1 Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN) MỤC LỤC BỘ CÔNG THƯƠNG ............................................................................................................................................ 2 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ............................................................................................................................... 5 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ................................................................................................................... 10 BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ................................................................................................ 11 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN..................................................................................... 13 BỘ TÀI CHÍNH ................................................................................................................................................... 22 BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................. 23 BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ....................................................................................................... 27 BỘ XÂY DỰNG .................................................................................................................................................. 33 BỘ Y TẾ ............................................................................................................................................................... 35 BỘ CÔNG AN ..................................................................................................................................................... 38 BỘ QUỐC PHÒNG ............................................................................................................................................. 39 1. Số liệu tổng hợp: Tổng số QCVN đã ban hành (tính đến hết 23/08/2017): 654 QCVN. • Bộ Công Thương: 40 • Bộ GTVT: 92 • Bộ KHCN: 12 • Bộ LĐ-TB và XH: 23 • Bộ NN-PTNT: 182 • Bộ TC: 19 • Bộ TN-MT: 72 • Bộ TTTT: 116 • Bộ XD: 24 • Bộ YT: 66 • Bộ CA: 3 • Bộ QP: 5
39
Embed
Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN)
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN)
MỤC LỤC BỘ CÔNG THƯƠNG ............................................................................................................................................ 2
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ............................................................................................................................... 5
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ................................................................................................................... 10
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ................................................................................................ 11
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ..................................................................................... 13
BỘ TÀI CHÍNH ................................................................................................................................................... 22
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................. 23
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ....................................................................................................... 27
BỘ XÂY DỰNG .................................................................................................................................................. 33
BỘ Y TẾ ............................................................................................................................................................... 35
BỘ CÔNG AN ..................................................................................................................................................... 38
BỘ QUỐC PHÒNG ............................................................................................................................................. 39
1. Số liệu tổng hợp: Tổng số QCVN đã ban hành (tính đến hết 23/08/2017): 654 QCVN.
• Bộ Công Thương: 40
• Bộ GTVT: 92
• Bộ KHCN: 12
• Bộ LĐ-TB và XH: 23
• Bộ NN-PTNT: 182
• Bộ TC: 19
• Bộ TN-MT: 72
• Bộ TTTT: 116
• Bộ XD: 24
• Bộ YT: 66
• Bộ CA: 3
• Bộ QP: 5
2
2. Danh mục QCVN đã ban hành:
BỘ CÔNG THƯƠNG
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN QTĐ
QCVN về kỹ thuật điện
QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
2 QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện.
3 QCVN QTĐ 7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện.
4 QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
5
QCVN 02:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công
nghiệp.
6 QCVN 04:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên
7 QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò
8 QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp
9 QCVN 02:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng
10
QCVN 01:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công
nghiệp
11 QCVN 02:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1)
12 QCVN 03:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
13 QCVN 04:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO
14
QCVN 05:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí
và bụi nổ
15 QCVN 06:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ
16 QCVN 07:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện
17
QCVN 08: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh hoc
(xăng e5, e10) tại cửa hàng xăng dầu
18
QCVN 09: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và
vận chuyển etanol, xăng sinh hoc (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu
3
19 QCVN 10: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí dầu mỏ hóa lỏng
20
QCVN 11: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mưc rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt
động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện.
21 QCVN 01:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
22
QCVN 02:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong
mỏ hầm lò có khí mêtan
23 QCVN 03:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
24 QCVN 04:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chưa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép
25 QCVN 01:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
26
QCVN 02:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh hoc
E10 tại cửa hàng xăng dầu
27
QCVN 03:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và
vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh hoc E10 tại kho xăng dầu
28 QCVN 04:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện
29 QCVN 01:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện
30 QCVN 02:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện
31 QCVN 03:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8
32 QCVN 04:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước
33 QCVN 05:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
34 QCVN 06:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp
35 QCVN 07:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1
36 QCVN 08:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
37
QCVN 09: 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
33/2016/TT-BCT
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
38 QCVN 10 : 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước
39 QCVN 01:2016/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
40 QCVN 02:2016/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ
4
5
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy
hiểm
QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ1:2016
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy
hiểm
2 QCVN 03: 2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ
3 QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
4 QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới
5 QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
6
QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013
7 QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
8 QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
9
QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
10 QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
11 QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
12 QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
13 QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
14 QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy
15 QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy
16 QCVN 36 : 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy
17 QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt
18 QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
19 QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
20 QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
6
21 QCVN 15 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ.
22 QCVN 16 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản
xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
23 QCVN 17:2011/BGTVT
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ2:2016
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
24 QCVN 18: 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
25 QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
26 QCVN 32:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô
27 QCVN 34 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô
28 QCVN 38:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.
29 QCVN 39 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.
30 QCVN 41: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
31 QCVN 42: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
32 QCVN 43: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
33 QCVN 44 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm
bằng vật liệu thép.
34 QCVN 45 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - Sửa đổi lần 1 năm 2015
35 QCVN 46 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn
máy
36 QCVN 47 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy
37 QCVN 48:2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
38 QCVN 49 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển
39 QCVN 50: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải
trí
40 QCVN 51: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép
41 QCVN 52:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
7
42 QCVN 54: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc
43 QCVN 55:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi
44 QCVN 56:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
45 QCVN 57:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
46 QCVN 58:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn
47 QCVN 59: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng
48 QCVN 60: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa
49 QCVN 61: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu
50 QCVN 62:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái
51 QCVN 63:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển
52 QCVN 64: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
53 QCVN 65:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
54 QCVN 66:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trong xe
55 QCVN 67:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chưng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
56 QCVN 68:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
57 QCVN 71:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
58 QCVN 72:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
59 QCVN 26:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
60 QCVN 31:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô
61 QCVN 74:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển
62 QCVN 75:2014/BGTV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
63 QCVN 76:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
64 QCVN 77:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mưc 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
mới
65 QCVN 80:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
8
66 QCVN 08:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt
67 QCVN 09:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
68 QCVN 10:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố
69 QCVN 11:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
70 QCVN 14:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn
máy
71 QCVN 20:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
72 QCVN 38:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
73 QCVN 40:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
74 QCVN 57:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
75 QCVN 64:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
76 QCVN 65:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
77 QCVN 83:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
78 QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cưu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
79 QCVN 86:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mưc 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
80 QCVN 87:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ
thuật
81 QCVN 90:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
82 QCVN 91:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
83 QCVN 41:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
84 QCVN 42:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm trang thiết bị an toàn tàu biển
85 QCVN 54:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
86 QCVN 92:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
87 QCVN 93:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vận hành, bảo trì đường sắt đô thị
88 QCVN 94:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển
89 QCVN 95:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu
polypropylen copolyme (PPC)
9
90 QCVN 96:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
91 QCVN 97:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên công trình biển
92 QCVN 98:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng hoc chuyên môn, phòng thi, kiểm tra, xưởng thực hành;
khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 1:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh hoc
QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh hoc
2 QCVN 2:2008/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
3 QCVN 3:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
4
QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
QCVN 4:2009/BKHCN/ SĐ1:2016
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
5 QCVN 5:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bưc xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép
6 QCVN 6:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bưc xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ
7 QCVN 7:2011/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông
8 QCVN 8:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG
9
QCVN 9:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện – điện tử gia dụng và các mục
đích tương tự
10 QCVN 10:2013/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia
11 QCVN 11:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế
12 QCVN 12:2016/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế
11
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
2 QCVN 02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện
3 QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
4 QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
5 QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp
6 QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
7 QCVN 08:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ loc bụi
8 QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động
cơ
9 QCVN 10:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ loc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng
độc.
10 QCVN 11:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
11 QCVN 12:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động
cơ.
12 QCVN 12:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.
13 QCVN 13:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
14 QCVN 14: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chưa bot và sào cách điện
dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.
15 QCVN 15: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.
16 QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng.
17 QCVN 17:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
18 QCVN 18:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
19 QCVN 19:2014/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
20 QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
21 QCVN 21: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
22 QCVN 22: 2015/BLĐTBXH
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng
kim loại
23 QCVN 25:2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trong
nâng từ 1.000kg trở lên
13
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật
phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
2 QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế
3 QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
4
QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh
doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật
5 QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
6 QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
7 QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
8 QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
9 QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
10 QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh hoc
11
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh
phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
12 QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh hoc
13
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bo xít hại
lúa
14
QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm
dịch thực vật
15
QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập
khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
16
QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus (
Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
17 QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
18 QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
19 QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
20 QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh
14
21 QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
22 QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
23 QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
24 QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
25 QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
26
QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực
phẩm
27 QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
28
QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân
hại lúa
29
QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié
(Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
30
QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch
thực vật
31
QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa
Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
32
QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957)
Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
33
QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone,
1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm
dịch thực vật của Việt Nam
34
QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt
Nam
35 QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao
36 QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng
37
QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
38
QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo
chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP
39 QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
40 QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
15
41 QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
42 QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
43
QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm
44
QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực
phẩm.
45 QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
46 QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
47 QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
48 QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
49 QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
50
QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thưc ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
51
QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn
sinh hoc và môi trường
52
QCVN 04-01:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh
tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.
53
QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công
công trình thuỷ lợi.
54 QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
55 QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
56
QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động
vật
57
QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc
thú y.
58 QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa.
59 QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt.
60 QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống.
61 QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
62 QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
16
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do.
63 QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
64 QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương.
65 QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
66 QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
67 QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây.
68 QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai.
69 QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
70 QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
71 QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô
72 QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
73 QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương
74 QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây
75 QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang
76 QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn
77 QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh
78 QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua
79 QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt
80 QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
81 QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
82 QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
83
QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu
tương.
84
QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
khoai tây.
85
QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà
chua.
86 QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
17
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống.
87 QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống.
88 QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống.
89 QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống.
90 QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống.
91 QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống.
92
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thưc ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm.
93
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thưc ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mưc giới hạn tối đa
cho phép trong thưc ăn chăn nuôi.
94
QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều
kiện vệ sinh thú y.
95 QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y.
96 QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y.
97 QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trưng gia cầm.
98
QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận
chuyển.
99 QCVN 01-84:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông.
100 QCVN 01-85:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng
sấy.
101 QCVN 01-86:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
lily.
102 QCVN 01-87:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột.
103 QCVN 01-88:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào.
104 QCVN 01-89:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
cúc.
105 QCVN 01-90:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
đồng tiền.
106 QCVN 01-91:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.
107 QCVN 01-92:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải
18
bắp.
108 QCVN 01-93:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa
chuột.
109 QCVN 01-94:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su
hào.
110 QCVN 01-95:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
hồng.
111 QCVN 01-96:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt.
112 QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt.
113 QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
114 QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
115 QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm.
116 QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật.
117 QCVN 04-05:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
118 QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu.
119 QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm
động vật.
120 QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.
121 QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống
122 QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống
123 QCVN 01-103:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thưc ăn chăn nuôi gà
124 QCVN 01-104:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thưc ăn chăn nuôi lợn
125 QCVN 01-105:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot cưng đốt và mot da vệt thận
126 QCVN 01-106:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot to vòi
127 QCVN 01-107:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot thóc
128 QCVN 01-108:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
129 QCVN 01-109:2012/BNNPTNT
19
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
130 QCVN 01-110:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
131 QCVN 01-111:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp
xử lý
132 QCVN 01-112:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm
dịch thực vật
133 QCVN 01-113:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm
dịch thực vật
134 QCVN 01-114:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực
vật
135 QCVN 01-115:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả
136 QCVN 01-116:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu
cách ly kiểm dịch thực vật
137 QCVN 01-117:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp
chiếu xạ
138 QCVN 01-118:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè
139 QCVN 01-119:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
140 QCVN 01-120:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp
141 QCVN 01-132:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong quá trình sản xuất, sơ chế.
142 QCVN 01–133:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kho chưa thóc
143 QCVN 01–134:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở xay, xát thóc gạo
144 QCVN 01–135:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định sâu cánh cưng hại khoai tây Leptinotarsa
decemlineata (Say)
145 QCVN 01–136:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mot đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn.) là
dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
146 QCVN 01–137:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự
nhiên sử dụng trong phòng trừ sinh hoc nhập khẩu vào Việt Nam
147 QCVN 01–138:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại ớt trên đồng
ruộng
20
148 QCVN 01–139:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp phối trộn và xử lý chất nền trồng cây trong khu cách ly
kiểm dịch thực vật
149 QCVN 01–140:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa
150 QCVN 01–141:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
151 QCVN 01–142:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh
trưởng đối với cây vải
152 QCVN 01–143:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh
trưởng đối với cây lúa
153 QCVN 01–144:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh
Sương mai [Phytophthora infestans (Mont.) de Bary] hại cà chua
154 QCVN 01–145:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất
không trồng trot
155 QCVN 01–146:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh