Page 1 of 25 Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn (TSHPCo) Các tiêu chuẩn công bố thông tin về đấu thầu và giám sát thi công 31/03/2012 GIỚI THIỆU Trong khi đề xuất những tiêu chuẩn này để THSPCo xem xét, việc xem xét đã cân nhắc các yêu cầu công bố thông tin, những điều cấm và/hoặc khuyến nghị trong những tài kiệu sau: Luật Đấu thầu, 2005 Luật Phòng, Chống Tham Nhũng, 2005 Các tiêu chuẩn về công bố thông tin của Bộ KH & ĐT như được đề nghị trong Công cụ Giám sát hàng Ngang hàng (vẫn chưa biết về tình trạng thưc hiện của công cụ này) Các kết quả sơ bộ của thí điểm tại Việt Nam về Sáng kiến Minh bạch trong Lĩnh vực Xây dựng (CoST) Hướng dẫn mua sắm bằng vốn vay IBRD và tín dụng IDA của WB, 2004 Hướng dẫn Tuyển chọn và Thuê Tư vấn bởi bên vay của WB, 2004
25
Embed
Công ty TNHHMTV Thủy điện Trung Sơn (TSHPCo)trungsonhp.vn/UploadFiles/GAC/GAC.pdf · 2015-07-15 · Page 1 of 25 Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn (TSHPCo) Các tiêu
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1 of 25
Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn (TSHPCo)
Các tiêu chuẩn công bố thông tin về đấu thầu và giám sát thi công
31/03/2012
GIỚI THIỆU
Trong khi đề xuất những tiêu chuẩn này để THSPCo xem xét, việc xem xét đã cân nhắc các yêu cầu công bố thông tin, những điều
cấm và/hoặc khuyến nghị trong những tài kiệu sau:
Luật Đấu thầu, 2005
Luật Phòng, Chống Tham Nhũng, 2005
Các tiêu chuẩn về công bố thông tin của Bộ KH & ĐT như được đề nghị trong Công cụ Giám sát hàng Ngang hàng (vẫn chưa biết về
tình trạng thưc hiện của công cụ này)
Các kết quả sơ bộ của thí điểm tại Việt Nam về Sáng kiến Minh bạch trong Lĩnh vực Xây dựng (CoST)
Hướng dẫn mua sắm bằng vốn vay IBRD và tín dụng IDA của WB, 2004
Hướng dẫn Tuyển chọn và Thuê Tư vấn bởi bên vay của WB, 2004
Page 2 of 25
1. Lịch sử giao dịch của từng gói thầu cụ thể
A. THÔNG TIN CHUNG VỀ GÓI THẦU (ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC GÓI THẦU HÀNG HÓA, XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN)
Số hiệu gói
thầu Tên gói thầu Phạm vi gói thầu
Đối
tượng
Giá gói
thầu
(triệu
đồng)
Nguồn
vốn
Phương
pháp
đấu
thầu
Thông tin
chung
Yêu cầu của
WB/VN
(có/không)
Ghi
chú
Hợp phần I: Thi công đập và các công trình
phụ trợ
W-MW-
01 Thi công xây lắp công trình chính
Xây dựng các hạng mục của công trình
chính; Cung cấp lắp đặt, thí nghiệm hiệu
chỉnh và bảo quản thiết bị cơ khí thủy
công, cống dẫn dòng, cung cấp lắp đặt
thiết bị quan trắc, tiếp nhận, bảo quản
thiết bị
Xây
lắp 2.403.424 WB ICB
Đã sơ
tuyển Y
W-RB-04 Đường thi công - vận hành (ngoài
công trường) thủy điện Trung Sơn
Xây dựng đường từ Km 0+284,32 đến
Km 20,408
Xây
lắp 181.589 WB ICB
Đã đấu
thầu Y
W-RB-05 Thi công cầu (thuộc đường ngoài
công trường)
Xây dựng: Cầu Co Lương, cầu Co Me và
các cầu trung trên tuyến
Xây
lắp 98.068 WB ICB
Đã đấu
thầu Y
W-RB-06 Xây dựng Hệ thống đường thi công -
vận hành trong công trường
Xây dựng Hệ thống đường TC-VH bờ
trái, bờ phải, đến mỏ đá và bãi thải
Xây
lắp 166.362 WB ICB
Đã đấu
thầu Y
W-RB-08 Xây dựng cầu tạm suối Quanh và
đường dẫn
Xây dựng cầu tạm suối Quanh và đường
dẫn hai đầu cầu
Xây
lắp 40.749 WB NCB
Đã đấu
thầu Y
W-PM-01 Thi công xây lắp khu nhà làm việc
tại công trường
Thi công xây lắp khu nhà làm việc, sinh
hoạt và phục vụ chuyên gia dự án thủy
địên Trung Sơn
Xây
lắp 18.815 WB NCB
Đã đấu
thầu Y
C-RB-05
Giám sát xây dựng hạng mục Đường
TC - VH (ngoài công trường) thủy
điện Trung Sơn
Giám sát xây dựng hạng mục :Đường TC
- VH (ngoài công trường) thủy điện Trung
Sơn
Tư vấn 6.916 WB QCBS Đã đấu
thầu Y
C-MW-06
Chuyên gia quốc tế hỗ trợ Công ty
TNHH MTV thủy điện Trung Sơn
hoàn thiện hồ sơ mời thầu các gói
thầu công trình chính
Chuyên gia quốc tế hỗ trợ Công ty
TNHH MTV thủy điện Trung Sơn hoàn
thiện hồ sơ mời thầu các gói thầu công
trình chính
Tư vấn 2.231 WB IC Đã đấu
thầu Y
Page 3 of 25
Số hiệu gói
thầu Tên gói thầu Phạm vi gói thầu
Đối
tượng
Giá gói
thầu
(triệu
đồng)
Nguồn
vốn
Phương
pháp
đấu
thầu
Thông tin
chung
Yêu cầu của
WB/VN
(có/không)
Ghi
chú
Hợp phần III: Quản lý tác động Môi trường và Xã
hội
C-SO-02
Tư vấn giám sát độc lập về xã hội -
cho tất cả các hoạt động RLDP (trừ
đường trong và ngoài công trường)
Giám sát độc lập về xã hội - cho tất cả các
hoạt động RLDP Tư vấn 6213 WB QCBS
Đã mở
thầu Y
C-RE-12 Điều tra cơ sở - cho RLDP cho dự án
Thủy điện Trung Sơn
Điều tra cơ sở - cho RLDP cho dự án
Thủy điện Trung Sơn Tư vấn 2104 WB CQS
Đã mở
thầu Y
C-ENV-01
Tư vấn giám sát độc lập về môi
trường - công trình chính và các khu
tái định cư.
Giám sát độc lập về môi trường - công
trình chính và các khu tái định cư. Tư vấn 3700 WB QCBS
Đã mở
thầu Y
C-EMP-
15
Tư vấn quan trắc chất lượng môi
trường, đánh giá độ ô nhiêm (giai
đoạn thi công).
Quan trắc chất lượng môi trường, đánh
giá độ ô nhiêm (giai đoạn thi công) cho
Công ty TNHH MTV thủy điện Trung
Sơn.
Tư vấn 4500 WB QCBS Y
C-EMP-
23
Hỗ trợ kỹ thuật về quản lý môi
trường
Hỗ trợ kỹ thuật về quản lý môi trường cho
Công ty TNHH MTV thủy điện Trung
Sơn
Tư vấn 1400 WB IC Y
Hợp phần IV: Phát triển và nâng cao Năng lực
C-RE-14 Tư vấn trợ giúp đấu thầu cho các gói
thầu của công trình
Tư vấn trợ giúp Công ty TNHH MTV
thủy điện Trung Sơn đấu thầu cho các gói
thầu của dự án
Tư vấn 1.704 WB IC Đã đấu
thầu Y
Nhiều
Hợp
đồng
Page 4 of 25
B. ĐẤU THẦU HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP: (giả sử tất cả các cuộc đấu thầu hàng hóa và xây lắp đều nộp một túi hồ sơ và phải
vượt qua các tiêu chí kỹ thuật sau đó là đánh giá giá cả và hậu tuyển)
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
Thi công xây lắp công trình chính, mã hiệu “W-MW-01”
Sơ tuyển
Thời gian phát hành Hồ sơ Sơ tuyển 22/02/2011 22/02/2011 Y Chỉ được sử dụng ở TSH đối với đấu thầu công trình chính
Thời gian nộp Hồ sơ dự sơ tuyển 21/4/2011 21/4/2011 Y
Số lượng Hồ sơ dự tuyển nhận được 21 09 Y
Số lượng nhà thầu đạt vòng sơ tuyển 07 Y
Tên của các nhà thầu đạt vòng sơ tuyển 07 Y 1. Song Da Holdings
4. Consortium of Hydraulic Construction Corporation No 4 and Agriculture &
Irrigation Mechanization Electrification Construction Corporation
5. Zarubezhvodstroy Open Joint Stock Company (ZVS)
6. Joint Venture of Samsung C&T Corporation – Construction Joint Stock
Company 47
7. Sinohydro Corporation Limited
Tên của các nhà thầu không đạt sơ tuyển 02 Y 1. Samwhan Corporation (Năng lực không đạt)
2. Daelim Industrial Co., Ltd(Năng lực không đạt)
Lý do không đạt sơ tuyển 02 Y Không đạt về năng lực
Số lượng các khiếu nại nhận được về sơ tuyển 0 Y Không có khiếu nại, khiếu kiện
Số lượng những tố cáo và khiếu nại nhận được về sơ
tuyển mà đã được điều tra đầy đủ
0 Y Không có khiếu nại, khiếu kiện
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận được về sơ tuyển
được xác minh và tuyên bố là không có căn cứ
0 Y Không có khiếu nại, khiếu kiện
Số lượng của các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển mà dẫn
đến những Hành động về Quản lý
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 05/01/2012 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 29/03/2012 29/03/2012 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
07 05 Y
Thi công đường thi công - vận hành (ngoài công trường) thủy điện Trung Sơn, mã hiệu: “W-RB-04”
Page 5 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 08/02/2011 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 22/03/2011 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
21 Y
Đánh giá thầu
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá và, nếu được yêu cầu
thì gửi để WB có ý kiến không phản đối
05/2011 Y 05/2011
Ngày phê duyệt báo cáo đánh giá thầu 05/2011
Tên nhà thầu thắng thầu Y - Tổng công ty cổ phần xây dựng đầu tư và phát triển đô thị - Lô 1
- Liên danh Công ty cổ phần Sông Đà 2 và Công ty cổ phần Sông Đà 9 – Lô 2
- Liên danh Tổng công ty cổ phần luyện kim Thanh Hoá và Tổng công ty cổ
phần đầu tư xây dựng Minh Tuấn – Lô 3
Tên của các nhà thầu phụ liên kết Y
Dải giá cả (thấp nhất – cao nhất) – VD Y Lô 1: 44.514.342.123 – 192.174.002.710VNĐ
Lô 2: 56.055.681.207 - 192.796.161.652 VNĐ
Lô 3: 48.942.787.305 – 173.695.737.777 VNĐ
Tên của các nhà thầu thất bại Y Lô 1:
1. Sinohydro Corporation Ltd.
2. Tổng công ty Cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam
(VINACONEX)
3. Liên danh Công ty cổ phần xây dựng thương mại 559 và Công ty cổ phần
đầu tư xây dựng Hoà Nam
4. Liên danh Công ty cổ phần đầu tư, thương mại và xây dựng giao thông 1-
Công ty cổ phần 116 - CIENCO 1
5. Công ty cổ phần xây dựng và thương mại 299
6. Liên danh Công ty cổ phần Trường danh - Công ty cổ phần Thành An -
Công ty cổ phần xây dựng tổng hợp Trường Thành
Lô 2:
1. Sinohydro Corporation Ltd
2. Công ty cổ phần xây dựng và thương mại 299
3. Công ty cổ phần đầu tư, thương mại và xây dựng giao thông 1
4. Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam
5. Công ty cổ phần 482
6. Liên danh Công ty cổ phần xây dựng thương mại 559 và Công ty cổ phần
Page 6 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
đầu tư xây dựng Hoà Nam.
7. Liên danh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng công trình 128 - CIENCO1
và Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 703;
Lô 3:
1. Công ty cổ phần xây dựng và thương mại 299.
2. Tổng Công ty xây dựng Công trình giao thông 1.
3. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng hạ tầng và khai thác mỏ Tân Việt Bắc.
4. Tổng công ty cổ phần xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam -
VINACONEX.JSC.
5. Sinohydro Corporation Ltd.
Lý do chính làm cho nhà thầu thất bại Y Giá cao, không đủ năng lực và xung đột quyền lợi.
Trao thầu
Ngày trao hợp đồng Y Tháng 6/2011
Giá hợp đồng cuối cùng Y Lô 1 - 53.899.970.223 VNĐ
Lô 2 - 56.055.681.207 VNĐ
Lô 3 - 48.942.787.305 VNĐ
Ngày hoàn thành hợp đồng Y Tháng 06/2012
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà được xác minh và tuyên bố là không có căn cứ
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà dẫn tới Hành động về Quản lý
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Thực hiện hợp đồng
Số lượng yêu cầu thay đổi Y Không thay đổi
Tổng thanh toán hợp đồng đến ngày 29/4/2012 Y Lô 1: Giá trị giải ngân đạt 42,3 % so với giá trị hợp đồng (22,811 tỷ VNĐ)
Lô 2: Giá trị giải ngân đạt 45,1 % so với giá trị hợp đồng (25,253 tỷ VNĐ)
Lô 3: Giá trị giải ngân đạt 30,8 % so với giá trị hợp đồng (15,065 tỷ VNĐ)
Ngày hoàn thành Kế hoạch hoàn thành 05/7/2012 và 60 ngày hoàn thiện
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Page 7 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
trình thực hiện hợp đồng mà được xác minh và công bố
là không có căn cứ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà dẫn đến Hành động về
Quản lý
Y Không có khiếu nại, khiếu kiện nhận được
Thi công cầu thuộc đường ngoài công trường, mã hiệu: “W-RB-05”
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 08/02/2011 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 22/03/2011 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
19 Y
Đánh giá thầu
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá và, nếu được yêu cầu
thì gửi để WB có ý kiến không phản đối
05/2011 Y Sử dụng ngày đệ trình lần đầu để phê duyệt bên ngoàiTSHPCo. Xem lại thư
gửi WB
Ngày phê duyệt báo cáo đánh giá thầu Y 05/2011
Tên nhà thầu thắng thầu Y - Công ty Cổ phần Xây dựng Xuân Quang – Lô 1
- Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng CTGT 419 và Công ty CP Xây dựng
CTGT 228 – Lô 2
- Công ty Cổ phần 473 – Lô 3
Tên của các nhà thầu phụ liên kết Y
Dải giá cả (thấp nhất – cao nhất) – VD/USD Y Lô 1: 23.929.667.278 – 27.064.400.150 VNĐ
Lô 2: 33.051.220.552 – 33.686.787.543 VNĐ
Lô 3: 52.575.986.680 VNĐ
Tên của các nhà thầu thất bại Y Lô 1:
1. Công ty Cổ phần xây dựng tổng hợp 269.
2. Liên danh Công ty CP Xây dựng CTGT 419 và Công ty CP Xây dựng
CTGT 228
3. Công ty Cổ phần Xây dựng và Đầu tư 492
4. Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình 512 và Công ty Cổ phần
565
5. Công ty Cổ phần Cầu 3 – Thăng Long
6. Công ty Cổ phần Cầu 12 – CIENCO I
7. Liên danh Công ty cổ phần Cavico xây dựng cầu hầm – Công ty Cổ phần
Cavico xây dựng nhân lực và dịch vụ.
8. Công ty Cổ phần Cơ khí 4 và xây dựng Thăng Long;
Page 8 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
9. Công ty Cổ phần Thiết bị xây dựng công trình.
Lô 2:
1. Liên danh Công ty CP ĐT&XDCT 134 – Công ty Cổ phần Hà Sơn
2. Công ty Cổ phần Cầu 3 – Thăng Long
3. Công ty Cổ phần Xây dựng số 12 – Thăng Long
4. Liên danh Công ty cổ phần Cavico xây dựng cầu hầm – Công ty Cổ phần
Cavico xây dựng nhân lực và dịch vụ
Lô 3:
1. Tổng công ty Xây dựng Công trình giao thông 1 – CIENCO I
2. Công ty Cổ phần Cầu 3 – Thăng Long
3. Công ty Cổ phần Cầu 12 – CIENCO I
Lý do chính làm cho nhà thầu thất bại Y Giá cao, không đủ năng lực và xung đột quyền lợi.
Trao thầu
Ngày trao hợp đồng Y Tháng 6/2012
Giá hợp đồng cuối cùng Y Lô 1: 23.929.667.278 VNĐ
Lô 2: 33.051.220.552,00 VNĐ
Lô 3: 52.575.986.680 VNĐ
Ngày hoàn thành hợp đồng Y Tháng 6/2012 đối với Lô1 và Lô 2, tháng 12/2012 đối với Lô 3.
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu Y Không nhận được khiếu nại và khiếu kiện
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại và khiếu kiện
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà được xác minh và tuyên bố là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại và khiếu kiện
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà dẫn tới Hành động về Quản lý
Y Không nhận được khiếu nại và khiếu kiện
Thực hiện hợp đồng
Số lượng yêu cầu thay đổi 01 Y Hiểu chỉnh điểm đầu nối đường dẫn đầu cầu Co Lương vào quốc lộ 15: Lý do
Do không giải phóng được mặt bằng thi công theo tuyến đã đươck phê duyệt.
Tổng thanh toán hợp đồng đến ngày 29/4/2012 Y Lô 1: Giá trị giải ngân đạt 83,5% so với giá trị hợp đồng (19,973 tỷ VNĐ)
Lô 2: Giá trị giải ngân đạt 49,8 % so với giá trị hợp đồng (16,474 tỷ VNĐ)
Lô 3: Giá trị giải ngân đạt 37,8 % so với giá trị hợp đồng (19,855 tỷ VNĐ)
Ngày hoàn thành Y Kế hoạch hoàn thành: 05/7/2012, riêng lô thầu W-RB-05.L3: Ngày
05/02/2013
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Page 9 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà được xác minh và công bố
là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà dẫn đến Hành động về
Quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Xây dựng Hệ thống đường TC-VH trong công trường, mã hiệu: “W-RB-06”
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 08/06/2011 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 21/07/2011 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
27 16 Y 7 đối với Lô 1 và 9 đối với Lô 2
Đánh giá thầu
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá và, nếu được yêu cầu
thì gửi để WB có ý kiến không phản đối
10/08/2011 N Kiểm tra lại thư
Ngày phê duyệt báo cáo đánh giá thầu N 09/2011
Tên nhà thầu thắng thầu Y Lô 1: Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng công trình 128-
CIENCO 1 và Công ty Cổ phần 189
Lô 2: Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng Thương Mại 559 và Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Hoà Nam
Tên của các nhà thầu phụ liên kết Y Không
Dải giá cả (thấp nhất – cao nhất) – VD Y Lô 1: 46.821.910.708 – 73.279.624.499 VNĐ
Lô 2: 67.094.814.183 - 94.700.202.397 VNĐ
Tên của các nhà thầu thất bại Y Lô 1:
1. Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại 559 và Công ty Cổ phần
Đầu tư và Xây dựng Hòa Nam.
2. Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Xây dựng Công trình Giao thông I
(TRICO).
3. Liên danh Công ty Cổ phần Xây dựng Công trình Giao thông 144 và Công
ty Cổ phần Xây dựng 1-5.
4. Liên danh Công ty Cổ phần đầu tư phát triển và xây dựng giao thông 208
và
Công ty CP Xây dựng công trình giao thông 228.
Page 10 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
5. Liên danh Cổ phần Xây dựng Xuân Quang và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Xây dựng Tổng hợp Miền Trung
6. Liên danh Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Minh Tuấn và Công ty
Cổ phần Tân Thành
Lô 2:
1. Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại và xây dựng công trình giao thông I
(TRICO)
2. Liên danh Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông 144 và Công ty CP
Xây dựng 1-5
3. Công ty Cổ phần Xây dựng Và Thương mại 299
4. Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng Thương Mại Miền Trung-Công ty Cổ phần
5. Liên danh Công ty CP 482 và Công ty CP 471
6. Tổng Công ty Đầu tư Phát triển Đô thị-Công ty Cổ phần
7. Liên danh Tổng Công ty CTGT I Thanh Hóa-Tổng Công ty Cổ phần
ĐTXD Minh Tuấn-Công ty CP Tân Thành
8. Liên danh Công ty Cổ phần Sông Đà 2 và Công ty Cổ phần Sông Đà 9
Lý do chính làm cho nhà thầu thất bại Y Không đáp ứng về mặt giá và kỹ thuật
Trao thầu
Ngày trao hợp đồng Y Kiểm tra lại hợp đồng
Giá hợp đồng cuối cùng Y Lô 1: 46.821.910.708 Việt Nam đồng
Lô 2: 67.094.814.183 Việt Nam đồng
Ngày hoàn thành hợp đồng Y Tháng 12/2012
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà được xác minh và tuyên bố là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
mà dẫn tới Hành động về Quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Thực hiện hợp đồng
Số lượng yêu cầu thay đổi Lô W-RB-06.L1: điều chỉnh khối lượng thực hiện(tách ra khỏi phạm vi hợp
đồng) các tuyến đường cụ thể:
+ Đường VH1: đoạn cuối tuyến từ Km 2+00 đến Km 2+189 (~190m)
+ Đường TC3A: đoạn cuối tuyến từ Km 1+200 đến Km 1+461.94 (~262m)
+ Đường TC1: toàn bộ tuyến
Page 11 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế
Yêu cầu
của WB/
VN
Ghi chú
Lý do: khối lượng thực hiện này đã đưa vào gói thầu công trình chính
Tổng thanh toán hợp đồng Lô 1: Giá trị giải ngân đạt 26,43% so với giá trị hợp đồng (12,375 tỷ VNĐ)
Lô 2: Giá trị giải ngân đạt 36,97 % so với giá trị hợp đồng (24,802 tỷ VNĐ)
Ngày hoàn thành 29/12/2012
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà đã được điều tra đầy đủ
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà được xác minh và công bố
là không có căn cứ
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá
trình thực hiện hợp đồng mà dẫn đến Hành động về
Quản lý
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Xây dựng cầu tạm suối Quanh và đường dẫn, mã hiệu: “W-RB-08”
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 20/02/2012 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 20/03/2012 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
21 07 Y
Thi công xây lắp khu nhà làm việc tại công trường, mã hiệu “W-PM-01”
Đấu thầu
Thời gian phát hành HSMT 16/02/2012 Y
Thời gian nộp hồ sơ dự thầu và mở thầu 19/03/2012 Y
Số lượng các hồ sơ dự thầu nhận được và được chấp
nhận
17 8 Y
Page 12 of 25
C. TƯ VẤN
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Giám sát xây dựng hạng mục Đường TC - VH (ngoài công trường) thủy điện Trung Sơn, mã hiệu “ C-RB-05”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
10/03/2009 Y
Ngày nộp EOI 07/04/2009 Y
Số lượng các EOI nhận được 08 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
6 6 Y
Tên các nhà thầu được đưa vào danh
sách ngắn
6 Y - Công ty C.LOTTI & ASSOCIATI (Italy).
- Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình Giao thông 1 - Tổng Công ty xây dựng
Công trình Giao thông 1 (Việt Nam)
- Liên danh Công ty cổ phần tư vấn giám sát VNC và Công ty tư vấn xây dựng
Thăng Long (Việt Nam)
- Liên doanh SNC-LAVALIN International Inc(Canada) & Consia Consultants
(Đan Mạch)
- Cty Nicholas O'Dwyer & Company (Ailen).
- SMEC International Pty (Australia),
Tên các nhà thầu không được đưa
vào danh sách ngắn
02 Y
Lý do chính không được đưa vào
danh sách ngắn
Y Do năng lực và mâu thuẫn lợi ích của tư vấn
Số lượng những khiếu nại nhận được
về đánh giá danh sách ngắn
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
được xác minh và tuyên bố là không
có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
dẫn tới Hành động về Quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào.
Đấu thầu
Page 13 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Phương pháp tuyển chọn QCBS QCBS Y
Ngày phát hành RFP 02/10/2009 Y
Ngày nộp Đề xuất 16/11/2009 Y
Ngày mở Đề xuất 16/11/2009 Y
Số lượng các Đề xuất nhận được và
chấp nhận được
06 03 Y - Liên danh Công ty cổ phần tư vấn giám sát VNC và Công ty tư vấn xây dựng
Thăng Long (Việt Nam)
- Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình Giao thông 1 - Tổng Công ty xây dựng
Công trình Giao thông 1 (Việt Nam)
- SMEC International Pty (Australia).
Đánh giá thầu
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá
và gửi để WB có ý kiến không phản
đối nếu được yêu cầu
Y 2010
Ngày phê duyệt Báo cáo đánh giá Y 2011
Các tiêu chí đánh giá chính Y 80/20 kỹ thuật/giá với trình độ chuyên môn chung – 20%, tính thỏa đáng – 60%,
kinh nghiệm khu vực – 20%. Rào cản là 70% .
Tên của nhà thầu thắng thầu Y - Liên danh Công ty cổ phần tư vấn giám sát VNC và Công ty tư vấn xây dựng
Thăng Long (Việt Nam)
Tên của các nhà thầu phụ liên kết Y Không có
Dải các điểm kỹ thuật (cao nhất –
thấp nhất)
Y 76,4 - 88,8 điểm
Dải giá (thấp nhất – cao nhất) – VD Y 6.287.689.662 - 16.835.669.250 VNĐ
Điểm đấu thầu riêng- kỹ thuật và giá
cả
N
Tên của các nhà thầu không trúng
thầu
Y - Công ty CP Tư vấn thí nghiệm công trình Giao thông 1 - Tổng Công ty xây dựng
Công trình Giao thông 1 (Việt Nam)
- SMEC International Pty (Australia).
Lý do không trúng thầu Y Điểm tổng hợp xếp thứ 2 và thứ 3.
Trao thầu
Ngày trao hợp đồng T6/2011 Y
Giá hợp đồng cuối cùng Y 6.287.511.000 VNĐ
Ngày hoàn thành ghi trong hợp đồng T12/2012 Y
Số lượng của các tố cáo và khiếu nại
nhận được về trao thầu
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà đã được điều tra
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Page 14 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
đầy đủ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà được xác minh
và tuyên bố là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà dẫn tới Hành
động về quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Thực hiện hợp đồng
Số lượng yêu cầu thay đổi Chấm dứt hợp đồng từ ngày 01/3/2012. Lý do TVGS không thực hiện đúng các
cam kết của hợp đồng
Tổng thanh toán hợp đồng Y TĐTS và Tư vấn đang tiếp tục bàn giao và làm thủ tục thanh quyết toán hợp đồng
(1,257 tỷ VNĐ).
Thời gian hoàn thành thực tế 17/6/2013 01/3/2012 Y
Số lượng các khiếu nại nhận được
trong quá trình thực hiện hợp đồng
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà được xác minh và tuyên bố
là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà dẫn tới hành động quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
'(i) Thẩm tra BVTC, BV chế tạo, BV công nghệ (ii) Tư vấn trợ giúp đấu thầu (iii) Giám sát thi công xây lắp các hạng mục của công trình chính, hệ thống đường thi công - vận
hành trong công trường, mã hiệu “ C-MW-03”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
02/11/2009 Y
Ngày nộp EOI 01/12/2009 Y
Số lượng các EOI nhận được 15 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
06 06 Y
Tên các nhà thầu được đưa vào danh
sách ngắn
06 Y AECOM New Zealand Limited (New Zealand)
Coyne et Bellier (Pháp)
Page 15 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Mott MacDonald Limited (Anh)
SMEC International Pty Ltd (Australia)
SNC-Lavalin Inc.(Canada)
WAPCOS Ltd.(Ấn Độ)
Tên các nhà thầu không được đưa
vào danh sách ngắn
Y
Lý do chính không được đưa vào
danh sách ngắn
Y Đối với nhà thầu không được đưa vào danh sách ngắn
Số lượng những khiếu nại nhận được
về đánh giá danh sách ngắn
Y Joint Venture of RSW International Inc. (RSWI), Electricte de France and Song Da
Consulting Joint Stock Company (Canada)
TCE Consulting Engineers Limited (Ấn Độ)
Synergics Energy Development, Inc (SED) (Mỹ)
SOCOIN Ingenieriay Construccion Industrial S.L.U (Tây Ban Nha)
Tonkin & Taylor International Ltd (New Zealand)
Nippon Koei Co., Ltd. (Nhật Bản)
Poyry Energy Ltd. (Thụy Sỹ)
Joint Venture of ELC-Electroconsult S.p.A and GEODATA S.p.A (Italia )
Parsons Brinckerhoff (PB) (New Zealand)
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
được xác minh và tuyên bố là không
có căn cứ
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
dẫn tới Hành động về Quản lý
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Đấu thầu
Phương pháp tuyển chọn QCBS QCBS Y
Ngày phát hành RFP 15/09/2011 Y
Ngày nộp Đề xuất 03/11/2011 Y
Ngày mở Đề xuất 03/11/2011 Y
Số lượng các Đề xuất nhận được và
chấp nhận được
06 05 Y SNC-Lavalin Inc.(Canada) từ chối nộp
Đánh giá thầu
Page 16 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá
và gửi để WB có ý kiến không phản
đối nếu được yêu cầu
20/12/2011 Y Ngày nộp báo cáo đánh giá lần đầu tiên - do AMT yêu cầu
Ngày phê duyệt Báo cáo đánh giá Y Do AMT yêu cầu
Chuyên gia quốc tế hỗ trợ Công ty TNHH MTV thủy điện Trung Sơn hoàn thiện hồ sơ mời thầu các gói thầu công trình chính, mã hiệu “ C-MW-06”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
N
Ngày nộp EOI N
Số lượng các EOI nhận được 14 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
3 3 Y
Tên các nhà thầu được đưa vào danh
sách ngắn
Y John S Gray; Rodey J Vincent; Erik Berger
Tên các nhà thầu không được đưa
vào danh sách ngắn
Y Richard Lawrence Ramsden, Kjeld Nielsen, Esa Sippola, Goran Lifwenborg,
Gregor James Sturgess, Toxopeus, Henderikus Hero, Øystein Harald Stormo,
B.T.A. Sagar, Lar Wennmark, Lê Ngọc Hà
Lý do chính không được đưa vào
danh sách ngắn
Y Không đáp ứng yêu cầu về năng lực và/ hoặc rút không tham gia nữa.
Số lượng những khiếu nại nhận được
về đánh giá danh sách ngắn
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
được xác minh và tuyên bố là không
có căn cứ
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
dẫn tới Hành động về Quản lý
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Đấu thầu
Phương pháp tuyển chọn IC IC Y
Ngày phát hành RFP N
Ngày nộp Đề xuất N
Ngày mở Đề xuất N
Page 17 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Số lượng các Đề xuất nhận được và
chấp nhận được
03 03 Y
Đánh giá thầu
Ngày hoàn thành báo cáo đánh giá
và gửi để WB có ý kiến không phản
đối nếu được yêu cầu
17/01/2011 Y Ngày nộp báo cáo đánh giá lần đầu tiên - do AMT yêu cầu
Ngày phê duyệt Báo cáo đánh giá 05/2012 N Do AMT yêu cầu
Các tiêu chí đánh giá chính N
Tên của nhà thầu thắng thầu Y John S Gray; Rodey J Vincent; Erik Berger
Tên của các nhà thầu phụ liên kết N
Dải các điểm kỹ thuật (cao nhất –
thấp nhất)
N
Dải giá (thấp nhất – cao nhất) –
VD/USD
N
Điểm đấu thầu riêng- kỹ thuật và giá
cả
N
Tên của các nhà thầu không trúng
thầu
N
Lý do không trúng thầu N
Trao thầu
Ngày trao hợp đồng Y
Giá hợp đồng cuối cùng Y John S Gray (38.110 USD); Rodey J Vincent (26.985 USD); Erik Berger (26.385)
Ngày hoàn thành ghi trong hợp đồng Y 30/10/2011
Số lượng của các tố cáo và khiếu nại
nhận được về trao thầu
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà đã được điều tra
đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà được xác minh
và tuyên bố là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về trao thầu mà dẫn tới Hành
động về quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Thực hiện hợp đồng
Số lượng yêu cầu thay đổi Y Thay đổi về thời hạn hợp đồng đến ngày 30/12/2011
Page 18 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Tổng thanh toán hợp đồng Y John S Gray (33.756 USD); Rodey J Vincent (chưa thanh toán); Erik Berger (chưa
thanh toán)
Thời gian hoàn thành thực tế Y 30/12/2011
Số lượng các khiếu nại nhận được
trong quá trình thực hiện hợp đồng
Y Bao gồm các khiếu nại sai và các lý do nếu cần thiết
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà được xác minh và tuyên bố
là không có căn cứ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được trong quá trình thực hiện hợp
đồng mà dẫn tới hành động quản lý
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Tư vấn giám sát độc lập về xã hội - cho tất cả các hoạt động RLDP (trừ đường trong và ngoài công trường), mã hiệu “ C-SO-02”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
29/3/2009 Y
Ngày nộp EOI 14/4/2009 Y
Số lượng các EOI nhận được 12 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
6 6 Y
Tên các nhà thầu được đưa vào danh
sách ngắn
Y 1. Công ty TNHH tư vấn quốc tế Vica (Việt Nam)
2. Wardell Armstrong International Ltd (Anh)
3. MSV International Inc. (Mỹ)
4. SNC - Lavalin International Inc. (Canada)
5. Sofreco (Pháp)
6. Công ty CP phát triển hạ tầng Thăng Long (Việt Nam)
Page 19 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Tên các nhà thầu không được đưa
vào danh sách ngắn
Y E.P.C Investment and Environment Protection Consulting Company Limited
ADCOM Consultancy and Technology Development Company Limited
Investment Consultancy and Technology Transfer Company Limited
Joint venture of Society, Environment, Infrastructure Consultants Company
Limited (SEI Consultants) and Sociology Institute
Parsons Brinckerhoff Pte.Ltd
GHD Vietnam Ltd
Lý do chính không được đưa vào
danh sách ngắn
Y Được đánh giá thấp hơn về năng lực và kinh nghiệm.
Số lượng những khiếu nại nhận được
về đánh giá danh sách ngắn
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
đã được điều tra đầy đủ
Y Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
được xác minh và tuyên bố là không
có căn cứ
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
dẫn tới Hành động về Quản lý
Y
Không nhận được khiếu nại, tố cáo nào
Đấu thầu
Phương pháp tuyển chọn QCBS QCBS Y
Ngày phát hành RFP 27/12/2011 Y
Ngày nộp Đề xuất 16/02/2012 16/02/2012 Y
Ngày mở Đề xuất 16/02/2012 16/02/2012 Y
Số lượng các Đề xuất nhận được và
chấp nhận được
06 03 Y
Điều tra cơ sở - cho RLDP cho dự án Thủy điện Trung Sơn, mã hiệu “ C-RE-12”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
16/12/2011 16/12/2011 Y
Ngày nộp EOI 30/12/2011 30/12/2011 Y
Số lượng các EOI nhận được 03 N
Tư vấn giám sát độc lập về môi trường - công trình chính và các khu tái định cư., mã hiệu “ C-ENV-01”
Sơ tuyển
Page 20 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
30/05/2009 Y
Ngày nộp EOI 20/6/2009 Y
Số lượng các EOI nhận được 21 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
6 6 Y
Tên các nhà thầu được đưa vào danh
sách ngắn
6 Y 1. Parsons Brinckerhoff Pte.Ltd (Singapore)
2. Exergia S.A (Greece)
3. FICHTNER GmbH & Co.KG (Germany)
4. Coyne et Bellier (France)
5. Socoin Ingeniería y Construcción Industrial S.L.U (Spain)
6. Thang Long Infrastructure Development J/S Company (Vietnam)
Tên các nhà thầu không được đưa
vào danh sách ngắn
Y Công ty tư vấn và phát triển công nghệ ADCOM
Công ty TNHH tư vấn đầu tư và chuyển giao công nghệ
Liên danh Công ty TNHH tư vấn cơ sở hạ tầng, môi trường & xã hội và Viện xã
hội học
Công ty Tư vấn Quốc tế VICA
Công ty Consia Consultants
Liên danh Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ MT(VIITEP), Viện Sinh học nhiệt đới
và Trung tâm nghiên cứu đất phân bón và môi trường phía Nam
Công ty Norplan AS
Công ty Asia Consulting Engineers Pvt. Ltd
Liên danh Cowi AS
Công ty SGS Group
Công ty Pöyry Infra AG
Liên danh Sogreah consultans & Asconit consultants
Arcadis Belgium N.V và Trung tâm Bảo vệ môi trường và An toàn hóa học –
CECS
GHD Vietnam Ltd
Liên doanh Sofreco, Grontmij I Carl Bro A/S & Grontmij I Carl Bro Viet Nam
Lý do chính không được đưa vào
danh sách ngắn
Y Rút không tham gia hoặc được xếp sau về kinh nghiệm và năng lực.
Số lượng những khiếu nại nhận được
về đánh giá danh sách ngắn
Y Không có
Số lượng các khiếu nại và tố cáo nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
đã được điều tra đầy đủ
Y Không có
Page 21 of 25
Nội dung Kế hoạch Thực tế Yêu cẩu của WB/
Vietnam (Y/N) Ghi chú
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
được xác minh và tuyên bố là không
có căn cứ
Y
Không có
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận
được về đánh giá danh sách ngắn mà
dẫn tới Hành động về Quản lý
Y
Không có
Đấu thầu
Phương pháp tuyển chọn QCBS QCBS Y
Ngày phát hành RFP 10/02/2012 10/02/2012 Y
Ngày nộp Đề xuất 19/03/2012 19/03/2012 Y
Ngày mở Đề xuất 19/03/2012 19/03/2012 Y
Tư vấn quan trắc chất lượng môi trường, đánh giá độ ô nhiêm (giai đoạn thi công), mã hiệu “ C-EMP-15”
Sơ tuyển
Ngày phát hành yêu cầu bày tỏ quan
tâm (EOI)
17/8/2011 Y
Ngày nộp EOI 05/9/2011 Y
Số lượng các EOI nhận được 9 Y
Số lượng các nhà thầu được đưa vào
danh sách ngắn
6 Y
Page 22 of 25
2. Các báo cáo tổng hợp hàng quý kèm theo tổng kết hàng năm
A. HÀNG HÓA VÀ XÂY LẮP Dữ liệu Kế hoạch Thực tế Ghi chú
Sơ tuyển
Số lượng các hồ sơ dự thầu đạt sơ tuyển, đã được hoàn thành trong quý này 4 4
Giá trị các hồ sơ dự thầu đạt sơ tuyển, đã được hoàn thành trong quý này
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về sơ tuyển các gói hàng hóa và công
trình
Số lượng về các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển các gói hàng hoá và công trình đã
được điều tra
tức là không bị từ chối do thiếu bằng chứng
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển các gói hàng hóa và công trình được xác
minh và tuyên bố là không có căn cứ
tức là bị từ chối do thiếu bằng chứng hoặc đã điều tra đầy đủ
nhưng phát hiện là sai
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển các gói hàng hóa và công trình đã có
hành động can thiệp
tức là dẫn tới một số hành động cụ thể như ngăn cấm hoặc kỷ luật
nhân viên
Phương thức đấu thầu
Số lượng các thay đổi so với kế hoạch đấu thầu đã công bố tức là các thay đổi về thủ tục đấu thầu được sử dụng
Giá trị các thay đổi so với kế hoạch đấu thầu đã công bố
Danh sách các nhà thầu bị cấm Cung cấp các đường link đến danh sách của WB / MPI
Sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Số lượng hồ sơ dự thầu hàng hóa và công trình sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Giá trị hồ sơ dự thầu hàng hóa và công trình sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Bấy kỳ thay đổi nào so với kế hoạch đấu thầu được công bố về hình thức đấu thầu
hạn chế
Danh sách các nhà thầu được lựa chọn thông qua hình thức đấu thầu hạn chế
Page 23 of 25
Dữ liệu Kế hoạch Thực tế Ghi chú
Đánh giá và trao thầu
Số lượng các hồ sơ dự thầu gói hàng hóa và công trình trao thầu
Giá trị của hồ sơ dự thầu gói hàng hóa và công trình trao thầu
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu đã được điều tra
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu không có căn cứ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu đã có hành động can thiệp
Thực hiện hợp đồng
Số lượng các hợp đồng về hàng hóa và công trình được kết thúc
Giá trị của các hợp đồng hàng hóa và công trình được kết thúc
Số lượng các Yêu cầu Thay đổi đã được đưa ra
Giá trị của Yêu cầu Thay đổi đã được đưa ra
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng đã
được điều tra
Số lượng các tố cáo và khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng được xác minh
và tuyên bố là không có căn cứ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng đã có hành động
can thiệp
Page 24 of 25
B. TƯ VẤN
Dữ liệu Kế hoạch Thực tế Ghi chú
Sơ tuyển
Số lượng các tư vấn được đưa vào danh sách ngắn
Giá trị của các hồ sơ dự thầu tư vấn được đưa vào danh sách ngắn
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển gói hàng hóa và công trình
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển gói hàng hóa và công trình đã được điều tra tức là không bị từ chối do thiếu căn cứ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển gói hàng hóa và công trình được xác minh và
tuyên bố là không có căn cứ
tức là bị từ chối do thiếu bằng chứng hoặc đã
điều tra đầy đủ nhưng đã xác minh và tuyên bố
là sai
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về sơ tuyển gói hàng hóa và công trình đã có hành động
can thiệp
tức là dẫn đến một số hành động cụ thể như
ngăn cấm hoặc kỷ luật nhân viên
Phương thức đấu thầu
Số những thay đổi so với kế hoạch đấu thầu đã công bố tức là những thay đổi trong thủ tục đấu thầu
được sử dụng
Giá trị của những thay đổi so với kế hoạch đấu thầu đã công bố
Liệt kê các nhà thầu bị cấm
Sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Số lượng hồ sơ dự thầu của các tư vấn sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Giá trị của các hồ sơ dự thầu của tư vấn sử dụng hình thức đấu thầu hạn chế
Bất kỳ thay đổi nào so với kế hoạch đấu thầu đã công bố về hình thức đấu thầu hạn chế
Danh sách các tư vấn được lựa chọn thông qua đấu thầu hạn chế
Đánh giá và trao thầu
Số lượng các hồ sơ dự thầu của tư vấn được trao thầu
Giá trị của các hồ sơ dự thầu của tư vấn được trao thầu
Số lượng các tố cáo và khiếu nại nhận được về trao thầu
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu đã được điều tra
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu được xác minh và tuyên bố là không có căn cứ
Số lượng các tố cáo và khiếu nại về trao thầu đã có hành động can thiệp
Thực hiện hợp đồng
Số lượng các hợp đồng tư vấn đã kết thúc
Giá trị các hợp đồng tư vấn đã kết thúc
Số lượng các Yêu cầu Thay đổi
Giá trị các Yêu cầu Thay đổi
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng đã được điều
Page 25 of 25
Dữ liệu Kế hoạch Thực tế Ghi chú
tra
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng được xác minh
và công bố là không có căn cứ
Số lượng tố cáo và khiếu nại nhận được trong quá trình thực hiện hợp đồng đã có hành động