Top Banner
Thc sLâm Vĩnh Sơn CHƯƠNG 6 LC NƯỚC TRONG XLÝ NƯỚC l Lc là quá trình tách các ch t lng lơ lng ra khi nước khi hn hp nước và cht rn lơ lng đi qua l p vt liu l( lp vt liu lc), cht rn lơ lng sđược gili và nước tiếp tc chy qua. l Đây là giai đon (công trình) cui cùng để làm trong nước. PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com
28

Chuong6 Be Loc AP Luc

Aug 26, 2014

Download

Documents

Wing Sky
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

CHƯƠNG 6 LỌC NƯỚC TRONG XỬ LÝ NƯỚC

l Lọc là quá trình tách các chất lắng lơ lửng ra khỏi nước khi hỗn hợp nước và chất rắn lơ lửng đi qua lớp vật liệu lỗ ( lớp vật liệu lọc), chất rắn lơ lửng sẽ được giữ lại và nước tiếp tục chảy qua.

l Đây là giai đoạn (công trình) cuối cùng đểlàm trong nước.

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 2: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Phân loại bể lọc:l Theo tốc độ:

l Bể lọc chậm: có tốc độ lọc 0.1 –0.5 m/hl Bể lọc nhanh: vận tốc lọc 5 –15 m/hl Bể lọc cao tốc: vận tốc lọc 36 –100 m/h

l Theo chế độ làm việc:l Bể lọc trọng lực: hở, không áp.l Bể lọc có áp lực : lọc kín,…

l Ngoài ra còn chia theo nhiều cách khác nhau theo chiều dòng chảy, lớp vật liệu lọc, theo cỡ hạt vật liệu lọc, cấu tạo hạt vật liệu lọc,…

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 3: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

l Vật liệu lọc:l Cát thạch anh nghiền.l Than antraxit (than gầy)l Sỏi, đá…l Polime…

l Để xác định vật liệu lọc phải dựa vào một số chỉ tiêu:

l Độ bền cơ họcl Độ bền hoá học: tránh tính xâm thực.l Kích thước hạtl Hình dạng hạt.l Hệ số không đồng nhất:K= d80/d10 (Trong đó: d80, d10 :

kích thước cỡ hạt sàng để lọt qua 80%, 10% tổng sốhạt).

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 4: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 5: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Các loại bể lọc- bể lọc chậm

l Sơ đồ và nguyên tắc làm việc của bể lọc chậml .Bể lọcl .Nguồn nướcl .Đập lấy nướcl .Cửa đưa nước vàol .Của thu nước rủal .Bể chứa bước sạchl .Cát lọcl .Sỏi đỡl .Sàn thu nướcl .Van điều chỉnh tốc độ

lọc

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 6: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Các loại bể lọc- bể lọc chậm

l Nước từ máng phân phối đi vào bể, qua lọc (nhỏ hơn 0.1 –0.5 m/h). lớp cát lọc trên lớp sỏi đỡ, dưới lớp sỏi là hệ thống thu nước đã lọc.

l Lớp cát lọc : thạch anh có chiều dày phụ thuộc vào cỡ hạt:l 0.3 –1 mm => h = 800 mml 1 –2 mm => h = 50 mml - Ngoài ra còn dùng sỏi hoặc đá dăm:l 2 –20 mm => h = 100 mml 20 – 40 mm => h = 150 mm

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 7: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Các loại bể lọc- bể lọc chậm- Tóm lại có 6 lớp

20 -40Soûi hoaëc ñaù daêm100

10 –20Soûi hoaëc ñaù daêm100

5 –10Soûi hoaëc ñaù daêm100

2 –5Soûi ñaù hoaëc daêm100

1 –2Caùt thaïch anh50

0.3 –1Caùt thaïch anh800

Kích thöôùc vaät lieäuloïc (mm)

Teân vaät lieäu loïcChieàu cao lôùp vaätlieäu loïc (mm)

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 8: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Các loại bể lọc- bể lọc chậm

l -Lớp nước trên lớp cát : 1.5 m

lè Bể lọc châm sử dụng với công suất nhỏ hơn hoặc bằng 1000 m3/ngày đêm; SS nhỏ hơn hoặc bằng 50 mg/l; M < 50o

l Bể lọc chậm có dạng hình vuông, n ≥ 2; i ≥5%

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 9: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán lọc chậm

l Diện tích bề mặt bể lọc chậm:F = Q / v ( m2)

l Q : lưu lượng nước xử lý (m3/h)l V : vận tốc lọc phụ thuộc vào SS vào bể:

l SS ≤ 25 mg/l à v = 0.3 –0.4 m/hl SS ≥ 25 mg/l à v = 0.2 –0.3 m/hl Nước ngầm à v = 0.5 m/h

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 10: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán lọc chậm

l Số bể lọc được xác định theo phương trình sau:+ Trong đó: Vtc : vận tốc làm việc của bể khi có một ngăn ngừng hoạt động. (Tốc độ lọc tăng cường phụ thuộc vào SS )

l SS ≤ 25 mg/l : vtc = 0.4 –0.5 m/hl SS ≥ 25 mg/l : vtc = 0.3 –0.4 m/hl Xử lý nước ngầm : vtc = 0.6 m/h

l Chiều cao:H = ht + hd + hn + hc + hpl ht: chiều dày lớp sân đáy thu nước lọc

0.6- 0.5 ml hd : chiều dày lớp sỏi đỡ 0.45 ml hc: chiều cao lớp cát lọc 0.85 ml hn : chiều cao lớp nước (0.8 –1.8 m)l hp : chiều cao dự phòng (0.3 –0.5m)

tcvvN

N≤

− 1

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 11: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán lọc chậm

l Cường độ rữa lọcl qo: lượng nước lọc qua 1

m2 bể trong 1 giờ(m3/m2.h). (qo = Q/F)

l ∑n: tổng số ngăn tập trung.

l Dung tích nước cho một lần rữa một ngăn:

l fn: diện tích 1 ngănl (b, l : chiều rộng và chiều

dài của một ngăn)

l Thời gian rữa: 10 – 20 phút.

( )2

./26.3

1 mslnq

q or ≤=≤ ∑

)(1000

.. 3mtfqW nnrr =

( )3. mnlbfn =

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 12: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Bể lọc nhanh

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 13: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Bể lọc nhanh40

019

0012

070

0

200

4620

∅600

7036

043

2

72050

∅ 10 164

115

200 4500 200

200 8500 200 600 200

∅45

0

∅800

∅60

0

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KYÕ THUAÄT COÂNG NGHEÄ TP. HCM KHOA MOÂI TRÖÔØNG VAØ COÂNG NGHEÄ SINH HOÏC ÑOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP

NGHIEÂN CÖÙU THIEÁT KEÁ NAÂNG COÂNG SUAÁT NHAØ MAÙY CAÁP NÖÔÙC SOÁ 1 THÒ XAÕ BAÏC LIEÂU

TL 1 : 50

SOÁ BAÛN VEÕ: 07

GVHD

SVTH

TH.S.LAÂM VÓNH SÔN

LEÂ TRUNG CÖÔØNGBAÛN VEÕ SOÁ : 05

CHI TIEÁT BEÅ LOÏC NHANH

MAËT BAÈNG

BB

MAËT CAÉT B-B

A A

MAËT CAÉT A-A

CHI TIEÁT 1

TL 1:25

CHI TIEÁT 2

TL 1:25

1

CHI TIEÁT BEÅ LOÏC NHANH

2

1300

v

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 14: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

l Bể lọc phải tính theo hai chế độ làm việc, chế độ bình thường và tăng cường.

l Khi n ≤ 20 bể è dự trù một bểl n ≥ 20 bể è dự trù 2 bể

l Tốc độ lọc : Phụ thuộc đường kính hạt.a. Bể lọc 1 lớp lọc : (cát thạch anh)

6 –7.58 –10

10 –12

5.5 –67.0 –88 –10

700 – 8001200 –13001800 –2000

2 –2.21.8 -2

1.5 –1.7

0.7 – 0.88 –1.01 –1.2

Vtc(m/h)vtbhloïcHeä soá khoângñoàng nhaát K

dtñ

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 15: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

b. Bể lọc cát hai lớp (cát thạch anh vàantraxit)

400 -5002 – 2.21 –1.2

10 –128 –10700 –800

2 –2.27.0 –8.0

Vtc(m/h)

vtbhloïcHeä soá khoângñoàng nhaát K

dtñ

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 16: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

l Thời gian của một chu kỳ lọc ở chế độ tăng cường Ttc( N ≥ 20)

Ttc ≥ [ N –(N1 + a)].t2l N: số bể lọcl N1: số bể ngừng để sữa chữal a: số bể lọc rữa đồng thờil t2 : thời gian ngừng bể lọc để rữa: (t2 = 0.35 giờ)

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 17: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

l Diện tích trạm xử lý:l T : thời gian làm việc

của trạm /ngày (h)l a: số lần rữa 1 bể /

ngày đêml t1 : thời gian rữa lọc

(h) (3 –7 phút)l W : cường độ nước

rữa lọc ( l/s.m2)l Số lượng bể lọc cần

thiết :N = 0.5 (F)0.5

( )2

21 ....6,3.m

vtatWvTQF

tbtb −−=

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 18: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

l Chiều cao bể lọc:H = hđ + hv + hn + hp (m)

l hđ : chiều cao lớp đỡ: ( phụ thuộc vào cỡ hạt 50 –100mm)

l hv: chiều dày lớp vật liệu lọc l 1 lớp : 700 –2000 mml 2 lớp : 1100 – 1300 mm

l hn : chiều cao lớp nước trên lớp vật liệu lọc (m) (2 m)l hp : chiều cao dự phòng (m) (≥ 0.3 m)

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 19: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Tính toán bể lọc nhanh

l .lượng nước rữa lọc cần thiết:l f : diện tích bể lọc f = F/Nl W : cường độ nướx rữa lọc.

có Qr à chọn đường kính tính phân phối à số ống …

l Xác định tổng diện tích lỗ, ω trên cơ sở tiết diện ngang của ống: ω = (30 –40%)Ω

l Chọn đường kính lỗ ống nhánh è số lỗ ống nhánh .

)/(1000

. 3 hmWfQr =

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 20: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 21: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 22: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 23: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Bể lọc áp lực

Mục đích:v lọc áp lực thích hợp cho lọc sơ bộ nước

sông và lọc nước ngầm cấp cho côngnghiệp

vLọc áp lực cũng rất phù hợp cho lọcnước tuần hoàn bể bơi.

vbể lọc áp lực được sử dụng cuối dâychuyền xử lí nước thải

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 24: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Bể lọc áp lực

v Cấu tạol bể lọc áp lực là một loại bể lọc khép kín,thường được

chế tạo bằng thép có dạng hình trụ đứng và hình trụngang

v Nguyên tắc hoạt độngl Nước đưa vào bể qua 1 phễu bố trí ở đỉnh bể, qua

lớp cát lọc, lớp đỡ vào hệ thống thu nước trong, đi vàođáy bể và vào nguồn tiếp nhận.

l Khi rửa bể, nước từ đường ống áp lực chảy ngược từdưới lên trên qua lớp cát lọc và vào phễu thu, chảytheo ống thoát nước rửa xuống ống thu nước rửa lọc

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 25: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 26: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

CHI TIEÁT BEÅ LOÏC AÙP LÖÏC

ÑOÀ AÙN TOÁT NGHIEÄP

LEÂ ÑÌNH HÖÔØNG

KS. VUÕ VAÊN QUANG

TRÖÔØNG ÑHKTCN TP HOÀ CHÍ MINHKHOA MOÂI TRÖÔØNG VAØ COÂNG NGHEÄ SINH HOÏC

BAÛN VEÕ SOÁ: 05

12 / 2006

TYÛ LEÄ 1:40

SOÁ BAÛN VEÕ: 09

NÖÔÙC RÖÛA LOÏC Þ90

OÁNG DAÃNNÖÔÙC VAØO Þ90

Van xaû khíoáng PVC Þ21

THOÅI KHÍ

NÖÔÙC SAU LOÏC

CHI TIEÁT BEÅ LOÏC AÙP LÖÏC

CHI TIEÁT GIAØN OÁNGPHAÂN PHOÁI NÖÔÙC RÖÛA LOÏC

Töù thoângPVC Þ150-60

oáng PVC Þ150 CAÀU THANG OÁNG D21 - D34

NAÉP BOÀN TYÛ LEÄ 1 : 15

NGHIEÂN CÖÙU THIEÁT KEÁ CAÛI TAÏO NAÂNG CAÁP HEÄ THOÁNG XÖÛ LYÙ NÖÔÙC NGAÀM CHO COÂNG TY GIAÁY TIEÀN VÓNH THAØNH

SVTH

GVHD

300

KEÁT CAÁU CHAÂN BOÀN

500

50

200

50050

600

520

250

150

540

150

200

250

150

THEÙP TAÁM DAØY 3 mm

CT2 PHEÃU THU NÖÔÙC RÖÛA LOÏC

300

150

60

CT 1 TYÛ LEÄ 1 : 15

90

oáng PVC Þ60

300

15

Þ

2800

300

NÖÔÙC RÖÛA LOÏC

CT1

MAËT BAÈNG

3000

MAËT CAÉT A - A

CT284

036

0

AA

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 27: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com

Page 28: Chuong6 Be Loc AP Luc

Thạc sỹ Lâm Vĩnh Sơn

Nước xa lọc

Nước vào

Bô phận hoànnguyên

Air lift

Nước ra

Bộ phân phân phối nước

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version http://www.fineprint.com