Top Banner
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 CƠ SỞ PHÁP LÝ - Luật Giáo dục năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục năm 2009; - Luật Giáo dục Đại học năm 2012; - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”. - Căn cứ Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; - Căn cứ Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy; - Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ; - Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/ TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bsung tại Thông tư s07/2018/ TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 ca Btrưởng BGiáo dc và Đào tạo. - Căn cứ Công văn số 706/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 về việc báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu năm 2018 và xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trình độ TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP;
27

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

Aug 29, 2019

Download

Documents

vomien
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Luật Giáo dục năm 2005;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Giáo dục năm 2009;

- Luật Giáo dục Đại học năm 2012;

- Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung

ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp

ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định

hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.

- Căn cứ Quyết định số: 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng

Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";

- Căn cứ Công văn số 4004/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh đại học, cao

đẳng hệ chính quy;

- Căn cứ Thông tư số 01/2019/TT-BGDĐT ngày 25/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một

số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển

sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học,

thạc sĩ, tiến sĩ;

- Căn cứ Thông tư số 02/2019/TT-BGDĐT ngày 28/ 2/ 2019 sửa đổi bổ sung một

số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm

ngành đào tạo giáo viên hệ chính quyban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/

TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư

số 07/2018/ TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

- Căn cứ Công văn số 706/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 về việc báo cáo kết

quả thực hiện chỉ tiêu năm 2018 và xác định chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 trình độ

TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP;

Page 2: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

2

- Căn cứ Công văn số 707/BGDĐT-GDĐH ngày 28/ 2/ 2019 rà soát, cung cấp và

công bố thông tin tuyển sinh ĐH hệ chính quy; CĐSP, TCSP hệ chính quy năm

2019;

- Căn cứ Công văn số 796/BGDĐT-GDĐH ngày 06/ 3/ 2019 về việc Hướng dẫn

công tác tuyển sinh hệ đại học chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung

cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019;

- Căn cứ vào việc tổ chức thảo luận, lấy ý kiến của cán bộ, giảng viên và sinh viên

của Nhà trường.

Page 3: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

3

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG

Tên trường: Trường Đại học Phenikaa

Địa chỉ: phường Yên Nghĩa – quận Hà Đông – TP. Hà Nội

Mã trường: DTA

Website: phenikaa-uni.edu.vn

Email: [email protected]

Điện thoại: (024) 2218.0336/ 094.651.1010

1.1. Quá trình hình thành, phát triển nhà trường

Trường Đại học PHENIKAA tiền thân là Trường Đại học Thành Tây - thành lập ngày

10/10/2007 theo Quyết định số 1368/QĐ-TTg do Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng ký.

Tháng 10/2017, Trường Đại học Thành Tây trở thành thành viên của Tập đoàn

PHENIKAA – một tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Ngày 21/11/2018,

Trường chính thức mang tên Trường Đại học PHENIKAA theo Quyết định số 1609/QĐ-

TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Dưới sự đầu tư của Tập đoàn PHENIKAA, Trường Đại học PHENIKAA đang từng bước

hướng tới mục tiêu trở thành đại học nghiên cứu đa ngành, đa lĩnh vực dựa trên các

chuẩn mực quốc tế về nghiên cứu khoa học, giảng dạy và quản lý. Tính tới tháng

02/2019, cơ cấu tổ chức của Trường gồm có 13 khoa, 4 viện và trung tâm nghiên cứu.

Trường có đội ngũ giảng viên 313 người trong đó có 112 giảng viên có trình độ tiến sỹ,

44 giảng viên có học hàm giáo sư, phó giáo sư. Hiện tại, Trường đào tạo 04 khối ngành là

khối ngành Kỹ thuật công nghệ, Khoa học sức khỏe, Kinh tế, Xã hội nhân văn với 21

ngành đào tạo. Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 là 1610 sinh viên.

Trong giai đoạn hiện nay, cùng với việc hoàn thiện việc xây dựng khuôn viên mới,

Trường ưu tiên thu hút các cán bộ giảng dạy, các nhà khoa học, các nhà nghiên cứu trình

độ cao người Việt Nam và quốc tế về trường công tác và đặt trọng tâm vào việc xây dựng

các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình hợp tác đào tạo quốc tế, đầu tư xây

dựng các phòng thí nghiệm phục vụ giảng dạy, hình thành các nhóm nghiên cứu mạnh,

các phòng thí nghiệm và các trung tâm, viện nghiên cứu trọng điểm.

Với phương châm giáo dục đại học gắn liền với nghiên cứu khoa học và phương pháp

giảng dạy chú trọng thực hành và trải nghiệm thực tế, các chương trình đào tạo của

Trường sẽ được xây dựng và chuẩn hóa theo cách tiếp cận CDIO (Conceive – Design –

Implement – Operate) đi từ hình thành ý tưởng, thiết kế ý tưởng đến thực hiện và vận

hành, trên cơ sở xác định chuẩn đầu ra, thiết kế chương trình và kế hoạch đào tạo một

cách tối ưu nhằm có thể phát huy tối đa năng lực của người học, các sinh viên khi tốt

nghiệp có nền tảng cơ bản vững vàng, có kỹ năng nghiên cứu, thực hành, biết vận dụng

sáng tạo và linh hoạt kiến thức vào thực tế.

Xây dựng được một môi trường đào tạo chất lượng quốc tế, một môi trường nghiên cứu

chuyên nghiệp và tự do sáng tạo là hướng đi mới mà Trường Đại học PHENIKAA lựa

chọn nhằm tạo ra những ảnh hưởng đột phá trong khoa học, công nghệ và cung cấp

Page 4: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

4

nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu phát triển lâu dài và bền vững của đất

nước.

1.2. Sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi, khẩu hiệu hành động, mục tiêu chiến lược

1.2.1. Sứ mạng

Sứ mạng của Trường Đại học Phenikaa là:

• Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội dựa trên nền tảng nghiên cứu

khoa học, phát triển công nghệ và thực hành;

• Tạo môi trường nghiên cứu chuyên nghiệp và tự do sáng tạo để tạo ra những ảnh

hưởng đột phá trong khoa học công nghệ và phát triển kinh tế xã hội.

1.2.2. Tầm nhìn

Trường Đại học PHENIKAA phấn đấu trở thành:

• Trường đại học nghiên cứu xuất sắc, gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo

ra giá trị mới cho cộng đồng;

• Cái nôi nuôi dưỡng đổi mới – sáng tạo – tự do khám phá;

• Trường đại học xuất sắc trong đào tạo chất lượng quốc tế;

• Đạt TOP 100 trường đại học tốt nhất Châu Á trong vòng hai thập niên.

1.2.3. Giá trị cốt lõi

Thực hành

Với các chương trình đào tạo được xây dựng theo cách tiếp cận CDIO “Hình thành ý

tưởng - Thiết kế ý tưởng - Thực hiện - Vận hành”, phương pháp giảng dạy tập trung

vào giải quyết các vấn đề thực tế, với đội ngũ giảng viên nhiều kinh nghiệm và các

trang thiết bị giảng dạy, thực hành, thí nghiệm hiện đại, phong phú, cập nhật, phù hợp

thực tiễn, Trường Đai hoc PHENIKAA tạo nên những con người có nền tảng cơ bản

vững vàng, có kỹ năng thực hành và biết vận dụng sáng tạo kiến thức vào thực tiễn

sản xuất, kinh doanh một cách chủ động.

Xuất sắc

Trường Đại học PHENIKAA được xây dựng, phát triển để trở một đại học xuất sắc

trong các Đại học Việt Nam và khu vực, nơi ươm mầm tài năng, tự do sáng tạo với

cam kết phấn đấu xuất sắc trong tất cả các tiêu chí hoạt động: Đào tạo, Nghiên cứu

khoa học, Con người và những đóng góp cho cộng đồng.

Tự hào

Mỗi chúng ta tự hào là sinh viên, nhân viên và giảng viên, nhà khoa học của Trường

Đại học PHENIKAA, tự hào về ngôi trường đậm nét nhân văn của mình, nơi vun đắp

niềm tin và khát vọng trở nên xuất sắc, tự hào về những nỗ lực để kiến tạo tương lai,

cam kết và quyết tâm “Hiện thực hóa mọi cam kết”, góp phần xây dựng nền giáo dục

chất lượng cao, vì cộng đồng và sự phát triển của đất nước.

1.2.4. Khẩu hiệu hành động

Hiện thực hóa mọi cam kết

Page 5: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

5

1.2.5. Mục tiêu chiến lược giai đoạn 2018-2030 và tầm nhìn đến năm 2038

- Phát triển Trường Đại học Phenikaa theo định hướng đại học nghiên cứu đa

ngành, đa lĩnh vực, đạt các tiêu chí cơ bản của đại học nghiên cứu kết hợp với thực

hành tiên tiến trong khu vực. Trong đó có một số ngành, lĩnh vực đạt trình độ tiên

tiến châu Á, đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước;

- Xây dựng, phát triển số lượng và chất lượng đội ngũ cán bộ, đặc biệt các nhà khoa

học đầu ngành có uy tín khoa học trong và ngoài nước. Có nhiều công trình khoa

học quốc tế nhằm nâng cao vị thế, uy tín và sức cạnh tranh của Nhà trường trong

hệ thống giáo dục quốc dân và quốc tế;

- Xây dựng hệ thống giáo dục đào tạo chất lượng cao trên cơ sở tiếp thu và phát

triển các chương trình đào tạo của các trường đại học hàng đầu thế giới; giúp

người học phát huy tối đa tiềm năng của bản thân; bồi dưỡng trí thức với kỹ năng,

tài năng; đề cao tính độc lập, thực tiễn, chuyên nghiệp, đổi mới, sáng tạo đáp ứng

nhu cầu ngày càng cao của xã hội, sẵn sàng hội nhập quốc tế và khởi nghiệp;

- Nâng cao chất lượng các hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển – đổi mới –

sáng tạo công nghệ với sản phẩm công nghệ gốc và công nghệ cao đạt chuẩn công

nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều công trình khoa học tiêu biểu được đăng

trên các tạp chí khoa học uy tín hàng đầu quốc tế, ứng dụng có hiệu quả trong thực

tiễn và có giá trị kinh tế cao;

- Nâng cao trình độ và kỹ năng quản trị đại học, lấy mục tiêu phục vụ cộng đồng,

phục vụ xã hội làm trọng tâm nhằm tạo ra môi trường học tập thân thiện, chuyên

nghiệp và hiệu quả;

- Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiệt bị hiện đại, tạo cảnh quan môi trường và không

gian văn hóa học đường tiện nghi và thân thiện; không ngừng nâng cao đời sống

của người lao động và lợi ích của các cổ đông.

1.3. Quy mô đào tạo

Nhóm ngành Quy mô hiện tại

Cao học Đại học CĐSP

GD chính quy (ghi

rõ số học cao học)

GD chính quy (ghi

rõ số SV đại học)

GDTX (ghi

rõ số SV ĐH)

Nhóm ngành I

Nhóm ngành II

Nhóm ngành III 114 115

Nhóm ngành IV 17

Nhóm ngành V 13 104

Nhóm ngành VI 1831 1377

Page 6: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

6

Nhóm ngành VII 48

Tổng (ghi rõ cả số NCS,

cao học, SV ĐH, CĐ)

127 2115 1377

1.4. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.4.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất

(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Xét tuyển:

Năm 2017: - Xét theo điểm thi THPT Quốc gia;

- Xét theo học bạ của tổ hợp môn xét tuyển.

Năm 2018: - Xét theo điểm thi THPT Quốc gia;

- Xét theo học bạ của tổ hợp môn xét tuyển.

1.4.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

(lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ tổ

hợp xét tuyểt

Năm tuyển sinh - 2 Năm tuyển sinh - 1

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Chỉ

tiêu

Số trúng

tuyển

Điểm trúng

tuyển

Nhóm ngành III

600 36 15.5 350 20 13.0

Ngành QTKD

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Tổ hợp 4: D07

Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Tổ hợp 4: D07

Ngành TCNH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Tổ hợp 4: D07

Page 7: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

7

Ngành QTVP

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C00

Tổ hợp 4: D07

Ngành QTNL

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C00

Tổ hợp 4: D07

Ngành Luật KT

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C00

Tổ hợp 4: D07

Nhóm ngành IV

200 0 15.5 100 0 13.0

Ngành KHMTr

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: B00

Tổ hợp 4: D07

Ngành CNSH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: B00

Tổ hợp 4: D07

Nhóm ngành V

200 7 15.5 200 49 13.0

Ngành KTXD

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Tổ hợp 4: D07

Ngành KHMT

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Page 8: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

8

Tổ hợp 4: D07

Ngành Lâm nghiệp

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: B00

Tổ hợp 4: D07

Ngành CNVL

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: C01

Tổ hợp 4: D07

Nhóm ngành VI

600 408 15.5

720 456

Ngành Dược học

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: B00

Tổ hợp 3: A02

Tổ hợp 4: D07

420 314 14.0

Ngành Điều Dưỡng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: B00

Tổ hợp 3: A02

Tổ hợp 4: D01

300 142 13.0

Nhóm ngành VII

100 1 15.5 100 11 13.0

Ngành QLĐĐ

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: B00

Tổ hợp 4: D01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: D01

Tổ hợp 2: D14

Tổ hợp 3: D15

Tổ hợp 4: D66

Tổng 1.700 452 1.490 611

Page 9: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

9

2. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2019

2.1. Đối tượng dự tuyển

Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính,

nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây

đều được đăng ký xét tuyển vào đại học chính quy:

- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc

giáo dục thường xuyên;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con

đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân

cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do

hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ

tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;

- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển

theo quy định;

Những người không đủ các điều kiện kể trên và những người thuộc diện dưới đây

không được dự tuyển:

- Không chấp hành Luật nghĩa vụ quân sự;

- Đang trong thời kỳ thi hành án hình sự;

- Bị tước quyền dự thi tuyển sinh hoặc bị kỷ luật buộc thôi học chưa đủ hai năm

(tính từ năm bị tước quyền dự thi hoặc ngày ký quyết định kỷ luật đến ngày dự thi);

- Học sinh, sinh viên chưa được Hiệu trưởng cho phép dự tuyển (bằng văn bản);

cán bộ, công chức, người lao động thuộc các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước, tổ chức

chính trị, tổ chức chính trị xã hội, lực lượng vũ trang nhân dân chưa được thủ trưởng cơ

quan cho phép đi học.

2.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển vào đại học hệ chính quy gồm

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng:

- Thành viên đội tuyển thi Olympic quốc tế hoặc châu Á; Thành viên đội tuyển

thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) quốc tế hoặc châu Á; Đạt giải Khuyến khích kỳ

thi Học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh trở lên các môn: Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh

học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tin học và Ngoại ngữ; Đạt giải Khuyến khích kỳ

thi KHKT cấp tỉnh trở lên; Đạt giải Khuyến khích kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp

tỉnh trở lên;

Page 10: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

10

- Có kết quả học tập đạt loại Giỏi ít nhất 1 năm bậc THPT và có chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (TOEFL PBT từ 450 hoặc

TOEFL iBT từ 60 trở lên) còn thời hạn sử dụng (tính đến ngày 31/3/2019);

- Có điểm trung bình chung (TBC) 3 học kỳ bậc THPT từ 8,0 trở lên;

- Học sinh các trường THPT chuyên đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia;

- Thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo Quyết

định số 59/2015/QĐ-TTg, ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính

phủ, và có điểm trung bình chung lớp 11, hoặc lớp 12 hoặc 3 học kỳ bậc THPT

từ 7,0 trở lên;

- Có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên;

- Người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có

chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

b. Phương thức 2: Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2019 để xét tuyển.

c. Phương thức 3: Căn cứ kết quả học tập của lớp 10, 11, 12 ở bậc THPT của tổ hợp

ba môn để xét tuyển.

d. Phương thức 4: Căn cứ kết quả học tập của 03 học kỳ ở bậc THPT của tổ hợp ba

môn để xét tuyển.

e. Phương thức 5: Căn cứ kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 ở bậc THPT của tổ hợp

ba môn để xét tuyển.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã trường DTA Chỉ tiêu: 1610

Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT

TUYỂN Môn chính

CHỈ

TIÊU

1610

1 Dược học 7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 300

2 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 300

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, C01, D07

Toán 50

4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán 100

5 Kế toán 7340301 Toán 50

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán 50

7 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07

Toán 50

8 Công nghệ sinh học 7420201 Toán 50

9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/ Văn 50

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng Anh 50

11 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07 Toán 50

12 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, C01, D07 Toán 50

Page 11: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

11

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 60

14

Công nghệ thông tin

(chương trình đào tạo

CNTT Việt – Nhật)

7480201-

VJ A00, A01, D07, D28 Toán 100

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 100

16 Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa 7520216 Toán 100

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 100

Tổ hợp A00: Toán, Vật lí, Hóa học;

Tổ hợp A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh;

Tổ hợp A02: Toán, Vật lí, Sinh học;

Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học;

Tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Tổ hợp C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí;

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;

Tổ hợp D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;

Tổ hợp D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

Quy định về chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: không có chênh lệch điểm

xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển.

2.5. Điều kiện nhận Đăng ký xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

2.5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

2.5.1.1. Đối tượng xét tuyển thẳng

- Thành viên đội tuyển thi Olympic quốc tế hoặc châu Á; Thành viên đội tuyển

thi Khoa học Kỹ thuật (KHKT) quốc tế hoặc châu Á; Đạt giải Khuyến khích kỳ

thi Học sinh giỏi (HSG) cấp tỉnh trở lên các môn: Toán, Vật lí, Hoá học, Sinh

học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tin học và Ngoại ngữ; Đạt giải Khuyến khích kỳ

thi KHKT cấp tỉnh trở lên; Đạt giải Khuyến khích kỳ thi Thể thao/Văn nghệ cấp

tỉnh trở lên;

- Có kết quả học tập đạt loại Giỏi ít nhất 1 năm bậc THPT và có chứng chỉ tiếng

Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương (TOEFL PBT từ 450 hoặc

TOEFL iBT từ 60 trở lên) còn thời hạn sử dụng (tính đến ngày 31/3/2019);

- Có điểm trung bình cộng (TBC) 3 học kỳ bậc THPT từ 8,0 trở lên;

Page 12: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

12

- Học sinh các trường THPT chuyên đỗ tốt nghiệp THPT quốc gia;

- Thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo Quyết

định số 59/2015/QĐ-TTg, ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính

phủ, và có điểm TBC lớp 11, hoặc lớp 12 hoặc 3 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở

lên;

- Có bằng đại học hệ chính quy từ loại khá trở lên;

- Người nước ngoài hoặc người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có

chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

2.5.1.2. Ngành đào tạo xét tuyển thẳng

ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐẠT GIẢI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI ĐƯỢC

TUYỂN THẲNG VÀO CÁC NGÀNH ĐÚNG NHƯ SAU:

Stt TÊN MÔN ĐẠT GIẢI KỲ

THI HỌC SINH GIỎI TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH

1 Sinh học Công nghệ sinh học 7420201

ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐẠT GIẢI TRONG KỲ THI HỌC SINH GIỎI ĐƯỢC

TUYỂN THẲNG VÀO CÁC NGÀNH GẦN NHƯ SAU:

Stt TÊN MÔN ĐẠT GIẢI KỲ

THI HỌC SINH GIỎI TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH

1

Toán

Vật lí

Hóa học

Tiếng Anh

Tin học

Dược học 7720201

2 Điều dưỡng 7720301

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201

4 Quản trị kinh doanh 7340101

5 Kế toán 7340301

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201

7 Khoa học môi trường 7440301

8 Công nghệ sinh học 7420201

9 Luật kinh tế 7380107

10 Ngôn ngữ Anh 7220201

11 Công nghệ vật liệu 7510402

12 Khoa học máy tính 7480101

13 Công nghệ thông tin 7480201

14 Công nghệ thông tin (chương trình đào

tạo CNTT Việt – Nhật) 7480201-VJ

Page 13: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

13

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114

Stt TÊN MÔN ĐẠT GIẢI KỲ

THI HỌC SINH GIỎI TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH

1

Sinh học

Dược học 7720201

2 Điều dưỡng 7720301

3 Khoa học môi trường 7440301

Stt TÊN MÔN ĐẠT GIẢI KỲ

THI HỌC SINH GIỎI TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH

1 Ngữ văn

Luật kinh tế 7380107 2 Lịch sử

3 Địa lí

ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐẠT GIẢI TRONG CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT

CẤP QUỐC TẾ VÀ CẤP QUỐC GIA, THÍ SINH ĐẠT GIẢI KỲ THI TAY NGHỀ

KHU VỰC ASEAN VÀ THI TAY NGHỀ QUỐC TẾ ĐƯỢC TUYỂN THẲNG

NHƯ SAU:

- Căn cứ vào dự án hoặc đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải,

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học PHENIKAA sẽ xem xét và quyết định

tuyển thẳng các thí sinh vào các ngành phù hợp.

2.5.1.3. Hồ sơ xét tuyển thẳng

- Phiếu đăng ký tuyển thẳng;

- Hai ảnh chân dung cỡ 4x6; hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên

lạc, số điện thoại của thí sinh;

- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ:

+ Giấy chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi

Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự

cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT);

+ Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia hoặc cấp tỉnh;

Page 14: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

14

+ Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia (Thí sinh đoạt

giải Cuộc thi KHKT quốc gia phải nộp kèm theo bản thuyết minh tóm tắt nội dung

đề tài trên 1 trang A4);

+ Giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác;

- Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng cần có thêm:

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng là người khuyết tật đặc biệt nặng;

+ Giấy khám sức khỏe.

2.5.1.4. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thẳng

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

2.5.2.1. Tiêu chí xét tuyển

- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019;

- Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT và của trường Đại học

Phenikaa quy định;

- Căn cứ nguyện vọng đăng ký xét tuyển của thí sinh (có ghi rõ ngành, tổ hợp môn

xét tuyển).

2.5.2.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm của tổ hợp ba môn

của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành học

cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (theo quy định hiện hành) cho

đến đủ chỉ tiêu đã xác định.

- Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường sẽ được chọn cac ngành ứng với

cac nguyện vọng xêp theo thư tư ưu tiên. Trong trường hợp thí sinh trượt nguyện

vọng 1 thì xuống xét tuyển vào cac nguyện vọng tiêp theo, sẽ được xét bình đẳng

với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào ngành đó.

2.5.2.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp hệ

chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm

được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

2.5.2.4. Chỉ tiêu xét tuyển: dành 40% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định

Tuyển sinh trong cả nước

2.5.2.5. Tiêu chi phu đê xet tuyên Điểm trúng tuyển băng nhau

Page 15: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

15

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao

hơn sẽ trúng tuyển. Nêu điêm vân băng nhau, se tinh tiêp đên tiêu chi hồ sơ nộp

sớm hơn.

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 2

Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN

Môn

chính

CHỈ

TIÊU

644

1 Dược học 7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 120

2 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 120

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, C01, D07

Toán 20

4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán 40

5 Kế toán 7340301 Toán 20

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán 20

7 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07

Toán 20

8 Công nghệ sinh học 7420201 Toán 20

9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/

Văn 20

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng

Anh 20

11 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07

Toán 20

12 Khoa học máy tính 7480101 Toán 20

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 24

14

Công nghệ thông tin

(chương trình đào tạo CNTT

Việt – Nhật)

7480201-

VJ A00, A01, D07, D28 Toán 40

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 40

16 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 Toán 40

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 40

2.5.3. Căn cứ kết quả học tập của lớp 10, 11, 12 ở bậc THPT để xét tuyển

2.5.3.1. Tiêu chí xét tuyển

Page 16: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

16

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào bậc đại học: tổng điểm trung bình kết quả học

tập của thí sinh ở lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển theo ngành từ

18 điểm trở lên;

- Ngành Dược học chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại

từ giỏi trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 8,0 trở lên;

- Ngành Điều dưỡng chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp

loại từ khá trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 6,5 trở lên.

2.5.3.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm trung bình của tổ hợp 3

môn lớp 10, 11, 12 cộng với điểm ưu tiên đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành

học cho đến đủ chỉ tiêu đã xác định. Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường

sẽ được chọn cac ngành ứng với cac nguyện vọng xêp theo thư tư ưu tiên. Trong

trường hợp thí sinh trượt nguyện vọng 1 thì xuống xét tuyển vào cac nguyện vọng

tiêp theo, sẽ được xét bình đẳng với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào

ngành đó.

Công thức tính điểm:

Dxt =( ) + Di ƯT

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di: Điểm trung bình năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ i

Di = (D10i + D11i + D12i)/3

Với D10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10

Với D11i = Điểm trung bình môn i năm lớp 11

Với D12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12

Với Di ƯT = Điểm Ưu tiên Đối tượng + Điểm Ưu tiên Khu vực

2.5.3.3. Chỉ tiêu xét tuyển: dành 20% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định

Tuyển sinh trong cả nước

2.5.3.4. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp

hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo

mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Page 17: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

17

2.5.3.5. Tiêu chi phu đê xet tuyên Điểm trúng tuyển băng nhau

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao

hơn sẽ trúng tuyển. Nêu điêm vân băng nhau, se tinh tiêp đên tiêu chi hồ sơ nộp

sớm hơn.

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 3

Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN Môn chính

CHỈ

TIÊU

322

1 Dược học 7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 60

2 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 60

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D07 Toán 10

4 Quản trị kinh doanh 7340101

A00, A01, C01, D07

Toán 20

5 Kế toán 7340301 Toán 10

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán 10

7 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07

Toán 10

8 Công nghệ sinh học 7420201 Toán 10

9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/Văn 10

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng Anh 10

11 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07

Toán 10

12 Khoa học máy tính 7480101 Toán 10

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 12

14

Công nghệ thông tin (chương

trình đào tạo CNTT Việt –

Nhật)

7480201-VJ A00, A01, D07, D28 Toán 20

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 20

16 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 Toán 20

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 20

2.5.4. Căn cứ kết quả học tập của 03 học kỳ ở bậc THPT để xét tuyển

2.5.4.1. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Page 18: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

18

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào bậc đại học: tổng điểm trung bình kết quả

học tập của thí sinh ở lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển theo

ngành từ 18 điểm trở lên;

- Ngành Dược học chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp

loại từ giỏi trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 8,0 trở lên;

- Ngành Điều dưỡng chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12

xếp loại từ khá trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 6,5 trở lên..

2.5.4.2. Nguyên tắc xét tuyển

Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo Tổng điểm trung bình của điểm

tổng kết của tổ hợp 3 môn trong 03 học kỳ đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành

học cho đến đủ chỉ tiêu đã xác định. Mỗi thí sinh khi đăng ký xét tuyển vào trường

sẽ được chọn cac ngành ứng với cac nguyện vọng xêp theo thư tư ưu tiên. Trong

trường hợp thí sinh trượt nguyện vọng 1 thì xuống xét tuyển vào cac nguyện vọng

tiêp theo, sẽ được xét bình đẳng với những thí sinh xét tuyển nguyện vọng 1 vào

ngành đó.

Công thức tính điểm:

Dxt =( ) + Di ƯT

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di: Điểm tổng kết của môn thứ i ở bậc THPT

Di = (Di1 + Di2 + Di3)/3

Với Di1= Điểm tổng kết môn i1 bậc THPT

Với Di2 = Điểm tổng kết môn i2 bậc THPT

Với Di3 = Điểm tổng kết môn i3 bậc THPT

Di ƯT = Điểm Ưu tiên Đối tượng + Điểm Ưu tiên Khu vực

2.5.4.3. Chỉ tiêu xét tuyển

Dành 20% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

Tuyển sinh trong cả nước

2.5.4.4. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp

hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo

mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

Page 19: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

19

2.5.4.5. Tiêu chi phu đê xet tuyên Điểm trúng tuyển băng nhau

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao

hơn sẽ trúng tuyển. Nêu điêm vân băng nhau, se tinh tiêp đên tiêu chi hồ sơ nộp

sớm hơn.

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 4

Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN Môn chính

CHỈ

TIÊU

322

1 Dược học 7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 60

2 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 60

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, C01, D07

Toán 10

4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán 20

5 Kế toán 7340301 A00, A01, C01, D07

Toán 10

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán 10

7 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07

Toán 10

8 Công nghệ sinh học 7420201 Toán 10

9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/Văn 10

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng Anh 10

11 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07

Toán 10

12 Khoa học máy tính 7480101 Toán 10

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 12

14

Công nghệ thông tin (chương

trình đào tạo CNTT Việt –

Nhật)

7480201-VJ A00, A01, D07, D28 Toán 20

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 20

16 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 Toán 20

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 20

2.5.5. Xét tuyển căn cứ kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 ở bậc THPT

2.5.5.1. Tiêu chí xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Page 20: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

20

- Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển vào bậc đại học: tổng điểm trung bình kết quả học

tập của thí sinh ở lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển theo ngành từ

18 điểm trở lên;

- Ngành Dược học chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại

từ giỏi trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 8,0 trở lên;

- Ngành Điều dưỡng chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp

loại từ khá trở lên và có điểm TBC xét tuyển từ 6,5 trở lên.

2.5.5.2. Nguyên tắc xét tuyển

Điểm trúng tuyển được lấy từ cao xuống thấp theo tổng điểm trung bình tổng kết

năm học lớp 12 của tổ hợp 3 môn đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành học cho

đến đủ chỉ tiêu đã xác định.

Công thức tính điểm:

Dxt =( ) + Di ƯT

Trong đó:

Dxt: Điểm xét tuyển

Di: Điểm tổng kết năm lớp 11 hoặc lớp 12 của môn thứ i

Di = (Di1 + Di2 + Di3)

Với Di1= Điểm tổng kết môn i1 năm lớp 12

Với Di2 = Điểm tổng kết môn i2 năm lớp 12

Với Di3 = Điểm tổng kết môn i3 năm lớp 12

Với Di ƯT= Điểm Ưu tiên Đối tượng + Điểm Ưu tiên Khu vực

2.5.5.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện

hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được

hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

2.5.5.4. Chỉ tiêu xét tuyển

Dành 20% trên tổng chỉ tiêu đã được xác định.

Tuyển sinh trên cả nước.

2.5.5.5. Tiêu chi phu đê xet tuyên Điểm trúng tuyển băng nhau

Điểm xét tuyển bằng nhau thì sẽ tính đến tiêu chí tiếp theo là môn chính điểm cao

hơn sẽ trúng tuyển. Nêu điêm vân băng nhau, se tinh tiêp đên tiêu chi hồ sơ nộp

sớm hơn.

Page 21: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

21

Các ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển theo phương thức 5

Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN

XÉT TUYỂN Môn chính

CHỈ

TIÊU

322

1 Dược học 7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 60

2 Điều dưỡng 7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 60

3 Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00, A01, C01, D07

Toán 10

4 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán 20

5 Kế toán 7340301 Toán 10

6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán 10

7 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07

Toán 10

8 Công nghệ sinh học 7420201 Toán 10

9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/Văn 10

10 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng Anh 10

11 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07

Toán 10

12 Khoa học máy tính 7480101 Toán 10

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 12

14

Công nghệ thông tin (chương

trình đào tạo CNTT Việt –

Nhật)

7480201-VJ A00, A01, D07, D28 Toán 20

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 20

16 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 Toán 20

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 20

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

trường Stt TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ

NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT

TUYỂN

Môn

chính

CHỈ

TIÊU

DTA 1610

Page 22: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

22

1

Dược học

+ Quản lý và cung ứng thuốc

+ Dược lâm sàng

7720201 A00, A02, B00, D07 Toán 300

2

Điều dưỡng

+ Điều dưỡng Đa khoa

+ Điều dưỡng Nhi khoa

+ Điều dưỡng Sản khoa

7720301 A00, A02, B00, D01 Toán 300

3

Kỹ thuật xây dựng

+ Xây dựng công trình dân

dụng và công nghiệp

+ Xây dựng công trình giao

thông đường bộ

+ Xây dựng công trình thuỷ

7580201

A00, A01, C01, D07

Toán 50

4

Quản trị kinh doanh

+ Quản trị doanh nghiệp

+ Quản trị Marketing

7340101 Toán 100

5

Khoa học máy tính

+ Mạng máy tính và truyền

thông

+ Hệ thống thông tin

+ Công nghệ phần mềm

7480101 Toán 50

6

Kế toán

+ Kế toán

+ Kiểm toán

7340301 Toán 50

7

Tài chính - Ngân hàng

+ Ngân hàng thương mại

+ Tài chính doanh nghiệp

+ Thanh toán quốc tế

+ Kinh doanh chứng khoán

7340201 Toán 50

8 Khoa học môi trường 7440301

A00, A01, B00, D07

Toán 50

9

Công nghệ sinh học

+ Công nghệ sinh học nông

nghiệp

+ Công nghệ sinh học thực

phẩm và môi trường

7420201 Toán 50

10 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, C00, D01 Toán/

Văn 50

11

Ngôn ngữ Anh

+ Ngôn ngữ Anh thương mại

+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch

7220201 D01, D14, D15, D66 Tiếng

Anh 50

12 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, C01, D07

Toán 50

Page 23: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

23

13 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 Toán 60

14

Công nghệ thông tin

(chương trình đào tạo CNTT

Việt Nhật)

7480201

-VJ A00, A01, D07, D28 Toán 100

15 Kỹ thuật ô tô 7520130

A00, A01, C01, D07

Toán 100

16 Kỹ thuật điều khiển và tự

động hóa 7520216 Toán 100

17 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 Toán 100

2.7. Hồ sơ xét tuyển

2.7.1. Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.7.2. Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT

- 01 Đơn đăng kí học (theo mẫu) - tại website: http://www.phenikaa-uni.edu.vn;

- 01 Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018 hoặc Giấy

chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019 (có công chứng);

- 01 Học bạ THPT (có công chứng);

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

- 01 Giấy khai sinh (bản sao);

- Chứng minh thư nhân dân (photo công chứng);

- 02 ảnh 3×4 (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày, tháng, năm sinh);

2.8. Lệ phí tuyển sinh

Nhà trường không thu lệ phí

2.9. Cách thức nộp hồ sơ

- Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.

- Nộp trực tiếp tại trường.

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa

chỉ http://www.phenikaa-uni.edu.vn;

Địa điểm nhận hồ sơ:

PhòngTuyển sinh và Truyền thông – Phòng 101, tầng 1 Nhà A

Trường Đại học Phenikaa - phường Yên Nghĩa - quận Hà Đông - TP. Hà Nội

Điện thoại: 024. 2218.0336 – 0946.511.010

Page 24: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

24

2.10. Học phí

STT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO HỌC PHÍ

(triệu đồng/ năm học)

1 1 DƯỢC HỌC 24

2 2 ĐIỀU DƯỠNG 20

3 3 KỸ THUẬT XÂY DỰNG 20

4 4 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU 20

5 5 KỸ THUẬT Ô TÔ 20

6 6 KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA 20

7 7 KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ 20

8 8 KHOA HỌC MÁY TÍNH 20

9 9 QUẢN TRỊ KINH DOANH 15

10 10 KẾ TOÁN 15

11 11 TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG 15

12 12 LUẬT KINH TẾ 15

13 13 KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG 20

14 14 CÔNG NGHỆ SINH HỌC 20

15 15 NGÔN NGỮ ANH 15

16 16 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 20

17 17 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

(CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CNTT VIỆT NHẬT) 30

3. Thời gian nộp hồ sơ, xét tuyển và công bố kết quả

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể như sau:

- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: từ ngày 10/1/2019 đến 10/4/2019.

- Thời gian xét tuyển đợt 2 và các đợt tiếp theo: liên tục nhận hồ sơ xét tuyển từ

01/7/2019 – 30/12/2019 .

- Công bố kết quả xét tuyển: chậm nhất sau 7 ngày sau khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển.

4. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

4.1.1. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT Tên Các trang thiết bị chính

1 Phòng thực hành thực vật dược liệu Các loại dược liệu

2 Phòng thực hành dược cổ truyền Máy và dụng cụ phân tích

3 Phòng thực hành vật lí – hóa học Máy và dụng cụ phân tích

4 Phòng thực hành hóa phân tích Máy và dụng cụ phân tích

Page 25: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

25

5 Phòng máy thí nghiệm Máy và dụng cụ phân tích

6 Phòng kho hóa chất Máy và dụng cụ phân tích

7 Phòng thực hành bào chế Máy phân tích, bào chế thuốc

8 Phòng thực hành kiểm nghiệm Máy và dụng cụ phân tích

9 Phòng thực hành hóa, lý dược Các máy phân tích Hóa lý

10 Phòng thực hành dược lý Máy và dụng cụ phân tích

11 Phòng thực hành y sinh Các máy phân tích Y sinh

12 Phòng thực hành nhà thuốc Quầy, tủ kính, thuốc các loại

13 Lab nghiên cứu trung tâm Máy và dụng cụ phân tích

14 Phòng thi trắc nghiệm Máy tính và trang thiêt bị

15 Phòng thực hành luyện tiếng (Lab) Máy tính và trang thiêt bị

16 Phòng lab máy tính Máy tính và trang thiêt bị

17 Phòng thí nghiệm trí tuệ nhân tạo Máy và dụng cụ phân tích

18 Phòng thí nghiệm khoa học tính toán Máy và dụng cụ phân tích

19 Phòng thí nghiệm hóa Máy và dụng cụ phân tích

20 Phòng thí nghiệm vật lí Máy và dụng cụ phân tích

21 Phòng thực hành kỹ thuật điều dưỡng Máy và trang thiêt bị

22 Phòng thực hành giải phẫu Máy và trang thiêt bị

23 Phòng thực hành chăm sóc tích cực - cấp cứu Máy và trang thiêt bị

24 Phòng thực hành tắm - chăm sóc người già Máy và trang thiêt bị

25 Phồng thực hành phục hồi chức năng Máy và trang thiêt bị

26 Phòng lượng giá (máy tính) Máy tính

27 Phòng thí nghiệm kỹ thuật vi xử lý và PLC Máy và dụng cụ phân tích

28 Phòng thí nghiệm điện tử y sinh Máy và dụng cụ phân tích

29 Phòng thí nghiệm đo lường & cảm biến Máy và dụng cụ phân tích

30 Phòng thí nghiệm điện tử công suất Máy và dụng cụ phân tích

31 Phòng thí nghiệm kỹ thuật cháy tiên tiến Máy và dụng cụ phân tích

32 Phòng thí nghiệm điện - điện tử ô tô Máy và dụng cụ phân tích

33 Phòng thí nghiệm kỹ thuật năng lượng Máy và dụng cụ phân tích

34 Xưởng thực hành ô tô Máy và dụng cụ phân tích

35 Phòng thí nghiệm vật liệu và công nghệ nano Máy và dụng cụ phân tích

36 Phòng thí nghiệmvật liệu polyme &composite Máy và dụng cụ phân tích

37 Phòng thí nghiệm công nghệ IoT thông minh Máy và dụng cụ phân tích

38 Phòng thí nghiệm kỹ thuât thiết kế Máy và dụng cụ phân tích

39 Phòng thí nghiệm kỹ thuật điều khiển Máy và dụng cụ phân tích

40 Phòng thí nghiệm thiết bị cơ điện tử công nghiệp Máy và dụng cụ phân tích

41 Phòng thí nghiệm điện tử cơ bản Máy và dụng cụ phân tích

42 Phòng thí nghiệm khảo sát tính chất vật liệu và linh kiện Máy và dụng cụ phân tích

43 Phòng thí nghiệm vi điện tử Máy và dụng cụ phân tích

Page 26: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

26

4.1.2. Thống kê phòng học

TT Loại phòng Số lượng

1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2 Phòng học từ 100 – 200 chỗ 8

3 Phòng học từ 50 – 100 chỗ 34

4 Số phòng học dưới 50 chỗ 184

5 Số phòng học đa phương tiện 214

4.1.3. Thống kê về học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng

Nhóm ngành I 0

Nhóm ngành II 0

Nhóm ngành III 1.294

Nhóm ngành IV 219

Nhóm ngành V 2.250

Nhóm ngành VI 1.545

Nhóm ngành VII 225

4.1.4. Giảng viên cơ hữu (file excel) có Danh sách kèm theo.

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 02 khóa tốt nghiệp gần nhất) có Bảng thống

kê kèm theo

Hà Nội, ngày tháng năm 2019

HIỆU TRƯỞNG

Nơi nhận:

- Vụ Giáo dục ĐH (để b/c, đăng ký);

- Chủ tịch HĐQT (để b/c);

- Lưu TCHCQT, TS&TT.

PGS.TS. Phạm Thành Huy

Page 27: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 - phenikaa-uni.edu.vnphenikaa-uni.edu.vn/portals/0/UserUpload/7030/de-an-tuyen-sinh-nam... · nghệ quốc gia và trình độ quốc tế. Nhiều

27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHENIKAA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2019

1. Họ, chữ đệm và tên của thí sinh: (viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

..................................................................................................................................... Giới tính: (Nữ ghi 1, Nam ghi 0)

2. Ngày, tháng, năm sinh:

(nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

3. Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân:

4. Dân tộc: (ghi bằng chữ) ................................................................................................... Mã dân tộc:

5. Hộ khẩu thường trú: (ghi rõ số nhà, đường phố, thôn, xã (phường), huyện (quận), tỉnh

(thành phố) ..........................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

6. Nơi học THPT hoặc tương đương: (ghi rõ tên trường và nơi trường đóng: huyện (quận), tỉnh (thành phố) vào

đường kẻ chấm và ghi mã tỉnh (thành phố), mã trường vào ô)

Lớp 10: .............................................................................................................................................

Lớp 11: .............................................................................................................................................

Lớp 12: .............................................................................................................................................

7. Khu vực ưu tiên: trong 3 năm học THPT hoặc tương đương, học ở khu vực nào lâu hơn thì khoanh tròn vào ký

hiệu của khu vực đó: KV1 KV2-NT KV2 KV3

8. Đối tượng ưu tiên tuyển sinh: thuộc đối tượng nào thì khoanh tròn vào đối tượng đó 01 02 03 04 05 06 07

sau đó ghi ký hiệu vào 2 ô cuối dòng, nếu không thuộc diện ưu tiên thì để trống.

9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: ghi đủ 4 số của năm tốt nghiệp vào ô

10. a) Điện thoại liên lạc: ..................................... ……….Email:…………………………….

b) Điện thoại liên lạc 2: (người thân) ..................................................................................................................................

11. Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................................................................................

12. Ngành đăng ký xét tuyển: ....................................................................... Mã ngành:

13. Hình thức đăng ký xét tuyển:

Kết quả điểm thi THPT Quốc gia năm 2019 Kết quả điểm học bạ THPT

Điểm TBC lớp 11 hoặc lớp 12 của tổ hợp 3 môn ĐKXT

Điểm TBC của 3 năm lớp 10, 11, 12 của tổ hợp 3 môn ĐKXT

Điểm TBC của 3 học kỳ bậc THPT của tổ hợp 3 môn ĐKXT Tên môn thi Điểm thi

Tên môn Điểm thi

Điểm thi môn 1 Điểm môn 1

Điểm thi môn 2 Điểm môn 2

Điểm thi môn 3 Điểm môn 3

Điểm tổng cộng Điểm tổng cộng

Học lực lớp 12: ..................................................... Hạnh kiểm lớp 12: ......................................................................................

Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo

Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú: Sau ngày xét tuyển, mọi yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung lời khai sẽ không được chấp nhận.

Chữ ký của thí sinh ................, ngày ......tháng......năm 2019

(Ký ghi rõ họ tên) Xác nhận của Trường THPT

hoặc Chính quyền địa phương

(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

Mã tỉnh

Mã trường

Ảnh

4 x 6

Mã huyện

Mã tỉnh

Ngày Tháng Năm