Top Banner
Truy cp Website : hoc360.net - Ti tài liu hc tp min phí . 1 ĐỀ TNG HỢP CHƯƠNG 1 – S2 Câu 1: : (1) Fe + S (r) (2) Fe 2 O 3 + CO (k) (3) Au + O 2 (k) (4) Cu + Cu(NO 3 ) 2 (r) (5) Cu + KNO 3 (r) (6) Al + NaCl (r) (7) Ag +O 3 : A. (2), (3), (4) B. (1), (2),(3), (6) C. (1),(2),(4), (5),(7) D. (1), (4), (5)(7) Câu 2: Có bao nhiêu nguyên thóa hc có cu hình e lp ngoài cùng là 4s 1 . A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Oxit cao nht ca mt nguyên tlà RO 2 . Hp cht ca nó vớ đô 12,5% đô về khng. Nguyên tđ A. Si B. P C. C D. N Câu 4: ơ : Fe(NO 3 ) 2 + NaHSO 4 → Fe 2 (SO 4 ) 3 + Fe(NO 3 ) 3 + Na 2 SO 4 + NO + H 2 O Sau khi cân bng tng các hsnguyên ti gin củ ơ : A. 42 B. 43 C. 50 D. 52 Câu 5: Trong phn ng Cl 2 + Ca(OH) 2 CaOCl 2 + H 2 O. Khẳ đị s đâ về Clo là đú: A. Là cht khB. Là cht oxi hóa D. Là cht oxi hóa tkhC. Không thhin tính oxi hóa - KhCâu 6: Các cht mà phân tkhông phân cc là: A. Cl 2 , CO 2 , C 2 H 2 B. HCl, C 2 H 2 , Br 2 C. NH 3 , Br 2 , C 2 H 4 D. HBr, CO 2 , CH 4 Câu 7: Sc khí clo vào dd FeCl 2 đc dd FeCl 3 ; cho dd KI vào dd FeCl 3 đc I 2 FeCl 2 . Hãy cho biết ssp xế s đâ ă dần vtính oxi hóa ca các cht ? A. Fe 3+ , Fe 2+ , I 2 B. Fe 2+ , I 2 , Fe 3+ C. I - , Fe 2+ , Fe 3+ D. I 2 , Fe 2+ , Fe 3+ Câu 8: Nhn xét đúng là: A. Hp cht cng hóa trng có nhiệ độ nóng chy và nhiệ độ sô ơ p cht ion. B. Trong phân tNH 4 Cl cha c liên kết cng hóa trvà liên kết ion. C. Liên kết gia kim loi và phi kim là liên kết ion. D. Hp ch ng tan tt trong dung môi không phân cc. Câu 9: So vi nguyên tcanxi, nguyên tkali có: A. Bán kính nhơ v độ â đện lớ ơ. B. Bán kính lớ ơ v độ â đện lớ ơ. C. Bán kính nhơ v độ â đện nhơ.
17

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Aug 29, 2019

Download

Documents

habao
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

1

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2

Câu 1: :

(1) Fe + S (r)

(2) Fe2O3 + CO (k)

(3) Au + O2 (k)

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r)

(5) Cu + KNO3 (r)

(6) Al + NaCl (r)

(7) Ag +O3

:

A. (2), (3), (4) B. (1), (2),(3), (6)

C. (1),(2),(4), (5),(7) D. (1), (4), (5)(7)

Câu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1.

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 3: Oxit cao nh t của một nguyên tố là RO2. H p ch t của nó vớ đ ô 12,5% đ ô về

khố ng. Nguyên tố đ

A. Si B. P C. C D. N

Câu 4: ơ :

Fe(NO3)2 + NaHSO4 → Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + Na2SO4 + NO + H2O

Sau khi cân bằng tổng các hệ số nguyên tối gi n củ ơ :

A. 42 B. 43 C. 50 D. 52

Câu 5: Trong ph n ng Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. Khẳ đị s đâ về Clo là

đú :

A. Là ch t khử B. Là ch t oxi hóa

D. Là ch t oxi hóa – tự khử C. Không thể hiện tính oxi hóa - Khử

Câu 6: Các ch t mà phân tử không phân cực là:

A. Cl2, CO2, C2H2 B. HCl, C2H2, Br2

C. NH3, Br2, C2H4 D. HBr, CO2, CH4

Câu 7: Sục khí clo vào dd FeCl2 đ c dd FeCl3 ; cho dd KI vào dd FeCl3 đ c I2 và

FeCl2. Hãy cho biết sự sắp xế s đâ ă dần về tính oxi hóa của các ch t ?

A. Fe3+

, Fe2+

, I2 B. Fe2+

, I2 , Fe3+

C. I-, Fe

2+, Fe

3+ D. I2, Fe

2+, Fe

3+

Câu 8: Nhận xét đúng là:

A. H p ch t cộng hóa trị ng có nhiệ độ nóng ch y và nhiệ độ sô ơ p ch t

ion.

B. Trong phân tử NH4Cl ch a c liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.

C. Liên kết giữa kim lo i và phi kim là liên kết ion.

D. H p ch ng tan tốt trong dung môi không phân cực.

Câu 9: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có:

A. Bán kính nhỏ ơ v độ â đ ện lớ ơ .

B. Bán kính lớ ơ v độ â đ ện lớ ơ .

C. Bán kính nhỏ ơ v độ â đ ện nhỏ ơ .

Page 2: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

2

D. Bán kính lớ ơ v độ â đ ện nhỏ ơ .

Câu 10: Phân lớp electron ngoài cùng của ion Fe3+

là: Biết ZFe = 26.

A. 4s2. B. 3d

6. C. 4s

1. D. 3d

5.

Câu 11: Cho ph n ng: FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Biết hệ số cân bằng là nguyên

d ơ ối gi n. Hệ số của SO2 là:

A. 9. B. 11. C. 15. D. 1.

Câu 12:Cho S (Z=16),Cl(Z=17),Ar(Z=18),K(Z=19),Ca(Z=20).dãy sắp xếp theo chiều gi m dần

bán kính nguyên tử là:

A. Ca2+

>K+

>Ar>Cl- >S

2- B. S

2- >Cl

- >K

+ >Ca

2+ >Ar

C. S2-

>Cl- >Ar>K

+ >Ca

2+ D. Ar>S

2- >Cl

- >K

+ >Ca

2+

Câu 13.T â ử ( H4)2CO3 ữ ê ế :

A. , ê ế ậ , ê ế ộ ị â ự

B. , ê ế ậ , ê ế ộ ị ô ự

C. v ê ế ậ

D. ê ế ậ v ê ế ộ ị

Câu 14: Cho ph n ng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O

Biết hệ số tối gi n của HNO3 s đã â ằng là 74. Tổng hệ số các ch t t o thành

sau ph n ng (tối gi n) là:

A. 62 B. 64 C. 66 D. 68

Câu 15: Các ion S2-

, Cl-, K

+, Ca

2+ đều có c u hình chung là 3s

23p

6. Hãy sắp xếp chúng theo th

tự bán kính ion gi m dần:

A. Ca2+

>S2-

> Cl - > K

+ B. K

+ > Ca

2+ > S

2- > Cl

-

C. Ca2+

> K+ > Cl

- > S

2- D. S

2- > Cl

- > K

+ > Ca

2+

Câu 16: Dựa vào c u hình e nguyên tử của nguyên tố s , ã định nguyên tố nào là kim

lo i:

a) 1s22s

22p

2 b) 1s

22s

22p

63s

2 c) 1s

22s

22p

63s

23p

3 d) 1s

22s

22p

63s

23p

6

e) 1s22s

22p

63s

23p

64s

2

A. b, e B. a, b, c C. a, c, d D. b, c

Câu 17: Dùng mộ d dị H đ c tác dụ d t: KMnO4(1),

KClO3(2) , MnO2(3), K2Cr2O7(4). Th tự các ch t t ng Cl2 ă dần là:

A. (4)< (3) < (1) <(2). B. (4)< (2) < (3) <(1).

C. (3)< (2) < (1) <(4). D. (1)< (2) < (3) <(4).

Câu 18: Cho FeBr2 vào dung dịch ch d K2Cr2O7 và H2SO4 ã , đ n nóng. Tổng hệ

số nguyên tối gi n của ph n ng trên là:

Page 3: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

3

A. 35 B. 42 C. 22 D. 16

Câu 19: Cho các mệ đề sau, có bao nhiêu mệ đề đú ?

- Các nguyên tử các nguyên tố đều ch a 3 lo i h ơ n n, p ,e.

- Mỗi obitan nguyên tử chỉ ch a tố đ 2 e e .

- Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối củ đồng vị có tỉ

lệ số nguyên tử cao nh t.

- Các electron trong lớp vỏ đ c sắp xếp theo các lớp t é đến lớn và trong một phân lớp

thì các e sắp xếp sao cho số e e độc thân là lớn nh t.

- Các nguyên tử liên kết vớ để gi ă ng các electron.

- Ở đ ều kiệ ng, t t c các nguyên tử đều ở tr ng thái liên kết hóa học.

A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:

(1) ớ đ ộc lo i tinh thể phân tử ;

(2) Ở thể rắn, NaCl tồn t d ới d ng tinh thể ion ;

(3) Photpho trắng có c u trúc tinh thể nguyên tử ;

(4) K ơ u trúc tinh thể nguyên tử.

(5) Cu thuộc lo i tinh thể kim lo i . Số phát biể đú :

A.4 B.2 C.5 D.3

Câu 21: Cho các quá trình sau : 2 2 3

2 3 2 4Na Na ;2H H ;NO NO ;H S SO ;Fe Fe

3 2

3 4 4 2Fe O Fe ;CH HCHO;MnO Mn . Hã định số quá trình oxi hóa trong các quá

trình trên là bao nhiêu?

A.5 B.4 C.6 D.7

Câu 22: Phân tử h p ch t M t o bởi 4 nguyên tử của 2 nguyên tố phi kim R và Y (số hiệu

nguyên tử của R nhỏ ơ số hiệu nguyên tử của Y). Tổng số h đ ện trong phân tử M là

20. Nhậ Xé s đâ ô đú ?

A. Ở tr ng thái kích thích nguyên tử nguyên tố Y 5 e e độc thân.

B. Trong hầu hết các h p ch t với các nguyên tố khác ,R có số oxi hóa +1.

C. Trong phân tử h p ch t M,nguyên tử Y còn ch a một c p electron tự do.

D. Cho M tác dụng với HCl t o ra h p ch t có ch a liên kết ion.

Câu 23: Cho dãy các ch t ion: 2 2 2 3 2

2 3 2Cl ,F ,SO ,Na ,Ca ,Fe ,F ,Al ,HCl,S ,Cl . Số v on

dã đề v ử :

A.5 B.6 C.4 D.3

Câu 24. Tổng số h t trong ion M3+

37. Vị ủ M ầ :

A. Chu kì 3, nhóm VIA B. Chu kì 3, nhóm IIIA

Page 4: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

4

C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA

Câu 25. Cho các ph n ng sau:

4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2H + Fe → FeCl2 + H2

14HCl + K2Cr2O7 → 2K + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O

6H + 2A → 2A Cl3 + 3H2O

16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số ph n đ H ể hiện tính khử là:

A.4 B.1 C.3 D.2

Câu 26: Cho các ph n ng sau:

(1) Fe(OH)2+HNO3 loãng → (2)CrCl3+NaOH+Br2 →

(3) FeCl2+AgNO3(d ) → (4)CH3CHO+H2 →

(5) G zơ+ A O3+NH3+H2O → (6)C2H2+Br2 →

(7) Grixerol + Cu(OH)2 → (8)Al2O3+HNO3(đ , ) →

Số ph n ng x y ra thuộc lo i ph n ng oxi hóa khử là:

A.6 B.5 C.7 D.4

Câu 27: Hai nguyên tố A,B thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong b ng tuần hoàn. B thuộc

nhóm V. Ở tr đơ t A và B không ph n ng với nhau. Tổng số proton trong h t nhân

nguyên tử A và B là 23. C u hình electron của A là:

A. 1s22s

22p

63s

23p

3 B. 1s

22s

22p

3

C. 1s22s

22p

4 D. 1s

22s

22p

63s

23p

4

Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

III) Sục hỗn h p khí NO2 và O2 v ớc.

IV) Cho MnO2 vào dung dị H đ c,nóng.

V) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đ c,nóng. VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.

Số thí nghiệm có ph n ng oxi hóa khử x y ra là:

A.3 B.4 C.6 D.5

Câu 29: Kết luậ s đâ ô đú ?

A. Liên kết trong phân tử NH3,H2O,C2H4 là liên kết cộng hóa trị có cực.

B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion.

C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion.

D. Liên kết trong phân tử Cl2;H2;O2;N2 là liên kết cộng hóa trị không cực.

Câu 30: Các ch t Fe;FeO;Fe3O4;Fe2O3;Fe(OH)2;Fe(OH)3,FeCO3,FeS;FeS2 ;Fe2(SO4)3 lầ t

tác dụng với dung dịch H2SO4 đ ,đ . Số ph n ng thuộc lo i oxi hóa khử là:

A.6 B.7 C.8 D.9

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (2) Sục khí SO2 vào dd H2S

(3) Sục hỗn h p khí NO2 và O2 v ớc (4) Cho MnO2 v dd H đ c, nóng

(5) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đ c , nóng (6) Cho SiO2 vào dd HF

Số thí nghiệm x y ra ph n ng oxi hóa-khử là:

Page 5: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

5

A.4 B.3 C.6 D.5

Câu 32: Ph n s đâ không đú ?

A. 2S + H2SO4 (đ , ) → H2S + 2SO2

B. H2S + 4Cl2 + 4 H2O → H2SO4 + 8HCl

C. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O

D. 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O

Câu 33: sơ đồ ph n ng sau:

C2H6 → 2H5 → 2H5OH → H3 HO → H3 OOH → H3COOC2H5 →

C2H5OH.

Biết rằng s n phẩm của mỗi ph n sơ đồ chỉ gồm một ch t hữ ơ. Số ph n ng oxi

hóa khử sơ đồ trên là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 34: Cho các c u hình electron sau:

1. 1s22s

22p

2. 2. 1s

22s

22p

63s

13p

2. 3. 1s

22s

22p

63s

13p

23d

1.

4. 1s22s

22p

63s

13p

33d

4. 5. 1s

22s

12p

4. 6. 1s

22s

22p

63s

23p

43d

1.

Số c u hình electron không phù h p với c u hình của một nguyên tử ở tr ơ n là:

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5

Câu 35: Cho các ph n ng x s :

2Fe2+

+ Br2 → 2Fe3+

+ 2Br-. 2Fe

3+ + 2I

- → 2Fe

2+ + I2.

Fe + I2 → Fe2+

+ 2I-. Br2 + 2I

- → 2B

- + I2.

Dã đ c sắp xếp theo chiề ă dần tính oxi hóa của các tiểu phân (phân tử và ion) là:

A. Br2, Fe3+

, Fe2+

, I2. B. I2, Fe2+

, Fe3+

, Br2. C. I2, Fe2+

, Fe3+

, Br-. D. Fe

2+, I2, Fe

3+, Br2.

Câu 36: Có các so sánh sau:

1. Bán kính tiểu phân: Li > Na+ . 2. ă ng ion hóa th nh t: Ca > Na.

3. Nhiệ độ nóng ch y: Na > Cs. 4. Tính axit: HBr > HCl.

5. Tính khử: HF > HCl. 6. Tính oxi hóa: HClO3 > HClO4.

Số so sánh đúng là:

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 37: Phát biể s đâ không đú :

A. T t c các nguyên tố IIB đều có 2 electron hóa trị.

B. T t c các nguyên tố VIIB đều có 7 electron hóa trị.

C. T t c các nguyên tố VIIIB đều có 8 electron hóa trị.

D. T t c các nguyên tố IB đều có 1 electron hóa trị.

Câu 38: Cho ph n ng:

Page 6: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

6

CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 CH3COOH + MnSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Tổng hệ số của các ch t (là những số nguyên, tối gi ) ơ n ng là

A. 68. B. 97. C. 88. D. 101.

Câu 39: Cho các nguyên tử sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biế đ đ ểm chung của các nguyên

tử đ .

A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p.

B. Đề 1 e e độc thân ở tr ơ n.

C. Đều có 3 lớp electron.

D. Đều là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ.

Câu 40: Cho các phát biểu sau:

(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl

- đều có cùng số đơ vị đ ện tích h t nhân.

(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số ơ .

(3) Đồng vị là hiệ ng các nguyên tử có cùng số khối.

(4) Bán kính của cation nhỏ ơ ủa nguyên tử ơ ng.

(5) ớ đ ộc lo i tinh thể nguyên tử.

(6) K ơ u trúc tinh thể phân tử.

Số phát biể đú

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 41: Cho pt ph n ng:

Fe(NO3)2+KHSO4→Fe( O3)3+Fe2(SO4)3+K2SO4+NO+H2O

Tổng hệ số cân bằng của các ch t tham gia ph n ng trong pt trên là:

A.43 B.21 C.57 D.27

Câu 42: hai ion X+ và Y

- đều có c u hình e của khí hiếm Ar(Z=18). Cho các nhận xét sau:

(1) Số h đ ện của X nhiề ơ số h đ ê ủa Y là 4.

(2) Oxit cao nh t của Y là oxit axit ,còn oxit cao nh t củ X zơ.

(3) H d ơ ng củ X zơ ò H d ơ ng của Y là axit yếu.

(4) Bán kính nguyên tử của Y lớ ơ ê ử của X..

(5) X ở chu kỳ 3,còn Y ở chu kỳ 4 trong b ng hệ thống tuần hoàn.

(6) H p ch t của Y vớ d ớc t o thành dd làm hồng phenolphtalein.

(7) Độ â đ ện của X nhỏ ơ độ â đ ện của Y.

(8) Trong h p ch t,Y có các oxi hóa là : -1,+1,+3,+5 và+7

Số nhậ é đú :

A.4 B.3 C.5 D.6

Câu 43: Câu nào ô đú â s đâ ?

Page 7: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

7

A. Nguyên tử kim lo i chỉ ng electron và phi kim chỉ nhận electron.

B. Tính khử của nguyên tử kim lo c với tính oxi hóa củ ơ ng.

C. Kim lo i có nhiều hóa trị đ ở m c oxi hóa trung gian thì v a có tính khử

v a có tính oxi hóa.

D. Với kim lo i có một hóa trị, ơ ng chỉ có tính oxi hóa.

Câu 44: Hãy cho biết d ng tinh thể trong các ch s : , A , ơ v ớ đ ?

A. Ion, kim lo i, nguyên tử, phân tử.

B. Ion, kim lo i, phân tử, nguyên tử.

C. Cộng hóa trị, kim lo i, nguyên tử, phân tử.

D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan.

Câu 45: X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A liên tiếp, Biết ZX<ZY và ZX + ZY =31. Y thuộc

nhóm VIA. Kết luậ s đâ đú với X, Y?

A. X, Y đều là kim lo i .

B. ở tr ơ Y 1 e e độc thân.

C. ở tr ơ X 3 e e độc thân.

D. Công th c oxit cao nh t của X là X2O3.

Câu 46: Oxit cao nh t của nguyên tố R ng với công th c RO2. Trong h p ch t khí của nó với

đ , R ếm 75% về khố ng. Khẳ đị s đâ sai ?

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở tr ơ ) 2 e e độc thân.

B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.

C. Độ â đ ện của nguyên tử nguyên tố R lớ ơ độ âm đ ện của nguyên tử nguyên tố

đ .

D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.

Câu 47: Cation M3+

có c u hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d6. Anion X có c u hình

electron phân lớp ngoài cùng là 4p6. C u hình electron của nguyên tử M và X ở tr ơ n

lầ t là

A. [Ar]3d9 và [Kr]5s

1. B. [Ar]3d

9 và [Ar]3d

104s

24p

5.

C. [Ar]3d74s

2 và [Ar]3d

104s

24p

5. D. [Ar]3d

74s

2 và [Kr]5s

1.

Câu 48: ơ ọc:

FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O

(Biết tỉ lệ thể tích NO : NO2 = 3 : 4). Sau khi cân bằ ơ ọc trên với hệ số các

ch t là những số nguyên tối gi n thì hệ số của ch t bị oxi hóa là

A. 63. B. 102. C. 4. D. 13.

Câu 49: Tổng số h e e , , ơ ê ử nguyên tố kim lo i X bằng 34. Tổng

số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhậ é s đâ không

đú ?

Page 8: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

8

A. X đ đ ều chế bằ ơ đ ện phân nóng ch y.

B. H p ch t t o bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.

C. H p ch t t o bởi X và Y là h p ch t ion.

D. Đơ t Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệ độ ng.

Câu 50: Cho hỗn h p FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3 vào dung dị HI d . ê ng h p

có ph n ng oxi hóa - khử x y ra ?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Page 9: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

9

PHẦN ĐÁP ÁN

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Chọn đáp án D

Oxi hóa kim lo ĩ số oxh của kim lo i ph ă

(1) Fe + S (r) số oxh của Fe tăng

(2) Fe2O3 + CO (k) số oxh của Fe gi m

(3) Au + O2 (k) số oxh củ A ô đổi

(4) Cu + Cu(NO3)2 (r) số oxh của Cu tăng (do có O2)

(5) Cu + KNO3 (r) số oxh của Cu tăng (do có O2)

(6) Al + NaCl (r) số oxh củ KL ô đổi

(7) Ag +O3 số oxh của Ag tăng

Câu 2: Chọn đáp án C

Gồm 1 5 1 10 1K Ar 4s Cr Ar 3d 4s Cu Ar 3d 4s

Câu 3: Chọn đáp án A

â đ ểm : 4

4RH 0,125 R 28 A

4 R

Câu 4: Chọn đáp án B

Với những bài toán cần bằng OXH khử ph c t p ta chuyển ngay về d ng ion ! 2 3

3 23 4 3 2 Fe H NO Fe NO H O (2)

Nhân hệ số phù h p rồ đ ền vào (1) Có ngay :

9Fe(NO3)2 + 12NaHSO4 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6Na2SO4 + 3NO + 6H2O (1)

Câu 5: Chọn đáp án D

Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O. ú ý : Đ ị đ đ y nhé !

Cl 1e ClD

Cl 1e Cl

Do cloruavoi là muối hỗn t p của Cl và ClO

Câu 6: Chọn đáp án A

A. Cl2, CO2, C2H2

B. HCl, C2H2, Br2 HCl phân cực (lo i)

C. NH3, Br2, C2H4 NH3 phân cực (lo i)

D. HBr, CO2, CH4 HBr phân cực (lo i)

01. D 02. C 03. A 04. B 05. D 06. A 07. B 08. B 09. A 10. D

11. C 12. C 13. A 14. B 15. D 16. A 17. A 18. C 19. B 20. A

21. C 22. C 23. C 24. B 25. C 26. A 27. D 28. B 29. C 30. B

31. A 32. A 33. B 34. D 35. D 36. B 37. C 38. C 39. B 40. D

41. B 42. A 43. A 44. A 45. C 46. B 47. C 48. D 49. D 50. A

Page 10: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

10

Câu 7: Chọn đáp án B

2 2 3

1FeCl Cl FeCl

2 d đ OXH ủa Cl2 m ơ Fe

3+,

3 2 2FeCl 2KI 2KCl FeCl I D đ h OXH của Fe

3+ lớ ơ I2

Câu 8: Chọn đáp án B

A. H p ch t cộng hóa trị ng có nhiệ độ nóng ch y và nhiệ độ sô ơ p ch t

ion. Câu này sai ngay lập t c

B. Trong phân tử NH4Cl ch a c liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. Chuẩn

C. Liên kết giữa kim lo i và phi kim là liên kết ion. Sai để kết luận là loại liên kết gì thì

còn phải xem độ âm điện các nguyên tố.

D. H p ch ng tan tốt trong dung môi không phân cực.

Sai. Chú ý: Hợp chất phân cực thường tan tốt trong dung môi phân cực và hợp chất không phân

cực thường tan tốt trong dung môi không phân cực

Câu 9: Chọn đáp án A

Ca có Z = 20, K có Z = 19 cùng thuộc chu kì 4

D đ ỏ ơ v độ â đ ện lớ ơ

Câu 10: Chọn đáp án D

C u hình của Fe là : 6 2Ar 3d 4s đ đ u hình của Fe3+

là 5Ar 3d

Câu 11: Chọn đáp án C

2 2 4 2 4 2 232FeS 14H SO Fe SO 15 SO 14H O

Câu 12: Chọn đáp án C

Nguyên tắc: Số e bằng nhau thì thằng nào có Z lớn thì bán kính nhỏ

Câu 13. Chọn đáp án A

Câu 14:Chọn đáp án B

Ta có :

BTE

2 BTNT.nito

2

Al :a3a 8b 10c b 5

N O: bc 274 8b 10c 2b 2c 10b 12c

N : c

K đ : 20Al + 74HNO3 20Al(NO3)3 + 5N2O + 2N2 + H2O

Câu 15: Chọn đáp án D

Nguyên tắc : Nguyên tử cùng số e thì thằng nào nhiều proton thì bán kính càng nhỏ .

A. Ca2+

>S2-

> Cl - > K

+ Sai vì ZCa > ZCl

B. K+ > Ca

2+ > S

2- > Cl

- Sai vì ZCa > ZCl

C. Ca2+

> K+ > Cl

- > S

2- Sai vì Zk > ZCl

D. S2-

> Cl - > K

+ > Ca

2+

Page 11: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

11

Câu 16: Chọn đáp án A

a) 1s22s

22p

2 Z=6 đâ ( )

b)1s22s

22p

63s

2 Z = 12 đâ M (K i )

c)1s22s

22p

63s

23p

3 Z = 15 đâ P ( )

d) 1s22s

22p

63s

23p

6 Z = 18 (Khí hiếm)

e) 1s22s

22p

63s

23p

64s

2 Z = 28 (Ni) Kim lo i

Câu 17: Chọn đáp án A

4 2 2 2

3 2 2

2 2 2 2

2 2 7 3 2 2

(1) 2KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O

(2) KClO 6HCl KCl 3Cl 3H O

(3) MnO 4HCl MnCl Cl 2H O

(4) K Cr O 14HCl 2KCl 2CrCl 3Cl 7H O

Câu 18: Chọn đáp án C

Ta có bán ph n ng :

3

2 2

6 3

2FeBr 6e 2Fe 2Br

Cr 3e Cr

Vậy 2 2 2 7 2 4 2 4 2 2 4 2 4 23 32FeBr K Cr O 7H SO Fe SO 2Br Cr SO K SO 7H O

Câu 19: Chọn đáp án B

Các nguyên tử các nguyên tố đều ch a 3 lo i h ơ n n, p ,e. Sai vì Hidro không có n

Mỗi obitan nguyên tử chỉ ch a tố đ 2 e e . Đúng

Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học bằng nguyên tử khối củ đồng vị có tỉ lệ số

nguyên tử cao nh t. Sai

Các electron trong lớp vỏ đ c sắp xếp theo các lớp t é đến lớn và trong một phân lớp thì các

e sắp xếp sao cho số e e độc thân là lớn nh t. Sai

Các nguyên tử liên kết vớ để gi ă ng các electron. Đúng

Ở đ ều kiệ ng, t t c các nguyên tử đều ở tr ng thái liên kết hóa học. Sai

Câu 20: Chọn đáp án A

(1) ớ đ ộc lo i tinh thể phân tử ; (Đ)

(2) Ở thể rắn, NaCl tồn t d ới d ng tinh thể ion ; (Đ)

(3) Photpho trắng có c u trúc tinh thể nguyên tử ; (S- tinh thể phân tử)

(4)K ơ u trúc tinh thể nguyên tử. (Đ)

(5) Cu thuộc lo i tinh thể kim lo i . (Đ)

Câu 21: Chọn đáp án C

Quá trình oxi hóa (qu ng e) gắn liền với ch t khử (cho e)

Page 12: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

12

Các quá trình thỏa mãn là : 3

3 3 4

242 4

2 3

Na Na

NO NO Fe O Fe

CH HCHOH S SO

Fe Fe

Câu 22: Chọn đáp án C

Dễ dàng suy ra M là NH3 vậy Y là N (nito) có YZ 7

A.Sai vì Y có c u hình là : 2 2 31s 2s 2p không có phân lớp d trố d đ ở tr ng thái kích thích

không xu t hiệ 5 e e độ â để t o thành 5 liên kết cộng hóa trị. Ngoài việ ơ

ă o 3 liên kết cộng hóa trị (dùng chung c e) d 3 e e độc thân ở phân lớp 2p nó

còn có kh ă o 1 liên kết cho nhận (cho luôn c p e) do phân lớp 2s còn 1 c p eletron. Chính

v đ ề ê ơ ỉ có hóa trị tố đ 4 ô .

Nói thêm với b n là các nguyên tố còn l ơ (P, As, S , B ) d ống nên

có kh ă o 5 liên kết cộng hóa trị do ở tr ng thái kích thích nguyên tử của chúng xu t hiện 5

e e độc thân.

Câu 23. Chọn đáp án C

Cl2; 2

3SO ; Fe2+

; HCl

Chú ý : HCl → [ Cl2 ↑; H2 ↑ ]

Cl2 Có thể lên Cl+ và xuống Cl

-

Fe2+

có thể lên Fe3+

và xuống Fe0

2

3SO thể hiện tính khử và OXH qua hai ph n ng sau :

2 3 2 2 2 4

2 3 2 2

Na SO Br H O Na SO 2HBr

Na SO 6HI 2NaI S 2I 3H O

Câu 24. Chọn đáp án B

Tổng số h t trong M = 37 + 3 = 40 → 2p + n = 40 → 27

13 Al

Câu 25. Chọn đáp án C

HCl thể hiện tính khử khi có Cl2 bay lên

2 2 2 2MnO 4HCl MnCl Cl 2H O

2 2 7 2 3 2K Cr O 14HCl 3Cl 2KCl 2CrCl 7H O

4 2 2 22KMnO 16HCl 2KCl 2MnCl 8H O 5Cl

Câu 26: Chọn đáp án A Ph n ng có sự đổi số oxi hóa của nguyên tố là ph n ng oxi hóa khử.Bao gồm:

(1) Fe(OH)2+HNO3 loãng→ (2) CrCl3+NaOH+Br2→

(3) FeCl2+AgNO3(d ) → (4) CH3CHO+H2→

Page 13: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

13

(5) G zơ+ A O3+NH3+H2O→ (6) C2H2+Br2→

Chú ý : T t c các ph n ng hóa họ đơ t ph n ng ho c t đơ đều là

ph n ng oxi hóa khử

Câu 27: Chọn đáp án D Dễ dàng s đ v ỳnh

Câu 28: Chọn đáp án B Ph n ng có sự đổi số oxi hóa của nguyên tố là ph n ng oxi hóa khử.Bao gồm:

I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (Cho ra S+6

)

2 4 2 2 4 4 2 4 SO KMnO H O K SO MnSO H SO

II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (Cho ra S )

2 2 23 2 SO H S S H O

III)Sục hỗn h p khí NO2 và O2 v ớc. (Cho ra N+5

)

2 2 2 3

12NO O H O 2HNO

2

IV) Cho MnO2 vào dung dị H đ c,nóng. (Cho Cl2)

2 2 2 2MnO 4HCl MnCl Cl 2H O

Câu 29: Chọn đáp án C

A.Liên kết trong phân tử NH3,H2O,C2H4 là liên kết cộng hóa trị có cực. Chuẩn

B. Liên kết trong phân tử CaF2 và CsCl là liên kết ion. Chuẩn

C. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion. (S v ∆I = 1,5 < 1,7)

D Liên kết trong phân tử Cl2;H2;O2;N2 là liên kết cộng hóa trị không cực. Chuẩn

Câu 30: Chọn đáp án B Các ch t gồm Fe; FeO; Fe3O4; Fe(OH)2; FeCO3, FeS; FeS2

2 4 2 4 2 232FeO 4H SO Fe SO SO 4H O

3 4 2 4 2 4 2 232Fe O 10H SO 3Fe SO SO 10H O

2 4 2 4 2 22 32Fe OH 4H SO Fe SO SO 6H O

3 2 4 2 4 2 2 232FeCO 4H SO Fe SO 2CO SO 4H O

2 4 2 4 2 232FeS 10H SO Fe SO 9SO 10H O

2 2 4 2 4 2 232FeS 14H SO Fe SO 15 SO 14H O

Câu 31: Đáp án A

Số thí nghiệm x y ra ph n ng oxi hóa-khử là:(1), (2), (3), (4)

(1) 2 4 2 2 4 4 2 4 SO KMnO H O K SO MnSO H SO là ph n ng OXH khử

(2) 2 2 23 2 SO H S S H O là ph n ng OXH khử

(3) 2 2 2 3

12NO O H O 2HNO

2 là ph n ng OXH khử

(4) 2 2 2 2MnO 4HCl MnCl Cl 2H O

là ph n ng OXH khử

(5) 2 3 2 4 2 4 23Fe O 3H SO Fe SO 3H O Không ph i OXH khử

6) 2 4 2SiO 4HF SiF 2H O

Không ph i OXH khử

Câu 32: Đáp án A

A. Sai ph n đú : 2 4 2 2S 2H SO 3SO 2H O

B. 2 2 2 2 4H S 4Cl 4H O H SO 8HCl Đú

C. 2 2 22H S O 2S 2H O Đú

Page 14: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

14

D. 2 2 2 22H S 3O 2SO 2H O Đú

Câu 33: Chọn đáp án B

Số ph n ng oxi hóa khử sơ đồ trên là:

(1).C2H6 +Cl2 → 2H5Cl + HCl

(2).C2H5OH +CuO → CH3CHO + Cu + H2O

(3).CH3CHO + 1/2O2 → H3COOH

(4). 4LiAlH

3 2 5 3 2 2 5CH COOC H CH CH OH C H OH

Chú ý : ph n ng CH3COOC2H5 → 2H5OH là ph n ng oxi hóa-khử (LiAlH4) vì mỗi ph n

sơ đồ chỉ gồm một ch t hữ ơ. ếu (4) là ph n ng thủy phân este thì sẽ t o ra hai

ch t hữ ơ.

Câu 34: Chọn đáp án D

1. 1s22s

22p

2. (C u hình của Cacbon – Chuẩn)

2. 1s22s

22p

63s

13p

2. Sai – đú 1s

22s

22p

63s

23p

1

3. 1s22s

22p

63s

13p

23d

1. (S v 3s

2)

4. 1s22s

22p

63s

13p

33d

4. (S v 3s

2)

5. 1s22s

12p

4. (S v 2s

2)

6. 1s22s

22p

63s

23p

43d

1. (S v 3

6)

Chú ý : Với (6) nế đề bài có ý là nguyên tử ở tr ng thái kích thích thì (6) vẫ đú .

Câu 35: Chọn đáp án D

Với các bài toán d ng này các b n cần nhớ quy tắc.Ch t khử m nh tác dụng với ch t oxi hóa

m nh t o ch t khử yếu và ch t oxi hóa yếu.

2Fe2+

+ Br2 → 2Fe3+

+ 2Br-. →

3

2Br Fe

2Fe3+

+ 2I- → 2Fe

2+ + I2. →

3

2Fe I

Fe + I2 → Fe2+

+ 2I-. →

2

2I Fe (Lo i B,C)

Br2 + 2I- → 2B

- + I2. → 2 2Br I (Lo i A)

Câu 36: Chọn đáp án B

1. Bán kính tiểu phân: Li > Na+ . Đ v ù ộc chu kì 2 và Li Na

Z Z

2. ă ng ion hóa th nh : > . Đ v ử của Na > Ca

3. Nhiệ độ nóng ch : > s. Đ e SGK

4. Tính axit: HBr > HCl. Đ

5. Tính khử: HF > HCl. Sai tính khử là tính axit HF < HCl

6. Tính oxi hóa: HClO3 > HClO4. Đ v (T ử) của HClO4 max

Page 15: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

15

Câu 37: Chọn đáp án C

Câu 38: Chọn đáp án C

Ta có bán ph n ng :

3 2 3

3 3 4 4

3 3

3 7 2

4

2

8OO

5

C H C O C HC e C

C H C HMn e Mn

C O

5CH3COCH3 + 8KMnO4 + 24KHSO4 5CH3COOH + 8MnSO4 + 16K2SO4 + 5CO2 +17H2O

Câu 39: Chọn đáp án B

C u hình electron của các nguyên tử là : 2 2 6 2 1

13Al :1s 2s 2p 3s 3p 2 2 1

5B :1s 2s 2p

2 2 5

9F:1s 2s 2p 2 2 6 2 6 1 2

21Sc:1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s

Dễ th y A, C, D sai.

Câu 40: Chọn đáp án D

(1) Các tiểu phân Ar, K+, Cl

- đều có cùng số đơ vị đ ện tích h t nhân.(Sai cùng e)

(2) Trong nguyên tử số proton luôn bằng số ơ .(S )

(3) Đồng vị là hiệ ng các nguyên tử có cùng số khối.(cùng số → số

khối)

(4) Bán kính của cation nhỏ ơ ủa nguyên tử ơ . Đú

(5) ớ đ ộc lo i tinh thể nguyên tử.(sai tinh thể phân tử)

(6) Kim ơ u trúc tinh thể phân tử.(sai tinh thể nguyên tử)

Câu 41. Chọn đáp án B

Chuyể ơ về d ng ion :2 3

3 23Fe 4H NO 3Fe NO 2H O

Nhận th y nFe2+ : nH+ = 3 : 4

Để ý nhanh th y tổng hệ số các ch t tham gia ph i chia hế 7 → ỉ có B h p lý.

Nếu cân bằng thì : 9Fe(NO3)2+12KHSO4→5Fe(NO3)3+2Fe2(SO4)3+6K2SO4+3NO+6H2O

Câu 42. Chọn đáp án A

X K (Z = 19 ) → K+

Y (Z = 17) → Cl

Các phát biể đú : (1) (2) (7) (8)

(1) Số h đ ện của X nhiề ơ số h đ ện của Y là 4.

Đúng .Chú ý X,Y là nguyên tử nên số hạt mang điện là p và e : (19-17).2=4

(2) Oxit cao nh t của Y là oxit axit ,còn oxit cao nh t củ X zơ.

Đúng .Cl2O7 là oxit axit của HClO4 ,K2O là oxit bazo của KOH

(3) H d ơ ng củ X zơ nh còn.H d ơ ng của Y là axit yếu.

Page 16: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

16

Sai. HCO4 là axit rất mạnh (mạnh nhất trong các axit)

(4) Bán kính nguyên tử của Y lớ ơ ê ử của X.

Sai.X ở chu kì 4 Y ở chu kì 3 nên bán kính của Y nhỏ hơn X

(5) X ở chu kỳ 3,còn Y ở chu kỳ 4 trong b ng hệ thống tuần hoàn.

Sai.X ở chu kì 4.Y ở chu kì 3

(6) H p ch t của Y vớ d ớc t o thành dd làm hồng phenolphtalein.

Sai.HCl là axit .Bazo kiềm mới làm hồng phenolphtalein

(7). Độ â đ ện của X nhỏ ơ độ âm diên của Y.

Đúng.X là kim loại mạnh còn Y là phi kim mạnh.

(8) Trong h p ch t,Y có các oxi hóa là =-1,+1,+3,+5 và+7

Đúng.Theo SGK

Câu 43: Chọn đáp án A

Câu 44: Chọn đáp án A

NaCl có kiểu tinh thể ion ,Al có kiểu tinh thể kim loại,Kim cương tinh thể nguyên tử,nước đá tinh

thể phân tử

A. Ion, kim lo i, nguyên tử, phân tử. Đú

B. Ion, kim lo i, phân tử, nguyên tử. Sai

C. Cộng hóa trị, kim lo i, nguyên tử, phân tử. Sai

D. Phân tử, nguyên tử, cộng hóa trị, Vandervan. Sai

Câu 45: Chọn đáp án C

Dễ th y X là P có Z = 15 và Y là S có Z = 16.

A.Sai vì c X v Y đều là phi kim.

B.S .Y 2 1 e e độc thân vì c u hình là 2 2 6 2 41s 2s 2p 3s 3p

C.Đú . u hình của X là 2 2 6 2 31s 2s 2p 3s 3p

D.Sai.Oxit cao nh t của X là 2 5

PO

Câu 46: Chọn đáp án

4

RRH %R 0,75 R 12

R 4

vậy R là các bon (C)

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử R (ở tr ơ ) 2 e e độc thân.

Đúng.Vì cấu hình của R là 2 2 21s 2s 2p

B. Phân tử RO2 là phân tử phân cực.

Sai.Theo SGK lớp 11 CO2 là phân tử không phân cực

C. Độ â đ ện của nguyên tử nguyên tố R lớ ơ độ â đ ện của nguyên tử nguyên tố

đ . Đúng .Độ âm điện của hidrolà 2,2 của các bon là 2,55.

Page 17: ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 – SỐ 2 - s3-ap-southeast ... fileCâu 2: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học có c u hình e lớp ngoài cùng là 4s1. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu

Truy cập Website : hoc360.net - Tải tài liệu học tập miễn phí .

17

D. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử RO2 là liên kết cộng hóa trị có cực.

Đúng. O C O do c hai phía lệ đều về O nên c phân tử CO2 không phân cực.

Câu 47: Chọn đáp án C

A. [Ar]3d9 và [Kr]5s

1. Lo i ngay vì không có phân lớp 3d

9

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d

104s

24p

5. Lo i ngay vì không có phân lớp 3d

9

C. [Ar]3d74s

2 và [Ar]3d

104s

24p

5. Thỏa mãn

D. [Ar]3d74s

2 và [Kr]5s

1. Sai vì X có c u hình 2Kr 5s

Câu 48: Chọn đáp án D

Ch t bị OXH FeS.T dù ơ pháp BTE.

FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + NO2 + H2O

3 6

3 6

5 2

FeS 5 5 2 4

5 4

FeS 9e Fe SFeS 9e Fe S

n a 3N 3.3e 3N3N 4N 13e 3N 4N

4N 4.1e 4N

Nhận xét : Không nên cân bằng toàn bộ ơ , t th i gian. Tuy nhiên nếu cân bằng thì

ta sẽ có :

13FeS + 102HNO3 13Fe(NO3)3 + 13H2SO4 + 27NO + 36NO2 + 38H2O

Câu 49: Chọn đáp án D

2 2 6 2 51s 2s 2p 3s 3p Clo

A. X đ đ ều chế bằ ơ đ ện phân nóng ch y. Đú

B. H p ch t t o bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit. Đú

C. H p ch t t o bởi X và Y là h p ch t ion. Đú

D. Đơ t Y tác dụng với N2, O2 ở nhiệ độ ng. Sai

Câu 50: Chọn đáp án A

Gồm Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)3

Chú ý : Không tồn t i h p ch t FeI3 d đ Fe3+

g p I- là x y ra ph n ng oxh khử .