7/23/2019 De Tang Kem Hoa Hoc Megabook So 1.pdf http://slidepdf.com/reader/full/de-tang-kem-hoa-hoc-megabook-so-1pdf 1/24 Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Họ c THPT Quố c Gia 2015 1 MÔN HÓA HỌC Thời gian: 90 phút Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chứ c m ạ ch h ở X v ớ i 30 ml dung d ị ch 20% (D = 1,2 g/ml) c ủ a m ột hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi k ết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạ n dung dịch thì thu đượ c chất r ắn Y và 4,6 gam ancol Z, biết r ằng Z bịoxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khảnăng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất r ắn Y thì thu đượ c 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợ p CO 2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOC 2 H 5 C. HCOOCH 3 D. C 2 H 5 COOCH 3 Câu 2:Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợ p X gồm Fe 3 O 4 và CuO trong 400 ml dung dị ch HNO 3 1M, k ết thúc các phản ứng thu đượ c dung dịch Y và 0,01 mol NO (sả n phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điệ n cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độdòng điện không đổi 5A, trong 1 gi ờ 20 phút 25 giây. Khối lượ ng catot tăng lên và tổng thểtích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi k ết thúc điện phân lần lượt làA. 1,28 gam và 2,744 lít.B. 2,40 gam và 1,848 lít.C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 3:Đun nóng một rượu đơn chứ c X vớ i dung dịch H 2 SO 4 đặc tr ọng điều ki ện nhiệt độthích hợ p sinh ra chất hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y làA. C 3 H 8 O B. C 2 H 6 O C. C 4 H 10 O D. CH 4 O Câu 4:Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O 2 , thu đượ c 0,13 mol CO 2 và 2,34 gam H 2 O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phả n ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , k ết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thứ c cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt làA. CH 3 CHO và HCOOCH 3 . B. CH 3 CHO và HCOOC 2 H 5 . C. HCHO và CH 3 COOCH 3 . D. CH 3 CHO và CH 3 COOCH 3 . Câu 5:Dùng thêm một thuốc thửhãy phân biệt các chất r ắn màu trắng Na 2 O , Al, MgO, Al 2 O 3 ? A. Qu ỳ tím B. Nướ c C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợ p M gồm Fe, FeO, Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng vừa đủ vớ i 850 ml dung dịch HNO 3 nồng độa mol/l, thu đượ c 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của a làA. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0. Câu 7: Hợ p chất hữu cơ X tác dụng vớ i dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO 3 . Tên gọi của X làA. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol. Câu 8: Dẫn t ừ t ừ5,6 lít khí CO 2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ; Na 2 CO 3 0,1875M và K 2 CO 3 0,125M thu đượ c dung dịch X. Thêm dung dị ch CaCl 2 vào dung dịch X tới dư, số gam k ết tủa thu được là :A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g Câu 9: Hỗn hợ p M gồm một andehit và một ankin (có cùng sốnguyên tửcacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗ n hợp M thu đượ c 3x mol CO 2 và 1,8x mol H 2 O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là :A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% Câu 10: Một mẫu nướ c cứng chứa các ion: Mg 2+ , Ca 2+ , Cl , SO 2 4 . Chất được dùng đểlàm mềm mẫu nướ c cứng trên làA. NaHCO 3 . B. BaCl 2 . C. Na 3 PO 4 . D. H 2 SO 4 . Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C 2 H 2 và H 2 đi qua ống sứđựng bột Ni nung nóng. Sau mộ t thờ i gian thu đượ c h ỗ n h ợ p Y (g ồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O 2 , sinh ra 0,055 mol CO 2 và 0,81 gam H 2 O. Phần trăm thểtích của HCHO trong X là A. 25,00%. B. 75,00%. C. 66,67%%. D. 33,33%. ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 1
MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X vớ i 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxitkim loại kiềm A. Sau khi k ết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu đượ c chất r ắn Y và 4,6 gamancol Z, biết r ằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất r ắn Y thìthu đượ c 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợ p CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3
Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợ p X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, k ết thúc các phản
ứng thu đượ c dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, khôngmàng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượ ng catot
tăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi k ết thúc điện phân lần lượt là
A. 1,28 gam và 2,744 lít. B. 2,40 gam và 1,848 lít.
C. 1,28 gam và 1,400 lít. D. 2,40 gam và 1,400 lít. Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X vớ i dung dịch H2SO4 đặc tr ọng điều kiện nhiệt độ thích hợ p sinh ra chất
hữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu đượ c0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết
thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất r ắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?
A. Quỳ tím B. Nướ cC. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợ p M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khối
lượng) tác dụng vừa đủ vớ i 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu đượ c 0,2 mol NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Giá trị của a là
A. 2,0. B. 1,5. C. 3,0. D. 1,0.
Câu 7: Hợ p chất hữu cơ X tác dụng vớ i dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng vớ i dung dịch
NaHCO3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol.
Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;
Na2CO3 0,1875M và K 2CO3 0,125M thu đượ c dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam
k ết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g
Câu 9: Hỗn hợ p M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn
hợp M thu đượ c 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40%
Câu 10: Một mẫu nướ c cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 2
4. Chất được dùng để làm mềm mẫu nướ c cứng
trên là
A. NaHCO3. B. BaCl2. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thờ i gian thu
đượ c hỗn hợ p Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X là
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 2
Câu 12: Cho các chuyển hóa sau:
X + H2OH , t
0
X1 + X2
X1 + 2[Ag(NH3)2]OHt
0
X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O
X2 + 2[Ag(NH3)2]OHt
0
X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O
X3 + HCl axit gluconic + NH4Cl
Chất X là
A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu đượ c hỗn hợ p gồm hai amino axit X1, X2
(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượ ng X1, X2 ở trên cần
dùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu đượ c N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m là
A. 3,17. B. 3,89. C. 4,31. D. 3,59.
Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. K ết thúc điện phân khicatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH
0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s
Câu 15: Dãy gồm các chất đượ c sắ p xế p theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.
B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.
C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.
Câu 16: Hấ p thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, k ết thúc các phản
ứng thu đượ c m gam k ết tủa. Giá trị của m là
A. 14,775. B. 9,850. C. 29,550. D. 19,700.
Câu 17: Hỗn hợ p X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nướ c thu
đượ c dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấ p hai lần
số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợ p muối. Giá trị của m là : A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46
Câu 18: Hỗn hợ p X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so vớ i H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãnmột ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu đượ c hỗn hợp khí Y có tỉ khối so vớ i H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là :
A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol
Câu 19: Hỗn hợ p khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so vớ i H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ khối so vớ i H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,
N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là :
A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu đượ c 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gamkim loại M tác dụng vớ i Cl2 dư thu đượ c 3,17 gam muối. Kim loại M là :
A. Cr B. Cu C. Fe D. Al
Câu 21: Cho các phát biểu sau :
(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozo
(3) Mantozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(4) Saccarozo đượ c cấu tạo từ 2 gốc β – glucozo và α – fructozo
Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 22: Hợ p chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2 N. X phản ứng vớ i dung dịch NaOH đun nóng,sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 3
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 23: Hỗn hợ p X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện khôngcó không khí, thu đượ c hỗn hợ p chất r ắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vớ i dung dịch H2SO4
loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng vớ i dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản
ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40
Câu 24: Cho 4,4 gam andehit đơ n chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thuđượ c 21,6 gam Ag. Công thức X là :
A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO
Câu 25: Cho các phương trình phản ứng :
(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑
(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
(c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑
(g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là :
A. 3 B. 1. C. 2 D. 4
Câu 26: Một hợ p chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượ ng mC : mH : mO = 48 : 5 : 8. Hợ p chất X cócông thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại ancol thơm ứng với côngthức phân tử của X là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 27: Hỗn hợ p X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu đượ chỗn hợ p chất r ắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu đượ c4 gam k ết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu đượ c dung dịch X và kết
tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra 0,4 mol
CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợ p gồm Ba và Al2O3 vào nước thu đượ c dung dịch X và 0,2 mol H2. Sục
khí CO2 tới dư vào X, xuất hiện 11,7 gam k ết tủa. Giá trị của m là A. 37,60. B. 21,35. C. 42,70. D. 35,05.
Câu 31: Hoà tan hết 2,32 gam hỗn hợ p X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượ ng của FeO và Fe2O3 là 9 :20 trong 200 ml dung dịch HCl 1M thu đượ c dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan đượ c tối đa bao nhiêu gam sắt ?
A. 3,36 gam. B. 3,92 gam. C. 4,48 gam. D. 5,04 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợ p M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu
đượ c 0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, k ết thúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và HCOOCH3. B. CH3CHO và HCOOC2H5.
C. HCHO và CH3COOCH3. D. CH3CHO và CH3COOCH3.
Câu 33: Hỗn hợ p M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hiđrocacbon Y, và X có số nguyên tử cacbon lớn hơnY. Đốt cháy hoàn toàn một lượ ng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, thu đượ c 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 4
A. C3H8. B. C2H6. C. CH4. D. C4H10.
Câu 34: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu đượ c 8,68 gam hỗn hợ p X gồm
anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, k ết thúc các phản
ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24. B. 86,94. C. 60,48. D. 43,47.
Câu 35: Hợ p chất hữu cơ X có công thức C2H8 N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng vớ i 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu
được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đượ c m gam chất r ắn khan. Giá tr ị của
m là
A. 17,2 B. 13,4 C. 16,2 D. 17,4
Câu 36: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là: A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. H2 + S → H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa các ion: K +, HCO 3
, Cl và Ba2+. Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng vớ i
dung dịch NaOH dư, kết thúc các phản ứng thu đượ c 19,7 gam k ết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng vớ i dung
dịch Ba(OH)2 dư, sau khi các phản ứng k ết thúc thu đượ c 29,55 gam k ết tủa. Cho 200 ml dung dịch X phản ứng vớ i
lượng dư dung dịch AgNO3, k ết thúc phản ứng thu đượ c 28,7 gam k ết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 50 mldung dịch X thì khối lượ ng chất r ắn khan thu được là
A. 23,700 gam. B. 14,175 gam. C. 11,850 gam. D. 10,062 gam.
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 d
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (f) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư
(g) Nung Ag2S trong không khí (h) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm thu đượ c kim loại sau khi phản ứng k ết thúc là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 39: Cho 9,55 gam hỗn hợ p gồm Mg, Al và Zn tác dụng vừa đủ vớ i 870 ml dung dịch HNO3 1M, thu đượ cdung dịch chứa m gam muối và 0,06 mol hỗn hợp khí N2 và N2O. Tỉ khối của hỗn hợp khí so vớ i H2 là 20,667. Giátr ị của m là
A. 54,95 B. 42,55 C. 40,55 D. 42,95
Câu 40: Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2. 2. Sục CO2 vào dung dịch cloruavôi. 3. Sục O3 vào dung dịch KI. 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2.
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3.
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trườ ng hợ p xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu đượ c dung dịch X. Trong các chất NaOH,
Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng vớ i dung dịch X là :
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 5
A. 5. B. 7 C. 6 D. 4
Câu 42: Cho cao su buna tác dụng vớ i Cl2 (trong CCl4 có mặt P) thì thu được polime no, trong đó clo chiếm
17,975% về khối lượng. Trung bình cứ 1 phân tử Cl2 thì phản ứng đượ c với bao nhiêu mắt xích cao su buna?
A. 6 B. 9 C. 10 D. 8
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức C6H
10O
4 chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đun nóng X vớ i dung dịch NaOH dư thu
đượ c muối của1 axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết Y có mạch cacbon không phân nhánh và không có phản
ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là 25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở điều kiện thích hợp đơnchất X tác dụng vớ i Y. K ết luận nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là phi kim. B. Ở tr ạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
C. Công thức oxit cao nhất của X là X2O
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y2O7
Câu 45: Hợ p chất Q(chứa C,H,O) được điều chế theo sơ đồ :
PropenCl ( : )
C
2
0
1 1
500X NaOH Y
dungdichBr 2 Z KOH/ROH
HBr
2T
CuO,t 0
Q
Nếu lấy toàn bộ lượ ng chất Q thu đượ c từ 0,14mol propen cho tác dụng vớ i dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượ ng
k ết tủa thu được là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất các phản ứng là 100%) A. 42,28 B. 57,4 C. 30,24 D. 52,78
Câu 46: Điện phân có màng ngăn vớ i điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợ p CuSO4 aM và NaCl 1M với cường độ
dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là. A. 0,125M B. 0,2M C. 0,129M D. 0,1M
Câu 47: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng vớ i 200 gam dung dịch NaOH thu đượ c 11,7 gam k ết tủa
tr ắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là :
A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợ p X gồm hai anđehit, thu đượ c a mol H2O. Công thức của hai anđehit cóthể là
A. HCHO và OHC-CH2-CHO. B. HCHO và CH≡C-CHO.
C. OHC-CHO và CH3CHO. D. CH3CHO và CH≡C-CHO.
Câu 49: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3 N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm),C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 50: Hỗn hợ p X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là đồng đẳ ng k ế
tiế p (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ vớ i 100ml dung dịch NaOH 2M, thu đượ c 17,04 gam hỗn hợ pmuối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu đượ c tổng khối lượ ng CO2 và H2O là 26,72 gam. % số mol của B trong
hỗn hợp X là: A. 20%. B. 30%. C. 22,78%. D. 34,18%.
Nhận xét : Nếu nNaOH phản ứng = nEste Este đơn chức. Nếu RCOOR’ (este đơn chức), trong đó R’ là C
6H
5- hoặc vòng benzen có nhóm thế
nNaOH phản ứng = 2neste và sản phẩm cho 2 muối, trong đó có phenolat:
VD: RCOOC6H5 + 2NaOH RCOONa + C6H5ONa + H2O
Nếu nNaOH phản ứng = .neste ( > 1 và R’ không phải C 6 H 5- hoặc vòng benzen có nhóm thế ) Este đa chức. Nếu phản ứng thuỷ phân este cho 1 anđehit (hoặc xeton), ta coi như ancol (đồng phân với andehit) có nhóm
–OH gắn trực tiếp vào liên kết C=C vẫn tồn tai để giải và từ đó CTCT của este. Nếu sau khi thủy phân thu được muối (hoặc khi cô cạn thu được chất rắn khan) mà mmuối = meste + mNaOH thì
este phải có cấu tạo mạch vòng (lacton):
C = O
O
NaOH+
HO-CH2CH2CH2COONa
Nếu ở gốc hidrocacbon của R’, một nguyên tử C gắn với nhiều gốc este hoặc có chứa nguyên tử halogen
thì khi thủy phân có thể chuyên hóa thành andehit hoặc xeton hoặc axit cacboxylic
VD: C2H5COOCHClCH3 + NaOH 0
t
C2H5COONa + CH3CHO +NaCl
CH3-COO
CH3-COOCH + NaOH CH3-COO Na + HCHO
Bài toán về hỗn hợp các este thì nên sử dụng phương pháp trung bình.
Tuyệt Đỉ nh Luyện Đề Hóa Học THPT Quố c Gia 2015 9
HNOn3
= NO
n 3
(muối) + NOn = 1,5 + 0,2 = 1,7 (mol) a = 2(M)
Cách 2:
Theo bài ra ta cóO
, . ,m , (gam)
18 367 39 27 2
100 O
,n , (mol)
7 20 45
16
Khi cho hỗn hợp M tác dụng với HNO3
O NOHn .n .n , (mol) a (M) 2 4 1 7 2
Câu 7. Bài giải :
Chất không tác dụng vớ i dung dịch NaHCO3 thì chứng tỏ X không có chức – COOH
X tác dụng đượ c vớ i dung dịch NaOH ; và dung dịch Brom X là phenol
C H OH NaOH C H ONa H O
C H OH Br C H (OH)Br HBr
6 5 6 5 2
6 5 2 6 2 33 3
Đáp án D
Câu 8. Bài giải :
Theo bài ra ta tinh đượ c :
CO
,n , (mol)
,
2
5 60 25
22 4 ;
NaOH
KOH OH
Na CO CO
K CO
n , (mol)
n , (mol)n , (mol)
n , (mol) n , (mol)
n , (mol)
22 3
3
2 3
0 12
0 20 08
0 075 0 125
0 05
Khi dẫn CO2 vào dung dịch thì có phương trình phản ứng như sau
CO
CO OH CO H O
, , ,
n , , , (mol)
CO CO HOH HCO
, , ,
2
3
2
2 3 2
2
2 3 3
2
0 1 0 2 0 1
0 1 0 125 0 225
0 15 0 15 0 15
Dung dịch X sau phản ứng có chứa
Na : , (mol)
K : , (mol)
CO : , , , (mol)
HCO : , (mol)
2
3
3
0 27
0 18
0 225 0 15 0 075
0 15
Khi cho dung dịch CaCl2 tới dư vào X thì có PTPƯ :
CaCO CaCO
Ca CO CaCO
n , (mol) m , . , (gam)
3 3
2 2
3 3
0 075 0 075 100 7 5
Đáp án A
Câu 9. Bài giải :
Do hỗn hợp M gồm andehit và ankin ( có cùng số nguyên tử cacbon) Giả sử x = 1 ( mol) Như vậy khi đốt cháy 1 mol hỗn hợp M thu được 3 mol CO2 và 1,8 mol H2O
do đó y < 3,6 , mà y là số chẵn do đó y = 2. Z là số nhóm chức ( -CHO) . Do đó z =1 .
CT của andehit là C H O CH C CHO 3 2
1 mol hỗn hợp M gồm
C H :x (mol) x y x , (mol)
C H O :y(mol) .x y , y , (mol)
3 4
3 2
1 0 8
2 1 8 0 2
% về số mol của andehit trong hỗn hợp M là,
. %0 2
100 201
Đáp án A
Câu 10. Bài giải:
Mẫu nước cứng trên thuộc loại nước cứng vĩnh cửu. Dùng Na3PO4 để làm mềm mẫu nước cứng trên. Khi đó sẽ kết tủa hết được các cation
Mg2+
; Ca2+
Mg PO Mg (PO )
Ca PO Ca (PO )
2 3
4 3 4 2
2 3
4 3 4 2
3 2
3 2
Đáp án C
Câu 11. Nhận thấy X đều có công thức chung dạng CxH2Oy
Hỗn hợp khí X qua ống sứ đựng bột Ni được hỗn hợp khí Y. Ở đây đã xảy ra phản ứnghidro hóa. Do thành phần nguyên tố trong X và Y như nhau, nên đốt hỗn hợp Y cũng chính là đốt hỗn hợp X.
X O CO H O 2 2 2
Bảo toàn nguyên tố H X H O
,n n , (mol)
2
0 810 045
18
Bảo toàn nguyên tố O ta được
O(HCHO) CO H O On .n n n , . , , . , (mol) 2 2 2
2 2 0 055 2 0 045 0 07 2 0 015
HCHOn , (mol)0 015
Do tỉ lệ thể tích cũng là tỉ lệ số mol : HCHO
,%V . , %
,
0 015100 33 33
0 045
Đáp án D
Câu 12. Bài giải : Do X thủy phân tạo ra X1; X2 đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương nên X1 ;
X2 là saccarozo.
(fructozo)C H O C H O (glucozo) C H O 12 22 11 6 12 6 6 12 6
Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. Khi tham gia phản ứng tráng gương tC H O AgNO NH H O CH (OH)(CHOH) COONH Ag NH NO
Nhận thấy cũng m gam kim loại M tạo muối clorua ; nhưng khối lượ ng muối ở 2 thínghiệm khác nhau Điều đó chứng tỏ kim loại M thể hiện các hóa trị khác nhau trong mỗi thí nghiệm
Loại đáp án B và D
Vậy M chỉ có thể là Cr hoặc Fe
Khi tác dụng vớ i HCl tạo muối MCl2 ; Khi tác dụng vớ i Cl2 tạo muối MCl3
Như thế độ chênh lệch khối lượ ng muối ta tính đượ c mol kim loại M
M
, ,n , (mol)
,
3 17 2 460 02
35 5
MCl
,M M
,
2
2 46123 123 71 52
0 02
Vậy kim loại là Cr. Đáp án A.
Câu 21. Bài giải :
(1) : Đúng vì trong phân tử glucozo có nhóm – CHO
(2) : Đúng vì trong cơ thể ngườ i tinh bột đượ c chuyển hóa thành mantozo bởi các enzim
(3) : Đúng vì trong phân tử Mantozo có khả năng chuyển hóa tạo nhóm – CHO
(4) : Sai vì saccarozo đượ c tạo bở i - glucozo và - Fructozo.
Đáp án B.
Câu 22. Bài giải: Khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm, chứng tỏ Y là NH3
Vây ứng với công thức C5H13O2 N, X có công thức là:CH CH CH CH COONH ;(CH ) CHCH COONH ;C H CH(CH )COONH ;(CH ) CCOONH3 2 2 2 4 3 2 2 4 2 5 3 4 3 3 4
Đáp án B
Câu 23. Bài giải :
Số mol Fe = 0,07; Fe2O3 = 0,1
Do phản ứng hoàn toàn nên: Fe2O3 + 2Al Al2O3 + 2Fe
0,1 0,2 0,2
Chất rắn sau phản ứng nhiệt nhôm bao gồm : Al2O3 ; Fe và Al dư
Ở phần 2 : Khi hoản tan vào NaOH dư cả Al2O3 và Al đều tan , nhưng Al tan tạo H2
Ngoài ra cũng chú ý cao su buna-S tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp buta – 1,3 – đien vàstiren có CT là (-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(C6H5)-)n; cao su buna- N tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp
buta-1,3-đien với acrolitrin (CH2=CHCN) có CT là (CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH(CN)-)n
Câu 43. Lời giải
X + NaOH 1muối + 1ancol
X
.k
6 2 2 102
2X là este 2 chức của 1 axit và 1 ancol (ancol 2 chức hoặc axit 2 chức). X không
tráng bạc, do đó X không là este axit fomic. Chú ý Y mạch thẳng
Các công thức cấu tạo của X là
Axit 2 chức : C2H5OOC-COOC2H5 ; CH3OOC-(CH2)2-COOCH3
Ancol 2 chức : CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3
Tổng có 3 đồng phân Đáp án A
Nhận xét : Chất hữu cơ X tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,… thu được muối và ancol thì X làeste
Ngoài ra tác dụng với NaOH, KOH, Ba(OH)2,…còn có phenol, axit cacboxylic,aminoaxit, muối amoni,…
Chú ý este của axit fomic tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 44. Bài Giải : Y thuộc nhóm VIIA, ZY < 25
⇒
⇒ ở trạng thái cơ bản X có 2 e độc thân
Đáp án B. Câu 45. Lời giải Sơ đồ phản ứng :
o
Cl ( C) NaOH
Br KOH / ROH CuO,t
CH CH CH ClCH CH CH HOCH CH CH
HOCH CHBr CH Br HOCH C CH CH C CHO
0
2
2
500
3 2 2 2 2 2
2 2 2
Theo sơ đồ CH C CHOn , (mol) 0 14
AgNO / NHCH C CHO CAg C COONH Ag
, , ,
m ( ). , . , , (gam)
3 3
4 2
0 14 0 14 0 28
12 108 12 44 18 0 14 108 0 28 57 4
Đáp án B
Nhận xét : Hợp chất có H liên kết với C nối ba sẽ tác dụng với với AgNO3/NH3 tạo kết tủa, khi đó
Ag sẽ thay thế K ở C nối ba để tạo chất kết tủa theo sơ đồ sau AgNO / NH
R C CH R C CAg 3 3
Câu 46. Lời giải
e
.n , (mol)
3860 50 2
96500 ;
Cl Cln , (mol) .n , 0 4 1 0 2
Cl chưa điện phân hết, do đó ở anot chỉ có Cl điện phân
Gọi số mol Cu là x ; số mol H2 là yBảo toàn mol e x y , 2 2 0 2 (1)
Khối lượng dung dịch giảm x y . , , ( ) 64 2 71 0 1 10 4 2
Tổ hợp (1) và (2) x = 0,05(mol) ; y = 0,05(mol)
,a , (M)
,
0 050 125
0 4
Đáp án A
Nhận xét : Nhớ thứ tự điện phân:
- Catot(cực âm): xảy ra quá trình khử (chất oxi hoá) gồm cation, H 2O; thứ tự điện phântheo dãy điện hoá, cation điện phân hết mới đến nước điện phân tạo H2 (trao đổi 2e). Riêng cationkim loại kiềm, kiềm thổ và Al không bị điện phân trong H2O
- Anot (cực dương): xảy ra quá trình oxi hoá (chất khử) gồm anion và thứ tự điện phân
I Br Cl H O 2
; H2O điện phân ra O2 (trao đổi 4e); chú ý các anion đa nguyên tử không bị
điện phân như SO ,NO ,CO ,... 2 2
4 3 3
Nhớ định luật Faraday:
-
e e Itn n (F )F 96500
- Khi thời gian tăng gấp n lần thì e en n
tăng gấp n lần
Câu 47. Bài làm : Theo bài ra ta có :
Al (SO )n , (mol)2 4 3
0 1 ;Al(OH)
,n , (mol)
3
21 70 15
78
PTPƯ,
Al(OH) : ,Al OH
Al(OH)
33
0 2 4
0 15
TH1 : Al3+ dư , khi đó OH hết chỉ xảy ra phương trình
TH 1: A là CH3COOH ( 0,1 mol ) khi đó dựa vào tổng mol CO2 của hỗn hợp ta tính rađược mol CO2 do B , C tạo ra từ đó tính được số nguyên tử C trung bình của B và C.
Ta đặt công thức của B và C là : n n
, , .C H O n , loai
,
2 2 2
0 46 0 1 22 6
0 1do chỉ số C tối thiểu là 3 ( do tạo
được liên kết pi C vớ i C ) TH 2: A là HCOOH ( 0,1 mol )tương tự như trường hợp 1 ta có :
n n
, , .B,C : C H O n ,
,
2 2 2
0 46 0 1 13 6
0 1
B và C lại đồng đẳng k ế tiếp , áp dụng sơ đồ đườ ng chéo ta tính đượ c số mol của mỗi chất: