CÔNG NGHỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT PGS. TS. Lê Thị Hồng Nhan Đại học Bách Khoa TP.HCM Chương 1: Giới thiệu chung về chất hoạt động bề mặt 2014 1
CÔNG NGHỆ
CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT
PGS. TS. Lê Thị Hồng Nhan
Đại học Bách Khoa TP.HCM
Chương 1: Giới thiệu chung về chất hoạt
động bề mặt
20141
•Tình hình
Là một trong những nhóm hóa chất sử dụng nhiều nhất trên
thế giới
Sử dụng trong lĩnh vực: tẩy rửa, mỹ phẩm, công nghiệp liên
quan vi điện tử, môi trường, dầu khí, sinh học, ức chế ăn
mòn, …
Thị trường chất hoạt động bề mặt cao (khoảng 3 tỷ USD
trong 1997)
Giới thiệu
2
Giới thiệu
Thị trường chất họat động bề mặt trên thế giới 1995-2005 ( ngàn tấn)
Vùng 1995 2005 % tăng /năm
Nhật 565 655 1,5
Tây Âu 2100 2165 0,3
Bắc Mỹ 1800 1960 1,0
Châu Á Thái bình dương 2690 4340 6,1
Châu Mỹ la tinh 1575 1785 2,6
Các vùng còn lại 1645 2765 6,8
Tổng cộng 10220 13870 3,6
Tây âu, Bắc Mỹ : khoảng 80% chất họat động bề mặt ở trên cơ sở dầu
mỏ
châu Á Thái bình dương: 55-65% chất họat động bề mặt trên cơ sở dầu
béo thiên nhiên. 3
Lượng chất họat động bề mặt được sử dụng ở các lĩnh vực
và các vùng khác nhau trên thế giới năm 1995)
Asia-
Pacific
Western
Europe
North
America
Household Products 58 % 56% 40%
Industrial & Institutional Cleaners
All others industrial uses ( pulp
and paper, textile, construction,…..
2%
40%
9%
35%
10%
50%
% used in all industrial application 42% 43% 60%
Tổng cộng (triệu tấn) 2,8 1,9 2,5
Tổng cộng trong sử dụng công
nghiệp (triệu tấn)
1,18 0,82 1,50
Giới thiệu
4
•Tên gọi
Surfactant = Surface-active agent
Tồn tại ở nồng độ thấp trong hệ thống
Hấp thu lên bề mặt hay mặt phân chia pha => thay đổi
năng lượng tự do của bề mặt.
Giới thiệu
5
Phân tử chịu tương tác của các phân tử bao quanh: lưỡng
cực- lưỡng cực; ;lưỡng cực- lưỡng cực cảm ứng; Khuếch
tán => Lực liên kết Van der Walls
(B): lực cân bằng (A) lực không cân bằng
lực ép vào trong lòng chất lỏng = nội áp
Nội áp kéo phân tử từ bề mặt phân chia pha => giảm bể mặt
đến mức tối thiểu
A A
B B B
Sức căng bề mặt
6
•Thế năng (A) > Thế năng (B)
D năng lượng (A) và (B) = năng lượng bề mặt
•Muốn tăng bề mặt: đưa phân tử trong lòng ra bề mặt -> thực
hiện công chống lại lực tương tác phân tử -> năng lượng dư
bề mặt dEs
Sức căng bề mặt
ds
dEs
= năng lượng tạo ra 1 unit bề mặt = sức căng bề mặt = Lực
tác dụng trên một đơn vị chiều dài giới hạn (chu vi) bề mặt
phân chia pha và làm giảm bề mặt của chất lỏng
(dyn.cm-1,erg.cm-2 )
dsdEs .
7
•Các yếu tố ảnh hưởng sức căng bề mặt
-Bản chất pha tiếp xúc
-Nhiệt độ
-Áp suất
-Độ cong bề mặt
-Sự xuất hiện của chất thứ hai trong chất lỏng
Sức căng bề mặt
8
-Bản chất pha tiếp xúc
• Chất lỏng phân cực mạnh-> tương tác phân tử
lớn, nội áp lớn -> sức căng bề mặt lớn
• Mật độ phân tử
• Dưới tác dụng của sức căng bề mặt, thể tích
khối chất lỏng sẽ hướng tới dạng hình cầu ( nếu không
có ngoại lực) vì bề mặt hình cầu là bề mặt bé nhất giới
hạn một thể tích chất lỏng đã cho
Sức căng bề mặt
9
Sức căng bề mặt
Chất lỏng o I Chất lỏng o I
Nước 72,75 - Ethanol 22,30 -
Benzen 28,88 35,00 n-octanol 27,50 8,50
Acid acetic 27,60 - n-hexan 18,40 51,10
CCl4 26,80 45,10 n-octan 21,80 50,80
Glycerin 66,00 - Anilin 42,90 -
Sức căng bề mặt của các chất lỏng tiếp xúc với không khí (o) và của chất
lỏng tiếp xúc với nước (I) ở 20oC ( dyn/cm
Nếu hai chất lỏng chỉ hòa tan một phần vào nhau thì sức căng bề
mặt trên giới hạn lỏng lỏng gần bằng hiệu số giữa sức căng bề
mặt của mỗi chất ( đã bảo hòa chất kia) so với không khí.
10
Sức căng bề mặt
Bề mặt chất
lỏng
Nhiệt
độ
(oC)
Sức căng bề mặt lỏng-
không khí (dyn/cm)
Sức căng bề mặt lỏng-
lỏng
(dyn/cm)
Lớp hữu cơ Lớp nước Tính toán Thực
nghiệm
Benzen/nước 19 28,8 63,2 34,4 34,4
Anilin/nước 26 42,2 46,4 4,2 4,8
Nếu hai chất lỏng chỉ hòa tan một phần vào nhau thì sức căng bề
mặt trên giới hạn lỏng lỏng gần bằng hiệu số giữa sức căng bề
mặt của mỗi chất ( đã bảo hòa chất kia) so với không khí.
11
(1) Chất hoạt động bề mặt
(2) Chất không họat động bề mặt
(3) Chất không ảnh hưởng đến sức căng bề mặt
Chất hoạt động bề mặt
Nồng độ
Sức căng bề mặt
(1)
(2)
(3)
12
• Các chất họat động bề mặt:
-Chất có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của dung môi
chứa chúng.
Thường là: các chất hữu cơ như các acid béo, muối của acid
béo, ester, rượu, alkyl sulfate….
• Cấu tạo: gồm hai phần:
+ Phần phân cực ( ái nước, ưa nước, háo nước=lyophilic
group)
+ Phần không phân cực ( kỵ nước, ghét nước hay ái dầu, háo
dầu, ưa dầu= lyophobic group)
Chất hoạt động bề mặt
13
• Các chất họat động bề mặt:
-Chất có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của dung môi
chứa chúng.
Thường là: các chất hữu cơ như các acid béo, muối của acid
béo, ester, rượu, alkyl sulfate….
• Cấu tạo: gồm hai phần:
+ Phần phân cực ( ái nước, ưa nước, háo nước=lyophilic
group)
+ Phần không phân cực ( kỵ nước, ghét nước hay ái dầu, háo
dầu, ưa dầu= lyophobic group)
Chất hoạt động bề mặt
14
• Mô hình chất họat động bề
mặt:
Chất hoạt động bề mặt
Phần ái nướcPhần kỵ nước
• Cấu trúc thực tế:
15
Phân loại
Phân loại theo:
• Cấu trúc hóa học
• Tính chất vật lý ( độ tan trong nước hoặc dung môi)
• Ứng dụng hóa học
Phân loại theo bản chất nhóm háo nước
Phân loại theo bản chất nhóm kỵ nước
Phân loại theo bản chất liên kết giữa nhóm háo nước và
kỵ nước
16
Phân loại
-
+
+ -
- Cationic
- Non ionic (NI) ( không phân ly)
- Lưỡng tính ( Amphoteric)
-Anionic
theo bản chất nhóm háo nước
17
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Anionic:
Hòa tan trong nước phân ly thành ion HĐBM điện tích
âm
Bao gồm các nhóm chính:
• Acid carbocylic: RCOO(-)
• Ester sulfuric ( Sulfate): ROSO2O(-)
• Alkan sulfonic acid: RSO3(-)
• Alken sulfonic acid: R-CH=CH-CH2-SO3(-)
• Alkyl aromatic sulfonic acid: R-C6H4-SO3(-)
• Các nhóm khác: Phosphate và phosphonic acid,
persulfate, thiosulfate, sulfamic acid,
sulfosuccinate…18
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Anionic:
C CH2
CH3
C
CH3
CH3
CH3
CH2C
CH3
CH3
CH3
SO3
-
SO3
(CH2)n
-CH
3
R O SO3
-
Sulfate rượu bậc một
( PAS: Primery Alcohol Sulfate)
(CH2)nCH
3 CH
SO3
(CH2)m CH
3
-
Parafin sulfonate
( SAS: Secondary Alkyl Sulfonate)
Alkyl benzen sulfonat (ABS)
ABS nhánh
ABS thẳng
(LAS: Linear Alkylbenzene Sulfonate)
19
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Cationic:
Hòa tan trong nước phân ly thành ion HĐBM điện tích
dương
X: halogenua, sulfate, methyl sulfate,…
R1: alkyl mạch dài
R2, R3, R4: Hydro hay nhóm alkyl mạch ngắn, alkyl aryl.
R1
N+
R3
R2 R4
X
20
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Cationic:
R-CH2
N+
CH3
CH3
CH3
Cl
Một dây alkyl
NN+
R
CH3
(CH2)2NH C
O
R
imidazolin bậc bốn
O-CH2-CH
2
N+
CH3
O-CH2-CH
2CH
2-CH
2OH
CH3SO
4-
C
O
R
C
O
R
Dialkyl ester thế bốn lần của
methosulfate triethanolamine
21
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Nonionic:
Không tạo ion khi tan trong dung dịch nước
Cấu tạo:
-Phần kỵ nước: akyl phenol, alcol, acid béo, amide,…
-Phần ái nước: ethylene oxide, propylene oxide,
glycerin orbitol,…
Hoạt động được trong môi trường chứa chất điện ly
lớn
22
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Nonionic:
R O (CH2-CH
2O)n H
Các rượu béo ethoxy hóa
H (O-CH2-CH
2)m O (CH
2-CH-O)n (O-CH
2-CH
2)m-H
Copolymer oxide ethylene (OE) và oxide propylene (OP)
R C
O
N
H
CH2-CH
2-OH
Alkyl monoethanol amide
R C
O
N
CH2-CH
2-OH
CH2-CH
2-OH
Alkyl diethanol amide
23
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Nonionic:
R CHOH-CH2-(OCH
2-CHOH-CH
2)n -OH
Polyglycerol ester
O
OHO RO
CH2OH
OH
n
alkylpolyglucoside (APG)
24
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Lưỡng tính:
Có chứa cả nhóm acid và base trong phần ái nước
Gồm 2 loại chính:
-HĐBM lưỡng tính carboxylic
-HĐBM lưỡng tính sulfate/sulfonate
25
Phân loại
theo bản chất nhóm háo nước
•Lưỡng tính:
NHC
O
R (CH2)3
CH2
N+
CH3
CH3
C O
O
Alkyl amido propyl betain
CH2
N+
CH3
CH3
CH
OH
CH2-CH
2-CH
2 CH2
SO3
-NHC
O
R
Alkyl amidopropyl sulfobetain
CH2
N+
C2H
4OH
C2H
4OH
C
O
O
R
Betain ethoxy hóa 26
Phân loại
theo bản chất nhóm kỵ nước
•Gốc alkyl mạch thẳng, C8-18
•Gốc alkyl mạch ngắn C3-C12 gắn vào nhân thơm
•Olefin nhánh C8-C20
•Hydrocarbon từ dầu mỏ
•Hydrocarbon mạch dài thu được từ phản ứng CO và
H2
27
Phân loại
theo bản chất liên kết nhóm kỵ nước và ái nước
Gồm 2 loại:
•Nhóm háo nước liên kết trực tiếp nhóm kỵ nước:
RCOONa, ROSO3Na, RC6H4SO3Na
•Nhóm háo nước liên kết nhóm kỵ nước thông qua các
liên kết trung gian
Liên kết ester: RCOO-CH2CHOHCH2-OSO3Na
Liên kết amide: R-NHCOCH2SO3Na
Liên kết ether: ROC2H4OSO3Na
28