Page 1
1
ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HCM
SỞ Y TẾ _______________
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÊ DUYỆT LẦN ĐẦU THEO
THÔNG TƯ 43/2013/TT-BYT NGÀY 11/12/2013 CỦA BỘ Y TẾ
TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI
(Đính kèm: Quyết định số: 2021/QĐ-SYT
ngày 20 tháng 7 năm 2014 của Giám đốc Sở Y tế)
TP.Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2014
Page 2
2
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. TUẦN HOÀN
1. Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại
giường ≤ 8 giờ x x x
2. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
3. Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8
giờ x x x
5. Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
6. Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
7. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x
8. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x x
9. Đặt catheter động mạch x x
10. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
11. Chăm sóc catheter động mạch x x
12. Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x
14. Đặt catheter động mạch phổi x x
15. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
16. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
17. Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x
18. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
19. Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x
20. Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x
21. Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp
cứu x x x
22. Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường
bệnh ở người bệnh sốc x x
23. Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO x x
24. Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch
phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ x x
26. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng
nhiệt qua catheter động mạch phổi x x
27. Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp
pha loãng nhiệt x x
28. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
29. Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x
30. Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x
31. Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)
32. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
34. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
bằng máy sốc điện x x x
35. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
bằng thuốc x x x
Page 3
3
36. Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài
lồng ngực x x x
38. Tạo nhịp tim vượt tần số x x
39. Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
40. Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x
41. Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x
43. Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh x x x
45. Dùng thuốc chống đông x x x
46. Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x
48. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường
trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ x
49. Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường
trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ x
50. Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để
nâng huyết áp) ≤ 8 giờ x x x
51. Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
B. HÔ HẤP
52. Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có
bóng chèn x x x x
53. Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
54. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí
quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không
thở máy (một lần hút)
x x x x
55. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí
quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở
máy (một lần hút)
x x x
56. Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí
quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần
hút)
x x x
57. Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x x x
58. Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x x x
59. Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có
van) (£ 8 giờ) x x x x
60. Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có
van) (£ 8 giờ) x x x x
61. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x x x
62. Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8
giờ x x x x
63. Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x x
64. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho
người lớn và trẻ em x x x x
65. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
66. Đặt ống nội khí quản x x x
67. Đặt nội khí quản 2 nòng x x
69. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
70. Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn
(Hi-low EVAC) x x
Page 4
4
71. Mở khí quản cấp cứu x x x
72. Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x
73. Mở khí quản thường quy x x x
74. Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x x
75. Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x
76. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x
77. Thay ống nội khí quản x x x
78. Rút ống nội khí quản x x x
79. Rút canuyn khí quản x x x
80. Thay canuyn mở khí quản x x x
85. Vận động trị liệu hô hấp x x x
86. Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
87. Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x
88. Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
89. Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
91. Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
92. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
93. Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay
catheter x x x
94. Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x
96. Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x
97. Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x
98. Chọc hút dịch, khí trung thất x x
99. Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ x x
106. Nội soi khí phế quản cấp cứu x x x
107. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở
người bệnh không thở máy x x
108. Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở
người bệnh có thở máy x x
109. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở
người bệnh không thở máy x x
110. Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở
người bệnh có thở máy x x
111. Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x x
112. Bơm rửa phế quản x x
113. Rửa phế quản phế nang x x
116. Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm
ở người bệnh thở máy x x
117. Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người
bệnh thở máy x x
118. Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy x x
120. Nội soi khí phế quản hút đờm x x
122. Nội soi phế quản và chải phế quản x x
123. Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2
nòng có nút bảo vệ x x
128. Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
129. Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 x x x
Page 5
5
giờ
130. Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức
CPAP ≤ 8 giờ x x x
131. Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức
BiPAP ≤ 8 giờ x x x
132. Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x
133. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤
8 giờ x x x
134. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤
8 giờ x x x
135. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C
(VCV) ≤ 8 giờ x x x
136. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV
≤ 8 giờ x x x
137. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤
8 giờ x x x
138. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP
≤ 8 giờ x x x
139. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV
≤ 8 giờ x x
140. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA
≤ 8 giờ x
141. Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤
8 giờ x
142. Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích
thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) x
144. Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x
145. Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x
146. Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x
147. Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x x
150. Thủ thuật huy động phế nang PCV x x
151. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x
152. Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube
153. Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ x x
154. Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x x
157. Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương
sườn x x x x
158. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
159. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x
C. THẬN - LỌC MÁU
160. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
161. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
164. Thông bàng quang x x x x
166. Vận động trị liệu bàng quang x x x
172. Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
173. Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động
tĩnh mạch) x x x
Page 6
6
174. Thận nhân tạo cấp cứu x x x
175. Thận nhân tạo thường qui x x x
176. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) x x
177. Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) x x
178. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh
sốc nhiễm khuẩn x x
179. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh
suy đa tạng x x
181. Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) x x
182. Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn x x
183. Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
cho người bệnh suy đa tạng x x
185. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh
ARDS x x
186. Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh
quá tải thể tích. x x
187. Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh
suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng x x
188. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục x x
189. Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
190. Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc
nhiễm khuẩn x x
191. Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin x x
192. Thay huyết tương sử dụng huyết tương x x
194. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc x
198. Thay huyết tương trong suy gan cấp x x
200. Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân
tạo - MARS) x x
D. THẦN KINH
201. Soi đáy mắt cấp cứu x x x
202. Chọc dịch tuỷ sống x x x
203. Ghi điện cơ cấp cứu x x
207. Ghi điện não đồ cấp cứu x x
208. Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
210. Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ x x
211. Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại
giường ≤ 8 giờ x x x x
213. Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x
214. Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
Đ. TIÊU HOÁ
215. Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu
hóa x x x x
216. Đặt ống thông dạ dày x x x x
218. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
219. Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x
220. Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, x x x
Page 7
7
đại tràng)
221. Thụt tháo x x x x
222. Thụt giữ x x x x
223. Đặt ống thông hậu môn x x x x
224. Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x
225. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
bằng bơm tay (một lần) x x x x
226. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
≤ 8 giờ x x x
227. Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền
thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x x
228. Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một
lần) x x x x
229. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh
mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
230. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh
mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x x
231. Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x x
232. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và
cầm máu x x x
233. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh
mạch x x x
234. Nội soi trực tràng cấp cứu x x x
235. Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x x
236. Nội soi đại tràng cầm máu x x x
237. Nội soi đại tràng sinh thiết x x x
238. Đo áp lực ổ bụng x x x
239. Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
240. Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
241. Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x
242. Rửa màng bụng cấp cứu x x x
243. Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x x
244. Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x
E. TOÀN THÂN
245. Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân
điện tử x x x
246. Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x
247. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x
248. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
249. Giải stress cho người bệnh x x x
250. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
251. Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần
chọc kim qua da) x x x x
252. Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
253. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
254. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x
255. Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x x
Page 8
8
256. Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh
mạch x x x
257. Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh
mạch x x x
258. Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x
259. Rửa mắt tẩy độc x x x
260. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x
261. Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x
262. Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
263. Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
264. Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
265. Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
266. Xoa bóp phòng chống loét x x x x
267. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một
lần) x x x
268. Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người
bệnh cấp cứu £ 8 giờ x x x
269. Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
270. Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
271. Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x
272. Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x
273. Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc
hiệu x x x
274. Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x
275. Băng bó vết thương x x x x
276. Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
277. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
278. Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
279. Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt
lưng x x x
280. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x
G. XÉT NGHIỆM
281. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một
lần) x x x x
282. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
283. Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x x
284. Định nhóm máu tại giường x x x x
285. Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
286. Đo các chất khí trong máu x x x
287. Đo lactat trong máu x x x
288. Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x
290. Xét nghiệm cồn trong hơi thở x x
291. Định tính chất độc bằng HPLC – một lần x
292. Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần x
293. Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
294. Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần x
295. Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – x
Page 9
9
một lần
296. Phát hiện opiat bằng naloxone x x x
297. Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn
phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
298. Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn
phần tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
299. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần
tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
300. Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần
tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
301. Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại
chỗ bằng máy cầm tay x x x
302. Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng
máy cầm tay x x x
H. THĂM DÒ KHÁC
303. Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x
304. Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x
II. NỘI KHOA
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. HÔ HẤP
1. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
4. Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x
7. Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm
x x x
8. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của
siêu âm
x x x
9. Chọc dò dịch màng phổi x x x x
10. Chọc tháo dịch màng phổi x x x x
11. Chọc hút khí màng phổi x x x
12. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn
của siêu âm
x x x
13. Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn
của chụp cắt lớp vi tính
x x
15. Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
16. Đặt ống dẫn lưu khoang MP x x x
24. Đo chức năng hô hấp x x x x
26. Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp
lực âm liên tục
x x x
28. Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x
29. Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x
30. Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối
ưu trương
x x x
Page 10
10
31. Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x
32. Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x
33. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x
37. Nội soi phế quản siêu âm x
38. Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi x x
43. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc
phế quản
x x
45. Nội soi phế quản ống mềm x x
46. Nội soi phế quản ống cứng x x
48. Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
49. Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
50. Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
51. Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
54. Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở
máy
x x
59. Nghiệm pháp kích thích phế quản x x
61. Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x
63. Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x
64. Sinh thiết màng phổi mù x x x
67. Thay canuyn mở khí quản x x x x
68. Vận động trị liệu hô hấp x x x x
B. TIM MẠCH
74. Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim x x x
75. Chọc dò màng ngoài tim x x x
76. Dẫn lưu màng ngoài tim x x x
85. Điện tim thường x x x x
97. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
bằng thuốc
x x x
109. Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x
112. Siêu âm Doppler mạch máu x x x
113. Siêu âm Doppler tim x x x
119. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
120. Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
121. Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x
123. Thăm dò điện sinh lý tim x
124. Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x x
C. THẦN KINH
128. Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên
(một lần)
x x x x
129. Chọc dò dịch não tuỷ x x x
140. Điều trị trạng thái động kinh x x
145. Ghi điện não thường quy x x x
149. Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh
tại giường
x x x
150. Hút đờm hầu họng x x x x
151. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x
152. Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền x x
Page 11
11
thức ăn qua thực quản, dạ dày
153. Siêu âm Doppler xuyên sọ x x
154. Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường x x
156. Soi đáy mắt cấp cứu tại giường x x
157. Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại
giường
x
160. Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ x
163. Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x
164. Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x
165. Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại
giường
x x x
166. Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần
kinh (một ngày)
x x x
D. THẬN TIẾT NIỆU
169. Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu x x
170. Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung
tâm trong lọc máu
x x x
171. Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff
để lọc máu
x x x
172. Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ x x x
178. Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng
quang niệu quản
x x
183. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
184. Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để
lọc máu
x x
185. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc
máu
x x
186. Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc
máu
x x
187. Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi
để lọc máu
x x
188. Đặt sonde bàng quang x x x
189. Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng
bụng cấp cứu
x x
191. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu x x
195. Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x
203. Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h x x
204. Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) x x
205. Lọc huyết tương (Plasmapheresis) x
206. Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy x x
207. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus x
208. Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) x
209.
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù
trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online:
HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu
(HDF-Online))
x x
212. Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang x x
Page 12
12
không sinh thiết)
213. Nội soi niệu quản chẩn đoán x x
215. Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa
điểm
x
221. Nội soi bàng quang x x
227. Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da x x
228. Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận x x
231. Rút catheter đường hầm x x
233. Rửa bàng quang x x x
234. Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) x x
235. Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người
bệnh quá tải thể tích.
x x
Đ. TIÊU HÓA
241. Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng
(một lần)
x x x x
242. Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x
243. Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x
244. Đặt ống thông dạ dày x x x x
246. Đặt ống thông mũi mật x x
247. Đặt ống thông hậu môn x x x x
253. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu x x x
255. Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường
mũi
x x x
256. Nội soi trực tràng ống mềm x x x
257. Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu x x x
258. Nội soi trực tràng ống cứng x x x
259. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh
thiết
x x x
262. Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh
thiết
x x x
264. Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực
quản
x x
265. Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực
quản bằng vòng cao su
x x
266. Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng x x
268. Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu
hóa
x x x
271. Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu x x
272. Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm
H.Pylori
x x x
273. Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi
trĩ
x x x
277. Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày x
280. Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule
endoscopy)
x
281. Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u
gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ
x
Page 13
13
285. Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm màu x x
297. Nội soi hậu môn ống cứng x x x
298. Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh
mạch phình vị
x x
303. Nội soi siêu âm trực tràng x x
304. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết x x
305. Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh
thiết
x x
306. Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết x x x
307. Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết x x x
308. Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết x x x
309. Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết x x x
310. Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết x x
311. Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết x x
313. Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
314. Siêu âm ổ bụng x x x x
315. Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x
316. Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa
hoặc mạch máu ổ bụng
x x
319. Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan,
tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ
x x
322. Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm x x
325. Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan x x x
333. Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch
màng bụng liên tục
x x x
334. Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng x x x
335. Test thở C14O2 tìm H.Pylori x x
336. Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x
337. Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x
338. Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x
339. Thụt tháo phân x x x x
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
340. Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ x x
341. Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ x x
342. Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ x x
343. Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của
siêu âm
x x
344. Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm x x
345. Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm x x
346. Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu
âm
x x
347. Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu
âm
x x
363. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x
364. Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của
siêu âm
x x
373. Siêu âm khớp (một vị trí) x x
Page 14
14
374. Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x
380. Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy
punch)
x
Page 15
15
III. NHI KHOA
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
1 2 3
A B C D
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
3. Tuần hoàn ngoài cơ thể x
4. Tim phổi nhân tạo (ECMO) x
6. Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp
(pha loãng nhiệt) x
9. Hạ thân nhiệt chủ động x
10. Tăng thân nhiệt chủ động x
12. Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết x x
13. Đo cung lượng tim liên tục x x
14. Đo áp lực các buồng tim x x
17. Đặt catheter động mạch phổi x x
18. Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu x x
19. Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ x x
20. Đo độ bão hoà oxy trung tâm cấp cứu x x
21. Đo độ bão hoà oxy trong tĩnh mạch cảnh x x
24. Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh x x
27. Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu x x
28. Đặt catheter tĩnh mạch x x x
29. Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x
30. Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x
31. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
32. Đặt ống thông Blakemore x x x
33. Đặt catheter động mạch x x x
34. Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x
35. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x
36. Đo áp lực động mạch liên tục x x x
37. Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x
39. Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x
40. Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim x x
41. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
43. Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x
44. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
45. Hạ huyết áp chỉ huy x x x
46. Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x
47. Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
48. Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x
49. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
50. Chăm sóc catheter động mạch x x
51. Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
Page 16
16
B. HÔ HẤP
52. Nội soi phế quản ở người bệnh thở máy: sinh thiết,
cầm máu, hút đờm x x
53. Nội soi khí phế quản bằng ống soi mềm x x
54. Thở máy với tần số cao (HFO) x x
56. Nội soi khí phế quản hút đờm x x
57. Nội soi khí phế quản cấp cứu x x
58. Thở máy bằng xâm nhập x x
62. Nội soi khí phế quản ở NB suy hô hấp x x
63. Nội soi khí phế quản ở NB thở máy x x
65. Bơm rửa phế quản có bàn chải x x
66. Bơm rửa phế quản không bàn chải x x
67. Nội soi màng phổi để chẩn đoán x x
69. Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu x x
70. Siêu âm màng phổi x x
71. Theo dõi ETCO2 liên tục tại giường x x
72. Nội soi khí phế quản để cầm máu x x
73. Nội soi khí phế quản lấy dị vật x x
74. Nội soi màng phổi sinh thiết x x
75. Cai máy thở x x x
76. Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí
quản, mở khí quản, thở máy. x x x
77. Đặt ống nội khí quản x x x
78. Mở khí quản x x x
79. Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x
80. Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x
82. Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x
83. Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x
84. Chọc thăm dò màng phổi x x x
86. Dẫn lưu màng phổi liên tục x x x
87. Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại
giường x x x
88. Thăm dò chức năng hô hấp x x x
89. Khí dung thuốc cấp cứu x x x
90. Khí dung thuốc thở máy x x x
91. Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một
lần x x x
92. Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x
93. Vận động trị liệu hô hấp x x x
94. Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x
95. Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x
96. Mở khí quản qua da cấp cứu x x x
97. Mở khí quản ngược dòng cấp cứu x x x
98. Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x
99. Đặt nội khí quản 2 nòng x x x
100. Rút catheter khí quản x x x
101. Thay canuyn mở khí quản x x x
Page 17
17
102. Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x
103. Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x
104. Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x
105. Thổi ngạt x x x x
106. Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
107. Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x
108. Thở oxy gọng kính x x x x
109. Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x
110. Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x
111. Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x
112. Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x
113. Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x
C. THẬN – LỌC MÁU
114. Lọc máu liên tục (CRRT) x x
115. Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt x x
116. Thay huyết tương x x
117. Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
118. Lọc màng bụng cấp cứu x x
119. Lọc màng bụng chu kỳ x x
120. Lọc và tách huyết tương chọn lọc x x
121. Siêu lọc máu tái hấp phụ phân tử (gan nhân tạo)
(MARS) x x
125. Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x
126. Thận nhân tạo cấp cứu liên tục x x x
130. Vận động trị liệu bàng quang x x x
131. Rửa bàng quang lấy máu cục x x x
132. Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x
133. Thông tiểu x x x x
134. Hồi sức chống sốc x x x x
D. THẦN KINH
137. Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x
138. Điện não đồ thường quy x x
140. Điện não đồ monitoring (theo dõi liên tục 24h) x x
142. Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ theo
Luật Hiến, lấy ghép mô, bộ phận cơ thể con người x x
143. Siêu âm doppler xuyên sọ x x
144. Đo dẫn truyền thần kinh ngoại biên x x
146. Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh x x
147. Chọc dò dịch não thất x x
148. Chọc dịch tuỷ sống x x x
149. Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động
kinh) x x x
150. Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại
giường x x x x
151. Điều trị giãn cơ trong cấp cứu x x x
152. Soi đáy mắt cấp cứu x x x
Đ. TIÊU HÓA
Page 18
18
155. Nội soi dạ dày cầm máu x x
156. Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu x x
157. Cầm máu thực quản qua nội soi x x
158. Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm x x
159. Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x
160. Soi đại tràng cầm máu x x
161. Soi đại tràng sinh thiết x x
162. Nội soi trực tràng cấp cứu x x
163. Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x
165. Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x
167. Đặt ống thông dạ dày x x x
168. Rửa dạ dày cấp cứu x x x
170. Đo áp lực ổ bụng x x x
171. Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x
172. Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x
174. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch
trung tâm x x
175. Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x
176. Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng x x x
177. Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền
thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
178. Đặt sonde hậu môn x x x x
179. Thụt tháo phân x x x x
180. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh
mạch ngoại biên x x x x
181. Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ
dày băng bơm tay x x x x
E. TOÀN THÂN
182. Thay máu sơ sinh x x
183. Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x
184. Hạ nhiệt độ chỉ huy x x
185. Nâng thân nhiệt chủ động x x x
186. Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x
187. Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x
188. Siêu âm đen trắng tại giường bệnh, Siêu âm màu tại
giuòng x x x
189. Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x
190. Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x
191. Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x
192. Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x
193. Truyền máu và các chế phẩm máu x x x
194. Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
195. Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
196. Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x
197. Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
198. Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x
199. Xoa bóp phòng chống loét x x x x
Page 19
19
200. Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
201. Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
202. Băng bó vết thương x x x x
203. Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
204. Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x
205. Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x
206. Định nhóm máu tại giường x x x x
207. Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x
208. Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
209. Truyền dịch vào tủy xương x x x
210. Tiêm truyền thuốc x x x x
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
213. Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x
214. Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh x x x
215. Đo các chất khí trong máu x x x
216. Đo lactat trong máu x x x
217. Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh x x x
218. Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí x x x
219. Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x
220. Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate x x x
221. Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần
tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
223. Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại
chỗ bằng máy cầm tay x x x
224. Định lượng nhanh Myoglobin trong máu toàn phần
tại chỗ bằng máy cầm tay x x x
225. Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại
chỗ bằng máy cầm tay x x x
226. Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy
cầm tay x x x
II. TÂM THẦN
246. Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc methadone x x x
247. Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai
các chất dạng thuốc phiện x x x
248. Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng naltrexon x x x
255. Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp x x x
257. Xử trí người bệnh kích động x x x
258. Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính x x x
259. Xử trí người bệnh không ăn x x x
260. Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x
261. Liệu pháp tâm lý nhóm x x x
262. Liệu pháp tâm lý gia đình x x x
264. Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x
265. Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện
bằng các thuốc hướng thần x x x
Page 20
20
266. Liệu pháp giải thích hợp lý x x x
268. Cấp cứu người bệnh tự sát x x x x
269. Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x
270. Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
280. Xông thuốc bằng máy x x x
293. Luyện tập dưỡng sinh x x x x
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
757. Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày (ăn/uống/vệ sinh/thay
quần áo…) x x
758. Kỹ năng kiểm soát hàm và nhai nuốt x x
774. Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x
778. Dẫn lưu tư thế x x x
782. Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ
sống x x x
788. Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x
807. Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x
808. Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x
809. Chườm lạnh x x x x
811. Tập vận động có trợ giúp x x x x
812. Vỗ rung lồng ngực x x x x
813. Xoa bóp x x x x
814. Tập ho x x x x
815. Tập thở x x x x
819. Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x
820. Tập vận động chủ động x x x x
822. Tập vận động thụ động x x x x
824. Đắp nóng x x x x
828. Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất
động x x x x
830. Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x
861. Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x
871. Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo
đường phòng ngừa biến chứng x x x x
881. Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII
ngoại biên x x x x
882. Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi x x x x
885. Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x
886. Xoa bóp lưng, chân x x x x
887. Xoa bóp x x x x
888. Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các
khoa x x x x
891. Tập do liệt thần kinh trung ương x x x x
894. Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x
Page 21
21
895. Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x
900. Tập vận động tại giường x x x x
905. Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x
906. Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI - MŨI - HỌNG
991. Nội soi thanh quản-hạ họng đánh giá và sinh thiết u x x
994. Nội soi cầm máu mũi x x
997. Nội soi mũi, họng có sinh thiết x x
999. Nội soi mũi xoang x x
1001. Nội soi tai x x x
1002. Nội soi mũi x x x
1003. Nội soi họng x x x
C. THANH- PHẾ QUẢN
1007. Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế
quản x x
1012. Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản x x
1013. Nội soi thanh quản ống mềm có thể sinh thiết x x
1014. Nội soi phế quản ống mềm x x
1017. Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết
xuyên thành phế quản x x
1018. Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán x x
1019. Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc x x
1021. Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) x x
1022. Nội soi phế quản qua ống nội khí quản x x
D. LỒNG NGỰC- PHỔI
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
1056. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá
cao để chẩn đoán và điều trị x x
1057. Nội soi thực quản-dạ dày, tiêm cầm máu x x
1058. Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch
thực quản x x
1059. Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật x x
1061. Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng có thể kết hợp
sinh thiết x x
1062. Nội soi đại tràng sigma x x
1063. Nội soi đại tràng-lấy dị vật x x
1064. Nội soi đại tràng tiêm cầm máu x x
1065. Nội soi trực tràng-hậu môn thắt trĩ x x
1066. Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x
1068. Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ x x
1071. Soi trực tràng x x
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
1265. Kỹ thuật đặt nội khí quản 2 nòng x x
1268. Kỹ thuật hạ thân nhiệt chỉ huy x x
1276. Kỹ thuật đo lưu lượng tim qua catheter swan ganz x x
1280. Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x
Page 22
22
1281. Kỹ thuật đo và theo dõi SVO2 x x
1282. Kỹ thuật đo và theo dõi ScVO2 x x
1283. Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy x x
1288. Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt x x
1289. Theo dõi truyền máu bằng máy đếm giọt x x
1326. An thần cho nội soi đường tiêu hóa x x
1365. Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
1367. Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường quy x x
1368. Lọc máu nhân tạo cấp cứu liên tục x x
1369. Thẩm phân phúc mạc x x
1370. Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x
1374. Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x
1377. Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
1378. Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có
vòng xoắn kim loại x x x
1379. Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x
1380. Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x
1381. Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với ống soi mềm x x
1382. Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy
(đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản x x x
1383. Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x
1384. Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
1388. Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn x x x
1389. Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
1390. Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
1399. Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x
1400. Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x
1401. Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm
lấn x x x
1402. Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x
1403. Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường
quy x x x
1404. Thử nhóm máu trước truyền máu x x x
1405. Truyền dịch thường quy x x x
1406. Truyền máu thường quy x x x
1407. Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ
em x x x
1409. Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x
1410. Kỹ thuật truyền máu trong sốc x x x
1411. Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x
1412. Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x
1413. Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x
1414. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
1415. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
1416. Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi x x x
1417. Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa x x x
1418. Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên x x x
Page 23
23
1451. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
1452. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
1453. Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
1454. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
1455. Theo dõi HA liên tục tại giường x x x
1456. Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x
1457. Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời x x x
1458. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
1459. Chăm sóc catheter động mạch x x x
1460. Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các
phương thức khác nhau x x x
1461. Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống
nội khí quản x x x
1462. Thở oxy gọng kính x x x
1463. Thở oxy qua mặt nạ x x x
1464. Thở oxy qua ống chữ T x x x
1465. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng x x x
1466. Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x
1467. Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu
thuật x x x
1470. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện
(vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
VIII. BỎNG
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU
TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
1472. Thay băng điều trị bỏng nông, trên 20% diện tích cơ
thể ở trẻ em x
1473. Thay băng điều trị bỏng sâu, trên 5% diện tích cơ
thể ở trẻ em x
1474. Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, trên 3% diện tích cơ
thể trở lên ở trẻ em x
1475. Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, trên 1% diện
tích cơ thể ở trẻ em. x
1489. Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20%
diện tích cơ thể ở trẻ em x x
1490. Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ
thể ở trẻ em x x
1491. Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ
thể trở lên ở trẻ em x x
1492. Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện
tích cơ thể ở trẻ em. x x
1507. Tắm điều trị người bệnh bỏng x x
1510. Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích
cơ thể ở trẻ em. x x x
1514. Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi x x x
1515. Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép,
trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. x x x x
Page 24
24
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT
THƯƠNG MÃN TÍNH
1516. Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x
1517. Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính x x
1518. Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x
IX. MẮT
1591. Chích mủ mắt x x
1658. Lấy dị vật giác mạc x x x
1665. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng
mắt x x x
1699. Soi đáy mắt trực tiếp x x x
1703. Cắt chỉ khâu da x x x x
1704. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
1706. Lấy dị vật kết mạc x x x x
1707. Khám mắt x x x x
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
1834. Điều trị áp xe quanh răng x x
1914. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1915. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1916. Nhổ răng thừa x x x
1917. Nhổ răng vĩnh viễn x x x
1919. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
1920. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
1921. Nhổ răng thừa x x x
1926. Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x
1927. Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x
1928. Điều trị viêm quanh răng x x x
1955. Nhổ răng sữa x x x x
1956. Nhổ chân răng sữa x x x x
1957. Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x
1958. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
1959. Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x
1960. Chích áp xe lợi x x x x
1961. Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x
B. HÀM MẶT
2072. Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
2075. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
2076. Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x
2077. Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
2117. Lấy dị vật tai x x x
2118. Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x
2119. Chích nhọt ống tai ngoài x x x
2120. Làm thuốc tai x x x
B. MŨI XOANG
Page 25
25
2149. Nhét bấc mũi sau x x x
2150. Nhét bấc mũi trước x x x
C. HỌNG – THANH QUẢN
2185. Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản x x x
2188. Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt
thở x x x
2189. Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp x x x
2191. Khí dung mũi họng x x x x
D. CỔ - MẶT
2245. Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x
XIII. NỘI KHOA
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
2321. Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
2322. Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm x x
2325. Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng
dẫn của chụp cắt lớp vi tính x x
2329. Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng
dẫn của siêu âm x x x
2330. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe
phổi x x x
2331. Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp
xe x x x
2332. Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x
2333. Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu
âm x x x
C. TIÊU HÓA
2338. Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản x x
2339. Thắt tĩnh mạch thực quản x x
2341. Chọc hút tế bào gan dưới hướng dẫn siêu âm x x
2342. Sinh thiết gan bằng kim/ dụng cụ sinh thiết dưới
siêu âm x x
2352. Chọc áp xe gan qua siêu âm x x x
2354. Chọc dịch màng bụng x x x
2355. Dẫn lưu dịch màng bụng x x x
2357. Thụt tháo phân x x x x
2358. Đặt sonde hậu môn x x x x
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
2365. Lọc màng bụng chu kỳ x x
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
2367. Chọc dịch khớp x x
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
2379. Test lẩy da với các dị nguyên x x
2380. Giảm mẫn cảm đường tiêm và dưới da x x
2382. Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x
2383. Test nội bì x x x x
2384. Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x
G. TRUYỀN NHIỄM
Page 26
26
2385. Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm
trùng x x
2386. Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh
nhiễm trùng x x x
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
2387. Tiêm trong da x x x x
2388. Tiêm dưới da x x x x
2389. Tiêm bắp thịt x x x x
2390. Tiêm tĩnh mạch x x x x
2391. Truyền tĩnh mạch x x x x
M. XẠ TRỊ - HÓA TRỊ LIỆU
2793. Truyền hoá chất tĩnh mạch x x
2805. Điều trị giảm đau cho bệnh nhân ung thư
2806. Chọc hút tế bào chẩn đoán
2807. Sinh thiết khối u bằng kim nhỏ x x
2809. Chọc hút tủy xương làm tủy đồ x x
2815. Sinh thiết tủy xương x
2816. Điều trị giảm đau không dùng thuốc x x
2820. Siêu âm tim tại giường
XVIII. DA LIỄU
A. NỘI KHOA DA LIỄU
2999. Chăm sóc da điều trị bệnh da x x x
3007. Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell,
Stevens-Johnson x x x
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
3023. Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện
tích cơ thể x x x
3024. Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện
tích cơ thể x x x
3025. Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20%
diện tích cơ thể x x x
3026. Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20%
diện tích cơ thể x x x
3031. Chích rạch áp xe nhỏ x x x
3032. Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
XIX. NGOẠI KHOA
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
3061. Chọc dò dưới chẩm x x
3083. Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
3. Động tĩnh mạch
3214. Khâu vết thương mạch máu chi x x
4. Ngực - phổi
3247. Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi x x
C. TIÊU HÓA – BỤNG
5. Bẹn - Bụng
3405. Chọc dò túi cùng Douglas x x x
Page 27
27
3406. Chích áp xe tầng sinh môn x x x
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
3. Bàng quang
3525. Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x
3526. Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x
3533. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
3535. Đặt ống thông bàng quang x x x x
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
3821. Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn
giản x x x
3825. Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x
3826. Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x
11. Các kỹ thuật khác
3898. Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x
3909. Chích rạch áp xe nhỏ x x x x
3910. Chích hạch viêm mủ x x x x
3911. Thay băng, cắt chỉ x x x x
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
3924. Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
G. PHẪU THUẬT KHÁC
4170. Hồi sức cấp cứu bệnh nhân chết não x
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. CÁC KỸ THUẬT
2. Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x
3. Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x
4. Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x x
5. Cai máy thở bằng chế độ thông minh x x
6. Cấp cứu cao huyết áp x x x
7. Cấp cứu ngừng thở x x x
8. Cấp cứu ngừng tim x x x
9. Cấp cứu ngừng tim bằng máy tự động x x
10. Cấp cứu tụt huyết áp x x x
11. Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x
12. Chăm sóc catheter động mạch x x x
13. Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x
14. Chăm sóc và theo dõi áp lực nội sọ x x
15. Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
16. Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x
Page 28
28
17. Chọc tĩnh mạch đùi x x x
18. Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x
19. Chọc tuỷ sống đường bên x x x
20. Chọc tuỷ sống đường giữa x x x
22. Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x
25. Đặt các đường vào mạch máu cho ECMO x x
26. Đặt catether theo dõi áp lực nội sọ x x
27. Đặt catheter động mạch phổi x x
28. Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x
29. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch
ngoại vi x x x
36. Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản
(blocker) x x
37. Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x
41. Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x
44. Đặt nội khí quản qua mũi x x x
49. Đặt tư thế năm sấp khi thở máy x x
54. Đo lưu lượng tim PiCCO x x
55. Đo lưu lượng tim qua catheter Swan-Ganz x x
56. Đo và theo dõi ScvO2 x x
57. Đo và theo dõi SjO2 x x
58. Đo và theo dõi SvO2 x x
59. Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit
tranexamic x x x
60. Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn
thương x x x
97. Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x
98. Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng
dưới da x x x
99. Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x
100. Kỹ thuật giảm đau bằng morphin tĩnh mạch theo kiểu
PCA x x
102. Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau
phẫu thuật, sau chấn thương x x x
115. Hạ thân nhiệt chỉ huy x x
116. Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x
117. Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong
và sau mê x x x
119. Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x
120. Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x
122. Kỹ thuật ECMO x x
123. Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x
124. Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x
127. Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu
thuật x x x
128. Lọc gan MARS x x
129. Lọc màng bụng cấp cứu x x
Page 29
29
130. Lọc máu liên tục x x
131. Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui x x x
132. Lọc máu thay huyết tương x x
133. Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x
136. Mở khí quản x x x
137. Mở khí quản bằng dụng cụ nong x x
138. Mở khí quản qua da bằng bóng nong x x
139. Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x
140. Nội soi khí phế quản ở người bệnh suy thở, thở máy x x
141. Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x
142. Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x
143. Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x
146. Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết
phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x
147. Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x
148. Rửa tay phẫu thuật x x x
149. Rửa tay sát khuẩn x x x
150. Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x
151. Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x
152. Thẩm phân phúc mạc x x x
153. Theo dõi ACT tại chỗ x x
154. Theo dõi áp lực động mạch phổi x x
156. Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x
157. Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2) x x x
158. Theo dõi dãn cơ bằng máy x x x
161. Theo dõi độ mê bằng ENTROPY x x x
162. Theo dõi đông máu tại chỗ x x
163. Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x
164. Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x
165. Theo dõi EtCO2 x x x
166. Theo dõi Hb tại chỗ x x x
167. Theo dõi Hct tại chỗ x x x
168. Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x
169. Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy x x x
171. Theo dõi khí máu tại chỗ x x x
173. Theo dõi SpO2 x x x
175. Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x
176. Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x
177. Thở CPAP không qua máy thở x x x
181. Thở máy xâm nhập ở người bệnh ARDS x x
182. Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x
183. Thở oxy gọng kính x x x
184. Thở oxy qua mặt nạ x x x
185. Thở oxy qua mũ kín x x x
186. Thở oxy qua ống chữ T x x x
188. Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x
192. Thường qui đặt nội khí quản khó x x x
Page 30
30
193. Tiến hành tuần hoàn ngoài cơ thể bằng máy x x
194. Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x
195. Truyền dịch thường qui x x x
196. Truyền dịch trong sốc x x x
197. Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x
198. Truyền máu khối lượng lớn x x
199. Truyền máu trong sốc x x x
200. Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x
201. Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x
202. Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x
204. Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc
buồng bệnh x x x
205. Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x
D. GÂY TÊ
3061. Gây tê nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
Đ. AN THẦN
4460. An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán
hình ảnh x x x
4461. An thần bệnh nhân nhổ răng x x
4463. An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa x x
4464. An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản x x x
4466. An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x
4483. An thần nội soi phế quản sinh thiết chẩn đoán x x
V. DA LIỄU
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. NỘI KHOA
2. Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng x x
3. Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm x x x x
B. NGOẠI KHOA
2. Phẫu thuật
64. Sinh thiết da x x
65. Sinh thiết niêm mạc x x
VI. TÂM THẦN
TT DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2
3
A B C D
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA
Page 31
31
TÚY
73. Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x
74. Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước
tiểu x x x
76. Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai
các chất dạng thuốc phiện x x
77. Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các
thuốc hướng thần x x x x
78. Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc methadone x x
80. Điều trị chống tái nghiện các chất dạng thuốc
phiện bằng naltrexon x x
VII. NỘI TIẾT
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo
đường
225. Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
226.
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm
trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên
người bệnh đái tháo đường
x x x
227.
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm
trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên
người bệnh đái tháo đường
x x x
228.
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm
trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên
người bệnh đái tháo đường
x x x
229.
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm
trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân
trên người bệnh đái tháo đường
x x x
230. Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm
trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường x x x
231. Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái
tháo đường x x x
234. Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh
đái tháo đường x x x x
235. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát
đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ) x x
236. Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát
đường huyết tốt) x x x
239. Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin x x x x
240. Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân x x x x
241. Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện x x x x
Page 32
32
9. Các kỹ thuật khác
244. Chọc hút tế bào tuyến giáp x x x
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. KỸ THUẬT CHUNG
19. Xông thuốc bằng máy x x x
20. Xông hơi thuốc x x x x
28. Luyện tập dưỡng sinh x x x x
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
393. Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
X. NGOẠI KHOA
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. THẦN KINH - SỌ NÃO
4. Dịch não tủy
57. Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật) x x
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
164. Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
3. Bệnh tim bẩm sinh
206. Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở trẻ
em x x
4. Bệnh tim mắc phải
242. Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở
người lớn x x
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
3. Bàng quang
354. Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x
356. Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x
359. Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x
Đ. GAN - MẬT - TỤY
1. Gan
574. Thăm dò, sinh thiết gan x x x
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC
MẠC
1. Thành bụng - cơ hoành
Page 33
33
699. Khâu vết thương thành bụng x x x
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
12. Vùng cổ tay-bàn tay
860. Thương tích bàn tay giản đơn x x x
Page 34
34
XI. BỎNG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
4. Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích
cơ thể ở người lớn x x x
5. Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ
thể ở người lớn x x x x
9. Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích
cơ thể ở trẻ em x x x
10. Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ
thể ở trẻ em x x x
3. Các kỹ thuật khác
77. Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ
sâu bỏng bằng lâm sàng x x x x
79. Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x
80. Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x
81. Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x
82. Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x
83. Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x
84. Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x
85. Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x
86. Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
116. Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x
XIII. PHỤ SẢN
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. SẢN KHOA
41. Khám thai x x x x
C. SƠ SINH
181. Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch x x
184. Chọc dò màng bụng sơ sinh x x
186. Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy x x x
187. Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm
nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) x x x
188. Chọc dò tủy sống sơ sinh x x x
Page 35
35
189. Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp
chiếu đèn x x x
190. Truyền máu sơ sinh x x x
191. Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh x x x
192. Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ
sinh x x x
194. Ep tim ngoài lồng ngực x x x
195. Dẫn lưu màng phổi sơ sinh x x x
196. Khám sơ sinh x x x x
197. Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x
198. Tắm sơ sinh x x x x
200. Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x x x
201. Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x
Page 36
36
XIV. MẮT
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng
mắt x x x
208. Thay băng vô khuẩn x x x x
209. Tra thuốc nhỏ mắt x x x x
212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
218. Soi đáy mắt trực tiếp x x x x
223. Khám lâm sàng mắt x x x x
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
253. Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm x x x
254. Đo thị trường chu biên x x x
258. Đo khúc xạ máy x x x
260. Đo thị lực x x x x
265. Đo thị giác 2 mắt x x x
XV. TAI - MŨI - HỌNG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. TAI - TAI THẦN KINH
56. Chọc hút dịch vành tai x x x x
57. Chích nhọt ống tai ngoài x x x x
58. Làm thuốc tai x x x x
59. Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x
B. MŨI-XOANG
140. Nhét bấc mũi sau x x x
141. Nhét bấc mũi trước x x x
142. Cầm máu mũi bằng Merocel x x x
143. Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x
146. Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x
C. HỌNG-THANH QUẢN
206. Chích áp xe sàn miệng x x x
207. Chích áp xe quanh Amidan x x x
212. Lấy dị vật họng miệng x x x x
213. Lấy dị vật hạ họng x x x
214. Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng x x x
215. Đốt họng hạt bằng nhiệt x x x x
Page 37
37
219. Đặt nội khí quản x x x
220. Thay canuyn x x x
221. Sơ cứu bỏng đường hô hấp x x x x
222. Khí dung mũi họng x x x x
D. ĐẦU CỔ
301. Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x
302. Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x
303. Thay băng vết mổ x x x x
304. Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. RĂNG
39. Điều trị áp xe quanh răng cấp x x
40. Điều trị áp xe quanh răng mạn x x
41. Điều trị viêm quanh răng x x x
42. Chích áp xe lợi x x x x
43. Lấy cao răng x x x x
58. Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn x x
61. Điều trị tủy lại x x
203. Nhổ răng vĩnh viễn x x x
204. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x
205. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x
206. Nhổ răng thừa x x x
224. Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x
238. Nhổ răng sữa x x x x
239. Nhổ chân răng sữa x x x x
240. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
241. Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x
B. HÀM MẶT
298. Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x
300. Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x
301. Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
335. Nắn sai khớp thái dương hàm x x x
340. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
Page 38
38
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
11. Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x
16. Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x
17. Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn
người bệnh)
31. Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x
33. Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa
người
x x x x
34. Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa
người
x x x x
35. Tập lăn trở khi nằm x x x x
36. Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x
37. Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x
38. Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x
39. Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x
40. Tập dáng đi x x x x
52. Tập vận động thụ động x x x x
53. Tập vận động có trợ giúp x x x x
54. Tập vận động chủ động x x x x
55. Tập vận động tự do tứ chi x x x x
56. Tập vận động có kháng trở x x x x
57. Tập kéo dãn x x x x
58. Tập vận động trên bóng x x x
62. Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x
73. Tập các kiểu thở x x x x
75. Tập ho có trợ giúp x x x x
76. Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x
77. Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x
78. Kỹ thuật kéo nắn trị liệu x x
79. Kỹ thuật di động khớp x x
80. Kỹ thuật di động mô mềm x x
82. Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x
83. Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x
84. Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình x x x x
85. Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x
86. Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x
90. Tập điều hợp vận động x x x x
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn
người bệnh)
96. Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x
Page 39
39
97. Tập phối hợp hai tay x x x x
100. Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn
uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
x x x x
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh
tập)
104. Tập nuốt x x x x
106. Tập nhai x x x x
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
133. Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức
năng tủy sống
x x x x
134. Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương
tủy sống
x x x x
Page 40
40
XVIII. ĐIỆN QUANG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
1 2 3
A B C D
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
1. Siêu âm tuyến giáp x x x
2. Siêu âm các tuyến nước bọt x x x
3. Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x
4. Siêu âm hạch vùng cổ x x
5. Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp x
7. Siêu âm qua thóp x x
10. Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x
2. Siêu âm vùng ngực
11. Siêu âm màng phổi x x
12. Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x
13. Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x
3. Siêu âm ổ bụng
15. Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x
16. Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng
quang, tiền liệt tuyến) x x x
18. Siêu âm tử cung phần phụ x x x
19. Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x
20. Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x
21. Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x
22. Siêu âm Doppler gan lách x x
23. Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ,
mạc treo tràng trên, thân tạng…) x x
24. Siêu âm Doppler động mạch thận x x
25. Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x
27. Siêu âm 3D/4D khối u x x
29. Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x
5. Siêu âm cơ xương khớp
43. Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x
44. Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x
6. Siêu âm tim, mạch máu
45. Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x
48. Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x
49. Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục x x
50. Siêu âm tim, màng tim qua thực quản x
51. Siêu âm tim, mạch máu có cản âm x
52. Siêu âm Doppler tim, van tim x x
7. Siêu âm vú
54. Siêu âm tuyến vú hai bên x x
Page 41
41
55. Siêu âm Doppler tuyến vú x x
56. Siêu âm đàn hồi mô vú x
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
57. Siêu tinh hoàn hai bên x x
58. Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x
59. Siêu âm dương vật x x
60. Siêu âm Doppler dương vật x
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt
63. Siêu âm có chất tương phản x
65. Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) x
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG
QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
67. Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x
68. Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x
69. Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x
70. Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x
71. Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x
72. Chụp Xquang Blondeau x x x x
73. Chụp Xquang Hirtz x x x x
74. Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x
75. Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp
tuyến x x x
76. Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x
77. Chụp Xquang Chausse III x x x
78. Chụp Xquang Schuller x x x
79. Chụp Xquang Stenvers x x x
80. Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x
86. Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x
87. Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x
88. Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x
89. Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x
90. Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc
chếch x x x x
91. Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x
92. Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x
93. Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x
94. Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x
95. Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze x x x
96. Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x
97. Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x
98. Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x
99. Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x
100. Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x
101. Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x
102. Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x
103. Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x
Page 42
42
104. Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
105. Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x
106. Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x
107. Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc
chếch x x x x
108. Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng
hoặc chếch x x x x
109. Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x
110. Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x
111. Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x
112. Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
113. Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x
114. Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x
115. Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch x x x x
116. Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng
hoặc chếch x x x x
117. Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x
118. Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x
119. Chụp Xquang ngực thẳng x x x x
120. Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x
121. Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x
122. Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x
123. Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x
124. Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x
125. Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc
nghiêng x x x x
127. Chụp Xquang tại giường x x x
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
130. Chụp Xquang thực quản dạ dày x x
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ
CAN THIỆP
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn
siêu âm
603. Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm x x x
611. Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm x x x
619. Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm x x x
620. Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm x x x
624. Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm x x
625. Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm x x
627. Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực
quản x x
628. Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm x x
629. Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm x x
630. Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm x x
633. Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu
âm x x
Page 43
43
XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
B. TAI - MŨI - HỌNG
5. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán x x
6. Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết x x
7. Nội soi cầm máu mũi x x x
8. Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết x x x
10. Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán x x x
11. Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết
13. Nội soi tai mũi họng x x x
15. Nội soi thanh quản lấy dị vật x x
C. KHÍ- PHẾ QUẢN
22. Nội soi khí - phế quản ống mềm sinh thiết x
25. Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán x x
28. Nội soi khí - phế quản ống mềm chải phế quản chẩn
đoán x x
29. Nội soi khí - phế quản ống mềm rửa phế quản phế
nang chọn lọc x x
33. Nội soi khí - phế quản ống mềm qua ống nội khí
quản x x
36. Nội soi khí - phế quản ống mềm hút đờm qua ống
nội khí quản x x
Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG
67. Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá
cao để chẩn đoán và điều trị x x
73. Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết x x
76. Nội soi chích (tiêm) keo điều trị dãn tĩnh mạch
phình vị x x
79. Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh
thiết x x
80. Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x
81. Nội soi đại tràng sigma x x x
82. Soi trực tràng x x x
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
Page 44
44
A. TIM, MẠCH
1. Thăm dò điện sinh lý tim x x
5. Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz x
8. Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ x x
13. Nghiệm pháp dây thắt x x x x
14. Điện tim thường x x x x
D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
51. Test hơi thở tìm vi khuẩn HP bằng C13, C14 x x
E. MẮT
93. Đo thị lực x x x x
H. NỘI TIẾT
122. Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu
không định lượng Insulin x x x
Page 45
45
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
1.
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),
(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự
động
x x x
2.
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),
(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy
bán tự động
x x x
4. Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số
PT%, PTs) bằng máy cầm tay x x x x
5.
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá
(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time),
(Tên khác: TCK) bằng máy tự động
x x x
6.
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá
(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time)
(Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.
x x x
8. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng
máy tự động x x x
9. Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng
máy bán tự động x x x
11. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu
tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động x x x
12. Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu
tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động x x x
13.
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu
tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp,
bằng máy tự động
x x x
14.
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu
tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp,
bằng máy bán tự động
x x x
15. Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x
17. Nghiệm pháp Von-Kaulla x x x
19. Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x
20. Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x
21. Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x
22. Nghiệm pháp dây thắt x x x x
23. Định lượng D-Dimer x x
24. Bán định lượng D-Dimer x x x
25. Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti
thrombinIII) x x
26. Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test) x x x
27. Phát hiện kháng đông ngoại sinh x x
Page 46
46
28. Phát hiện kháng đông đường chung x x
29. Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI x x
30. Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X x x
31. Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand
(VWF Antigen) x
32.
Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF
Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu
tố Ristocetin: VIII: R co)
x
33. Định lượng yếu tố XII x
34. Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu
tố ổn định sợi huyết) x
35. Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố
ổn định sợi huyết) x x
39. Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết
tương/dịch khác x x
43. Định lượng FDP x x x
49. Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen:
Lupus Anticoagulant screen) x x
50. Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm:
Lupus Anticoagulant confirm) x x
52. Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T:
Thromboplastin Generation Test) x x
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
79. Định lượng Acid Folic x x
83. Định lượng Hemoglobin tự do x x
88. Định lượng vitamin B12 x x
89. Định lượng Transferin x x
91. Định lượng EPO (Erythropoietin) x x
92. Đo huyết sắc tố niệu x x x
93. Methemoglobin x x
96. Định lượng Haptoglobin x x
103. Định lượng G6PD x
112. Định lượng IgG x x
113. Định lượng IgA x x
114. Định lượng IgM x x
115. Định lượng IgE x x
116. Định lượng Ferritin x x
117. Định lượng sắt huyết thanh x x x
C. TẾ BÀO HỌC
118. Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x
119. Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp
thủ công) x x x x
120. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
tổng trở) x x x
121. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm
laser) x x x
122. Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống x
Page 47
47
tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
123. Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x
124. Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x
125. Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x x
126. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm
kim chọc tủy một lần) x x
127. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim
chọc tủy nhiều lần) x x
128. Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy
khoan cầm tay) x x
129. Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm
thủ thuật chọc hút tủy) x x
130. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim
sinh thiết một lần) x x
131. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh
thiết nhiều lần) x x
132. Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan
cầm tay) x x
133. Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương) x x
134. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ
công) x x x
135. Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser) x x
136. Tìm mảnh vỡ hồng cầu x x x
137. Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ x x x
138. Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương
pháp thủ công) x x x x
140. Tìm giun chỉ trong máu x x x x
142. Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x
143. Máu lắng (bằng máy tự động) x x x
144. Tìm tế bào Hargraves x x x
149. Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương
pháp thủ công) x x x x
150. Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự
động) x x
151. Cặn Addis x x x
152.
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào
học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng,
dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ
công
x x x
153.
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào
học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng,
dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích
huyết học tự động
x x x
154. Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế
bào học x x x
156. Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch) x x
Page 48
48
157. Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi x x
159. Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức
học x x
160. Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly
tâm x x x
162. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng
máy đếm tổng trở) x x x
163. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng
phương pháp thủ công) x x x
164. Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng
máy đếm laser) x x x
165. Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ x x
166. Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) x x
167. Làm thủ thuật sinh thiết hạch x x
168. Xét nghiệm mô bệnh học hạch x x
171. Đo đường kính hồng cầu x
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
257. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
258. Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
259. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x
260. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
261. Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
262.
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn
vị máu trong 3 điều kiện 220C, 3 0C, kháng
globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard
x x
263.
Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn
vị máu trong 3 điều kiện 220C, 3 0C, kháng
globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm
x x
264. Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
265. Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x
266. Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
267. Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật
ống nghiệm) x x x
268. Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở
220C (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
269.
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở
220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự
động)
x x
270. Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở x x
Page 49
49
220C (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)
271. Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 3 0C (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x x
272. Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 3 0C (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
273. Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 3 0C (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
274. Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người
(Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
275. Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
276. Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người
(Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
277. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy tự động) x x
278. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard
trên máy bán tự động) x x
279. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
280. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x
281. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x
282. Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard) x x
283. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) x x x
284. Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) x x x
285.
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu
để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch
cầu
x x x
286. Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu
để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x
287.
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có s n huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
x x x
288.
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu
(đã có s n huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
x x x
289. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
290. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
291. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x
292. Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x
294. Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy
tự động hoàn toàn x x
297. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ
thuật ống nghiệm) x x
298. Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ x x
Page 50
50
thuật Scangel/Gelcard)
302. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
303. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
304. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x x
305. Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu
gắn từ trên máy tự động) x x
306. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
307. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật
Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
308. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống
nghiệm) x x x
309. Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu
gắn từ trên máy tự động) x x
313. Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) x x
Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC
320. Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật
ELISA x x
322. Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng
kỹ thuật ELISA x x
323. Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật
ELISA x x
324. Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ
thuật ELISA x x
325. Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ
thuật ELISA x x
326. Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật
ELISA x x
327. Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ
thuật huỳnh quang x x
328. Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật
huỳnh quang x x
329. Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật
Flow-cytometry x x
342. Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 x x
347. Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết
latex) x x x
350. Điện di miễn dịch nước tiểu x x
351. Điện di miễn dịch huyết thanh x x
352. Điện di huyết sắc tố x x x
353. Điện di protein huyết thanh x x
356. Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ
thuật ELISA x
357. Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào x
Page 51
51
358. Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực
tiếp x
359. Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián
tiếp x
361. Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật
PCR-SSP) x
367. Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-
Labile Plasma Ion) x
368. Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương
(NTBI - Non Transferin Bound Ion) x
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
427. Xét nghiệm giải trình tự gene x
428. Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật
Real Time PCR x
G. TRUYỀN MÁU
456. Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với
người hiến máu x x
457. Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x
458.
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C
đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu
bằng kỹ thuật ELISA
x x
460.
Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C
đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu
bằng kỹ thuật NAT
x
461. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
462. Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu
toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR x x
464.
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với
đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ
thuật ELISA
x x
466.
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với
đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ
thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi
x x x x
467. Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn
phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA x x
469. Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn
phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT x
470.
Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với
đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật
men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công
hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)
x x
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
499. Rút máu để điều trị x x x
500. Truyền thay máu x x
501. Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội
- ngoại trú) x x x
Page 52
52
502. Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x
507. Lọc máu liên tục x x
508. Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x
509. Chăm sóc catheter cố định x x
510. Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch x x
511. Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng x x
515. Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy x
516. Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét
nghiệm x x
Page 53
53
XXIII. HÓA SINH
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2
3
A B C D
A. MÁU
1. Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) x
2. Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) x
3. Định lượng Acid Uric x x x
4. Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) x
5. Định lượng Adiponectin x
6. Định lượng Aldosteron x
7. Định lượng Albumin x x x
8. Định lượng Alpha1 Antitrypsin x
9. Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x x
10. Đo hoạt độ Amylase x x x
11. Định lượng Amoniac ( NH3) x x
12. Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) x
13. Định lượng Anti CCP x
14. Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) x x
15. Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase
antibodies) x x
16. Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) x
17. Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) x
18. Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x
19. Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x
20. Đo hoạt độ AST (GOT) x x x
21. Định lượng α1 Acid Glycoprotein x
22. Định lượng β2 microglobulin x
23. Định lượng Beta Crosslap x
24. Định lượng bhCG (Beta human Chorionic
Gonadotropins) x x
25. Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x
26. Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x
27. Định lượng Bilirubin toàn phần x x x
28. Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x
29. Định lượng Calci toàn phần x x x
30. Định lượng Calci ion hoá x x x
31. Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x
32. Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x
33. Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x
34. Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x
35. Định lượng CA 2 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) x x
36. Định lượng Calcitonin x x
37. Định lượng Carbamazepin x
Page 54
54
38. Định lượng Ceruloplasmin x x
39. Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x
40. Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) x x x
41. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x
42. Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) x x
43. Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine
kinase) x x
44. Định lượng CK-MB mass x x
45. Định lượng C-Peptid x x x
46. Định lượng Cortisol x x
47. Định lượng Cystatine C x x
48. Định lượng bổ thể C3 x x
49. Định lượng bổ thể C4 x x
50. Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high
sesitivity) x x x
51. Định lượng Creatinin x x x
52. Định lượng Cyfra 21- 1 x x
53. Định lượng Cyclosphorin x
54. Định lượng D-Dimer x
55. Định lượng 25OH Vitamin D (D3) x
56. Định lượng Digoxin x
57. Định lượng Digitoxin x
58. Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x
59. Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein) x
60. Định lượng Ethanol (cồn) x x
61. Định lượng Estradiol x x
62. Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated
Estriol) x
63. Định lượng Ferritin x x
64. Định lượng Fructosamin x
65. Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) x x
66. Định lượng free bHCG (Free Beta Human
Chorionic Gonadotropin) x x
67. Định lượng Folate x x
68. Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x
69. Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x
70. Định lượng Galectin 3 x
71. Định lượng Gastrin x
72. Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat
dehydrogenase) x x
73. Định lượng GH (Growth Hormone) x
74. Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) x x
75. Định lượng Glucose x x x
76. Định lượng Globulin x x x
77. Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x
78. Định lượng GLP-1 x
79. Định lượng Gentamicin x
Page 55
55
80. Định lượng Haptoglobulin x
81. Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA /
ECLIA) x
82. Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat
dehydrogenase) x
83. Định lượng HbA1c x x x
84. Định lượng HDL-C (High density lipoprotein
Cholesterol) x x x
85. Định lượng HE4 x
86. Định lượng Homocystein x
87. Định lượng IL-1α (Interleukin 1α) x
88. Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) x
89. Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) x
90. Định lượng IL-8 (Interleukin 8) x
91. Định lượng IL-10 (Interleukin 10) x
92. Định lượng IgE Cat Specific (E1) x x
93. Định lượng IgE (Immunoglobuline E) x x
94. Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x
95. Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x
96. Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x
97. Định lượng IGFBP-3 ( Insulin like growth factor
binding protein 3) x
98. Định lượng Insulin x x
99. Điện di Isozym – LDH x
100. Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) x
101. Định lượng Kappa x
102. Định lượng Kappa tự do (Free kappa) x
103. Xét nghiệm Khí máu x x
104. Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x
105. Định lượng Lambda x
106. Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) x
107. Định lượng Leptin human x
108. Điện di LDL/HDL Cholesterol x
109. Đo hoạt độ Lipase x x
110. Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x
111. Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) x x
112. Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein
Cholesterol) x x x
113. Điện di Lipoprotein x
114. Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated
Phospholipase A2) x
115. Định lượng Malondialdehyd (MDA) x
116. Đo hoạt độ MPO x
117. Định lượng Myoglobin x x
118. Định lượng Mg x x
119. Định lượng N-MID Osteocalcin x
120. Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) x x
Page 56
56
121. Định lượng proBNP (NT-proBNP) x x
122. Đo hoạt độ P-Amylase x
123. Định lượng PAPP-A x
124. Định lượng Pepsinogen I x
125. Định lượng Pepsinogen II x
126. Định lượng Phenobarbital x
127. Định lượng Phenytoin x
128. Định lượng Phospho x x x
129. Định lượng Pre-albumin x x
130. Định lượng Pro-calcitonin x x
131. Định lượng Prolactin x x
132. Điện di Protein (máy tự động) x x
133. Định lượng Protein toàn phần x x x
134. Định lượng Progesteron x x
135. Định lượng Procainnamid x
136. Định lượng Protein S100 x
137. Định lượng Pro-GRP ( Pro- Gastrin-Releasing
Peptide) x
138. Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific
Antigen) x x
139. Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific
Antigen) x x
140. Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x
141. Định lượng Renin activity x
142. Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x
143. Định lượng Sắt x x x
144. Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma
antigen) x
145. Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin) x
146. Định lượng Sperm Antibody x
147. Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x
148. Định lượng T4 (Thyroxine) x x
149. Định lượng s TfR (Solube transferin receptor) x
150. Định lượng Tacrolimus x
151. Định lượng Testosterol x x
152. Định lượng TGF β1( Transforming Growth Factor
Beta 1) x
153. Định lượng TGF β2( Transforming Growth Factor
Beta 2) x
154. Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x
155. Định lượng Theophylline x
156. Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) x x
157. Định lượng Transferin x x
158. Định lượng Triglycerid x x x
159. Định lượng Troponin T x x
160. Định lượng Troponin Ths x x
161. Định lượng Troponin I x x
Page 57
57
162. Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x
163. Định lượng Tobramycin x
164. Định lượng Total p1NP x
165. Định lượng T-uptake x
166. Định lượng Urê x x x
167. Định lượng Valproic Acid x
168. Định lượng Vancomycin x
169. Định lượng Vitamin B12 x x
170. Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF –
Placental Growth Factor) x
171. Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-
solube FMS like tyrosinkinase-1) x
B. NƯỚC TIỂU
172. Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x
173. Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x
174. Định lượng Amphetamine x x x
175. Đo hoạt độ Amylase x x x
176. Định lượng Axit Uric x x x
177. Định lượng Barbiturates x x
178. Định lượng Benzodiazepin x x
179. Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x
180. Định lượng Canxi x x x
181. Định lượng Catecholamin x x
182. Định lượng Cocaine x
183. Định lượng Cortisol x x
184. Định lượng Creatinin x x x
185. Định lượng Dưỡng chấp x x x
186. Định tính Dưỡng chấp x x x
187. Định lượng Glucose x x x
188. Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x
189. Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) x x
190. Định lượng Methadone x
191. Định lượng NGAL ( Neutrophil Gelatinase-
Associated Lipocalin) x
192. Định lượng Opiate x x
193. Định tính Opiate (test nhanh) x x x x
194. Định tính Morphin (test nhanh) x x x x
195. Định tính Codein (test nhanh) x x x x
196. Định tính Heroin (test nhanh) x x x x
197. Định lượng Phospho x x x
198. Định tính Phospho hữu cơ x x x x
199. Định tính Porphyrin x x x x
200. Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) x
201. Định lượng Protein x x x
202. Định tính Protein Bence -jones x x x x
203. Định tính Rotunda x
204. Định lượng THC (Canabionids) x
Page 58
58
205. Định lượng Ure x x x
206. Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x
C. DỊCH NÃO TUỶ
207. Định lượng Clo x x x
208. Định lượng Glucose x x x
209. Phản ứng Pandy x x x
210. Định lượng Protein x x x
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng
phổi, màng tim…)
213. Đo hoạt độ Amylase x x
214. Định lượng Bilirubin toàn phần x x x
215. Định lượng Cholesterol toàn phần x x x
216. Định lượng Creatinin x x x
217. Định lượng Glucose x x x
218. Đo hoạt độ LDH x x
219. Định lượng Protein x x x
220. Phản ứng Rivalta x x x
221. Định lượng Triglycerid x x x
222. Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x x
223. Định lượng Ure x x x
Page 59
59
XXIV. VI SINH
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
1. Vi khuẩn nhuộm soi x x x x
2. Vi khuẩn test nhanh x x x x
3. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông
thường x x x
4. Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x
5. Vi khuẩn nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ
thống tự động x x
6. Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x
7. Vi khuẩn kháng thuốc hệ thống tự động x x
8. Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại
kháng sinh) x x
9. Vi khuẩn kháng sinh phối hợp x x
10. Vi khuẩn kỵ khí nuôi cấy và định danh x x
11. Vi khuẩn khẳng định x x
12. Vi khuẩn định danh PCR x x
13. Vi khuẩn định danh giải trình tự gene x x
14. Vi khuẩn kháng thuốc PCR x x
15. Vi khuẩn kháng thuốc giải trình tự gene x x
16. Vi hệ đường ruột x x x x
2. Mycobacteria
17. AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x
18. AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang x x x
19. Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường
lỏng x x
20. Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường
đặc x x
21. Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x x x
22. Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1
môi trường đặc x x
23. Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1
môi trường lỏng x x
24. Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2
môi trường đặc x x
25. Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2
môi trường lỏng x x
26. Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi
trường lỏng x x
27. Mycobacterium tuberculosis pyrazinamidase x x
Page 60
60
28. Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng
RMP Xpert x x x
29. Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA x x
30. Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA x x
31. Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động x x
32. Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR x x
33. Mycobacterium tuberculosis spoligotyping x x
34. Mycobacterium tuberculosis RFLP typing x x
35. NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy
môi trường lỏng x x
36. NTM (Non tuberculosis mycobacteria) nuôi cấy
môi trường đặc x x
37. NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh
LPA x x
38. NTM (Non tuberculosis mycobacteria) định danh
Real-time PCR x x
39. Mycobacterium leprae nhuộm soi x x x
40. Mycobacterium leprae PCR x x
41. Mycobacterium leprae mảnh sinh thiết x x
3. Vibrio cholerae
42. Vibrio cholerae soi tươi x x x x
43. Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x
44. Vibrio cholerae nhuộm huỳnh quang x x
45. Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
46. Vibrio cholerae PCR x x
47. Vibrio cholerae Real-time PCR x x
48. Vibrio cholerae giải trình tự gene x x
4. Neisseria gonorrhoeae
49. Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x
50. Neisseria gonorrhoeae nuôi cấy, định danh và
kháng thuốc x x
51. Neisseria gonorrhoeae PCR x x
52. Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR x x
53. Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR hệ thống tự
động x x
54. Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc PCR x x
55. Neisseria gonorrhoeae kháng thuốc giải trình tự
gene x x
5. Neisseria meningitidis
56. Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x
57. Neisseria meningitidis nuôi cấy, định danh và
kháng thuốc x x
58. Neisseria meningitidis PCR x x
59. Neisseria meningitidis Real-time PCR x x
6. Các vi khuẩn khác
60. Chlamydia test nhanh x x x x
61. Chlamydia nhuộm huỳnh quang x x
Page 61
61
62. Chlamydia Ab miễn dịch bán tự động x x
63. Chlamydia Ab miễn dịch tự động x x
64. Chlamydia PCR x x
65. Chlamydia Real-time PCR x x
66. Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động x x
67. Chlamydia giải trình tự gene x x
68. Clostridium nuôi cấy, định danh x x
69. Clostridium difficile miễn dịch bán tự động x x
70. Clostridiumdifficile miễn dịch tự động x x
71. Clostridium difficile PCR x x
72. Helicobacter pylori nhuộm soi x x
73. Helicobacter pylori Ag test nhanh x x x x
74. Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x
75. Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng
thuốc x x
76. Helicobacter pylori Ab miễn dịch bán tự động x x
77. Helicobacter pylori PCR x x
78. Helicobacter pylori Real-time PCR x x
79. Helicobacter pylori giải trình tự gene x x
80. Leptospira test nhanh x x x x
81. Leptospira PCR x x
82. Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch bán tự
động x x
83. Mycoplasma pneumoniae Ab miễn dịch tự động x x
84. Mycoplasma pneumoniae Real-time PCR x x
85. Mycoplasma hominis test nhanh x x x x
86. Mycoplasma hominis nhuộm huỳnh quang x x
87. Mycoplasma hominis nuôi cấy, định danh và kháng
thuốc x x
88. Mycoplasma hominis PCR x x
89. Mycoplasma hominis Real-time PCR x x
90. Rickettsia Ab miễn dịch bán tự động x x
91. Rickettsia Ab miễn dịch tự động x x
92. Rickettsia PCR x x
93. Salmonella Widal x x x
94. Streptococcus pyogenes ASO x x x x
95. Treponema pallidum soi tươi x x x x
96. Treponema pallidum nhuộm soi x x x
97. Treponema pallidum nhuộm huỳnh quang x x
98. Treponema pallidum test nhanh x x x x
99. Treponema pallidum RPR định tính và định lượng x x
100. Treponema pallidum TPHA định tính và định lượng x x
101. Treponema pallidum PCR x x
102. Treponema pallidum Real-time PCR x x
103. Ureaplasma urealyticum test nhanh x x x
104. Ureaplasma urealyticum nhuộm huỳnh quang x x
105. Ureaplasma urealyticum nuôi cấy, định danh và x x
Page 62
62
kháng thuốc
106. Ureaplasma urealyticum PCR x x
107. Ureaplasma urealyticum Real-time PCR x x
B. VIRUS
1. Virus chung
108. Virus test nhanh x x x x
109. Virus Ag miễn dịch bán tự động x x
110. Virus Ag miễn dịch tự động x x
111. Virus Ab miễn dịch bán tự động x x
112. Virus Ab miễn dịch tự động x x
113. Virus Xpert x x x
114. Virus PCR x x
115. Virus Real-time PCR x x
116. Virus giải trình tự gene x x
2. Hepatitis virus
117. HBsAg test nhanh x x x x
118. HBsAg miễn dịch bán tự động x x x
119. HBsAg miễn dịch tự động x x
120. HBsAg khẳng định x x
121. HBsAg định lượng x x
122. HBsAb test nhanh x x x x
123. HBsAb miễn dịch bán tự động x x x
124. HBsAb định lượng x x
125. HBc IgM miễn dịch bán tự động x x x
126. HBc IgM miễn dịch tự động x x
127. HBcAb test nhanh x x x x
128. HBc total miễn dịch bán tự động x x x
129. HBc total miễn dịch tự động x x
130. HBeAg test nhanh x x x x
131. HBeAg miễn dịch bán tự động x x x
132. HBeAg miễn dịch tự động x x
133. HBeAb test nhanh x x x x
134. HBeAb miễn dịch bán tự động x x x
135. HBeAb miễn dịch tự động x x
136. HBV đo tải lượng Real-time PCR x x
137. HBV đo tải lượng hệ thống tự động x x
138. HBV cccDNA x x
139. HBV genotype PCR x x
140. HBV genotype Real-time PCR x x
141. HBV genotype giải trình tự gene x x
142. HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho 1 loại thuốc) x x
143. HBV kháng thuốc giải trình tự gene x x
144. HCV Ab test nhanh x x x x
145. HCV Ab miễn dịch bán tự động x x x
146. HCV Ab miễn dịch tự động x x
147. HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x
148. HCV Ag/Ab miễn dịch tự động x x
Page 63
63
149. HCV Core Ag miễn dịch tự động x x
150. HCV PCR x x
151. HCV đo tải lượng Real-time PCR x x
152. HCV đo tải lượng hệ thống tự động x x
153. HCV genotype Real-time PCR x x
154. HCV genotype giải trình tự gene x x
155. HAV Ab test nhanh x x x x
156. HAV IgM miễn dịch bán tự động x x x
157. HAV IgM miễn dịch tự động x x
158. HAV total miễn dịch bán tự động x x x
159. HAV total miễn dịch tự động x x
160. HDV Ag miễn dịch bán tự động x x x
161. HDV IgM miễn dịch bán tự động x x x
162. HDV Ab miễn dịch bán tự động x x x
163. HEV Ab test nhanh x x x x
164. HEV IgM test nhanh x x x x
165. HEV IgM miễn dịch bán tự động x x x
166. HEV IgM miễn dịch tự động x x
167. HEV IgG miễn dịch bán tự động x x x
168. HEV IgG miễn dịch tự động x x x
3. HIV
169. HIV Ab test nhanh x x x x
170. HIV Ag/Ab test nhanh x x x x
171. HIV Ab miễn dịch bán tự động x x x
172. HIV Ab miễn dịch tự động x x
173. HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động x x x
174. HIV Ag/Ab miễn dịch tự động x x x
175. HIV khẳng định (*) x x
176. HIV Ab Western blot x
177. HIV DNA PCR x
178. HIV DNA Real-time PCR x
179. HIV đo tải lượng Real-time PCR x x
180. HIV đo tải lượng hệ thống tự động x x
181. HIV kháng thuốc giải trình tự gene x x
182. HIV genotype giải trình tự gene x x
4. Dengue virus
183. Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x
184. Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x
185. Dengue virus IgA test nhanh x x x x
186. Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động x x x
187. Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x
188. Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động x x x
189. Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động x x x
190. Dengue virus PCR x x
191. Dengue virus Real-time PCR x x
192. Dengue virus serotype PCR x x
5. Herpesviridae
Page 64
64
193. CMV IgM miễn dịch bán tự động x x x
194. CMV IgM miễn dịch tự động x x
195. CMV IgG miễn dịch bán tự động x x x
196. CMV IgG miễn dịch tự động x x
197. CMV PCR x x
198. CMV Real-time PCR x x
199. CMV đo tải lượng hệ thống tự động x x
200. CMV Avidity x x
201. HSV 1 IgM miễn dịch bán tự động x x x
202. HSV 1 IgM miễn dịch tự động x x
203. HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động x x x
204. HSV 1 IgG miễn dịch tự động x x
205. HSV 2 IgM miễn dịch bán tự động x x x
206. HSV 2 IgM miễn dịch tự động x x
207. HSV 2 IgG miễn dịch bán tự động x x x
208. HSV 2 IgG miễn dịch tự động x x
209. HSV 1+2 IgM miễn dịch bán tự động x x x
210. HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động x x
211. HSV 1+2 IgG miễn dịch bán tự động x x x
212. HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động x x
213. HSV Real-time PCR x x
214. HSV đo tải lượng hệ thống tự động x x
215. VZV Real-time PCR x x
216. EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động x x x
217. EBV IgM miễn dịch tự động x x
218. EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động x x x
219. EBV IgG miễn dịch tự động x x
220. EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động x x
221. EBV EB-NA IgG miễn dịch bán tự động x x
222. EBV PCR x x
223. EBV Real-time PCR x x
224. EBV đo tải lượng hệ thống tự động x x
6. Enterovirus
225. EV71 IgM/IgG test nhanh x x x x
226. EV71 PCR x x
227. EV71 Real-time PCR x x
228. EV 1 genotype giải trình tự gene x x
229. Enterovirus PCR x x
230. Enterovirus Real-time PCR x x
231. Enterovirus genotype giải trình tự gene x x
7. Các virus khác
232. Adenovirus Real-time PCR x x
233. BK/JC virus Real-time PCR x x
234. Coronavirus PCR x x
235. Coronavirus Real-time PCR x x
236. Hantavirus test nhanh x x
237. Hantavirus PCR x x
Page 65
65
238. HPV PCR x x
239. HPV Real-time PCR x x
240. HPV genotype Real-time PCR x x
241. HPV genotype PCR hệ thống tự động x x
242. HPV genotype giải trình tự gene x x
243. Influenza virus A, B test nhanh x x x x
244. Influenza virus A, B Real-time PCR (*) x x
245. Influenza virus A, B giải trình tự gene (*) x x
246. JEV IgM miễn dịch bán tự động x x x
247. Measles virus Ab miễn dịch bán tự động x x x
248. Measles virus Ab miễn dịch tự động x x
249. Rotavirus test nhanh x x x x
250. Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động x x x
251. Rotavirus PCR x x
252. RSV Ab miễn dịch bán tự động x x x
253. RSV Real-time PCR x x
254. Rubella virus Ab test nhanh x x x x
255. Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động x x x
256. Rubella virus IgM miễn dịch tự động x x
257. Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động x x x
258. Rubella virus IgG miễn dịch tự động x x
259. Rubella virus Avidity x x
260. Rubella virus PCR x x
261. Rubella virus Real-time PCR x x
262. Rubella virus giải trình tự gene x x
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
263. Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x
264. Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x
265. Đơn bào đường ruột soi tươi x x x x
266. Đơn bào đường ruột nhuộm soi x x x x
267. Trứng giun, sán soi tươi x x x x
268. Trứng giun soi tập trung x x x x
269. Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi
tươi x x x x
270. Cryptosporidium test nhanh x x x x
271. Ký sinh trùng khẳng định x x
2. Ký sinh trùng trong máu
272. Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab
miễn dịch bán tự động x x x
273. Angiostrogylus cantonensis (Giun tròn chuột) Ab
miễn dịch tự động x x
274. Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn
dịch bán tự động x x x
275. Clonorchis/Opisthorchis (Sán lá gan nhỏ) Ab miễn
dịch tự động x x
276. Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch bán x x x
Page 66
66
tự động
277. Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự
động x x
278. Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn
dịch bán tự động x x x
279. Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab miễn
dịch tự động x x
280. Entamoeba histolytica (Amip) Ab miễn dịch bán tự
động x x x
281. Entamoeba histolytica(Amip) Ab miễn dịch tự động x x
282. Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch bán tự động x x x
283. Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab miễn dịch tự động x x
284. Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi x x x x
285. Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch bán tự
động x x x
286. Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab miễn dịch tự động x x
287. Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch bán tự
động x x x
288. Paragonimus (Sán lá phổi) Ab miễn dịch tự động x x
289. Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định
tính x x x x
290. Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định
lượng x x
291. Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh x x x x
292. Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch bán tự động x x x
293. Schistosoma (Sán máng) Ab miễn dịch tự động x x
294. Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch
bán tự động x x x
295. Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab miễn dịch
tự động x x
296. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự
động x x x
297. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch tự
động x x
298. Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động x x x
299. Toxoplasma IgM miễn dịch tự động x x
300. Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động x x x
301. Toxoplasma IgG miễn dịch tự động x x
302. Toxoplasma Avidity x x
303. Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch bán
tự động x x x
304. Trichinella spiralis (Giun xoắn) Ab miễn dịch tự
động x x
3. Ký sinh trùng ngoài da
305. Demodex soi tươi x x x x
306. Demodex nhuộm soi x x x
307. Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi x x x x
Page 67
67
308. Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi x x x
309. Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi x x x x
310. Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi x x x
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
311. Cysticercus cellulosae (Sán lợn) ấu trùng soi mảnh
sinh thiết x x x
312. Gnathostoma ấu trùng soi mảnh sinh thiết x x x
313. Pneumocystis jirovecii nhuộm soi x x
314. Taenia (Sán dây) soi tươi định danh x x x
315. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) soi mảnh sinh thiết x x x
316. Trichinella spiralis (Giun xoắn) soi mảnh sinh thiết x x x
317. Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x
318. Trichomonas vaginalis nhuộm soi x x x
D. VI NẤM
319. Vi nấm soi tươi x x x x
320. Vi nấm test nhanh x x x x
321. Vi nấm nhuộm soi x x x
322. Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông
thường x x
323. Vi nấm nuôi cấy và định danh hệ thống tự động x x
324. Vi nấm nuôi cấy, định danh và kháng thuốc hệ
thống tự động x x
325. Vi nấm khẳng định x x
326. Vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại
kháng sinh) x x
327. Vi nấm PCR x x
328. Vi nấm giải trình tự gene x x
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
329. Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x x
330. Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x x
331. Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x
332. Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x
333. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x
334. Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x x
335. Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang x x x
336. Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện
nguồn nhiễm x x x
Page 68
68
XXV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT
1 2 3
A B C D
1. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của
siêu âm, chụp vú x x x
2. Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn
của siêu âm, chụp vú x x x x
3. Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của
siêu âm x x
4. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x
5. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT.
Scan x
6. Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm x x
7. Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp x x
8. Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT.
Scan x x
9. Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm x x
10. Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của
siêu âm x x
13. Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da x x x x
14. Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt x x x
15. Chọc hút kim nhỏ các hạch x x x x
16. Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới
hướng dẫn của siêu âm x
17. Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới
hướng dẫn của siêu âm x
19. Chọc hút kim nhỏ mô mềm x x
20. Tế bào học dịch màng bụng, màng tim x x x
21. Tế bào học dịch màng khớp x x x
22. Tế bào học nước tiểu x x x
23. Tế bào học đờm x x x
24. Tế bào học dịch chải phế quản x x
25. Tế bào học dịch rửa phế quản x x
26. Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang x x x
27. Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x
28.
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định,
chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật
thực nghiệm
x
29. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định,
chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết x x
30. Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định,
chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết x x x
31. Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô x x x
Page 69
69
bệnh học
32. Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler
1962) x x
74. Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou x x x
76. Nhuộm Giemsa x x x x
79. Cell bloc (khối tế bào) x x
83. Xét nghiệm PCR x
86. Xét nghiệm giải trình tự gen x
87. Nuôi cấy tế bào x
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
1 2 3
A B C D
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ
1. Vùng xương sọ- da đầu
1. Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc x x x x
2. Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán x x x x
2. Vùng mi mắt
33. Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt x x x x
161. Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x
163. Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x