Top Banner
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM ---------------------------- ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN Hc phn: Tiếng Anh 3 Mã s: ENG133 Stín ch: 3 Ngành đào tạo: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG Thái Nguyên, 2020
17

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

Mar 12, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

----------------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

Học phần: Tiếng Anh 3

Mã số: ENG133

Số tín chỉ: 3

Ngành đào tạo: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

Thái Nguyên, 2020

Page 2: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

I. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Tiếng Anh 3

- Tên tiếng Anh: ENGLISH 3

- Mã học phần: ENG133

- Số tín chỉ: 3

- Điều kiện tham gia học tập học phần:

Học phần học trước: Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2

Học phần tiên quyết: Không

- Phân bố thơi gian: 3 tín chỉ (45/0/90)

- Học phần thuộc khối kiến thức:

Cơ bản Cơ sở ngành □ Chuyên ngành □ Bổ trợ □

Bắt

buộc Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □ Bắt buộc □ Tự chọn □

Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Anh Tiếng Việt

II. Thông tin về giảng viên

2.1. Giảng viên 1:

- Họ và tên: Nguyễn Thị Thu Hương

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Tổ: Tiếng Anh

- Trung tâm: Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học ứng dụng

- Điện thoại: 0988111009 Email: [email protected]

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm

tiếng Anh năm 2002 tại Trương Đại học Sư Phạm Thái Nguyên, tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên

ngành Ngôn ngữ Anh năm 2010 tại Trương Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia, Hà Nội,

tốt nghiệp Tiến sĩ tiếng Anh, chuyên ngành Giảng dạy tiếng Anh năm 2018 tại Trương Đại

học Tổng hợp Cagayan, Philippines. Bắt đầu công tác giảng dạy và nghiên cứu tại trương

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên từ năm 2003 cho tới nay. Lĩnh vực nghiên cứu chính là

tiếng Anh cơ bản. Các học phần giảng dạy gồm: Tiếng Anh học phần 1, Tiếng Anh học

phần 2, Tiếng Anh học phần 3, Tiếng Anh giao tiếp, Phát triển các kỹ năng Tiếng Anh. Đã

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 12 năm 2020

Page 3: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

chủ trì 04 đề tài cấp cơ sở. Là chủ biên và đồng tác giả của 05 bài báo đăng trên các tạp chí

và trong và ngoài nước và thuyết trình tại các Hội thảo Quốc tế.

2.2. Giảng viên 2:

- Họ và tên: Văn Thị Quỳnh Hoa

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Tổ: Ngoại ngữ

- Trung tâm: Ngoại ngữ và Tin học ứng dụng

- Điện thoại: 0982.068.949 Email: [email protected]

Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tiếng Anh

năm 1996 tại Trương Đại học Sư phạm Thái Nguyên, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Ngôn

ngữ Anh năm 2009 tại Trương Đại học Tổng hợp Laguna Philippines, tốt nghiệp tiến sĩ

chuyên ngành Ngôn ngữ Anh năm 2015 tại tại Trương Đại học Tổng hợp Batangas,

Phillipines. Bắt đầu công tác giảng dạy và nghiên cứu tại trương Đại học Nông Lâm Thái

Nguyên từ năm 2007 cho tới nay. Lĩnh vực nghiên cứu chính là Ngôn ngữ Anh, Phương

pháp giảng dạy…. Các học phần giảng dạy gồm: Tiếng Anh cơ bản, Tiếng Anh chuyên

ngành, Kỹ năng viết gợi mở, Tiếng Anh giao tiếp. Đã chủ trì 02 đề tài cấp đại học; chủ trì

04 đề tài cấp cơ sở và tham gia 02 đề tài cấp cơ sở. Là chủ biên và đồng tác giả của nhiều

bài báo đăng trên các tạp chí trong nước. Hướng dẫn thành công 01 học viên cao học tại

Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Ngyên. Là chủ biên cuốn sách tham khảo: Tài liệu hướng

dẫn ôn tập tiếng Anh theo định dạng VSTEP bậc 3-5 xuất bản năm 2020, nhà xất bản Bách

Khoa Hà Nội.

2.3. Giảng viên 3:

- Họ và tên: Vũ Kiều Hạnh

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Tổ: Ngoại ngữ

- Trung tâm: Ngoại ngữ và Tin học ứng dụng

- Điện thoại: 0982.935.685 Email: [email protected]

- Tóm tắt lý lịch khoa học của giảng viên: Tốt nghiệp đại học chuyên ngành sư phạm

tiếng Anh năm 2007 tại Trương Đại học Sư Phạm Thái Nguyên, tốt nghiệp thạc sĩ chuyên

ngành tiếng Anh năm 2009 tại Trương Đại học Tổng hợp Laguna, Philippines, tốt nghiệp

tiến sĩ tiếng Anh, chuyên ngành Ngôn ngữ và văn học năm 2015 tại Trương Đại học Tổng

hợp Batangas, Philippines. Bắt đầu công tác giảng dạy và nghiên cứu tại trương Đại học

Nông Lâm Thái Nguyên từ năm 2008 cho tới nay. Lĩnh vực nghiên cứu chính là tiếng Anh

cơ bản. Các học phần giảng dạy gồm: Tiếng Anh học phần 1, tiếng Anh học phần 2, tiếng

Anh học phần 3. Đã chủ trì 02 đề tài cấp cơ sở. Hướng dẫn thành công 02 học viên cao học

tại Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Ngyên. Là chủ biên và đồng tác giả của 22 bài báo đăng

Page 4: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

trên các tạp chí và trong và ngoài nước. Là đồng tác giả biên soạn sách tham khảo “Tài liệu

hướng dẫn ôn tập tiếng Anh theo định dạng Vstep bậc 3-5” xuất bản năm 2020, nhà xất bản

Bách Khoa Hà Nội.

2.4. Giảng viên 4:

III. Mô tả học phần

Môn học Tiếng Anh HP3 trang bị cho sinh viên ngành Khoa học Môi trương năng lực

tiếng Anh đáp ứng năng lực bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam

(theo quy định của Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT) và cơ hội thực hành tiếng Anh theo 4 kỹ

năng Nghe, Nói, Đọc,Viết phù hợp với yêu cầu về năng lực giao tiếp với các tình huống

trong cuộc sống hằng ngày, ngoài ra môn học này còn cung cấp những kiến thức cơ bản về

lĩnh vực khoa học môi trương thông qua các bài đọc thực tế liên quan đến chủ đề môi

trương ở trình độ B1.

IV. Mục tiêu học phần

Mục tiêu (Goals) Mô tả mục tiêu

(Học phần này trang bị cho sinh viên:)

Chuẩn đầu

ra CTĐT

Mức năng

lực

M1 Lượng từ vựng cơ bản ở trình độ B1 theo

khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho

Việt Nam.

Nắm vững cấu trúc ngữ pháp phức tạp

hơn như câu bị động, thơi hiện tại hoàn

thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, danh

động từ…;

8 3

M2 Kỹ năng nghe và hiểu nội dung đoạn hội

thoại về các tình huống thực tế trong cuộc

sống hằng ngày, và khả năng ghi chép lại

những thông tin chính trong quá trình

nghe;

8 3

M3 Kỹ năng và phương pháp nói được các

đoạn hội thoại trong các tình huống thực

tế và trang bị lượng từ vựng về cuộc sống

ở thành thị và nông thôn;

8 3

Page 5: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

M4 Kỹ năng đọc hiểu các bài báo, thông tin

hàng ngày, hiểu được ý chính các văn bản,

các báo cáo đơn giản về các lĩnh vực quen

thuộc;

8 3

M5 Lượng từ vựng cơ bản và văn phong dùng

cho viết đơn xin việc, soạn email đơn giản

liên quan đến công việc

8 3

V. Chuẩn đầu ra học phần

Mục

tiêu học

phần

Chuẩn

đầu ra

HP

Mô tả chuẩn đầu ra

(sau khi học xong học phần này, người

học cần đạt được)

Chuẩn đầu

ra CTĐT

Mức năng

lực

M1 C1 Sử dụng được các chủ điểm từ vựng, bao

gồm: mua sắm, cuộc sống ở miền quê,

cuộc sống nơi thành thị, tính cách của

con ngươi và các từ vựng chuyên ngành

liên quan đến khoa học môi trương;

Sử dụng được các cấu trúc ngữ pháp

phức tạp hơn như câu bị động, thơi hiện

tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp

diễn, danh động từ…;

8 3

C2 Biết cách phát âm rõ ràng và đúng, đạt

hiệu quả giao tiếp theo quy định của

Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt

Nam.

8 3

M2 C3 Nghe và hiểu nội dung đoạn hội thoại về

các tình huống thực tế trong cuộc sống

hằng ngày, và có thể ghi chép lại những

thông tin chính trong quá trình nghe;

8 3

M3 C4 Nói được các đoạn hội thoại trong các

tình huống thực tế như ở trung tâm

thương mại, nhà hàng, quán ăn, phỏng

vấn xin việc… Có thể mô tả các kinh

nghiệm trong cuộc sống ở thành thị và

8 3

Page 6: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

nông thôn và đưa ra lý do, giải thích ngắn

gọn;

M4 C5 Đọc hiểu các bài báo, thông tin hàng

ngày, hiểu được ý chính các văn bản, các

báo cáo đơn giản về các lĩnh vực quen

thuộc;

8 3

M5 C6 Viết được đơn xin việc, soạn email đơn

giản về các chủ đề liên quan đến công

việc, … có thể viết thư hoặc ghi chú ý

chính những vấn đề quen thuộc hoặc

những chủ đề có thể đoán trước.

8 3

Ma trận đóng góp chuẩn đầu ra của học phần (tổng hợp từ bảng trên)

Mã học

phần

Tên

học

phần

Mức độ đóng góp chuẩn đầu ra của CTĐT)

1 2 3 4 5 6 7 8

ENG133 Tiếng

Anh 3

- - - - - - - 3

Lộ trình phát triển kiến thức, kỹ năng, thái độ của học phần

Nội dung Đáp ứng chuẩn đầu ra học phần

1 2 3 4 5

Nội dung 1: Module 11: The

most important things

b b b b b

Nội dung 2: Module 12: City

and country life

b b b b b

Nội dung 3: Module 13: Job

application

b b b b b

Nội dung 4: Module 14:

Preparation for outcome-

based exam: Listening and

Speaking skills

a a a a a

Nội dung 5: Module 15:

Preparation for outcome-

based exam: Reading and

Writing skills

a a a a a

VI. Nội dung chi tiết học phần

Nội dung Số

tiết

Chuẩn

đầu ra

HP

Trình độ

năng lực

Phương

pháp

dạy học

Phương

pháp

đánh giá

Địa điểm

giảng

dạy

Page 7: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

Module 11: The

most important

things

.1. Grammar - Gerunds (-ing forms)

- Like doing and would

like to do

1 C1 3

Thuyết

trình,

động

não, phát

vấn, thảo

luận

nhóm,

đóng vai.

- Điểm

danh.

- Kiểm

tra vấn

đáp,

đánh giá

các câu

trả lơi.

Giảng

đương

2. Vocabulary and

Reading

- Shops and shopping

- Restaurants

- Hotels

-The most important

things in life.

2 C1, C5 3

3. Speaking

Conversations in:

- Shops

- Restaurants

- Hotels

2 C2, C4 3

4. Pronunciation - “ing”

- Friendly intonation.

1 C2 3

5. Listening - Gerunds (-ing forms)

- Like doing and would

like to do

1 C3 3

6. Writing - Write about the most

important things in life.

2 C6 3

Tài liệu học tập và tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Hương, Vũ Kiều Hạnh, Hà Minh Tuấn, Nguyễn Thị Thương Huyền.

2019. Bài giảng Tiếng Anh 3. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.

2. Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge University Press.

3. Mark Hancock, 2010. English Pronunciation in Use. Cambridge University Press.

4. Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-Intermediate – Students’

Book & Workbook. Longman ELT.

5. McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use - Pre-Intermediate. Cambridge:

Cambridge University Press

Page 8: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

6. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

7. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Reading Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

8. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Speaking Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

9. Key English Test (KET), Cambridge University Press

Module 12: City

and country’s life!

1. Grammar - Present Simple Pasive

- Past Simple Pasive

1 C1 3

Thuyết

trình,

động

não, phát

vấn, thảo

luận

nhóm,

đóng vai.

- Điểm

danh.

- Kiểm

tra vấn

đáp,

đánh giá

các câu

trả lơi.

Giảng

đương

2. Reading

Exciting life in the

city

Peaceful life in the

countryside

2 C5 3

3.Vocabulary and

Speaking

- Life in the country

and in the city

2 C1, C4 3

4. Listening

- Making suggestions

1 C3 3

5. Pronunciation

- Intonation in

passive

1 C2 3

6. Writing

- Write about life in

the city and in the

country.

2 C6 3

Tài liệu học tập và tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Hương, Vũ Kiều Hạnh, Hà Minh Tuấn, Nguyễn Thị Thương Huyền.

2019. Bài giảng Tiếng Anh 3. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.

2. Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge University Press.

3. Mark Hancock, 2010. English Pronunciation in Use. Cambridge University Press.

4. Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-Intermediate – Students’

Page 9: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

Book & Workbook. Longman ELT.

5. McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use - Pre-Intermediate. Cambridge:

Cambridge University Press

6. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

7. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Reading Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

8. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Speaking Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

9. Key English Test (KET), Cambridge University Press

Module 13: Job

Application

1. Grammar

- Present Perfect

Continuous with how

long, for and since.

- Present Perfect

Continuous vs.

Present Perfect

Simple.

1 C1 3

Thuyết

trình,

động

não, phát

vấn, thảo

luận

nhóm,

đóng vai.

- Điểm

danh.

- Kiểm

tra bài

tập

nhóm,

đánh giá

các câu

trả lơi.

Giảng

đương

2. Reading and

Vocabulary

- Job applications

-Which job would

you like to have in

the future?

2 C5 3

3. Speaking and

Presentation

Job Interview

2 C1, C4 3

4. Listening

- Job applications 1 C3 3

5. Pronunciation

- The contracted

forms with present

perfect (‘ve)

1 C2 3

6. Writing

Complete an

application form.

2 C6 3

Page 10: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

Tài liệu học tập và tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Hương, Vũ Kiều Hạnh, Hà Minh Tuấn, Nguyễn Thị Thương Huyền.

2019. Bài giảng Tiếng Anh 3. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.

2. Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge University Press.

3. Mark Hancock, 2010. English Pronunciation in Use. Cambridge University Press.

4. Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-Intermediate – Students’

Book & Workbook. Longman ELT.

5. McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use - Pre-Intermediate. Cambridge:

Cambridge University Press

6. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

7. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Reading Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

8. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Speaking Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

9. Key English Test (KET), Cambridge University Press

Module 14:

PREPARATION

FOR OUTCOME-

BASED EXAM –

LISTENING &

SPEAKING

SKILLS (B1B2C1)

1. Listening

Part 1: There are

eight questions in this

part. For each

question there are

four options and a

short recording. For

each question, choose

the correct answer A,

B, C or D.

Part 2: Listen to three

different

conversations once.

In each conversation,

4 C3 3

Thuyết

trình,

động

não, phát

vấn, thảo

luận

nhóm,

đóng vai.

- Điểm

danh.

- Kiểm

tra bài

tập về

nhà,

đánh giá

các câu

trả lơi.

Giảng

đương

Page 11: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

there are four

questions. For each

question, choose the

correct answer

A, B, C or D.

Part 3: Listen to three

different talks or

lectures once. In each

talk or lecture there

are five questions.

For each question,

choose the correct

answer A, B, C or D.

2.Speaking

Part 1. Social

Interaction (3’)

Part 2. Solution

Discussion (4’)

Part 3: Topic

development (5’)

4 C4 3

3. Practice

- Complete 1

listening and 1

speaking test

1 C3, C4 3

Tài liệu học tập và tham khảo

1. ………………………………………

Module 15:

PREPARATION

FOR OUTCOME-

BASED EXAM –

READING &

WRITING SKILLS

(B1B2C1)

1. Reading

Passage 1: Read a

passage and choose

10 correct answer

3.5 C5 3

Thuyết

- Điểm

Page 12: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

(A,B,C or D). The

difficult level is

around 3,4.

Passage 2: Read a

passage and choose

10 correct answer

(A,B,C or D). The

difficult level is

around 3,4,5.

Passage 3: Read a

passage and choose

10 correct answer

(A,B,C or D). The

difficult level is

around 3,4,5.

Passage 4: Read a

passage and choose

10 correct answer

(A,B,C or D). The

difficult level is

around 3,4,5.

trình,

động

não, phát

vấn, thảo

luận

nhóm,

đóng vai.

danh.

- Kiểm

tra vấn

đáp,

đánh giá

các câu

trả lơi.

Giảng

đương

2. Writing

Task 1: Write an

email in 20 minutes

responding to

someone’s email,

letter or message in at

least 120 words

Task 2: Write an

essay in 40 minutes

to discuss about a

topic in at least 250

words.

3.5 C6 3

3. Practice

- Complete 1 reading

and 1 writing test

2 C5,C6 3

Tài liệu học tập và tham khảo

………………….

VII. Đánh giá và cho điểm

1. Ma trận đánh giá chuẩn đầu ra của học phần

Page 13: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

Ma trận đánh giá CĐR của học phần

Các CĐR của

học phần Mức năng lực

Điểm chuyên

cần (20%)

Điểm tra đánh giá

quá trình

(30%)

Điểm cuối kỳ

(50%)

C1 3 x x x

C2 3 x x x

C3 3 x x x

C4 3 x x x

C5 3 x x x

C6 3 x x x

2. Rubric đánh giá học phần

* Điểm chuyên cần

Rubric 1: Đánh giá chuyên cần

Tiêu chí

đánh giá Trọng số

(%)

Giỏi

(8,5-10)

Khá

( 7,0-8,4)

Trung

bình

(5,5-6,9)

Trung

bình yếu

(4,0-5,4)

Kém

<4,0

Tham dự

các buổi

học lý

thuyết,

thảo luận

và bài tập.

80% Tham dự

đầy đủ các

buổi học lý

thuyết và

Th

Tham dự

chỉ đạt

khoảng 70 -

80% các

buổi học lý

thuyết và

thực hành

Tham dự

chỉ đạt

khoảng

60% -70%

các buổi

học lý

thuyết và

thực hành

Tham dự

chỉ đạt

khoảng

50% -60%

các buổi

học lý

thuyết và

thực hành

Tham dự

chỉ đạt

khoảng

<50% các

buổi học lý

thuyết và

thực hành

Thái độ

học giờ lý

thuyết,

thảo luận

và bài tập.

10% Tích cực

phát biểu

xây dựng

bài.

Xung

phong làm

bài tập và

làm tốt bài

tập xung

phong.

Tương đối

tích cực

phát biểu

xây dựng

và có tinh

thần xung

phong làm

bài tập tuy

nhiên chất

lượng câu

trả lơi chưa

cao.

Chưa tích

cực phát

biểu xây

dựng và

xung phong

làm bài tập.

Giáo viên

chỉ định

mới trả lơi.

Chưa tích

cực phát

biểu xây

dựng,

không xung

phong làm

bài tập.

Giáo viên

chỉ định

mới trả lơi.

Chỉ tham

dự lớp học

nhưng

không tham

gia phát

biểu, xung

phong làm

bài.

Không hiểu

bài và

không trả

lơi được

câu hỏi liên

quan đến

bài cũ.

Làm việc

riêng trong

giơ học.

Làm bài

tập về nhà 10%

Hoàn thành

100% bài

tập được

giao.

Hoàn thành

80% bài tập

được giao.

Hoàn thành

60% bài tập

được giao.

Hoàn thành

50% bài tập

được giao.

Không làm

bài tập

hoặc hoàn

thành dưới

Page 14: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

50% bài tập

được giao.

* Điểm kiểm tra đánh giá quá trình

Rubric 2: Đánh giá giữa kỳ

Tiêu chí

đánh giá Trọng số

(%)

Giỏi

(8,5-10)

Khá

( 7,0-8,4)

Trung

bình

(5,5-6,9)

Trung

bình yếu

(4,0-5,4)

Kém

<4,0

Trả lời câu

hỏi

(Nhóm)

30%

Các câu hỏi

được trả lơi

đầy đủ, rõ

ràng, và

thỏa đáng

câu hỏi

chung về

chủ đề.

Trả lơi

được

khoảng

70% nội

dung câu

hỏi chung

về chủ đề .

Trả lơi

được

khoảng

50% nội

dung câu

hỏi chung

về chủ đề.

Trả lơi

được

khoảng

<50% nội

dung câu

hỏi chung

về chủ đề.

Không trả

lơi được

câu nào

Trả lời câu

hỏi (Cá

nhân)

20%

Hiểu rõ và

trả lơi đầy

đủ, rõ ràng,

thỏa đáng

về công

việc được

giao trong

nhóm

Trả lơi

được

khoảng

70% về

công việc

được giao

trong

nhóm.

Trả lơi

được

khoảng

50% về

công việc

được giao

trong

nhóm.

Trả lơi

được

khoảng

<50% nội

dung câu

hỏi chung

về đề tài.

Không trả

lơi được

câu nào

Hoạt động

chung

nhóm

30%

Có sự phân

công và

cộng tác tốt

giữa các

thành viên

trong

nhóm.

Có sự cộng

tác giữa các

thành viên

trongnhóm

nhưng sự

phân chia

công việc

khôngđều.

Có sự cộng

tác giữa các

thành viên

trong nhóm

nhưng vẫn

có thành

viên không

làm việc.

Không có

sự kết hợp

của các

thành viên,

chỉ có một

vài thành

viên làm và

báo cáo.

Các thành

viên trong

nhóm

không hoạt

động. Dựa

trên tài liệu

tham khảo

biến tấu

thành bài

của mình.

Hoạt động

cá nhân

trong

nhóm

10%

Hoạt động

tích cực và

hoàn thành

tốt công

việc được

giao

Hoàn thành

công việc

được giao.

Hoàn thành

một phần

công việc

được giao.

Hoàn thành

một phần

công việc

được giao

nhưng vẫn

có sai sót.

Không

hoàn thành

công việc

được giao

Tài liệu 5%

Tài liệu

nghiên cứu

và tài liệu

báo cáo đầy

đủ.

Cung cấp

Tài liệu

nghiên cứu

và tài liệu

báo cáo

không đầy

đủ.

Có sử dụng

một số

nguồn tham

khảo

(>=30%)

nhưng

Sử dụng

một số

nguồn tham

khảo

(<30%)

nhưng

Không sử

dụng và

không cung

cấp nguồn

tài liệu

tham khảo.

Page 15: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

đầy đủ

nguồn tham

khảo.

Sử dụng

source code

nguồn tham

khảo trong

bài <20%

Không

cung cấp

đầy đủ

nguồn tham

khảo.

không cung

cấp nguồn

tham khảo.

không cung

cấp nguồn

tham khảo.

Hình thức

báo cáo 5%

Cách trình

bày báo cáo

lôi cuốn, rõ

ràng, dễ

hiểu.

Có phân

chia báo

cáo giữa

các thành

viên.

Bài báo cáo

khá đầy đủ

nhưng

không trình

bày mạch

lạc.

Có phân

chia báo

cáo giữa

các thành

viên.

Bài báo cáo

không đầy

đủ, trình

bày không

rõ ràng.

Không

phân chia

báo cáo

giữa các

thành viên.

Bài báo cáo

sơ sài,

không thể

hiểu được

nội dung.

Không

phân chia

báo cáo

giữa các

thành viên

Không báo

cáo được.

* Điểm cuối kỳ

Rubric 3: Đánh giá cuối kỳ

Tiêu chí

đánh giá Trọng số

(%)

Giỏi

(8,5-10)

Khá

( 7,0-8,4)

Trung

bình

(5,5-6,9)

Trung

bình yếu

(4,0-5,4)

Kém

<4,0

Hiểu và

vận dụng

kiến thức

của môn

học để làm

bài thi trắc

nghiệm kỹ

năng nghe

trên máy

100%

Đáp ứng

85%-100%

yêu cầu của

bài thi kỹ

năng Nghe

trên máy.

Đáp ứng

70%-84%

yêu cầu của

bài thi kỹ

năng Nghe

trên máy

Đáp ứng

55%-69%

yêu cầu của

bài thi kỹ

năng Nghe

trên máy.

Đáp ứng

40%-54%

yêu cầu của

bài thi kỹ

năng Nghe

trên máy.

Đáp ứng

<40% yêu

cầu của bài

thi kỹ năng

Nghe trên

máy.

VIII. Tài liệu học tập

1. Bài giảng:

Tài liệu học tập và tham khảo

1. Nguyễn Thị Thu Hương, Vũ Kiều Hạnh, Hà Minh Tuấn, Nguyễn Thị Thương Huyền. 2019. Bài

giảng Tiếng Anh 3. Đại học Nông Lâm Thái Nguyên.

2. Tài liệu tham khảo:

1. Murphy, R., 2003. Basic Grammar in Use. Cambridge University Press.

2. Mark Hancock, 2010. English Pronunciation in Use. Cambridge University Press.

3. Cunningham, S., Moor, P. & Carr, J. C. 2005. New Cutting Edge - Pre-Intermediate – Students’ Book &

Workbook. Longman ELT.

Page 16: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

4. McCarthy, M. & O’Dell, F.1999. English Vocabulary in Use - Pre-Intermediate. Cambridge: Cambridge

University Press

5. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Listening Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

6. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Reading Extra. (6th) 2008 Cambridge: Cambridge

University Press (Pre-intermediate parts only)

7. Cravens, M., Driscoll, L., Gammidge, M. & Palmer, G. Speaking Extra. (6th) 2008 Cambridge:

Cambridge University Press (Pre-intermediate parts only)

8……………..

IX. Hình thức tổ chức dạy học

Nội dung Hình thức tổ chức dạy học của học phần (tiết)

Tổng Lý thuyết Thực hành Tự học

Module 11 9 18 27

Module 12 9 18 27

Module 13 9 18 27

Module 14 9 18 27

Module 15 9 18 27

Tổng 45 90 135

X: Định hướng nội dung nghiên cứu của học phần:

XI. Yêu cầu của giảng viên về cơ sở vật chất để giảng dạy học phần: giảng đương, mạng

Internet, máy chiếu, loa.

XII. Ngày phê duyệt lần đầu:

TRƯỞNG KHOA

PGS. TS. Trần Quốc Hưng

TỔ TRƯỞNG

TS. Văn Thị Quỳnh Hoa

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TS. Nguyễn Thị Thu Hương

XIII. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Lần 1:

- Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1: ngày .. tháng .. năm

- Lý do cập nhật, bổ sung

<Ngươi cập nhật ký và

ghi rõ họ tên)

Trưởng Bộ môn:

Lần 2: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày tháng

năm

<Ngươi cập nhật ký và

ghi rõ họ tên)

Page 17: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN - mysite tuaf

- Lý do cập nhật, bổ sung Trưởng Bộ môn:

Lần …:

<Ngươi cập nhật ký và

ghi rõ họ tên)

Trưởng Bộ môn: