Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm LỜI NÓI ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường, mỗi doanh nghiệp là một tế bào kinh tế, là một đơn vị hạch toán độc lập, tiến hành quá trình sản xuất kinh doanh để tạo ra các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội nhằm thực hiện các mục tiêu về lợi nhuận. Tối đa hoá lợi nhuận là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của doanh nghiệp. Muốn vậy, doanh nghiệp cần phải có những quyết sách, chiến lược phù hợp, kịp thời đối với các hoạt động kinh tế của mình. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường đa thành phần, nếu chỉ dựa vào khả năng của mình và bỏ qua sự hỗ trợ của các nguồn lực bên ngoài, doanh nghiệp khó có thể đứng vững và phát triển được. Phân tích tình hình tài chính là một công việc thường xuyên và vô cùng cần thiết không những đối với chủ sở hữu doanh nghiệp mà còn cần thiết đối với tất cả các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp có quan hệ về kinh tế và pháp lý với doanh nghiệp. Đánh giá được đúng thực trạng tài chính, chủ doanh nghiệp sẽ đưa ra được các quyết định kinh tế thích hợp, sử dụng một cách tiết kiệm và có hiệu quả vốn và các nguồn lực; Nhà đầu tư có quyết định đúng đắn với sự lựa chọn đầu tư của mình; các chủ nợ được đảm bảo về khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với các khoản cho vay; Nhà cung cấp và khách hàng đảm bảo được việc doanh nghiệp sẽ thực hiện các cam kết đặt ra; các cơ quan quản lý Nhà nước có được các chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cũng như hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K2007 1
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường, mỗi doanh nghiệp là một tế bào kinh tế, là một đơn vị
hạch toán độc lập, tiến hành quá trình sản xuất kinh doanh để tạo ra các sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội nhằm thực hiện các mục tiêu về lợi nhuận.
Tối đa hoá lợi nhuận là kim chỉ nam cho mọi hoạt động của doanh nghiệp. Muốn vậy, doanh
nghiệp cần phải có những quyết sách, chiến lược phù hợp, kịp thời đối với các hoạt động kinh
tế của mình. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường đa thành phần, nếu chỉ dựa vào khả năng
của mình và bỏ qua sự hỗ trợ của các nguồn lực bên ngoài, doanh nghiệp khó có thể đứng
vững và phát triển được.
Phân tích tình hình tài chính là một công việc thường xuyên và vô cùng cần thiết không
những đối với chủ sở hữu doanh nghiệp mà còn cần thiết đối với tất cả các đối tượng bên
ngoài doanh nghiệp có quan hệ về kinh tế và pháp lý với doanh nghiệp. Đánh giá được đúng
thực trạng tài chính, chủ doanh nghiệp sẽ đưa ra được các quyết định kinh tế thích hợp, sử
dụng một cách tiết kiệm và có hiệu quả vốn và các nguồn lực; Nhà đầu tư có quyết định đúng
đắn với sự lựa chọn đầu tư của mình; các chủ nợ được đảm bảo về khả năng thanh toán của
doanh nghiệp đối với các khoản cho vay; Nhà cung cấp và khách hàng đảm bảo được việc
doanh nghiệp sẽ thực hiện các cam kết đặt ra; các cơ quan quản lý Nhà nước có được các
chính sách để tạo điều kiện thuận lợi cũng như hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp và đồng thời kiểm soát được hoạt động của doanh nghiệp bằng pháp luật.
Mặc dù chúng em đã có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh khỏi thiếu sót do còn
hạn chế về mặt thời gian, tài liệu và khả năng của cả nhóm. Kính mong nhận được sự giúp đỡ
tận tình của Thầy để chúng em có thể lĩnh hội, và có thể phân tích chính xác hơn các báo cáo
tài chính sau này.
Để hoàn thành bài tập này chúng em xin được cảm ơn thầy Võ Xuân Hội là cán bộ
giảng dạy môn Quản trị tài chính đã tạo điều kiện giúp đỡ cho chúng em trong suốt thời gian
học tập môn học này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K20071
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
A. VÀI NÉT VỀ CÔNG TY
I. Lịch sử hình thành.
1. Giới thiệu sơ bộ
1975 – 1986 : Công ty Dược cấp II.
1986 – 1992 : Xí nghiệp Liên Hiệp Dược Đồng Tháp.
1992 – 1999 : Công ty Dược phẩm Đồng Tháp.
1999 – 2001 : Công ty Dược phẩm Trung ương 7.
Từ 25/7/2002 – đến nay : Công ty Cổ phần Dược phẩm IMEXPHARM
Tên công ty: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Imexpharm.
- Tên viết tắt: Imexpharm.
- Ngày thành lập: 25/7/2001 (Tiền thân là Xí nghiệp Liên hiệp Dược Đồng Tháp 1975- 1983).
- Trụ sở chính: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao lãnh.
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 V.11 6642045158 4290513399
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 V.12 965722031
3 Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 304670535914 314931993117
STT NGUỒN VỐNMã số
Thuyết minh
Số cuối năm Số đầu năm
A NỢ PHẢI TRẢ 300 70494879299 146124725185I Nợ ngắn hạn 310 70008583006 1412319719381 Vay và nợ ngắn hạn 311 V.13 4051816145 755777319372 Phải trả người bán 312 V.14 30919971803 449412775343 Người mua trả tiền trước 313 V.15 11092439414 5238642905
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200711
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16 4852393722 37415915115 Phải trả người lao động 315 V.17 3586033808 74847859896 Chi phí phải trả 316 V.18 9657220309 36339235397 Phải trả nội bộ 3178 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây
dựng318
9 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.19 5848707805 61401852310 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320II Nợ dài hạn 330 486296293 48927532471 Phải trả dài hạn người bán 3312 Phải trả dài hạn nội bộ 3323 Phải trả dài hạn khác 333 105000000 21050000004 Vay và nợ dài hạn 334 V.20 25666816025 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 3356 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 V.21 381296293 2210716457 Dự phòng phải trả dài hạn 337B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 23417565665 16880726792I Vốn chủ sở hữu 410 23280734699 165751987001 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 V.22 84000000000 640000000002 Thặng dư vốn cổ phần 412 V.22 80931321250 516500000003 Vốn khác của chủ sở hữu 413 19366313144 Cổ phiếu quỹ 4145 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4167 Quỹ đầu tư phát triển 417 V.22 19112486185 283711332638 Quỹ dự phòng tài chính 418 V.22 7762016503 53048135839 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 41910 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 V.22 39064891747 1642604019411 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1368309616 30552808921 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 V.22 1368309616 30552808922 Nguồn kinh phí 4323 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 304670535914 314931993117
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
( Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006 )
Đvt : VND
Stt
Chỉ tiêu Mã số
Thuyết minh
Năm nay Năm trước
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 527283500415 339164891589
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200712
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 03 1877480946 18304459203 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV 10 525406019469 3373344456694 Giá vốn hàng bán 11 VI.2 367260277211 2179809213685 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 158145742258 1193535243016 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 1429541935 7910366387 Chi phí tài chính 22 VI.4 3757066201 8956887169
Trong đó : chi phí lãi vay 23 2382718210 76267315088 Chi phí bán hàng 24 VI.5 98699233432 732455207879 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 12813109076 803567078510 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 44305875484 2990648219811 Thu nhập khác 31 VI.7 4631724245 211897762912 Chi phí khác 32 1823997231 201782087013 Lợi nhuận khác 40 2807727014 10115675914 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 47113602498 3000763895715 Thuế thu nhập doanh nghiệp 51 VI.8 5803611226 351459876316 Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 (965722031)17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 42275713303 2649304019418 Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 70 5563 5801
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Stt Chỉ tiêu Thuyết minh
Số đầu năm Số cuối năm
1 Tài sản thuê ngoài - -2 Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công - -3 Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -4 Nợ khó đòi đã xử lý - -5 Ngoại tệ các loại - -
USD 5207.80 1074429.01EUR 530.16 630.84
6 Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÓM TẮT CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC
PHẨM IMEXPHARM NĂM 2006.
I. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ( Đvt:VNĐ )
Stt Nội dung 31/12/2005 31/12/2006
I Tài sản ngắn hạn 286950372634 260420047551
1 Tiền và các khoản tương đương tiền 55922548767 65607176574
2 Các khoản phải thu ngắn hạn 81187597523 56766743946GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200713
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
3 Hàng tồn kho 143629224665 129764501303
4 Tài sản ngắn hạn khác 6211001679 8281625728
II Tài sản dài hạn 27981620483 44250488363
1 Tài sản cố định 22667607084 35068221174
- Tài sản cố định hữu hình 21525502720 31069052232
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1142104364 3999168942
2 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 1023500000 1574500000
3 Tài sản dài hạn khác 4290513399 7607767189
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 314931993117 304670535914
III Nợ phải trả 146124725185 70494879299
1 Nợ ngắn hạn 141231971938 70008583006
2 Nợ dài hạn 4892753247 486296293
IV Vốn chủ sở hữu 168807267932 234175656615
1 Vốn chủ sở hữu 165751987040 232807346999
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 64000000000 84000000000
- Thặng dư vốn cổ phần 51650000000 80931321250
- Vốn khác của chủ sở hữu 0 1936631314
- Các quỹ 33675946846 26874502688
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 16426040194 39064891747
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 3055280892 1368309616
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 314931993117 304670353914
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ( Đvt:VNĐ )
Stt Chỉ tiêu Năm 2005 Năm 2006
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 339164891589 527283500415
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 1830445920 1877480946
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp DV 337334445669 525406019469
4 Giá vốn hàng bán 217980921368 367260277211
5 LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 119353524301 158145742258
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200714
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
6 Doanh thu hoạt động tài chính 791036638 1429541935
7 Chi phí tài chính 8956887169 3757066201
8 Chi phí bán hàng 73245520787 98699233432
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 8035670785 12813109076
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 29906482198 44305875484
11 Thu nhập khác 2118977629 4631724245
12 Chi phí khác 2017820870 1823997231
13 Lợi nhuận khác 101156759 2807727014
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 30007638957 47113602498
1 Vốn chủ sở hữu 232807346999 165751987040 + 67055359959
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 84000000000 64000000000 + 20000000000
- Thặng dư vốn cổ phần 80931321250 51650000000 + 29281321250
- Vốn khác của chủ sở hữu 1936631314 0 + 1936631314
- Các quỹ 26874502688 33675946846 - 6801444158- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
39064891747 16426040194 + 22638851553
- Nguồn vốn đầu tư XDCB 0 0 0
2 Nguồn kinh phí và quỹ khác 1368309616 3055280892 - 1686971276
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 304670353914 314931993117
Nguồn Sử dụng
Giảm các khoản phải thu NH 24420853577 Tăng tiền & các khoản tương đương tiền 9684627807
Giảm hàng tồn kho 13864723362 Tăng tài sản ngắn hạn khác 2070624049
Tăng vốn chủ sở hữu 67055359959 Tăng tài sản cố định 12400614090
Tăng vốn đầu tư của chủ sở hữu 20000000000 Tăng tài sản cố định hữu hình 9543579512
Tăng thặng dư Vốn cổ phần 29281321250 Tăng chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2857064578
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200730
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
Tăng vốn khác của chủ sở hữu 1936631314 Tăng các khoản đầu tư tài chính dài hạn 551000000
Tăng LN sau thuế chưa phân phối 22638851553 Tăng tài sản dài hạn khác 3317253790
Giảm nợ ngắn hạn 71223388932
Giảm nợ dài hạn 4406456954
Giảm các quỹ 6801444158
Giảm nguồn vốn đầu tư XDCB 1686971276
PHÂN TÍCH KHỐI VÀ CHỈ SỐ
Chỉ tiêuphân tích khối phân tích chỉ sốNăm nay Năm trước Năm nay Năm trước
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 100.00% 100.00% 155.75% 100.00%Giá vốn hàng bán 69.90% 64.62% 168.48% 100.00%LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 30.10% 35.38% 132.50% 100.00%Doanh thu hoạt động tài chính 0.27% 0.23% 180.72% 100.00%Chi phí tài chính 0.72% 2.66% 41.95% 100.00%Chi phí bán hàng 18.79% 21.71% 134.75% 100.00%Chi phí quản lý doanh nghiệp 2.44% 2.38% 159.45% 100.00%Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 8.43% 8.87% 148.15% 100.00%Thu nhập khác 0.88% 0.63% 218.58% 100.00%Chi phí khác 0.35% 0.60% 90.39% 100.00%Lợi nhuận khác 0.53% 0.03% 2775.62% 100.00%Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 8.97% 8.90% 157.01% 100.00%Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.10% 1.04% 165.13% 100.00%Chi phí thuể thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - 0.18% 0.00% 100.00%Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 8.05% 7.85% 159.57% 100.00%Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 0.00% 0.00% 95.90% 100.00%Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 0.00% 0.00% 80.00% 100.00%
PHÂN TÍCH KHỐI VÀ CHỈ SỐ
Chỉ tiêu Phân tích khối Chỉ số
Tài sản ngắn hạn Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước
Tiền và các khoản tương đương tiền 21.5% 17.8% 117.32% 100%
Các khoản phải thu ngắn hạn 18.6% 25.8% 69.92% 100%
Hàng tồn kho 42.6% 45.6% 90.35% 100%
Tài sản ngắn hạn khác 2.7% 2.0% 133.34% 100%
Tài sản dài hạn 14.5% 8.9% 158.14% 100%
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200731
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
Các khoản phải thu dài hạn 0.0% 0.0% 100%
Tài sản cố định 11.5% 7.2% 154.71% 100%
- Tài sản cố định hữu hình 10.2% 6.8% 144.34% 100%
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 1.3% 0.4% 350.16% 100%
Bất động sản đầu tư 0.0% 0.0% 100%
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0.5% 0.3% 153.83% 100%
Tài sản dài hạn khác 2.5% 1.4% 177.32% 100%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100.0% 100.0% 96.74% 100%
Nợ phải trả 23.1% 46.4% 48.24% 100%
Nợ ngắn hạn 23.0% 44.8% 49.57% 100%
Nợ dài hạn 0.2% 1.6% 9.94% 100%
Vốn chủ sở hữu 76.9% 53.6% 138.72% 100%
Vốn chủ sở hữu 76.4% 52.6% 140.46% 100%
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 27.6% 20.3% 131.25% 100%
- Thặng dư vốn cổ phần 26.6% 16.4% 156.69% 100%
- Các quỹ 8.8% 10.7% 79.80% 100%
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 12.8% 5.2% 237.82% 100%
- Nguồn vốn đầu tư XDCB 0.0% 0.0% 100%
Nguồn kinh phí và quỹ khác 0.4% 1.0% 44.79% 100%
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 100.0% 100.0% 96.74% 100%
C. MỘT SỐ GIẢI PHÁP
- Thứ nhất, Tỷ suất tự tài trợ của công ty trong năm nay là khá cao (77%) và tỷ lệ đảm
bảo lãi vay là cao (18.59 lần) do đó công ty nên tăng cường vay vốn Ngân hàng và các tổ chức
tín dụng để có thể tận dụng được các ưu đãi đối với vốn vay và có thêm nguồn vốn để hoạt
động sản xuất kinh doanh.
- Thứ hai, Rút ngắn thời gian thu hồi nợ,có thể dùng một số biện pháp chiết khấu đối với
khách hàng tuy nhiên việc làm này có thể sẽ làm ảnh hưởng đến doanh thu cho nên công ty
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200732
Phân tích báo cáo tài chính công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
phải áp dụng một cách linh hoạt để với một chi phí nhất định nhưng lại bán được khối lượng
sản phẩm và điều cốt lõi là nhanh chóng thu hồi được nợ đáp ứng cho chu kỳ sản xuất kinh
doanh tiếp theo.
- Thứ ba, Mở rộng thị trường, đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ hàng hoá:
hàng tồn kho của công ty trong năm nay có phần giảm so với năm trước nhưng vẫn còn
chiếm tỷ trọng khá cao trong tổng tài sản.công ty nên có biện pháp đẩy nhanh hàng tồn kho để
có vốn tiếp tục đầu tư cho kì kinh doanh mới.
- Thứ tư, Tăng cường công tác quản lý chi phí, đảm bảo tiết kiệm chi phí kinh doanh. có
chính sách kiểm tra kiểm soát chi phí sản xuất, giá vốn hàng bán, chi phí quản lý, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí tài chính…để tăng lợi nhuận cho công ty.
- Thứ năm, Bên cạnh hoạt động kinh doanh công ty cũng nên tiếp tục tham gia nhiều vào
hoạt động tài chính, đây là lĩnh vực hoạt động tuy có mức rủi ro lớn nhưng lợi nhuận mà nó
mang lại rất cao.
GVHD: Thầy Võ Xuân Hội SVTH: Nhóm II lớp QTKD K200733