Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Tên chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn Giáo viên Trường THPT Đội Cấn Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11 và 12 Số tiết bồi dưỡng: 12 tiết NỘI DUNG Chương I. Kiến thức cơ sở Công thức biến đổi lượng giác Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Công thức biến đổi Chương II. Các bài toán cơ bản (số tiết 12) Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản. Trang số 1
42
Embed
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG · Web viewBảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
Tên chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn
Giáo viên Trường THPT Đội Cấn
Đối tượng bồi dưỡng: Học sinh lớp 11 và 12
Số tiết bồi dưỡng: 12 tiết
NỘI DUNG
Chương I. Kiến thức cơ sởCông thức biến đổi lượng giác
Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt. Các hằng đẳng thức lượng giác Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt Công thức biến đổi
Chương II.Các bài toán cơ bản (số tiết 12)
Dạng 1. Phương trình lượng giác cơ bản.Dạng 2. Phương trình bậc 2, bậc 3,với một hàm số lượng giác.Dạng 3. Phương trình bậc nhất với sinx và cosx.Dạng 4. Phương trình đẳng cấp với sinx và cosxDạng 5. Phương trình đối xứng theo sinx và cox.Dang 6. Một số phương pháp giải phương trình lượng giác không mẫu mực
Trang số 1
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcChương I. Kiến thức cơ sở
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
A. Bảng giá trị lượng giác của các cung góc đặc biệt.
0
sin 0 1 0
cos 1 0 - - - -1
tan 0 1 - -1 0
cot 1 0 - -1 -
B. Các hằng đẳng thức lượng giác
C. Quan hệ các giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt
sin sinx -sinx sinx cosx -sinx cosx
cos cosx cosx cosx sinx -cosx -sinx
tan tanx tanx -tanx -tanx cotx tanx -cotx
cot cotx cotx -cotx -cotx tanx cotx -tanx
D. Công thức biến đổi
1. Công thức cộng:
Trang số 2
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc2. Công thức nhân đôi:
sin2a = 2sina.cosa
3. Công thức nhân ba:
sin3x = 3sinx – 4sin3x
cos3x = 4cos3x – 3cosx
4. Công thức hạ bậc:
Mở rộng (Phải chứng minh khi sử dụng)
5. Công thức biến tích thành tổng:
6. Công thức biến tổng thành tích:
Trang số 3
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
7. Công thức biểu diễn các giá trị lượng giác của a theo
8. Một số công thức thường dùng khác
Trang số 4
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
Chương II.
CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Phương trình sinx = sin
a/
b/
c/
d/
e/
* Các trường hợp đặc biệt:
2. Phương trình cosx = cosa/
b/
c/
d/
e/
Các trường hợp đặc biệt:
3. Phương trình tanx = tan a/ b/
Trang số 5
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc c/
d/
e/
* Các trường hợp đặc biệt:
4. Phương trình cotx = cot
Các trường hợp đặc biệt:
5. Một số điều cần chú ý:a/Khi giải phương trình có chứa các hàm số tang, cotang, có mẫu số hoặc
chứa căn bậc chẵn, thì nhất thiết phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
* Phương trình chứa tanx thì điều kiện:
* Phương trình chứa cotx thì điều kiện:
* Phương trình chứa cả tanx và cotx thì điều kiện
* Phương trình có mẫu số: (Mẫu số khác 0)
b/ Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau để kiểm tra điều kiện:1. Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện.2. Dùng đường tròn lượng giác.3. Giải các phương trình vô định.
Ví dụ 1.1.
Giải phương trình lượng giác: (1)
Giải.
Trang số 6
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcVậy phương trình có 1 họ nghiệm x = k2.
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc đặt t = cosx – sinx , t 2sinxcosx = 1 – t2
(1) 2t – t2 = 0
cosx – sinx = 0 cos(x + = 0 x =
KL: Phương trình có 2 họ nghiệm là: x =
Ví dụ 5.2.
Giải phương trình: .
Giải
+ Giải (1):
+ Giải (2): Đặt ta có phương trình: .
Với ta có:
Với ta có:
KL: Vậy phương trình có 4 họ nghiệm: , ,
, .
Ví dụ 5.3.
Giải phương trình: Trang số 24
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcGiải
+
+ Xét (2): Đặt ĐK:
Vậy (2)
Ta có:
Ví dụ 5.4.
Giải phương trình : (*)
Giải
ĐK :
Khi đó (*)
Giải (2). Đặt t = sinx + cosx
Vậy
Ví dụ 5.5. Giải phương trình : Trang số 25
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcGiải.
ĐK :
+
+ Xét (2) Đặt
Vậy :
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập 5. Giải các phương trình sau:
5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
5.5.
5.6.
5.7.
5.8.
Trang số 26
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
5.9.
5.10.
5.11.
5.12.
5.13.
Dang 6.
Một số phương pháp giải phương trình lượng giác không mẫu mực
*1 Tổng hai số không âm
Áp dụng: Nếu
Ví dụ 6.1
Giải phương trình:
Giải
Vậy phương trình có nghiệm là:
Ví dụ 6.2.
Giải phương trình:
Giải
Ta có phương trình đã cho tương đương với:
Trang số 27
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
Vậy phương trình có nghiệm là:
Ví dụ 6.3.
Giải phương trình:
Giải
Ta có phương trình đã cho tương đương với:
*
Thay vào (1) thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.
*2. Phương pháp đối lập (Chặn trên và chặn dưới hai vế)
Nếu
Ví dụ 6.4. Giải phương trình:
Giải
Trang số 28
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcVậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Ví dụ 6.5. Giải phương trình:
Giải
Ta có phương trình đã cho tương đương với:
Vậy phương trình có nghiệm là:
*3 Phương pháp phản chứng:
Áp dụng: Nếu
Tương tự các trường hợp:
Ví dụ 6.6.
Giải phương trình:
Giải
Ta có phương trình đã cho tương đương với:
Xét hai khả năng xảy ra cho (2):
Trang số 29
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
* TH1:
* TH2:
Xét:
Lúc đó: ( Vô lý với (3))
Vậy (*) vô nghiệm, nên ;phương trình đã cho có nghiệm:
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài tập 6.
Giải các phương trình sau:
6.1. sin2x.cos8x=1
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.
6.6. sin4x.cos16x=1
6.7.
6.8.
6.9.
Trang số 30
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
6.10.
6.11.
6.12.
Bài tập 7 - Bài tập luyện tập tổng hợp.
Giải các phương trình sau:
7.1.
7.2.
7.3.
7.4.
7.5.
7.6.
7.7.
7.8.
7.9.
7.10.
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ.
1.1.
1.2.
1.3.
Trang số 31
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
1.4.
1.5.
1.6.
1.7.
1.8. ;
1.9.
1.10.
1.11.
1.12.
1.13.
1.14.
1.15.
1.16. 1.17.
2. 1.
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
2.7.
2.8.
2.9.
2.10.
Trang số 32
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
2.11.
2.12.
2.13.
2.14.
2.15.
2.16. 2.17.
2.18.
2.19
3.1.
3.2.
3.3.
3.4.
3.5.
3.6.
3.7.
3. 8.
3.9.
3.10.
3.11.
3.12.
3.13.
3.14.
4.1.
Trang số 33
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8. Vô nghiệm
4.9.
4.10.
4.11.
4.12.
4.13.
4.14.
4.15. hoặc
5.1.
5.2.
5.3.
5.4.
5.5
5.6.
5.7.
5.8.
5.9.
Trang số 34
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh Phúc
5.10.
5.11.
5.13.
6.1.
6.2.
6.3.
6.4.
6.5.
6.6.
6.7.
6.8.
6.9.
6.10.
6.11. 6.12.
7.1.
7.2.
7.3.
7.4.
7.5.
7.6.
7.7.
7.8.
7.9.
7.10.
Trang số 35
Tác giả: Nguyễn Ngọc Tuấn – Trường THPT Đội Cấn – Vĩnh Tường – Vĩnh PhúcKẾT LUẬN
Như vậy trong thời gian không được nhiều tôi đã trình bày với các em chuyên đề “ Phương trình lượng giác” tuy chưa thật sâu sắc và có tính khái quát cao nhưng tôi hy vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học tập có hiệu quả hơn. Rất mong được sự góp ý của các em, chúc các emthi đạt kết quả cao.