Top Banner
32

Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Jul 08, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:
Page 2: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 42: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung

dịch HCl tạo ra 5,55g muối clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau

đây?

C

Câu 43: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II

và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối

clorua thì thấy khác nhau 7,95g. Kim loại đó là

B

R + 2HCl RCl2 + H2

71

55,52

RR MM40 RM

Đặt công thức: RCl2 và R(NO3)2

12471

)( 232

RR MM

NORRCl

molM

mnRCl 15,0

71124

95,72

9515,0

25,142

RClM 24 RM

Page 3: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 44: Để oxi hoá hoàn toàn một kim loại M hoá trị II thành oxit phải

dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là

B

Câu 45: Cho 8g hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và và oxit của nó tác

dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Kim loại kiềm thổ là:

B

40100.16

16%

M

OM

24 MM

222 HRClHClR

OHRClHClRO 222

3225,0

8M

1632 RR MMM

16

32

R

R

M

M24 MM

Page 4: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 46: Khi lấy 11,1g muối clorua của 1 kim loại chỉ có hoá trị II và

một lượng muối sunfat của kim loại có cùng số mol, thấy khác nhau

2,5g. Công thức hoá học của 2 muối là

CCâu 47: Cho 21,6g 1 kim loại chưa biết hoá trị tác dụng hết với dung

dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít N2O duy nhất (đktc). Kim loại đó là

D

Đặt công thức: RCl2 và RSO4

9671

42

RR MM

RSORCl

molM

mnRCl 1,0

7196

5,22

1111,0

1,112

RClM 40 RM

Bảo toàn electron: ONR nnx2

.8.

xMM

x R

R

93,0.86,21

.

273 RMx

Page 5: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 48: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được

6,11 lít khí H2 (250C và 1 atm). Khi loại kiềm thổ đã dùng là

C

Câu 49: Điện phân một muối kim loại M nóng chảy với cường độ

dòng điện là 10A trong thời gian 2 giờ, người ta thu được ở catot 0,373

mol kim loại M. Số oxi hoá của kim loại M trong muối là

B

molTR

VPnH 25,0

)27325).(273:4,22(

11,6.1

.

.2

4025,0

10RM

m

AItn

n

AItm

9650096500

2.373,0.96500

7200.10.

M

M

M

Mn

Page 6: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được

5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là

C

Câu 51: Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với 6,96g MnO2. Lượng

khí clo sinh ra đã oxi hoá hoàn toàn kim loại kiềm thổ M, tạo ra 7,6g

muối. Kim loại M là

B

R + H2O R(OH)2 + H2

0,25 0,25

4025,0

10RM

OHClMnClHClMnOot

2222 24

22 MClClMot

0,08 0,08

0,08 0,08

9508,0

6,72

RClM

24 RM

Page 7: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 52: Hòa tan 1,7g hỗn hợp kim loại A ở nhóm IIA và Zn vào dd

HCl thu được 0,672l khí (đktc). Mặt khác để hòa tan 1,9g A thì dùng

không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim loại A là :

ACâu 53: Hỗn hợp X gồm hai muối clorua của hai kim loại kiềm thổ

thuộc hai chu kỳ kế tiếp. Điện phân nóng chảy hết 15,05g hh X thu

được 3,36l(đktc) ở anot và m gam kim loại ở catot. Giá trị m là:

B

1,7g hh + dd HCl 67,5603,0

7,1M 6567,56 MM R

1,9g hh + dd HCl38

05,0

9,1

MM

67,5638 RM

22 ClRRCl đpnc

gmKL 4,471.15,005,15

Page 8: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 54: Hòa tan 1,8g muối sunfat một kim loại nhóm IIA trong nước,

rồi pha loãng cho đủ 50ml dung dịch. Để phản ứng hết với dd này cần

20ml dd BaCl2 0,75M. Công thức và nồng độ của muối sunfat là:

C

Câu 55: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dd

H2SO4 10% thu được dd muối có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:

B

2424 RClBaSOBaClRSO

0,015 0,015

120015,0

8,14

RSOM 24 RM

Chọn số mol RO là 1 mol

gm SOHdd 98010

100.98.142

8,11100.98016

96%

4

R

RRSO

M

MC

24 RM

MCRSO

M 3,005,0

015,0

4

Page 9: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 56: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau

trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc)

và 4,64g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là

ACâu 57: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc

nhóm IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl. Cô cạn

dung dịch sau khi phản ứng thu được 20,6g muối khan. Hai kim loại đó

B

23 COORCORot

4,461,0

64,4

ORM

4,30164,46 R

M

404,3024 R

M

2223 2 COOHClRHClCOR

71

6,20

60

4,18

RR

MM32

RM

403224 R

M

Page 10: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 58: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung

dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của

2 muối (CaCO3, MgCO3) trong hỗn hợp là

B

01,0

02,0

03,0

84,284100

b

a

ba

ba

Page 11: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 59: Cho 2,8g CaO tác dụng với một lượng nước lấy dư thu được dung dịch A.

Sục 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch A.

a/ Khối lượng kết tủa thu được là b/ Khi đun nóng dung dịch sau phản ứng thì khối

lượng kết tủa thu được tối đa là bao nhiêu?

C

22 )(OHCaOHCaO 0,05 0,05

33,1075,0

2.05,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO

molnn

molnn

COCO

COOH

05,0025,0075,0

025,0075,01,0

232

2

3

2

3

2 CaCOCOCa

gm 5,2100.025,0

22323)( COOHCaCOHCOCa

0,025 0,025

gm 5,2100.025,0

a)

b)

C

Page 12: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 60: Hoà tan 8,2g hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần

2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là

A

Câu 61: Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch

HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thấy khối

lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng hai muối cacbonat ban đầu là

D

CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2

MgCO3 + CO2 + H2O Mg(HCO3)2

a a

b b

Ta có:

05,0

04,0

09,0

2,884100

b

a

ba

ba

2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm

gnmm COcacbonatmuoicloruamuoi 3,33,0.11.112

Page 13: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 62: Cho a gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 tác dụng hết với V lít

dung dịch HCl 0,4M thấy giải phóng 4,48 lít CO2 (đktc), dẫn khí thu

được vào dung dịch Ca(OH)2 dư.

a/ Khối lượng kết tủa thu được là

b/ Thể tích dung dịch HCl cần dùng là

c/ Giá trị của a nằm trong khoảng nào

Ca) Bảo toàn nguyên tố C

322,0 CaCOCO nmoln

gm 20100.2,0

c) Giá trị của a:

2223 2 COOHRClHClRCO

0,4 0,2

MC

nV

M

HClddHCl 1

4,0

4,0

b) Thể tích dung dịch HCl

33 BaCOCaCO mam 4,3920 a

A

C

Page 14: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 63: Hoà tan hoàn toàn 4g hỗn hợp MCO3 và M’CO3 vào dung

dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch tạo thành đem cô cạn

thu được 5,1g muối khan. Giá trị của V là

C

Câu 64: Cho 20,6g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại kiềm và một kim loại

kiềm thổ tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thoát ra (đktc). Cô cạn

dung dịch, muối khan thu được đem điện phân nóng chảy thu được m gam kim loại.

Giá trị của m là

A

2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm

molnCO 1,011

41,52

molnmolnCOCO 2,02,0 2

32

gmmmCOmuoiKL 6,860.2,06,202

3

Page 15: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 65: Cho 19,2g hỗn hợp muối cacbonat của một kim loại hoá trị I

và muối cacbonat của một kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch

HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc). Khối lượng muối tạo ra

trong dung dịch là :

A

Câu 66: Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế

tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl dư thu được 3,36 lít khí

CO2 đktc. Hai kim loại đó là:

C

2.11 COcacbonatmuoicloruamuoi nmm

g4,212,0.112,19

67,9415,0

2,143

COR

M 67,346067,94 R

M

4067,3424 R

M

Page 16: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 67: Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại

A,B kế tiếp thuộc nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thu được 0,896l

CO2 (ở 54,6 oC, 0,9atm).

a) Hai kim loai A,B là:

b) Cho toàn bộ lượng khí CO2 tạo ra ở trên hấp thụ hoàn toàn vào

200ml dd Ba(OH)2 nồng độ CM thì được 3,94 gam kết tủa. Vậy CM

D

molTR

VPnCO 03,0

)2736,54).(273:4,22(

896,0.9,0

.

.2

67,9403,0

84,23

COR

M 67,34R

M 4067,3424 R

M

a)

b) molnBaCO 02,0197

94,33

molnnn COCOOH05,003,002,0

22

3

MOHCa 125,02,0

025,0])([ 2 B

Page 17: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hóa trị II

trong HCl dư thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Muối cacbonat đólà:

A

Câu 69:Cho 1.9g hh muối cacbonat và hidrocacbonat của kim loại

kiềm M tác dụng hết với dd HCl (dư) ,sinh ra 0.448 lít khí (đkc) .Kim

loại M là:

A

842,0

8,163

RCOM 246084 RM

molnn muoihhCO 02,02

9502,0

9,1M

32395 CORRHCO MMM

6029561 RR MMM

5,17

34

R

R

M

M

Page 18: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

T 1 2

HCO3- CO3

2- OH- dưCO 2 dư

Đặt T=2CO

OH

n

n

CO2 + OH- HCO3

- (1)

CO2 + 2OH- CO3

2- + H2O (2)

OHHCOnn

3

2323

22

3

COCOHCO

COOHCO

nnn

nnn22

3CO

COnn

Page 19: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

∆m dd = mmCO2

Đề cho n

yêu cầu tính thể tích CO2 có 2 trường hợp:

TH1: OH- dư 2

32 CO

CO nn

TH2: tạo 2 muối 232 COOHCO nnn

Khi CO2 + dd Ca(OH)2 kết tủa + dd X. Khi đun

nóng dd X thu được kết tủa. TH tạo 2 muối

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2+ H2O

ot

Ca(HCO3)2CaCO3 + CO2 + H2O

Page 20: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 70: Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch

NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là

BCâu 71: Sục 2,688 lít SO2 (đkc) vào 1 lít dung dịch KOH 0,2M. Phản

ứng hoàn toàn, coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ mol/l của

chất tan trong dung dịch sau phản ứng là:

A

4,225,0

6,0

2

CO

OH

n

n

duNaOH

CONa 32molnn CO

CO25,0

223

moln duNaOH 1,02.25,06,0

67,112,0

2,0

2

SO

OH

n

n

3

32

KHSO

SOK

molnn

molnn

SOSO

SOOH

04,008,012,0

08,012,02,0

232

2

Page 21: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 72: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol

Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu

gam?

D

Câu 73: Dẫn 8,96 lít CO2 (đkc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 3M.

Dung dịch thu được có khối lượng thay đổi như thế nào:

C

67,13,0

2.25,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO molnn COOH2,03,05,0

2

3

2

3

2 CaCOCOCa

∆m dd = gmmCO 8,6100.2,044.3,02

34,0

2.6,0

2

CO

OH

n

n

OH

CO2

3 molnCO 4,02

3

2

3

2 CaCOCOCa

∆m dd = gmmCO 4,22100.4,044.4,02

Page 22: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 74: Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M.

Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A

Câu 75: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đkc) vào 500 ml dung dịch

hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m(g) kết tủa. Giá

trị của m là:

C

5,14,0

2.3,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO molnn COOH2,04,06,0

2

3

2

3

2 CaCOCOCa

gm 20100.2,0

25,12,0

2.1,005,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO molnn COOH05,02,025,0

2

05,005,01,0

3

2

3

2 BaCOCOBa

gm 85,9197.05,0

Page 23: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 76: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol

Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là

C

Câu 77: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết

tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại mang đun nóng thu thêm được

2g kết tủa nữa. Giá trị của a là

C

67,13,0

2.25,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO molnn COOH2,03,05,0

2

3

2

3

2 CaCOCOCa

gm 20100.2,0

CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O

2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2+ H2O

ot

Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2Omol

nnnCO

07,0

02,0.203,0

2212

Page 24: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 78: Để trung hoà dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và

0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl

0,1M và H2SO4 0,05M?

B

Câu 79: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào bình đựng 2 lít dung dịch

Ca(OH)2 0,01M, thu được 1g kết tủa. Giá trị của V là

C

Để trung hòa dung dịch: OHHnn

2.15,01,0)2.05,01,0.( V

litV 2

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

03,001,02.02,0

01,0

Page 25: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 80: Sục 11,2 lít SO2 (đktc) vào dung dịch NaOH dư, dung dịch thu

được cho tác dụng với BaCl2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

B

Câu 81: Sục V lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch brom dư thu được

dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 23,3 g kết tủa. V

có giá trị là

B

SO2 tác dụng dd NaOH dư => tạo muối Na2SO3

molnn SOSO5,0

22

3

3

2

3

2 BaSOSOBa

gm 5,108217.5,0

HBrSOHBrOHSO 22 42222

HClBaSOBaClSOH 24242

0,1 0,1

0,1 0,1

Page 26: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 82: Cho 5,75g hổn hợp Mg, Al và Cu tác dụng với dung dịch

HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và

N2O (đktc). Tỉ khối của X đối với khí H2 là 20,6. Khối lượng muối

nitrat sinh ra trong dung dịch là

A

Câu 83: Cho 10 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2 và CO2 tác dụng với 2

lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M, thu được 1g chất kết tủa. Thành phần

phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp là

D

04,0

01,0

2,41.05,04430

05,0

22

2

ON

NO

ONNO

ONNO

n

n

nn

nn

g

nnmm ONNOKLmuoi

45,27)04,0.801,0.3.(6275,5

)8.3.(622

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

07,001,02.04,0

01,0

%24,2100.10

4,22.01,0%:

21 COVTH %68,15100.10

4,22.07,0%:

22 COVTH

Page 27: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 84: Hấp thụ hoàn toàn x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol

Ca(OH)2 thu được 2g kết tủa. Giá trị x:

A

Câu 85: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp

gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa tạo ra là

A

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

04,002,02.03,0

02,0

3

2

3

2 BaCOCOBa

OHCOHCOOH 2

2

33

0,5 0,5

0,75 0,75

Page 28: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 86: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (0,1 mol), NO3-

(0,2 mol). Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho

đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị của V là

A

Câu 88: Dẫn 6.72 lít CO2 (đkc) vào 150ml dd NaOH 2M . Khối lượng

muối thu được là:

B

Kết tủa lớn nhất khi các ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ kết tủa hết với CO32-

Bảo toàn điện tích trong dd A:

2. tổng số mol ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ = 0,1.1 + 0,2.1= 0,3 mol

=> tổng số mol ion Mg2+, Ba2+,Ca2+ = 0,15 mol

=> V dd K2CO3 = 0,15 : 1 = 0,15 lít

13,0

3,0

2

CO

OH

n

n

3HCO molnCO 3,02

gmNaHCO 2,2584.3,03

Page 29: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 89: Dẫn 8.96 lít CO2 vào 1.5 lít dd Ca(OH)2 0.2M thì thu được m

gam kết tủa .Giá trị m là:

C

Câu 90: Cho 112ml khí CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd

Ca(OH)2 ta được 0.1gam kết tủa . Nồng độ mol/l của dd nước vôi là :

D

5,14,0

2.3,0

2

CO

OH

n

n

3

2

3

HCO

CO molnn COOH2,04,06,0

2

3

2

3

2 CaCOCOCa

gm 20100.2,0

molnnn COCOOH006,0005,0001,0

22

3

MOHCa 015,02,0

003,0])([ 2

Page 30: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 91: Cho V lít CO2 (đkc) vào dd chứa 0.2 mol Ca(OH)2 thu được

2.5g kết tủa .Giá trị của V là:

D

Câu 92: Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd Ca(OH)2 0.2M thì thu

được 3 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của V là:

D

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

375,0025,02.2,0

025,0

molnnnCOOHCO 05,003,02.04,02

32

V max khi tạo 2 muối

Page 31: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 93: Hấp thụ hoàn toàn 2.688 lít khí CO2 (đkc) vào 2.5 lít dd

Ba(OH)2 nồng độ a mol/l ,thu được 15.76g kết tủa .Giá trị của a là:

C

Câu 94: Sục V lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 , có pH =

14 tạo thành 3,94 gam kết tủa . Giá trị của V là :

C

molnnn COCOOH2,012,008,0

22

3

MOHBa 04,05,2

1,0])([ 2

0141414 pOHpH molnMOHOH

1,0110][ 0

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

08,002,01,0

02,0

Page 32: Câu 42: Cho · Câu 50: Cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước, thu được 5,6 lít khí hidro (đktc). Kim loại kiềm thổ đã dùng là C Câu 51:

Câu 95: Cho V lít CO2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch

Ca(OH)2 dư thu được 10,0g kết tủa. V có giá trị là:

D

Câu 96: Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy

xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V?

D

molnnCOCO 1,02

32

232

232

:

:

2

1

COOHCO

COCO

nnnTH

nnTH

mol

mol

6,03,09,0

3,0