Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính Biên soạn: Hoàng Vinh Page 1 of 21 Ngày thi: 21/10/2014 TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KÌ HỌC PHẦN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH NỘI DUNG THI GIỮA KỲ: 1. Chương 1: gồm 11 câu ( 2 Câu nâng cao) 2. Chương 2: gồm 17 câu ( 7 Câu nâng cao) – Trong đề cương này không có Bài tập về thực hiện chương trình (Slide 1.28-1.29 – Bài giảng), xem thêm Bài tập, ví dụ của thầy. 3. Chương 3: gồm 12 câu ( 3Câu nâng cao) – Chỉ thi đến số nguyên bao gồm số nguyên có dấu & không dấu, không có số thực. Xem thêm bảng mã ASCII, lũy thừa của 2 (2 -8 đến 2 -1 , 2 0 đến 2 16 ). Câu 1: 1965-1980 là thế hệ của: A, Máy tính dùng đèn điện tử B, Máy tính dùng mạch tích hợp C, Máy tính dùng transistor D, Máy tính cơ học. Câu 2: Máy tính điện tử là gì? A, Thiết bị lưu trữ thông tin. B, Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin. C, Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin D, Thiết bị tạo & biến đổi thông tin. Câu 3: Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó? A, Dải thông của Bus. B, Tần số của Bus. C, Độ rộng của Bus. D, Cả 3 ý trên. Câu 4: Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm? A, Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra. B, Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi. C, Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi. D, Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi. Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A, Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình. B, Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM. C, Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM. D, Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm. Câu 6: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin C. CPU → Bàn phím → Màn hình D. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm Câu 7: Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì? A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất. B. Hệ điều hành. C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính. D. Phần mềm hệ thống. Câu 8: Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?
21
Embed
Đạ Khoa CNTT - B Ngày thi: 21/10/2014 TRẮC NGHIỆM ÔN …vohoainhan.weebly.com/uploads/2/8/7/0/28704679/ki_n_tr_c_m_y_t_nh... · trẮc nghiỆm Ôn thi giỮa kÌ hỌc ph
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Biên soạn: Hoàng Vinh Page 1 of 21
Ngày thi: 21/10/2014
TRẮC NGHIỆM ÔN THI GIỮA KÌ
HỌC PHẦN: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
NỘI DUNG THI GIỮA KỲ:
1. Chương 1: gồm 11 câu ( 2 Câu nâng cao)
2. Chương 2: gồm 17 câu ( 7 Câu nâng cao) – Trong đề cương này không có Bài tập về thực hiện chương
trình (Slide 1.28-1.29 – Bài giảng), xem thêm Bài tập, ví dụ của thầy.
3. Chương 3: gồm 12 câu ( 3Câu nâng cao) – Chỉ thi đến số nguyên bao gồm số nguyên có dấu & không
dấu, không có số thực. Xem thêm bảng mã ASCII, lũy thừa của 2 (2-8 đến 2-1, 20 đến 216).
Câu 1: 1965-1980 là thế hệ của:
A, Máy tính dùng đèn điện tử B, Máy tính dùng mạch tích hợp
C, Máy tính dùng transistor D, Máy tính cơ học.
Câu 2: Máy tính điện tử là gì?
A, Thiết bị lưu trữ thông tin. B, Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin.
C, Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin D, Thiết bị tạo & biến đổi thông tin.
Câu 3: Tham số nào của Bus cho biết đường dây của nó?
A, Dải thông của Bus. B, Tần số của Bus.
C, Độ rộng của Bus. D, Cả 3 ý trên.
Câu 4: Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm?
A, Bộ nhớ trong, CPU và khối phối ghép vào/ra.
B, Bộ nhớ trong, CPU và thiết bị ngoại vi.
C, Bộ nhớ vào/ra trong, CPU và khối phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi.
D, Bộ nhớ vào/ra trong, CPU, bộ nhớ ngoài và bộ phối ghép vào/ra, thiết bị ngoại vi.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A, Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM,
ROM, đĩa cứng, màn hình.
B, Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: Bản mạch chính, bộ nhớ RAM, ROM,
đĩa cứng, màn hình và chương trình được cài đặt trong ROM.
C, Phần cứng máy tính là chương trình được chạy trong bộ nhớ ROM.
D, Phần cứng của máy tính chính là bộ xử lý trung tâm.
Câu 6: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
A. CPU → Đĩa cứng → Màn hình
B. Nhận thông tin → Xử lý thông tin → Xuất thông tin
C. CPU → Bàn phím → Màn hình
D. Màn hình → Máy in → Đĩa mềm
Câu 7: Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?
A. Phần mềm được cài đặt bên trong các mạch điện tử trong quá trình sản xuất.
B. Hệ điều hành.
C. Các Driver cho các thiết bị phần cứng và các mạch hỗ trợ phối ghép vào/ra cho máy tính.
D. Phần mềm hệ thống.
Câu 8: Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là?
“Tôi đã khóc khi không có giày để đi, cho đến khi tôi thấy có người không có chân để đi giày”
Page 2 of 21 Huy Pad
A. Hệ điều hành MS DOC.
B. Chương trình điều khiển trong ROM BIOS.
C. Chương trình Driver cho Card màn hình máy tính.
D. Phần mềm ứng dụng của người dùng.
Câu 9: Các chức năng cơ bản của máy tính:
A. Lưu trữ dữ liệu, Chạy chương trình, Nối ghép với TBNV, Truy nhập bộ nhớ.
B. Trao đổi dữ liệu, Điều khiển, Thực hiện lệnh, Xử lý dữ liệu.
C. Lưu trữ dữ liệu, Xử lý dữ liệu, Trao đổi dữ liệu, Điều khiển.
D. Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet.
Câu 10: Các thành phần cơ bản của máy tính:
A. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết
B. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím
C. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột
D. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết
Câu 11: Bộ xử lý gồm các thành phần (không kể bus bên trong):
A. Khối điều khiển, Các thanh ghi, Cổng vào/ra B. Khối điền khiển, ALU, Các thanh ghi
C, Các thanh ghi, DAC, Khối điều khiển D. ALU, Các thanh ghi, Cổng vào/ra.
Câu 12: Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MBR làm nhiệm vụ gì?
A, Đọc dữ liệu từ ổ nhớ trong bộ nhớ B, Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C, Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ D, Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ
Câu 13: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C, Đĩa quang, Bộ nhớ trong D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
Câu 14: Hệ thống vào/ra của máy tính không bao gồm đồng thời các thiết bị sau:
A. Đĩa từ, Loa, Đĩa CD-ROM B. Màn hình, RAM, Máy in
C, CPU, Chuột, Máy quét ảnh D. ROM, RAM, Các thanh ghi
Câu 15: Trong máy tính, có các loại bus liên kết hệ thống như sau:
A. Chỉ dẫn, Chức năng, Điều khiển B. Điều khiển, Dữ liệu, Địa chỉ
C, Dữ liệu, Phụ thuộc, Điều khiển D. Dữ liệu, Điều khiển, Phụ trợ
Câu 16: Các hoạt động của máy tính gồm:
A. Ngắt, Giải mã lệnh, Vào/ra B. Xử lý số liệu, Ngắt, Thực hiện chương trình
C, Thực hiện chương trình, ngắt, vào/ra D. Tính toán kết quả, Lưu trữ dữ liệu, vào/ra
Câu 17: Bộ đếm chương trình của máy tính hông phải là:
A. Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh B. Thanh ghi chứa lệnh sắp thực hiện
C, Thanh ghi chứa địa chỉ lệnh sắp thực hiện D. Thanh ghi
Câu 18: Có các loại ngắt sau trong máy tính:
A, Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt trung gian B. Ngắt ngoại lệ, ngắt cứng, ngắt INTR
C, Ngắt mềm, ngắt NMI, ngắt cứng D. Ngắt cứng, ngắt mềm, ngắt ngoại lệ
Câu 19: Việc trao đổi giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:
A, Một thanh ghi điều khiển B, Một cổng
C, Thanh ghi cờ D, Thanh ghi AX.
Câu 20: Trong máy tính, ngắt NMI là:
A, Ngắt ngoại lệ không chắn được B. Ngắt mềm không chắn được
C, Ngắt cứng không chắn được D. Ngắt mềm chắn được
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Biên soạn: Hoàng Vinh Page 3 of 21
Câu 21: Khi Bộ xử lý đang thực hiện chương trình, nếu có ngắt (không bị cấm) gửi đến, thì nó:
A. Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt B. Từ chối ngắt, không phục vụ
C, Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình
D. Thực hiện xong lệnh hiện tại, rồi phục vụ ngắt, cuối cùng quay lại thực hiện tiếp chương trình.
Câu 22: Máy tính Von Newmann là máy tính:
A. Chỉ có 01 bộ xử lý, thực hiện các lệnh tuần tự
B. Có thể thực hiện nhiều lệnh cùng một lúc (song song)
C. Thực hiện theo chương trình nằm sẵn bên trong bộ nhớ
D. Cả A và C
Câu 23: Phần mềm của máy tính là:
A, Các bộ điều phối thiết bị giúp cho việc ghép nối vào/ra được thực hiện một cách linh hoạt.
B, Cơ cấu trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị phần cứng trong máy tính.
C, Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM.
D, Bộ vi xử lí và các mạch hỗ trợ cho nó.
Câu 24: Máy tính ENIAC là máy tính:
A, Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng B. Là máy tính ra đời vào những năm 1970
C, Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa D. Là máy tính đầu tiên trên thế giới
Câu 25: Đối với các tín hiệu điều khiển, phát biểu nào sau đây là sai:
A. MEMR là tín hiệu đọc lệnh (dữ liệu) từ bộ nhớ B. MEMW là tín hiệu đọc lệnh từ bộ nhớ
C. IOR là tín hiệu đọc dữ liệu từ cổng vào ra D. IOW là tín hiệu ghi dữ liệu ra cổng vào ra
Câu 26: Trong các Bus sau, Bus nào là Bus một chiều?
A, Bus dữ liệu bên trong bộ vi xử lý. B, Bus dữ liệu giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ.
C, Bus địa chỉ D, Bus điều khiển.
Câu 27: 1955-1965 là thế hệ của:
A, Máy tính dùng đèn điện tử B, Máy tính dùng mạch tích hợp VLSI
C, Máy tính dùng transistor D, Máy tính cơ học.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. INTR là tín hiệu cứng chắn được B. INTR là tín hiệu ngắt mềm
C.INTR là tín hiệu ngắt cứng không chắn được D. INTR là một tín hiệu ngắt ngoại lệ
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
B. INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
C. INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU
D. Cả a và b đều đúng
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HOLD là tín hiệu CPU trả lời ra bên ngoài B. HOLD không phải là tín hiệu điều khiển
B. HOLD là tín hiệu điều khiển xin ngắt D. HOLD là tín hiệu từ bên ngoài xin CPU
nhường bus
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. HLDA là tín hiệu CPU chấp nhận nhường bus
B. HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus
C. HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus D. HLDA là một ngắt mềm
Câu 32: Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua:
a. 5 thế hệ b. 4 thế hệ c. 3 thế hệ d. 2 thế hệ
Câu 33: Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là đúng:
“Tôi đã khóc khi không có giày để đi, cho đến khi tôi thấy có người không có chân để đi giày”
Page 4 of 21 Huy Pad
A. Thế hệ thứ nhất dùng transistor B. Thế hệ thứ ba dùng transistor
C.Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
D. Thế hệ thứ năm dùng transistor
Câu 34: Với tín hiệu điều khiển INTR, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là tín hiệu điều khiển từ bên ngoài gửi đến CPU
B. Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C. Là tín hiệu yêu cầu ngắt D. Là tín hiệu ngắt chắn được
Câu 35: Với tín hiệu điều khiển INTA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu chấp nhận ngắt B, Là tín hiệu điều khiển do CPU phát ra
C, Là tín hiệu điều khiển ghi cổng vào/ra D, Là tín hiệu điều khiển xử lý ngắt
Câu 36: Với tín hiệu điều khiển NMI, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU B, Là tín hiệu ngắt chắn được
C, Là tín hiệu ngắt không chắn được D, CPU không thể từ chối tín hiệu này
Câu 37: Với tín hiệu điều khiển HOLD, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu do CPU phát ra B, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU
C, Là tín hiệu xin nhường bus D, Không phải là tín hiệu đọc cổng vào/ra
Câu 38: Với tín hiệu điều khiển HLDA, phát biểu nào sau đây là sai:
A, Là tín hiệu trả lời của CPU B, Là tín hiệu đồng ý nhường bus
C, Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt D, Không phải là tín hiệu xin ngắt từ
bên ngoài
Câu 39: Theo cách phân loại truyền thống, có các loại máy tính sau đây:
A. Bộ vi điều khiển, máy tính cá nhân, máy tính lớn, siêu máy tính, máy vi tính
B. Máy tính xách tay, máy tính lớn, máy tính để bàn, máy vi tính, siêu máy tính
C. Máy tính xách tay, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính, máy chủ
D. Bộ vi điều khiển, máy vi tính, máy tính mini, máy tính lớn, siêu máy tính
Câu 40: Trong các bộ phận sau, Bộ phần nào không thuộc Bộ xử lý trung tâm?
A, Đơn vị phối ghép vào ra. B, Khối số học và logic.
C, Tập các thanh ghi đa năng. D, Khối điều khiển.
Câu 41: Theo cách phân loại hiện đại, có các loại máy tính sau đây:
A. Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng
B. Máy tính để bàn, máy chủ, máy tính nhúng
C. Máy chủ, máy tính mini, máy tính lớn D. Máy tính mini, máy tính nhúng, siêu máy
tính
Câu 42: Windows 2000 có thể cài đặt từ đĩa cứng với điều kiện.
A, Đĩa cứng phân vùng FAT32 B, phân vùng FAT32 (Logical) và copy I386
vào đó
C, phân vùng FAT32 và copy I386 vào đó D, Không thể cài được
Câu 43: Trong kiến trúc xử lí 4 bits. Thanh MAR làm nhiệm vụ gì?
A, Đọc địa chỉ từ ổ nhớ trong bộ nhớ B, Ghi dữ liệu ra bộ nhớ
C, Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ D, Đọc dữ liệu từ 1 ô nhớ trong bộ nhớ
Câu 44: Khi cài Windows Server (2000, 2003) một điểm khác biệt so với Windows XP là.
A. Nhận cấu hình card mạng b. Thiết lập bản quyền truy cập
c. Phân chia đĩa (đối với đĩa mới) d. Xác định tên máy và password Adminnistrator
Câu 45: Điểm khác biệt khi cài xong Windows 2003 và Windows XP là gì?
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Biên soạn: Hoàng Vinh Page 5 of 21
a. Không cần cấu hình user đăng nhập b. Phải boot lại máy
c. Phải nối mạng mới đăng nhập d. Tự động đăng nhập vào tài khoản Administrator
Câu 46: Trong Windows 2003 có điểm khác biệt nào sau đây so với Windows XP.
a. Màn hình event views khi shutdown b. Màn hình Turn off khi shutdown
c. Màn hình event tracker khi shutdown d. Màn hình Welcome khi shutdown
Câu 47: Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản Windows khác.
a. Màn hình thảm cỏ xanh b. Màn hình đồ hoạ không cần driver
c. Có nút start đồ hoạ 3D d. Có hai chế độ màn hình logon
Câu 48: Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức năng
nào sau đây?
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
Câu 49: Khi phân vùng đĩa ta không active phân vùng chính, sau khi cho boot lại sẽ có thông báo?
a. Press any key to boot CD…. b. Press any key to continue…
c. MBR Error d. Disk Error
Câu 50: Trong Windows 2000, xp, 2003 muốn bổ sun thêm các thành phần của nó ta chọn chức năng
nào sau đây?
A. Control Panel / Add/New Hardware/ New Hardware Detect
B. Control Panel/Add/Remove Programs/Windows Components
C. Control Panel/Add/Remove Programs/Add new Programs/ Chọn Windows Components
D. Control Panel/Add/Remove Programs/Set Program Access and default
Câu 51: Phần mềm sao lưu nào sau đây có sẵn trong Windows?
a. Backup b. WinRAR
c. Ghost d. Tất cả có sẵn
Câu 52: Để bảo vệ máy tính không bị thay đổi ta dùng chương trình?
a. Deep Freeze b. Deep Hoot
c. Deep Freege d. Deep Cold
Câu 53. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong Windows có nhiều bộ mã của các quốc gia nhờ bảng mã Unicode
B. Bảng mã tiếng Việt VNI, TCVN, BK đã thống nhất thành Unicode VN
C. Bộ gõ hỗ trợ nhiều bảng mã và nhiều phương pháp gõ tiếng Việt
D. Tất cả phát biểu trên đều sai
Câu 54: Khi dùng bảng mã unicode ta được:
a. dùng rất nhiều ngôn ngữ b. Có 65536 ký kiệu
c. Không dùng được các font VNI- d. Tất cả phát biểu trên đều đúng
Câu 55: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MBR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 56: Trong kiến trúc xử lý 4 bits. Thanh ghi MAR làm nhiệm vụ gì?
A.Đọc địa chỉ ô nhớ trong bộ nhớ. B.Ghi dữ liệu ra bộ nhớ.
C. Đọc dữ liệu từ ô nhớ trong bộ nhớ. D.Tín hiệu đọc dữ liệu từ một ô nhớ trong bọ nhớ.
Câu 57: Các loại BUS nào sử dụng trong kiến trúc vào/ra của máy tính số là:
“Tôi đã khóc khi không có giày để đi, cho đến khi tôi thấy có người không có chân để đi giày”
Page 6 of 21 Huy Pad
A. BUS địa chỉ B. BUS điều khiển C. BUS dữ liệu.
D.Cả 3 loại BUS: Dữ liệu, địa chỉ, điều khiển.
Câu 58: Bộ nhớ nào cho phép truy cập ngẫu nhiên?
A, DRAM B, ROM C, Cache D, Cả 3 ý trên.
Câu 59: Loại BUS nào làm nhiệm vụ điều khiển các tín hiệu đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS điều khiển. B. BUS địa chỉ.
C.BUS dữ liệu. D. BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 60: Loại BUS nào làm nhiệm vụ đọc/ghi dữ liệu giữa chip vi xử lý và bộ nhớ:
A.BUS dữ liệu. B.BUS địa chỉ. C.BUS điều khiển. D.BUS địa chỉ và BUS điều khiển.
Câu 61: Trong kiến trúc máy vi tính 4 bits. Khối nào làm thực hiện nhiệm vụ con trỏ lệnh.
A.Khối ID B.Khối MBR. C.Khối MAR. D.Khối CU
Câu 62: Trong kiến trúc vi xử lý 16 bits. thanh ghi IP làm nhiệm vụ gì?
A.Trỏ đến địa chỉ OFFSET của đoạn lệnh. B.Trỏ đến đáy STACK.
C.Trỏ đến địa chỉ con trỏ lệnh. D.Trỏ đến đỉnh STACK.
Câu 63: Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu. B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C.Điều khiển việc đếm lệnh D. Điều khiển việc treo CPU
Câu 64: Một ô nhớ trong quá tình xử lý dữ liệu được quan niệm có kích cỡ:
A.8 bits B. 16 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 65: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus địa chỉ có độ rộng là:
A. 20 bits B. 24 bits C. 16 bits D. 32 bits
Câu 66: Trong kiến trúc chip xử lý 16 bits. Các bus dữ liệu có độ rộng là:
A. 16 bits B. 8 bits C. 20 bits D. 24 bits
Câu 67: Quá trình xử lý lệnh của một chip vi xử lý được thực hiện thông qua các quá trình tuần tự:
A. Đọc lệnh, giải mã lệnh, xử lý lệnh. B. Giải mã lệnh, xử lý lệnh, đọc lệnh.
C, Đọc lệnh, xử lý lệnh, giải mã lệnh. D. Giải mã lệnh, xử lý lệnh.
Câu 68: Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:
A, Dung lượng lớn B, Thời gian truy cập lớn.
C, Dung lượng nhỏ D, Thời gian truy cập nhỏ
Câu 69: Cổng USB có tên tiếng Anh:
A) Unit Smart Button Port B) Using System Brigde Port
C) Universal Serial Bus Port D) Understand Supplemental Bus Port
Câu 70: Cho biết thành phần được gọi là phần mềm máy tính:
A) Đĩa cứng B) Bàn phím C) Màn hình D) Notepad
Câu 71: Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A) Quạt B) Đĩa quang C) Bộ nhớ D) Tín hiệu điện
Câu 72: Trong kiến trúc Intel Core, tính năng truy xuất bộ nhớ thông minh có tên:
A) Smart Memory Access B) Enhanced Intel SpeedStep
C) Virtualization Technology D) Advanced Smart Cache
Câu 73: Cho biết tên của phần mềm ứng dụng:
A) Unikey B) Windows XP C) Java D) Norton Ghost
Câu 74: Hãng máy tính giới thiệu chip 2 nhân đầu tiên:
A) Hãng máy tính HP B) Hãng máy tính Compaq
C) Hãng máy tính Intel D) Hãng máy tính IBM
Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM Khoa CNTT - Bộ môn: Khoa học máy tính
Biên soạn: Hoàng Vinh Page 7 of 21
Câu 75: Chip Intel Pentium đầu tiên ra đời vào năm:
A) 1977 B) 1971 C) 1993 D) 1990
Câu 76: Công nghệ 2 nhân cho phép:
A) Tạo 2 CPU luận lý B) Chỉ tạo 1 CPU với tốc độ tăng gấp 4 lần
C) Tạo 2 CPU vật lý D) Tạo 2 CPU: 1 CPU vật lý và 1 CPU luận lý
Câu 77: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 78: Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 132 là:
a. 1001 0001 b. 1000 0100 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 79: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 129 là:
a. 1001 0001 b. 1010 1011 c. 1000 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 80: Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 124 là:
a. 0111 1100 b. 0101 1011 c. 0100 0111 d. Không biểu diễn được
Câu 81: Dải biễu diễn số nguyên không dấu, n bit trong máy tính là:
a. 0 -> 2.n b. 0 -> 2.n – 1 c. 0 -> 2n – 1 d. 0 -> 2n
Câu 82: Dải biễu diễn số nguyên có dấu, n bit trong máy tính là: