Top Banner
http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1/5 – Mã đề thi 132 SỞ GD ĐT TỈNH PHÚ YÊN THPT PHẠM VĂN ĐỒNG (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên. Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ? A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac. B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng. C. Lên men ancol etylic. D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2. Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là: A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ? A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3 Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ? A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac. C. Kim loại Na. D. Dung dịch HCl. Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên dùng thuốc thử là: A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4 Câu 8: Biết ion Pb 2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là: A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có: A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ? A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng ? A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối đa tạo thành là: Mã đề: 132
10

ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

Aug 29, 2019

Download

Documents

phamkhue
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1/5 – Mã đề thi 132

SỞ GD ĐT

TỈNH PHÚ YÊN

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017

Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;

Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137.

Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng

chỉ thu được glucozơ là:

A. tinh bột xenlulozơ B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ

C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ D. Tinh bột, saccarozơ

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.

D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.

Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?

A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.

B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.

C. Lên men ancol etylic.

D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:

A. etylamin B. đimetylamin C. metylamin D. propylamin

Câu 5: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau

đây ?

A. HCl B. HNO3 C. Fe2(SO4)3 D. AgNO3

Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.

C. Kim loại Na.

D. Dung dịch HCl.

Câu 7: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất trên

dùng thuốc thử là:

A. quỳ tím B. NaOH C. HCl D. H2SO4

Câu 8: Biết ion Pb2+ trong dung dich oxi hóa được Sn. Hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau

bằng dây dẫn điện và nhúng vào dung dịch HCl thì chất bị ăn mòn điện hóa là:

A. HCl B. Pb C. Sn D. Pb và Sn

Câu 9: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh có:

A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ

Câu 10: Công thức hóa học của chất nào là este ?

A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. CH3COCH3 D. CH3COOH

Câu 11: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện

phản ứng ?

A. Đehirđro hoá B. Xà phòng hoá C. Hiđro hoá D. Oxi hoá

Câu 12: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit tối

đa tạo thành là:

Mã đề: 132

Page 2: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 2/5 – Mã đề thi 132

A. 3 B. 5 C. 8 D. 6

Câu 13: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam B. Đồng C. Sắt D. Crom

Câu 14: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:

A. tính oxi hoá B. tính bazơ C. tính khử D. tính axit

Câu 15: Chọn phát biểu đúng ?

A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.

Câu 16: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:

A. phenylamin, etylamin, amoniac B. phenylamin, amoniac, etylamin

C. etylamin, amoniac, phenylamin D. etylamin, phenylamin, amoniac

Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là:

A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ

Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

Câu 19: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo

bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2,

thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được

hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có

a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:

A. 0,6 B. 1,2 C. 0,8 D. 1,4

Câu 20: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này

thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O

là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được CO2, H2O và N2.

Giá trị của a gần nhất với ?

A. 3,0 B. 2,5 C. 3,5 D. 1,5

Câu 21: Có bảy ống nghiệm đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,

K2CO3, Al(NO3)3, K2Cr2O7 và (COONa)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào bảy ổng nghiệm trên. Sau khi

các phản ứng kết thúc số ống nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 22: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả năng

tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn dung dịch

thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phầm gồm 15,68

lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. HCOOC6H5. D. H3C6H4COOH.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7

mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là:

A. 0,10. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,16.

Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư

(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ

với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với

axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy

Page 3: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 3/5 – Mã đề thi 132

lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết

các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.

B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.

C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

Câu 26: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau

phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2

1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1

Câu 27: Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 28: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?

A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3

C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2

Câu 29: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức

cấu tạo của X là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 8

Câu 30: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ

Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung dịch

KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp

cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì khối lượng bình

tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối đa dung dịch chứa a

gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là :

A. 40,7 B. 60,7 C. 56,7 D. 52,7

Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu

được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.

Số phát biểu đúng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 33: Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp

CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu

được 0,896 lít khí (đkc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của

m là:

A. 11,94 B. 9,60 C. 5,97 . D. 6,40

Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi

phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có

khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham

gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 1,81 mol B. 1,95 mol C. 1,8 mol. D. 1,91 mol

Page 4: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 4/5 – Mã đề thi 132

Câu 35: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu

được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là:

A. 152 gam B. 146,7 gam C. 175,2 gam . D. 151,9 gam

Câu 36: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa

đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối

D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so

với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:

A. 4,24 B. 3,18 C. 5,36 D. 8,04

Câu 37: Hỗn hợp gồm 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản

ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Giá trị của x có thể là:

A. 1,8 B. 2 C. 2,2 D. 1,5

Câu 38: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi

I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 13,35 gam thì dừng điện phân. Thời gian điện phân là ?

A. 9650 giây B. 7720 giây C. 6755 giây D. 8685 giây

Câu 39: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, AlCl3,

NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3, Na2SO4 và KNO3. Số trường hợp thu được kết tủa là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5

Câu 40: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol X tác

dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào

Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của X là.

A. H2N-CH2-CH2-COOH B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)2-COOH

----------HẾT----------

Page 5: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 5/5 – Mã đề thi 132

PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI

ĐỀ THI THỬ THPT PHẠM VĂN ĐỒNG – PHÚ YÊN LẦN 1 Câu 1: Chọn A.

Các cacbohiđrat khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là: Tinh bột, xenlulozơ và mantozơ.

- Thủy phân mantozơ: C12H22O11 2H O

H

2C6H12O6 (glucozơ)

- Thủy phân tinh bột, xenlulozơ: H

6 10 5 n 2 6 12 6(C H O ) nH O nC H O

Câu 2: Chọn D.

A. Sai, Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp.

B. Sai, Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic.

C. Sai, Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp (hay tơ nhân tạo).

D. Đúng, Sợi bông và tơ tằm là polime thiên nhiên.

Câu 3: Chọn B.

- Phản ứng khử glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO + H2 oNi,t

CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)

Câu 4: Chọn A.

Tên gọi Etylamin Đimetylamin Metylamin Propylamin

Công thức cấu tạo C2H5NH2 CH3NHCH3 CH3NH2 CH3CH2CH2NH2

Câu 5: Chọn C.

- Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe và Cu ta dùng dung dịch Fe2(SO4)3.

Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4 Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4

- Ag không tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 nên ta tách lấy phần không tan ra là Ag.

Câu 6: Chọn B.

- Phản ứng chứng minh glucozơ có tính chất của andehit đó là phản ứng giữa glucozơ với dung dịch

AgNO3 trong NH3, đun nóng (thuốc thử Tollens) cho phản ứng tráng bạc:

CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OHot

CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O

Câu 7: Chọn A.

Chất

Thuốc thử H2N-CH2-COOH C2H5COOH CH3(CH2)3NH2

Quỳ tím Không đổi màu Hóa đỏ. Hóa xanh.

Câu 8: Chọn C.

- Trong ăn mòn điện hóa của cặp kim loại Sn-Pb, Sn là kim loại có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là

anot (cực âm) và bị ăn mòn còn Pb có tính khử mạnh hơn đóng vai trò là catot (cực dương) và được

bảo vệ; khi Sn bị ăn mòn hết thì lúc đó Pb sẽ bị ăn mòn.

Câu 9: Chọn C.

- Trong miếng chuối xanh có chứa tinh bột, khi cho tiếp xúc với dung dịch iot thì có màu xanh tím.

Ngược lại, đối với miếng chuối chín thì lúc đó tinh bột đã bị thủy phân hết khi cho tiếp xúc với dung

dịch iot thì không có hiện tượng xảy ra.

Câu 10: Chọn B.

Công thức cấu tạo CH3CHO HCOOCH3 CH3COCH3 CH3COOH

Thuộc loại Anđehit Este Xeton Axit cacboxylic

Câu 11: Chọn C.

- Trong thành phần chất béo rắn có chứa các gốc axit béo no do vậy để chuyển hóa thành các chất béo

lỏng có chứa các gốc axit béo không no thì người ta dùng phản ứng đehiđro hóa. Ngược lại, để chuyển

hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa.

Câu 12: Chọn D.

- Gọi A và B lần lượt là các gốc của axit béo: C17H33COO- và C17H35COO- . Có 6 triglixerit tối đa

tạo thành tương ứng với các gốc axit béo là : AAA ; ABA ; AAB ; BBB ; BAB ; BBA.

Page 6: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 6/5 – Mã đề thi 132

Câu 13: Chọn D.

Câu 14: Chọn C.

Câu 15: Chọn B.

A. Sai, Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng thuận

nghịch.

B. Đúng, Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Sai, Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được glixerol.

D. Sai, Lấy ví dụ: HCOOC6H5 + 2NaOH HCOONa + C6H5ONa + H2O

Câu 16: Chọn B.

- Dãy sắp xếp tính bazơ tăng dần là: phenylamin (C6H5NH2) < amoniac (NH3) < etylamin (C2H5NH2)

Câu 17: Chọn D.

Câu 18: Chọn B.

Câu 19: Chọn D.

- Quy đổi hỗn hợp X thành gốc hidrocacbon CxHy và nhóm –COO (CO2). Vì vậy khi đốt X thì số mol

O2 tham gia phản ứng chính bằng số mol O2 đốt gốc CxHy.

- Khi đốt 0,2 mol X (giả định đốt nhóm CxHy) thì :

2 x y 2 2 x y 2 2

BT:OCO (khi ®èt C H ) O H O C H CO H On n 0,5n 0,28 m 12n 2n 4,32(g)

- Cho 24,96 gam X tác dụng với NaOH thì

x y

X(trong 24,96g)

COO NaOH C H COO

COO(trong 0,2 molX)

6,48n 0,2. 0,3mol

4,32n n 0,42 m 24,96 44n 6,48

0,42n 0,28mol

1,5

+ Ta nhận thấy rằng x yC(trong gèc C H ) C(trong nhãm -COO)n n 0,28 , vì thế số nguyên tử C trong gốc

CxHy bằng số nhóm –COO trong các phân tử este.

+ Mặc khác : NaOHCOO

X

n 0,42n 1,4

n 0,3 . Từ 2 dữ kiện trên ta suy ra được các este trong X là

3 3 2HCOOCH ,(COOCH ) và 2 2HCOOCH CH OOCH . Khi đó :

2

22

BTKLHCOONa (COONa) X NaOH ancol HCOONa

BT:Na (COONa)HCOONa (COONa) NaOH

68n 134n m 40n m 28,38 n 0,24 mol

n 0,09moln 2n n 0,42

2

HCOONa

(COONa)

m 0,24.681,353

m 0,09.134

Câu 20: Chọn B.

- Qui đổi 0,1 mol E thành C2H3ON, -CH2 và H2O.

+ Với 2 3 2 3C H ON Na COn 2n 0,4mol và

2H O En n 0,1mol

- Cho 0,1 mol E tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối (đã quy đổi) gồm C2H4O2NNa

(0,4 mol) và –CH2. Khi đốt hoàn toàn lượng muối trên thì theo dữ kiện đề bài, ta có :

2 2 2 3 2 2 4 2 2 2CO H O b×nh t¨ng C H ON CH C H O Na CH CH44n 18n m 44(1,5n n ) 18(2n n ) 65,6(g) n 0,4mol

Suy ra 2 2 3 2O (tham gia ph¶n øng ch¸y) C H ON CHn 2,25n 1,5n 1,5mol

Vậy2O (khi ®èt 1,51mgamE)n =1,51.1,5 = 2,265mol

Câu 21: Chọn B.

(1) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O

(2) Ba(OH)2 + FeCl2 Fe(OH)2↓ + BaCl2

(3) 4Ba(OH)2(dư) + 2Cr(NO3)3 Ba(CrO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O

(4) Ba(OH)2 + K2CO3 BaCO3↓ + 2KOH

Page 7: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 7/5 – Mã đề thi 132

(5) 4Ba(OH)2(dư) + 2Al(NO3)3 Ba(AlO2)2 + 3Ba(NO3)2 + 4H2O

(6) 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 2BaCrO4↓ + 2KOH + H2O

(7) Ba(OH)2 + (COONa)2 Ba(COO)2↓ + 2NaOH

Vậy có 5 ống nghiệm thu được kết tủa là (1), (2), (4), (6) và (7).

Câu 22: Chọn A.

- Ta có

2 2KOH H O(trong dd KOH) H O(sp p­ víi KOH)

86,8 84,8n 0,2 mol vµ n 84,8(g) n 0,1 mol

18

- 2

BTKLX muèi H O(sp p­ víi KOH) KOHm m 18n 56n 13,6(g)

- Khi đốt cháy hỗn hợp Y thì :2 2 3

2 2

C(trong X) CO K CO

H(trong X) H O(®èt Y) H O(sp p­ víi KOH) KOH

n n n 0,8mol

n 2n 2n n 0,8mol

X C HO(trong X)

m 12n nn 0,2 mol

16

Ta có C H O 8 8 2C :H :O n :n :n 8:8: 2(C H O ) mặc khác OH

X

n2

n

X là este được tạo thành từ

phenol hoặc đồng đẳng.

- Theo dữ kiện để bài thì X không tham gia phản ứng tráng bạc, vậy X là 3 6 5CH COOC H

Câu 23: Chọn C.

- Khi đốt cháy m gam X ta có hệ phương trình sau :

2 2 2

2 2

2 2 2

BTKLX CO H O O

CO H OX C O C CBT:O CO H O O

XO(trong X)

m 44n 18n 32n 12,32(g) n n

k 1 8 3 52n n 2nnn 0,014 mol

6

- Khi cho 24,64 gam X (tức là 0,028 mol X) tác dụng với dung dịch Br2 thì : 2Br Xn 5n 0,14mol

Câu 24: Chọn C.

- Phương trình xảy ra:

(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)

+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ không có kim

loại.

+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có

chứa kim loại.

(b) Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3 (c) H2 + CuO ot

Cu + H2O

(d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4

(e) ot

32AgNO 2Ag + 2NO2 + O2 (f)

đpnc2 3 22Al O 4Al 3O

Vậy có 3 thí nghiệm thu được kim loại là (c), (e), (f).

Câu 25: Chọn C.

- Khi đốt cháy X có2 2CO H On n

2 2CO H O b×nh t¨ng44n 18n m 44a 18a 7,75 a 0,125mol

- Xét quá trình X tác dụng với NaOH :

+ Nhận thấy rằng, NaOH ankenn n , trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì :

→ este(A) anken axit(B) X esten n 0,015mol n n n 0,025mol

- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)

2A A B B CO A B A Bn .C n .C n 0,015C 0,025C 0,125 C 5 vµ C 2(tháa)

Vậy 5 10 2 2 4 2(A) lµ C H O vµ (B) lµ C H O

Page 8: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 8/5 – Mã đề thi 132

A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: A Bm 102n 60n 0,03(g)

B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162.

C. Đúng,

AA B

A B

102n%m .100% 50,5 %m 49,5

102n 60n

D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng

phân) ; C2H5COOC2H5 (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH3COOH.

Câu 26: Chọn D.

- Khi cho 0,6 mol CO2 tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH:

2 22 2 23 3 3

BT: COHCO CO COOH CO OH HCO CO

nn n n n n 0,2 mol n n n 0,4 mol

2

- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl2 và 0,3 mol KOH thì:

23 3 2

0,3mol 0,54mol0,4mol 0,3mol

HCO OH Ba BaCO H O

3BaCOm 0,3.197 59,1(g)

Câu 27: Chọn B.

A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.

C. Sai, Lấy ví dụ như:

D. Sai, Các polime không bay hơi.

Câu 28: Chọn B.

- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc

hidrocacbon do vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.

Câu 29: Chọn A.

- Có 6 công thức cấu tạo là:

Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.

Câu 30: Chọn D.

- Tơ visco được tạo thành từ phản ứng giữa xenlulozơ với CS2 và NaOH tạo thành một dung dịch

nhớt gọi là visco. Bơm dung dịch này qua những lỗ rất nhỏ rồi ngâm trong dung dịch H2SO4 tạo

thành tơ visco.

Câu 31: Chọn D.

- Xét hỗn hợp ancol Y :

+ Cho Y tác dụng với Na thì : 2Y X Hn n 2n 0,15mol

2

BTKLY b×nh t¨ng Hm m 2n 5,5(g)

YY

Y

mM 36,66

n . Vậy trong Y gồm CH3OH và C2H5OH

Với 3 2 5 2 3

3 2 5 2 5

CH OH C H OH H CH OH

CH OH C H OH C H OH

n n 2n n 0,1mol

32n 46n 5,5 n 0,05mol

- Khi cho 11 gam X tác dụng với 0,2 mol KOH thì :

Page 9: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 9/5 – Mã đề thi 132

BTKLr¾n khan X KOH Ym m 56n m 16,7(g)

- Xét hỗn hợp X ta có : X

X

X

mM 73,33

n . Vậy trong X có chứa HCOOCH3,

+ Gọi B là este còn lại có: 3X HCOOCHB 2 3 2 5

B

m 60n 11 60.0,1M 100(C H COOC H )

n 0,05

.

→ Vậy hỗn hợp X gồm HCOOCH3 (0,1 mol) và C2H3COOC2H5 (0,05 mol)

- Khi cho 16,5 gam X (tức 0,15 mol HCOOCH3 và 0,075 mol C2H3COOC2H5) tác dụng với Br2 thì :

2 3 2 3 2 5 2Br HCOOCH C H COOC H Brn n n 0,225mol m 36(g)

→ Vậy 2r¾n khan Brm m 52,7(g)

Câu 32: Chọn B.

- Có 4 nhận định đúng là (a), (b), (c) (e).

(d) Sai, Khi thủy phân tinh bột chỉ thu được glucozơ còn khi thủy phân saccarozơ thì thu được cả

glucozơ và fructozơ.

(g) Sai, Chỉ có glucozơ phản ứng với H2 (Ni. t0) thu được sorbitol, saccarozơ thì không tham gia

phản ứng hiđro hóa.

Câu 33: Chọn A.

- Vì dung dịch hòa tan được CuO nên dung dịch sau điện phân có chứa H+ (tức là tại anot nước đã

điện phân). Ta có : CuOHn 2n 0,08mol

Tại catot Tại anot

Cu2+ + 2e → Cu

x mol 2x mol → x mol

2Cl- → Cl2 + 2e

2y mol y mol 2y mol

H2O → 4H+ + O2 + 4e

0,08 mol ← 0,02 mol → 0,08 mol

Xét hỗn hợp khí ta có:

22 2

2 2

BT:eCl OCu

Cl khÝ O

2x 2y 0,08 x 0,06 mol2n 2n 4n

y 0,02 y 0,02 moln n n

4CuSO NaClm 160n 58,5n 11,94(g)

Câu 34: Chọn D.

- Xét hỗn hợp khí Z ta có :

2

22

NO N O NO

N ONO N O

n n 0,2 n 0,1mol

n 0,1mol30n 44n 7,4

23 4

NO N ONO (trong muèi) NHn 3n 8n 9n 1,1 9x

- Ta có: 4 3

muèi kim lo¹i NH NOm m 18n 62n 122,3 25,3 18x 62(1,1 9x) x 0,05mol

3 24

HNO NO N ONHn 10n 4n 10n 1,9mol

Câu 35: Chọn D.

- Ta có: 2 4

2 4 2 2 4

H SOH SO H ddH SO

98n .100n n 0,15mol m 147(g)

C%

2 4 2

BTKLY kim lo¹i dd H SO Hm m m 2n 151,9(g)

Câu 36: Chọn D.

- Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì : 0t

2 5 3 2 3 2 3 2 5 2 2(C H NH ) CO (A) 2NaOH Na CO (D) 2C H NH 2H O 0t

3 3 2 2 3 2 2(COONH CH ) (B) 2NaOH (COONa) (E) CH NH 2H O

- Xét hỗn hợp khí Z ta có :

Page 10: ĐỀ ÔN HÓA VÔ CƠ - upload.exam24h.com thi thu mon Hoa truong... · B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic. C. Tơ visco, tơ xenlulozơ

http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 10/5 – Mã đề thi 132

3 22 5 2 3 2 2 5 2

2 5 2 3 2 3 2

E CH NHC H NH CH NH C H NH

C H NH CH NH CH NH E

n 0,5n 0,06moln n 0,2 n 0,08mol

45n 31n 0,2.18,3.2 n 0,12mol m 0,06.134 8,04(g)

Câu 37: Chọn D.

- Hỗn hợp kim loại gồm Ag và Cu, giả sử hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2

mol Cu2+ và 2 mol Ag+ thì :

2 MgCu Ag

Zn

2n n 2nn 1,7mol

2 (Không có đáp án).

- Chứng tỏ dung dịch sau phản ứng chứa Mg2+, Zn2+ và Cu2+. Vì vậy Znn 1,7mol

Câu 38: Chọn D. - Quá trình điện phân xảy ra như sau :

Tại catot Tại anot

2Cu 2e Cu

2 2H O 2e H 2OH

2 22H O 4H 4e O

- Theo đề bài ta có hệ sau :

2 2 2 22 2

2 2 2 22 2

BT:eO H OH OCu

O H HH O dd gi¶mCu

4n 2n 0,3 n 0,1125mol2n 2n 4n

32n 2n 3,75 n 0,075mol64n 2n 32n m

- Vậy 2

ee O

96500nn 4n 0,45mol t 8685 (s)

I

Hướng tư duy 2 :

- Ta có 2

dd gi¶m CuOH O

m 80n 13,35 80.0,15n 0,075mol

18 18

- Vậy 2

ee CuO H O

96500nn 2n 2n 0,45mol t 8685(s)

I

Câu 39: Chọn D.

- Phương trình phản ứng :

Ba(OH)2 + 2NaHCO3 BaCO3↓ + Na2CO3 + H2O

4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O

Ba(OH)2 + 2NaHSO4 BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O

Ba(OH)2 + (NH4)2CO3 BaCO3↓ + 2NH3 + H2O

3Ba(OH)2 + 2FeCl3 3BaCl2 + 2Fe(OH)3↓

Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4↓ + 2NaOH

Ba(OH)2 + KNO3 : không phản ứng

Vậy có 5 trường hợp thu được kết tủa là: NaHCO3, NaHSO4, (NH4)2CO3, FeCl3 và Na2SO4.

Câu 40: Chọn C.

- Rắn khan gồm KOH(dư), KCl, NH2RCOOK, với 2KCl X NH RCOOK Xn n 0,01mol vµ n n 0,01mol

2

BT:KKOH(d­) KOH KCl NH RCOOKn n n n 0,02 mol

2

2

muèi KCl KOH(d­)NH RCOOK 2

NH RCOOK

m 74,5n 56nm 113 R lµ -CH

n

X là 2 2NH CH COOH (glyxin)