Top Banner
7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 1/24  Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Họ c THPT Quố c Gia 2015 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút  Câu 1:  Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chứ c m ch h ở  X v ớ i 30 ml dung d ch 20% (D = 1,2 g/ml) c a m ột hiđroxit kim loi kim A. Sau khi k ết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạ n dung dịch thì thu đượ c cht r ắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết r ng Z b oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất r ắn Y thì thu đượ c 9,54 gam mui cacbonat, 8,26 gam hn hợ  p CO 2  và hơi nước. Công thức cu to của X là: A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOCH 3 D. C 2 H 5 COOCH 3  Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hn hợ  p X gm Fe 3 O 4  và CuO trong 400 ml dung dị ch HNO 3  1M, k ết thúc các phản ứng thu đượ c dung dịch Y và 0,01 mol NO (sả n phm kh duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điệ n cực trơ, không màng ngăn, hiệu sut 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 gi ờ  20 phút 25 giây. Khối lượ ng catot tăng lên và tổng th tích khí thoát ra (đktc) ở  hai điện cc khi k ết thúc điện phân lần lượt là A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít. C. 1,28 gam và 1,400 lít.  D. 2,40 gam và  1,400 lít.  Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chứ c X vớ i dung dch H 2 SO 4  đặc tr ọng điều ki n nhiệt độ thích hợ  p sinh ra cht hữu cơ Y , tỉ khi ca Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là A. C 3 H 8 O B. C 2 H 6 O C. C 4 H 10 O D. CH 4 O Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hn hợ  p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O 2 , thu đượ c 0,13 mol CO 2  và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phả n ng với lượng dư dung dịch AgNO 3  trong NH 3 , k ết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thứ c cu to thu gn ca X, Y lần lượt là A. CH 3 CHO và HCOOCH 3 . B. CH 3 CHO và HCOOC 2 H 5 . C. HCHO và CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CHO và CH 3 COOCH 3 . Câu 5: Dùng thêm một thuc th hãy phân biệt các chất r ắn màu trắng Na 2 O , Al, MgO, Al 2 O 3  ? A. Qu  tím  B.  Nướ c C. Dung dch NaOH D. Dung dch HCl Câu 6: Cho 39,2 gam hn hợ  p M gm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% v khi lượng) tác dụng vừa đủ vớ i 850 ml dung dch HNO 3  nồng độ a mol/l, thu đượ c 0,2 mol NO (sn phm kh duy nht ca N +5 ). Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. Câu 7: Hợ  p cht hữu cơ X tác dụng vớ i dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng vớ i dung dch  NaHCO 3 . Tên gọi của X là A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol. Câu 8: Dn t  t  5,6 lít khí CO 2  (đktc) vào 400 ml dung dch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;  Na 2 CO 3  0,1875M và K 2 CO 3  0,125M thu đượ c dung dịch X. Thêm dung dị ch CaCl 2  vào dung dịch X tới dư, số gam ết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g Câu 9: Hn hợ  p M gm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗ n hợp M thu đượ c 3x mol CO 2  và 1,8x mol H 2 O. Thành phần % v s mol ca andehit trong hn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% Câu 10: Mt mẫu nướ c cng chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Cl , SO   2 4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nướ c cng trên là A. NaHCO 3 . B. BaCl 2 . C. Na 3 PO 4 . D. H 2 SO 4 . Câu 11: Cho hn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2  và H 2  đi qua ống s đựng bột Ni nung nóng. Sau mộ t thờ i gian thu đượ c h n h ợ  p Y (g ồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ  0,07 mol O 2 , sinh ra 0,055 mol CO 2 0,81 gam H 2 O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là  A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%. ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1
24

De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

Feb 18, 2018

Download

Documents

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 1/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 1

MÔN HÓA HỌC

Thời gian: 90 phút  

Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở  X vớ i 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxitkim loại kiềm A. Sau khi k ết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu đượ c chất r ắn Y và 4,6 gamancol Z, biết r ằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất r ắn Y thìthu đượ c 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợ  p CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là: 

A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3 

Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợ  p X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, k ết thúc các phản

ứng thu đượ c dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, khôngmàng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ  20 phút 25 giây. Khối lượ ng catot

tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở  hai điện cực khi k ết thúc điện phân lần lượt là 

A. 1,28 gam và 2,744 lít.  B. 2,40 gam và 1,848 lít. 

C. 1,28 gam và 1,400 lít.  D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X vớ i dung dịch H2SO4 đặc tr ọng điều kiện nhiệt độ thích hợ  p sinh ra chất

hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là 

A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ  p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu đượ c0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết

thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là 

A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.

C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.

Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất r ắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?

A. Quỳ tím  B. Nướ cC. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl

Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợ  p M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối

lượng) tác dụng vừa đủ vớ i 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu đượ c 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy

nhất của N+5). Giá trị của a là 

A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.

Câu 7: Hợ  p chất hữu cơ X tác dụng vớ i dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng vớ i dung dịch

 NaHCO3. Tên gọi của X là 

A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.

Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;

 Na2CO3 0,1875M và K 2CO3 0,125M thu đượ c dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam

k ết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g

Câu 9: Hỗn hợ  p M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn

hợp M thu đượ c 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40%

Câu 10: Một mẫu nướ c cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO  2

4. Chất được dùng để làm mềm mẫu nướ c cứng

trên là 

A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.

Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thờ i gian thu

đượ c hỗn hợ  p Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ  0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là 

A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%.

ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1

Page 2: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 2/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 2

Câu 12: Cho các chuyển hóa sau: 

X + H2OH , t 

0

 X1  + X2 

X1  + 2[Ag(NH3)2]OHt 

0

 X3  + 3NH3  + 2Ag  + H2O

X2  + 2[Ag(NH3)2]OHt 

0

 X3  + 3NH3  + 2Ag  + H2O

X3  + HCl  axit gluconic + NH4Cl

Chất X là 

A. xenlulozơ.  B. mantozơ.  C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 13: Thuỷ  phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở  M thu đượ c hỗn hợ  p gồm hai amino axit X1, X2 

(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượ ng X1, X2 ở  trên cần

dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu đượ c N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là 

A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.

Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. K ết thúc điện phân khicatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH

0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s

Câu 15: Dãy gồm các chất đượ c sắ p xế p theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là 

A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.

B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.

C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.

D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.

Câu 16: Hấ p thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, k ết thúc các phản

ứng thu đượ c m gam k ết tủa. Giá trị của m là 

A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.

Câu 17: Hỗn hợ  p X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nướ c thu

đượ c dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấ p hai lần

số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợ  p muối. Giá trị của m là : A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46

Câu 18: Hỗn hợ  p X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so vớ i H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãnmột ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu đượ c hỗn hợp khí Y có tỉ khối so vớ i H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là : 

A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol

Câu 19: Hỗn hợ  p khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so vớ i H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ khối so vớ i H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,

 N2, các chất khí đo ở  cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là : 

A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu đượ c 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gamkim loại M tác dụng vớ i Cl2 dư thu đượ c 3,17 gam muối. Kim loại M là : 

A. Cr B. Cu C. Fe D. Al

Câu 21: Cho các phát biểu sau :

(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo 

(3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(4) Saccarozo đượ c cấu tạo từ 2 gốc β  –  glucozo và α  –  fructozo

Trong số  phát biểu trên, số  phát biểu đúng  là 

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 22: Hợ  p chất hữu cơ X, mạch hở  có công thức phân tử C5H13O2 N. X phản ứng vớ i dung dịch NaOH đun nóng,sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 

Page 3: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 3/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 3

A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.

Câu 23: Hỗn hợ  p X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở  nhiệt độ cao trong điều kiện khôngcó không khí, thu đượ c hỗn hợ  p chất r ắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vớ i dung dịch H2SO4 

loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng vớ i dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản

ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40

Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơ n chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thuđượ c 21,6 gam Ag. Công thức X là : 

A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO

Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :

(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ 

(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O

(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.

(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ 

(g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là : 

A. 3 B. 1. C. 2 D. 4

Câu 26: Một hợ  p chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượ ng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợ  p chất X cócông thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với côngthức phân tử của X là 

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 27: Hỗn hợ  p X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu đượ chỗn hợ  p chất r ắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu đượ c4 gam k ết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc,

sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68

Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu đượ c dung dịch X và kết

tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều

xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol

CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là 

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợ  p gồm Ba và Al2O3 vào nước thu đượ c dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục

khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam k ết tủa. Giá trị của m là A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05.

Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợ  p X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượ ng của FeO và Fe2O3 là 9 :20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu đượ c dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan đượ c tối đa bao nhiêu gam sắt ?

A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ  p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu

đượ c 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong

 NH3, k ết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là 

A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.

C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.

Câu 33: Hỗn hợ  p M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở  X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơnY. Đốt cháy hoàn toàn một lượ ng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu đượ c 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của

Y là 

Page 4: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 4/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 4

A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10.

Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu đượ c 8,68 gam hỗn hợ  p X gồm

anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết thúc các phản

ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là 

A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.

Câu 35: Hợ  p chất hữu cơ X có công thức C2H8 N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng vớ i 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu

được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c m gam chất r ắn khan. Giá tr ị của

m là 

A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4

Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:

Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  B. H2 + S → H2S

C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3  D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3 

Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K +, HCO 3

, Cl  và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng vớ i

dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu đượ c 19,7 gam k ết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng vớ i dung

dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng k ết thúc thu đượ c 29,55 gam k ết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng vớ i

lượng dư dung dịch AgNO3, k ết thúc phản ứng thu đượ c 28,7 gam k ết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 mldung dịch X thì khối lượ ng chất r ắn khan thu được là 

A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam.

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :

(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d

(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4  (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư 

(g) Nung Ag2S trong không khí  (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm thu đượ c kim loại sau khi phản ứng k ết thúc là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợ  p gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ vớ i 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu đượ cdung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so vớ i H2 là 20,667. Giátr ị của m là 

A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95

Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:

1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. 3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.

5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.

6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.

Số trườ ng hợ  p xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu đượ c dung dịch X. Trong các chất NaOH,

Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng vớ i dung dịch X là : 

Page 5: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 5/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 5

A. 5. B. 7 C. 6 D. 4

Câu 42:  Cho cao su buna tác dụng vớ i Cl2  (trong CCl4  có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm

17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng đượ c với bao nhiêu mắt xích cao su buna? 

A. 6 B. 9 C. 10 D. 8

Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H

10O

4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X vớ i dung dịch NaOH dư thu

đượ c muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản

ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :

A. 3 B. 5 C. 4 D. 2

Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở  điều kiện thích hợp đơnchất X tác dụng vớ i Y. K ết luận nào sau đây đúng? 

A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở tr ạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân 

C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O

D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7 

Câu 45: Hợ  p chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :

PropenCl ( : )

C

 2

0

1 1

500X  NaOH Y

  dungdichBr  2 Z   KOH/ROH

HBr 

 

2T

  CuO,t 0

Q

 Nếu lấy toàn bộ lượ ng chất Q thu đượ c từ 0,14mol propen cho tác dụng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượ ng

k ết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%) A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78

Câu 46: Điện phân có màng ngăn vớ i điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợ  p CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ 

dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là. A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M

Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng vớ i 200 gam dung dịch NaOH thu đượ c 11,7 gam k ết tủa

tr ắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là : 

A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợ  p X gồm hai anđehit, thu đượ c a mol H2O. Công thức của hai anđehit cóthể là 

A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO.

C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO.

Câu 49:  Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3 N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5  (thơm),C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng

với NaOH đặc dư, ở  nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?

A. 7 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 50: Hỗn hợ  p X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳ ng k ế 

tiế p (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ vớ i 100ml dung dịch NaOH 2M, thu đượ c 17,04 gam hỗn hợ  pmuối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu đượ c tổng khối lượ ng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong

hỗn hợp X là: A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%.

Page 6: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 6/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 6

--------------------------- LỜ I GIẢI --------------------------

GIẢI CHI TIẾT VÀ ÔN TẬP, TỰ  LUYỆN

Câu 1. Bài giải : 

  X là este no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+1COOCmH2m+1 ( 0  n; 1  m)

 Ta có: nX = nAOH (pư) = nZ = 0,1 mol  MZ = 14m + 18 =1,0

6,4 = 46  m = 2

  Mặt khác:

nA =)17M.(100

20.2,1.30

A  = 2.

60M2

54,9

A   MA = 23  A là Na  n NaOH (ban đầu) = mol18,0

40

2,7  

  Y

mol08,01,018,0-:dNaOH

mol1,0:COONaHC  1n2n         02   t,O

OH

COCONa

2

2

32

 

  Vậy: mY +  /-)p(m2O = OHCOCONa 2232

mmm    

  Hay 0,1(14n+68) + 0,08.40 + 32.1,0.2

)1n3(    = 9,54 + 8,26 n = 1  X : CH3COOCH3

 đáp án A 

Nhận xét :   Nếu nNaOH phản ứng = nEste  Este đơn chức.   Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C

6H

5- hoặc vòng benzen có nhóm thế 

 nNaOH phản ứng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat:

VD:  RCOOC6H5 + 2NaOH  RCOONa + C6H5ONa + H2O

  Nếu nNaOH phản ứng = .neste (  > 1 và R’ không phải C 6  H 5- hoặc vòng benzen có nhóm thế ) Este đa chức.  Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol  (đồng phân với andehit) có nhóm

 –OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai  để giải và từ đó  CTCT của este.   Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà mmuối = meste + mNaOH thì

este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton):

C = O

O

 

 NaOH+ 

HO-CH2CH2CH2COONa

   Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen 

thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic 

VD: C2H5COOCHClCH3 + NaOH    0

 C2H5COONa + CH3CHO +NaCl

CH3-COO

CH3-COOCH + NaOH CH3-COO Na + HCHO

  Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình. 

Câu 2. Bài giải: 

 

Ta có: HNOn , (mol)30 4  

Page 7: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 7/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 7

  Phương trình phản ứng:

CuO HNO Cu(NO ) H O

, , ,

Fe O HNO Fe(NO ) NO H O

, , , ,

3 3 2 2

3 4 3 3 3 2

2

0 02 0 04 0 02

3 28 9 14

0 03 0 28 0 09 0 01

 

CuO

, , .n , (mol)

8 56 0 03 232

0 0280

;HNOn

3còn = , , , (mol) 0 4 0 32 0 08  

  Dung dịch Y chứa: Fe ;Cu ;H ;NO 3 2

 

  ở catot( cực âm, xảy ra sửkhử)

Fe e Fe 3 21  

   Nếu Fe3+ hết 

Cu e Cu 22  

 

 Nếu Cu2+  hết thì H+

  bao

gồm lượng ban đầu va lượng sinh ra ở anottham gia điện phân trước Fe2+ 

  H e H   2

2 2  

  Ở anot ( cực dương, xảy ra sự oxi hóa) 

HOH O H e 2

2 4 4  

  Theo định luật bảo toàn electron. Tổng số electron ở catot phóng ra bằng tổng số electron ở anot nhận vào:  

e

I.t .( . )n , (mol)

F

5 3600 20 60 250 25

96500 

  Ta cóFe Cu

n .n , (mol) , mol 3 22 0 13 0 25    Fe ,Cu 3 2  bị điện phân hết. 

  Khối lượng catot tăng lên là khối lượng Cu bám vào:

mcatot tăng = mcu  = 64.0,02=1,28(gam)

  Số mol O2 sinh ra ở anot là:2O e(anot)

1 0,25n . n 0,0625(mol)

4 4  

  Số mol H2 thoát ra ở catot là:

 e(catot) Fe Cu

H

n n .n   , ,n , (mol)

 

3 2

2

2   0 25 0 130 06

2 2 

Tổng thể tích khí thu được là: V ( , , ). , , (lit) 0 065 0 06 22 4 2 744  

Đáp án A 

Câu 3. Bài làm :  

H2SO4 đặc là chất xúc tác định hướ ng theo nhiệt độ   Ở nhiệt độ 1400C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo ete 

 2ROH  ROR + H2O

  ROR YY

XX ROH

MMd

M M  1  

  Ở nhiệt độ 1800C ancol đơn chức X xảy ra phản ứng tạo anken. 

  ROR YY

XX ROH

MMd

M M  1  

  Theo bải ra tỉ khối của Y so với X là 1,4375 , do đó phản ứng phản ứng trên là phản ứng

tạo ete. 

ROR YY

XX ROH

MMd , R , (R ) R ( CH )M M

  3

1 4375 2 16 1 4375 17 15  

Page 8: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 8/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 8

Đáp án D 

Câu 4. Bài giải:   CO H On n , (mol)

2 2

0 13   X, Y đều là những hợp chất no đơn chức mạch hở. 

 

Đặt số mol của anđehit X và este Y lần lượt là x và y   Bảo toàn nguyên tố O ta được : x y , (mol)( ) 2 0 08 1  

  Mặt khác ta lại có : x y , ( )   0 05 2  

Giải hệ (1)(2) ta được : x = 0,02 (mol) ; y = 0,03 (mol)

Đặt công thức của anđehit X và este Y lần lượt là: CnH2nO và CmH2mO2 

Bảo toàn nguyên tố C ta được: 0,02.n + 0,03.m = 0,13 2.n + 3.m = 13

Chỉ có n = 2 và m = 3 là thỏa mãn. Andehit là: CH3CHO; este là C3H6O2 

  Khi cho 0,1 mol MCH CHO

C H O

n , (mol)

n , (mol)

3

3 6 2

0 04

0 06   phản ứng với AgNO3/NH3, ta có

Agn , (mol) 0 2  

Mặt khác : AgCH CHO Ag n , (mol) , (mol) 3

  2 0 08 0 2  

C H O  3 6 2

cũng tráng gương. Vậy este có công thức là HCOOC2H5.

Đáp án B 

Câu 5. Bài giải :

  Hòa tan các chất r ắn trên vào nước dư, chỉ có Na2O tan tạo dung dịch

 Na O H O NaOH 2 2

  2  

 

Các chất r ắn còn lại không tan trong nước là Al ; MgO ; Al2O3   Hòa tan lần lượt các chất r ắn không tan trên vào dung dịch NaOH vừa thu đượ c .

+ Chất nào tan trong dung dịch NaOH tạo khí bay ra đó là Al 

Al NaOH HOH NaAl(OH) H 4 2

2 2 6 2 3  

+ Chất nào tan trong dung dịch tạo dung dịch trong suốt là Al2O3 

Al O NaOH HOH NaAl(OH) 2 3 4

2 3 2  

+ Chất còn lại không tan trong dung dịch NaOH là MgO 

 Thuốc thử dung để  phân biệt các chất r ắn là nướ cĐáp án B 

Câu 6. Bài giải: 

  Cách 1:   Coi hỗn hợp M gồm Fe; Cu; O.

  Theo bài ra ta cóO

, . ,m , (gam)

18 367 39 27 2

100  O

,n , (mol)

7 20 45

16 

  Gọi số mol Fe; Cu lần lượt là x mol ; y mol.x .y , , ( ) 56 64 39 2 7 2 32 1  

  Khi cho hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với HNO3 :

Bảo toàn electron ta được: .x .y . , , . ( ) 3 2 2 0 45 0 2 3 2  

Giải hệ (1);(2) ta được x , (mol) ;y , (mol) 0 4 0 15  

e ( )n . , . , , (mol)   3 0 4 2 0 15 1 5  

Page 9: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 9/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 9

HNOn3

= NO

n   3

(muối)  +  NOn = 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol) a = 2(M)

  Cách 2:

  Theo bài ra ta cóO

, . ,m , (gam)

18 367 39 27 2

100  O

,n , (mol)

7 20 45

16 

 

Khi cho hỗn hợp M tác dụng với HNO3 

O NOHn .n .n , (mol) a (M) 2 4 1 7 2  

Câu 7. Bài giải :

  Chất không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO3 thì chứng tỏ X không có chức – COOH

  X tác dụng đượ c vớ i dung dịch NaOH ; và dung dịch Brom  X là phenol

C H OH NaOH C H ONa H O

C H OH Br C H (OH)Br HBr  

6 5 6 5 2

6 5 2 6 2 33 3

 

Đáp án D 

Câu 8. Bài giải :

  Theo bài ra ta tinh đượ c :

CO

,n , (mol)

,

2

5 60 25

22 4 ;

 NaOH

KOH   OH

 Na CO CO

K CO

n , (mol)

n , (mol)n , (mol)

n , (mol)   n , (mol)

n , (mol)

 

     

22 3

3

2 3

0 12

0 20 08

0 075   0 125

0 05

 

  Khi dẫn CO2 vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau 

CO

CO OH CO H O

, , ,

n , , , (mol)

CO CO HOH HCO

, , ,

2

3

2

2 3 2

2

2 3 3

2

0 1 0 2 0 1

0 1 0 125 0 225

0 15 0 15 0 15

 

 Dung dịch X sau phản ứng có chứa

 Na : , (mol)

K : , (mol)

CO : , , , (mol)

HCO : , (mol)

2

3

3

0 27

0 18

0 225 0 15 0 075

0 15

 

 

Khi cho dung dịch CaCl2 tới dư vào X thì có PTPƯ : 

CaCO CaCO

Ca CO CaCO

n , (mol) m , . , (gam)

3 3

2 2

3 3

0 075 0 075 100 7 5 

Đáp án A 

Câu 9. Bài giải :

  Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon)   Giả sử x = 1 ( mol)    Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O

Số nguyên tử C =   CO

M

n

n 2

3  andehit và ankin đều có 3 nguyên tử C 

Page 10: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 10/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

10

Ankin có công thức là C H3 4

; andehit có công thức là y zC H O3

.

Số nguyên tử H =  H O

M

.n   . ,,

n 2

2   2 1 83 6

1, ta có số nguyên tử H của ankin = 4 > 3,6 , 

do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức ( -CHO) . Do đó z =1 . 

CT của andehit là C H O CH C CHO 3 2

 

  1 mol hỗn hợp M gồm 

C H :x (mol)   x y x , (mol)

C H O :y(mol) .x y , y , (mol)

 

3 4

3 2

1 0 8

2 1 8 0 2 

% về số mol của andehit trong hỗn hợp M là,

. %0 2

100 201

 

Đáp án A 

Câu 10. Bài giải: 

 

Mẫu nước cứng trên thuộc loại nước cứng vĩnh cửu.   Dùng Na3PO4 để làm mềm mẫu nước cứng trên. Khi đó sẽ kết tủa hết được các cation

Mg2+

; Ca2+

 

Mg PO Mg (PO )

Ca PO Ca (PO )

2 3

4 3 4 2

2 3

4 3 4 2

3 2

3 2 

Đáp án C 

Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng CxH2Oy 

  Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứnghidro hóa. Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X.

X O CO H O 2 2 2

 

Bảo toàn nguyên tố H  X H O

,n n , (mol)

2

0 810 045

18 

Bảo toàn nguyên tố O ta được 

O(HCHO) CO H O On .n n n , . , , . , (mol) 2 2 2

2 2 0 055 2 0 045 0 07 2 0 015  

HCHOn , (mol)0 015  

Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol : HCHO

,%V . , %

,

0 015100 33 33

0 045 

Đáp án D 

Câu 12. Bài giải :  Do X thủy phân tạo ra X1; X2 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương nên X1 ;

X2 là saccarozo. 

  (fructozo)C H O C H O (glucozo) C H O 12 22 11 6 12 6 6 12 6

 

  Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương tC H O AgNO NH H O CH (OH)(CHOH) COONH Ag NH NO

CH (OH)(CHOH) COONH HCl CH (OH)(CHOH) COOH NH Cl

0

6 12 6 3 3 2 2 4 4 4 3

2 4 4 2 4 4

2 2 2  

Đáp án D 

Câu 13. Bài giải: 

Page 11: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 11/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

11

  Gọi công thức chung của hỗn hợp amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một

nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) là: n nC H NO2 1 2. Công thức của pentapeptit là n n

C H N O5 10 3 5 6 

  Phương trình cháy:

n nC H NO ( , n , )O nCO (n , )H O , N   2 1 2 2 2 2 2

1 5 0 75 0 5 0 5  

  Theo bài ra CO

O

n   n ,n ,

n , n , ,

2

2

0 112 2

1 5 0 75 0 1275 

  Công thức của pentapeptit là C H O N11 19 6 5

 

  Bảo toàn lượng C, ta tính được CO

M

nn , (mol) m , (gam) 2

0 01 3 1711

 

Đáp án ACâu 14. Bài giải :

  Trong dung dịch CuSO4  phân li như sau : 

CuSO Cu SO 2 2

4 4 

 

Quá trình xảy ra tại các điện cực như sau: 

Cực Catot: Cu ;HOH2  

Cu e Cu 22  (1) 

HOH e OH H 2

2 2 2  (2) 

Cực Anot: SO ;HOH2

HOH e O H 2

2 4 4  

  K ết thúc điện phân ở  catot bắt đầu có khí thoát ra chứng tỏ mớ i bắt đầu xảy ra (2)

  Dung dịch thu được sau điện phân tác dụng vớ i NaOH

Theo bải ta tính đượ c :  NaOHn , . , , (mol) 0 2 0 05 0 01  

PTPƯ : H OH H O   2

 

Hn , (mol)

0 01 

en , 0 01 

Âp dụng định luật Faraday;   en .F , .

t (s)I

0 01 96500

9651

 

Đáp án C 

Câu 15. Bài giải:   Chất có liên kết H có nhiệt độ sôi cao hơn chất không có liên kết H  

   Nhiệt độ sôi còn phụ thuộc vào khối lượng phân tử khối   Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là: C2H5COOH,

C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO. 

Đáp án A 

Câu 16. Bài giải:  

OH Ban , , . , (mol);n , (mol) 20 025 0 1 2 0 225 0 1  

  Ta có tỉ lệ OH

CO

n   ,T ,

n ,

2

0 2251 5

0 15 Tạo ra

CO

HCO

2

3

3

;

COCO OH Ban n n , (mol) n , (mol) 2 2

23

0 075 0 1  

  Kết tủa thu được là BaCO3, BaCO COn n , (mol) 2

3 3

0 075  

  BaCOm , . , (gam) 30 075 197 14 775  

Đáp án A 

Page 12: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 12/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

12

Câu 17. Bài làm : 

  Hai kim loại kiềm và kiềm thổ khi hòa tan trong nướ c tạo dung dịch chứa ion OH  vàgiải phóng khí H2.

  Đặt chung 2 kim loại là M 

 

PTPƯ : n nM nHOH M(OH) H 2

Theo bài ra ta có : H

,n , (mol)

,

2

0 53760 024

22 4 

Theo phương trình phản ứng HOHn .n . , , (mol)

2

2 2 0 024 0 048  

  Dung dịch Z

H Cl SO

HCl : x (mol)n x (mol);n x (mol);n x (mol)

H SO :x(mol) 

  2

4

2 4

24 2  

  Khi cho dung dịch Y phản ứng vớ i Z :

PTPƯ  : H OH H O

  2  x ,

x , (mol)

4 0 048

0 012 

  Khi cô cạn muối thu đượ c gồm

muoi Kl   Cl SOm m m m , . , . , , . , (gam) 2

4

1 788 2 0 012 35 5 0 012 96 3 792  

Đáp án A 

Câu 18. Bài giải :

  Trong phản ứng hidro hóa các hợ  p chất hữu cơ , thì độ giảm số mol hỗn hợp chính là mol

H2 phản ứng hay cũng chính là mol

 đã bị  phá vỡ    Theo bài cho ta có : X Xn (mol);M , (mol) 1 18 5   Xm , (gam) 18 5  

YM   20  

Theo định luật bảo toàn khối lượ ng : mx  = my = 18,5 (gam)

Y

,n , (mol)

18 50 925

20 

  Số mol H2 đã phản ứng là : H X Xn n n , , (mol) 2

1 0 925 0 075  

Đáp án B 

Câu19.

Bài giải :

  Từ M  suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:5 2 7CH N C H N

n : n = 2 :1 

  Từ M  suy ra tỉ lệ số mol của 2 amin là:2 3O O

n : n =1:3  

  ChọnX

n = 4  suy ra2 3O O

n = 1; n = 3  

 Nhường electron 

2CH5 N 24 0

2C N 

+18e

2x mol   18x

2C2H7 N

4

4 0

2C N

 

+30e 

 Nhận electron 

O e O

O e O

2

2

2

3

4 2

6 3 

Page 13: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 13/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

13

x mol   15x 

 

Áp dụng bảo toàn electron: 1.4+3.6=18x+15x 2

x = 3  Y

2

n 3x 3 23

 

Y

X

V 2 1

V 4 2

Đáp án D 

Câu 20. Bài giải :

   Nhận thấy cũng m gam kim loại M tạo muối clorua ; nhưng khối lượ ng muối ở   2 thínghiệm khác nhau  Điều đó chứng tỏ kim loại M thể hiện các hóa trị khác nhau trong mỗi thí nghiệm

  Loại đáp án B và D 

 Vậy M chỉ có thể là Cr hoặc Fe

  Khi tác dụng vớ i HCl tạo muối MCl2 ; Khi tác dụng vớ i Cl2 tạo muối MCl3 

   Như thế độ chênh lệch khối lượ ng muối ta tính đượ c mol kim loại M

M

, ,n , (mol)

,

3 17 2 460 02

35 5 

  MCl

,M M

,

2

2 46123 123 71 52

0 02 

Vậy kim loại là Cr. Đáp án A. 

Câu 21. Bài giải :

(1)  : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm – CHO

(2)  : Đúng vì trong cơ thể ngườ i tinh bột đượ c chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim 

(3)  : Đúng vì trong phân tử Mantozo có khả năng chuyển hóa tạo nhóm – CHO

(4)  : Sai vì saccarozo đượ c tạo bở i  - glucozo và  - Fructozo.

Đáp án B. 

Câu 22. Bài giải:   Khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm, chứng tỏ Y là NH3 

 

Vây ứng với công thức C5H13O2 N, X có công thức là:CH CH CH CH COONH ;(CH ) CHCH COONH ;C H CH(CH )COONH ;(CH ) CCOONH3 2 2 2 4 3 2 2 4 2 5 3 4 3 3 4

 

Đáp án B 

Câu 23. Bài giải :

 Số mol Fe = 0,07; Fe2O3 = 0,1

 Do phản ứng hoàn toàn nên: Fe2O3  + 2Al   Al2O3 + 2Fe

0,1  0,2   0,2

 Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al2O3 ; Fe và Al dư 

 

Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al2O3 và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H2 

Page 14: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 14/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

14

 NaOHAl H

aa (mol)

 

2

3

2

2

3

 

 

Ở phần 1 : Khi hòa tan chất rắn vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Theo bài ra mol H2 thu được là 4a (mol) 

H SO

H SO

Al H

a a

Fe H

a a

 

 

2 4

2 4

2

2

3

2

2

3

3 3

 

  Fen  = 3a = a,

  , mo,

la  

  0 040

3 507 0 2

2  a = 0,045 mol

 

Theo định luật bảo toàn nguyên tố Al: 

Aln . , . , , (mol) 2

0 045 2 0 2 0 263

 

Alm , . , (gam) 0 26 27 7 02  

Đáp án A 

Câu 24.Bài giải :

  Do andehit là đơn chức khi tác dụng với AgNO3 

  TH1 : Andehit đơn chức là HCHO AgNO / NH

HCHO Ag 3 3 4  

Ta cóAg

,n , (mol)

21 60 2

108  

HCHO HCHO

,n , (mol) m , . , (gam)

0 20 05 0 05 30 1 5

Theo bài ra khối lượng andehit là 4,4 gam 

Loại TH1.   TH2 : Andehit đơn chức là RCHO ( R H)

AgNO / NHRCHO Ag

 3 3 2  

Ag RCHO RCHO

,

n , (mol) n , (mol) M CH CHO,

  3

4 40 2 0 1 44

0 1  

Đáp án A 

Câu 25. Bài giải :

  Chất oxi hóa là chất nhận electron , sau khi nhận electron số oxi hóa giảm

  Do vậy ion H+ thể hiện tính oxi hóa khi sinh ra H2 

  Vậy các phản ứng (a) ; (e) sinh ra H2 là những phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi

hóa 

Đáp án C 

Câu 26. Bài Giải: 

  X: CxHyOz có x : y : z =

Page 15: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 15/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

15

⇒ CTPT của X là C8H10O

CTCT loại ancol thơm ứng với CTPT của X là: 

CH2CH2OH   CH2OH

CH3

CH2OH

CH3

CH2OH

CH3

CH3OH

 Đáp án B. 

Câu 27. Bài giải :

  Ta có sơ đồ phản ứng như sau :

Ca(OH) d

CO

H SO (dÆcnãng d )

COZ CaCOFe

CO

X Fe O gammuèi:Fe (SO )Fe O   Y

SO

 

   

2

2 4

2

3

2 3

2 4 3

3 4

2

18  

  Theo bài ra ta tính được :

CaCO SO Fe (SO )

,n , (mol);n , (mol);n , (mol)

,

3 2 2 4 3

4 1 008 180 04 0 045 0 045

100 22 4 400    Về bản chất đây là phản ứng oxi hóa khử , ta quan tâm các quá trình phản ứng và đi xác

định chất oxi hóa và chất khử 

  Quy đổi hỗn hợp X về chỉ gồm Fe và O 

Theo định luật bảo toàn nguyên tố 

Fe Fe (SO )n .n . , , (mol) 2 4 32 2 0 045 0 09  

CO CO CaCOn n n , (mol) 2 3

0 04  

Gọi mol O là a ( mol) Ta có các quá trình như sau :

 Nhường e 

Fe Fe e

C C e

0 3

2 4

3

 Nhận e 

O e O

S e S

2

6 4

2

Theo dịnh luật bảo toàn electron ta có :

. , . , .a . , a , (mol) 3 0 09 2 0 04 2 2 0 045 0 13  

 

Khối lượng của hỗn hợp X là m = 0,09.56 +0,13.16 = 7,12 (gam) Đáp án C 

Câu 28 . Bài giải :

  Theo bải ra ta tính được : Ba(OH) NaHCOn , (mol);n , (mol) 2 3

0 02 0 03  

  Phương trình phản ứng xảy ra như sau: 

OH (du)

CO (du )

OH HCO CO H O

, , , n , (mol)

Ba CO BaCO

, , , n , (mol)

2

3

2

3 3 2

2 2

3 3

0 04 0 03 0 03 0 01

0 02 0 03 0 02 0 01

 

Page 16: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 16/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

16

   Như vậy dung dịch X bao gồm

 Na : , (mol)

CO : , (mol)

OH : , (mol)

2

3

0 03

0 01

0 01

 

 

Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X cho tới khi bắt đầu có khí thoát ra :

PTPƯ :H OH H O

H CO HCO

2

2

3 3

 

Theo phương trình phản ứng H OH HCO

n n n , (mol) 3

0 02  

HCl

,V , (lit) ml

,

0 21 6 160

0 125 

Đáp án B 

Câu 29. Bài giải: 

  Ta có O

CO

n ,n

2

2

1 5 X có dạng n nC H O2 2 

  Chỉ số C của X là: CO

X

n   ,n

n , 2

  0 44

0 1 Công thức phân tử của X là C4H10O

  Số đồng phân ancol là:   n 22 4 ; số đồng phân ete: .(n )(n )

11 2 3

Tổng số đồng phân 7 đồng phân 

Đáp án B. Câu 30. Bài giải: 

 

Khi cho m gam hỗn hợp gồm Ba và Al 2O3

 

vào nước thu được dung dịch X. Điều đóchứng tỏ chất rắn tan hết tạo thành dung dịch X.

  Thành phần của dung dịch X là Ba   2 ; Al(OH)4; có thể có OH dư. 

  Sau đó CO2 tới dư vào dung dịch X thi xuất hiện 11,7 gam kết tủa.   Do CO2 dư nên không thể tồn tại kết tủa BaCO3. Do vậy kết tủa chỉ là Al(OH)3.

Al(OH)

,n , (mol)

3

11 70 15

78. Bảo toàn Al, ta tính được

Al O

,n , (mol)

2 3

0 150 075

Khí H2 do Ba tan vào H2O sinh ra. Do đó bảo toàn electron ta tính được Ba Hn n2

=0,2 mol

Vậy giá trị của m: m , . , . , (gam) 0 2 137 0 075 102 35 05  

Đáp án D 

Câu 31. Lời giải   Qui hỗn hợp X thành FeO, Fe2O3 

Đặt số mol các chất trong X là FeO : x(mol); Fe2O3 : y(mol)

xx y

y

72 9

160 20 

Do FeO Fe On n 3 4

Qui X thành Fe3O4 

Fe O HCl

,n , (mol);n , . , (mol)

3 4

2 320 01 0 2 1 0 2

232 

 

PTPƯ : Fe3O4 + 8HCl   FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

0,01 0,08 0,02 mol

Page 17: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 17/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

17

nHCl dư = 0,2 –  0,08 = 0,12 (mol)

  Bảo toàn mol e a , a , (mol) 2 0 14 0 07  

Fem . , , (gam) 56 0 07 3 92  

Đáp án B 

Câu 32. Bài giải :   Từ đáp án ⇒ đặt công thức chung cho M là CnH2nOm 

  Dựa vào phản ứng cháy tìm m, n⇒ Tính nX, nY 

  Xét 2 trường hợp:  

  Kết hợp đáp án chọn đáp án đúng.   PTPƯ  

CnH2nOm  + O2  → nCO2 + nH2O

0,05 0,155 0,13 0,13 mol

⇒ 

 

0,1 mol M + AgNO3/NH3 → 0,2 mol Ag 

   Nếu chỉ có anđehit tham gia phản ứng thì nAg tối đa tạo thành = 4nX = 4.0,02 = 0,08 mol < 0,2

⇒ Chứng tỏ cả X và Y đều tham gia phản ứng ⇒ Loại C, D. ⇒ Chọn đáp án B.

Câu 33. Bài giải:   Theo bài ra M chỉ gồm ancol no đơn chức mạch hở và hidrocacbon Y.   Dựa vào đáp án nhận thấy Y là hidro cacbon no mạch hở. 

  Đặt công thức chung của hỗn hợp M là n n xC H O2 2 

 

Phương trình cháy: n n x

n x

C H O nCO (n )H O

2 2 2 2

3 2

12  

  Theo bài ra ta có tỉ lệ CO

O

n   nn x

n n x

2

2

2 42

3 2 7 

Do x 0 1 nên n < 2 

Do X lại có số nguyên tử C lớn hơn của Y. Do đó, hidrocacbon Y là CH4

Đáp án C 

Câu 34. Bài giải:   Khi oxi hóa ancol bằng CuO mà sản phẩm thu được có andehit điều đó chứng tỏ bài cho

là ancol đơn chức bậc 1: 

 

Phương trình oxi hóa như sau: otRCH OH CuO RCHO Cu H O 2 2

 

Page 18: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 18/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

18

Ta có thể viết như sau: RCH OH O RCHO H O 2 2

 

  Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta tính được 

ancoln (phản ứng)  =

O

, ,n , (mol)

8 68 6 440 14

16 

Do ancol vẫn còn dư sau phản ứng nên : ancoln (ban đầu) > 0,14 (mol) ancol,M,

6 44 460 14

 

Vậy nó chỉ có thể là ancol metylic: CH3OH.

Andehi thu được là HCHO. Khi tráng gương HCHO Ag  4  

Vậy Ag HCHO CH OHn .n .n 3

4 4 (phản ứng)= 4.0,14=0,56 mol.

Giá trị của m= 0,56.108=60,48 gam 

Đáp án C 

Câu 35. Bài giải:

  Theo bài ta có : nX= = 0,1 mol, nkhí = = 0,2 mol, n NaOH = 0,2.1,5 = 0,3 mol

 

0,1 mol X (C2H8 N2O4) + NaOH → 0,2 mol khí ( làm xanh quỳ ẩm) ⇒ CTCT của X: (COONH4)2 

  Phương trình phản ứng: (COONH4)2  + 2NaOH (COONa)2  + 2NH3  + 2H2O

0,1 02 0,1 0,2 mol    mchất rắn khan = m(COONa)2 + m NaOH dư= 134.0,1 + 40.(0,3 –  0,2) = 17,4 g

Đáp án D. Câu 36. Bài giải :

  PTPƯ :o

t

Zn HCl ZnCl H

H S H S

2 2

2 2

Đáp án B 

Câu 37. Bài giải :

  100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư: 

Ba HCO OH BaCO H O

, ,

2

3 3 2

0 15 0 15 

  100 ml dung dịch X + NaOH dư: 

HCO OH CO H O

, ,

Ba CO BaCO

, ,

2

3 3 2

2 2

3 3

0 15 0 15

0 1 0 1

 

  200 ml dung dịch X + AgNO3 dư: 

Ag Cl AgCl

, ,

0 2 0 2 

  Vậy trong 50 ml dung dịch X chứa:

, molHCO ; , molBa ; , molCl ;K   2

30 075 0 05 0 05  

  Theo định luật bảo toàn điện tích ta có: 

K Ba HCO Cl K HCO Cl Ba

n .n n n n n n .n , (mol) 2 2

3 3

2 2 0 025  

   Nung nóng 50 ml dung dịch X: 

Page 19: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 19/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

19

tHCO CO CO H O

, ,

 

02

3 3 2 22

0 075 0 0375

 

mchất rắn =

K Ba CO Clm m m m . , . , . , , . , , (gam) 2 2

3

39 0 025 137 0 05 60 0 0375 35 5 0 05 11 85

 Đáp án C 

Câu 38. Bài giải :

(a)  :o

tAgNO Ag NO O  3 2 2

1

(b)  : FeS O Fe O SO 2 2 2 3 2

4 11 2 8  

(c)  : tKNO KNO O 

0

3 2 2

1

(d)  : CuSO NH (d) Cu(NH ) (SO ) 4 3 3 4 4

4  

(e)  : Fe CuSO FeSO Cu 4 4

 

(f)  : Zn Fe Zn Fe 3 2 22 2  

(g)  : Ag S O Ag SO 2 2 2

2  

(h)  :Ba H O Ba(OH) H

Ba(OH) CuSO BaSO Cu(OH)

2 2 2

2 4 4 2

Các phản ứng tạo ra kim loại là : (a) ; (e) ; (g). Đáp án A 

Câu 39. Bài giải :  Gọi số mol N2 và N2O lần lượt là x và y mol x + y = 0,06 (1)

  Theo bài ra ta có M ,

  41 334   .x .y , . , ( ) 28 44 41 334 0 06 2  

  Giải hệ (1) và (2) ta được x= 0,01 (mol) ; y = 0,05 (mol)

  Theo bài ra ta có : HNOn , (mol)3

0 87  

  Giả sử phản ứng tạo được NH4 NO3. Khi đó ta có phương trình sau :

HNO N N O NH NO NH NOn .n .n .n n , . , . , , (mol) 3 2 2 4 3 4 3

12 10 10 0 87 12 0 01 10 0 05 0 25 Khối lượng muối thu được

sau phản ứng là :

mmuối = mkim loại + NO

m   3

muối của kim loại  +  NH NOm4 3

=

, .( . , . , . , ) . , , (gam) 9 55 62 10 0 01 8 0 05 8 0 025 80 0 025 54 95  

Đáp án A 

Câu 40. Bài giải :

1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. Là phản ứng tự oxh khử 

  dung dichCl Ca OH CaCl Ca(OCl) H O

2 2 2 222 2 2  

 Nếu là vôi tôi hoặc sữa vôi (Ca(OH)2 đặc như bột loãng) thì cho clorua vôi : 

  voi suaCl Ca OH CaOCl H O

2 2 22 

2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. Không phải phản ứng oxh khử .

CaOCl CO H O CaCO CaCl HClO 2 2 2 3 22 2  

Chú ý : cloruavoi là muối hỗn tạ p của Cl và ClO  

Page 20: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 20/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

20

3. Sục O3 vào dung dịch KI. Là phản ứng oxh khử 

KI O H O I KOH O 3 2 2 2

2 2  

4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2. Không có phản ứng

5. Cho HI vào dung dịch FeCl3. Là phản ứng oxh khử 

FeCl HI FeCl I HCl 3 2 22 2  6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể. Là phản ứng oxh khử 

Chú ý : Phương pháp này không điểu chế được HBr (tương tự vớ i HI)

t NaBr H SO dac NaHSO HBr 

HBr H SO dac SO Br H O

 

0

2 4 4

2 4 2 2 22 2

 

Đáp án A 

Câu 41. Bài giải :   Dung dịch X sẽ gồm muối Fe2+

 và Fe3+.Vậy các chất thỏa mãn là : NaOH ; Cu ; Fe(NO3)2 ;

KMnO4 ; BaCl2 ; Cl2 ; Al  Cụ thể như sau :

Fe O H SO FeSO Fe (SO ) H O 3 4 2 4 4 2 4 3 2

4 4  

Dung dịch X thu được gồm

Fe

Fe

SO

H

2

3

2

4

. Khi cho dung dịch X với các chất , có phản ứng như sau: 

1.  H OH H O   2

 

2.  Cu Fe Cu Fe 3 2 22 2  

3.  Fe NO H Fe NO H O 2 3

3 23 4 3 2  

4.  Fe MnO H Fe Mn H O 2 3 2

4 25 8 5 4  

5.  SO Ba BaSO 2 2

4 4 

6.  FeSO Cl Fe (SO ) FeCl 4 2 2 4 3 3

33

7. Al Fe Fe Al

Al Fe Al Fe

3 2 3

2 3

3 3

2 3 2 3 

→Chọn B 

Câu 42. Lời giải   PTPƯ  

(C4H6)n + Cl2    (C4H6)nCl2 

  . , nn

71100 17 975 6

54 71 

Đáp án A 

Nhận xét:   Chú ý trong mỗi mắt xích cao su buna còn 1 liên kết pi (-CH2-CH=CH-CH2-)n 

Page 21: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 21/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

21

   Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien vàstiren có CT là (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n; cao su buna- N tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp

 buta-1,3-đien với acrolitrin (CH2=CHCN) có CT là (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n 

Câu 43. Lời giải 

X + NaOH    1muối + 1ancol 

X

.k 

 

6 2 2 102

2X là este 2 chức của 1 axit và 1 ancol (ancol 2 chức hoặc axit 2 chức). X không

tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng 

Các công thức cấu tạo của X là 

Axit 2 chức : C2H5OOC-COOC2H5 ; CH3OOC-(CH2)2-COOCH3

Ancol 2 chức : CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 

Tổng có 3 đồng phân  Đáp án A 

Nhận xét :  Chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,… thu được muối và ancol thì X làeste

   Ngoài ra tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,…còn có phenol, axit cacboxylic,aminoaxit, muối amoni,… 

  Chú ý este của axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc 

Câu 44. Bài Giải :  Y thuộc nhóm VIIA, ZY < 25

⇒ 

⇒ ở trạng thái cơ bản X có 2 e độc thân 

Đáp án B. Câu 45. Lời giải   Sơ đồ phản ứng :

o

Cl ( C)   NaOH

Br    KOH / ROH CuO,t

CH CH CH ClCH CH CH HOCH CH CH

HOCH CHBr CH Br HOCH C CH CH C CHO

 

 

 

0

2

2

500

3 2 2 2 2 2

2 2 2

 

Theo sơ đồ CH C CHOn , (mol)  0 14  

AgNO / NHCH C CHO CAg C COONH Ag

, , ,

m ( ). , . , , (gam)

3 3

4  2

0 14 0 14 0 28

12 108 12 44 18 0 14 108 0 28 57 4

 

Đáp án B 

Nhận xét :  Hợp chất có H liên kết với C nối ba sẽ tác dụng với với AgNO3/NH3 tạo kết tủa, khi đó

Ag sẽ thay thế K ở C nối ba để tạo chất kết tủa theo sơ đồ sau  AgNO / NH

R C CH R C CAg 3 3  

Câu 46. Lời giải 

  e

.n , (mol)

3860 50 2

96500 ;

Cl Cln , (mol) .n , 0 4 1 0 2  

 

Cl chưa điện phân hết, do đó ở anot chỉ có Cl  điện phân 

  Phản ứng điện phân ở các điện cực 

Page 22: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 22/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

22

Cu e Cu   Cl Cl e

, ,H O e H OH

 

 

2

2

2 2

2   2 2

0 2 0 22 2 2  

   Nếu ở catot chỉ có Cu2+ điện phân 

dung dÞch gi ¶ mm . , . , , , 71 0 1 64 0 1 13 5 10 4  

có H2O điện phân 

Gọi số mol Cu là x ; số mol H2 là yBảo toàn mol e x y , 2 2 0 2  (1)

Khối lượng dung dịch giảm x y . , , ( ) 64 2 71 0 1 10 4 2  

Tổ hợp (1) và (2)  x = 0,05(mol) ; y = 0,05(mol)

,a , (M)

,

0 050 125

0 4 

Đáp án A 

Nhận xét :   Nhớ thứ tự điện phân: 

-  Catot(cực âm): xảy ra quá trình khử (chất oxi hoá) gồm cation, H 2O; thứ tự điện phântheo dãy điện hoá, cation điện phân hết mới đến nước điện phân tạo H2 (trao đổi 2e). Riêng cationkim loại kiềm, kiềm thổ và Al không bị điện phân trong H2O

-  Anot (cực dương): xảy ra quá trình oxi hoá (chất khử) gồm anion và thứ tự điện phân

I Br Cl H O   2

 ; H2O điện phân ra O2 (trao đổi 4e); chú ý các anion đa nguyên tử không bị

điện phân như SO ,NO ,CO ,... 2 2

4 3 3 

   Nhớ định luật Faraday: 

e e Itn n (F )F  96500  

-  Khi thời gian tăng gấp n lần thì e en n

 tăng gấp n lần 

Câu 47. Bài làm :   Theo bài ra ta có : 

Al (SO )n , (mol)2 4 3

0 1  ;Al(OH)

,n , (mol)

3

21 70 15

78 

  PTPƯ,

Al(OH) : ,Al OH

Al(OH)

33

0 2 4

0 15 

  TH1 : Al3+ dư , khi đó OH  hết chỉ xảy ra phương trình 

Al OH Al(OH) 3

33  

Al(OH)OHn .n . , , (mol)

3

3 3 0 15 0 45  

   NaOHm , . (gam) 0 45 40 18   C%dd NaOH . %

18100 9

200 

  TH2 :Phản ứng tạo raAl(OH) : ,

Al(OH)

3

4

0 15 

Bảo toàn nguyên tố AlAl(OH)

n , , , (mol) 4

0 2 0 15 0 05  

Bảo toàn nhóm OH     NaOH OHn n , . , . , (mol) 0 15 3 0 05 4 0 65  

Page 23: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 23/24

 

Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề   Hóa Học THPT Quố c Gia 2015

23

, .C%dd NaOH . %

0 65 40100 13

200 

Đáp án D 

Câu 48. Bài giải :  Đặt công thức chung của 2 andehit là :

n n k xC H O

2 2 2 

 

O

n n k xC H O (n k )H O

a (n k )a

 

2

22 2 21

1

 

  H On (n k )a a k n 2

1   trong phân tử andehit thì số nguyên tử C bằng số

liên kết  

Kết hợp đáp án Công thức của 2 andehit là : HCHO và CH≡C-CHO.

Đáp án B 

Câu 49. : Bài giải :

CH3COOCH2CH2Cl + 2NaClt 

0

 CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2 

ClH3 N - COOH + 2Nat 

0

H2 N - CH2COONa + NaCl + H2O

C6H5Cl + 2NaOHt 

0

 HCOONa + H2O

HCOOC6H5  + 2 NaOHt 

0

HCOONa+C6H5COONa+H2O

CH3CCl3 + 2NaOHt 

0

CH3COONa + 3NaCl + 2H2O

CH3COOC(Cl) + 4NaOHt 

0

2CH3COONa + 2NaCl + 2H2O

Đáp án D 

Câu 50. Bài giải :

  Axit cacboxylic có nhóm chức –  COOH. Phản ứng với NaOH theo phương trình như sau: 

-  COOH + NaOH - COONa + H2O 

  Ta có  NaOHn , (mol)  0 2 H On , (mol) 2

0 2  

 BTKL

X Xm , . , , . m ,  0 2 40 17 04 0 2 18 12 64  

 X don chuc   trong X

 NaOH X On , n , n , . , 0 2 0 2 0 2 2 0 4  

  Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 26,72gam.

CO :a   a b , a ,

H O : b a b , , . (BTNT trong X) b ,

 

2

2

44 18 26 72 0 46

12 2 12 64 0 4 16 0 36 

  Do Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôiB, C. Nên ta tính được 

B C CO H On n n , , , (mol)   2 2

0 46 0 36 0 1 ; An , (mol)0 1  

  Ta tính được chỉ số C trung bình của hỗn hợp bằng CO

hh

n   ,,

n , 2  0 46

2 30 2

 

  Do B , C là axit cacboxylic không no chứa 1 liên kết đôi đơn chức nên chỉ số C tối  thiểu phải là 3. Do vậy số nguyên tử C của A 2  

Page 24: De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf

http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 24/24

 

Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015

  TH 1: A là CH3COOH ( 0,1 mol ) khi đó dựa vào tổng mol CO2 của hỗn hợp ta tính rađược mol CO2 do B , C tạo ra từ đó tính được số nguyên tử C trung bình của B và C. 

Ta đặt công thức của B và C là : n n

, , .C H O n , loai

,

2 2 2

0 46 0 1 22 6

0 1do chỉ số C tối thiểu là 3 ( do tạo

được liên kết pi C vớ i C )  TH 2: A là HCOOH ( 0,1 mol )tương tự như trường hợp 1 ta có : 

n n

, , .B,C : C H O n ,

,

2 2 2

0 46 0 1 13 6

0 1 

B và C lại đồng đẳng k ế tiếp , áp dụng sơ đồ đườ ng chéo ta tính đượ c số mol của mỗi chất:

CH CH COOH : ,

CH CH CH COOH : ,

2

2 2

0 04

0 06% số mol của B là 

,. %

,

0 04100 20

0 2 

Đáp án A 

Megabook chúc các em học tốt!