Biểu 10.1/CH Ghi chú A ĐẤT NÔNG NGHIỆP I Quy hoạch đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác 1 QH mộtsố khu vựcđất LUK kém hiệu quả do thiếunước thành đất HNK (Diện tích theo khoanh vẽ trên bản đồ) HNK 11,75 Tam Bố QH2030 II Đất trồng cây lâu năm 1 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 62,81 Bảo Thuận Điều chỉnh QH 2 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 15,52 Đinh Lạc Điều chỉnh QH 3 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 1,63 Đinh Trang Hòa QH2030 4 Chuyển đất NTD thôn Nam Trang sang đất CLN CLN 1,86 Đinh Trang Hòa QH2030 5 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 42,12 Đinh Trang Thượng QH2030 6 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 86,29 Gia Bắc QH2030 7 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,77 Gia Hiệp QH2030 8 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 27,24 Gung Ré QH2030 9 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất CLN CLN 8,35 Hòa Bắc QH2030 10 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả thôn 10 thành đất CLN CLN 1,72 Hòa Bắc QH2030 11 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 12,67 Hòa Bắc QH2030 12 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,99 Hòa Nam Điều chỉnh QH 13 Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang CLN khu vực thôn 2, 4, 5 CLN 10,24 Liên Đầm QH2030 14 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,00 Liên Đầm QH2030 15 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 124,05 Sơn Điền QH2030 16 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 93,23 Tam Bố QH2030 17 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 6,62 Tân Châu QH2030 18 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 13,55 Tân Lâm QH2030 19 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,59 Tân Thượng QH2030 III Đất rừng sản xuất 8369,83 1 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 499,32 Bảo Thuận QH2030 2 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,62 Đinh Lạc QH2030 3 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 292,77 Đinh Trang Thượng QH2030 4 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1408,20 Gia Bắc QH2030 5 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 322,64 Gia Hiệp QH2030 6 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 922,80 Gung Ré QH2030 7 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 951,08 Hòa Bắc QH2030 8 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 60,54 Hòa Nam QH2030 9 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 148,97 Hòa Trung QH2030 10 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 424,01 Liên Đầm QH2030 11 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 949,94 Sơn Điền QH2030 12 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1974,94 Tam Bố QH2030 13 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,27 Tân Châu QH2030 14 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 252,31 Tân Lâm QH2030 15 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 149,43 Tân Thượng QH2030 IV Đất rừng phòng hộ 1496,34 1 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 2,63 Đinh Trang Hoà QH2030 2 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 752,96 Đinh Trang Thượng QH2030 3 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 191,89 Gia Hiệp QH2030 4 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 140,38 Hòa Bắc QH2030 5 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 11,48 Hòa Nam QH2030 6 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 393,48 Sơn Điền QH2030 7 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 3,52 Tam Bố QH2030 VI Đất nông nghiệp khác 1 Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng hợp TDP 20 NKH 20,89 TT Di Linh Điều chỉnh QH 2 Đất nông nghiệp công nghệ cao NKH 14,50 TT Di Linh QH2030 3 Vườn ươm nông nghiệp công nghệ cao NKH 6,24 4 Quy hoạch vùng trang trại tập trung NKH 14,75 Bảo Thuận QH2030 5 Khu nông nghiệp công nghệ cao-du lịch canh nông NKH 65,00 Đinh Lạc Điều chỉnh QH 6 Trang trại trồng cỏ nuôi bò NKH 85,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH 7 Đất phá triển trang trại trên địa bàn xã Gia Hiệp NKH 11,90 Gia Hiệp QH2030 8 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Gia Hiệp NKH 60,00 Gia Hiệp QH2030 9 Đất phát triển trang trại NKH 65,00 Gia Hiệp QH2030 10 Khu nông nghiệp khác cầu 1 Gung Ré NKH 1,50 Gung Ré Điều chỉnh QH 11 Khu nông nghiệp công nghệ cao NKH 85,00 Gung Ré Điều chỉnh QH DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG STT Hạng mục Ký hiệu Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Diện tích tăng thêm (ha) Địa điểm (đến cấp xã) B10(CH)2030 Trang 1
16
Embed
Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Biểu 10.1/CH
Ghi chú
A ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I Quy hoạch đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác
1QH một số khu vực đất LUK kém hiệu quả do thiếu nước thành đất HNK
(Diện tích theo khoanh vẽ trên bản đồ)HNK 11,75 Tam Bố QH2030
II Đất trồng cây lâu năm
1 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 62,81 Bảo Thuận Điều chỉnh QH
2 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 15,52 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
3 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 1,63 Đinh Trang Hòa QH2030
4 Chuyển đất NTD thôn Nam Trang sang đất CLN CLN 1,86 Đinh Trang Hòa QH2030
5 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 42,12 Đinh Trang Thượng QH2030
6 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 86,29 Gia Bắc QH2030
7 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,77 Gia Hiệp QH2030
8 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 27,24 Gung Ré QH2030
9 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất CLN CLN 8,35 Hòa Bắc QH2030
10 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả thôn 10 thành đất CLN CLN 1,72 Hòa Bắc QH203011 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 12,67 Hòa Bắc QH2030
12 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,99 Hòa Nam Điều chỉnh QH
13 Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang CLN khu vực thôn 2, 4, 5 CLN 10,24 Liên Đầm QH2030
14 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,00 Liên Đầm QH203015 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 124,05 Sơn Điền QH2030
16 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 93,23 Tam Bố QH2030
17 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 6,62 Tân Châu QH2030
18 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 13,55 Tân Lâm QH2030
19 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,59 Tân Thượng QH2030
III Đất rừng sản xuất 8369,83
1 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 499,32 Bảo Thuận QH2030
2 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,62 Đinh Lạc QH2030
3 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 292,77 Đinh Trang Thượng QH2030
4 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1408,20 Gia Bắc QH2030
5 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 322,64 Gia Hiệp QH2030
6 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 922,80 Gung Ré QH2030
7 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 951,08 Hòa Bắc QH2030
8 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 60,54 Hòa Nam QH2030
9 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 148,97 Hòa Trung QH2030
10 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 424,01 Liên Đầm QH2030
11 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 949,94 Sơn Điền QH2030
12 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1974,94 Tam Bố QH2030
13 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,27 Tân Châu QH2030
14 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 252,31 Tân Lâm QH2030
15 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 149,43 Tân Thượng QH2030
IV Đất rừng phòng hộ 1496,34
1 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 2,63 Đinh Trang Hoà QH2030
2 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 752,96 Đinh Trang Thượng QH2030
3 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 191,89 Gia Hiệp QH2030
4 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 140,38 Hòa Bắc QH2030
5 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 11,48 Hòa Nam QH2030
6 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 393,48 Sơn Điền QH2030
7 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 3,52 Tam Bố QH2030
VI Đất nông nghiệp khác
1Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong Phân khu dân cư kết hợp
dịch vụ thương mại và tổng hợp TDP 20NKH 20,89 TT Di Linh Điều chỉnh QH
2 Đất nông nghiệp công nghệ cao NKH 14,50 TT Di Linh QH2030
3 Vườn ươm nông nghiệp công nghệ cao NKH 6,24
4 Quy hoạch vùng trang trại tập trung NKH 14,75 Bảo Thuận QH2030
5 Khu nông nghiệp công nghệ cao-du lịch canh nông NKH 65,00 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
6 Trang trại trồng cỏ nuôi bò NKH 85,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH
7 Đất phá triển trang trại trên địa bàn xã Gia Hiệp NKH 11,90 Gia Hiệp QH2030
8 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Gia Hiệp NKH 60,00 Gia Hiệp QH2030
9 Đất phát triển trang trại NKH 65,00 Gia Hiệp QH2030
10 Khu nông nghiệp khác cầu 1 Gung Ré NKH 1,50 Gung Ré Điều chỉnh QH
11 Khu nông nghiệp công nghệ cao NKH 85,00 Gung Ré Điều chỉnh QH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
CỦA HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
STT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
B10(CH)2030 Trang 1
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
12 Chuyển bãi rác thành đất NKH NKH 1,90 Gung Ré Điều chỉnh QH
13 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Hòa Bắc (GĐ1) - tổng 300ha NKH 60,00 Hòa Bắc QH2030
14 Khu chăn nuôi tập trung xã Liên Đầm NKH 210,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH
15 Trung tâm giống cây trồng NKH 15,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH
16 Khu phát triển trang trại NKH 20,00 Tam Bố Điều chỉnh QH
17 Khu phát triển trang trại (Khu 2) (Bổ sung theo bản đồ điều chỉnh QH) NKH 22,69 Tam Bố QH2030
18 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Tân Châu NKH 70,00 Tân Châu QH2030
B ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
I Đất quốc phòng 128,15
1 Xây dựng căn cứ chiến đấu 2 (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 4768,64 4768,64 Bảo Thuận QH2030
2 Phân căn cứ HC-KT 1 (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 4717,27 4717,27Liên Đầm
Gung RéQH2030
3 Cụm điểm tưa (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 917,27 917,27 Gia Bắc QH20304 Khu căn cứ chiến đấu 1 và Sở chỉ huy phía trước huyện DL CQP 200,00 200,00 Sơn Điền QH2030
5 Khu căn cứ chiến đấu 1 và Sở chỉ huy cơ bản huyện DL CQP 200,00 200,00 Tam Bố QH20306 Đất xây dựng HC-KT, CCHP Ban CHQS H. Di Linh CQP 90,15 90,15 Tân Lâm QH2030
7 Đất xây dựng điểm tựa trên hướng phòng ngự thứ yếu huyện DL CQP 45,00 45,00 Đinh Trang Thượng QH20308 Đất xây dựng điểm tựa trên hướng phòng ngự chủ yếu huyện DL CQP 45,00 45,00 Gia Bắc QH2030
9Giao đất xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự của
huyệnCQP 13,80 Gung Ré QH 2030
10 Xây dựng thao trường CQP 8,27 8,27 Liên Đầm QH2030
11 Khu tiếp nhận quân nhân dự bị CQP 5,27 5,25 Bảo Thuận QH2030
12 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH
13 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH
14 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH
15 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
16 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH
17 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Sơn Điền Điều chỉnh QH
18 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 3,00 Tam Bố Điều chỉnh QH
19 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 3,00 Tân Châu Điều chỉnh QH
II Đất an ninh 0,17
1 Đồn công an cụm công nghiệp CAN 0,15 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
2 Nhà làm việc công an xã Bảo Thuận CAN 0,07 0,07 Bảo Thuận QH 2030
3 Nhà làm việc công an xã Gung Ré CAN 0,05 0,05 Gung Ré QH 2030
4 Nhà làm việc công an xã Tân Châu CAN 0,12 0,12 Tân Châu QH 2030
5 Nhà làm việc công an xã Hòa Trung CAN 0,10 0,10 Hòa Trung QH 2030
6 Nhà làm việc công an xã Đinh Trang Hòa CAN 0,04 0,04 Đinh Trang Hòa QH 2030
7 Nhà làm việc công an xã Hòa Nam CAN 0,06 0,06 Hòa Nam QH 2030
8 Nhà làm việc công an xã Hòa Bắc CAN 0,05 0,05 Hòa Bắc QH 2030
9 Nhà làm việc công an xã Liên Đầm CAN 0,03 0,03 Liên Đầm QH 2030
10 Nhà làm việc công an xã Đinh Trang Thượng CAN 0,05 0,05 Đinh Trang Thượng QH 2030
11 Nhà làm việc công an xã Đinh Lạc CAN 0,10 0,10 Đinh Lạc QH 2030
12 Nhà làm việc công an xã Tân Nghĩa CAN 0,10 0,10 Tân Nghĩa QH 2030
13 Nhà làm việc công an xã Sơn Điền CAN 0,10 0,10 Sơn Điền QH 2030
14 Nhà làm việc công an xã Tân Lâm CAN 0,10 0,10 Tân Lâm QH 2030
15 Đất an ninh quy hoạch CAN 0,10 0,10 Gia Hiệp QH2030
16 Nhà làm việc công an xã Tân Thượng CAN 0,05 0,05 Tân Thượng QH2030
III Đất cụm công nghiệp
1 Cụm công nghiệp Tam Bố SKN 30,00 Tam Bố Điều chỉnh QH
46 Đường thôn 6 Tân Châu đi thôn 7 Liên Đầm DGT 6,70 1,89 Tân Châu, Liên Đầm QH2030
47 Đường tránh ngập hồ thôn 9 xã Hòa Trung DGT 4,30 1,10 Hòa Trung QH2030
48 Đường thôn 5 - 6 xã Hòa Bắc DGT 3,70 0,89 Hòa Bắc QH2030
49 Đường xã Gung Ré đi TT. Di Linh DGT 3,40 0,67 Gung Ré, TT Di Linh QH2030
50 Đường Tiên Cô - Ko Mát - Hồ Sek Lào (trùng 1 phần vào ĐH20) DGT 7,20 4,06 3,14 Liên Đầm, Đinh Trang Hòa
51Đường kết nối hồ Đông - hồ Tây và đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài (Quốc
lộ 28 đến đường Chu Văn An)DGT 0,93 TT Di Linh Điều chỉnh QH
52 Đất giao thông trong Khu nông nghiệp công nghệ cao Phú Gia DGT 3,65 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
53Đất giao thông trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng
hợp TDP 20DGT 8,09 TT Di Linh Điều chỉnh QH
54 Đường giao thông trên địa bàn thị trấn Di Linh DGT 67,75 TT Di Linh Điều chỉnh QH
55 Đường vành đai (Đông Di Linh), LG 20m DGT 5,74 Đinh Lạc; Gung Ré Điều chỉnh QH
56 Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh 0,39
0,93 LUK
0,84 CLN
0,01 SON
Đinh Lạc KH2021
57 Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh 0,62
0,29 LUC
0,51 CLN
0,01 SON
Gung Ré
58 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 0,00 Tân Châu, Tân Thượng KH2021
59 Đường đi KSX qua cầu Sre Pot DGT 3,70 Bảo Thuận QH203060 Đường đi KSX qua cầu sắt DGT 2,90 Bảo Thuận QH2030
62 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 1 (0,72km) DGT 0,43 0,05 0,38 Bảo Thuận KH202163 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 2 (0,4km) DGT 0,24 0,24 Bảo Thuận KH202164 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 3 (0,7km) DGT 0,42 0,03 0,39 Bảo Thuận KH2021
65 Đường vào khu sản xuất thôn Kala K Rọt tuyến 1 (0,79km) DGT 0,48 0,14 0,34 Bảo Thuận KH2021
DGT 3,60 (DGT)
B10(CH)2030 Trang 5
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
66 Đường vào khu sản xuất thôn Kala K Rọt tuyến 2 (0,6km) DGT 0,36 0,36 Bảo Thuận KH2021
67 Mở 2 tuyến đường giáp trường THCS (phía sau) LG 7m DGT 0,17 Bảo Thuận QH203068 Đường KSX K’Nệt từ chân đập đến khu Suối Đá LG 10m DGT 5,53 1,72 Bảo Thuận QH203069 Mở mới đường DGT 32,55 10,60 Đinh Lạc QH2030
70 Xây dựng tuyến đường GTNT vào KSX lớn xã Đinh Lạc đi Gia Hiệp DGT 3,60 3,60 Đinh Lạc KH2021
71 2 tuyến đường tiếp giáp cụm công nghiệp DGT 0,84 0,25 Gia Hiệp QH2030
72 Bến xe DGT 0,20 Gung Ré QH203073 Bổ sung đường từ Ngã tư Lâm Pú (đường số 12) đến đường số 11 DGT 0,35 Gung Ré QH2030
74 Bổ sung kéo dài tuyến đường 49 nối vào đường số 12 DGT 0,40 Gung Ré QH2030
75Sửa chữa, nâng cấp đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré -
Nhánh 1DGT 0,40 0,21 0,19 Gung Ré KH2021
76Sửa chữa, nâng cấp đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré -
Nhánh 2DGT 3,20 0,42 2,78 Gung Ré KH2021
77 Đường thôn 7 đi vào đập nước La òn, xã Hòa Bắc DGT 0,40 0,40 Hoà Bắc KH202178 Đường thôn 13 La Òn đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc DGT 1,76 1,31 0,45 Hoà Bắc KH202179 Xây dựng tuyến đường GTNT Thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh DGT 3,26 3,26 Hòa Bắc KH2021
80 Nâng cấp cầu dân sinh thuộc dự án LRAMP DGT 0,18 0,18
Liên Đầm, Gung Ré, Tam Bố,
Gia Hiệp, Đinh Lạc, Đinh Trang
Hòa
KH2021
81 Xây dựng tuyến đường GTNT Thôn 4-Thôn 5, xã Tam Bố DGT 2,60 2,60 Tam Bố KH2021
82 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 1,62 Tân Châu KH2021
83 Đường vào KSX thôn 6, 7 xã Tân Châu DGT 3,06 3,06 Tân Châu KH2021
84 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 1,62 Tân Châu KH2021
85 Đường vào KSX lớn xã Tân Nghĩa DGT 2,21 1,04 1,17 Tân Nghĩa KH2021
86 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 0,64 0,05 0,59 Tân Thượng KH2021
87 Cầu La Òn xã Hòa Bắc DGT 0,19 0,37 0,19 Hòa Bắc Điều chỉnh QH
88 Bến xe xã Gia Bắc DGT 1,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH
89 Đường dãn dân Nao Sẻ - Bù Bê - Hà Giang DGT 1,20 Gia Bắc Điều chỉnh QH
90 Bến xe xã Hòa Ninh DGT 0,74 Hòa Ninh Điều chỉnh QH
41 Sữa chữa, nâng cấp đập dâng thôn 2 DTL 31,42 Tân Thượng Điều chỉnh QH
42 Khu xử lý và cấp nước sinh hoạt DTL 0,34 Tân Thượng Điều chỉnh QH
9.3 Đất cơ sở văn hoá
1 Trung tâm văn hóa thể thao huyện DVH 4,60 TT Di Linh Điều chỉnh QH
2 Nhà văn hóa thiếu nhi huyện + Đài tưởng niệm DVH 0,46 TT Di Linh QH2030
3 Quảng trường và đất cây xanh khu vực hồ Tây DVH 17,00 TT Di Linh QH2030
4 Các công trình Quảng trường văn hoá trong KĐT Hồ Đông, Hồ Tây Di Linh DVH 5,00 TT Di Linh Điều chỉnh QH
5Đất sinh hoạt văn hóa thể dục thể thao trong Phân khu dân cư kết hợp dịch
vụ thương mại và tổng hợp TDP 20DVH 1,36 TT Di Linh Điều chỉnh QH
6 Nhà văn hoá thôn K' Nệt DVH 0,02 Bảo Thuận Điều chỉnh QH
7 Nhà văn hoá thôn TôKrềng DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH
8 Nhà văn hoá thôn K’Rọt Sơk DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH
9 Nhà văn hoá thôn K’Rọt Dờng DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH
10 Hội trường thôn KalaTơngu DVH 0,03 0,03 Bảo Thuận KH2021
11 Nhà văn hoá thôn Tân Phú 1 DVH 0,20 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
12 Nhà văn hoá thôn Tân Lạc 3 DVH 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
13 Nhà văn hoá thôn Kao Kuil DVH 0,10 Đinh Lạc KH2021
14 Hội trường thôn Đồng Lạc 1 DVH 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
15 Hội trường đồng thôn Đồng Lạc 2 DVH 0,05 0,05 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
16 Hội trường thôn Tân Lạc 3 DVH 0,01 0,01 Đinh Lạc QH2030
17 Nhà văn hoá thôn 1A DVH 0,05 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH
18 Nhà văn hoá thôn 1B DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Hòa KH2021
19 Nhà văn hoá thôn 2A DVH 0,04 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH
20 Nhà văn hoá thôn 2B DVH 0,01 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH
21 Nhà văn hoá thôn 5A DVH 0,05 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH
22 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,09 0,09 Đinh Trang Hòa KH2021
23 Nhà văn hoá thôn 14 DVH 0,02 0,02 Đinh Trang Hòa KH2021
24 Nhà văn hoá thôn 15 DVH 0,05 0,05 Đinh Trang Hòa KH2021
25 Hội trường thôn 10 DVH 0,17 0,17 Đinh Trang Hòa QH203026 Hội trường thôn 1B DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Hòa QH203027 Hội trường thôn Nam Trang DVH 0,04 0,04 Đinh Trang Hòa QH2030
28 Hội trường thôn 7 DVH 0,10 0,03 0,07 Đinh Trang Hòa QH203029 Hội trường thôn 8 DVH 0,05 Đinh Trang Hòa QH2030
30 Hội trường thôn 9 DVH 0,05 Đinh Trang Hòa QH203031 Hội trường thôn 12 DVH 0,04 Đinh Trang Hòa QH203032 Hội trường thôn 15 DVH 0,03 Đinh Trang Hòa QH2030
33 Hội trường thôn 13 DVH 0,11 0,11 Đinh Trang Hòa QH2030
34 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,02 0,02 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH
35 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,10 0,10 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH
36 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH
37 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Thượng KH2021
38 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,14 0,14 Đinh Trang Thượng KH2021
39 Nhà văn hoá thôn Ka Sá DVH 0,02 0,02 Gia Bắc KH2021
40 Nhà văn hoá thôn Bộ Bê DVH 0,03 0,03 Gia Bắc KH2021
41 Nhà văn hoá thôn Hà Giang DVH 0,02 0,02 Gia Bắc KH2021
42 Nhà văn hoá thôn No Sẻ DVH 0,11 0,11 Gia Bắc KH2021
43 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
B10(CH)2030 Trang 7
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
44 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
45 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
46 Đất sinh hoạt văn hóa KDC Đăng Rách DVH 0,30 Gung Ré Điều chỉnh QH
47 Nhà sinh hoạt cộng đồng dự kiến tách thôn (Hàng Hải) DVH 0,50 Gung Ré Điều chỉnh QH
48 Nhà văn hóa thôn 9 DVH Hòa Bắc QH203049 Nhà văn hóa thôn La Òn DVH 0,05 0,05 Hòa Bắc KH2021
50 Nhà văn hóa xã Hòa Ninh DVH 1,50 Hòa Ninh Điều chỉnh QH
51 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,05 0,05 Hòa Ninh Điều chỉnh QH
52 Nhà văn hóa xã Hòa Trung DVH 0,30 Hòa Trung Điều chỉnh QH
53 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,03 0,03 Hòa Trung Điều chỉnh QH
54 Nhà văn hoá thôn 7 DVH 0,07 Hòa Trung Điều chỉnh QH
55 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,04 Hòa Trung Điều chỉnh QH
56 Nhà văn hóa xã Liên Đầm DVH 0,25 Liên Đầm Điều chỉnh QH
57 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,04 Liên Đầm Điều chỉnh QH
58 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
59 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
60 Nhà văn hoá thôn 7 DVH 0,07 Liên Đầm Điều chỉnh QH
61 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
62 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,03 Liên Đầm Điều chỉnh QH
63 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
64 Nhà văn hoá thôn Nông Trường DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
65 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,05 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
66 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH
67 Nhà văn hoá thôn Lăng Băng (đổi tên Jang Par) DVH 0,05 Sơn Điền Điều chỉnh QH
68 Nhà văn hoá thôn Ka Liêng DVH 0,05 0,05 Sơn Điền KH2021
69 Nhà văn hoá thôn Bó Cao (đổi tên Đăng Cao) DVH 0,06 Sơn Điền Điều chỉnh QH
70 Nhà văn hoá thôn Đang Gia DVH 0,01 0,01 Sơn Điền KH2021
71 Nhà văn hoá thôn Con Sỏ DVH 0,02 0,02 Sơn Điền KH2021
72 Nhà văn hoá thôn Bờ Nâm DVH 0,06 0,06 Sơn Điền KH2021
73 Nhà văn hoá thôn Hà Giang DVH 0,04 0,04 Sơn Điền KH2021
74 Chuyển vị trí Hội trường thôn Jang Par vê khu đất sau nhà ông Ka Ngất DVH 0,10 0,10 Sơn Điền QH2030
75 Đất sinh hoạt văn hoá, thể thao DVH 1,00 Tam Bố Điều chỉnh QH
76 Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 8 DVH 0,10 Tân Châu Điều chỉnh QH
77 Nhà văn hóa thôn Liên Châu DVH 0,10 0,10 Tân Châu QH2030
78 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,35 Tân Lâm Điều chỉnh QH
79 Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 8 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH
80 Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH
81 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH
82 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,07 Tân Lâm Điều chỉnh QH
83 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH
84 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,04 Tân Lâm Điều chỉnh QH
85 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,06 Tân Lâm Điều chỉnh QH
86 Nhà Văn hoá xã Tân Lâm DVH 0,29 0,29 Xã Tân Lâm KH2021
87 Hội trường thôn 2 DVH 0,05 0,05 Xã Tân Lâm KH2021
88 Hội trường thôn 5 DVH 0,04 0,04 Xã Tân Lâm KH202189 Hội trường thôn Lộc Châu 3 DVH 0,05 0,05 Tân Nghĩa KH202190 Hội trường thôn Đồng Đò DVH 0,06 0,06 Tân Nghĩa KH202191 Hội trường thôn Lộc Châu 1 DVH 0,03 0,03 Tân Nghĩa KH2021
92 Hội trường thôn Lộc Châu 2 DVH 0,06 0,06 Tân Nghĩa KH202193 Hội trường thôn Lộc Châu 4 DVH 0,04 0,04 Tân Nghĩa KH2021
94 Hội trường thôn Gia Bắc 2 DVH 0,13 0,13 Tân Nghĩa KH2021
95 Mở rộng Nhà văn hoá thôn 11 DVH 0,05 Tân Thượng Điều chỉnh QH
96 Nhà văn hóa xã Tân Thượng DVH 0,20 Tân Thượng Điều chỉnh QH
97 Đất nhà văn hoá tại các KDC mới DVH 8,90 Các xã, thị trấn Điều chỉnh QH
9.4 Đất cơ sở y tế
1 Mở rộng trung tâm y tế DYT 0,90 TT Di Linh Điều chỉnh QH
2Đất y tế trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng hợp
TDP 20DYT 1,38 TT Di Linh Điều chỉnh QH
3 Bệnh viện đa khoa, phòng khám chất lượng cao và khu nghỉ dưỡng cao cấp DYT 3,00 TT Di Linh QH2030
4 Mở rộng đất y tế khu trung tâm Hoà Ninh DYT 1,00 0,34 0,64 Hoà Ninh QH2030
5 Trạm y tế xã Đinh Lạc DYT 0,21 0,21 Đinh Lạc QH2030
6 Chỉnh trang mở rộng trạm y tế Tân Lâm DYT 0,21 0,10 0,11 Tân Lâm QH2031
7 Chỉnh trang mở rộng trạm y tế Tân Nghĩa DYT 0,08 0,05 0,03 Tân Nghĩa QH2032
9.5 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
B10(CH)2030 Trang 8
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
1 Mở rộng trường Trung học Cơ sở Lê Lợi DGD 1,70 1,45 0,25 TT Di Linh Điều chỉnh QH
2Quy đất phát triển giáo dục 1+2 (thuộc QH khu trung tâm văn hóa thể tha0
huyện)DGD 1,55
3Đất giáo dục trường cao đẳng Đại học trong Phân khu dân cư kết hợp dịch
vụ thương mại và tổng hợp TDP 20DGD 2,96 TT Di Linh Điều chỉnh QH
4 Trường mầm non Sao Mai tại TDP 12 DGD 0,45 TT Di Linh Điều chỉnh QH
5 Trường tiểu học Võ Thị Sáu DGD 2,80 TT Di Linh Điều chỉnh QH
Quy đất xây dựng trường liên cấp chất lượng cao (tiều học, THCS, THPT) DGD 3,00 TT Di Linh
7 Trường MN chất lượng cao DGD 1,00 TT Di Linh QH20308 Mở rộng trường MN Tuổi Ngọc (trường chính) DGD 0,31 0,26 0,05 TT Di Linh QH2030
9 Mở rộng trường MN Vành Khuyên DGD 0,23 0,17 0,10 TT Di Linh QH2030
10 Mở rộng Trung tâm GDNN-GDTX huyện Di Linh DGD 0,76 0,76 TT Di Linh KH2021
8 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Đinh lạc ONT 14,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
9 Đấu giá lô đất Trụ sở trường Tiểu học Tân Lạc cũ ONT 0,09 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
10 Phân lô đất ở bán đấu giá KDC Đinh Lạc ONT 1,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
11 Phân lô đất ở tại thôn Tân Lạc ONT 0,12 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
12 Khu dân cư Tân Lạc 2, 3 ONT 2,00 2,00 Đinh Lạc KH2021
13 Khu dân cư hồ Thanh Bạch ONT 14,00 Đinh Lạc QH2030
14
Thu hồi đất Công ty Cổ phần Chăn nuôi để cho Công ty TNHH Zenca thuê
đất để thực hiện dự án Khu dân cư kết hợp đầu tư dự án sản xuất nông
nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch canh nông
ONT
0,23 (ONT)
1,07 (TMD)
6,25 (NKH)
0,89 (DGT)
0,11 8,33 Đinh Lạc KH2021
15 Mở rộng KDC cuối đường Đồi Dầu - Tân Lạc 3 ONT 1,92 Đinh Lạc QH2030
16 Mở rộng KDC khu vực dốc Minh Ngũ ONT 4,71 Đinh Lạc QH2030
17 Mở rộng KDC khu vực thôn Kao Kuin ONT 1,47 Đinh Lạc QH2030
18 Mở rộng KDC thôn Duệ ONT 3,68 Đinh Lạc QH2030
19 Bố trí đất ở cho các hộ thuộc dự án ảnh hưởng của thiên tai ONT 6,00 Đinh Lạc, Tân Nghĩa, Gia Hiệp
20 Mở rộng khu dân cư thôn 10 (02 điểm) ONT 3,18 Đinh Trang Hòa QH2030
21 Mở rộng khu dân cư thôn 14 (03 điểm) ONT 2,54 Đinh Trang Hòa QH2030
22 Mở rộng khu dân cư thôn 15 (02 điểm) ONT 2,67 Đinh Trang Hòa QH2030
23 Mở rộng khu dân cư thôn 9 (03 điểm) ONT 3,81 Đinh Trang Hòa QH203024 Mở rộng khu dân cư thôn 13 (03 điểm) ONT 2,92 Đinh Trang Hòa QH203025 Mở rộng khu dân cư thôn 12 (01 điểm) ONT 2,74 Đinh Trang Hòa QH2030
26 Mở rộng khu dân cư xóm Bắc Trang (02 điểm) ONT 1,77 Đinh Trang Hòa QH2030
27 Mở rộng khu dân cư xóm Đông Trang (03 điểm) ONT 5,50 Đinh Trang Hòa QH203028 Mở rộng khu dân cư xóm Tây Trang (03 điểm) ONT 2,21 Đinh Trang Hòa QH203029 Mở rộng khu dân cư xóm Nam Trang (01 điểm) ONT 2,89 Đinh Trang Hòa QH2030
30 Mở rộng khu dân cư thôn 7 (03 điểm) ONT 3,08 Đinh Trang Hòa QH203031 Mở rộng khu dân cư thôn 3 (02 điểm) ONT 3,86 Đinh Trang Hòa QH2030
32 Mở rộng khu dân cư thôn 4 (03 điểm) ONT 2,62 Đinh Trang Hòa QH2030
33 Mở rộng các cụm dân cư dọc Quốc lộ 20 cho đủ 20 tính từ lộ giới đường. ONT 0,34 Đinh Trang Hòa QH2030
34 Mở rộng khu dân cư thôn 5A (01 điểm) ONT 1,22 Đinh Trang Hòa QH203035 Mở rộng khu dân cư thôn 1B (01 điểm) ONT 0,65 Đinh Trang Hòa QH2030
36 Mở rộng khu dân cư thôn 1A (01 điểm) ONT 0,67 Đinh Trang Hòa QH203037 Mở rộng khu dân cư thôn 6 (0 điểm) ONT 1,67 Đinh Trang Hòa QH2030
38 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Đinh Trang Thượng ONT 9,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH
39
Mở rộng KDC thôn 1 (Cách lộ giới đường số 4 phía hồ Đạ Sro 50m, phủ kín
từ đường số 4 qua đường số 3 và cách lộ giới 50m bên mép còn lại của
đường số 3)
ONT 2,42 Đinh Trang Thượng QH2030
40Mở rộng KDC thôn 1 (Cách lộ giới đường số 5 mỗi bên 50m từ ngã ba Bồn
nước đến hết khu đất CLN)ONT 2,70 Đinh Trang Thượng QH2030
41 Mở rộng KDC trục đường Quốc lộ 28 (Cách tim đường mỗi bên 100m) ONT 7,40 Đinh Trang Thượng QH203042 Mở rộng KDC trục đường số 8 (Cách tim đường mỗi bên 60m) ONT 2,82 Đinh Trang Thượng QH2030
43Mở rộng KDC trục đường liên thôn 4, 5 (QL 28 cũ) (Cách tim đường mỗi
bên 60m)ONT 1,08 Đinh Trang Thượng QH2030
B10(CH)2030 Trang 13
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
44 Mở rộng KDC trục đường số 6 (Cách tim đường mỗi bên 60m) ONT 3,68 Đinh Trang Thượng QH2030
45Mở rộng KDC trục đường số 9 , từ ngã 3 đến đầu dốc (Cách tim đường
mỗi bên 60m)ONT 0,98 Đinh Trang Thượng QH2030
46Mở rộng KDC trục đường số 1 , từ ngã 3 đến song Đồng Nai (Cách tim
đường mỗi bên 60m)ONT 1,88 Đinh Trang Thượng QH2030
47Mở rộng KDC trục đường Xóm Người Tàu , từ đường số 1 đến QL 28
(Cách tim đường mỗi bên 50m)ONT 33,35 Đinh Trang Thượng QH2030
48 Mở rộng KDC thôn 3 (Cách tim đường mỗi bên 50m) ONT 1,46 Đinh Trang Thượng QH2030
49 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gia Bắc ONT 5,20 Gia Bắc Điều chỉnh QH
50 Quy hoạch mở rộng khu dân cư thôn Ca Sá ONT 3,10 Gia Bắc QH2030
51 Quy hoạch mở rộng khu dân cư thôn km52 ONT 2,40 Gia Bắc QH2030
52 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gia Hiệp ONT 12,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
53 Đất ở trong Khu nông nghiệp công nghệ cao Phú Gia ONT 1,60 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
54 Đất ở khu Thương mại ONT 5,50 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
55 KDC nông thôn tại thôn 7 (trong phần diện tích Cụm Công nghiệp Gia Hiệp) ONT 1,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH
56 Mở rộng khu dân cư điểm 1 ONT 0,41 Gia Hiệp QH203057 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT1) ONT 2,18 Gia Hiệp QH2030
58 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT2) ONT 3,32 Gia Hiệp QH203059 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT3) ONT 5,60 Gia Hiệp QH2030
60 Đất ở trong KDC liền kề với QH thôn Đăng Rách (tổng diện tích 27,8 ha) ONT 10,00 Gung Ré Điều chỉnh QH
61 Đất ở trong KDC kết hợp sản xuất nông nghiệp cao (tổng diện tích 95,3 ha) ONT 20,00 Gung Ré Điều chỉnh QH
62 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gung Ré ONT 4,64 Gung Ré Điều chỉnh QH
63Đất ở trong KDC từ khu dân cư Đăng Rách đến cầu số 1 (diện tích KDC
7,5ha)ONT 3,50 Gung Ré Điều chỉnh QH
64Mở rộng KDC thôn Đăng Rách (Đầu cầu Sắt khu lò mổ), mỗi bên 50m so
với lộ giới đườngONT 3,01 Gung Ré QH2030
65Mở rộng KDC thôn Đăng Rách Ngã tư Lâm Pú đến đường số 11, mỗi bên
50m so với lộ giới đườngONT 1,20 Gung Ré QH2030
66Mở rộng KDC thôn Đăng Rách Xóm Vườn Bơ, mỗi bên 50m so với lộ giới
đườngONT 1,67 Gung Ré QH2030
67 Mở rộng KDC thôn Đăng Rách khu đường số 8 ONT 2,36 Gung Ré QH2030
68 Mở rộng KDC thôn Đăng Rách khu Cầu 2 ONT 1,70 Gung Ré QH2030
69Mở rộng KDC đường vào Đập Lăng Kú, cách 50m bên taluy dương so với lộ
giới đườngONT 2,65 Gung Ré QH2030
70Mở rộng KDC dọc theo trục đường số 11 và trục đường nhánh số 11, mỗi
bên 50m so với lộ giới đườngONT 3,78 Gung Ré QH2030
71Mở rộng KDC dọc theo trục đường liên xã Gung Ré – Liên Đầm (Giữ
nguyên hiện trạng đất lâm nghiệp), mỗi bên 50m so với lộ giới đườngONT 1,98 Gung Ré QH2030
72 Mở rộng KDC dọc theo trục đường QL 28 (03 điểm) ONT 1,67 Gung Ré QH2030
73 Mở rộng KDC dọc theo trục đường Đồi Bò Chết ONT 0,57 Gung Ré QH203074 Mở rộng KDC dọc theo trục đường vào nhà thờ Hàng Hải ONT 0,87 Gung Ré QH2030
75 Mở rộng KDC thôn Hàng Hải (02 điểm) ONT 3,35 Gung Ré QH2030
76 Mở rộng KDC thôn Hàng Làng (02 điểm) ONT 2,02 Gung Ré QH2030
77 Mở rộng KDC dọc theo trục đường liên xã Bảo Thuận – Gung Ré ONT 4,10 Gung Ré QH203078 Mở rộng KDC thôn K’long Trao 2 (01 điểm) ONT 0,21 Gung Ré QH2030
79 Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá (bên hông chợ) ONT 0,15 Hòa Bắc Điều chỉnh QH
80 Mở rộng KDC thôn 7 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 2,82 Hòa Bắc QH2030
81 Mở rộng KDC thôn 8 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 3,51 Hòa Bắc QH203082 Mở rộng KDC thôn 11 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 5,68 Hòa Bắc QH2030
83 Mở rộng KDC thôn 2 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 4,02 Hòa Bắc QH203084 Mở rộng KDC thôn 15 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 3,02 Hòa Bắc QH203085 Mở rộng KDC thôn 6 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 1,82 Hòa Bắc QH2030
86 Mở rộng KDC thôn 13 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 3,22 Hòa Bắc QH2030
87 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Hòa Nam ONT 14,10 Hòa Nam Điều chỉnh QH
88 Mở rộng KDC đường QH nông thôn mới số 1 ONT 2,76 Hòa Nam QH2030
89 Mở rộng KDC đường QH nông thôn mới số 2 ONT 1,48 Hòa Nam QH203090 Mở rộng KDC đoạn đầu đường thôn 3 đi Lộc Ninh ONT 0,54 Hòa Nam QH203091 Mở rộng đất ở KDC thôn 3 (5 điểm) ONT 4,53 Hòa Ninh QH2030
92 Mở rộng đất ở KDC thôn 1 (6 điểm) ONT 2,43 Hòa Ninh QH203093 Mở rộng đất ở KDC thôn 6 (1 điểm) ONT 1,90 Hòa Ninh QH2030
94 Mở rộng đất ở KDC thôn 7 (3 điểm) ONT 3,74 Hòa Ninh QH203095 Mở rộng đất ở KDC thôn 8 (4 điểm) ONT 2,02 Hòa Ninh QH203096 Mở rộng đất ở KDC thôn 9 (2 điểm) ONT 0,76 Hòa Ninh QH2030
97 Mở rộng đất ở KDC thôn 10 (4 điểm) ONT 4,70 Hòa Ninh QH203098 Mở rộng đất ở KDC thôn 12 (2 điểm) ONT 4,97 Hòa Ninh QH2030
99 Mở rộng đất ở KDC thôn 13 (5 điểm) ONT 4,46 Hòa Ninh QH2030100 Mở rộng đất ở KDC thôn 14 (4 điểm) ONT 2,97 Hòa Ninh QH2030101 Mở rộng đất ở KDC thôn 15 (5 điểm) ONT 6,76 Hòa Ninh QH2030
102 Mở rộng đất ở KDC thôn 16 (3 điểm) ONT 4,98 Hòa Ninh QH2030
B10(CH)2030 Trang 14
Ghi chúSTT Hạng mụcKý
hiệu
Diện tích
quy hoạch
(ha)
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
tăng thêm
(ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
103 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Hòa Trung ONT 9,40 Hòa Trung Điều chỉnh QH
104 Mở rộng dân cư cua giáp ranh thôn 1 và thôn 5 ONT 3,40 Hòa Trung QH2030
105 Mở rộng dân cư tiếp giáp hồ thôn 8 (cũ) ONT 2,54 Hòa Trung QH2030106 Mở rộng dân cư ven đường Hòa Trung - Hòa Bắc ONT 2,30 Hòa Trung QH2030
107 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Liên Đầm ONT 12,50 Liên Đầm Điều chỉnh QH
108 Bố trí đất ở cho các hộ thuộc dự án vùng đặc biệt khó khăn thôn 9 ONT 4,68 Liên Đầm Điều chỉnh QH
109 Mở rộng khu dân cư thôn 7 (01 điểm) ONT 2,72 Liên Đầm QH2030110 Mở rộng khu dân cư thôn 2 (01 điểm) ONT 1,31 Liên Đầm QH2030
111 Mở rộng khu dân cư thôn 3 (03 điểm) ONT 1,49 Liên Đầm QH2030112 Mở rộng khu dân cư thôn 5 (01 điểm) ONT 5,86 Liên Đầm QH2030113 Mở rộng khu dân cư thôn 10 (04 điểm) ONT 6,96 Liên Đầm QH2030
114 Mở rộng khu dân cư thôn 1 (04 điểm) ONT 4,68 Liên Đầm QH2030115 Mở rộng các cụm dân cư dọc Quốc lộ 20 vào 50m ONT 3,45 Liên Đầm QH2030
116 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Sơn Điền ONT 5,50 Sơn Điền Điều chỉnh QH
117 Đất ở khu trung tâm xã Sơn Điền ONT 1,97 Sơn Điền Điều chỉnh QH
118 Mờ rộng khu dân cư thôn Đăng Cao (khu giáp trường mẫu giáo trung tâm xã) ONT 2,10 Sơn Điền QH2030
119Mở rộng khu dân cư thôn Jang Par (từ trường tiểu học Jang Par đến đất
vườn ông K’ Mỉnh)ONT 2,37 Sơn Điền QH2030
120 Đất ở khu trung tâm xã Tam Bố ONT 2,82 Tam Bố Điều chỉnh QH
121 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tam Bố ONT 3,50 Tam Bố Điều chỉnh QH
122 Mở rộng KDC Hiệp Thành 1 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 4,23 Tam Bố QH2030
123 Mở rộng KDC Hiệp Thành 2 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 2,43 Tam Bố QH2030
124 Mở rộng KDC thôn 4 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 1,55 Tam Bố QH2030125 Mở rộng KDC thôn 5 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 1,67 Tam Bố QH2030
131 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Lâm ONT 10,00 Tân Lâm Điều chỉnh QH
132 Quy hoạch mở rộng khu dân cư nông thôn ONT 16,50 Tân Lâm QH2030
133 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Nghĩa ONT 9,12 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH
134 Khu quy hoạch dân cư thôn Đồng Lạc, thôn Tân Nghĩa ONT 5,38 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH
135 Mở rộng khu dân cư thôn Đồng Đò (06 điểm) ONT 3,99 Tân Nghĩa QH2030136 Mở rộng khu dân cư thôn Đồng Lạc (04 điểm) ONT 5,22 Tân Nghĩa QH2030
137 Mở rộng khu dân cư thôn K’ Brạ (02 điểm) ONT 2,30 Tân Nghĩa QH2030
138 Mở rộng khu dân cư thôn Tân Nghĩa (03 điểm) ONT 4,27 Tân Nghĩa QH2030
139 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 1 (01 điểm) ONT 1,53 Tân Nghĩa QH2030
140 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 2 (05 điểm) ONT 2,30 Tân Nghĩa QH2030141 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 3 (06 điểm) ONT 2,50 Tân Nghĩa QH2030
142 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 4 (03 điểm) ONT 1,70 Tân Nghĩa QH2030
143 Mở rộng khu dân cư thôn Gia Bắc 1 (06 điểm) ONT 1,10 Tân Nghĩa QH2030
144 Mở rộng khu dân cư thôn Gia Bắc 2 (09 điểm) ONT 1,30 Tân Nghĩa QH2030
145 Đấu giá Trường TH Tân Thượng ONT 0,49 0,49 Tân Thượng KH2021
146 Khu dân cư thôn 3 (đường đi thủy điện) ONT 2,80 Tân Thượng QH2030147 Khu dân cư thôn 11 (Khu dân cư xóm 1) ONT 3,20 Tân Thượng QH2030
148 Khu dân cư (khu dân cư xóm 2 Đất Đen) ONT 2,10 Tân Thượng QH2030149 Khu dân cư thôn 2 ONT 3,40 Tân Thượng QH2030150 Khu dân cư Liang rồng ONT 2,70 Tân Thượng QH2030151 Khu dân cư trạm trú 1 ONT 2,30 Tân Thượng QH2030
152 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Thượng ONT 10,00 Tân Thượng Điều chỉnh QH
XV Đất xây dựng trụ sở cơ quan 3,82
1 Mở rộng trụ sở UBND xã Đinh Lạc TSC 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH
2 Trụ sở làm việc các cơ quan đóng trên địa bàn TSC 2,67 Sơn Điền Điều chỉnh QH
3 Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lâm TSC 0,10 Tân Lâm Điều chỉnh QH