T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014 Xuất bản lần 2 CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG Tourist Apartment – Classification HÀ NỘI - 2014 TCVN
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A
TCVN 7798:2014
Xuất bản lần 2
CĂN HỘ DU LỊCH – XẾP HẠNG
Tourist Apartment – Classification
HÀ NỘI - 2014
TCVN
TCVN 7798:2014
3
Lời nói đầu
TCVN 7798:2014 thay thế TCVN 7798:2009;
TCVN 7798:2014 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,
Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7798:2014
5
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7798:2014
Căn hộ du lịch – Xếp hạng
Tourist apartment – Classification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu để xếp hạng căn hộ du lịch.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo căn hộ du lịch.
Tiêu chuẩn này không áp dụng để xếp hạng cho các loại cơ sở lưu trú du lịch khác.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1
Căn hộ (apartment)
Diện tích khép kín dành cho khách lưu trú gồm: buồng ngủ, phòng vệ sinh, khu vực tiếp khách, khu chế
biến món ăn và có thể có phòng đệm.
2.2
Căn hộ du lịch (tourist apartment)
Căn hộ nằm trong khu có tối thiểu từ 5 căn hộ trở lên, có trang thiết bị, tiện nghi cần thiết phục vụ
khách du lịch. Khách có thể tự phục vụ trong thời gian lưu trú.
2.3
Phòng hội thảo (seminar room)
Phòng có từ 50 đến 100 ghế, có trang thiết bị phục vụ hội nghị, hội thảo nhỏ.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.2]
TCVN 7798:2014
6
2.4
Phòng họp (meeting room)
Phòng có dưới 50 ghế, các trang thiết bị phục vụ họp nhóm.
[TCVN 9506:2012, định nghĩa 3.9.5.3]
2.5
Phòng đệm (padded room)
Khu vực có diện tích tối thiểu 2 m2, gần cửa ra vào ở bên trong căn hộ.
3 Xếp hạng
Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục vụ, bảo vệ
môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm, căn hộ
du lịch được xếp thành 2 hạng:
- Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch phân thành 2 cấp độ: 1 sao và 2 sao.
- Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp phân thành 3 cấp độ: 3 sao, 4 sao và 5 sao.
4 Yêu cầu chung
4.1 Vị trí, kiến trúc
- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- Thiết kế kiến trúc hợp lý, trang trí nội thất hài hòa.
- Công trình xây dựng chất lượng tốt, an toàn.
4.2 Trang thiết bị, tiện nghi
- Trang thiết bị, tiện nghi đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng phù hợp với từng hạng.
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 giờ, có hệ thống điện
dự phòng.
- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 giờ, có hệ thống dự trữ nước
sạch, hệ thống thoát nước và hệ thống nước thải đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt.
- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
- Trang thiết bị phòng chống cháy nổ đáp ứng yêu cầu phòng cháy, chữa cháy.
4.3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
- Dịch vụ và mức độ phục vụ theo quy định với từng hạng tương ứng.
TCVN 7798:2014
7
4.4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
- Được đào tạo hoặc tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ, vi tính phù hợp với vị trí công việc
và hạng căn hộ du lịch.
- Có sức khoẻ phù hợp với yêu cầu công việc, được kiểm tra sức khoẻ định kỳ một năm một lần.
- Mặc đồng phục, gắn biển tên trên áo.
4.5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn
thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất
lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
5 Tiêu chí xếp hạng cụ thể
Các quy định tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng được thể hiện ở Bảng 1.
TCVN 7798:2014
8
Bả
ng
1
Tiê
u c
hí
xế
p h
ạn
g
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
1
Vị
trí,
kiế
n t
rúc
1.1
V
ị tr
í -
Vị t
rí t
huậ
n lợ
i.
- M
ôi
trư
ờn
g
cản
h
qu
an
đả
m
bả
o
vệ
sin
h.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
Vị
trí
thu
ận
lợ
i, d
ễ t
iếp
cận
bằ
ng
ô t
ô.
- V
ị tr
í rấ
t th
uậ
n l
ợi,
dễ
tiếp
cậ
n b
ằn
g ô
tô
.
- M
ôi
trư
ờn
g c
ản
h q
ua
n
sạ
ch
, đ
ẹp.
Nh
ư 4
sa
o.
1.2
K
iến
trú
c
- T
hiế
t kế
ki
ến
tr
úc
hợ
p lý
, th
uậ
n tiệ
n.
- T
ran
g t
rí n
ội th
ất
hà
i h
òa
.
- C
ôn
g t
rìn
h x
ây
dự
ng
ch
ất
lượ
ng
tố
t,
an
to
àn
.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- T
hiế
t kế
kiế
n t
rúc
đẹ
p,
đả
m b
ảo
tín
h th
ẩm
mỹ.
- C
ó đ
ườ
ng
cho
ph
ươ
ng
tiện
g
iao
th
ông
và
ch
o
ng
ườ
i đi b
ộ.
- C
ó đ
ườ
ng
ch
o x
e lă
n
của
ng
ườ
i kh
uyế
t tậ
t tr
on
g
khu
ôn
vi
ên
kh
u
căn
hộ
du
lịc
h.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- T
hiế
t kế
kiế
n t
rúc đ
ẹp
, đ
ảm
bả
o tín
h t
hẩ
m m
ỹ,
ph
ù h
ợp
vớ
i cả
nh
qu
an
mô
i trư
ờng
.
- Ít n
hấ
t m
ột
că
n h
ộ c
ho
ng
ườ
i kh
uyế
t tậ
t đ
i bằ
ng
xe
lăn
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- T
hiế
t kế
kiế
n t
rúc đ
ặc
biệ
t, san
g tr
ọn
g,
thẩ
m
mỹ,
ph
ù h
ợp
vớ
i cản
h
qu
an
mô
i tr
ườ
ng
. T
oà
n
cả
nh
đ
ượ
c
thiế
t kế
thốn
g n
hấ
t.
1.3
S
ản
h đ
ón
ti
ếp
-
Di ệ
n t
ích
10
m2.
- D
iện
tíc
h 1
5 m
2.
- D
iện
tíc
h 2
0 m
2.
- C
ó p
hò
ng v
ệ s
inh
.
- D
iện
tíc
h 4
0 m
2.
- C
ó p
hòn
g v
ệ s
inh
cho
na
m v
à n
ữ r
iên
g.
- D
iện
tíc
h 6
0 m
2.
- C
ó p
hò
ng
vệ
sin
h c
ho
n
am
và
nữ
riê
ng
.
- C
ó p
hò
ng
vệ
sin
h c
ho
n
gư
ời
khu
yế
t tậ
t đ
i b
ằn
g x
e lă
n.
1.4
K
hu
vự
c
để
xe
ch
o
kh
ác
h
- C
ó
nơ
i đ
ể
xe
cho
kh
ách
tro
ng
ho
ặc
gầ
n
khu
vự
c că
n
hộ
d
u
lịch
.
- T
ron
g k
hu
vự
c că
n h
ộ,
đủ
ch
o 2
0 %
số
că
n h
ộ.
- T
ron
g k
hu
vự
c că
n h
ộ,
đủ
ch
o 3
0 %
số
că
n h
ộ.
- T
ron
g k
hu
vự
c c
ăn
hộ
, đ
ủ c
ho
40
% s
ố c
ăn
hộ
. -
Tro
ng
khu
vự
c
căn
h
ộ, đ
ủ c
ho
50
% s
ố c
ăn
h
ộ.
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
1.5
C
ản
h q
ua
n
kh
u v
ực
cô
ng
c
ộn
g t
ron
g k
hu
c
ăn
hộ
du
lịc
h
- -
Câ
y xa
nh
đặ
t ở
nh
ững
nơ
i cô
ng
cộn
g.
Nh
ư 2
sa
o.
- C
ó s
ân
vư
ờn
, câ
y x
an
h
và
câ
y
xan
h
đặ
t ở
n
hữ
ng
nơ
i cô
ng
cộ
ng
.
Nh
ư 4
sa
o.
1.6
C
ác
lo
ại
că
n h
ộ v
à c
ơ
cấ
u m
ột
că
n
hộ
Că
n
hộ
m
ột
bu
ồn
g
ng
ủ,
mộ
t p
hò
ng
vệ
si
nh
, có
kh
ôn
g
gia
n
chu
ng
ch
o
khu
vự
c tiế
p k
há
ch v
à k
hu
ch
ế
biế
n m
ón
ăn
, b
àn
ăn
.
- C
ăn
hộ
mộ
t bu
ồn
g n
gủ
mộ
t ph
òn
g
vệ
sinh
, có
kh
ôn
g
gia
n
chu
ng
ch
o
khu
vự
c tiế
p
khá
ch
và
khu
ch
ế
biế
n
mó
n
ăn
, b
àn
ăn
.
- C
ăn
hộ
ha
i bu
ồn
g n
gủ
, m
ột
ph
òn
g
vệ
sinh
, có
kh
ôn
g
gia
n
chu
ng
ch
o
khu
vự
c tiế
p
khá
ch
và
khu
ch
ế
biế
n
mó
n
ăn
, b
àn
ăn
.
- C
ăn
hộ
mộ
t b
uồn
g n
gủ
, m
ột
ph
òn
g
vệ
sinh
, có
kh
ôn
g
gia
n
chu
ng
ch
o
khu
vự
c tiế
p
khá
ch
và
khu
ch
ế
biế
n
mó
n
ăn
,
bà
n ă
n.
- C
ăn
hộ
ha
i bu
ồn
g n
gủ
, h
ai
ph
òn
g
vệ
sinh
, có
kh
ôn
g
gia
n
chu
ng
ch
o
khu
vự
c tiế
p
khá
ch
và
khu
ch
ế
biế
n
mó
n
ăn
,
bà
n ă
n.
- C
ăn
hộ
mộ
t b
uồn
g n
gủ
, m
ột
ph
òn
g
vệ
sin
h,
có
kh
ôn
g
gia
n
riên
g
cho
kh
u v
ực t
iếp
khá
ch,
khu
ch
ế b
iến
mó
n ă
n,
bàn
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
hộ
ha
i bu
ồn
g n
gủ
, h
ai
ph
òn
g
vệ
sin
h,
có
kh
ôn
g
gia
n
riên
g
cho
kh
u v
ực t
iếp
khá
ch,
khu
ch
ế b
iến
mó
n ă
n,
bàn
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
hộ
ba
bu
ồn
g n
gủ
, b
a
ph
òn
g
vệ
sin
h,
có
kh
ôn
g
gia
n
riên
g
cho
kh
u v
ực t
iếp
khá
ch,
khu
ch
ế b
iến
mó
n ă
n,
bàn
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
h
ộ
mộ
t bu
ồn
g
ng
ủ,
mộ
t p
hò
ng
vệ
sin
h,
có
khô
ng
g
ian
riê
ng
ch
o k
hu
vự
c t
iếp
kh
ách
, kh
u
chế
b
iến
m
ón
ă
n,
bà
n
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
h
ộ
ha
i bu
ồn
g
ng
ủ,
ha
i p
hò
ng
vệ
sin
h,
có
kh
ôn
g
gia
n
riên
g
ch
o
khu
vự
c
tiếp
kh
ách
, kh
u
chế
b
iến
m
ón
ă
n,
bà
n
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
h
ộ
ba
bu
ồn
g
ng
ủ,
ba
ph
òn
g v
ệ s
inh
, có
kh
ôn
g
gia
n
riên
g
ch
o
khu
vự
c
tiếp
kh
ách
, kh
u
chế
b
iến
m
ón
ă
n,
bà
n
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
- C
ăn
h
ộ
bố
n
bu
ồn
g
ng
ủ,
bố
n p
hò
ng
vệ
sin
h
và
có
kh
ôn
g g
ian
riê
ng
ch
o
khu
vự
c
tiếp
kh
ách
, kh
u
chế
b
iến
m
ón
ă
n,
bà
n
ăn
và
ph
òn
g đ
ệm
.
TCVN 7798:2014
9
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
t iê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
1.7
D
iện
tíc
h c
ác
kh
u v
ực t
ron
g m
ột
că
n h
ộ
1.7
.1 B
uồ
ng
n
gủ
-
Bu
ồn
g m
ột
giư
ờn
g
đơ
n 9
m2.
- B
uồn
g
ha
i g
iườ
ng
đ
ơn
ho
ặc
mộ
t g
iườ
ng
đ
ôi 1
2 m
2.
- B
uồn
g m
ột
giư
ờn
g đ
ơn
12
m2.
- B
uồn
g h
ai g
iườ
ng
đơ
n
ho
ặc
mộ
t g
iườ
ng
đô
i 14
m
2.
- B
uồn
g m
ột
giư
ờn
g đ
ơn
14
m2.
- B
uồn
g h
ai
giư
ờn
g đ
ơn
ho
ặc
mộ
t g
iườ
ng
đô
i 1
8
m2.
- B
uồn
g m
ột
giư
ờn
g đ
ơn
16
m2.
- B
uồn
g h
ai
giư
ờn
g đ
ơn
ho
ặc
một
giư
ờn
g
đô
i 2
0 m
2.
- B
uồn
g
một
giư
ờn
g
đơ
n 1
8 m
2.
- B
uồn
g
ha
i g
iườ
ng
đ
ơn
ho
ặc m
ột
giư
ờn
g
đô
i 26
m2.
1.7
.2 P
hò
ng
vệ
sin
h (
đố
i vớ
i b
uồ
ng
ng
ủ)
3 m
2
Nh
ư 1
sa
o
4 m
2
5 m
2
6 m
2
1.7
.3 K
hu
vự
c
tiế
p k
há
ch
, k
hu
vự
c b
àn
ăn
và
c
hế
biế
n m
ón
ă
n
- K
hu v
ực
tiếp
kh
ách
ch
un
g
với k
hu
vự
c b
àn
ă
n v
à k
hu
vự
c ch
ế b
iến
món
ă
n
- K
hu v
ực
tiếp
kh
ách
- K
hu c
hế
biế
n
mó
n ă
n, b
àn
ăn
28
m2
32
m2
35
m2
40
m2
10
m2
45
m2
15
m2
TCVN 7798:2014
10
11
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
t iê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
1.7
.4 P
hò
ng
đ
ệm
-
- -
2 m
2
3 m
2
1.8
N
hà
hà
ng
, b
ar,
bế
p c
hu
ng
c
ủa
kh
u c
ăn
hộ
d
u lịc
h
- -
Mộ
t q
uầ
y ba
r.
- C
ó p
hò
ng v
ệ s
inh
.
- M
ột
nh
à h
àn
g c
ó q
uầ
y b
ar.
- C
ó p
hòn
g v
ệ s
inh
cho
na
m v
à n
ữ r
iên
g.
- M
ột
nh
à h
àn
g.
- M
ột
qu
ầy b
ar.
- C
ó p
hòn
g v
ệ s
inh
cho
na
m v
à n
ữ r
iên
g.
- M
ột
nh
à h
àn
g Â
u.
- M
ột
nhà
hàn
g Á
.
- M
ột
qu
ầy b
ar.
- C
ó p
hò
ng v
ệ s
inh
cho
n
am
và
nữ
riê
ng
.
1.9
P
hò
ng
hộ
i th
ảo
, p
hò
ng
h
ọp
- -
- -
Mộ
t p
hò
ng
họ
p.
- M
ột
ph
òn
g h
ội t
hảo
.
2 T
r an
g t
hiế
t b
ị, t
iện
ng
hi
2.1
C
hấ
t lư
ợn
g,
bà
i tr
í,
tra
ng
trí
- C
ó c
hấ
t lư
ợn
g,
ho
ạt
độ
ng
tố
t.
- B
ài t
rí h
ợp
lý.
- M
àu
sắ
c h
ài h
òa
.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- Đ
ồn
g b
ộ.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- C
hấ
t lư
ợng
cao
.
- T
ran
g t
rí n
ội t
hấ
t đ
ẹp
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- H
iện
đạ
i, sa
ng
trọ
ng
.
- T
ran
g t
rí n
gh
ệ th
uật.
2.2
S
ản
h đ
ón
ti
ếp
-
Bộ
sa
lon
. N
hư
1 s
ao
. N
hư
2 s
ao
, th
êm
:
- T
ivi.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- M
áy
tín
h
nố
i m
ạn
g
inte
rne
t.
- G
iá đ
ể b
áo
, tạ
p c
hí.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- H
ệ
thố
ng
â
m
tha
nh
n
hạ
c n
ền
.
2.3
B
uồ
ng
ng
ủ, k
hu
vự
c t
iếp
kh
ác
h,
ph
òn
g v
ệ s
inh
, k
hu
vự
c c
hế b
iến
mó
n ă
n v
à p
hò
ng
đệ
m t
ron
g c
ăn
hộ
2.3
.1 B
uồ
ng
n
gủ
-
Giư
ờng
đ
ơn
0,9
m x
2 m
; g
iườ
ng
đô
i 1,5
m x
2 m
.
- T
ủ đ
ầu
giư
ờn
g.
Nh
ư 1
sa
o,
thê
m:
- K
ét an
to
àn
ch
o 5
0 %
số
căn
hộ.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- G
iườ
ng
đơ
n
1
,2 m
x 2
m; g
iườ
ng
đô
i 1
,6 m
x 2
m.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- G
iườ
ng
đ
ơn
1,2
m x
2 m
; g
iườ
ng
đô
i 1
,8 m
x 2
m.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- B
àn, g
hế
uố
ng
nư
ớc.
- M
ini b
ar.
TCVN 7798:2014
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
t iê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
- T
ủ đ
ựng
qu
ần
áo
có
mắ
c tr
eo
bên
tro
ng
.
- G
iá đ
ể h
àn
h lý
.
- B
àn
gh
ế l
àm
việ
c có
g
ươ
ng
so
i, đ
èn
bà
n.
- Đ
ệm
và
ch
ăn
có
ga
bọ
c, g
ối c
ó v
ỏ b
ọc.
- R
èm
cử
a s
ổ h
ai l
ớp
.
- K
ét
an
to
àn
ch
o
30
% s
ố c
ăn
hộ
.
- Đ
iện
th
oạ
i.
- T
ivi
(ch
o
bu
ồn
g
ha
i g
iườ
ng
đ
ơn
ho
ặc
mộ
t g
iườ
ng
đô
i).
- Đ
iều
h
oà
nh
iệt
độ
(trừ
n
hữ
ng
vù
ng
kh
í h
ậu
ôn
đớ
i).
- Đ
èn
trầ
n.
- Đ
èn
đầ
u g
iườ
ng
.
- Ổ
cắ
m đ
iện
.
- T
hiế
t b
ị bá
o c
há
y.
- D
ép
đi t
ron
g p
hò
ng
.
- S
ọt đ
ựn
g r
ác.
- C
ặp
tà
i liệ
u g
ồm
: n
ội
qu
y,
hư
ớn
g
dẫ
n
sử
dụ
ng
điệ
n th
oạ
i, da
nh
- Đ
ệm
dà
y 20
cm
.
- Đ
èn
đ
ầu
g
iườ
ng
đ
iều
chỉn
h đ
ượ
c độ
sá
ng
.
- K
ét
an
to
àn
ch
o 8
0 %
số
căn
hộ.
- T
ran
h ả
nh
n
gh
ệ t
hu
ật
tre
o tư
ờn
g.
- L
ớp
ch
ắn
sá
ng
cho
rèm
cử
a s
ổ.
- B
àn là
và
cầ
u là
.
- G
iấy
ho
ặc
hộ
p m
út
lau
già
y.
- B
àn
ch
ải q
uầ
n á
o.
- T
úi k
im c
hỉ.
- K
ét
an
to
àn
ch
o 1
00
%
số
căn
hộ.
- T
ivi
(ch
o
các
bu
ồn
g
ng
ủ).
- B
ản
g đ
iều
kh
iển
th
iết
bị
điệ
n
đặ
t ở
tủ
đ
ầu
giư
ờn
g.
- T
hả
m
trả
i sàn
chấ
t lư
ợn
g c
ao
ho
ặc
sà
n g
ỗ.
TCVN 7798:2014
12
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
bạ
điệ
n t
ho
ại,
kên
h t
ivi,
dịc
h v
ụ v
à g
iá d
ịch
vụ
.
- B
ản
hư
ớng
d
ẫn
khá
ch
bả
o
vệ
mô
i tr
ườ
ng
.
- B
ản
g t
hô
ng
bá
o “
Đề
ng
hị
khô
ng
là
m p
hiề
n”
và
“Đề
ng
hị
dọ
n
ph
òn
g”.
2.3
.2 K
hu
vự
c
tiế
p k
há
ch
-
Bộ
sa
lon
.
- T
ivi.
- Đ
iện
th
oạ
i.
- Đ
iều
hò
a n
hiệ
t đ
ộ.
- Đ
èn
trầ
n.
- T
hiế
t b
ị bá
o c
há
y.
- In
tern
et.
- Ấ
m
đu
n
nư
ớc
siêu
tốc.
- B
ộ ấ
m c
hé
n u
ốn
g t
rà.
- B
ình
n
ướ
c lọ
c,
cốc
thủ
y tin
h,
tách
uố
ng
cà p
hê
.
- S
ọt đ
ựn
g r
ác.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- T
ran
h ả
nh
n
gh
ệ t
hu
ật
tre
o tư
ờn
g.
- T
rà,
cà
ph
ê,
đư
ờng
, sữ
a tú
i nh
ỏ m
iễn
ph
í.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- T
hả
m
trả
i sàn
chấ
t lư
ợn
g c
ao
ho
ặc
sà
n g
ỗ.
- Đ
èn
ở
khu
vự
c
bộ
sa
lon.
- G
ươ
ng
so
i cả
ng
ườ
i.
- H
ộp
giấ
y ă
n.
- B
ộ đ
ồ ă
n t
rái c
ây.
- W
ifi.
Nh
ư 4
sa
o.
2.3
.3 P
hò
ng
vệ
sin
h
- C
hậ
u
rửa
m
ặt
có
gư
ơng
so
i.
- Đ
èn
trầ
n.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- B
ệ đ
ặt
chậ
u r
ửa
mặ
t.
- D
ao
cạ
o r
âu
.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- K
hăn
lau
ta
y.
- K
em
dư
ỡng
da
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- P
hò
ng
tắ
m đ
ứn
g c
ho
3
0 %
số
căn
hộ
và
bồ
n
TCVN 7798:2014
13
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
t iê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
- Đ
èn
trê
n g
ươ
ng
so
i.
- D
ầu
gộ
i đầ
u,
dầ
u x
ả.
- X
à p
hò
ng
.
- B
àn
ch
ải
đá
nh
ră
ng
, ke
m đ
án
h r
ăn
g.
- C
ốc
thủ
y tin
h.
- K
hăn
mặ
t, k
hă
n tắ
m.
- V
òi t
ắm
ho
a s
en
.
- B
ình
nư
ớc
nó
ng
.
- V
òi
nư
ớc
di
độ
ng
cạn
h b
àn
cầu
.
- G
iá đ
ể k
hă
n c
ác
loạ
i.
- M
óc
tre
o q
uầ
n á
o.
- T
úi đ
ựn
g đ
ồ g
iặt
là.
- B
àn
cầ
u,
giấ
y vệ
si
nh
.
- T
hù
ng
rá
c có
nắ
p.
- Ổ
cắ
m đ
iện
.
- T
hiế
t b
ị th
ôn
g g
ió.
- M
áy
giặ
t.
- Ổ
cắ
m đ
iện c
ho
th
iết
bị
cạo
râ
u.
- K
hăn
ch
ùi c
hâ
n.
- P
hòn
g tắ
m đ
ứng
.
- S
ữa
tắ
m.
- M
ũ c
hụ
p t
óc.
- B
ông
tă
m.
- M
áy
sấy
tóc.
- Á
o c
ho
àn
g s
au
tắ
m.
- T
úi đ
ựn
g b
ăn
g v
ệ s
inh
.
- P
hò
ng
tắ
m đ
ứng
ho
ặc
bồ
n
tắm
n
ằm
có
rè
m
ch
e.
- Đ
èn
ở k
hu
vự
c p
hò
ng
tắm
đ
ứn
g
và
bồ
n
tắm
n
ằm
.
- M
áy s
ấy q
uầ
n á
o.
tắm
nằ
m c
ho
10
0 %
số
că
n h
ộ.
- Đ
iện
th
oạ
i.
- C
ân
sứ
c k
hỏ
e.
TCVN 7798:2014
14
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
t iê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
2.3
.4 K
hu
vự
c
ch
ế b
iến
mó
n
ăn
- T
ủ lạ
nh
12
0 lí
t.
- B
ếp
nấ
u v
à d
ụn
g c
ụ
chế
biế
n m
ón
ăn
.
- T
ủ
đự
ng
dụ
ng
cụ
ch
ế b
iến
món
ăn
.
- B
àn g
hế n
gồ
i ăn
.
- D
ụn
g c
ụ ă
n u
ốn
g v
à
tủ đ
ựng
.
- C
hậ
u r
ửa
, vò
i n
ướ
c,
nư
ớc
nó
ng
.
- C
hấ
t tẩ
y rử
a
và
dụ
ng
cụ
tẩ
y rử
a.
- T
hiế
t b
ị th
ôn
g g
ió.
- T
hiế
t b
ị bá
o c
há
y.
- Đ
èn
tíc
h đ
iện
.
- T
hiế
t b
ị ch
ắn
lọ
c m
ỡ,
rác.
- T
hù
ng
rá
c có
nắ
p.
- B
ình
ch
ữa c
há
y.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- L
ò v
i són
g.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- L
ò n
ướ
ng
.
- T
ủ lạ
nh
18
0 lí
t.
- Đ
iều
hò
a n
hiệ
t đ
ộ.
- T
hiế
t b
ị hú
t m
ùi.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- M
áy r
ửa
bá
t.
- M
áy p
ha c
à p
hê
.
- L
ò n
ướ
ng
bá
nh
mỳ.
2.3
.5 P
hò
ng
đ
ệm
(h
oặ
c k
hu
vự
c c
ửa
ra
và
o
đố
i v
ới h
ạn
g 1
sa
o,
2 s
ao
và
3
sa
o)
- C
ửa
ra
và
o c
ăn
hộ
có
chố
t an
to
àn
.
- M
ắt
nh
ìn t
rên
cử
a.
- S
ơ
đồ
th
oá
t h
iểm
n
ga
y sa
u c
ửa
ra
và
o.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- Ổ
kh
óa
từ
.
- T
ủ g
iầy.
- G
hế
bă
ng
nh
ỏ đ
ể n
gồ
i đ
i và
th
áo g
iầy.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- T
ủ á
o k
ho
ác n
hỏ
.
TCVN 7798:2014
15
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
2.4
Nh
à h
àn
g,
ba
r, b
ếp
ch
un
g
củ
a k
hu
că
n h
ộ
du
lịc
h
- B
àn, g
hế
ch
o k
há
ch.
- T
ủ đ
ựn
g d
ụn
g c
ụ p
hụ
c vụ
đồ
uốn
g.
- D
ụn
g c
ụ p
hụ
c vụ
ch
o
đồ
uố
ng
.
- T
ran
g t
hiế
t b
ị, d
ụn
g c
ụ
chế
biế
n đ
ồ u
ốn
g.
- T
ủ lạ
nh
.
- C
hậ
u r
ửa
.
- H
ệ
thố
ng
th
oá
t n
ướ
c ch
ìm.
- D
ụn
g
cụ
và
chấ
t tẩ
y rử
a,
vệ s
inh
.
- T
hù
ng
rá
c có
nắ
p.
- Á
nh
sá
ng
ho
ặc
chiế
u
sán
g t
ốt.
- T
hiế
t b
ị th
ôn
g g
ió.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- H
ệ t
hốn
g b
ếp
nấ
u.
- B
àn
soạ
n c
hia
, sơ
chế
, ch
ế
biế
n
món
ăn
, m
ặt
bà
n
làm
bằ
ng
vậ
t liệ
u
khô
ng
th
ấm
nư
ớc.
- T
ủ đ
ựn
g d
ụn
g c
ụ p
hụ
c vụ
đồ
ăn
.
- T
ủ lư
u m
ẫu
th
ức
ăn
.
- D
ụn
g c
ụ p
hụ
c vụ
ch
o
mó
n ă
n, đ
ồ u
ốn
g.
- T
ran
g t
hiế
t b
ị, d
ụn
g c
ụ
chế
biế
n m
ón
ăn
.
- C
hậ
u r
ửa
ch
o s
ơ c
hế
, ch
ế b
iến
riê
ng
.
- C
ó c
hắ
n lọ
c rá
c, m
ỡ.
- T
hiế
t b
ị hú
t m
ùi.
- Đ
iều
hò
a n
hiệ
t độ
cho
nh
à h
àn
g,
ba
r.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- T
ran
g t
hiế
t b
ị ph
ục v
ụ
mó
n ă
n tự
ch
ọn
.
- T
ran
g t
hiế
t b
ị ph
ục v
ụ
ăn
tạ
i bu
ồn
g n
gủ
.
- L
ò v
i són
g.
- L
ò n
ướ
ng
.
Nh
ư 4
sa
o.
- M
áy r
ửa
bá
t.
- T
ủ đ
ôn
g.
- L
ò n
ướ
ng
bá
nh
mỳ.
2.5
T
ha
ng
má
y
- T
ừ b
ốn
tầ
ng
trở
lê
n
(kể
cả
tầ
ng
tr
ệt)
có
th
an
g m
áy.
Nh
ư 1
sa
o.
- T
ừ b
a t
ần
g t
rở l
ên
(kể
cả
tần
g
trệt)
có
th
ang
má
y.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- T
ha
ng
m
áy ch
o nh
ân
viê
n.
- T
ha
ng
má
y c
ho
ng
ườ
i kh
uyế
t tậ
t đ
i bằ
ng
xe
lăn
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- T
ha
ng
m
áy
có
sứ
c ch
ứa t
rên
10
ng
ườ
i.
- T
ha
ng
m
áy
tốc
độ
ca
o.
TCVN 7798:2014
16
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
3 D
ịch
vụ
và
mứ
c đ
ộ p
hụ
c vụ
3.1
Ph
ục
vụ
b
uồ
ng
ng
ủ
- V
ệ s
inh
ph
òn
g n
gủ
m
ột
ng
ày
mộ
t lầ
n.
- T
ha
y ga
bọ
c ch
ăn
, b
ọc
đệ
m v
à v
ỏ g
ối b
a
ng
ày
mộ
t lầ
n h
oặ
c kh
i có
khá
ch m
ới.
- T
ha
y kh
ăn
m
ặt,
kh
ăn
tắ
m
mộ
t ng
ày
mộ
t lầ
n.
Nh
ư 1
sa
o,
thê
m:
- T
ha
y g
a b
ọc
chă
n,
bọ
c đ
ệm
và
vỏ
gố
i ha
i n
gà
y m
ột
lần
ho
ặc
khi
có
khá
ch m
ới.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- T
ha
y g
a b
ọc
chă
n,
bọ
c đ
ệm
và
vỏ
gố
i m
ột
ng
ày
mộ
t lầ
n
ho
ặc
khi
có
khá
ch m
ới.
- N
hâ
n v
iên
tr
ực
bu
ồn
g
24
/24
giờ
.
- Đ
ặt
ho
a
tươ
i kh
i có
khá
ch.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- Đ
ặt
qu
ả
tươ
i kh
i có
kh
ách
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- Đ
ặt
một
loạ
i tạ
p c
hí.
3.2
P
hụ
c v
ụ ă
n
uố
ng
-
Ph
ục
vụ đ
ồ u
ốn
g đ
ơn
giả
n,
dễ
ch
ế b
iến
.
- P
hụ
c vụ
u
ốn
g
từ
8h
đế
n 2
2h
.
- P
hụ
c vụ
m
ón
ă
n,
đồ
uố
ng
ch
ất
lượ
ng
tố
t.
- P
hụ
c vụ
ă
n
uố
ng
từ
6
h đ
ến
22
h.
- P
hụ
c
vụ
m
ón
ă
n,
đồ
uố
ng
ca
o c
ấp
.
- D
ịch
vụ
ăn
sán
g
tự
ch
ọn
.
- P
hụ
c vụ
ăn
uố
ng
tạ
i b
uồ
ng
ng
ủ.
- P
hụ
c v
ụ ă
n u
ống
từ
6h
đế
n 2
4 h
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- C
ó
nh
ân
viê
n
trự
c p
hụ
c
vụ
ăn
u
ốn
g
sau
2
4 h
.
3.3
D
ịch
vụ
k
há
c
- G
iặt
là.
- Đ
ón
tiế
p k
há
ch,
trự
c b
ảo
vệ
24
/24
giờ
.
- G
iữ t
iền
, đ
ồ v
ật
qu
ý ch
o k
há
ch.
- Đ
iện
th
oạ
i, in
tern
et.
- B
áo th
ức
khá
ch.
- C
hu
yển
hà
nh
lý
cho
kh
ách
.
Nh
ư 1
sa
o,
thê
m:
- Q
uầ
y b
án
h
àn
g
lưu
niệ
m,
tạp
hó
a.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- P
hòn
g tậ
p th
ể th
ao
.
- Q
uầ
y th
ực
ph
ẩm
.
- C
ó w
ifi ở
cá
c kh
u v
ực
dịc
h v
ụ.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- C
ửa
h
àn
g
mu
a
sắ
m
(đồ
dù
ng
, th
ực p
hẩ
m).
- P
hòn
g t
ập
th
ể t
ha
o (
có
thê
m k
hu
bổ
trợ
: p
hò
ng
tha
y đ
ồ, p
hò
ng
tắ
m).
- C
âu
lạ
c b
ộ g
iải
trí, t
hể
thao
.
- C
ho
th
uê
dụ
ng
cụ
th
ể
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- C
hă
m s
óc s
ắc đ
ẹp
.
- C
ắt
tóc th
ẩm
mỹ.
- P
hòn
g
tập
th
ể
tha
o
(có
th
êm
kh
u
bổ
tr
ợ:
ph
òn
g x
ôn
g h
ơi).
- S
ân
te
nn
is (á
p d
ụn
g
đố
i vớ
i că
n hộ
ở
kh
u
ng
hỉ d
ưỡ
ng
).
TCVN 7798:2014
17
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
- C
ó w
ifi
ở kh
u vự
c sả
nh
.
thao
.
- B
ể b
ơi (c
ó b
iển
ch
ỉ d
ẫn
độ
sâu
, có
n
hâ
n
viê
n
trự
c c
ứu
hộ
).
- D
ịch
vụ
vận
chu
yể
n
kh
ách
, đ
ại l
ý d
u lị
ch
.
- C
hă
m s
óc s
ức
kh
ỏe.
- K
hu
vu
i ch
ơi g
iải t
rí c
ho
trẻ
em
.
- P
hòng
y tế
có
b
ác
sĩ
trự
c.
- B
ể b
ơi
(có
th
êm
khă
n
tắm
, g
hế
nằ
m).
- B
ể b
ơi cho
trẻ
em
(có
biể
n c
hỉ d
ẫn
độ
sâu
, có
nh
ân
viê
n t
rực c
ứu
hộ
).
- T
rôn
g g
iữ trẻ
.
4 N
gư
ời q
uản
lý v
à n
hân
viê
n p
hụ
c v
ụ
4.1
T
rìn
h đ
ộ
ch
uy
ên
mô
n
ng
hiệ
p v
ụ,
ng
oạ
i n
gữ
Ng
ườ
i q
uả
n
lý
ch
un
g:
- Q
ua
lớ
p b
ồi
dư
ỡn
g
qu
ản
lý
lư
u
trú
d
u
lịch
, a
n n
inh
, an
to
àn
, p
hò
ng
ch
ốn
g
chá
y n
ổ,
bả
o
vệ
mô
i tr
ườ
ng
.
- H
ai
nă
m
kin
h
ng
hiệ
m t
rong
ng
hề
.
Ng
ườ
i q
uả
n lý
ch
un
g:
- T
ốt
ng
hiệ
p
tru
ng
cấ
p
chu
yên
ng
àn
h du
lịc
h,
nế
u t
ốt
ng
hiệ
p t
run
g c
ấp
ng
àn
h k
há
c ph
ải q
ua
lớ
p
bồ
i d
ưỡ
ng
quả
n
lý
lưu
trú
d
u lịc
h,
an
n
inh
, an
toàn
, ph
òn
g c
hố
ng
chá
y n
ổ,
bả
o vệ
m
ôi
trư
ờng
, ch
ất
lượ
ng
vệ
si
nh
an
toàn
th
ực
ph
ẩm
ho
ặc
có
chứ
ng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) .
- H
ai
nă
m ki
nh
n
gh
iệm
tr
on
g n
gh
ề.
Ng
ườ
i q
uả
n lý
ch
un
g:
- T
ốt
ng
hiệ
p
cao
đẳ
ng
chu
yên
n
gà
nh
d
u
lịch
, n
ếu
tố
t ng
hiệ
p c
ao
đẳ
ng
ng
àn
h k
há
c ph
ải q
ua
lớ
p
bồ
i d
ưỡ
ng
quả
n
lý
lưu
trú
d
u lịc
h,
an
n
inh
, an
toàn
, ph
òn
g c
hố
ng
chá
y n
ổ,
bả
o vệ
m
ôi
trư
ờng
, ch
ất
lượ
ng
vệ
si
nh
an
toàn
th
ực
ph
ẩm
.
- B
a
nă
m
kinh
n
gh
iệm
tr
on
g n
gh
ề.
- B
iết
mộ
t ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
Ng
ườ
i q
uả
n lý
ch
un
g:
- T
ốt
ng
hiệ
p
đạ
i họ
c ch
uyê
n
ng
àn
h
du
lịc
h,
nế
u
tốt
ng
hiệ
p
đạ
i họ
c n
gà
nh
khá
c p
hả
i qu
a lớ
p
bồ
i d
ưỡ
ng
quả
n
lý
lưu
trú
d
u lịc
h,
an
n
inh
, an
toàn
, ph
òn
g c
hố
ng
chá
y n
ổ,
bả
o vệ m
ôi
trư
ờng
, ch
ất
lượ
ng
vệ
sin
h
an
toàn
th
ực
ph
ẩm
.
- B
ốn
nă
m k
inh
ng
hiệ
m
tro
ng
ng
hề
.
- B
iết
mộ
t ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
C
ho
ặc t
ươ
ng
đư
ơng
.
Ng
ườ
i q
uả
n lý
ch
un
g:
- T
ốt
ng
hiệ
p
đạ
i h
ọc
ch
uyê
n n
gà
nh
du
lịc
h,
nế
u t
ốt
ng
hiệ
p đ
ại
họ
c n
gà
nh
khá
c
ph
ải
qu
a
lớp
bồ
i dư
ỡng
qu
ản
lý
lưu
trú
du
lịc
h,
an
nin
h,
an
to
àn
, p
hò
ng
ch
ốn
g
ch
áy
nổ
, b
ảo
vệ
m
ôi
trư
ờn
g,
chấ
t lư
ợng
vệ
sin
h
an
to
àn
th
ực
ph
ẩm
.
- N
ăm
n
ăm
kin
h
ng
hiệ
m t
rong
ng
hề
.
- B
iết
một
ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g d
ụn
g t
rìn
h đ
ộ C
h
oặ
c tư
ơng
đ
ươ
ng
và
TCVN 7798:2014
18
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
kh
ác
trìn
h
độ
A
h
oặ
c tư
ơn
g t
ươ
ng
.
Trư
ởn
g
cá
c
bộ
p
hậ
n
dịc
h v
ụ:
- T
ốt
ng
hiệ
p
tru
ng
cấ
p
ng
hề
tư
ơn
g ứ
ng
ho
ặc
có
chứ
ng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) ,
nế
u t
ốt
ng
hiệ
p t
run
g c
ấp
ng
hề
khá
c ph
ải
qu
a l
ớp
bồ
i dư
ỡng
ngh
iệp
vụ
.
- H
ai
nă
m ki
nh
n
gh
iệm
tr
on
g n
gh
ề.
- B
iết
một
ng
oạ
i
ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đ
ươ
ng
(riê
ng
trư
ởn
g b
ộ p
hậ
n l
ễ
tân
p
hả
i b
iết
mộ
t n
go
ại
ng
ữ t
hô
ng
dụ
ng
trì
nh
độ
C h
oặ
c tư
ơng
đư
ơng
).
- S
ử d
ụn
g t
ốt
vi t
ính
văn
ph
òn
g.
Trư
ởn
g
cá
c
bộ
p
hậ
n
dịc
h v
ụ:
- T
ốt
ng
hiệ
p
cao
đẳ
ng
ng
hề
tư
ơn
g ứ
ng
ho
ặc c
ó
ch
ứng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) ,
nế
u t
ốt
ng
hiệ
p c
ao
đẳ
ng
ng
hề
khá
c p
hả
i q
ua
lớ
p
bồ
i dư
ỡng
ngh
iệp
vụ
.
- B
a
nă
m
kin
h
ng
hiệ
m
tro
ng
ng
hề
.
- B
iết
mộ
t ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đ
ươ
ng
(riê
ng
trư
ởn
g b
ộ p
hậ
n l
ễ
tân
b
iết
mộ
t n
go
ại
ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
C
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
và
biế
t m
ột
ng
oạ
i n
gữ
khá
c tr
ình
đ
ộ
A
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
).
- S
ử d
ụn
g t
ốt
vi
tín
h v
ăn
ph
òn
g.
Trư
ởn
g c
ác
b
ộ p
hậ
n
dịc
h v
ụ:
- T
ốt
ng
hiệ
p c
ao
đẳ
ng
n
gh
ề tư
ơn
g ứ
ng
h
oặ
c có
ch
ứn
g
ch
ỉ củ
a
VT
CB
(1) ,
nế
u
tốt
ng
hiệ
p c
ao
đẳ
ng
ng
hề
kh
ác p
hả
i qua
lớ
p b
ồi
dư
ỡng
ngh
iệp v
ụ.
- B
ốn
nă
m k
inh
ng
hiệ
m
tro
ng
ng
hề
.
- B
iết
một
ng
oạ
i ng
ữ
trìn
h đ
ộ B
ho
ặc
tươ
ng
đ
ươ
ng
(r
iên
g
trư
ởn
g
bộ
ph
ận
lễ
tâ
n b
iết
mộ
t n
go
ại
ng
ữ t
hô
ng
dụ
ng
tr
ình
độ
C h
oặ
c t
ươ
ng
đ
ươ
ng
và
b
iết
mộ
t n
go
ại
ng
ữ
khá
c tr
ình
đ
ộ
A
ho
ặc
tươ
ng
đ
ươ
ng
).
- S
ử
dụ
ng
tố
t vi
tín
h
vă
n p
hò
ng
.
- N
hâ
n
viê
n
ph
ục
vụ
:
+ Q
ua
lớ
p tậ
p h
uấ
n
ng
hiệ
p v
ụ (
trừ
trư
ờn
g
hợ
p
có
văn
b
ằn
g,
- N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
+
20
%
có
ch
ứn
g
chỉ
ng
hề
h
oặ
c ch
ứn
g
chỉ
của
VT
CB
(1) .
+ 8
0 %
qua
lớ
p t
ập
hu
ấn
- N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
+
50
%
có
ch
ứn
g
chỉ
ng
hề
ho
ặc
có c
hứ
ng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) .
+ 5
0 %
qua
lớ
p t
ập
hu
ấn
- N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
+
70
%
có
ch
ứn
g
ch
ỉ n
gh
ề h
oặ
c c
ó c
hứ
ng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) .
+ 3
0 %
qua
lớ
p t
ập
hu
ấn
- N
hâ
n v
iên
ph
ục
vụ
:
+ 7
0 %
tốt
ng
hiệ
p t
run
g
cấ
p
du
lịc
h
ho
ặc
có
ch
ứng
ch
ỉ củ
a V
TC
B (
1) .
+
30
%
q
ua
lớ
p
tập
TCVN 7798:2014
19
Bả
ng
1 (
tiếp
th
eo
)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
chứ
ng
ch
ỉ n
gh
iệp
vụ
d
o c
ơ s
ở đ
ào
tạ
o c
ó
thẩ
m q
uyề
n c
ấp
).
- N
hâ
n v
iên
trự
c t
iếp
p
hụ
c v
ụ k
há
ch
: b
iết
mộ
t n
go
ại
ng
ữ t
hô
ng
d
ụn
g t
rìn
h đ
ộ A
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
- N
hâ
n v
iên
lễ
tâ
n:
+ B
iết
một
ng
oạ
i n
gữ
th
ôn
g d
ụn
g t
rìn
h đ
ộ B
h
oặ
c tư
ơn
g đ
ươ
ng
.
+
Sử
dụ
ng
đ
ượ
c vi
tín
h v
ăn
ph
òn
g.
ng
hiệ
p v
ụ.
- N
hâ
n
viê
n
trự
c
tiế
p
ph
ục
v
ụ
kh
ác
h:
biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thô
ng
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
A
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
- N
hâ
n v
iên
lễ
tâ
n:
+
Biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
+ S
ử d
ụn
g đ
ượ
c vi
tín
h
văn
ph
òn
g.
ng
hiệ
p v
ụ.
- N
hâ
n
viê
n
trự
c
tiế
p
ph
ục
v
ụ
kh
ác
h:
biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thô
ng
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
- N
hâ
n v
iên
lễ
tâ
n:
+
Biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
C
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
+ S
ử d
ụn
g t
ốt
vi t
ính
văn
ph
òn
g.
ng
hiệ
p v
ụ.
+ S
ử d
ụn
g đ
ượ
c v
i tín
h
vă
n p
hò
ng
.
- N
hâ
n
viê
n
trự
c
tiế
p
ph
ục
v
ụ
kh
ác
h:
biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thô
ng
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
B
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
- N
hâ
n v
iên
lễ
tâ
n:
+
Biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g
dụ
ng
tr
ình
đ
ộ
C
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
và
biế
t m
ột
ng
oạ
i n
gữ
khá
c tr
ình
đ
ộ
A
ho
ặc
tươ
ng
đư
ơng
.
+ S
ử d
ụn
g t
ốt
vi tín
h v
ăn
ph
òn
g.
hu
ấn
ng
hiệ
p v
ụ.
+ S
ử d
ụng
đư
ợc v
i tín
h
vă
n p
hò
ng
.
- N
hâ
n v
iên
trự
c t
iếp
p
hụ
c
vụ
k
há
ch
: b
iết
mộ
t ng
oạ
i n
gữ
th
ôn
g
dụ
ng
tr
ình
độ
B
h
oặ
c tư
ơn
g đ
ươ
ng
.
- N
hâ
n v
iên
lễ
tâ
n:
+
Biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
thôn
g d
ụn
g t
rìn
h đ
ộ C
h
oặ
c tư
ơng
đ
ươ
ng
và
biế
t m
ột
ng
oạ
i ng
ữ
kh
ác
trìn
h
độ
A
h
oặ
c tư
ơn
g đ
ươ
ng
.
+
Sử
d
ụn
g tố
t vi
tín
h
vă
n p
hò
ng
.
4.2
C
hấ
t lư
ợn
g p
hụ
c v
ụ
- Đ
ún
g
qu
y tr
ình
kỹ
th
uậ
t n
gh
iệp
vụ
.
- T
há
i độ
th
ân t
hiệ
n.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- T
ay
ng
hề
kỹ
thu
ật
cao
.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- C
ó sự
p
hố
i h
ợp
chặ
t ch
ẽ
giữ
a
cá
c bộ
ph
ận
tro
ng
ph
ục
vụ
khá
ch
.
- Đ
ảm
b
ảo
tính
chu
yê
n
ng
hiệ
p t
ron
g p
hụ
c v
ụ.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- C
hấ
t lư
ợng
p
hụ
c vụ
ho
àn
hả
o.
- N
ha
nh
nh
ẹn
, n
hiệ
t tìn
h,
chu
đá
o.
4.3
Tra
ng
ph
ục
- M
ặc
đồ
ng
phụ
c.
- G
ắn
b
iển
tê
n
trê
n
áo
.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- T
hu
ận
tiệ
n,
kiểu
dá
ng
ph
ù h
ợp
vớ
i ch
ức
da
nh
và v
ị trí
cô
ng
việ
c.
- M
àu
sắ
c h
ài h
òa
.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- C
hấ
t liệ
u t
ốt,
kiể
u d
án
g
đẹ
p,
có
p
ho
ng
cá
ch
riê
ng
.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- Đ
ồn
g p
hụ
c đ
ượ
c b
ộ
ph
ận
giặ
t là
của
căn
hộ
d
u lị
ch đ
ảm
nh
iệm
.
TCVN 7798:2014
20
Bản
g 1
(kế
t th
úc)
Tiê
u c
hí
Hạn
g đ
ạt
tiê
u c
hu
ẩn
kin
h d
oan
h c
ăn
hộ
du
lịc
h
Hạ
ng
đạ
t ti
êu
ch
uẩ
n c
ao
cấ
p
1 s
ao
2
sa
o
3 s
ao
4
sa
o
5 s
ao
5 B
ảo
vệ m
ôi tr
ườ
ng
, an
nin
h, an
to
àn
, p
hò
ng
ch
ốn
g c
háy n
ổ v
à c
hất
lượ
ng
vệ s
inh
an
to
àn
th
ực p
hẩm
5.1
Bả
o v
ệ m
ôi
trư
ờn
g
- T
hự
c h
iện
tốt
các
qu
y đ
ịnh
về
b
ảo
vệ
m
ôi t
rườ
ng
.
Nh
ư 1
sa
o.
Nh
ư 2
sa
o,
thê
m:
- C
ó c
án
bộ
kiê
m n
hiệ
m
về q
uả
n lý
b
ảo
vệ
m
ôi
trư
ờn
g.
- T
hự
c h
iện
cá
c b
iện
ph
áp
ph
ân
loạ
i ch
ất
thả
i.
Nh
ư 3
sa
o.
Nh
ư 4
sa
o,
thê
m:
- C
ó
cá
n
bộ
chu
yên
tr
ách
về
qu
ản
lý b
ảo
vệ
m
ôi t
rườ
ng
.
- T
hự
c h
iện
kiể
m t
oá
n
xa
nh
(2) .
5.2
An
nin
h,
an
to
àn
, p
hò
ng
c
hố
ng
ch
áy
nổ
và
ch
ất
lượ
ng
vệ
sin
h a
n t
oà
n
thự
c p
hẩ
m
- T
hự
c h
iện
tốt
các
qu
y đ
ịnh
về a
n n
inh
, a
n t
oà
n,
ph
òn
g c
hố
ng
ch
áy
nổ
.
- T
hự
c h
iện t
ốt
các
qu
y đ
ịnh
về
an
nin
h,
an
to
àn
, p
hò
ng
chố
ng
chá
y n
ổ v
à
chấ
t lư
ợn
g
vệ
sin
h
an
toàn
th
ực
ph
ẩm
.
Nh
ư 2
sa
o.
Nh
ư 3
sa
o,
thê
m:
- H
ệ t
hốn
g c
am
era
.
Nh
ư 4
sa
o.
CH
Ú T
HÍC
H:
(1)
VT
CB
: V
iết tắ
t tê
n tiế
ng A
nh (
Vie
tnam
Tourism
Cert
ifica
tion B
oard
) H
ội đồng c
ấp c
hứ
ng c
hỉ n
ghề d
u lị
ch V
iệt N
am
.
(2)
Kiể
m t
oán x
anh: K
iểm
toán v
ề h
iệu q
uả c
ủa c
ác
hoạt động q
uản lý
, bảo v
ệ m
ôi t
rườ
ng c
ủa c
ăn h
ộ d
u lị
ch.
TCVN 7798:2014
21
TCVN 7798:2014
22
6 Phương pháp đánh giá
6.1 Nguyên tắc đánh giá
Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với căn hộ du lịch được quy định chấm điểm như sau:
+ Chấm điểm 0 đối với tiêu chí không có hoặc không đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng;
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí đạt yêu cầu của cấp độ tương ứng.
6.2 Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch xem Phụ lục A.
6.3 Tổng điểm tối thiểu đối với từng cấp độ của từng hạng:
Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh căn hộ du lịch:
+ Cấp độ 1 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
1 sao đạt điểm 1, tức là đạt 104 điểm.
+ Cấp độ 2 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
2 sao đạt điểm 1, tức là đạt 119 điểm.
Hạng đạt tiêu chuẩn cao cấp:
+ Cấp độ 3 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ
3 sao đạt điểm 1, tức là đạt 167 điểm.
+ Cấp độ 4 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 4
sao đạt điểm 1, tức là đạt 210 điểm.
+ Cấp độ 5 sao: 95 % các tiêu chí trong tổng số các tiêu chí yêu cầu đối với căn hộ du lịch cấp độ 5
sao đạt điểm 1, tức là đạt 235 điểm.
TCVN 7798:2014
23
Phụ lục A
(quy định)
Nội dung và thang điểm đánh giá xếp hạng căn hộ du lịch
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
1 Vị trí, kiến trúc
1.1 Vị trí
- Vị trí thuận lợi. 1, 2
- Vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận bằng ô tô. 3
- Vị trí rất thuận lợi, dễ tiếp cận bằng ô tô. 4, 5
- Môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh. 1, 2, 3
- Môi trường, cảnh quan sạch, đẹp. 4, 5
1.2 Kiến trúc
- Thiết kế kiến trúc hợp lý, thuận tiện. 1, 2, 3, 4, 5
- Trang trí nội thất hài hòa. 1, 2, 3, 4, 5
- Thiết kế kiến trúc đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ.
3
- Thiết kế kiến trúc đẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ, phù hợp với cảnh quan môi trường.
4
- Thiết kế kiến trúc đặc biệt, sang trọng, thẩm mỹ, phù hợp với cảnh quan môi trường. Toàn cảnh được thiết kế thống nhất.
5
- Công trình xây dựng chất lượng tốt, an toàn.
1, 2, 3, 4, 5
- Có đường cho phương tiện giao thông và cho người đi bộ.
3, 4, 5
- Có đường cho xe lăn của người khuyết tật trong khuôn viên khu căn hộ du lịch.
3, 4, 5
- Có căn hộ cho người khyết tật đi bằng xe lăn.
4, 5
1.3 Sảnh đón tiếp
- Diện tích 10 m2. 1
- Diện tích 15 m2. 2
- Diện tích 20 m2, có phòng vệ sinh. 3
- Diện tích 40 m2, có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.
4
- Diện tích 60 m2, có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.
5
TCVN 7798:2014
24
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Phòng vệ sinh cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.
5
1.4 Khu vực để xe cho khách
- Có nơi để xe cho khách trong hoặc gần khu vực căn hộ du lịch.
1
- Nơi để xe cho khách trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 20% số căn hộ.
2
- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 30 % số căn hộ.
3
- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 40 % số căn hộ.
4
- Trong khu vực căn hộ du lịch, đủ cho 50 % số căn hộ.
5
1.5 Cảnh quan khu vực công cộng trong khu căn hộ du lịch
- Cây xanh đặt ở những nơi công cộng. 2, 3
- Sân vườn, cây xanh và cây xanh đặt ở những nơi công cộng.
4, 5
1.6 Các loại căn hộ và cơ cấu một căn hộ
- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.
1
- Căn hộ một buồng ngủ một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.
- Căn hộ hai buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.
2
- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.
- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian chung cho khu vực tiếp khách và khu chế biến món ăn, bàn ăn.
3
- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
- Căn hộ ba buồng ngủ, ba phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
4
TCVN 7798:2014
25
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Căn hộ một buồng ngủ, một phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
- Căn hộ hai buồng ngủ, hai phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
- Căn hộ ba buồng ngủ, ba phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
- Căn hộ bốn buồng ngủ, bốn phòng vệ sinh, có không gian riêng cho khu vực tiếp khách, khu chế biến món ăn, bàn ăn và phòng đệm.
5
1.7 Diện tích các khu vực trong một căn hộ
1.7.1 Buồng ngủ
- Buồng một giường đơn 9 m2.
- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 12 m2.
1
- Buồng một giường đơn 12 m2.
- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 14 m2.
2
- Buồng một giường đơn 14 m2.
- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 18 m2.
3
- Buồng một giường đơn 16 m2.
- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 20 m2.
4
- Buồng một giường đơn 18 m2.
- Buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi 26 m2.
5
1.7.2 Phòng vệ sinh (đối với buồng ngủ)
3 m2 1, 2
4 m2 3
5 m2 4
6 m2 5
1.7.3 Khu vực tiếp khách, khu vực chế biến món ăn, bàn ăn
- Khu vực tiếp khách chung với khu vực chế biến món ăn, bàn ăn
+ 28 m2 1
2
TCVN 7798:2014
26
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
+ 32 m2
+ 35 m2
3
- Khu vực tiếp khách
+ 40 m2
+ 45 m2
4
5
- Khu vực chế biến món ăn, bàn ăn
+ 10 m2
+ 15 m2
4
5
1.7.4 Phòng đệm
2 m2
3 m2
4
5
1.8 Nhà hàng, bar, bếp chung của khu căn hộ du lịch
(*)
- Một quầy bar.
- Có phòng vệ sinh.
2
- Một nhà hàng có quầy bar.
- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.
3
- Một nhà hàng.
- Một quầy bar.
- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.
4
- Một nhà hàng Âu.
- Một nhà hàng Á.
- Một quầy bar.
- Có phòng vệ sinh cho nam và nữ riêng.
5
1.9 Phòng hội thảo, phòng họp (*)
- Một phòng họp. 4
- Một phòng hội thảo. 5
2 Trang thiết bị, tiện nghi
2.1 Chất lượng, bài trí, trang trí (*)
- Có chất lượng, hoạt động tốt. 1, 2, 3
- Chất lượng cao, hoạt động tốt. 4
- Chất lượng cao, hiện đại, hoạt động tốt. 5
- Bài trí hợp lý, màu sắc hài hòa. 1, 2, 3, 4, 5
- Đồng bộ. 3, 4, 5
- Trang trí nội thất đẹp. 4
TCVN 7798:2014
27
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Sang trọng, trang trí nghệ thuật. 5
2.2 Sảnh đón tiếp
- Bộ salon. 1, 2, 3, 4, 5
- Tivi. 3, 4, 5
- Máy tính nối mạng internet 4, 5
- Giá để báo, tạp chí. 4, 5
- Hệ thống âm thanh nhạc nền. 5
2.3 Buồng ngủ, khu vực tiếp khách, phòng vệ sinh, khu vực chế biến món ăn và phòng đệm trong căn hộ
2.3.1 Buồng ngủ
- Giường đơn: 0,9 m x 2 m; giường đôi: 1,5 m x 2 m.
1, 2
- Giường đơn 1,2 m x 2 m; giường đôi 1,6 m x 2 m.
3
- Giường đơn 1,2 m x 2 m; giường đôi 1,8 m x 2 m.
4, 5
- Đệm dày 20 cm. 3, 4, 5
- Tủ đầu giường. 1, 2, 3, 4, 5
- Tủ đựng quần áo có mắc treo bên trong. 1, 2, 3, 4, 5
- Giá để hành lý. 1, 2, 3, 4, 5
- Bàn ghế làm việc có gương soi, đèn bàn. 1, 2, 3, 4, 5
- Bàn, ghế uống nước. 5
- Đệm và chăn có ga bọc, gối có vỏ bọc. 1, 2, 3, 4, 5
- Rèm cửa sổ hai lớp. 1, 2, 3, 4, 5
- Lớp chắn sáng cho rèm cửa sổ. 3, 4, 5
- Tivi (cho buồng hai giường đơn hoặc một giường đôi).
1, 2, 3
- Tivi (cho các buồng ngủ). 4, 5
- Điều hoà nhiệt độ (trừ những vùng khí hậu ôn đới).
1, 2, 3, 4, 5
- Mini bar. 5
- Điện thoại. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn đầu giường. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn đầu giường điều chỉnh được độ sáng. 3, 4, 5
- Bảng điều khiển thiết bị điện đặt ở tủ đầu 4, 5
TCVN 7798:2014
28
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
giường.
- Ổ cắm điện. 1, 2, 3, 4, 5
- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5
- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. 3, 4, 5
- Két an toàn cho 30% số căn hộ. 1
- Két an toàn cho 50% số căn hộ. 2
- Két an toàn cho 80% số căn hộ. 3
- Két an toàn cho 100% số căn hộ. 4, 5
- Dép đi trong phòng. 1, 2, 3, 4, 5
- Sọt đựng rác. 1, 2, 3, 4, 5
- Cặp tài liệu gồm: nội quy, hướng dẫn sử dụng điện thoại, danh bạ điện thoại, kênh tivi, dịch vụ và giá dịch vụ.
1, 2, 3, 4, 5
- Bản hướng dẫn khách bảo vệ môi trường. 1, 2, 3, 4, 5
- Bảng thông báo “Đề nghị không làm phiền” và “Đề nghị dọn phòng”.
1, 2, 3, 4, 5
- Giấy hoặc hộp mút lau giày. 3, 4, 5
- Bàn chải quần áo. 3, 4, 5
- Túi kim chỉ. 3, 4, 5
- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. 4, 5
- Bàn là và cầu là. 3, 4, 5
2.3.2 Khu vực tiếp khách
- Bộ salon. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn ở khu vực bộ sa lon. 4, 5
- Điều hòa nhiệt độ. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5
- Tivi. 1, 2, 3, 4, 5
- Điện thoại. 1, 2, 3, 4, 5
- Ấm đun nước siêu tốc. 1, 2, 3, 4, 5
- Bộ ấm chén uống trà. 1, 2, 3, 4, 5
- Bình nước lọc, cốc thủy tinh, tách uống cà phê.
1, 2, 3, 4, 5
- Trà, cà phê, đường, sữa túi nhỏ miễn phí. 3, 4, 5
- Bộ đồ ăn trái cây. 4, 5
- Hộp giấy ăn. 4, 5
- Tranh ảnh nghệ thuật treo tường. 3, 4, 5
TCVN 7798:2014
29
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Gương soi cả người. 4, 5
- Thảm trải sàn chất lượng cao hoặc sàn gỗ. 4, 5
- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5
- Internet. 1, 2, 3
- Wifi. 4, 5
- Sọt đựng rác. 1, 2, 3, 4, 5
2.3.3 Phòng vệ sinh
- Chậu rửa mặt có gương soi. 1, 2, 3, 4, 5
- Bệ đặt chậu rửa mặt. 3, 4, 5
- Đèn trên gương soi. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn trần. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn ở khu vực phòng tắm đứng và bồn tắm.
4, 5
- Dầu gội đầu, dầu xả. 1, 2, 3, 4, 5
- Sữa tắm. 3, 4, 5
- Kem dưỡng da. 4, 5
- Xà phòng. 1, 2, 3, 4, 5
- Bàn chải đánh răng, kem đánh răng. 1, 2, 3, 4, 5
- Cốc thủy tinh. 1, 2, 3, 4, 5
- Khăn mặt, khăn tắm. 1, 2, 3, 4, 5
- Khăn chùi chân. 3, 4, 5
- Khăn lau tay. 4, 5
- Vòi tắm hoa sen. 1, 2
- Phòng tắm đứng. 3
- Phòng tắm đứng hoặc bồn tắm nằm có rèm che.
4
- Phòng tắm đứng cho 30 % số căn hộ và bồn tắm nằm cho 100 % số căn hộ.
5
- Bình nước nóng. 1, 2, 3, 4, 5
- Giá để khăn các loại. 1, 2, 3, 4, 5
- Móc treo quần áo. 1, 2, 3, 4, 5
- Bàn cầu, giấy vệ sinh. 1, 2, 3, 4, 5
- Vòi nước di động cạnh bàn cầu. 1, 2, 3, 4, 5
- Thùng rác có nắp. 1, 2, 3, 4, 5
- Ổ cắm điện. 1, 2, 3, 4, 5
- Ổ cắm điện cho thiết bị cạo râu. 3, 4, 5
TCVN 7798:2014
30
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Điện thoại. 5
- Dao cạo râu. 3, 4, 5
- Thiết bị thông gió. 1, 2, 3, 4, 5
- Túi đựng đồ giặt là. 1, 2, 3, 4, 5
- Mũ chụp tóc. 3, 4, 5
- Bông tăm. 3, 4, 5
- Máy sấy tóc. 3, 4, 5
- Túi đựng băng vệ sinh. 4, 5
- Áo choàng sau tắm. 4, 5
- Máy giặt. 1, 2, 3, 4, 5
- Máy sấy quần áo. 4, 5
- Cân sức khỏe. 5
2.3.4 Khu vực chế biến món ăn
- Tủ lạnh 120 lít. 1, 2, 3
- Tủ lạnh 180 lít. 4, 5
- Bếp nấu và dụng cụ chế biến món ăn. 1, 2, 3, 4, 5
- Tủ đựng dụng cụ chế biến món ăn. 1, 2, 3, 4, 5
- Bàn ghế ngồi ăn. 1, 2, 3, 4, 5
- Dụng cụ ăn uống và tủ đựng. 1, 2, 3, 4, 5
- Chậu rửa, vòi nước, nước nóng. 1, 2, 3, 4, 5
- Chất tẩy rửa và dụng cụ tẩy rửa. 1, 2, 3, 4, 5
- Thiết bị thông gió. 1, 2, 3, 4, 5
- Thiết bị hút mùi 4, 5
- Thiết bị báo cháy. 1, 2, 3, 4, 5
- Bình chữa cháy. 1, 2, 3, 4, 5
- Đèn tích điện. 1, 2, 3, 4, 5
- Thiết bị chắn lọc mỡ, rác. 1, 2, 3, 4, 5
- Thùng rác có nắp. 1, 2, 3, 4, 5
- Lò vi sóng. 3, 4, 5
- Lò nướng. 4, 5
- Lò nướng bánh mỳ. 5
- Máy rửa bát. 5
- Máy pha cà phê. 5
- Điều hòa nhiệt độ. 4, 5
TCVN 7798:2014
31
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
2.3.5 Phòng đệm (hoặc khu vực cửa ra vào đối với hạng 1 sao, 2 sao và 3 sao)
- Cửa ra vào căn hộ có chốt an toàn. 1, 2, 3, 4, 5
- Mắt nhìn trên cửa. 1, 2, 3, 4, 5
- Sơ đồ thoát hiểm ngay sau cửa ra vào. 1, 2, 3, 4, 5
- Ổ khóa từ. 4, 5
- Tủ giầy. 4, 5
- Ghế băng nhỏ để ngồi đi và tháo giầy. 4, 5
- Tủ áo khoác nhỏ. 5
2.4 Nhà hàng, bar, bếp chung của khu căn hộ du lịch
- Bàn, ghế cho khách. 2, 3, 4, 5
- Tủ đựng dụng cụ phục vụ đồ uống. 2, 3, 4, 5
- Tủ đựng dụng cụ phục vụ đồ ăn. 3, 4, 5
- Tủ lưu mẫu thức ăn. 3, 4, 5
- Dụng cụ phục vụ cho đồ uống. 2, 3, 4, 5
- Dụng cụ phục vụ cho đồ ăn. 3, 4, 5
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến đồ uống. 2, 3, 4, 5
- Trang thiết bị, dụng cụ chế biến món ăn. 3, 4, 5
- Chậu rửa. 2
- Chậu rửa cho sơ chế, chế biến riêng. 3, 4, 5
- Hệ thống bếp nấu. 3, 4, 5
- Bàn soạn chia, sơ chế, chế biến món ăn, mặt bàn làm bằng vật liệu không thấm nước.
3, 4, 5
- Trang thiết bị phục vụ món ăn tự chọn. 4, 5
- Trang thiết bị phục vụ ăn tại buồng ngủ. 4, 5
- Lò vi sóng. 4, 5
- Lò nướng. 4, 5
- Lò nướng bánh mỳ. 5
- Tủ lạnh. 2, 3, 4, 5
- Tủ đông. 5
- Máy rửa bát. 5
- Hệ thống thoát nước chìm. 2, 3, 4, 5
- Có chắn lọc rác, mỡ. 3, 4, 5
- Dụng cụ và chất tẩy rửa, vệ sinh. 2, 3, 4, 5
- Thùng rác có nắp. 2, 3, 4, 5
TCVN 7798:2014
32
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt. 2, 3, 4, 5
- Thiết bị thông gió. 2, 3, 4, 5
- Thiết bị hút mùi. 3, 4, 5
- Điều hòa nhiệt độ cho nhà hàng, bar. 3, 4, 5
2.5 Thang máy (*)
- Từ bốn tầng trở lên (kể cả tầng trệt) có thang máy.
1, 2
- Từ ba tầng trở lên (kể cả tầng trệt) có thang máy.
3, 4, 5
- Thang máy cho nhân viên. 4, 5
- Thang máy cho người khuyết tật đi bằng xe lăn.
4, 5
- Thang máy có sức chứa trên 10 người. 5
- Thang máy tốc độ cao. 5
2.6 Hệ thống điện (*)
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực.
1, 2, 3, 4, 5
- Cung cấp điện 24/24 giờ. 1, 2, 3, 4, 5
- Có hệ thống điện dự phòng. 1, 2, 3, 4, 5
2.7 Hệ thống nước (*)
- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy 24/24 giờ, có hệ thống dự trữ nước.
1, 2, 3, 4, 5
- Hệ thống thoát nước và hệ thống nước thải đảm bảo vệ sinh môi trường.
1, 2, 3, 4, 5
2.8 Hệ thống thông gió, điều hòa nhiệt độ ở các khu vực
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt. 1, 2, 3, 4, 5
- Điều hòa nhiệt độ ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).
3
- Điều hòa nhiệt độ hai chiều ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).
4
- Điều hòa nhiệt độ trung tâm hai chiều ở các khu vực dịch vụ (không áp dụng đối với nơi có khí hậu ôn đới).
5
2.9 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc
- Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc đầy 1, 2, 3, 4, 5
TCVN 7798:2014
33
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
đủ và hoạt động tốt.
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.2 Phục vụ buồng ngủ
- Vệ sinh phòng ngủ một ngày một lần. 1, 2, 3, 4, 5
- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối ba ngày một lần hoặc khi có khách mới.
1
- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối hai ngày một lần hoặc khi có khách mới.
2
- Thay ga bọc chăn, bọc đệm và vỏ gối một ngày một lần hoặc khi có khách mới.
3, 4, 5
- Thay khăn mặt, khăn tắm một ngày một lần. 1, 2, 3, 4, 5
- Nhân viên trực buồng 24/24 giờ. 3, 4, 5
- Đặt hoa tươi khi có khách. 3, 4, 5
- Đặt quả tươi khi có khách. 4, 5
- Đặt một loại tạp chí. 5
3.3 Phục vụ ăn uống
- Phục vụ đồ uống đơn giản, dễ chế biến. 2
- Phục vụ món ăn, đồ uống chất lượng tốt. 3
- Phục vụ món ăn, đồ uống cao cấp. 4, 5
- Phục vụ uống từ 8h đến 22h. 2
- Phục vụ ăn uống từ 6h đến 22h. 3
- Phục vụ ăn uống từ 6h đến 24h. 4, 5
- Dịch vụ ăn sáng tự chọn. 4, 5
- Phục vụ ăn uống tại buồng ngủ. 4, 5
- Có nhân viên trực phục vụ ăn uống 24/24 giờ.
5
3.4 Dịch vụ khác (*)
- Giặt là. 1, 2, 3, 4, 5
- Đón tiếp khách, trực bảo vệ 24/24 giờ. 1, 2, 3, 4, 5
- Giữ tiền, đồ vật quý cho khách. 1, 2, 3, 4, 5
- Điện thoại, internet. 1, 2, 3, 4, 5
- Báo thức khách. 1, 2, 3, 4, 5
- Chuyển hành lý cho khách. 1, 2, 3, 4, 5
- Quầy bán hàng lưu niệm, tạp hóa. 2, 3, 4, 5
- Cửa hàng mua sắm (đồ dùng, thực phẩm). 4, 5
- Quầy thực phẩm. 3
TCVN 7798:2014
34
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Phòng tập thể thao. 3
- Phòng tập thể thao (có thêm khu bổ trợ: phòng thay đồ, phòng tắm).
4
- Phòng tập thể thao (có thêm khu bổ trợ: phòng thay đồ, phòng tắm, phòng xông hơi).
5
- Câu lạc bộ giải trí, thể thao. 4, 5
- Cho thuê dụng cụ thể thao. 4, 5
- Khu vui chơi giải trí cho trẻ em. 4, 5
- Bể bơi (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ).
4
- Bể bơi (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ, có khăn tắm, ghế nằm).
5
- Bể bơi cho trẻ em (có biển chỉ dẫn độ sâu, có nhân viên trực cứu hộ).
5
- Dịch vụ vận chuyển khách, đại lý du lịch. 4, 5
- Chăm sóc sức khỏe. 4, 5
- Chăm sóc sắc đẹp. 5
- Cắt tóc thẩm mỹ. 5
- Sân tennis (áp dụng đối với căn hộ ở khu vực nghỉ dưỡng).
5
- Trông giữ trẻ. 5
- Phòng y tế có bác sĩ trực 4, 5
- Có wifi ở khu vực sảnh. 1, 2
- Có wifi ở các khu vực dịch vụ. 3, 4, 5
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
4.1 Trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngoại ngữ
(*)
Người quản lý chung:
- Qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường.
1
- Tốt nghiệp trung cấp chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp trung cấp ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).
2
- Tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh,
3
TCVN 7798:2014
35
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch, nếu tốt nghiệp đại học ngành khác phải qua lớp bồi dưỡng quản lý lưu trú du lịch, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
4, 5
- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. 1, 2
- Ba năm kinh nghiệm trong nghề. 3
- Bốn năm kinh nghiệm trong nghề. 4
- Năm năm kinh nghiệm trong nghề. 5
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.
3
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.
4
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.
5
Trưởng các bộ phận dịch vụ:
- Tốt nghiệp trung cấp nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1), nếu tốt nghiệp trung cấp nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.
3
- Tốt nghiệp cao đẳng nghề tương ứng hoặc có chứng chỉ của VTCB (1), nếu tốt nghiệp cao đẳng nghề khác phải qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.
4, 5
- Hai năm kinh nghiệm trong nghề. 3
- Ba năm kinh nghiệm trong nghề. 4
- Bốn năm kinh nghiệm trong nghề. 5
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.
3, 4, 5
- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5
Trưởng bộ phận lễ tân:
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.
3
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.
4, 5
- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5
TCVN 7798:2014
36
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
Nhân viên phục vụ:
- Qua lớp tập huấn nghiệp vụ (trừ trường hợp có văn bằng, chứng chỉ nghiệp vụ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp).
1
- 20 % có chứng chỉ nghề hoặc chứng chỉ của VTCB (1).
- 80 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.
2
- 50 % có chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).
- 50 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.
3
- 70 % có chứng chỉ nghề hoặc có chứng chỉ của VTCB (1).
- 30 % qua lớp tập huấn nghiệp vụ.
- Sử dụng được vi tính văn phòng.
4, 5
Nhân viên trực tiếp phục vụ khách:
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ A hoặc tương đương.
1, 2
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.
3, 4, 5
- Nhân viên lễ tân:
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ B hoặc tương đương.
1, 2
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương.
3
- Biết một ngoại ngữ thông dụng trình độ C và biết một ngoại ngữ khác trình độ A hoặc tương đương.
4, 5
- Sử dụng được vi tính văn phòng. 1, 2
- Sử dụng tốt vi tính văn phòng. 3, 4, 5
4.2 Chất lượng phục vụ (*)
- Đúng quy trình kỹ thuật nghiệp vụ. 1, 2, 3, 4, 5
- Thái độ thân thiện. 1, 2, 3, 4, 5
- Tay nghề kỹ thuật cao. 3, 4, 5
- Có sự phối hợp chặt chẽ giữa các bộ phận trong phục vụ khách.
4, 5
- Đảm bảo tính chuyên nghiệp trong phục vụ. 4, 5
- Chất lượng phục vụ hoàn hảo. 5
- Nhanh nhẹn, nhiệt tình chu đáo. 5
4.3 Trang phục (*)
TCVN 7798:2014
37
Tiêu chí
Yêu cầu
đối với
các cấp độ
Đánh giá, chấm điểm
Điểm 0 Điểm 1
- Mặc đồng phục đúng quy định. 1, 2, 3, 4, 5
- Đeo phù hiệu tên trên áo. 1, 2, 3, 4, 5
3, 4, 5
- Thuận tiện, kiểu dáng phù hợp với chức danh và vị trí công việc.
3, 4, 5
- Chất liệu tốt, kiểu dáng đẹp, có phong cách riêng.
4, 5
- Trang phục làm việc được bộ phận giặt là của căn hộ đảm nhiệm.
5
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
5.1 Bảo vệ môi trường (*)
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường.
1, 2, 3, 4, 5
- Có cán bộ kiêm nhiệm về quản lý bảo vệ môi trường.
3, 4
- Có cán bộ chuyên trách về quản lý bảo vệ môi trường.
5
- Thực hiện các biện pháp phân loại chất thải. 3, 4, 5
- Thực hiện kiểm toán xanh (2). 5
5.2 An ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
(*)
- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ của cơ quan có thẩm quyền.
1
- Thực hiện tốt các quy định về an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền.
2, 3, 4, 5
- Hệ thống camera. 4, 5
CHÚ THÍCH:
(*) Các tiêu chí bắt buộc phải có.
(1) VTCB: Viết tắt tên tiếng Anh (Vietnam Tourism Certification Board) Hội đồng cấp chứng chỉ nghề du lịch Việt Nam.
(2) Kiểm toán xanh: Kiểm toán về hiệu quả của các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường của căn hộ du lịch.