1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Luật Giáo dục năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục năm 2009; - Luật Giáo dục Đại học năm 2012; - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”. - Căn cứ Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; - Căn cứ Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy; - Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; - Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/ TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/ TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Căn cứ Công văn số 706/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 về việc báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu năm 2018 và xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trình độ TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP;
27
Embed
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Giáo dục năm 2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục năm 2009;
- Luật Giáo dục Đại học năm 2012;
- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung
ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp
ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.
- Căn cứ Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";
- Căn cứ Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh đại học, cao
đẳng hệ chính quy;
- Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển
sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học,
thạc sĩ, tiến sĩ;
- Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một
số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/
TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư
số 07/2018/ TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
- Căn cứ Công văn số 706/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 về việc báo cáo kết
quả thực hiện chỉ tiêu năm 2018 và xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trình độ
TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP;
2
- Căn cứ Công văn số 707/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 rà soát, cung cấp và
công bố thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính quy; CĐSP, TCSP hệ chính quy năm
2019;
- Căn cứ Công văn số 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/ 3/ 2019 về việc Hướng dẫn
công tác tuyển sinh hệ đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung
cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019;
- Căn cứ vào việc tổ chức thảo luận, lấy ý kiến của cán bộ, giảng viên và sinh viên
của Nhà trường.
3
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Trường Đại học Phenikaa
Địa chỉ: phường Yên Nghĩa – quận Hà Đông – TP. Hà Nội
3. Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả
Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể như sau:
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ ngày 10/1/2019 đến 10/4/2019.
- Thời gian xét tuyển đợt 2 và các đợt tiếp theo: liên tục nhận hồ sơ xét tuyển từ
01/7/2019 – 30/12/2019 .
- Công bố kết quả xét tuyển: chậm nhất sau 7 ngày sau khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển.
4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
1 Phòng thực hành thực vật dược liệu Các loại dược liệu
2 Phòng thực hành dược cổ truyền Máy và dụng cụ phân tích
3 Phòng thực hành vật lí – hóa học Máy và dụng cụ phân tích
4 Phòng thực hành hóa phân tích Máy và dụng cụ phân tích
25
5 Phòng máy thí nghiệm Máy và dụng cụ phân tích
6 Phòng kho hóa chất Máy và dụng cụ phân tích
7 Phòng thực hành bào chế Máy phân tích, bào chế thuốc
8 Phòng thực hành kiểm nghiệm Máy và dụng cụ phân tích
9 Phòng thực hành hóa, lý dược Các máy phân tích Hóa lý
10 Phòng thực hành dược lý Máy và dụng cụ phân tích
11 Phòng thực hành y sinh Các máy phân tích Y sinh
12 Phòng thực hành nhà thuốc Quầy, tủ kính, thuốc các loại
13 Lab nghiên cứu trung tâm Máy và dụng cụ phân tích
14 Phòng thi trắc nghiệm Máy tính và trang thiêt bị
15 Phòng thực hành luyện tiếng (Lab) Máy tính và trang thiêt bị
16 Phòng lab máy tính Máy tính và trang thiêt bị
17 Phòng thí nghiệm trí tuệ nhân tạo Máy và dụng cụ phân tích
18 Phòng thí nghiệm khoa học tính toán Máy và dụng cụ phân tích
19 Phòng thí nghiệm hóa Máy và dụng cụ phân tích
20 Phòng thí nghiệm vật lí Máy và dụng cụ phân tích
21 Phòng thực hành kỹ thuật điều dưỡng Máy và trang thiêt bị
22 Phòng thực hành giải phẫu Máy và trang thiêt bị
23 Phòng thực hành chăm sóc tích cực - cấp cứu Máy và trang thiêt bị
24 Phòng thực hành tắm - chăm sóc người già Máy và trang thiêt bị
25 Phồng thực hành phục hồi chức năng Máy và trang thiêt bị
26 Phòng lượng giá (máy tính) Máy tính
27 Phòng thí nghiệm kỹ thuật vi xử lý và PLC Máy và dụng cụ phân tích
28 Phòng thí nghiệm điện tử y sinh Máy và dụng cụ phân tích
29 Phòng thí nghiệm đo lường & cảm biến Máy và dụng cụ phân tích
30 Phòng thí nghiệm điện tử công suất Máy và dụng cụ phân tích
31 Phòng thí nghiệm kỹ thuật cháy tiên tiến Máy và dụng cụ phân tích
32 Phòng thí nghiệm điện - điện tử ô tô Máy và dụng cụ phân tích
33 Phòng thí nghiệm kỹ thuật năng lượng Máy và dụng cụ phân tích
34 Xưởng thực hành ô tô Máy và dụng cụ phân tích
35 Phòng thí nghiệm vật liệu và công nghệ nano Máy và dụng cụ phân tích
36 Phòng thí nghiệmvật liệu polyme &composite Máy và dụng cụ phân tích
37 Phòng thí nghiệm công nghệ IoT thông minh Máy và dụng cụ phân tích
38 Phòng thí nghiệm kỹ thuât thiết kế Máy và dụng cụ phân tích
39 Phòng thí nghiệm kỹ thuật điều khiển Máy và dụng cụ phân tích
40 Phòng thí nghiệm thiết bị cơ điện tử công nghiệp Máy và dụng cụ phân tích
41 Phòng thí nghiệm điện tử cơ bản Máy và dụng cụ phân tích
42 Phòng thí nghiệm khảo sát tính chất vật liệu và linh kiện Máy và dụng cụ phân tích
43 Phòng thí nghiệm vi điện tử Máy và dụng cụ phân tích
26
4.1.2. Thống kê phòng học
TT Loại phòng Số lượng
1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 8
3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 34
4 Số phòng học dưới 50 chỗ 184
5 Số phòng học đa phương tiện 214
4.1.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
Nhóm ngành I 0
Nhóm ngành II 0
Nhóm ngành III 1.294
Nhóm ngành IV 219
Nhóm ngành V 2.250
Nhóm ngành VI 1.545
Nhóm ngành VII 225
4.1.4. Giảng viên cơ hữu (file excel) có Danh sách kèm theo.
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 02 khóa tốt nghiệp gần nhất) có Bảng thống
kê kèm theo
Hà Nội, ngày tháng năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Nơi nhận:
- Vụ Giáo dục ĐH (để b/c, đăng ký);
- Chủ tịch HĐQT (để b/c);
- Lưu TCHCQT, TS&TT.
PGS.TS. Phạm Thành Huy
27
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019
1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh: (viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
..................................................................................................................................... Giới tính: (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)
2. Ngày, tháng, năm sinh:
(nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
3. Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân:
4. Dân tộc: (ghi bằng chữ) ................................................................................................... Mã dân tộc:
5. Hộ khẩu thường trú: (ghi rõ số nhà, đường phố, thôn, xã (phường), huyện (quận), tỉnh
7. Khu vực ưu tiên: trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở khu vực nào lâu hơn thì khoanh tròn vào ký
hiệu của khu vực đó: KV1 KV2-NT KV2 KV3
8. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: thuộc đối tượng nào thì khoanh tròn vào đối tượng đó 01 02 03 04 05 06 07
sau đó ghi ký hiệu vào 2 ô cuối dòng, nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.
9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp vào ô
10. a) Điện thoại liên lạc: ..................................... ……….Email:…………………………….
b) Điện thoại liên lạc 2: (người thân) ..................................................................................................................................
11. Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................................................................................
Kết quả điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 Kết quả điểm học bạ THPT
Điểm TBC lớp 11 hoặc lớp 12 của tổ hợp 3 môn ĐKXT
Điểm TBC của 3 năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn ĐKXT
Điểm TBC của 3 học kỳ bậc THPT của tổ hợp 3 môn ĐKXT Tên môn thi Điểm thi
Tên môn Điểm thi
Điểm thi môn 1 Điểm môn 1
Điểm thi môn 2 Điểm môn 2
Điểm thi môn 3 Điểm môn 3
Điểm tổng cộng Điểm tổng cộng
Học lực lớp 12: ..................................................... Hạnh kiểm lớp 12: ......................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ghi chú: Sau ngày xét tuyển, mọi yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung lời khai sẽ không được chấp nhận.
Chữ ký của thí sinh ................, ngày ......tháng......năm 2019