tríelectron vừa rời bỏ.
§ Trạng thái này còn được gọi là lỗ trống
8
Dòng điện tử và dòng lỗ trống
15
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Khi nhiệt độ tăng, càng nhiều liên kết hoá trị bị phá vỡtạo ra càng nhiều electron tự do và trạng thái trốngdương.
§ Nhiều electron di chuyển về phía bên phải tạo thànhdòng electron.
§ Tương ứng nhiều lỗ trống được tạo thành ở phía bên tráitạo thành dòng lỗ trống.
Phân loại chất bán dẫn
16
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Có mật độ electron tự do bằng với mật độ lỗ trống§ Trong thực tế, là loại bán dẫn được giảm thiểu tạp chất
tới mức nhỏ nhất theo công nghệ hiện tại.
Bán dẫn tạp chất
18
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Là vật liệu bán dẫn có mật độ electron và mật độ lỗ trốngkhông bằng nhau bằng cách pha thêm tạp chất.
§ Chia thành 2 loại:� Bán dẫn loại n: mật độ electron tự do nhiều hơn� Bán dẫn loại p: mật độ lỗ trống nhiều hơn
10
Bán dẫn loại n§ Là loại bán dẫn được
hình thành khi thêmvào tạp chất có 5 electron hoá trị trênnền Si.
§ 1 nguyên tử tạp chấtliên kết với 4 nguyêntử Si xung quanh dẫnđến thừa 1 electron hoá trị.
§ Được gọi là nguyêntử cho.
19
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Bán dẫn loại n§ Mặc dù dư electron hoá trị nhưng vẫn trung hoà về điện§ Các electron tự do cần hấp thụ ít năng lượng hơn để
chuyển lên vùng dẫn so với các electron trong liên kếthoá trị.
20
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Mức năng lượng choEg của vật liệubán dẫn thuần
11
Bán dẫn loại p
21
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Là loại bán dẫn đượchình thành khi thêmvào tạp chất có 3 electron hoá trị trênnền Si.
§ 1 nguyên tử tạp chấtliên kết với 4 nguyêntử Si xung quanh dẫnđến thiếu 1 electron hoá trị, tạo thành 1 lỗtrống.
§ Được gọi là nguyên tửnhận.
Nồng độ hạt dẫn đa số
22
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Trong bán dẫn loại n: electron là hạt dẫn đa số và lỗtrống là hạt dẫn thiểu số.
§ Trong bán dẫn loại p: lỗ trống là hạt dẫn đa số vàelectron là hạt dẫn thiểu số.
12
Lớp tiếp giáp pn
23
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Hai khối bán dẫn p-n tiếp xúc nhau§ Do chênh lệch nồng độ → hiện tượng khuếch tán của các
hạt dẫn đa số:� Điện tử khuếch tán từ n → p� Lỗ trống khuếch tán từ p → n
Lớp tiếp giáp pn cân bằng nhiệt
24
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Trên đường khuếch tán, các điện tích trái dấu sẽ tái hợpvới nhau → trong một vùng hẹp ở hai bên ranh giới cónồng độ hạt dẫn giảm xuống rất thấp.
§ Tại vùng đó, bên p hầu như chỉ còn ion nhận tích điệnâm, bên n hầu như chỉ còn ion cho tích điện dương.
Vùng nghèo
13
Lớp tiếp giáp pn cân bằng nhiệt
25
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Trong vùng nghèo tồntại rất ít electron tự do hay lỗ trống.
§ Chênh áp giữa haivùng được gọi là hàngrào điện thế, được tínhbởi:
§ Tại nhiệt độ phòng, VTđược gọi là điện ápnhiệt, có giá trị:
Lớp tiếp giáp pn phân cực ngược
26
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Đặt một điện áp dương VR vào đầu n của lớp tiếp giáp pn§ Hàng rào điện thế tăng → vùng nghèo mở rộng → điện
trở tăng§ Dòng điện qua chuyển tiếp pn nhỏ và nhanh chóng đạt
trạng thái bão hoà.
14
Lớp tiếp giáp pn phân cực thuận
27
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Đặt một điện áp dương VD vào đầu p của lớp tiếp giáp pn§ Hàng rào điện thế giảm → hạt dẫn đa số tràn qua hàng
rào sang miền đối diện → tình trạng thiếu hạt dẫn trongvùng nghèo được giảm bớt → bề dày vùng nghèo thuhẹp → điện trở giảm
§ Dòng điện qua chuyển tiếp pn lớn và tăng nhanh theođiện áp.
Mối quan hệ Volt-Ampere lý tưởng
28
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Mối quan hệ lý thuyết giữa điện áp – dòng điện trong lớptiếp giáp pn được thể hiện bởi:
§ IS: dòng bão hoà phân cực ngược, (10-18 – 10-12A)§ VT = 0.026V ở nhiệt độ phòng§ n: hệ số lý tưởng, 1 ≤ n ≤ 2
15
Mối quan hệ Volt-Ampere thực tế
29
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Phân cực ngược: dòng điện ngược gần như = 0§ Phân cực thuận: dòng điện là hàm mũ của điện áp.
Điện áp đánh thủng
30
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
§ Đánh thủng thác lũ§ Đánh thủng xuyên hầm
16
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng1. Vật liệu bán dẫn và đặc tính2. Điôt và ứng dụng3. Transitor và ứng dụng
31
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3.2 Điôt và ứng dụng1. Khái niệm2. Ký hiệu3. Đặc tính Volt-Ampere4. Mô hình và phân tích 1 chiều5. Mô hình và phân tích xoay chiều6. Ứng dụng của điôt
32
Chương 2: Cấu kiện điện tử
17
Khái niệm§ Cấu tạo: là một linh kiện bán dẫn được tạo thành bằng
cách đặt 2 lớp vật liệu bán dẫn loại p và loại n tiếp giápvới nhau.
§ Ký hiệu:
33
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Đặc tính Volt-Ampere§ Điện áp rơi trên điôt và dòng điện qua điôt có dạng:
§ Trong đó:
34
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
IS: dòng bão hoà phân cực ngược, (10-18 – 10-12A)VT = 0.026V ở nhiệt độ phòng(điện áp nhiệt)n: hệ số lý tưởng, 1 ≤ n ≤ 2
Vùng phâncực thuận
Vùng phân cực ngược
18
2.3.2 Điôt và ứng dụng1. Khái niệm2. Ký hiệu3. Đặc tính Volt-Ampere4. Mô hình và phân tích 1 chiều5. Mô hình và phân tích xoay chiều6. Ứng dụng của điôt
35
Chương 2: Cấu kiện điện tử
Mô hình và phân tích 1 chiều§ Điôt lý tưởng§ Phương pháp lặp và phân tích hình học§ Mô hình tuyến tính từng đoạn
36
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
19
§ Đặc tính Volt-Ampere lý tưởngĐiôt lý tưởng
37
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Mạch tương đương khiphân cực ngược
Mạch tương đương khiphân cực thuận
Điôt lý tưởng
38
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xét mạch chỉnh lưu bao gồm:� Nguồn xoay chiều 𝜐&� Điôt� Điện trở R
Tín hiệu vào trước chỉnh lưu
20
Điôt lý tưởng
39
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Mô hình và phân tích 1 chiều§ Điôt lý tưởng§ Phương pháp lặp và phân tích hình học§ Mô hình tuyến tính từng đoạn
40
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
21
Phương pháp lặp và phân tích hình học
41
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Phương pháp lặp sử dụng Thử và sai để tìm ra lời giải.§ Phân tích hình học vẽ hai phương trình đồng thời, giao
điểm của hai đường chính là lời giải.
Phương pháp lặp
42
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xét mạch điôt đơn giản:
Mặt khác:
?
22
Phương pháp lặp
43
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xét mạch điôt đơn giản:
§ vD=0.6V → vế phải = 2.7V§ vD=0.65V → vế phải = 15.1V§ vD=0.619V → vế phải = 4.99V
Phương pháp phân tích hình học
44
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Đường tải
Điểm làm việc Q
Đường đặc tínhdòng điện-điên áp điôt
23
Phương pháp phân tích hình học
45
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Phương pháp phân tích hình học
46
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
24
Mô hình và phân tích 1 chiều§ Điôt lý tưởng§ Phương pháp lặp và phân tích hình học§ Mô hình tuyến tính từng đoạn
47
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Mô hình tuyến tính từng đoạn
48
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xấp xỉ đặc tính dòng điện – điện áp sử dụng mối quan hệtuyến tính hoặc các đường thẳng.
§ V( > V*: xấp xỉ bằng một đườngthẳng có độ nghiêng = +
,-� r/: điện trở phân
cực thuận� V*: điện áp
ngưỡng
25
Mô hình tuyến tính từng đoạn
49
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xấp xỉ đặc tính dòng điện – điện áp sử dụng mối quan hệtuyến tính hoặc các đường thẳng.
§ V( < V*: xấp xỉ bằng một đường// với trục VD ở giá trị dòng = 0
Mô hình tuyến tính từng đoạn
50
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Xấp xỉ đặc tính dòng điện – điện áp sử dụng mối quan hệtuyến tính hoặc các đường thẳng.
§ Khi r/ = 0, điện áp qua điôt là 1 hằng số có giá trị V( = V* khi điôtở trạng thái dẫn.
26
2.3.2 Điôt và ứng dụng1. Khái niệm2. Ký hiệu3. Đặc tính Volt-Ampere4. Mô hình và phân tích 1 chiều5. Mô hình và phân tích xoay chiều6. Ứng dụng của điôt
51
Chương 2: Cấu kiện điện tử
§ Xét mạch điện bao gồm:� Nguồn 1 chiều VPS
� Nguồn xoay chiều 𝜐2� Điôt� Điện trở R� 𝜐2<< VPS
Mô hình và phân tích xoay chiều
52
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
27
Đặc tính Volt-Ampere xoay chiều
53
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ IDQ: Giá trị dòng tại điểm làm việc1 chiều của điôt.
§ VDQ: Giá trị áp tại điểm làm việc 1 chiều của điôt.
Phân tích mạch đã đượctuyến tính hoá xung quanhđiểm làm việc
Mô hình và phân tích xoay chiều
54
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Lần lượt phân tích 1 chiều và xoay chiều, sử dụng 2 mạch điện tương đương.
MTĐ 1 chiều MTĐ xoay chiềuXác định chế độ làmviệc (điểm làm việc)
28
2.3.2 Điôt và ứng dụng1. Khái niệm2. Ký hiệu3. Đặc tính Volt-Ampere4. Mô hình và phân tích 1 chiều5. Mô hình và phân tích xoay chiều6. Ứng dụng của điôt
55
Chương 2: Cấu kiện điện tử
Ứng dụng của điôt
56
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ - cả chu kỳ§ Mạch lọc§ Mạch hạn chế và mạch dịch
29
Mạch chỉnh lưu
57
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Sơ đồ nguồn cung cấp điện áp 1 chiều
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
58
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:
§ 𝜐3 = ?
30
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
59
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Phương pháp giải: sử dụng phương pháp mô hình tuyếntính phân đoạn để xác định vùng làm việc tuyến tính(dẫn hay khoá). � Xác định điều kiện điện áp vào để điôt dẫn. Tính toán điện áp
đầu ra trong điều kiện này.� Xác định điều kiện điện áp vào để điôt khoá. Tính toán điện áp
đầu ra trong điều kiện này.� 𝜐4 < V*: điôt khoá→ 𝜐3 = 0→ V( = 𝜐4� 𝜐4 > V*: điôt thông→ 𝜐3 = 𝜐4 − V*→ V( = V*
Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
60
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
• 𝜐4 > V*: điôt thông→ 𝜐3 = 𝜐4 − V*→ V( = V*
• 𝜐4 < V*: điôt khoá→ 𝜐3 = 0→ V( = 𝜐4
31
Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ
61
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ
62
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
32
Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ
63
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
Mạch lọc
64
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp ra?
33
Mạch lọc
65
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ với bộ lọc RC
66
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
34
Mạch hạn chế
67
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
Mạch hạn chế
68
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
35
Mạch dịch
69
Chương 2: Cấu kiện điện tử2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
§ Cho mạch điện:§ Tìm điện áp đầu ra?
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng1. Vật liệu bán dẫn và đặc tính2. Điôt và ứng dụng3. Transitor và ứng dụng
70
Chương 2: Cấu kiện điện tử
36
Nội dung§ Phần 1
� Chương 1: Khái niệm chung về Điện tử cho CNTT� Chương 2: Cấu kiện điện tử� Chương 3: Mạch điện tử cơ bản
§ Phần 2� Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số� Chương 2: Các cổng logic cơ bản� Chương 3: Các mạch tổ hợp� Chương 4: Các mạch dãy