Top Banner
Bs.Trần Xuân Bách
72

Cơ chi trên

Jul 20, 2015

Download

Health & Medicine

darkmagician13
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Cơ chi trên

Bs.Trần Xuân Bách

Page 2: Cơ chi trên

Chi trên có 53 cơ được chia thành 4 vùng:

Vai – Nách: 9 cơ

Cánh tay: 4 cơ

Cẳng tay: 20 cơ

Bàn tay: 20 cơ

Page 3: Cơ chi trên

Vùng vai – nách nối chi trên với thân mình, baogồm các cơ bao quanh khớp vai và chia làm 3 khu:

Khu Ngực

Khu Delta

Khu Bả vai

Page 4: Cơ chi trên

Các cơ khu ngực tạothành thành trước củahõm nách, có 3 cơ xếpthành hai lớp Lớp nông có 1 cơ là cơ

ngực lớn

Lớp sâu có hai cơ là cơdưới đòn và cơ ngựcbé

Page 5: Cơ chi trên

BÓ ĐÒN2/3 trong bờ trướcxương đòn

BÓ ỨC- Xương ức- Các sụn sườn 1-6

BÓ BỤNGBao cơ Thẳng bụng

Bờ ngoài rãnh nhị đầu

Nguyên ủy có 3 bó

Page 6: Cơ chi trên

BÓ ĐÒN2/3 trong bờ trước xương ức

BÓ ỨC- Xương ức- Các sụn sườn 1-6

BÓ BỤNGBao cơ Thẳng bụng

TÁC DỤNG:

- Lồng ngực cố định: khép và xoay cánh tay vào trong

- Cánh tay cố định: nâng thân mình và lồng ngực lên

Page 7: Cơ chi trên

CƠ NGỰC BÉ

Bám tận:

Mỏm quạ xương vai

Tác dụng:

- Kéo xương vai xuống

- Nâng lồng ngực

3

5

4

CƠ DƯỚI ĐÒN

Nguyên ủy

Tác dụng:

- Kéo xương đòn

xuống

- Nâng lồng ngực

Nguyên ủy:

Các xương sườn

3, 4, 5`

Bám tận:

Mặt trên đầu trong

xương sườn và sun

sườn 1

Page 8: Cơ chi trên

Cơ Khu ngực được bọc trong các mạc của vùng ngực:

Mạc ngựcCân Đòn – Ngực

Page 9: Cơ chi trên

Nhìn chung các cơ khu ngực

có động tác chủ yếu là:

- Hạ đai vai

- Khép và xoay cánh tay vào

trong

Thần kinh chi phối:

Các nhánh Trước (nhánh

ngực) của đám rối thần kinh

cánh tay

Page 10: Cơ chi trên

Thần kinh chi phối: TK Nách

Page 11: Cơ chi trên
Page 12: Cơ chi trên

1- CƠ TRÊN GAI

2- CƠ DƯỚI GAI

3- CƠ TRÒN BÉ

4- CƠ TRÒN TO5- CƠ DƯỚI VAI

Khu Bả vai có 5 cơ, đều bám từ xương vai đến đầu trên xương cánh tay:

Page 13: Cơ chi trên

CƠ TRÊN GAI

NGUYÊN ỦY:

Hố trên gai

BÁM TẬN:

Diện trên mấu động to

Page 14: Cơ chi trên

CƠ TRÊN GAI

NGUYÊN ỦY:

Hố dưới gai

BÁM TẬN:

Diện giữa mấu động to

CƠ DƯỚI GAI

Page 15: Cơ chi trên

CƠ TRÊN GAI

NGUYÊN ỦY:

½ Trên bờ ngoài X.vai

BÁM TẬN:

Diện dưới mấu động to

CƠ DƯỚI GAI

CƠ TRÒN BÉ

ĐỘNG TÁC CHUNG:

Dạng và xoay cánh tay

ra ngoài

Page 16: Cơ chi trên

CƠ TRÒN TO

NGUYÊN ỦY:

½ Dưới bờ ngoài X.vai

BÁM TẬN:

Mép trong rãnh nhị đầu

X.cánh tay

Page 17: Cơ chi trên

CƠ TRÒN TO

NGUYÊN ỦY:

Hố dưới vai

BÁM TẬN:

Mấu động nhỏ xương cánh

tay

CƠ DƯỚI VAI

ĐỘNG TÁC CHUNG:Khép và xoay cánh tay vào trong

Page 18: Cơ chi trên

Tam giác cơ tròn

Khoang tạo bởi Cơ tròn to, cơ tròn

bé và đầu trên xương cánh tay

Đầu dài cơ tam đầu cánh tay đi

qua tam giác cơ tròn thì tạo thành 3

khoang

Page 19: Cơ chi trên

Tứ giác Velpeau

ĐM mũ cánh tay

TK nách

Tam giác Bả vai – Tam đầu

ĐM vai dưới

Tam giác Cánh tay – Tam đầu

ĐM cánh tay sâu

TK quay

Page 20: Cơ chi trên

Các cơ vùng Vai – nách cùng với

thành ngực, xương vai, đầu trên

xương cánh tay tạo thành một cấu

trúc gọi là Hõm nách

Hõm nách là một hình tháp có

một đỉnh, một đáy (nền) và 4

thành

Page 21: Cơ chi trên

Đỉnh nách

- Là khe ở giữa xương

sườn 1 và điểm giữa

xương đòn

- Có ĐM, TM Nách đi qua

Page 22: Cơ chi trên

Nền Nách

- Da, tổ chức dưới da ở

hõm nách

- Cân nông và cân sâu

của nách

Page 23: Cơ chi trên

Thành trước

Thành sau

Các thành của Hõm nách

Page 24: Cơ chi trên

Thành trong

- 4 xương sườn và các cơ

gian sườn đầu tiên

- Cơ răng trước

Các thành của Hõm nách

Page 25: Cơ chi trên

Thành ngoài

- Đầu trên xương cánh

tay

- Cơ Delta

Các thành của Hõm nách

Page 26: Cơ chi trên

Các thành Phần đựng trong Hõm nách

Page 27: Cơ chi trên

Cánh tay trước Cánh tay sau

Lớp nông:

Cơ nhị đầu cánh

tay

Lớp sâu:

Cơ quạ cánh tay

Cơ cánh tay

trước

Cơ tam đầu cánh tay

Phần dài

Cơ rộng ngoài

Cơ rộng trong

Page 28: Cơ chi trên

ĐẦU DÀIĐẦU NGẮN

NGUYÊN ỦY:

Diện trên ổ chảo

NGUYÊN ỦY:

Mỏm quạ

CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY

BÁM TẬN: Lồi củ nhị đầu

Chẽ cân cơ

Page 29: Cơ chi trên

TÁC DỤNG:

Gấp cẳng tay vào với cánh tay

CƠ NHỊ ĐẦU CÁNH TAY

Page 30: Cơ chi trên

CƠ QUẠ - CÁNH TAY

NGUYÊN UỶ: Mỏm Quạ

BÁM TÂN: 1/3 trên mặt

trong xương cánh tay

CƠ CÁNH TAY TRƯƠC

NGUYÊN UỶ:

2/3 Dưới mặt trong

và ngoài xương cánh tay

BÁM TÂN:

Mỏm vẹt xương trụ

TÁC DỤNG:Gấp cẳng tay

TÁC DỤNG:Khép cánh tay

Page 31: Cơ chi trên

Ống cánh tay

Các thành:- Thành trước ngoài

- Thành sau

- Thành trong

Các thành phần

đựng trong:- ĐM cánh tay

- TM cánh tay

- TK giữa

Page 32: Cơ chi trên

ĐẦU DÀI

ĐẦU NGOÀI

NGUYÊN ỦY:

Diện dưới ổ chảo

NGUYÊN ỦY:

Mép ngoài rãnh xoắn

ĐẦU TRONG

NGUYÊN ỦY:

Mép trong rãnh xoắn

BÁM TÂN::

Mỏm khuỷu

CƠ TAM ĐẦU CÁNH TAY TÁC DỤNG:Duỗi cẳng tay

ĐẦU NGOÀI

TK chi phối: TK Quay

Page 33: Cơ chi trên
Page 34: Cơ chi trên

Cẳng tay trước trong

Lớpnông

- Cơ sấp tròn

- Cơ gấp cổ tayquay

- Cơ gan tay bé

- Cơ gấp cổ tay trụ

Lớpgiữa

- Cơ gấp chungnông các ngón

Lớpsâu

- Cơ gấp chungsâu

- Cơ gấp dài ngóncái

Lớp sátxương

- Cơ sấp vuông

Page 35: Cơ chi trên

CƠ SẤP TRÒN

NGUYÊN ỦY: BÁM TẬN:

ĐỘNG TÁC:

Page 36: Cơ chi trên

CƠ GẤP CỔ TAY QUAY

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu trong xương

cánh tay

BÁM TẬN:

Nền xương đốt bàn tay II

ĐỘNG TÁC:

Gấp và sấp bàn tay

CHI PHỐI: TK Giữa

Page 37: Cơ chi trên

CƠ GAN TAY DÀI

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu trong xương

cánh tay

BÁM TẬN:

Cân gan tay nông

ĐỘNG TÁC:

Gấp bàn tay

CHI PHỐI: TK Giữa

Page 38: Cơ chi trên

CƠ GẤP CỔ TAY TRỤ

NGUYÊN ỦY:

- Mỏm trên lồi cầu trong

xương cánh tay

- Mỏm khủy, bờ sau xương trụ

BÁM TẬN:

Xương đậu, xương móc,

xương đốt bàn tay V

ĐỘNG TÁC:

Gấp bàn tay

CHI PHỐI: TK Trụ

Page 39: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

- Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm

vẹt xương trụ

- Bờ trước xương quay

BÁM TẬN:

Đốt giữa xương ngón II - V

ĐỘNG TÁC:

Gấp đốt II vào đốt I

CƠ GẤP CHUNG NÔNG

CHI PHỐI: TK Giữa

Cung cơ gấp chung nông

Page 40: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

- Mặt trước trong xương trụ

- Màng gian cốt

BÁM TẬN:

Đốt III các ngón II - V

ĐỘNG TÁC:

Gấp đốt III vào đốt II

CƠ GẤP CHUNG SÂU

CHI PHỐI:

- Hai bó ngoài TK Giữa

- Hai bó trong TK Trụ

Page 41: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

Phần giữa mặt trước xương quay

BÁM TẬN:

Nền đốt II ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Gấp đốt II ngón cái

CƠ GẤP DÀI NGÓN CÁI

CHI PHỐI: TK Giữa

Page 42: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

¼ dưới mặt trước xương trụ

BÁM TẬN:

¼ dưới mặt trước xương

quay

ĐỘNG TÁC:

Sấp cẳng tay

CƠ SẤP VUÔNG

CHI PHỐI: TK Giữa

Page 43: Cơ chi trên

Cơ khu Cẳng tay trước trong có

động tác chủ yếu:

- Sấp cẳng tay

- Gấp bàn tay và gấp các ngón

tay

Thần kinh chi phối:

- TK giữa chi phối chủ yếu

- TK Trụ chi phối 1,5 cơ: cơ

gấp cổ tay trụ, hai bó trong

cơ gấp chung sâu

Page 44: Cơ chi trên

Có 4 cơ:

Cơ cánh tay quay (Ngửa dài)

Cơ duỗi cổ tay quay dài(Quay 1)

Cơ duỗi cổ tay quay ngắn (Quay 2)

Cơ ngửa ngắn (Cơngửa)

Động tác chủ yếu: ngửacẳng tay

Do thần kinh quay chi phối (nhánh sâu)

Page 45: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

- ¼ dưới bờ ngoài xương cánh tay

- Vách gian cơ ngoài (cánh tay)

BÁM TẬN:

Mỏm trâm quay

ĐỘNG TÁC:

- Gấp cẳng tay (chủ yếu)

- Ngửa cẳng tay

CƠ CÁNH TAY QUAY

Page 46: Cơ chi trên

CƠ DUỖI CỔ TAY

QUAY DÀI

NGUYÊN ỦY:

Bờ ngoài X.cánh tay,

dưới chỗ bám của cơ

ngửa dài

BÁM TẬN:

Sau nền xương đốt bàn II

CƠ DUỖI CỔ TAY

QUAY NGẰN

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu ngoài

BÁM TẬN:

Nền xương đốt bàn III

ĐỘNG TÁC:

Duỗi bàn tay,

Nghiêng bàn tay ra ngoài (dạng)

Page 47: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

- Mỏm trên lồi cầu

ngoài X.cánh tay

- Đầu trên X.trụ

BÁM TẬN:

Bờ trước X.quay

ĐỘNG TÁC:

Ngửa cẳng tay, bàn tay

CƠ NGỬA NGẮN

BÓ NÔNG BÓ SÂU

NGUYÊN ỦY:

Mép sau hõm

Sigma bé (hõm

quay)

BÁM TẬN:

Cổ X.quay

Nhánh sâu

TK Quay

Page 48: Cơ chi trên

Có 8 cơ, chia làm 2 lớp

Lớp nông: có 4 cơ Cơ khuỷu Cơ duỗi chung ngón tay Cơ duỗi riêng ngón út Cơ duỗi cổ tay trụ

Lớp sâu: có 4 cơ Cơ dạng dài ngón cái Cơ duỗi ngắn ngón cái Cơ duỗi dài ngón cái Cơ duỗi riêng ngón trỏ

Động tác chủ yếu: duỗibàn tay, duỗi các ngóntay

Đều do nhánh sâu TK Quay chi phối

Page 49: Cơ chi trên

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu ngoài

X.cánh tay

BÁM TẬN:

mặt sau mỏm khuỷu

CƠ KHUỶU

ĐỘNG TÁC:

Duỗi cẳng tay

Page 50: Cơ chi trên

CƠ DUỖI CÁC NGÓN

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu ngoài

X.cánh tay

BÁM TẬN:

Các đốt I, II, III các

ngón II - V

ĐỘNG TÁC:

Duỗi các ngón tay,

Duỗi cổ tay

CƠ DUỖI NGÓN ÚT

NGUYÊN ỦY:

Mỏm trên lồi cầu

ngoài X.cánh tay

BÁM TẬN:

Gân ngón út của cơ

duỗi chung các ngón

ĐỘNG TÁC:

Duỗi ngón út

Page 51: Cơ chi trên

CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ

NGUYÊN ỦY:

- Mỏm trên lồi cầu ngoài X.Cánh

tay

- Bờ sau X.trụ

BÁM TẬN:

Nền X.đốt bàn V

ĐỘNG TÁC:

Duỗi bàn tay,

Nghiêng bàn tay vào trong (Khép)

Page 52: Cơ chi trên

CƠ DẠNG DÀI NGÓN CÁI

NGUYÊN ỦY:

Mặt sau X.trụ, X.quay,

màng gian cốt

BÁM TẬN:

Nền X.đốt bàn I

ĐỘNG TÁC:

Dạng ngón cái

CƠ DUỖI NGẮN NGÓN CÁI

NGUYÊN ỦY:

Mặt sau xương quay,

Màng gian cốt

BÁM TẬN:

Nền X.đốt I ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Duỗi và dạng ngón cái

Page 53: Cơ chi trên

CƠ DUỖI NGÓN TRỎ

NGUYÊN ỦY:

Phần dưới mặt sau X.trụ

BÁM TẬN:

Gân ngón trỏ của cơ

duỗi cung các ngón

ĐỘNG TÁC:

Duỗi ngón trỏ

CƠ DUỖI NGÓN CÁI DÀI

NGUYÊN ỦY:

Mặt sau X.trụ,

Màng gian cốt

BÁM TẬN:

Nền X.đốt II ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Duỗi đốt II ngón cái

Page 54: Cơ chi trên
Page 55: Cơ chi trên

Vùng bàn tay được chia ra làm hai khu:

Khu mu tay

Khu gan tay

Page 56: Cơ chi trên

Khu mu tay không có cơ mà

chỉ có các gân duỗi các ngón

gồm

- Các gân của cơ duỗi chung

các ngón

- Gân duỗi, dạng ngón cái

- Gân duỗi riêng ngón trỏ

- Gân duỗi riêng ngón út

- Gân cơ duỗi cổ tay trụ

Page 57: Cơ chi trên

Lá cân sâu

Lá cân nông

Vách liên cơ ngoài

Vách liên cơ trong

Page 58: Cơ chi trên

Cơ đối chiếu ngón cái

NGUYÊN ỦY:

Xương thang

BÁM TẬN:

Xương đốt bàn I

ĐỘNG TÁC:

Đối chiếu ngón cái với

các ngón khác

Page 59: Cơ chi trên

Cơ đối chiếu ngón cái

NGUYÊN ỦY:

Xương thuyền

BÁM TẬN:

Nền X.đốt I ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Dạng ngón cái

Cơ dạng ngắn ngón cái

Page 60: Cơ chi trên

Cơ đối chiếu ngón cái

NGUYÊN ỦY:

X.Thang, X.thê, X.cả

BÁM TẬN:

Nền đốt I ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Gấp ngón cái

Cơ dạng ngắn ngón cái

Cơ gấp ngắn ngón cái

Page 61: Cơ chi trên

Cơ đối chiếu ngón cái

NGUYÊN ỦY:

X.thê, X.cả,

Mặt trước X.bàn III

BÁM TẬN:

Nền đốt I ngón cái

ĐỘNG TÁC:

Khép ngón cái

Cơ dạng ngắn ngón cái

Cơ gấp ngắn ngón cái

Cơ khép ngón cái

Page 62: Cơ chi trên

Cơ đối chiếu ngón cái

Cơ dạng ngắn ngón cái

Cơ gấp ngắn ngón cái

Cơ khép ngón cái

TK vận động chủ yếu cơ

ô mô cái là TK Giữa

Trừ một phần cơ gấp

gắn ngón cái và cơ khép

ngón cái do TK trụ chi

phối

Page 63: Cơ chi trên

Cơ gan tay bé

NGUYÊN ỦY:

Mạc nông gan tay

BÁM TẬN:

Da bờ trong bàn tay

ĐỘNG TÁC:

Căng da mô út

Page 64: Cơ chi trên

Cơ gan tay bé

NGUYÊN ỦY:

Xương móc

BÁM TẬN:

Nền đốt I ngón út

ĐỘNG TÁC:

Dạng ngón út

Cơ dạng ngắn ngón út

Page 65: Cơ chi trên

Cơ gan tay bé

NGUYÊN ỦY:

Xương móc

BÁM TẬN:

Nền đốt I ngón út

ĐỘNG TÁC:

Gấp ngón út

Cơ dạng ngắn ngón út

Cơ gấp ngắn ngón út

Page 66: Cơ chi trên

Cơ gan tay bé

NGUYÊN ỦY:

Xương móc

BÁM TẬN:

Bờ trong đốt bàn V

ĐỘNG TÁC:

Đối chiếu ngón út với

các ngón khác

Cơ dạng ngắn ngón út

Cơ gấp ngắn ngón út

Cơ đối chiếu ngón út

Page 67: Cơ chi trên

Cơ gan tay bé

Cơ dạng ngắn ngón út

Cơ gấp ngắn ngón út

Cơ đối chiếu ngón út

TK chi phối các cơô mô út là TK trụ

Page 68: Cơ chi trên

Gân cơ gấp chung nông

Gân cơ gấp chung sâu

Page 69: Cơ chi trên

CÁC CƠ GIUN

1234

NGUYÊN ỦY:

Các bó của gân cơ

gấp chung sâu

BÁM TẬN:

Phía ngoài các gân duỗi

ngón tay

ĐỘNG TÁC:

Duỗi đốt II, III và gấp

đốt I các ngón II - V

CHI PHỐI:

- Cơ giun 1, 2: TK Giữa

- Cơ giun 3, 4: TK trụ

Page 70: Cơ chi trên

CÁC CƠ GIAN CỐT GAN TAY

TÁC DỤNG:

- Gấp đốt I

- Duỗi đốt II, III các ngón

- Khép các ngón tay

NGUYÊN ỦY:

- Các cơ gian cốt gan tay 1, 2 bám vào

½ trước mặt trong các xương bàn I, II

- Các cơ gian cốt gan tay 3, 4: ½ trước

mặt ngoài các xương bàn IV, V

BÁM TẬN:

Gân duỗi các ngón

CHI PHỐI: TK trụ

Page 71: Cơ chi trên

CÁC CƠ GIAN CỐT MU TAY

TÁC DỤNG:

- Gấp đốt I

- Duỗi đốt II, III các ngón

- Dạng các ngón tay

NGUYÊN ỦY:

Hai mặt bên của các xương bàn tay,

sau chỗ bám của các cơ gian cốt

gan tay

BÁM TẬN:

Gân duỗi các ngón

CHI PHỐI: TK trụ

Page 72: Cơ chi trên

CÁM ƠN ĐÃ THEO DÕI !