Top Banner
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Tên chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn Giáo viên Trường THPT Đội Cấn Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11 và 12 Số tiết bồi dưỡng: 12 tiết NỘI DUNG Chương I. Kiến thức cơ sở Công thức biến đổi lượng giác Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Công thức biến đổi Chương II. Các bài toán cơ bản (số tiết 12) Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản. Trang số 1
42

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Jan 03, 2020

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

Tên chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn

Giáo viên Trường THPT Đội Cấn

Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11 và 12

Số tiết bồi dưỡng: 12 tiết

NỘI DUNG

Chương I. Kiến thức cơ sởCông thức biến đổi lượng giác

Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Công thức biến đổi

Chương II.Các bài toán cơ bản (số tiết 12)

Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản.Dạng 2. Phương trình bậc 2, bậc 3,với một hàm số lượng giác.Dạng 3. Phương trình bậc nhất với sinx và cosx.Dạng 4. Phương trình đẳng cấp với sinx và cosxDạng 5. Phương trình đối xứng theo sinx và cox.Dang 6. Một số phương pháp giải phương trình lượng giác không mẫu mực

Trang số 1

Page 2: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcChương I. Kiến thức cơ sở

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC

A. Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt.

0

sin 0 1 0

cos 1 0 - - - -1

tan 0 1 - -1 0

cot 1 0 - -1 -

B. Các hằng đẳng thức lượng giác

C. Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt

sin sinx -sinx sinx cosx -sinx cosx

cos cosx cosx cosx sinx -cosx -sinx

tan tanx tanx -tanx -tanx cotx tanx -cotx

cot cotx cotx -cotx -cotx tanx cotx -tanx

D. Công thức biến đổi

1. Công thức cộng:

Trang số 2

Page 3: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc2. Công thức nhân đôi:

sin2a = 2sina.cosa

3. Công thức nhân ba:

sin3x = 3sinx – 4sin3x

cos3x = 4cos3x – 3cosx

4. Công thức hạ bậc:

Mở rộng (Phải chứng minh khi sử dụng)

5. Công thức biến tích thành tổng:

6. Công thức biến tổng thành tích:

Trang số 3

Page 4: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

7. Công thức biểu diễn các giá trị lượng giác của a theo

8. Một số công thức thường dùng khác

Trang số 4

Page 5: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Chương II.

CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG THƯỜNG GẶP

DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.

A. Kiến thức cần nhớ.

1. Phương trình sinx = sin

a/

b/

c/

d/

e/

* Các trường hợp đặc biệt:

2. Phương trình cosx = cosa/

b/

c/

d/

e/

Các trường hợp đặc biệt:

3. Phương trình tanx = tan a/ b/

Trang số 5

Page 6: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc c/

d/

e/

* Các trường hợp đặc biệt:

4. Phương trình cotx = cot

Các trường hợp đặc biệt:

5. Một số điều cần chú ý:a/Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc

chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.

* Phương trình chứa tanx thì điều kiện:

* Phương trình chứa cotx thì điều kiện:

* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện

* Phương trình có mẫu số: (Mẫu số khác 0)

b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện:1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.2. Dùng đường tròn lượng giác.3. Giải các phương trình vô định.

Ví dụ 1.1.

Giải phương trình lượng giác: (1)

Giải.

Trang số 6

Page 7: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcVậy phương trình có 1 họ nghiệm x = k2.

Ví dụ 1.2.

Giải phương trình: (2)

Giải

Vậy phương trình có nghiệm là: .

Ví dụ 1.3. (KD – 2002)

Tìm nghiệm đúng phương trình: cos3x – 4.cos2x +3 cosx – 4 = 0 (3)

Giải

Ta có:

Ta có:

Mà:

Ví dụ 1.4. (KD – 2004)

Giải phương trình: (4)

Giải. Ta có:

Trang số 7

Page 8: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Ví dụ 1.5.

Giải phương trình: .

Giải

Phương trình đã cho tương đương với:

Ví dụ 1.6. (KA – 2009)

Giaûi phöông trình: .

Giải.

ĐK: , sinx ≠ 1

Trang số 8

Page 9: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 1.7. (KD – 2011)

Giải phương trình:

Giải

ĐK : tan ; cosx 0

Pt sin2x + 2cosx sinx 1 = 0 2sinxcosx + 2cosx (sinx + 1) = 0

2cosx (sinx + 1) (sinx + 1)= 0 (2cosx 1)(sinx + 1) = 0

Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm của pt :

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 1.

Giải các phương trình lượng giác sau:

1.1.

1.2.

1.3.

1.4.

1.5.

1.6. 2

1.7.

1.8.

Trang số 9

Page 10: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc1.9. tan2x + cotx = 8cos2x

1.10.

1.11.

1.12.

1.13. (KB – 02)

1.14. (KB – 05)

1.15. (KD -03)

1.16. Cho phương trình:

a. Giải phương trình khi m=1.

b. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm trên

1.17. Tìm m để phương trình: có nghiệm

Dạng 2.

Phương trình bậc 2, bậc 3 với một hàm số lượng giác.

* Cần nhớ:

Daïng Ñaët Ñieàu kieänt = sinxt = cosxt = tanxt = cotx

Ví dụ 2.1. (KB – 2011)

Giải phương trình:

Giải

Phương trình đã cho tương đương :Trang số 10

Page 11: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc2sinxcos2x + sinxcosx = 2cos2x – 1 + sinx + cosx

sinxcosx (2cosx + 1) = cosx (2cosx + 1) – 1 + sinx

cosx(2cosx + 1)(sinx – 1) – sinx + 1 = 0

sinx = 1 hoặc cosx(2cosx + 1) – 1 = 0

x = hoặc 2cos2x + cosx – 1 = 0

x = hoặc

x = hoặc

Ví dụ 2.2.

Giải phương trình lượng giác:

Giải

+) ĐK:

+) Giải pt được cos24x = 1 hoặc cos24x = -1/2 (loại)

cos24x = 1 cos8x = 1

+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là

Ví dụ 2.3. Giải phương trình: .

Giải

Trang số 11

Page 12: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Ví dụ 2.4.

Giải phương trình:

Giải.

ĐK:

PT

Ví dụ 2.5.

Giải phương trình

Giải

Biến đổi phương trình đã cho tương đương với:

Giải được: và (loại)

*Giải được nghiệm và

BÀI TẬP TỰ LUYỆNTrang số 12

Page 13: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcBài tập 2. Giải các phương trình lượng giác sau:

2. 1.

2.2.

2.3. 4cosx + 2cos2x + cos4x = -1

2.4. (KA – 05)

2.5. (KD _ 05)

2.6. (KB – 04)

2.7.

2.8.

2.9.

2.10.

2.11.

2.12.

2.13.

2.14.

2.15.

2.16.

2.17.

2.18. (KA – 02) Tìm các nghiệm thuộc (0; 2π) của phương trình:

2.19 Cho phương trình:

Trang số 13

Page 14: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

a. Giải phương trinh khi

b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên

2.20. Cho phương trình:

a. Giải phương trình khi m = -2.

b. Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm trên .

Dạng 3. Phương trình bậc nhất với sinx và cosx.

Cần nhớ:

Dạng: asinx + bcosx = c (a2 + b2 ≠ 0)

Cách 1:

Chia hai vế phương trình cho ta được:

(1)

Đặt:

phương trình trở thành:

Điều kiện để phương trình có nghiệm là:

(2)

Cách 2:

a/ Xét có là nghiệm hay không?

Trang số 14

Page 15: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

b/ Xét

Đặt: ta được phương trình bậc hai theo t:

Vì nên (3) có nghiệm khi:

Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình:

Ghi chú:

1/ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.

2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm:

3/ Bất đẳng thức B.C.S:

Ví dụ 3.1. Giải phương trình: (*)

Giải

Chia hai vế của phương trình cho 2 ta được:

(*)

Vậy phương trình có hai họ nghiệm :

Ví dụ 3.2.

Giải phương trình:

Giải

Trang số 15

Page 16: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcPhương trình đã cho tương đương với:

Ví dụ 3.3.

Giải phương trình:

Giải

Vậy phương trình có 2 họ nghiệm:

Ví dụ 3.4.

Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8

Giải

PT 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8

6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0

6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0

(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0

Trang số 16

Page 17: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Ví dụ 3. 5.Tìm thoả mãn phương trình: cotx – 1 = .Giải ®K:

PT

tanx = 1 (tm®k) Do Ví dụ 3.6. Giải phương trình:

Giải

Ta có:

Trang số 17

Page 18: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

,

Kết luận: PT có nghiệm ;

Ví dụ 3.7. (KA – 2011)

Giải phương trình :

Giải

(ĐK : sinx ≠ 0)

cosx = 0 hoặc cosx + sinx =

cosx = 0 hoặc

x = hoặc x = (k Z)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 3. Giải các phương trình sau:

3.1.

3.2.

3.3.

3.4.

3.5.

3.6.

3.7.

3. 8.

Trang số 18

Page 19: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

3.9.

3.10.

3.11. sin2x – cos2x + 3sinx – cosx – 1 = 0 (KD – 2010).

3.12. (sin2x + cos2x).cosx + 2cos2x – sinx = 0 (KB. 2010).

3.13.

3.14.

Dạng 4. Phương trình đẳng cấp

Cần nhớ:

Dạng: a.sin2x + b.sinx.cosx + c.cos2x = d

asin3x + bsin2x.cosx + ccosx.sin2x + dcos3x = 0 Caùch 1: Kieåm tra cosx = 0 coù phải là nghiệm phương trình khoâng?

Löu yù: cosx = 0

Khi , chia hai veá phöông trình (1) cho ta ñöôïc:

Ñaët: t = tanx, ñöa veà phöông trình baäc hai theo t:

Caùch 2: Duøng coâng thöùc haï baäc

(ñaây laø phöông trình baäc nhaát ñoái vôùi sin2x vaø cos2x)

Ví dụ 4.1.

Trang số 19

Page 20: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcGiải phương trình:

Giải

+ cosx = 0 là nghiêm của phương trình

+ cosx ≠0 chia hai vế của phương trình cho cos2x ta có:

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 4. 2.

Giải phương trình:

Giải

+ cosx = 0 không là nghiệm của phương trình.

+ cosx ≠ 0 chia hai vế của phương trình cho cos3x ta có:

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 4.3.

Giải phương trình:

Giải

+ cosx = 0. không là nghiệm của phương trình.

+ cosx ≠ 0 chia hai vế của phương trình cho cos3x ta có:

Trang số 20

Page 21: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

+

+

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 4.4. (KA – 03)

Giải phương trình:

Giải

+ ĐK sin2x ≠0, tan2x ≠ -1. Ta có:

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 4.5.

Giải phương trình:

Giải

+ ĐK: cosx ≠ 0.

Chia hai vế phương trình cho cos2x.

Trang số 21

Page 22: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Vậy phương trình có nghiệm là:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 4. Giải các phương trình sau:

4.1. sin3x = cosxcos2x(tan2x + tan2x)

4.2.

4.3.

4.4.

4.5.

4.6.

4.7.

4.8.

4.9.

4.10.

4.11.

4.12.

4.13.

4.14. Cho phương trình: .

Tìm m để phương trình có nghiệm.

4.15. Cho phương trình:

.

Tìm m để phương trình có nghiệm trên

Trang số 22

Page 23: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Dạng 5. Phương trình đối xứng theo sinx và cosx.

Cần nhớ:

Dạng : a.(sinx cosx) + b.sinx.cosx + c = 0

Ñaët:

Thay vaøo phöông trình ñaõ cho, ta ñöôïc phöông trình baäc hai theo t.

Giaûi phöông trình naøy tìm t thoûa Suy ra x.Löu yù daáu:

.

Ví dụ 5.1.

Giải phương trình: 2cos3x – sinx – 2cos2x +1 = 0. (1)

Giải

(1) 2. (1 – sin2x) cosx + 1 – sinx – 2(1 – sin2x) = 0

(1 – sinx) (2cosx – 2sinx + 2sinxcosx -1 ) = 0

TH : sinx = 1 x = , k

TH : 2(cosx – sinx) + 2sinxcosx – 1 = 0 (1)

Trang số 23

Page 24: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc đặt t = cosx – sinx , t 2sinxcosx = 1 – t2

(1) 2t – t2 = 0

cosx – sinx = 0 cos(x + = 0 x =

KL: Phương trình có 2 họ nghiệm là: x =

Ví dụ 5.2.

Giải phương trình: .

Giải

+ Giải (1):

+ Giải (2): Đặt ta có phương trình: .

Với ta có:

Với ta có:

KL: Vậy phương trình có 4 họ nghiệm: , ,

, .

Ví dụ 5.3.

Giải phương trình: Trang số 24

Page 25: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcGiải

+

+ Xét (2): Đặt ĐK:

Vậy (2)

Ta có:

Ví dụ 5.4.

Giải phương trình : (*)

Giải

ĐK :

Khi đó (*)

Giải (2). Đặt t = sinx + cosx

Vậy

Ví dụ 5.5. Giải phương trình : Trang số 25

Page 26: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcGiải.

ĐK :

+

+ Xét (2) Đặt

Vậy :

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 5. Giải các phương trình sau:

5.1.

5.2.

5.3.

5.4.

5.5.

5.6.

5.7.

5.8.

Trang số 26

Page 27: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

5.9.

5.10.

5.11.

5.12.

5.13.

Dang 6.

Một số phương pháp giải phương trình lượng giác không mẫu mực

*1 Tổng hai số không âm

Áp dụng: Nếu

Ví dụ 6.1

Giải phương trình:

Giải

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 6.2.

Giải phương trình:

Giải

Ta có phương trình đã cho tương đương với:

Trang số 27

Page 28: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

Vậy phương trình có nghiệm là:

Ví dụ 6.3.

Giải phương trình:

Giải

Ta có phương trình đã cho tương đương với:

*

Thay vào (1) thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.

*2. Phương pháp đối lập (Chặn trên và chặn dưới hai vế)

Nếu

Ví dụ 6.4. Giải phương trình:

Giải

Trang số 28

Page 29: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcVậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Ví dụ 6.5. Giải phương trình:

Giải

Ta có phương trình đã cho tương đương với:

Vậy phương trình có nghiệm là:

*3 Phương pháp phản chứng:

Áp dụng: Nếu

Tương tự các trường hợp:

Ví dụ 6.6.

Giải phương trình:

Giải

Ta có phương trình đã cho tương đương với:

Xét hai khả năng xảy ra cho (2):

Trang số 29

Page 30: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

* TH1:

* TH2:

Xét:

Lúc đó: ( Vô lý với (3))

Vậy (*) vô nghiệm, nên ;phương trình đã cho có nghiệm:

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài tập 6.

Giải các phương trình sau:

6.1. sin2x.cos8x=1

6.2.

6.3.

6.4.

6.5.

6.6. sin4x.cos16x=1

6.7.

6.8.

6.9.

Trang số 30

Page 31: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

6.10.

6.11.

6.12.

Bài tập 7 - Bài tập luyện tập tổng hợp.

Giải các phương trình sau:

7.1.

7.2.

7.3.

7.4.

7.5.

7.6.

7.7.

7.8.

7.9.

7.10.

HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ.

1.1.

1.2.

1.3.

Trang số 31

Page 32: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

1.4.

1.5.

1.6.

1.7.

1.8. ;

1.9.

1.10.

1.11.

1.12.

1.13.

1.14.

1.15.

1.16. 1.17.

2. 1.

2.2.

2.3.

2.4.

2.5.

2.6.

2.7.

2.8.

2.9.

2.10.

Trang số 32

Page 33: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

2.11.

2.12.

2.13.

2.14.

2.15.

2.16. 2.17.

2.18.

2.19

3.1.

3.2.

3.3.

3.4.

3.5.

3.6.

3.7.

3. 8.

3.9.

3.10.

3.11.

3.12.

3.13.

3.14.

4.1.

Trang số 33

Page 34: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

4.2.

4.3.

4.4.

4.5.

4.6.

4.7.

4.8. Vô nghiệm

4.9.

4.10.

4.11.

4.12.

4.13.

4.14.

4.15. hoặc

5.1.

5.2.

5.3.

5.4.

5.5

5.6.

5.7.

5.8.

5.9.

Trang số 34

Page 35: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc

5.10.

5.11.

5.13.

6.1.

6.2.

6.3.

6.4.

6.5.

6.6.

6.7.

6.8.

6.9.

6.10.

6.11. 6.12.

7.1.

7.2.

7.3.

7.4.

7.5.

7.6.

7.7.

7.8.

7.9.

7.10.

Trang số 35

Page 36: CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ

Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcKẾT LUẬN

Như vậy trong thời gian không được nhiều tôi đã trình bày với các em chuyên đề “ Phương trình lượng giác” tuy chưa thật sâu sắc và có tính khái quát cao nhưng tôi hy vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học tập có hiệu quả hơn. Rất mong được sự góp ý của các em, chúc các emthi đạt kết quả cao.

Tác giả

Nguyễn Ngọc Tuấn

Trang số 36