Top Banner
Biu 10.1/CH Ghi chú A ĐT NÔNG NGHIP I Quy hoch đt chuyên trng lúa nước, đt trng cây hàng năm khác 1 QH mtskhu vt LUK kém hiu qudo thiếunước thành đt HNK (Din tích theo khoanh vtrên bn đ) HNK 11,75 Tam BQH2030 II Đt trng cây lâu năm 1 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 62,81 Bo Thun Điu chnh QH 2 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 15,52 Đinh Lc Điu chnh QH 3 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 1,63 Đinh Trang Hòa QH2030 4 Chuyn đt NTD thôn Nam Trang sang đt CLN CLN 1,86 Đinh Trang Hòa QH2030 5 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 42,12 Đinh Trang Thượng QH2030 6 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 86,29 Gia Bc QH2030 7 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 34,77 Gia Hip QH2030 8 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 27,24 Gung Ré QH2030 9 Chuyn đi đt trng lúa kém hiu qusang đt CLN CLN 8,35 Hòa Bc QH2030 10 Chuyn đi đt trng lúa kém hiu quthôn 10 thành đt CLN CLN 1,72 Hòa Bc QH2030 11 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 12,67 Hòa Bc QH2030 12 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 2,99 Hòa Nam Điu chnh QH 13 Chuyn đt lúa kém hiu qusang CLN khu vc thôn 2, 4, 5 CLN 10,24 Liên Đm QH2030 14 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 34,00 Liên Đm QH2030 15 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 124,05 Sơn Đin QH2030 16 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 93,23 Tam BQH2030 17 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 6,62 Tân Châu QH2030 18 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 13,55 Tân Lâm QH2030 19 Chuyn đi đt ngoài QH3LR sang đt CLN CLN 2,59 Tân Thượng QH2030 III Đt rng sn xut 8369,83 1 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 499,32 Bo Thun QH2030 2 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,62 Đinh Lc QH2030 3 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 292,77 Đinh Trang Thượng QH2030 4 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1408,20 Gia Bc QH2030 5 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 322,64 Gia Hip QH2030 6 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 922,80 Gung Ré QH2030 7 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 951,08 Hòa Bc QH2030 8 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 60,54 Hòa Nam QH2030 9 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 148,97 Hòa Trung QH2030 10 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 424,01 Liên Đm QH2030 11 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 949,94 Sơn Đin QH2030 12 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1974,94 Tam BQH2030 13 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,27 Tân Châu QH2030 14 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 252,31 Tân Lâm QH2030 15 Quy hoch mrng đt rng sn xut theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 149,43 Tân Thượng QH2030 IV Đt rng phòng h1496,34 1 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 2,63 Đinh Trang Hoà QH2030 2 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 752,96 Đinh Trang Thượng QH2030 3 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 191,89 Gia Hip QH2030 4 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 140,38 Hòa Bc QH2030 5 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 11,48 Hòa Nam QH2030 6 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 393,48 Sơn Đin QH2030 7 Quy hoch mrng đt rng phòng htheo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 3,52 Tam BQH2030 VI Đt nông nghip khác 1 Đt nông nghip ng dng công nghcao trong Phân khu dân cư kết hp dch vthương mi và tng hp TDP 20 NKH 20,89 TT Di Linh Điu chnh QH 2 Đt nông nghip công nghcao NKH 14,50 TT Di Linh QH2030 3 Vườn ươm nông nghip công nghcao NKH 6,24 4 Quy hoch vùng trang tri tp trung NKH 14,75 Bo Thun QH2030 5 Khu nông nghip công nghcao-du lch canh nông NKH 65,00 Đinh Lc Điu chnh QH 6 Trang tri trng cnuôi bò NKH 85,00 Gia Bc Điu chnh QH 7 Đt phá trin trang tri trên đa bàn xã Gia Hip NKH 11,90 Gia Hip QH2030 8 Khu nông nghip công nghcao xã Gia Hip NKH 60,00 Gia Hip QH2030 9 Đt phát trin trang tri NKH 65,00 Gia Hip QH2030 10 Khu nông nghip khác cu 1 Gung Ré NKH 1,50 Gung Ré Điu chnh QH 11 Khu nông nghip công nghcao NKH 85,00 Gung Ré Điu chnh QH DANH MC CÔNG TRÌNH, DÁN THC HIN TRONG QUY HOCH SDNG ĐT ĐN NĂM 2030 CA HUYN DI LINH, TNH LÂM ĐNG STT Hng mc hiu Din tích quy hoch (ha) Din tích hin trng (ha) Din tích tăng thêm (ha) Đa đim (đến cp xã) B10(CH)2030 Trang 1
16

Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Apr 06, 2023

Download

Documents

Khang Minh
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Biểu 10.1/CH

Ghi chú

A ĐẤT NÔNG NGHIỆP

I Quy hoạch đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác

1QH một số khu vực đất LUK kém hiệu quả do thiếu nước thành đất HNK

(Diện tích theo khoanh vẽ trên bản đồ)HNK 11,75 Tam Bố QH2030

II Đất trồng cây lâu năm

1 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 62,81 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

2 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 15,52 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

3 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 1,63 Đinh Trang Hòa QH2030

4 Chuyển đất NTD thôn Nam Trang sang đất CLN CLN 1,86 Đinh Trang Hòa QH2030

5 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 42,12 Đinh Trang Thượng QH2030

6 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 86,29 Gia Bắc QH2030

7 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,77 Gia Hiệp QH2030

8 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 27,24 Gung Ré QH2030

9 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất CLN CLN 8,35 Hòa Bắc QH2030

10 Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả thôn 10 thành đất CLN CLN 1,72 Hòa Bắc QH203011 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 12,67 Hòa Bắc QH2030

12 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,99 Hòa Nam Điều chỉnh QH

13 Chuyển đất lúa kém hiệu quả sang CLN khu vực thôn 2, 4, 5 CLN 10,24 Liên Đầm QH2030

14 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 34,00 Liên Đầm QH203015 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 124,05 Sơn Điền QH2030

16 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 93,23 Tam Bố QH2030

17 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 6,62 Tân Châu QH2030

18 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 13,55 Tân Lâm QH2030

19 Chuyển đổi đất ngoài QH3LR sang đất CLN CLN 2,59 Tân Thượng QH2030

III Đất rừng sản xuất 8369,83

1 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 499,32 Bảo Thuận QH2030

2 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,62 Đinh Lạc QH2030

3 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 292,77 Đinh Trang Thượng QH2030

4 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1408,20 Gia Bắc QH2030

5 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 322,64 Gia Hiệp QH2030

6 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 922,80 Gung Ré QH2030

7 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 951,08 Hòa Bắc QH2030

8 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 60,54 Hòa Nam QH2030

9 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 148,97 Hòa Trung QH2030

10 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 424,01 Liên Đầm QH2030

11 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 949,94 Sơn Điền QH2030

12 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 1974,94 Tam Bố QH2030

13 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 6,27 Tân Châu QH2030

14 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 252,31 Tân Lâm QH2030

15 Quy hoạch mở rộng đất rừng sản xuất theo QH 3LR (QĐ503/2021) RSX 149,43 Tân Thượng QH2030

IV Đất rừng phòng hộ 1496,34

1 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 2,63 Đinh Trang Hoà QH2030

2 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 752,96 Đinh Trang Thượng QH2030

3 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 191,89 Gia Hiệp QH2030

4 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 140,38 Hòa Bắc QH2030

5 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 11,48 Hòa Nam QH2030

6 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 393,48 Sơn Điền QH2030

7 Quy hoạch mở rộng đất rừng phòng hộ theo QH 3LR (QĐ503/2021) RPH 3,52 Tam Bố QH2030

VI Đất nông nghiệp khác

1Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong Phân khu dân cư kết hợp

dịch vụ thương mại và tổng hợp TDP 20NKH 20,89 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Đất nông nghiệp công nghệ cao NKH 14,50 TT Di Linh QH2030

3 Vườn ươm nông nghiệp công nghệ cao NKH 6,24

4 Quy hoạch vùng trang trại tập trung NKH 14,75 Bảo Thuận QH2030

5 Khu nông nghiệp công nghệ cao-du lịch canh nông NKH 65,00 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

6 Trang trại trồng cỏ nuôi bò NKH 85,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

7 Đất phá triển trang trại trên địa bàn xã Gia Hiệp NKH 11,90 Gia Hiệp QH2030

8 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Gia Hiệp NKH 60,00 Gia Hiệp QH2030

9 Đất phát triển trang trại NKH 65,00 Gia Hiệp QH2030

10 Khu nông nghiệp khác cầu 1 Gung Ré NKH 1,50 Gung Ré Điều chỉnh QH

11 Khu nông nghiệp công nghệ cao NKH 85,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

CỦA HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

STT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

B10(CH)2030 Trang 1

Page 2: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

12 Chuyển bãi rác thành đất NKH NKH 1,90 Gung Ré Điều chỉnh QH

13 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Hòa Bắc (GĐ1) - tổng 300ha NKH 60,00 Hòa Bắc QH2030

14 Khu chăn nuôi tập trung xã Liên Đầm NKH 210,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH

15 Trung tâm giống cây trồng NKH 15,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH

16 Khu phát triển trang trại NKH 20,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

17 Khu phát triển trang trại (Khu 2) (Bổ sung theo bản đồ điều chỉnh QH) NKH 22,69 Tam Bố QH2030

18 Khu nông nghiệp công nghệ cao xã Tân Châu NKH 70,00 Tân Châu QH2030

B ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

I Đất quốc phòng 128,15

1 Xây dựng căn cứ chiến đấu 2 (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 4768,64 4768,64 Bảo Thuận QH2030

2 Phân căn cứ HC-KT 1 (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 4717,27 4717,27Liên Đầm

Gung RéQH2030

3 Cụm điểm tưa (chỉ khoanh vùng ranh) CQP 917,27 917,27 Gia Bắc QH20304 Khu căn cứ chiến đấu 1 và Sở chỉ huy phía trước huyện DL CQP 200,00 200,00 Sơn Điền QH2030

5 Khu căn cứ chiến đấu 1 và Sở chỉ huy cơ bản huyện DL CQP 200,00 200,00 Tam Bố QH20306 Đất xây dựng HC-KT, CCHP Ban CHQS H. Di Linh CQP 90,15 90,15 Tân Lâm QH2030

7 Đất xây dựng điểm tựa trên hướng phòng ngự thứ yếu huyện DL CQP 45,00 45,00 Đinh Trang Thượng QH20308 Đất xây dựng điểm tựa trên hướng phòng ngự chủ yếu huyện DL CQP 45,00 45,00 Gia Bắc QH2030

9Giao đất xây dựng thao trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự của

huyệnCQP 13,80 Gung Ré QH 2030

10 Xây dựng thao trường CQP 8,27 8,27 Liên Đầm QH2030

11 Khu tiếp nhận quân nhân dự bị CQP 5,27 5,25 Bảo Thuận QH2030

12 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

13 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

14 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

15 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

16 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

17 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 2,00 Sơn Điền Điều chỉnh QH

18 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 3,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

19 Trường bắn, thao trường huấn luyện quân sự CQP 3,00 Tân Châu Điều chỉnh QH

II Đất an ninh 0,17

1 Đồn công an cụm công nghiệp CAN 0,15 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

2 Nhà làm việc công an xã Bảo Thuận CAN 0,07 0,07 Bảo Thuận QH 2030

3 Nhà làm việc công an xã Gung Ré CAN 0,05 0,05 Gung Ré QH 2030

4 Nhà làm việc công an xã Tân Châu CAN 0,12 0,12 Tân Châu QH 2030

5 Nhà làm việc công an xã Hòa Trung CAN 0,10 0,10 Hòa Trung QH 2030

6 Nhà làm việc công an xã Đinh Trang Hòa CAN 0,04 0,04 Đinh Trang Hòa QH 2030

7 Nhà làm việc công an xã Hòa Nam CAN 0,06 0,06 Hòa Nam QH 2030

8 Nhà làm việc công an xã Hòa Bắc CAN 0,05 0,05 Hòa Bắc QH 2030

9 Nhà làm việc công an xã Liên Đầm CAN 0,03 0,03 Liên Đầm QH 2030

10 Nhà làm việc công an xã Đinh Trang Thượng CAN 0,05 0,05 Đinh Trang Thượng QH 2030

11 Nhà làm việc công an xã Đinh Lạc CAN 0,10 0,10 Đinh Lạc QH 2030

12 Nhà làm việc công an xã Tân Nghĩa CAN 0,10 0,10 Tân Nghĩa QH 2030

13 Nhà làm việc công an xã Sơn Điền CAN 0,10 0,10 Sơn Điền QH 2030

14 Nhà làm việc công an xã Tân Lâm CAN 0,10 0,10 Tân Lâm QH 2030

15 Đất an ninh quy hoạch CAN 0,10 0,10 Gia Hiệp QH2030

16 Nhà làm việc công an xã Tân Thượng CAN 0,05 0,05 Tân Thượng QH2030

III Đất cụm công nghiệp

1 Cụm công nghiệp Tam Bố SKN 30,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

2 Cụm công nghiệp Hoà Ninh SKN 70,00 Hoà Ninh QH 2030

3 Cụm công nghiệp Liên Đầm - Tân Châu SKN 70,00 Tân Châu QH 2030

V Đất thương mại dịch vụ 20,37

1Khu du lịch, nghỉ dưỡng tích hợp làng đô thị sinh thái, khu dân cư nông thôn

mới bên hồ thủy điện Đồng Nai 2 (Tổng diện tích 650 ha)TMD 100,00 Tân Châu, Tân Nghĩa, Đinh Lạc QH2030

2 Trạm dừng chân TMD 2,00Tân Lâm, Hòa Ninh, Liên Đầm,

Gung Ré, Đinh Lạc, Gia HiệpQH2030

3Quỹ đất thương mại dịch vụ cấp đô thị (theo quy hoạch chung, phân khu, chi

tiết)TMD 4,52

4Đất thương mại dịch vụ trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

và tổng hợp TDP 20TMD 1,81 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Trung tâm thương mại Chợ Di Linh cũ (quỹ đất đầu tư) TMD 0,44 TT Di Linh Điều chỉnh QH

6 Đấu giá lô đất thương mại - dịch vụ (Trung tâm văn hóa huyện) TMD 0,16 TT Di Linh Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 2

Page 3: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

7Đất thương mại - dịch vụ ( Đài truyền hình, Hạt kiểm lâm, Trung tâm nông

nghiệp)TMD 0,53 TT Di Linh Điều chỉnh QH

8Đất thương mại, dịch vụ thuộc Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu

Trung tâm văn hóa thể thao huyệnTMD 0,23 TT Di Linh Điều chỉnh QH

9 QH đất TMDV tại lô đất bệnh viện cũ Di Linh TMD 0,15 TT Di Linh Điều chỉnh QH

10 Đất TMDV tại khu đất sau thuế TMD 1,93 TT Di Linh Điều chỉnh QH

11 Đất TMDV tại khu đất gần cây xăng V&R TMD 0,42 TT Di Linh Điều chỉnh QH

12 Đất TMDV (vị trí QH Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính Sách) TMD 0,19 TT Di Linh Điều chỉnh QH

13Đấu giá khu đất theo Quyết định 1200/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND

tỉnh Lâm Đồng (Khu đất Công ty Thái Nguyên cũ)TMD 1,94 1,94 TT Di Linh KH2021

14Đất thương mại dịch vụ (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

thuê đất)TMD 0,14 0,14 TT Di Linh KH2021

15 Trung tâm thương mại, dịch vụ nhà hàng, hội nghị TMD 0,37 TT Di Linh QH2030

16 Siêu thị tổng hợp Di Linh TMD 0,05 TT Di Linh QH2030

17 Hai khu đất TMDV phát triển du lịch hồ Ka La TMD 2,50 Bảo Thuận QH2030

18 Khu du lịch Đỉnh Brah Yàng (Độ cao 1860,3m) TMD 1,00 Bảo Thuận QH2030

19 Khu du lịch Đỉnh Nơ Duan (Độ cao 1807,3m) TMD 1,00 Bảo Thuận QH203020 Khu du lịch Thác đầu nguồn Hồ Ka La TMD 40,00 Bảo Thuận QH2030

21 Trạm thu mua sữa TMD 0,10 Đinh Lạc QH2030

22Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu tại xã Đinh Lạc - Hoàng Văn

Tam)TMD 0,04 0,04 Đinh Lạc KH2021

23 Khu đất thương mại dịch vụ thôn Đồng Lạc 3 xã Đinh Lạc TMD 0,10 0,10 Đinh Lạc KH2021

24Đất đất thương mại dịch vụ trong QH nông nghiệp Công nghệ cao - Du lịch

Canh nông tại xã Đinh LạcTMD 2,05

25 Chuyển mục đích của Công ty TNHH Dương Đông Tây Nguyên TMD 0,11 0,11 Đinh Trang Hòa KH2021

26 Điểm du lịch hồ Đạ Nớ TMD 5,50 Đinh Trang Hòa QH2030

2 Khu du lịch Phúc Kiểm DDL 10,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

2 Khu du lịch Thác Tul DDL 1,50 Gia Bắc Điều chỉnh QH

29 Trung tâm thương mại Gia Hiệp (thôn 8) TMD 2,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

30 Khu thương mại - dịch vụ trong Khu nông nghiệp công nghệ cao Phú Gia TMD 0,85 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

31 Agribank chi nhánh Di Linh - phòng giao dịch Gia Hiệp TMD 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

32 Thác Phú Xuân TMD 3,00 3,00 Gia Hiệp QH2030

33 Bổ sung đất TMDV quanh Đập Lăng Kú TMD 4,50 Gung Ré QH2030

34 Bổ sung đất TMDV quanh Hồ Đăng Rách TMD 3,00 Gung Ré QH2030

35 Khu du lịch sinh thái thác Liliang (thác cầu 4) (12-TMD; 28-RSX) TMD 12,00 Gung Ré KH2021

36Lô đất thuộc Khu quy hoạch dân cư thôn Đăng Rách, xã Gung Ré (GD 2) -

Lô TMDVTMD 0,32 Gung Ré KH2022

37Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu tại xã Gung Ré - Cửa hàng

xăng dầu Kim Thương)TMD 0,07 Gung Ré KH2021

38 Chuyển 1 phần thửa đất số 56 tờ 26 sang đất TMDV (Cây xăng) TMD 0,10 Hòa Nam QH2030

39 Trung tâm thương mại Hoà Ninh TMD 0,41 Hoà Ninh QH2030

40 Siêu thị tổng hợp Hoà Ninh TMD 0,05 Hoà Ninh QH2030

41 30 Lô đất thuộc Khu quy hoạch dân cư thôn 12 xã Hòa Ninh (GD 2) TMDV TMD 0,07 Hoà Ninh QH2030

42 Khu dân cư hòa Ninh (Công ty trà Kinh Lộ) TMD 6,17 Hoà Ninh QH2030

43 Khu thương mại, dịch vụ TMD 0,57 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

44 Khu du lịch thác Bobla DDL 7,48 Liên Đầm Điều chỉnh QH

45 Trụ sở Ngân hàng thương mại TMD 0,18 Tân Lâm Điều chỉnh QH

46 Đất thương mại dịch vụ (Cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lâm) TMD 0,10 Xã Tân Lâm KH2021

47Xây dựng trụ sở Hợp tác xã sản xuất và dịch vụ nông nghiệp xã Tân Nghĩa

(thu hồi đất công ty chè 2/9 cho HTX thuê)TMD 0,10 Xã Tân Nghĩa QH2030

48 Khu đất thương mại - dịch vụ TMD 0,18 0,18 Tân Thượng QH2030

VI Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung SKC 0,42 0,21 0,21 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Trạm xử lý công ty cấp nước Di Linh SKC 0,17 0,17 TT Di Linh KH2021

3 Chuyển mục đích đất CLN sang đất phi nông nghiệp SKC 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

4Nhà máy chế biến rau hoa quả thực phẩm - Công ty TNHH chế biến thực

phẩm hàng Ngày Đà LạtSKC

5 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung SKC 0,10 Đinh Trang Thượng QH2030

6 Điểm sơ chế hàng nông sản SKC 1,50 Gia Bắc Điều chỉnh QH

7 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung SKC 0,10 Gia Bắc QH2030

8 Nhà máy xử lý rác thải phân vi sinh SKC 5,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

9 Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp SKC 0,76 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

10 Trạm trộn bê Tông (Gia Hiệp Phát) SKC 0,50 Gia Hiệp QH2030

B10(CH)2030 Trang 3

Page 4: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

11 Xây dựng văn phòng, khu nhà tập thể Xí nghiệp Lâm nghiệp Bắc Sơn SKC 1,23 Gung Ré Điều chỉnh QH

12 Mở rộng xưởng chế biến gỗ cầu 4 SKC 2,72 Gung Ré Điều chỉnh QH

13 Điểm giết mổ gia súc, gia cầm tập trung SKC 1,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

14 Xưởng chế biến nông sản SKC 1,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

15 Cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp SKC 2,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

16 Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp SKC 1,70 Sơn Điền Điều chỉnh QH

17 Đất sản xuất kinh doanh SKC 0,26 Sơn Điền Điều chỉnh QH

18 Cụm sản xuất tiểu thủ công nghiệp SKC 2,37 Tam Bố Điều chỉnh QH

IV Đất hoạt động khoáng sản

1 Khai thác khoáng sản (chì) SKS 3,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

2 Khu khai thác Bentonit SKS 73,02 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

3 Khu khai thác Bentonit SKS 21,78 Tam Bố

4 Than bùn Liên Đầm (XDL07) SKS 5,31 Liên Đầm

5 Than bùn Liên Đầm (XDL11) SKS 0,85 Liên Đầm

VIII Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1 Đá xây dựng Đinh Trang Thượng (XDL01) SKX 2,94 Đinh Trang Thượng QH2030

2 Đá xây dựng Tân Lâm (XDL03) SKX 11,88 Tân Lâm QH20303 Đá xây dựng Tân Nghĩa (XDL04) SKX 25,34 Tân Nghĩa QH2030

4 Đá xây dựng Gia Hiệp (XDL05) SKX 4,00 Gia Hiệp QHKSTLĐ

5 Đá xây dựng Đinh trang Hòa (XDL08) SKX 3,76 Đinh Trang Hoà QHKSTLĐ

6 Đá xây dựng Liên Đầm (XDL09) SKX 20,94 Liên Đầm QHKSTLĐ

7 Đá xây dựng Gung Ré (XDL10) SKX 8,26 Gung Ré QHKSTLĐ

8 Đá xây dựng Hòa Nam (XDL12) SKX 8,50 Hòa Nam QHKSTLĐ9 Cát xây dựng Bảo Thuận (XDL02) SKX 1,40 Bảo Thuận QHKSTLĐ

10 Cát xây dựng Tân Lâm (XDL13) SKX 2,40 Tân Lâm QHKSTLĐ

11 Sét gạch ngói Gia Hiệp (XDL 06) SKX 15,05 Gia Hiệp QHKSTLĐ

12 Thăm dò đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty TNHH VIPOKA) SKX 1,85 1,85 Tân Châu KH2021

13 Khai thác và chế biến cát xây dựng tại lòng sông Đa Dâng SKX 7,99 3,99 4,00 Tân Lâm, Tân ChâuĐiều chỉnh QH

(KH2021)

14Bãi tập kết cát, sỏi Công ty TNHH Song Sinh tại 2 huyện Lâm Hà và Di Linh

(Tân Thượng, Tân Nghĩa, Đinh Lạc) với tổng diện tích 23,74 haSKX 0,20 0,20 Tân Nghĩa KH2021

15 Mỏ đá ốp lát SKX 16,40 Tân Thượng Điều chỉnh QH

IX Đất phát triển hạ tầng

9.1 Đất giao thông

1 Đường cao tốc Đà Lạt - Dầu Giây, LG 68m DGT 52,36Đinh Lạc, Đinh Trang Hòa, Gia

Hiệp, Liên Đầm, Tam Bố, Tân

Châu, Tân Nghĩa

Điều chỉnh QH

2 Quốc lộ 20, LG 56m DGT 1,27 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

3 Quốc lộ 28, LG 50m (ktra lộ giới) DGT 26,24Đinh Trang Thượng, Gia Bắc,

Gung Ré, Tân Châu, Tân Thượng,

Tân Lâm

Điều chỉnh QH

4 Quốc lộ 28, LG 30m (TT Di Linh) DGT 0,07 QH2030

5 Đường tỉnh 725, LG 30m DGT 1,85 Tân Lâm Điều chỉnh QH

6 Đường tỉnh 726, LG 36m DGT 8,88 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

7Đường tỉnh 723 (QL.28 xã Gung Ré đến QL.28B thuộc huyện Đức Trọng),

LG 30mDGT 38,76 Tam Bố, Gia Bắc

8 Đường ĐH 1 (liên xã Hoà Ninh - Hoà Nam), LG 15m DGT 3,48 Hòa Ninh, Hòa Nam Điều chỉnh QH

9 Đường ĐH 3 (liên xã Hòa Ninh - Hòa Trung), LG 30m DGT 20,73 6,66 Hòa Ninh, Hòa Trung Điều chỉnh QH

10 Đường ĐH 5 (liên xã Hòa Ninh - Hòa Bắc), LG 30m DGT 13,69 5,27 Hòa Bắc, Hòa Ninh Điều chỉnh QH

11Đường ĐH 7 (liên xã Thôn 1 Hoà Nam - Tân Lạc, Lộc thành Bảo Lâm) -

LG15mDGT 10,85 4,94 Hòa Nam Điều chỉnh QH

12 Đường ĐH 9 (liên xã Hoà Ninh - Lộc An, Bảo Lâm), LG 30m DGT 2,28 0,65 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

13Đường ĐH 10 (liên xã Hòa Ninh – Hòa Nam – Lộc Thành (Huyện Bảo Lâm) -

LG15mDGT 1,15 0,42 Hòa Nam Điều chỉnh QH

14 Đường ĐH 11 (liên xã Gung Ré - Sơn Điền), LG 30m DGT 48,43 12,24 Gia Bắc, Gung Ré, Sơn Điền Điều chỉnh QH

15Đường ĐH 12 (TT. Di Linh (QL28) – Gung Ré – Bảo Thuận – Đinh Lạc), LG

mDGT 29,61 12,21 QH2030

16 Đường ĐH 13 (Đường Liên Đầm – Tân Châu), LG 20m DGT 9,09 3,07 Tân Châu Điều chỉnh QH

17 Đường ĐH 14 (Liên Đầm – Tân Châu – Tân Thượng), LG 30m DGT 25,72 7,41 Tân Châu, Liên Đầm, Tân Thượng Điều chỉnh QH

18 Đường ĐH 15 (liên xã Tân Nghĩa- Tân Châu- Tân Thượng) DGT 44,54 12,69 Tân Thượng, Tân Châu, Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

19 Đường ĐH 16 (liên xã Gia Bắc- Sơn Điền), LG 20m DGT 32,94 3,22 Gia Bắc, Sơn Điền Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 4

Page 5: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

20 Đường ĐH 17 (liên xã Hòa Bắc - Sơn Điền), LG 20m DGT 31,32 8,73 Hòa Bắc, Sơn Điền Điều chỉnh QH

21 Đường liên xã Gia Hiệp - Tam Bố, LG 30m DGT 2,30 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

22 Đường ĐH 18 (liên xã Liên Đầm (QL20)– Gung Ré (QL28)), LG …m DGT 13,30 2,35 Gung Ré Điều chỉnh QH

23 Đường ĐH 19 (liên xã Tân Châu (QL28) - Tân Nghĩa (DH15)), LG …m DGT 21,61 5,95 Tân Châu, Tân Nghĩa QH2030

24 Đường ĐH 20 (liên xã Liên Đầm(QL20)– Gung Ré (QL28) 2), LG …m DGT 22,86 6,41 Liên Đầm, Gung Ré QH2030

25 Đường ĐH 21 (liên xã Đinh Trang Hòa (DH2) – Liên Đầm (DH20)), LG …m DGT 8,76 2,03 Đinh Trang Hòa, Liên Đầm QH2030

26Đường ĐH 22 (liên xã thôn 9 Hoà Trung (DH2)- Sa Võ Liên Đầm (DH20)), LG

…mDGT 10,04 5,77 Hòa Trung, Liên Đầm QH2030

27Đường ĐH 23 (Gung Ré – Liên Đầm – Hòa Bắc – Hòa Nam – Tân Lạc-

huyện Bảo Lâm), LG …mDGT 19,33 6,78

Gung Ré, Liên Đầm, Hòa Bắc, Hòa

NamQH2030

28 Đường ĐH 24 (Đường liên xã Gung Ré – Bảo Thuận – Tam Bố), LG …m DGT 9,85 2,79 Gung Ré, Bảo Thuận, Tam Bố QH2030

29 Đường ĐH 25 (Đinh Lạc (ĐH12) đến xã Gia Hiệp (QL20)), LG …m DGT 11,83 3,51 Đinh Lạc, Gia Hiệp QH2030

30Đường ĐH 26 (liên xã từ Tân Thanh (H.Lâm Hà) – Tân Thượng – Tân Lâm –

Đinh Trang Hòa – Lộc Đức (H.Bảo Lâm)), LG …mDGT 21,30 14,70

Tân Thượng, Tân Lâm, Đinh Trang

HòaQH2030

31 Đường ĐH 27 (liên xã Tân Nghĩa (ĐH15) – Đinh Lạc), LG …m DGT 24,86 8,33 Tân Nghĩa, Đinh Lạc QH2030

32Đường ĐH 28 (liên xã Gia Hiệp (QL.20) – đi xã Đan Phượng (H. Lâm Hà)),

LG …mDGT 9,00 4,25 Gia Hiệp QH2030

33Đường gom dọc đường cao tốc Cao tốc Dầu Giây – Đà Lạt (phía Bắc) - từ

xã Đinh Trang Hòa (Đường ĐH6) đến xã Gia Hiệp (Đường ĐH28)DGT 45,60 0,81 QH2030

34 Đường tránh phía Nam TT Di Linh, LG 35m DGT 8,96TT Di Linh, Gung Ré, Tân Nghĩa,

Liên ĐầmĐiều chỉnh QH

35 Đường gom Bắc QL20 đô thị Đinh Trang Hòa DGT 1,70 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

36 Đường gom Nam QL20 đô thị Đinh Trang Hòa DGT 1,93 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

37 Đường nối Nguyễn Trung Trực với cao tốc, LG 20m DGT 1,16 Tân Châu, Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

38 Đường giao thông từ thị trấn Di Linh đi Tân Châu (DH19) DGT 5,52 TT Di Linh, Tân Châu Điều chỉnh QH

39 Đường liên xã thôn 9 Hòa Trung đi Sa Võ xã Gung Ré (DH22) DGT 8,40Hòa Trung, Liên Đầm, Đinh Trang

HòaĐiều chỉnh QH

40 Đường vành đai phía Đông Bắc thị trấn Di Linh DGT 6,64 TT Di Linh, Tân Nghĩa, Tân Châu Điều chỉnh QH

41Đường vành đai Hồ Tây Di Linh (tổ dân phố 2 đến tổ dân phố 4 thị trấn Di

Linh)DGT 2,29 TT Di Linh Điều chỉnh QH

42 Đường liên xã Bảo Thuận đi xã Đinh Lạc và Gia Hiệp (DH25) DGT 6,64 Đinh Lạc, Gia Hiệp Điều chỉnh QH

43 Đường xã Tân Lâm đi Đinh Trang Hòa DGT 5,26 2,37 Tân Lâm, Đinh Trang Hoà QH2030

44 Đường xã Tân Lâm đi Bảo Lâm DGT 6,20 1,25 Tân Lâm QH2030

45 Đường thôn 6 Tân Châu đi thôn 8 Đinh Trang Hòa DGT 8,50 1,47 Tân Châu, Đinh Trang Hoà QH2030

46 Đường thôn 6 Tân Châu đi thôn 7 Liên Đầm DGT 6,70 1,89 Tân Châu, Liên Đầm QH2030

47 Đường tránh ngập hồ thôn 9 xã Hòa Trung DGT 4,30 1,10 Hòa Trung QH2030

48 Đường thôn 5 - 6 xã Hòa Bắc DGT 3,70 0,89 Hòa Bắc QH2030

49 Đường xã Gung Ré đi TT. Di Linh DGT 3,40 0,67 Gung Ré, TT Di Linh QH2030

50 Đường Tiên Cô - Ko Mát - Hồ Sek Lào (trùng 1 phần vào ĐH20) DGT 7,20 4,06 3,14 Liên Đầm, Đinh Trang Hòa

51Đường kết nối hồ Đông - hồ Tây và đường Nguyễn Văn Trỗi nối dài (Quốc

lộ 28 đến đường Chu Văn An)DGT 0,93 TT Di Linh Điều chỉnh QH

52 Đất giao thông trong Khu nông nghiệp công nghệ cao Phú Gia DGT 3,65 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

53Đất giao thông trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng

hợp TDP 20DGT 8,09 TT Di Linh Điều chỉnh QH

54 Đường giao thông trên địa bàn thị trấn Di Linh DGT 67,75 TT Di Linh Điều chỉnh QH

55 Đường vành đai (Đông Di Linh), LG 20m DGT 5,74 Đinh Lạc; Gung Ré Điều chỉnh QH

56 Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh 0,39

0,93 LUK

0,84 CLN

0,01 SON

Đinh Lạc KH2021

57 Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh 0,62

0,29 LUC

0,51 CLN

0,01 SON

Gung Ré

58 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 0,00 Tân Châu, Tân Thượng KH2021

59 Đường đi KSX qua cầu Sre Pot DGT 3,70 Bảo Thuận QH203060 Đường đi KSX qua cầu sắt DGT 2,90 Bảo Thuận QH2030

62 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 1 (0,72km) DGT 0,43 0,05 0,38 Bảo Thuận KH202163 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 2 (0,4km) DGT 0,24 0,24 Bảo Thuận KH202164 Đường vào khu sản xuất thôn Kơ Nệt tuyến 3 (0,7km) DGT 0,42 0,03 0,39 Bảo Thuận KH2021

65 Đường vào khu sản xuất thôn Kala K Rọt tuyến 1 (0,79km) DGT 0,48 0,14 0,34 Bảo Thuận KH2021

DGT 3,60 (DGT)

B10(CH)2030 Trang 5

Page 6: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

66 Đường vào khu sản xuất thôn Kala K Rọt tuyến 2 (0,6km) DGT 0,36 0,36 Bảo Thuận KH2021

67 Mở 2 tuyến đường giáp trường THCS (phía sau) LG 7m DGT 0,17 Bảo Thuận QH203068 Đường KSX K’Nệt từ chân đập đến khu Suối Đá LG 10m DGT 5,53 1,72 Bảo Thuận QH203069 Mở mới đường DGT 32,55 10,60 Đinh Lạc QH2030

70 Xây dựng tuyến đường GTNT vào KSX lớn xã Đinh Lạc đi Gia Hiệp DGT 3,60 3,60 Đinh Lạc KH2021

71 2 tuyến đường tiếp giáp cụm công nghiệp DGT 0,84 0,25 Gia Hiệp QH2030

72 Bến xe DGT 0,20 Gung Ré QH203073 Bổ sung đường từ Ngã tư Lâm Pú (đường số 12) đến đường số 11 DGT 0,35 Gung Ré QH2030

74 Bổ sung kéo dài tuyến đường 49 nối vào đường số 12 DGT 0,40 Gung Ré QH2030

75Sửa chữa, nâng cấp đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré -

Nhánh 1DGT 0,40 0,21 0,19 Gung Ré KH2021

76Sửa chữa, nâng cấp đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré -

Nhánh 2DGT 3,20 0,42 2,78 Gung Ré KH2021

77 Đường thôn 7 đi vào đập nước La òn, xã Hòa Bắc DGT 0,40 0,40 Hoà Bắc KH202178 Đường thôn 13 La Òn đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc DGT 1,76 1,31 0,45 Hoà Bắc KH202179 Xây dựng tuyến đường GTNT Thôn 17 xã Hòa Bắc đi xã Hòa Ninh DGT 3,26 3,26 Hòa Bắc KH2021

80 Nâng cấp cầu dân sinh thuộc dự án LRAMP DGT 0,18 0,18

Liên Đầm, Gung Ré, Tam Bố,

Gia Hiệp, Đinh Lạc, Đinh Trang

Hòa

KH2021

81 Xây dựng tuyến đường GTNT Thôn 4-Thôn 5, xã Tam Bố DGT 2,60 2,60 Tam Bố KH2021

82 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 1,62 Tân Châu KH2021

83 Đường vào KSX thôn 6, 7 xã Tân Châu DGT 3,06 3,06 Tân Châu KH2021

84 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 2,42 0,80 1,62 Tân Châu KH2021

85 Đường vào KSX lớn xã Tân Nghĩa DGT 2,21 1,04 1,17 Tân Nghĩa KH2021

86 Đường giao thông thôn 2 xã Tân Châu đi thôn 3 xã Tân Thượng DGT 0,64 0,05 0,59 Tân Thượng KH2021

87 Cầu La Òn xã Hòa Bắc DGT 0,19 0,37 0,19 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

88 Bến xe xã Gia Bắc DGT 1,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

89 Đường dãn dân Nao Sẻ - Bù Bê - Hà Giang DGT 1,20 Gia Bắc Điều chỉnh QH

90 Bến xe xã Hòa Ninh DGT 0,74 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

91 Bến xe buýt Hòa Ninh DGT 0,01 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

92 Điểm dừng đổ xe các xã kết hợp làm bến xe Buyt (mỗi xã 500m2) DGT 0,30Hòa Nam, Hòa Bắc, Sơn Điền, Gia

Bắc, Định Trang Thượng, Tam BốQH2030

93 Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương DGT 1,66 QH2030

94Các tuyến giao thông mới trong các khu dân cư mới, khu đô thị mới trên địa

bàn huyện DGT 155,00 các xã, thị trấn

Điều chỉnh QH,

cập nhật bổ sung

9.2 Đất thuỷ lợi

1 Sữa chửa, nâng cấp hồ Tây Di Linh (đập tràn) DTL 46,46 44,92 TT Di Linh QH2030

2Nhà máy nước TT di linh (Trong phân khu quy hoạch: " Đường Phạm Hồng

Thái và khu DC nhà máy chè 2/9")DTL 0,20 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Trạm xử lý nước thải thị trấn Di Linh DTL 1,00 TT Di Linh QH2030

4 Hồ Tân Phú DTL 17,00 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

5 Hồ thôn 10,14,15 DTL 17,36 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

6 Hồ thôn 9,13 DTL 4,10 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

7 Hồ thôn 12 DTL 3,80 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

8 Hồ thôn Bắc Trung DTL 9,80 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

9 Chuyển đổi thửa đất CLN dưới bở đập hồ Ba thành đất DTL DTL 0,62 Đinh Trang Hòa QH2030

10 Hồ Đạ Mút DTL 1,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

11Hồ thủy điện Đồng Nai 3 (thu hồi đất do đường đi vào khu sản xuất ngập

nước và ngập phát sinh)DTL 12,49 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

12 Nâng cấp sửa chữa hồ chứa nước Đinh Trang Thượng 2 DTL 0,25 Đinh Trang Thượng

13 Hồ Gia Bắc thôn 4 DTL 4,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

14 Hồ thôn 3 Gia Hiệp DTL 7,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

15 Bổ sung Đập thủy lợi phụ vụ sản xuất thôn Hàng Hải DTL Gung Ré QH2030

16 Hồ Rơ Kyal DTL 28,00 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

17 Hồ chứa nước 30a2 DTL 1,12 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

18 Sửa chữa kênh mương La Òn DTL 0,80 Hòa Bắc QH2030

19Điều chỉnh, bổ sung diện tích đất xây dựng công trình cơ sở hạ tầng thuộc

dự án trồng rừng và quản lý, bảo vệ rừng của DNTN Lê TámDTL 2,40 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

20 Khu xử lý và cấp nước sinh hoạt DTL 0,23 Hòa Nam Điều chỉnh QH

21 Hồ Hoà Ninh DTL 7,58 Hoà Ninh Điều chỉnh QH

22 Trạm xử lý nước thải đô thị Hoà Ninh DTL 0,49 Hoà Ninh

23 Hồ thôn 9B DTL 9,00 Hòa Trung Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 6

Page 7: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

24 Hồ chứa nước thôn 9 DTL 25,00 Hòa Trung Điều chỉnh QH

25 Hồ thôn 5A DTL 3,72 Hòa Trung Điều chỉnh QH

26 Hồ thôn 5B DTL 6,70 Hòa Trung Điều chỉnh QH

27 Khu xử lý nước thải sinh hoạt DTL 0,18 Hòa Trung Điều chỉnh QH

28 Kênh mương hồ thôn 9 Hòa Trung DTL 0,25 0,25 Hòa Trung KH2021

29 Khu xử lý và cấp nước sinh hoạt DTL 0,17 Liên Đầm Điều chỉnh QH

30 Hồ KgWào DTL 2,20 Liên Đầm Điều chỉnh QH

31 Hồ Sa Võ, Liên Đầm DTL 3,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH

32 hồ chứa nước Darnew 4, xã Liên đầm DTL 26,70 Liên Đầm QH2030

- Lòng hồ và công trình đầu mối 21,97

- Hệ thống kênh 4,80

33 Hồ Lăng Băng - Hà Giang, Sơn Điền DTL 2,91 Sơn Điền Điều chỉnh QH

34 Hồ Tam Bố DTL 6,50 Tam Bố Điều chỉnh QH

35 Đập dâng chứa nước dưới đập Đạ Lẹ (Đạ Le 2), Tam Bố DTL 5,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

36 Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Tam Bố DTL 0,05 Tam Bố QH2030

37 Hồ thôn 7 Hạ, Tân Châu DTL 10,00 Tân Châu Điều chỉnh QH

38 Hồ thôn 7 thượng, Tân Châu DTL 15,00 Tân Châu Điều chỉnh QH

39 Hồ thôn 8 Tân Lâm DTL 5,75 Tân Lâm Điều chỉnh QH

40 Hồ thôn 9 Tân Lâm DTL 17,40 Tân Lâm QH2030

41 Sữa chữa, nâng cấp đập dâng thôn 2 DTL 31,42 Tân Thượng Điều chỉnh QH

42 Khu xử lý và cấp nước sinh hoạt DTL 0,34 Tân Thượng Điều chỉnh QH

9.3 Đất cơ sở văn hoá

1 Trung tâm văn hóa thể thao huyện DVH 4,60 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Nhà văn hóa thiếu nhi huyện + Đài tưởng niệm DVH 0,46 TT Di Linh QH2030

3 Quảng trường và đất cây xanh khu vực hồ Tây DVH 17,00 TT Di Linh QH2030

4 Các công trình Quảng trường văn hoá trong KĐT Hồ Đông, Hồ Tây Di Linh DVH 5,00 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5Đất sinh hoạt văn hóa thể dục thể thao trong Phân khu dân cư kết hợp dịch

vụ thương mại và tổng hợp TDP 20DVH 1,36 TT Di Linh Điều chỉnh QH

6 Nhà văn hoá thôn K' Nệt DVH 0,02 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

7 Nhà văn hoá thôn TôKrềng DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

8 Nhà văn hoá thôn K’Rọt Sơk DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

9 Nhà văn hoá thôn K’Rọt Dờng DVH 0,05 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

10 Hội trường thôn KalaTơngu DVH 0,03 0,03 Bảo Thuận KH2021

11 Nhà văn hoá thôn Tân Phú 1 DVH 0,20 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

12 Nhà văn hoá thôn Tân Lạc 3 DVH 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

13 Nhà văn hoá thôn Kao Kuil DVH 0,10 Đinh Lạc KH2021

14 Hội trường thôn Đồng Lạc 1 DVH 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

15 Hội trường đồng thôn Đồng Lạc 2 DVH 0,05 0,05 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

16 Hội trường thôn Tân Lạc 3 DVH 0,01 0,01 Đinh Lạc QH2030

17 Nhà văn hoá thôn 1A DVH 0,05 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

18 Nhà văn hoá thôn 1B DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Hòa KH2021

19 Nhà văn hoá thôn 2A DVH 0,04 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

20 Nhà văn hoá thôn 2B DVH 0,01 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

21 Nhà văn hoá thôn 5A DVH 0,05 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

22 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,09 0,09 Đinh Trang Hòa KH2021

23 Nhà văn hoá thôn 14 DVH 0,02 0,02 Đinh Trang Hòa KH2021

24 Nhà văn hoá thôn 15 DVH 0,05 0,05 Đinh Trang Hòa KH2021

25 Hội trường thôn 10 DVH 0,17 0,17 Đinh Trang Hòa QH203026 Hội trường thôn 1B DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Hòa QH203027 Hội trường thôn Nam Trang DVH 0,04 0,04 Đinh Trang Hòa QH2030

28 Hội trường thôn 7 DVH 0,10 0,03 0,07 Đinh Trang Hòa QH203029 Hội trường thôn 8 DVH 0,05 Đinh Trang Hòa QH2030

30 Hội trường thôn 9 DVH 0,05 Đinh Trang Hòa QH203031 Hội trường thôn 12 DVH 0,04 Đinh Trang Hòa QH203032 Hội trường thôn 15 DVH 0,03 Đinh Trang Hòa QH2030

33 Hội trường thôn 13 DVH 0,11 0,11 Đinh Trang Hòa QH2030

34 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,02 0,02 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

35 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,10 0,10 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

36 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

37 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,07 0,07 Đinh Trang Thượng KH2021

38 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,14 0,14 Đinh Trang Thượng KH2021

39 Nhà văn hoá thôn Ka Sá DVH 0,02 0,02 Gia Bắc KH2021

40 Nhà văn hoá thôn Bộ Bê DVH 0,03 0,03 Gia Bắc KH2021

41 Nhà văn hoá thôn Hà Giang DVH 0,02 0,02 Gia Bắc KH2021

42 Nhà văn hoá thôn No Sẻ DVH 0,11 0,11 Gia Bắc KH2021

43 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 7

Page 8: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

44 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

45 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,05 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

46 Đất sinh hoạt văn hóa KDC Đăng Rách DVH 0,30 Gung Ré Điều chỉnh QH

47 Nhà sinh hoạt cộng đồng dự kiến tách thôn (Hàng Hải) DVH 0,50 Gung Ré Điều chỉnh QH

48 Nhà văn hóa thôn 9 DVH Hòa Bắc QH203049 Nhà văn hóa thôn La Òn DVH 0,05 0,05 Hòa Bắc KH2021

50 Nhà văn hóa xã Hòa Ninh DVH 1,50 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

51 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,05 0,05 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

52 Nhà văn hóa xã Hòa Trung DVH 0,30 Hòa Trung Điều chỉnh QH

53 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,03 0,03 Hòa Trung Điều chỉnh QH

54 Nhà văn hoá thôn 7 DVH 0,07 Hòa Trung Điều chỉnh QH

55 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,04 Hòa Trung Điều chỉnh QH

56 Nhà văn hóa xã Liên Đầm DVH 0,25 Liên Đầm Điều chỉnh QH

57 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,04 Liên Đầm Điều chỉnh QH

58 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

59 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

60 Nhà văn hoá thôn 7 DVH 0,07 Liên Đầm Điều chỉnh QH

61 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

62 Nhà văn hoá thôn 1 DVH 0,03 Liên Đầm Điều chỉnh QH

63 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

64 Nhà văn hoá thôn Nông Trường DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

65 Nhà văn hoá thôn 8 DVH 0,05 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

66 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Liên Đầm Điều chỉnh QH

67 Nhà văn hoá thôn Lăng Băng (đổi tên Jang Par) DVH 0,05 Sơn Điền Điều chỉnh QH

68 Nhà văn hoá thôn Ka Liêng DVH 0,05 0,05 Sơn Điền KH2021

69 Nhà văn hoá thôn Bó Cao (đổi tên Đăng Cao) DVH 0,06 Sơn Điền Điều chỉnh QH

70 Nhà văn hoá thôn Đang Gia DVH 0,01 0,01 Sơn Điền KH2021

71 Nhà văn hoá thôn Con Sỏ DVH 0,02 0,02 Sơn Điền KH2021

72 Nhà văn hoá thôn Bờ Nâm DVH 0,06 0,06 Sơn Điền KH2021

73 Nhà văn hoá thôn Hà Giang DVH 0,04 0,04 Sơn Điền KH2021

74 Chuyển vị trí Hội trường thôn Jang Par vê khu đất sau nhà ông Ka Ngất DVH 0,10 0,10 Sơn Điền QH2030

75 Đất sinh hoạt văn hoá, thể thao DVH 1,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

76 Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 8 DVH 0,10 Tân Châu Điều chỉnh QH

77 Nhà văn hóa thôn Liên Châu DVH 0,10 0,10 Tân Châu QH2030

78 Nhà văn hoá thôn 9 DVH 0,35 Tân Lâm Điều chỉnh QH

79 Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 8 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH

80 Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 10 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH

81 Nhà văn hoá thôn 2 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH

82 Nhà văn hoá thôn 3 DVH 0,07 Tân Lâm Điều chỉnh QH

83 Nhà văn hoá thôn 4 DVH 0,05 Tân Lâm Điều chỉnh QH

84 Nhà văn hoá thôn 5 DVH 0,04 Tân Lâm Điều chỉnh QH

85 Nhà văn hoá thôn 6 DVH 0,06 Tân Lâm Điều chỉnh QH

86 Nhà Văn hoá xã Tân Lâm DVH 0,29 0,29 Xã Tân Lâm KH2021

87 Hội trường thôn 2 DVH 0,05 0,05 Xã Tân Lâm KH2021

88 Hội trường thôn 5 DVH 0,04 0,04 Xã Tân Lâm KH202189 Hội trường thôn Lộc Châu 3 DVH 0,05 0,05 Tân Nghĩa KH202190 Hội trường thôn Đồng Đò DVH 0,06 0,06 Tân Nghĩa KH202191 Hội trường thôn Lộc Châu 1 DVH 0,03 0,03 Tân Nghĩa KH2021

92 Hội trường thôn Lộc Châu 2 DVH 0,06 0,06 Tân Nghĩa KH202193 Hội trường thôn Lộc Châu 4 DVH 0,04 0,04 Tân Nghĩa KH2021

94 Hội trường thôn Gia Bắc 2 DVH 0,13 0,13 Tân Nghĩa KH2021

95 Mở rộng Nhà văn hoá thôn 11 DVH 0,05 Tân Thượng Điều chỉnh QH

96 Nhà văn hóa xã Tân Thượng DVH 0,20 Tân Thượng Điều chỉnh QH

97 Đất nhà văn hoá tại các KDC mới DVH 8,90 Các xã, thị trấn Điều chỉnh QH

9.4 Đất cơ sở y tế

1 Mở rộng trung tâm y tế DYT 0,90 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2Đất y tế trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng hợp

TDP 20DYT 1,38 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Bệnh viện đa khoa, phòng khám chất lượng cao và khu nghỉ dưỡng cao cấp DYT 3,00 TT Di Linh QH2030

4 Mở rộng đất y tế khu trung tâm Hoà Ninh DYT 1,00 0,34 0,64 Hoà Ninh QH2030

5 Trạm y tế xã Đinh Lạc DYT 0,21 0,21 Đinh Lạc QH2030

6 Chỉnh trang mở rộng trạm y tế Tân Lâm DYT 0,21 0,10 0,11 Tân Lâm QH2031

7 Chỉnh trang mở rộng trạm y tế Tân Nghĩa DYT 0,08 0,05 0,03 Tân Nghĩa QH2032

9.5 Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

B10(CH)2030 Trang 8

Page 9: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

1 Mở rộng trường Trung học Cơ sở Lê Lợi DGD 1,70 1,45 0,25 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2Quy đất phát triển giáo dục 1+2 (thuộc QH khu trung tâm văn hóa thể tha0

huyện)DGD 1,55

3Đất giáo dục trường cao đẳng Đại học trong Phân khu dân cư kết hợp dịch

vụ thương mại và tổng hợp TDP 20DGD 2,96 TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Trường mầm non Sao Mai tại TDP 12 DGD 0,45 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Trường tiểu học Võ Thị Sáu DGD 2,80 TT Di Linh Điều chỉnh QH

Quy đất xây dựng trường liên cấp chất lượng cao (tiều học, THCS, THPT) DGD 3,00 TT Di Linh

7 Trường MN chất lượng cao DGD 1,00 TT Di Linh QH20308 Mở rộng trường MN Tuổi Ngọc (trường chính) DGD 0,31 0,26 0,05 TT Di Linh QH2030

9 Mở rộng trường MN Vành Khuyên DGD 0,23 0,17 0,10 TT Di Linh QH2030

10 Mở rộng Trung tâm GDNN-GDTX huyện Di Linh DGD 0,76 0,76 TT Di Linh KH2021

11 Trường MG Bảo Thuận DGD 0,83 0,26 0,57 Bảo Thuận QH203012 Mở rộng trường TH Bảo Thuận DGD 0,84 0,54 0,30 Bảo Thuận QH203013 Mở rộng trường THCS Bảo Thuận DGD 0,89 0,79 0,10 Bảo Thuận QH2030

14 Trường mẫu giáo Đồng Lạc 3 DGD 0,50 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

15 Phân hiệu mẫu giáo Đinh Trang Hòa DGD 0,20 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

16 Mở rộng trường TH Đinh Trang Hoà 1 DGD 1,00 0,81 0,19 Đinh Trang Hòa QH2030

17 Trường mẫu giáo Gia Hiệp DGD 0,60 0,60 Gia Hiệp KH2021

18 Điểm trường mẫu giáo Hàng Hải DGD 0,10 Gung Ré Điều chỉnh QH

19 Điểm trường mẫu giáo thôn Đăng Rách DGD 0,10 Gung Ré Điều chỉnh QH

20 Điểm trường mẫu giáo Hàng Hải (tách thôn) DGD 0,10 Gung Ré Điều chỉnh QH

21 Điểm trường tiểu học Hàng Hải DGD 0,30 Gung Ré Điều chỉnh QH

22 Trường Tiểu học Kim Đồng DGD 1,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

23 Mở rộng phân hiệu Mẫu giáo Gung Ré và tiểu học Kim Đồng DGD 0,60 0,60 Gung Ré QH2030

24 Mở rộng trường THCS Gung Ré DGD 1,00 0,88 0,12 Gung Ré QH2030

25 Điểm trường mẫu giáo thôn 18 DGD 0,06 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

26 Điểm mầm non thôn 9 chuyển thành đất giáo dục DGD 0,05 0,05 Hòa Bắc QH2030

27 Mở rộng Trường THCS Hoà Ninh DGD 2,09 0,84 1,25 Hoà Ninh QH2030

28 Trường mầm non Hoa Mai DGD 0,35 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

29 Điểm trường mẫu giáo Thôn 3 DGD 0,20 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

30 Mẫu giáo thôn 14 (phân hiệu 2) DGD 0,05 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

31 Mở rộng trường THPT Lê Hồng Phong DGD 2,12 1,51 0,61 Hòa Ninh QH2030

32 Quỹ đất dự phòng phát triển giáo dục DGD 2,00 Hòa Ninh QH2030

33 Điểm trường mẫu giáo thôn 5 DGD 0,36 Hòa Trung Điều chỉnh QH

34 Trường mẫu giáo Cao Sơn DGD 0,28 Sơn Điền Điều chỉnh QH

35 Điểm trường mầm non thôn Láng Páng DGD 0,20 Sơn Điền Điều chỉnh QH

36 Trường mẫu giáo trung tâm DGD 0,31 Sơn Điền Điều chỉnh QH

37 Trường THPT Sơn Điền DGD 2,00 Sơn Điền Điều chỉnh QH

38 Trường Mẫu giáo Tân Châu DGD 0,36 Tân Châu Điều chỉnh QH

39 Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ DGD 0,68 0,68 Tân Lâm Điều chỉnh QH

40 Mở rộng trường TH Tân Nghĩa II DGD 0,36 0,21 0,15 Tân nghĩa QH2030

9.6 Đất cơ sở thể dục - thể thao

1Đất thể thao trong các KĐT mới Hồ Đông, Hồ Tây và trong Phân khu dân cư

kết hợp dịch vụ thương mại và tổng hợp TDP 20DTT 4,55 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Mở rộng sân thể thao khu văn hóa xã DTT 0,77 0,77 Bảo Thuận QH2030

3 Sân thể thao xã Đinh Lạc DTT 0,65 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

4 Sân thể thao Đà Hiong DTT 0,38 Gia Bắc Điều chỉnh QH

5 Sân thể thao xã Gung Ré DTT 1,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

6 Sân thể thao thôn Hàng Hải (tách thôn) DTT 1,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

7 Sân thể thao DTT 1,12 1,12 Gung Ré QH2030

8 Sân thể thao xã Hòa Ninh (mở rộng) DTT 2,18 1,05 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

9 Sân thể thao xã Hoà Trung DTT 1,08 Hòa Trung Điều chỉnh QH

10 Sân thể thao xã Liên Đầm DTT 0,60 Liên Đầm Điều chỉnh QH

11 Sân thể thao xã Sơn Điền DTT 1,42 Sơn Điền Điều chỉnh QH

12 Sân thể thao thôn Ka Liêng DTT 0,50 Sơn Điền Điều chỉnh QH

13 Sân thể thao Hiệp Thành 2 DTT 0,30 Tam Bố Điều chỉnh QH

14 Sân thể thao xã Tân Lâm DTT 0,70 Tân Lâm Điều chỉnh QH

7 Đất năng lượng

1Đường dây 500Kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành (Tổng diện tích đất

bị ảnh hưởng trong hành lang tuyến 92,55 ha)DNL 20,97 0,00 20,97

Tân Lâm, Tân Thượng, Tân Châu,

Tân Nghĩa, Gia Hiệp, Tam BốQH 2030

+ Diện tích thu hồi vĩnh viễn phần trụ móng 4,22 4,22

+ Diện tích thu hồi tạm phục vụ thi công đường dây 16,75 16,75

B10(CH)2030 Trang 9

Page 10: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

2Đất năng lượng trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng

hợp TDP 20DNL 2,81 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Xây mới trạm 110kV Hòa Ninh DNL 0,53 Hòa Ninh QH2030

4 Dự án thủy điện Tân Thượng DNL 31,90 Tân Lâm, Tân Thượng Điều chỉnh QH

5Đường dây 110 Kv đầu nối nhà máy thủy điện Tân Thượng vào lưới điện

quốc gia - Dự án nhà máy thủy điện Tân ThượngDNL 0,95

Tân Châu, Tân Thượng, Tân Lâm,

Liên ĐầmĐiều chỉnh QH

6 Thủy điện Đồng Nai 1 DNL 21,34 21,34 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

7 Thủy điện Đồng Nai 1 DNL 10,33 10,33 Tam Bố Điều chỉnh QH

8 Thủy điện Trung Nam (bổ sung) DNL 2,36 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

9 Điện mặt trời DNL 60,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

10 Nhà máy điện mặt trời Đồng Nai 1 DNL 59,88 Huyện Lâm Hà, Di Linh QH2030

11 Nhà máy điện mặt trời nổi Đồng Nai 2 (trong mặt hồ thuỷ điện) DNL 360,00 Huyện Lâm Hà, Di Linh QH2030

12Nhà máy điện gió (diện tích khảo sát 300 ha, diện tích chiếm đất vĩnh viễn 6

ha)DNL 6,00 Tân Thượng, Liên Đầm Điều chỉnh QH

13 Cải tạo đường dây 220kv Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh DNL 4,50Hoà Ninh, Đinh Trang Hoà, Liên

Đầm, Tân Châu, Di LinhQH2030

14 Hệ thống điện chiếu sáng trên địa bàn huyện DNL 0,57 Các xã QH2030

15 Hệ thống điện nông thôn trên địa bàn huyện DNL 0,95 Các xã QH2030

16 Hoàn thiện lưới điện trung, hạ áp giai đoạn 2021-2030 khu vực huyện Di Linh DNL 0,95 Các xã QH2030

9.8 Đất bưu chính viễn thông

1 Tổng công ty bưu chính viễn thông thuê đất DBV 0,16 0,16 Gung Ré Điều chỉnh QH

2 Bưu điện văn hóa xã DBV 0,01 0,01 Tân Thượng QH2030

3 Đất bưu chính viễn thông DBV 0,13 0,13 Tân Lâm QH2030

4 Bưu điện văn hóa xã Tân Thượng DBV 0,03 0,03

9.9 Đất xử lý rác thải, chất thải

1 Bãi xử lý chất thải rắn (Nhà máy xử lý rác thải) DRA 21,40 21,40 Liên Đầm QH 2030

2 Bãi rác thải xã Bảo Thuận DRA 1,00 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

3 Bãi rác thải xã Đinh Trang Hòa DRA 3,00 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

4 Bãi rác thải xã Đinh Trang Thượng DRA 1,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

5 Bãi rác thải xã Gia Bắc DRA 1,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

6 Bãi rác thải xã Hòa Bắc DRA 1,00 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

7 Bãi rác thải xã Hòa Nam DRA 2,00 Hòa Nam Điều chỉnh QH

8 Bãi rác thải xã Sơn Điền DRA 1,00 Sơn Điền Điều chỉnh QH

9 Bãi rác thải xã Tam Bố DRA 3,00 Tam Bố Điều chỉnh QH

10 Bãi xử lý chất thải rắn DRA 6,40 Liên Đầm Điều chỉnh QH

11 Bãi rác sử dụng cho các xã DRA 6,00 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

10.10 Đất tôn giáo

1 Chùa Thanh Sơn (Thị trấn Di Linh) TON 0,12 0,12 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Hội thánh Tin Lành chi hội Di Linh (Thị trấn Di Linh) TON 0,15 0,15 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Tịnh Thất An Hỷ tại xã Đinh Lạc TON 0,14 0,14 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

4 Nhà thờ Thôn Duệ (Djoẹ) TON 0,62 Đinh Lạc QH2030

5 Dòng mến Thánh Giá Gò Vấp TON 0,39 0,39 Đinh Lạc QH2030

6Chi hội Thánh Tin Lành Việt Nam (miền Nam) N'Jàn KWệt tại xã Đinh Trang

HòaTON 0,08 0,08 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

7 Giáo xứ xã Đinh Trang Hòa TON 0,31 Đinh Trang Hòa QH2030

8 Mở rộng Hội thánh tin lành Việt Nam (MN)-Chi hội tin lành B' Lạch TON 0,12 Đinh Trang Hòa QH2030

9 Nhà nguyện thôn 15 TON 0,30 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

10 Nhà thờ Gia Bắc TON 0,30 0,30 Gia Bắc Điều chỉnh QH

11 Chùa Thiên Ấn (đang cập nhật lại ví trí và diện tích) TON 0,50 Gia Hiệp QH2030

12 Chi hội Hàng Làng Gung Ré tại xã Gung Ré TON 0,06 0,06 Gung Ré Điều chỉnh QH

13 Nhà nguyện thôn 7 TON 0,30 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

14 Chùa Linh Phúc (đang cập nhật lại ví trí và diện tích) TON 0,50 Hòa Bắc QH2030

15 Tu hội Tận Hiến TON 0,50 Hòa Ninh QH2030

16 Nhà nguyện thôn 5 tại xã Hòa Trung TON 0,54 0,54 Hòa Trung Điều chỉnh QH

17 Hội Thánh truyền giáo cao đài - Cơ sở đạo Liên Châu tại xã Liên Đầm TON 0,04 0,04 Liên Đầm Điều chỉnh QH

18 Mở rộng chùa Phổ Độ TON 0,92 Liên Đầm QH2030

19Hội thánh tin lành Việt Nam (MN)- Chi hội Kaliang (đang cập nhật lại ví trí và

diện tích)TON 0,10 Sơn Điền QH2030

20 Tịnh xá Ngọc Liên TON 0,54 Tam Bố QH2030

21 Chùa Linh Quang tại xã Tân Châu TON 0,20 0,20 Tân Châu Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 10

Page 11: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

22 Chi hội Kòn The tại xã Tân Châu TON 0,20 0,20 Tân Châu Điều chỉnh QH

23 Giáo xứ Tân Lâm TON 1,00 Tân Lâm QH2030

24 Nhà nguyện B'Lát TON 0,30 Tân Lâm Điều chỉnh QH

25 Hội thánh Tin Lành chi hội B'Su Ja tại xã Tân Thượng TON 0,11 0,11 Tân Thượng Điều chỉnh QH

26 Chùa Linh Tân TON 0,17 Tân Thượng QH2030

27 Nhà thờ Tân Thượng TON 0,50 Tân Thượng QH2030

28Hội thánh tin lành VN (MN)- Chi hội N` Hang (đang cập nhật lại ví trí và diện

tích)TON 0,10 Tân Thượng QH2030

29Hội thánh tin lành VN (MN)- Chi hội N’ Nhồng (đang cập nhật lại ví trí và

diện tích)TON 0,10 Tân Thượng QH2030

30 Tịnh Thất Linh Phước TON 0,20 TT Di Linh QH2030

31 Tịnh thất Phổ Chiếu TON 0,16 TT Di Linh QH2030

32 Chùa Pháp Hoa TON TT Di Linh QH2030

9.11 Đất nghĩa trang nghĩa địa

1 Nghĩa địa Tổ dân phố 17 NTD 0,19 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Nghĩa địa mới (sau nghĩa trang liệt sỹ) NTD 8,07 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Nghĩa trang nhân dân thị trấn Di Linh và xã Gung Ré NTD 13,94 Gung Ré, TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Nghĩa địa 5 thôn phía Nam NTD 2,63 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

5 Nghĩa Trang sinh thái NTD 23,54 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

6 Nghĩa địa thôn 7 NTD 0,28 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

7 Nghĩa địa thôn Bắc Trang NTD 0,50 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

8 Nghĩa địa thôn Nam Trang NTD 0,75 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

9 Nghĩa địa Nam Trang 2 NTD 0,66 Đinh Trang Hòa QH2030

10 Nghĩa địa Tổ Kinh trung tâm xã NTD 0,60 0,60 Đinh Trang Hòa KH202111 Nghĩa đia thôn 3 NTD 0,53 0,53 Đinh Trang Hòa QH2030

12 Nghĩa địa thôn Đông Trang NTD 0,50 Đinh Trang Hòa QH2030

13 Nghĩa địa thôn 1,2,3 NTD 3,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

14 Nghĩa địa thôn 4, thôn 5 NTD 3,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

15 Nghĩa địa tập trung xã Gia Bắc NTD 2,00 Gia Bắc Điều chỉnh QH

16 Nghĩa địa tập trung Gung Ré NTD 10,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

17 Nghĩa địa Hàng Hải NTD 0,38 Gung Ré Điều chỉnh QH

18 Mở rộng nghĩa địa Gung Ràng (Tổng dt 27 ha) NTD 16,40 Gung Ré, TT Di Linh Điều chỉnh QH

19 Nghĩa địa Hòa Bắc NTD 3,00 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

20 Mở rộng nghĩa địa thôn 13-14 NTD 3,10 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

21 Mở rộng nghĩa địa thôn 2 NTD 2,00 2,00 Hòa Trung QH2030

22 Nghĩa địa tập trung xã Tân Châu NTD 6,30 2,00 Tân Châu Điều chỉnh QH

23 Mở rộng nghĩa địa thôn 7, thôn 8 NTD 1,00 Tân Lâm Điều chỉnh QH

24 Quy hoạch nghĩa địa xã NTD 5,00 5,00 Tân Lâm QH2030

25 Nghĩa địa Đồng Đò NTD 1,40 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

26 Mở rộng nghĩa địa xã NTD 3,00 Tân Thượng Điều chỉnh QH

9.12 Đất cơ sở nghiên cứu khoa học 7,00

1 Khu trung tâm nghiên cứu đào tạo (Diện tích quy hoạch 140) DKH 40,00 Gung Ré QH2030

9.12 Đất cơ sở dịch vụ xã hội 7,00

1 Trung tâm nuôi dạy trẻ mồ côi, cơ nhỡ (dự kiế 5,0ha) GĐI-1,0 ha DXH 5,00 TT Di Linh QH2030

9.13 Đất chợ

1 Chợ khu kinh tế 2 DCH 0,30 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

2 Chợ xã Đinh Trang Thượng DCH 0,70 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

3 Chợ xã Gia Bắc DCH 0,90 Gia Bắc Điều chỉnh QH

4 Chợ xã Gung Ré DCH 0,60 0,60 Gung Ré QH2030

5 Chợ xã Hòa Bắc DCH 0,49 0,41 0,08 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

6 Chợ xã Hoà Nam DCH 0,35 0,20 0,15 Hòa Nam KH2021

7 Mở rộng Chợ xã Hòa Ninh DCH 0,65 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

8 Chợ trung tâm xã Hòa Trung DCH 0,13 Hòa Trung Điều chỉnh QH

9 Chợ xã Liên Đầm DCH 0,50 Liên Đầm Điều chỉnh QH

10 Chợ xã Sơn Điền DCH 0,50 Sơn Điền Điều chỉnh QH

11 Chợ Tân Châu DCH 0,18 Tân Châu Điều chỉnh QH

12 Chợ xã Tân Lâm DCH 0,30 Tân Lâm Điều chỉnh QH

13 Chợ xã Tân Nghĩa DCH 0,40 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

14 Chợ xã Tân Thượng DCH 0,30 Tân Thượng Điều chỉnh QH

X Đất danh lam thắng cảnh

1Khu du lịch, nghỉ dưỡng tích hợp làng đô thị sinh thái, khu dân cư nông thôn

mới bên hồ thủy điện Đồng Nai 2 (Tổng diện tích 650 ha)DDL 100,00 100,00 Tân Châu, Tân Nghĩa, Đinh Lạc QH2030

2

Danh lam thắng cảnh Hồ Ka La (Khu dân cư nông thôn mới, Làng đô thị sinh

thái, thương mại, dịch vụ, du lịch hồ KaLa + núi Brah Yàng - tổng diện tích

1000 ha)

DDL 364,02 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 11

Page 12: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

3 Khu du lịch thác 7 Tầng (tổng diện tích 500 ha) DDL 100,00 100,00 Tam Bố QH2030

XI Đất sinh hoạt cộng đồng

1 Hội trường tổ dân phố 20 DVH 0,02 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Hội trường tổ dân phố 12 DVH 0,04 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Hội trường tổ dân phố 16 DVH 0,17 TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Hội trường tổ dân phố 18 DVH 0,06 0,06 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Hội trường tổ dân phố 17 DVH 0,10 TT Di Linh Điều chỉnh QH

6 Hội trường tổ dân phố 13 DVH 0,03 TT Di Linh Điều chỉnh QH

7 Hội trường tổ dân phố 14 DVH 0,03 TT Di Linh Điều chỉnh QH

8Hội trường tổ dân phố 15 thuộc Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu

Trung tâm văn hóa thể thao huyệnDVH 0,07 TT Di Linh Điều chỉnh QH

9 Mở rộng hội trường tổ dân phố 19 DVH 0,07 TT Di Linh Điều chỉnh QH

10 Mở rộng hội trường tổ dân phố 11 DVH 0,11 TT Di Linh Điều chỉnh QH

11 Hội trường tổ dân phố 4 DVH 0,14 0,14 TT Di Linh Điều chỉnh QH

XII Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1 Công viên, cây xanh trong QH KĐT Hồ Đông, Hồ Tây DKV 39,64 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2Đất cây xanh, công viên trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại

và tổng hợp TDP 20DKV 1,24 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Công viên khu vui chơi (bến xe cũ thị trấn) DKV 0,43 TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Khu Công viên, vui chơi trung tâm xã DKV 0,36 0,36 Đinh Trang Hòa QH2030

5 Công viên, cây xanh DKV 0,40 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

6 Công viên ven QL20 DKV 0,13 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

7 Đất công viên DKV 0,12 Đinh Lạc QH2030

8 Công viên, cây xanh DKV 1,23 Đinh Trang Hòa Điều chỉnh QH

9 Cây xanh trong cụm công nghiệp DKV 0,90 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

10 Công viên cây xanh DKV 0,07 0,07 Gung Ré QH2030

11 Công viên vui chơi giải trí DKV 1,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

12 Công viên, cây xanh DKV 0,78 Sơn Điền Điều chỉnh QH

13 Công viên, cây xanh DKV 0,27 Tân Lâm Điều chỉnh QH

14 Công viên, cây xanh DKV 0,26 Tân Thượng Điều chỉnh QH

XIII Đất ở đô thị

1 Đất ở trong KDC Thanh Danh GĐ II ODT

4,56 (ODT)

0,78 (DKV)

2,66 (DGT)

8,00 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Khu dân cư tổ dân phố 16 và 17, thị trấn Di Linh ODT 2,31 0,03 2,28 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Đất ở trong KDC cụm công nghiệp Tân Châu cũ ODT 5,30 TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Đất ở trong KDC tổ dân phố 15 (thuộc Trung tâm văn hóa giai đoạn 2) ODT 2,54 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Đất ở trong KDC nhà máy chè 2/9 thị trấn Di Linh ODT 1,07 1,07 TT Di Linh Điều chỉnh QH

6Đất ở trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng hợp TDP

20ODT 9,08 TT Di Linh Điều chỉnh QH

7

Khu dân cư thuộc một phần Quy hoạch phân khu khu dân cư kết hợp

thương mại dịch vụ và sản xuất tổng hợp thuộc tổ dân phố 20, thị trấn Di

Linh (thuộc cụm CN Tân Châu cũ)

ODT

4,74 (ODT)

0,42 (DKV)

0,90 (TMD)

1,54 (DGT)

0,03 7,57 TT Di Linh KH2021

8

Khu dân cư tổ dân phố 20, thị trấn Di Linh - Khu A1, A2, A3, A4 và một phần

khu A5, B1, B2, C1 (thuộc 1 phần QH phân khu KDC kết hợp thương mại

dịch vụ và sản xuất tổng hợp thuộc TDP20, TT Di Linh)

ODT

4,74 (ODT)

0,42 (DKV)

0,90 (TMD)

1,54 (DGT)

0,03 7,57 TT Di Linh KH2021

9

Khu dân cư tổ dân phố 20, thị trán Di Linh - Khu A7, B3 và 1 phần khu A5,

A6 (thuộc 1 phần QH phân khu KDC kết hợp thương mại dịch vụ và sản

xuất tổng hợp thuộc TDP20, TT Di Linh)

ODT0,7 (DGT)

4,2 (ODT)4,90 TT Di Linh KH2021

10 Khu dân cư sau Chi cục thuế (phân khu 30 ha) ODT 12,57 TT Di Linh Điều chỉnh QH

11 Đất ở trong KĐT Hồ Tây Di Linh (tổng diện tích KĐT 117,14 ha) ODT 12,96 TT Di Linh Điều chỉnh QH

12 Đất ở trong KĐT Hồ Đông Di Linh (tổng diện tích KĐT 51,64 ha) ODT 10,42 TT Di Linh Điều chỉnh QH

13 Mở rộng khu dân cư dọc ven đường Lương Thế Vinh ODT 6,80 TT Di Linh QH2030

14 Mở rộng khu dân cư ven đường hẻm 37 Nguyễn Trung Trực ODT 7,40 TT Di Linh QH2030

15 Khu Đô thị mới, thương mại, dịch vụ, du lịch tổng hợp (tổng 318) - GĐ1ODT

TMD100,00 TT Di Linh QH2030

16Khu dân cư đô thị, thương mại, dịch vụ, du lịch, vui chơi giải trí tổng hợp

khu vực hồ Đông (tổng 60) - GĐ1

ODT

TMD

DKV

30,00 TT Di Linh QH2030

17Khu dân cư đô thị, thương mại, dịch vụ, du lịch, vui chơi giải trí tổng hợp

khu vực hồ Tây (tổng 250) - GĐ1

ODT

TMD

DKV

50,00 TT Di Linh QH2030

18 Đất ở trong KDC Trà Kinh Lộ (tổng diện tích KDC là 48,59ha) ODT 22,61 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

19 Quỹ đất ở thuộc QH khu dân cư thôn 12 (Quỹ đất thanh toán dự án BT) ODT 3,05 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 12

Page 13: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

20 Khu dân cư Thôn 12 Hòa Ninh (mở rộng) ODT

0,64 (DKV)

0,21 (DGD)

0,14 (TMD)

0,44 (NKH)

4,08 (ONT)

5,11 (DGT)

4,04 6,58 Hòa Ninh KH2021

21 Khu dân cư Hòa Ninh (Công ty trà Kinh Lộ) ODT

22,61(ONT)

6,17 (TMD)

0,11 (MNC)

2,02 (DGD)

3,66 (DKV)

14,75 (DGT)

1,11 48,21 Hòa Ninh KH2021

22 Đất ở thuộc QH chung XD đô thị Hòa Ninh ODT 2,80 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

23 KDC đối diện nhà thờ Hòa Ninh ODT 1,00 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

24 Các điểm dân cư khác ODT 0,11 TT Di Linh Điều chỉnh QH

25Chuyển đất ở nông thôn sang đất ở khi Hoà Ninh nâng cấp thành thị trấn

(phần còn lại ngoài các dự án KDC nêu trên)ODT 174,37 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

XIV Đất ở nông thôn 254,58

1 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Bảo Thuận ONT 6,18 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

2Khu dân cư Thôn Ta Ly (dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn

Ta Ly)ONT 3,32 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

3 Mở rộng KDC thôn K’ Nệt (3 điểm) ONT 3,30 Bảo Thuận QH2030

4 Mở rộng KDC thôn Pi Ơr (1 điểm) ONT 0,72 Bảo Thuận QH20305 Mở rộng KDC thôn B’ Sụt (1 điểm) ONT 0,79 Bảo Thuận QH2030

6 Mở rộng KDC thôn Ka La K’ Rọt (1 điểm) ONT 2,76 Bảo Thuận QH2030

7 Mở rộng KDC thôn K’ Rọt Dờng (2 điểm) ONT 0,66 Bảo Thuận QH2030

8 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Đinh lạc ONT 14,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

9 Đấu giá lô đất Trụ sở trường Tiểu học Tân Lạc cũ ONT 0,09 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

10 Phân lô đất ở bán đấu giá KDC Đinh Lạc ONT 1,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

11 Phân lô đất ở tại thôn Tân Lạc ONT 0,12 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

12 Khu dân cư Tân Lạc 2, 3 ONT 2,00 2,00 Đinh Lạc KH2021

13 Khu dân cư hồ Thanh Bạch ONT 14,00 Đinh Lạc QH2030

14

Thu hồi đất Công ty Cổ phần Chăn nuôi để cho Công ty TNHH Zenca thuê

đất để thực hiện dự án Khu dân cư kết hợp đầu tư dự án sản xuất nông

nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch canh nông

ONT

0,23 (ONT)

1,07 (TMD)

6,25 (NKH)

0,89 (DGT)

0,11 8,33 Đinh Lạc KH2021

15 Mở rộng KDC cuối đường Đồi Dầu - Tân Lạc 3 ONT 1,92 Đinh Lạc QH2030

16 Mở rộng KDC khu vực dốc Minh Ngũ ONT 4,71 Đinh Lạc QH2030

17 Mở rộng KDC khu vực thôn Kao Kuin ONT 1,47 Đinh Lạc QH2030

18 Mở rộng KDC thôn Duệ ONT 3,68 Đinh Lạc QH2030

19 Bố trí đất ở cho các hộ thuộc dự án ảnh hưởng của thiên tai ONT 6,00 Đinh Lạc, Tân Nghĩa, Gia Hiệp

20 Mở rộng khu dân cư thôn 10 (02 điểm) ONT 3,18 Đinh Trang Hòa QH2030

21 Mở rộng khu dân cư thôn 14 (03 điểm) ONT 2,54 Đinh Trang Hòa QH2030

22 Mở rộng khu dân cư thôn 15 (02 điểm) ONT 2,67 Đinh Trang Hòa QH2030

23 Mở rộng khu dân cư thôn 9 (03 điểm) ONT 3,81 Đinh Trang Hòa QH203024 Mở rộng khu dân cư thôn 13 (03 điểm) ONT 2,92 Đinh Trang Hòa QH203025 Mở rộng khu dân cư thôn 12 (01 điểm) ONT 2,74 Đinh Trang Hòa QH2030

26 Mở rộng khu dân cư xóm Bắc Trang (02 điểm) ONT 1,77 Đinh Trang Hòa QH2030

27 Mở rộng khu dân cư xóm Đông Trang (03 điểm) ONT 5,50 Đinh Trang Hòa QH203028 Mở rộng khu dân cư xóm Tây Trang (03 điểm) ONT 2,21 Đinh Trang Hòa QH203029 Mở rộng khu dân cư xóm Nam Trang (01 điểm) ONT 2,89 Đinh Trang Hòa QH2030

30 Mở rộng khu dân cư thôn 7 (03 điểm) ONT 3,08 Đinh Trang Hòa QH203031 Mở rộng khu dân cư thôn 3 (02 điểm) ONT 3,86 Đinh Trang Hòa QH2030

32 Mở rộng khu dân cư thôn 4 (03 điểm) ONT 2,62 Đinh Trang Hòa QH2030

33 Mở rộng các cụm dân cư dọc Quốc lộ 20 cho đủ 20 tính từ lộ giới đường. ONT 0,34 Đinh Trang Hòa QH2030

34 Mở rộng khu dân cư thôn 5A (01 điểm) ONT 1,22 Đinh Trang Hòa QH203035 Mở rộng khu dân cư thôn 1B (01 điểm) ONT 0,65 Đinh Trang Hòa QH2030

36 Mở rộng khu dân cư thôn 1A (01 điểm) ONT 0,67 Đinh Trang Hòa QH203037 Mở rộng khu dân cư thôn 6 (0 điểm) ONT 1,67 Đinh Trang Hòa QH2030

38 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Đinh Trang Thượng ONT 9,00 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

39

Mở rộng KDC thôn 1 (Cách lộ giới đường số 4 phía hồ Đạ Sro 50m, phủ kín

từ đường số 4 qua đường số 3 và cách lộ giới 50m bên mép còn lại của

đường số 3)

ONT 2,42 Đinh Trang Thượng QH2030

40Mở rộng KDC thôn 1 (Cách lộ giới đường số 5 mỗi bên 50m từ ngã ba Bồn

nước đến hết khu đất CLN)ONT 2,70 Đinh Trang Thượng QH2030

41 Mở rộng KDC trục đường Quốc lộ 28 (Cách tim đường mỗi bên 100m) ONT 7,40 Đinh Trang Thượng QH203042 Mở rộng KDC trục đường số 8 (Cách tim đường mỗi bên 60m) ONT 2,82 Đinh Trang Thượng QH2030

43Mở rộng KDC trục đường liên thôn 4, 5 (QL 28 cũ) (Cách tim đường mỗi

bên 60m)ONT 1,08 Đinh Trang Thượng QH2030

B10(CH)2030 Trang 13

Page 14: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

44 Mở rộng KDC trục đường số 6 (Cách tim đường mỗi bên 60m) ONT 3,68 Đinh Trang Thượng QH2030

45Mở rộng KDC trục đường số 9 , từ ngã 3 đến đầu dốc (Cách tim đường

mỗi bên 60m)ONT 0,98 Đinh Trang Thượng QH2030

46Mở rộng KDC trục đường số 1 , từ ngã 3 đến song Đồng Nai (Cách tim

đường mỗi bên 60m)ONT 1,88 Đinh Trang Thượng QH2030

47Mở rộng KDC trục đường Xóm Người Tàu , từ đường số 1 đến QL 28

(Cách tim đường mỗi bên 50m)ONT 33,35 Đinh Trang Thượng QH2030

48 Mở rộng KDC thôn 3 (Cách tim đường mỗi bên 50m) ONT 1,46 Đinh Trang Thượng QH2030

49 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gia Bắc ONT 5,20 Gia Bắc Điều chỉnh QH

50 Quy hoạch mở rộng khu dân cư thôn Ca Sá ONT 3,10 Gia Bắc QH2030

51 Quy hoạch mở rộng khu dân cư thôn km52 ONT 2,40 Gia Bắc QH2030

52 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gia Hiệp ONT 12,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

53 Đất ở trong Khu nông nghiệp công nghệ cao Phú Gia ONT 1,60 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

54 Đất ở khu Thương mại ONT 5,50 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

55 KDC nông thôn tại thôn 7 (trong phần diện tích Cụm Công nghiệp Gia Hiệp) ONT 1,00 Gia Hiệp Điều chỉnh QH

56 Mở rộng khu dân cư điểm 1 ONT 0,41 Gia Hiệp QH203057 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT1) ONT 2,18 Gia Hiệp QH2030

58 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT2) ONT 3,32 Gia Hiệp QH203059 Mở rộng khu dân cư điểm 2 (VT3) ONT 5,60 Gia Hiệp QH2030

60 Đất ở trong KDC liền kề với QH thôn Đăng Rách (tổng diện tích 27,8 ha) ONT 10,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

61 Đất ở trong KDC kết hợp sản xuất nông nghiệp cao (tổng diện tích 95,3 ha) ONT 20,00 Gung Ré Điều chỉnh QH

62 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Gung Ré ONT 4,64 Gung Ré Điều chỉnh QH

63Đất ở trong KDC từ khu dân cư Đăng Rách đến cầu số 1 (diện tích KDC

7,5ha)ONT 3,50 Gung Ré Điều chỉnh QH

64Mở rộng KDC thôn Đăng Rách (Đầu cầu Sắt khu lò mổ), mỗi bên 50m so

với lộ giới đườngONT 3,01 Gung Ré QH2030

65Mở rộng KDC thôn Đăng Rách Ngã tư Lâm Pú đến đường số 11, mỗi bên

50m so với lộ giới đườngONT 1,20 Gung Ré QH2030

66Mở rộng KDC thôn Đăng Rách Xóm Vườn Bơ, mỗi bên 50m so với lộ giới

đườngONT 1,67 Gung Ré QH2030

67 Mở rộng KDC thôn Đăng Rách khu đường số 8 ONT 2,36 Gung Ré QH2030

68 Mở rộng KDC thôn Đăng Rách khu Cầu 2 ONT 1,70 Gung Ré QH2030

69Mở rộng KDC đường vào Đập Lăng Kú, cách 50m bên taluy dương so với lộ

giới đườngONT 2,65 Gung Ré QH2030

70Mở rộng KDC dọc theo trục đường số 11 và trục đường nhánh số 11, mỗi

bên 50m so với lộ giới đườngONT 3,78 Gung Ré QH2030

71Mở rộng KDC dọc theo trục đường liên xã Gung Ré – Liên Đầm (Giữ

nguyên hiện trạng đất lâm nghiệp), mỗi bên 50m so với lộ giới đườngONT 1,98 Gung Ré QH2030

72 Mở rộng KDC dọc theo trục đường QL 28 (03 điểm) ONT 1,67 Gung Ré QH2030

73 Mở rộng KDC dọc theo trục đường Đồi Bò Chết ONT 0,57 Gung Ré QH203074 Mở rộng KDC dọc theo trục đường vào nhà thờ Hàng Hải ONT 0,87 Gung Ré QH2030

75 Mở rộng KDC thôn Hàng Hải (02 điểm) ONT 3,35 Gung Ré QH2030

76 Mở rộng KDC thôn Hàng Làng (02 điểm) ONT 2,02 Gung Ré QH2030

77 Mở rộng KDC dọc theo trục đường liên xã Bảo Thuận – Gung Ré ONT 4,10 Gung Ré QH203078 Mở rộng KDC thôn K’long Trao 2 (01 điểm) ONT 0,21 Gung Ré QH2030

79 Quy hoạch phân lô đất bán đấu giá (bên hông chợ) ONT 0,15 Hòa Bắc Điều chỉnh QH

80 Mở rộng KDC thôn 7 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 2,82 Hòa Bắc QH2030

81 Mở rộng KDC thôn 8 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 3,51 Hòa Bắc QH203082 Mở rộng KDC thôn 11 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 5,68 Hòa Bắc QH2030

83 Mở rộng KDC thôn 2 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 4,02 Hòa Bắc QH203084 Mở rộng KDC thôn 15 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 3,02 Hòa Bắc QH203085 Mở rộng KDC thôn 6 mỗi bên 40m so với lộ giới đường (2 điểm) ONT 1,82 Hòa Bắc QH2030

86 Mở rộng KDC thôn 13 mỗi bên 40m so với lộ giới đường ONT 3,22 Hòa Bắc QH2030

87 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Hòa Nam ONT 14,10 Hòa Nam Điều chỉnh QH

88 Mở rộng KDC đường QH nông thôn mới số 1 ONT 2,76 Hòa Nam QH2030

89 Mở rộng KDC đường QH nông thôn mới số 2 ONT 1,48 Hòa Nam QH203090 Mở rộng KDC đoạn đầu đường thôn 3 đi Lộc Ninh ONT 0,54 Hòa Nam QH203091 Mở rộng đất ở KDC thôn 3 (5 điểm) ONT 4,53 Hòa Ninh QH2030

92 Mở rộng đất ở KDC thôn 1 (6 điểm) ONT 2,43 Hòa Ninh QH203093 Mở rộng đất ở KDC thôn 6 (1 điểm) ONT 1,90 Hòa Ninh QH2030

94 Mở rộng đất ở KDC thôn 7 (3 điểm) ONT 3,74 Hòa Ninh QH203095 Mở rộng đất ở KDC thôn 8 (4 điểm) ONT 2,02 Hòa Ninh QH203096 Mở rộng đất ở KDC thôn 9 (2 điểm) ONT 0,76 Hòa Ninh QH2030

97 Mở rộng đất ở KDC thôn 10 (4 điểm) ONT 4,70 Hòa Ninh QH203098 Mở rộng đất ở KDC thôn 12 (2 điểm) ONT 4,97 Hòa Ninh QH2030

99 Mở rộng đất ở KDC thôn 13 (5 điểm) ONT 4,46 Hòa Ninh QH2030100 Mở rộng đất ở KDC thôn 14 (4 điểm) ONT 2,97 Hòa Ninh QH2030101 Mở rộng đất ở KDC thôn 15 (5 điểm) ONT 6,76 Hòa Ninh QH2030

102 Mở rộng đất ở KDC thôn 16 (3 điểm) ONT 4,98 Hòa Ninh QH2030

B10(CH)2030 Trang 14

Page 15: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

103 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Hòa Trung ONT 9,40 Hòa Trung Điều chỉnh QH

104 Mở rộng dân cư cua giáp ranh thôn 1 và thôn 5 ONT 3,40 Hòa Trung QH2030

105 Mở rộng dân cư tiếp giáp hồ thôn 8 (cũ) ONT 2,54 Hòa Trung QH2030106 Mở rộng dân cư ven đường Hòa Trung - Hòa Bắc ONT 2,30 Hòa Trung QH2030

107 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Liên Đầm ONT 12,50 Liên Đầm Điều chỉnh QH

108 Bố trí đất ở cho các hộ thuộc dự án vùng đặc biệt khó khăn thôn 9 ONT 4,68 Liên Đầm Điều chỉnh QH

109 Mở rộng khu dân cư thôn 7 (01 điểm) ONT 2,72 Liên Đầm QH2030110 Mở rộng khu dân cư thôn 2 (01 điểm) ONT 1,31 Liên Đầm QH2030

111 Mở rộng khu dân cư thôn 3 (03 điểm) ONT 1,49 Liên Đầm QH2030112 Mở rộng khu dân cư thôn 5 (01 điểm) ONT 5,86 Liên Đầm QH2030113 Mở rộng khu dân cư thôn 10 (04 điểm) ONT 6,96 Liên Đầm QH2030

114 Mở rộng khu dân cư thôn 1 (04 điểm) ONT 4,68 Liên Đầm QH2030115 Mở rộng các cụm dân cư dọc Quốc lộ 20 vào 50m ONT 3,45 Liên Đầm QH2030

116 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Sơn Điền ONT 5,50 Sơn Điền Điều chỉnh QH

117 Đất ở khu trung tâm xã Sơn Điền ONT 1,97 Sơn Điền Điều chỉnh QH

118 Mờ rộng khu dân cư thôn Đăng Cao (khu giáp trường mẫu giáo trung tâm xã) ONT 2,10 Sơn Điền QH2030

119Mở rộng khu dân cư thôn Jang Par (từ trường tiểu học Jang Par đến đất

vườn ông K’ Mỉnh)ONT 2,37 Sơn Điền QH2030

120 Đất ở khu trung tâm xã Tam Bố ONT 2,82 Tam Bố Điều chỉnh QH

121 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tam Bố ONT 3,50 Tam Bố Điều chỉnh QH

122 Mở rộng KDC Hiệp Thành 1 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 4,23 Tam Bố QH2030

123 Mở rộng KDC Hiệp Thành 2 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 2,43 Tam Bố QH2030

124 Mở rộng KDC thôn 4 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 1,55 Tam Bố QH2030125 Mở rộng KDC thôn 5 (theo khoanh vẽ trên bản đồ) ONT 1,67 Tam Bố QH2030

126 Mở rộng KDC thôn 1 (02 điểm) ONT 2,43 Tân Châu QH2030

127 Mở rộng KDC thôn 7 (03 điểm) ONT 5,77 Tân Châu QH2030

128 Mở rộng KDC thôn 4 (02 điểm) ONT 3,20 Tân Châu QH2030

129 Mở rộng KDC thôn 6 (02 điểm) ONT 2,70 Tân Châu QH2030130 Mở rộng KDC thôn 5 (03 điểm) ONT 2,60 Tân Châu QH2030

131 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Lâm ONT 10,00 Tân Lâm Điều chỉnh QH

132 Quy hoạch mở rộng khu dân cư nông thôn ONT 16,50 Tân Lâm QH2030

133 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Nghĩa ONT 9,12 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

134 Khu quy hoạch dân cư thôn Đồng Lạc, thôn Tân Nghĩa ONT 5,38 Tân Nghĩa Điều chỉnh QH

135 Mở rộng khu dân cư thôn Đồng Đò (06 điểm) ONT 3,99 Tân Nghĩa QH2030136 Mở rộng khu dân cư thôn Đồng Lạc (04 điểm) ONT 5,22 Tân Nghĩa QH2030

137 Mở rộng khu dân cư thôn K’ Brạ (02 điểm) ONT 2,30 Tân Nghĩa QH2030

138 Mở rộng khu dân cư thôn Tân Nghĩa (03 điểm) ONT 4,27 Tân Nghĩa QH2030

139 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 1 (01 điểm) ONT 1,53 Tân Nghĩa QH2030

140 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 2 (05 điểm) ONT 2,30 Tân Nghĩa QH2030141 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 3 (06 điểm) ONT 2,50 Tân Nghĩa QH2030

142 Mở rộng khu dân cư thôn Lộc Châu 4 (03 điểm) ONT 1,70 Tân Nghĩa QH2030

143 Mở rộng khu dân cư thôn Gia Bắc 1 (06 điểm) ONT 1,10 Tân Nghĩa QH2030

144 Mở rộng khu dân cư thôn Gia Bắc 2 (09 điểm) ONT 1,30 Tân Nghĩa QH2030

145 Đấu giá Trường TH Tân Thượng ONT 0,49 0,49 Tân Thượng KH2021

146 Khu dân cư thôn 3 (đường đi thủy điện) ONT 2,80 Tân Thượng QH2030147 Khu dân cư thôn 11 (Khu dân cư xóm 1) ONT 3,20 Tân Thượng QH2030

148 Khu dân cư (khu dân cư xóm 2 Đất Đen) ONT 2,10 Tân Thượng QH2030149 Khu dân cư thôn 2 ONT 3,40 Tân Thượng QH2030150 Khu dân cư Liang rồng ONT 2,70 Tân Thượng QH2030151 Khu dân cư trạm trú 1 ONT 2,30 Tân Thượng QH2030

152 Mở rộng các khu dân cư nông thôn xã Tân Thượng ONT 10,00 Tân Thượng Điều chỉnh QH

XV Đất xây dựng trụ sở cơ quan 3,82

1 Mở rộng trụ sở UBND xã Đinh Lạc TSC 0,10 Đinh Lạc Điều chỉnh QH

2 Trụ sở làm việc các cơ quan đóng trên địa bàn TSC 2,67 Sơn Điền Điều chỉnh QH

3 Ban chỉ huy quân sự xã Tân Lâm TSC 0,10 Tân Lâm Điều chỉnh QH

728 Mở rộng UBND xã Đinh Trang Hoà TSC 0,06 0,06 Đinh Trang Hòa QH2030

729 Mở rộng UBND TT Di Linh (XD Nhà văn hóa thị trấn Di Linh) TSC 0,14 TT Di Linh KH2021

730 Đất xây dựng trụ sở các cơ quan của huyện TSC 2,07 2,07 TT Di Linh KH2021

731 Trụ sở UBND xã Tân Thượng TSC 0,27 0,27 Tân Thượng QH2030

732 Cơ quan quân sự xã TSC 0,04 0,04 Tân Thượng QH2030

761 Mở rộng trụ sở UBND xã (BCH quân sự) TSC 0,16 0,16 Tân Lâm QH2030

XVI Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 4,76

1 Chi cục thống kê Di Linh DTS 0,09 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2 Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Di Linh DTS 0,08 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3Đất trụ sở (trong quy hoạch phân khu đường Phạm Hồng Thái và nhà máy

chè 2/9)DTS 0,73 TT Di Linh Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 15

Page 16: Danh muc cong trinh dự án có sử dụng đất trong QHSDĐ ...

Ghi chúSTT Hạng mụcKý

hiệu

Diện tích

quy hoạch

(ha)

Diện tích

hiện trạng

(ha)

Diện tích

tăng thêm

(ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

4 Trụ sở các cơ quan (trên vị trí Qh đất CA PCCC cũ) DTS 1,00 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Đất trụ sở trong khu quy hoạch đô thị Hồ Đông Di Linh DTS 0,34 TT Di Linh Điều chỉnh QH

6 Trụ sở của hạt kiểm lâm DTS 0,40 TT Di Linh Điều chỉnh QH

7 Xây dựng trụ sở rừng Dốc Vát DTS 0,10 Bảo Thuận Điều chỉnh QH

8 Trạm bảo vệ rừng số 1 tại lô d1, khoảnh 1, TK 611 DTS 0,02 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

9 Trạm bảo vệ rừng số 2 tại lô d1, khoảnh 4, TK 608b DTS 0,02 Đinh Trang Thượng Điều chỉnh QH

10 Trạm kiểm lâm địa bàn Đinh Trang Thượng DTS 0,08 0,08 Đinh Trang Thượng KH2021

11 Trạm thủy nông DTS 0,50 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

12 Trạm kiểm dịch động vật DTS 0,20 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

13 Trụ sở cơ quan Bảo hiểm DTS 0,15 Hòa Ninh Điều chỉnh QH

14 Trụ sở chi nhánh Ngân hàng DTS 0,27 Sơn Điền Điều chỉnh QH

15 Nhà công vụ xã Sơn Điền DTS 0,05 Sơn Điền Điều chỉnh QH

16 Trạm kiểm lâm địa bàn xã Tam Bố DTS 0,01 0,01 Tam Bố KH2021

17 Trạm kiểm dịch DTS 0,13 Tân Lâm Điều chỉnh QH

18 Trạm kiểm lâm DTS 0,02 Tân Lâm Điều chỉnh QH

XX Đất có mặt nước chuyên dùng 0,65

XXI Đất phi nông nghiệp khác 34,17

1Công trình công cộng và đất dự phòng thuộc Điều chỉnh quy hoạch chi tiết

xây dựng khu Trung tâm văn hóa thể thao huyệnPNK 1,50 TT Di Linh Điều chỉnh QH

2Đất dự phòng trong Phân khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại và tổng

hợp TDP 20PNK 2,13 TT Di Linh Điều chỉnh QH

3 Đất phi nông nghiệp khác trong các KĐT Hồ Đông và Hồ Tây Di Linh PNK 16,68 TT Di Linh Điều chỉnh QH

4 Khu đất sụt lún hồ Tây Di Linh PNK 5,00 TT Di Linh Điều chỉnh QH

5 Đất phi nông nghiệp PNK 2,16 Hòa Nam Điều chỉnh QH

6 Đất phi nông nghiệp khác đồi Công Binh PNK 0,20 Tam Bố Điều chỉnh QH7 Đất phi nông nghiệp khác PNK 1,00 Liên Đầm Điều chỉnh QH

B10(CH)2030 Trang 16