CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM Email: [email protected]– Website: www.hepacentre.com DANH MỤC CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ THEO CHUYÊN KHOA Phiên bản: 01 Mã số: CMY- 02.DM.05 Ngày hiệu lực: 16/04/2015 Trang 1 trong 28 trang DANH MỤC CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ THEO CHUYÊN KHOA Soạn thảo Xem xét Phê duyệt Hình thức Nội dung Họ tên BS. NGUYỄN THỊ NGỌC DUNG CN. PHẠM THANH PHONG DS. TÔN NỮ QUỲNH NHƯ BS. TÔN THẤT QUỲNH TRUNG
28
Embed
CMY-02.DM.05 Danh muc chan doan so bo theo chuyen khoa - Phien ban 1.doc
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
CÔNG TY TNHH TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN 95A Phan Đăng Lưu, Phường 7, Quận Phú Nhuận, Tp. HCM
1. Mục đích- Cài đặt vào phần mềm khám chữa bệnh, giúp các bác sĩ giảm thời gian nhập chẩn đoán
ban đầu, hạn chế viết tắt chẩn đoán trong hồ sơ bệnh án không đúng theo quy chế chuyên môn.
- Giúp dễ dàng lấy thông tin từ phần mềm khám chữa bệnh khi thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học.
2. Căn cứ pháp lý/Tài liệu viện dẫn- Quy chế tổ chức và hoạt động (KHTC-01.QC.02) phiên bản 02 ban hành kèm quyết
định số 294/QĐ-HEPA ngày 19 tháng 12 năm 2013;- Quy chế soạn thảo, ban hành và quản lý văn bản hành chính (KHTC-03.QC.01) phiên
bản 02 ban hành kèm theo quyết định số 291/QĐ-HEPA ngày 19 tháng 12 năm 2013;- Quy chế ban hành và quản lý hồ sơ tài liệu (QLCL-07.QC.01) phiên bản 02 ban hành
kèm theo quyết định số 270/QĐ-HEPA ngày 18 tháng 11 năm 2013;- Căn cứ những chẩn đoán ban đầu thường gặp mà BS đã nhập vào hồ sơ bệnh án khám
chữa bệnh tại các Trung tâm của Phước An (trong phần mềm khám chữa bệnh Medisoft).
3. Phạm vi áp dụng- Trung tâm:
• Các bác sĩ khám bệnh, chữa bệnh thường xuyên bổ sung chẩn đoán sơ bộ phù hợp với chuyên khoa.
- Công ty:
• Phòng Chuyên môn Y có trách nhiệm:
Cập nhật vào danh mục này khi nhận được ý kiến bổ sung của bác sĩ.
Kiểm tra việc cài đặt vào phần mềm Medisoft.
• Phòng Công nghệ Thông tin sửa đổi, cập nhật phần mềm Medisoft khi có những
31 Apxe mông Ngoại CD31 BSNGOAI32 U bã má Ngoại CD32 BSNGOAI33 U khớp ngón chân Ngoại CD33 BSNGOAI34 U mỡ Ngoại CD34 BSNGOAI35 U phần mềm Ngoại CD35 BSNGOAI36 U phân mềm gan bàn tay Ngoại CD36 BSNGOAI37 U phần mềm khớp cổ tay Ngoại CD37 BSNGOAI38 U phần mềm trước cổ Ngoại CD38 BSNGOAI39 U phần mềm vùng đùi Ngoại CD39 BSNGOAI40 U sợi gan bàn chân Ngoại CD40 BSNGOAI41 U sợi ngón tay Ngoại CD41 BSNGOAI42 Vết mổ còn dịch Ngoại CD42 BSNGOAI43 Vết mổ khô Ngoại CD43 BSNGOAI44 Vết thương còn dị vật ngón tay Ngoại CD44 BSNGOAI45 Viêm hoại tử Ngoại CD45 BSNGOAI46 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Nội CD46 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK47 Bệnh thalassemie Nội CD47 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK48 Bệnh tim thiếu máu cục bộ Nội CD48 BSNOI, BSNOITM, BSNOITK
203Răng lung lay do bất toàn khớp nhai Răng hàm mặt CD203 BSRHM
204 Răng lung lay do chấn thương Răng hàm mặt CD204 BSRHM
205Răng lung lay do suy mòn nha chu Răng hàm mặt CD205 BSRHM
206 Răng mọc bán ngầm Răng hàm mặt CD206 BSRHM207 Răng mọc bán ngầm lệch 45 độ Răng hàm mặt CD207 BSRHM208 Răng mọc bán ngầm lệch 90 độ Răng hàm mặt CD208 BSRHM209 Răng mọc lệch ra mặt má Răng hàm mặt CD209 BSRHM210 Răng mọc lệch vào mặt lưỡi Răng hàm mặt CD210 BSRHM211 Răng mọc ngầm lệch 45 độ Răng hàm mặt CD211 BSRHM212 Răng mọc ngầm lệch 90 độ Răng hàm mặt CD212 BSRHM213 Răng mọc ngầm trong xương Răng hàm mặt CD213 BSRHM214 Răng mòn do khớp nhai Răng hàm mặt CD214 BSRHM215 Răng mòn do tuổi tác Răng hàm mặt CD215 BSRHM216 Răng sâu ngà độ II Răng hàm mặt CD216 BSRHM217 Răng suy mòn nha chu Răng hàm mặt CD217 BSRHM218 Răng trám cũ sâu tái phát Răng hàm mặt CD218 BSRHM
219Răng trám cũ sâu tái phát đã chữa tủy tốt Răng hàm mặt CD219 BSRHM
220 Sâu cổ răng Răng hàm mặt CD220 BSRHM221 Sâu răng Răng hàm mặt CD221 BSRHM222 Sâu tái phát ở răng trụ (cầu răng) Răng hàm mặt CD222 BSRHM223 Tủy chết Răng hàm mặt CD223 BSRHM224 Tủy thối Răng hàm mặt CD224 BSRHM225 Tủy viêm Răng hàm mặt CD225 BSRHM226 Tủy viêm tiểu đường Răng hàm mặt CD226 BSRHM
227Viêm khớp cấp tính do nhiễm trùng chân răng Răng hàm mặt CD227 BSRHM
228 Viêm khớp cấp tính do tủy chết Răng hàm mặt CD228 BSRHM229 Viêm lợi răng Răng hàm mặt CD229 BSRHM230 Viêm nha chu Răng hàm mặt CD230 BSRHM231 Viêm tủy Răng hàm mặt CD231 BSRHM232 Vôi răng Răng hàm mặt CD232 BSRHM
233 Đau bụng dưới chưa xác định Sản CD233 BSSAN, BSSAN-KHHGD
234Đau bụng dưới liên quan chu kỳ kinh Sản CD234 BSSAN, BSSAN-KHHGD
235 Đau vú chưa xác định Sản CD235 BSSAN, BSSAN-KHHGD236 Đau vú do khối u Sản CD236 BSSAN, BSSAN-KHHGD237 Đau vú do viêm Sản CD237 BSSAN, BSSAN-KHHGD238 Đau vú liên quan chu kỳ kinh Sản CD238 BSSAN, BSSAN-KHHGD239 Herpes sinh dục Sản CD239 BSSAN, BSSAN-KHHGD240 Khám thai Sản CD240 BSSAN, BSSAN-KHHGD241 Khám thai bình thường Sản CD241 BSSAN, BSSAN-KHHGD242 Loét sinh dục Sản CD242 BSSAN, BSSAN-KHHGD243 Nấm âm đạo Sản CD243 BSSAN, BSSAN-KHHGD244 Nang vú Sản CD244 BSSAN, BSSAN-KHHGD245 Polpe cổ tử cung gây biến chứng Sản CD245 BSSAN, BSSAN-KHHGD246 Polype cổ tử cung Sản CD246 BSSAN, BSSAN-KHHGD
247Rối loạn kinh nguyệt do tuổi dậy thì Sản CD247 BSSAN, BSSAN-KHHGD
248Rối loạn kinh nguyệt do tuổi mãn kinh Sản CD248 BSSAN, BSSAN-KHHGD
249Rối loạn kinh nguyệt chưa rõ nguyên nhân Sản CD249 BSSAN, BSSAN-KHHGD
250Rối loạn kinh nguyệt do sử dụng thuốc nội tiết Sản CD250 BSSAN, BSSAN-KHHGD
251 Sùi mào gà Sản CD251 BSSAN, BSSAN-KHHGD
252Theo dõi nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục Sản CD252 BSSAN, BSSAN-KHHGD
253 Theo dõi thai ngoài tử cung Sản CD253 BSSAN, BSSAN-KHHGD254 Theo dõi thai nguy cơ Sản CD254 BSSAN, BSSAN-KHHGD255 Theo dõi u vú Sản CD255 BSSAN, BSSAN-KHHGD256 U nang buồng trứng Sản CD256 BSSAN, BSSAN-KHHGD257 U xơ tử cung Sản CD257 BSSAN, BSSAN-KHHGD258 U xơ tử cung gây đau bụng Sản CD258 BSSAN, BSSAN-KHHGD259 U xơ tử cung gây rong huyết Sản CD259 BSSAN, BSSAN-KHHGD260 U xơ tử cung không biến chứng Sản CD260 BSSAN, BSSAN-KHHGD261 Viêm âm đạo Sản CD261 BSSAN, BSSAN-KHHGD
262 Viêm âm đạo do nấm Sản CD262 BSSAN, BSSAN-KHHGD263 Viêm âm đạo do tạp trùng Sản CD263 BSSAN, BSSAN-KHHGD264 Viêm âm đạo do trùng roi Sản CD264 BSSAN, BSSAN-KHHGD265 Viêm âm đạo do virus Sản CD265 BSSAN, BSSAN-KHHGD266 Viêm âm hộ cấp Sản CD266 BSSAN, BSSAN-KHHGD267 Viêm bàng quang Sản CD267 BSSAN, BSSAN-KHHGD268 Viêm cổ tử cung Sản CD268 BSSAN, BSSAN-KHHGD269 Viêm cổ tử cung do tạp trùng Sản CD269 BSSAN, BSSAN-KHHGD270 Viêm cổ tử cung do virus Sản CD270 BSSAN, BSSAN-KHHGD271 Viêm lộ tuyến cổ tử cung Sản CD271 BSSAN, BSSAN-KHHGD272 Viêm vòi trứng Sản CD272 BSSAN, BSSAN-KHHGD273 Viêm vú Sản CD273 BSSAN, BSSAN-KHHGD274 Áp xe sau tai Tai mũi họng CD274 BSTMH275 Áp xe sụn vành tai Tai mũi họng CD275 BSTMH276 Áp xe vùng niêm mạc miệng Tai mũi họng CD276 BSTMH277 Bướu lành lưỡi Tai mũi họng CD277 BSTMH278 Chấn thương tai giữa Tai mũi họng CD278 BSTMH279 Chấn thương tai ngoài Tai mũi họng CD279 BSTMH280 Co thắt mạch máu tai trong Tai mũi họng CD280 BSTMH281 Dị tật tai bẩm sinh Tai mũi họng CD281 BSTMH282 Dị vật họng Tai mũi họng CD282 BSTMH283 Dị vật mũi Tai mũi họng CD283 BSTMH284 Dị vật tai Tai mũi họng CD284 BSTMH285 Điếc đột ngột Tai mũi họng CD285 BSTMH286 Điếc hỗn hợp Tai mũi họng CD286 BSTMH287 Điếc tai trong Tai mũi họng CD287 BSTMH288 Dò luân nhĩ Tai mũi họng CD288 BSTMH
289Gãy sụp xương chính mũi do chấn thương Tai mũi họng CD289 BSTMH
290Gãy sụp xương chính mũi do tai nạn lao động Tai mũi họng CD290 BSTMH
291 Hạt đối dây thanh Tai mũi họng CD291 BSTMH
292Hen phế quản (dành cho bệnh kèm theo) Tai mũi họng CD292 BSTMH
294 Ho kéo dài chưa rõ nguyên nhân Tai mũi họng CD294 BSTMH295 Hóc xương cá Tai mũi họng CD295 BSTMH296 Hội chứng tiền đình Tai mũi họng CD296 BSTMH
297Khạc ra máu chưa rõ nguyên nhân Tai mũi họng CD297 BSTMH
298Khàn tiếng kéo dài chưa rõ nguyên nhân Tai mũi họng CD298 BSTMH
299 Kyst bã đậu dái tai Tai mũi họng CD299 BSTMH300 Kyst bã đậu sau tai Tai mũi họng CD300 BSTMH301 Lão thính Tai mũi họng CD301 BSTMH302 Liệt dây thanh 01 bên Tai mũi họng CD302 BSTMH303 Liệt dây thanh 02 bên Tai mũi họng CD303 BSTMH304 Migrain Tai mũi họng CD304 BSTMH305 Nhiễm trùng hô hấp trên Tai mũi họng CD305 BSTMH306 Nhọt sau tai Tai mũi họng CD306 BSTMH307 Nhọt tai ngoài Tai mũi họng CD307 BSTMH308 Nhọt trên đỉnh mũi Tai mũi họng CD308 BSTMH309 Nhọt vành tai Tai mũi họng CD309 BSTMH310 Nút ráy tai 2 bên Tai mũi họng CD310 BSTMH311 Papilloma vùng lưỡi Tai mũi họng CD311 BSTMH312 Papilloma vùng miệng Tai mũi họng CD312 BSTMH313 Papilloma vùng niêm mạc má Tai mũi họng CD313 BSTMH314 Papilloma vùng niêm mạc môi Tai mũi họng CD314 BSTMH315 Polype dây thanh Tai mũi họng CD315 BSTMH316 Polype mũi Tai mũi họng CD316 BSTMH317 Polype ống tai Tai mũi họng CD317 BSTMH318 Sau phẫu thuật vá nhĩ Tai mũi họng CD318 BSTMH
319Sốt dengue …ngày (dành cho bệnh kèm theo) Tai mũi họng CD319 BSTMH
320 Theo dõi bướu lành lưỡi Tai mũi họng CD320 BSTMH
321Theo dõi Gerd (dành cho bệnh kèm theo) Tai mũi họng CD321 BSTMH
323Theo dõi hen phế quản (dành cho bệnh kèm theo) Tai mũi họng CD323 BSTMH
324 Theo dõi hẹp thanh quản Tai mũi họng CD324 BSTMH325 Theo dõi viêm đa xoang Tai mũi họng CD325 BSTMH326 Theo dõi viêm khí quản Tai mũi họng CD326 BSTMH327 Theo dõi viêm mũi xoang Tai mũi họng CD327 BSTMH328 Theo dõi viêm sàng hàm mạn Tai mũi họng CD328 BSTMH329 Tụ dịch vành tai Tai mũi họng CD329 BSTMH330 U mạch máu hốc mũi Tai mũi họng CD330 BSTMH331 U sụn phễu Tai mũi họng CD331 BSTMH332 Ù tai Tai mũi họng CD332 BSTMH333 U thanh quản Tai mũi họng CD333 BSTMH334 U xoang lê Tai mũi họng CD334 BSTMH335 Vẹo vách ngăn Tai mũi họng CD335 BSTMH336 Viêm amiđan Tai mũi họng CD336 BSTMH337 Viêm amiđan cấp Tai mũi họng CD337 BSTMH338 Viêm amiđan cấp mủ Tai mũi họng CD338 BSTMH339 Viêm amiđan mạn đợt cấp Tai mũi họng CD339 BSTMH340 Viêm đa xoang cấp tính Tai mũi họng CD340 BSTMH341 Viêm đa xoang mãn tính Tai mũi họng CD341 BSTMH342 Viêm họng cấp Tai mũi họng CD342 BSTMH343 Viêm họng mạn Tai mũi họng CD343 BSTMH344 Viêm họng thanh quản cấp Tai mũi họng CD344 BSTMH345 Viêm khí quản cấp Tai mũi họng CD345 BSTMH346 Viêm màng nhĩ cấp Tai mũi họng CD346 BSTMH347 Viêm mũi dị ứng Tai mũi họng CD347 BSTMH348 Viêm mũi họng mạn Tai mũi họng CD348 BSTMH349 Viêm sụn vành tai Tai mũi họng CD349 BSTMH350 Viêm tai giữa cấp Tai mũi họng CD350 BSTMH351 Viêm tai giữa mạn Tai mũi họng CD351 BSTMH352 Viêm tai ngoài cấp Tai mũi họng CD352 BSTMH353 Viêm tai ngoài mạn Tai mũi họng CD353 BSTMH
354Viêm tai xương chũm đã phẫu thuật Tai mũi họng CD354 BSTMH
355 Viêm tai xương chũm mãn tính Tai mũi họng CD355 BSTMH356 Viêm thanh khí quản cấp Tai mũi họng CD356 BSTMH357 Viêm thanh quản cấp Tai mũi họng CD357 BSTMH358 Viêm tuyến nước bọt Tai mũi họng CD358 BSTMH359 Viêm xoang cấp Tai mũi họng CD359 BSTMH360 Viêm xoang mạn Tai mũi họng CD360 BSTMH
361Viêm xoang polype mủ đã phẫu thuật Tai mũi họng CD361 BSTMH
362 Viêm xoang polype mũi 1 bên Tai mũi họng CD362 BSTMH363 Viêm xoang polype mũi 2 bên Tai mũi họng CD363 BSTMH364 Viêm xoang sàng cấp Tai mũi họng CD364 BSTMH365 Viêm xoang trán cấp Tai mũi họng CD365 BSTMH366 Viêm xương chũm mạn Tai mũi họng CD366 BSTMH
5. Phát hành
Danh mục chẩn đoán sơ bộ theo chuyên khoa được phát hành trên thư viện điện tử của Công ty đến tất cả các Phòng ban và Trung tâm, cụ thể:
Tổng Giám đốc Mã VTCV: CVTGĐGiám đốc Điều hành Mã VTCV: CVGĐĐHGiám đốc Trung tâm 1, 2, 3, 5, 6 Mã VTCV: CVGĐTT01, CVGĐTT02, CVGĐTT03, CVGĐTT04Phòng CMY Mã VTCV: CVGĐYK, CVCMY Phòng CNTT Mã VTCV: CVGĐCNTT, CVTBCNTT, CVCNTT01, CVCNTT02Bác sĩ Tên VTCV: Bác sĩ Nội, Bác sĩ Nội thần kinh, Bác sĩ Nội tim mạch, Bác
sĩ Ngoại, Bác sĩ Da liễu, Bác sĩ Mắt, Bác sĩ PHCN, Bác sĩ RHM, Bác sĩ Sản, Bác sĩ Sản – KHHGĐ, Bác sĩ TMH