* Chương trình tính điểm trung bình môn học, tổng hợp, xếp loại, th hai tập tin riêng: một dành cho các lớp 6,7. Một dành cho các lớp 8 * Đây là chương trình dành riêng cho lớp 6,7. * Cách sử dụng: + Dữ liệu tiếng Việt nhập bằng bảng mã Unicode + Không nhập tên hs đã bỏ học vào danh sách lớp. + GV chỉ nhập dữ liệu vào 3 bảng :"Trường-Lớp"; "Diem HK I", "Diem học và số hs vi phạm quy chế thi. Ngoài ra GV không phải nhập bất k khác. + Ở bảng "Trường-Lớp" Nhập đầy đủ các thông tin về Trường, lớp, năm HS, dân tộc, nữ. + Ở các bảng "Diem HK I", "Diem HK II" Nhập các cột điểm vào các ô, vào một ô. Nếu nhập không đúng chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu n + Muốn có kết quả chính xác, phải nhập đầy đủ các môn, các mục. + Riêng các môn xếp loại (TD,ÂN,MT) phải nhập tay kết quả trung bìn sai chương trình sẽ báo lỗi, yêu cầu nhập lại ( phải nhập đầy đủ cá + Ở Sheet cuối của chương trình có phần tính điểm tự do, giáo viên riêng điểm cũng như xếp loại của học sinh mà không bị hạn chế. + Chương trình cũng có phần thống kê họ tên,tỉ lệ học sinh giỏi,khá thống kê kết quả thi học kì, thống kê hạnh kiểm, học lực v.v.. + Sau khi nhập xong điểm một lớp nên lưu thành một tập riêng, không gốc bằng cách vào "File/save as..." + Giáo viên có thể copy những thông tin mình quan tâm vào một trang xem. Cuối cùng, xin lưu ý là dấu ngăn phần thập phân ở đây là dấu " sử dụng chương trình này phải mặc định điều đó! Pleiku,01/2006
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
* Chương trình tính điểm trung bình môn học, tổng hợp, xếp loại, thống kê THCS gồm hai tập tin riêng: một dành cho các lớp 6,7. Một dành cho các lớp 8,9.* Đây là chương trình dành riêng cho lớp 6,7.* Cách sử dụng:+ Dữ liệu tiếng Việt nhập bằng bảng mã Unicode+ Không nhập tên hs đã bỏ học vào danh sách lớp.+ GV chỉ nhập dữ liệu vào 3 bảng :"Trường-Lớp"; "Diem HK I", "Diem HK II",số hs bỏ học và số hs vi phạm quy chế thi. Ngoài ra GV không phải nhập bất kỳ dữ liệu nào khác.+ Ở bảng "Trường-Lớp" Nhập đầy đủ các thông tin về Trường, lớp, năm học, danh sách HS, dân tộc, nữ. + Ở các bảng "Diem HK I", "Diem HK II" Nhập các cột điểm vào các ô, mỗi điểm nhập vào một ô. Nếu nhập không đúng chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại.+ Muốn có kết quả chính xác, phải nhập đầy đủ các môn, các mục. + Riêng các môn xếp loại (TD,ÂN,MT) phải nhập tay kết quả trung bình học kì, nhập sai chương trình sẽ báo lỗi, yêu cầu nhập lại ( phải nhập đầy đủ các môn này)+ Ở Sheet cuối của chương trình có phần tính điểm tự do, giáo viên có thể tính riêng điểm cũng như xếp loại của học sinh mà không bị hạn chế.+ Chương trình cũng có phần thống kê họ tên,tỉ lệ học sinh giỏi,khá, tb, yếu, kém, thống kê kết quả thi học kì, thống kê hạnh kiểm, học lực v.v..+ Sau khi nhập xong điểm một lớp nên lưu thành một tập riêng, không lưu đè lên tập gốc bằng cách vào "File/save as..."+ Giáo viên có thể copy những thông tin mình quan tâm vào một trang khác để in ra xem. Cuối cùng, xin lưu ý là dấu ngăn phần thập phân ở đây là dấu "." các máy muốn sử dụng chương trình này phải mặc định điều đó! Pleiku,01/2006
* Chương trình tính điểm trung bình môn học, tổng hợp, xếp loại, thống kê THCS gồm hai tập tin riêng: một dành cho các lớp 6,7. Một dành cho các lớp 8,9.* Đây là chương trình dành riêng cho lớp 6,7.* Cách sử dụng:+ Dữ liệu tiếng Việt nhập bằng bảng mã Unicode+ Không nhập tên hs đã bỏ học vào danh sách lớp.+ GV chỉ nhập dữ liệu vào 3 bảng :"Trường-Lớp"; "Diem HK I", "Diem HK II",số hs bỏ học và số hs vi phạm quy chế thi. Ngoài ra GV không phải nhập bất kỳ dữ liệu nào khác.+ Ở bảng "Trường-Lớp" Nhập đầy đủ các thông tin về Trường, lớp, năm học, danh sách HS, dân tộc, nữ. + Ở các bảng "Diem HK I", "Diem HK II" Nhập các cột điểm vào các ô, mỗi điểm nhập vào một ô. Nếu nhập không đúng chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại.+ Muốn có kết quả chính xác, phải nhập đầy đủ các môn, các mục. + Riêng các môn xếp loại (TD,ÂN,MT) phải nhập tay kết quả trung bình học kì, nhập sai chương trình sẽ báo lỗi, yêu cầu nhập lại ( phải nhập đầy đủ các môn này)+ Ở Sheet cuối của chương trình có phần tính điểm tự do, giáo viên có thể tính riêng điểm cũng như xếp loại của học sinh mà không bị hạn chế.+ Chương trình cũng có phần thống kê họ tên,tỉ lệ học sinh giỏi,khá, tb, yếu, kém, thống kê kết quả thi học kì, thống kê hạnh kiểm, học lực v.v..+ Sau khi nhập xong điểm một lớp nên lưu thành một tập riêng, không lưu đè lên tập gốc bằng cách vào "File/save as..."+ Giáo viên có thể copy những thông tin mình quan tâm vào một trang khác để in ra xem. Cuối cùng, xin lưu ý là dấu ngăn phần thập phân ở đây là dấu "." các máy muốn sử dụng chương trình này phải mặc định điều đó! Pleiku,01/2006
TRƯỜNG: THCS anh hùng đôn LỚP: 7 NĂM HỌC: 2006-2007
DANH SÁCH LỚP 7
STT Họ và tên Nữ
1 sa x
Dân tộc
*Trong danh sách này có 1 học sinh. Trong đó:+ Có 1 học sinh dân tộc. + Có 0 học sinh nữ ( trong đó có 0 nữ dân tộc ).
NĂM HỌC 2006-2007 TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN LỚP:
Môn STT Họ tên DT Nữ Điểm hệ số 1 Điểm hệ số 2 Đ.Thi ĐTB
KẾT QUẢ HKI CÁC MÔN HỌC TÍNH ĐIỂM
To
án
1 sa x 9 5 9 4 5 4 5 7 5 5.6
3 10 8 8 5 7 3 8 4 5.9
1 6 6 6 3 7 4 6 6 5 5.1
1 9 8 6 5 7 4 6 1 4.7
5 5 5 6 5 5 4 5 4 4.7
4 8 5 6 5 3 1 4 4 4.0
7 6 2 6 3 4 3 5 5 4.5
8 7 7 8 6 6 6 5 5 6.1
5 8 7 7 5 6 7 7 5 6.2
7 8 5 5 2 5 5 3 5 4.9
10 9 10 7 7 7 10 6 6 7.6
1 8 7 5 5 6 5 5 3.5 4.9
4 7 7 6 4 4 3 4 4 4.4
7 6 2 7 5 6 2 7 4 4.9
5 7 5 3 4 6 3 1 3 3.8
8 7 9 7 3 5 6 4 4 5.4
7 9 9 9 8 7 9 10 6.5 8.1
5 7 10 8 3 7 4 8 6 6.4
9 8 6 7 4 5 3 5 4 5.1
5 8 4 7 2 5 5 5 6 5.3
5 10 4 9 7 6 4 7 5.5 6.1
8 8 8 10 8 7 9 9 5 7.6
5 7 5 3 4 5 3 5 5.5 4.8
7 6 5 6 3 5 5 7 4 5.2
2.5 2.5
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
To
án
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
1 1.0
Vật
lý
1 sa x 5 8 5 7 4 5.5
7 9 5 3.5 5.2
6 3 5 2 3.6
6 9 7 3 5.4
7 7 4 4 4.9
5 7 4 1.5 3.5
7 3 4 5 4.7
7 7 9 5.5 6.9
8 7 8 6.5 7.2
5 5 5 4 4.6
8 10 9 9 6.5 8.1
7 7 9 2.5 5.6
7 7 4 5 5.3
5 7 7 6 5 5.8
5 3 2 4 3.4
7 5 5 4 4.9
8 5 9 9 8.3
8 3 7 5 5.7
8 5 4 5 5.1
7 5 5 6 5.7
6 8 3 6 6.5 6.1
9 9 9 8.5 8.8
7 3 4 3 3.9
7 7 3 5 3.5 4.7
Vật
lý
Sin
h h
ọc
1 sa x 7 8 7 9 7 8 7.7
5 7 3 7 6 6 5.8
5 9 4 3 6 3 4.7
8 6 6 7 6 7.5 6.8
6 7 8 6 7 6.8
8 5 4 5 4 3.5 4.5
4 8 3 8 5 5 5.3
9 6 9 9 7.5 8.1
10 9 5 9 8 6.5 7.6
6 6 2 5 5 5.5 5.1
9 9 6 9 9 8.5 8.5
6 5 7 8 6.5 6.7
7 5 5 7 7 6.5
6 7 5 5 5 4.5 5.2
5 6 4 3 5 2.8 4.0
7 5 4 5 5 5.3 5.2
10 9 7 9 9 10 9.2
9 8 7 5 8 8 7.7
6 6 4 6 7 8 6.7
5 8 5 6 8 7.3 6.9
4 7 8 8 7 7.0
9 5 9 8 8.5 8.1
5 7 4 5 5 1.5 3.9
8 9 3 1 4 6 5.2
Sin
h h
ọc
Lịc
h s
ử
1 sa x 5 7 9 7 7 7.2
7 6 6 5 6.5 6.1
5 6 2 6 4 4.3
5 5 6 8 6 6.2
6 6 5 7 5 5.7
6 6 5 6 5 5.4
6 6 5 5 4 4.9
8 7 5 7 6 6.3
7 7 6 7 5.5 6.3
6 6 5 4 5 5.0
8 9 8 9 10 8 8.7
6 7 5 7 6.3 6.2
5 6 5 7 5.5 5.7
5 6 3 5 5 4.7
5 6 2 6 4 4.3
6 7 4 8 5 5.8
Lịc
h s
ử
9 8 9 10 9 9.1
8 8 8 8 9 9.5 8.7
7 7 7 10 6 7.3
6 6 5 5 6 5.6
1 6 7 5 7 5.3 5.4
7 7 8 8 7.5 7.6
5 5 3 5 4.3 4.3
6 5 4 6 5.5 5.3
Địa
Lý
1 sa x 6 6 7 5 9.8 7.3
6 7 7 5 6.8 6.3
5 6 7 6 4.3 5.4
5 6 6 6 8.5 6.8
6 5 7 5 6.3 5.9
5 6 7 5 5.8 5.7
5 6 7 6 8 6.8
8 8 8 9 7.5 8.1
Địa
Lý
7 7 7 6 6 9 7.3
6 6 5 5 4.8 5.2
8 8 9 8 9.8 8.8
7 6 7 5 8 6.8
5 6 6 5 4.3 5.0
6 5 6 4 4.8 4.9
6 6 7 3 3.3 4.4
6 5 6 4 4.8 4.9
8 8 7 8 8.3 8.0
8 8 7 7 9.8 8.3
7 7 7 8 8.5 7.8
8 7 8 7 5.5 6.7
7 7 7 5 8.8 7.2
6 6 7 7 8.3 7.2
5 5 6 5 4 4.8
5 6 5 5 6 5.5
An
h v
ăn
1 sa x 6 8 6 5 7 6 7.5 6.7
5 7 5 8 8 4.5 6.3
7 2 4 6 7 6 5.7
4 7 4 8 5 4.5 5.5
5 3 4 5 6 5.5 5.1
1 6 3 3 2 8 3.5 4.0
4 4 1 4 6 5 4.4
7 7 7 8 9 8 7.9
7 5 3 6 7 6 5.9
6 1 2 4 4 3 3.4
6 10 10 8 10 9 8.9
5 6 6 8 6 6.5 6.5
5 4 1 5 6 6 5.0
1 6 4 5 4 5 4 4.2
4 3 3 3 5 4 3.8
5 4 7 8 9 3 5.9
8 9 10 9 10 10 9.5
8 4 3 9 7 9 7.4
9 4 7 5 7 8 6.8
8 3 5 5 5 3 4.5
9 2 2 4 7 7.5 5.8
6 8 9 7 10 8.5 8.3
4 2 6 5 5 4.5 4.6
8 5 2 6 7 6 5.9
An
h v
ănN
gữ
Văn
1 sa x 8 2 5 5 6 7 8 7 3 5 4.5 5.5
5 7 10 7 6 4 6 5 4 5 2.3 5.0
6 7 8 7 4 4 5 5 6 4 5.3 5.3
5 5 8 5 5 4 7 7 7 4 3 2.8 5.1
6 7 5 5 5 2 6 7 6 4 4.5 5.1
7 6 3 4 4 2 5 6 2 5 4 4.2
5 5 3 4 4 1 7 8 1 4 3.5 4.1
7 1 7 8 7 7 7 8 9 3 5 5 6.1
7 8 7 5 7 7 7 6 9 6 5 6.3 6.6
7 7 8 5 6 5 2 5 1 4 3.3 4.3
8 7 8 5 7 7 6 8 9 6 7 6.3 7.0
6 6 7 8 6 6 6 6 5 3 6 6.8 5.9
5 6 5 5 5 7 5 8 4 5 4.3 5.4
6 7 5 4 4 5 5 2 4 4 4 4.3
5 5 5 5 6 3 4 1 1 5 4 3.7
5 5 5 5 4 2 3 5 5 1 4 3.8
7 8 8 7 7 7 8 6 6 6 7 6.9
4 7 5 7 7 7 7 9 5 7 5 6.4
6 7 10 8 5 6 6 6 8 7 5 6.5
2 7 10 7 6 5 9 7 4 7 4.8 6.1
5 6 8 6 6 7 7 6 3 6 6.3 6.0
3 7 5 6 5 7 9 8 5 6 8.5 6.8
5 6 3 4 4 4 6 5 4 5 4 4.6
5 7 5 4 3 1 5 5 2 4 3.8 3.9
Ng
ữ V
ănG
DC
D
1 sa x 5 6 7 6.5 6.4
6 7 5 5.5 5.6
6 6 5 7.5 6.4
7 6 5 7.5 6.5
7 6 7 5.5 6.2
6 7 4 5 5.1
8 7 6 5.5 6.2
7 7 8 7.5 7.5
7 6 8 5.5 6.5
8 6 7 5.5 6.4
6 7 7 7 6.9
5 7 7 5.5 6.1
7 6 7 8 7.3
8 7 6 5 6.0
7 8 6 6.5 6.6
8 7 6 6 6.4
7 8 8 6 7.0
7 7 8 9 8.1
6 7 7 6.5 6.6
7 8 7 7.5 7.4
7 7 6 5.5 6.1
8 7 7 7 7.1
8 6 6 6 6.3
6 7 5 5.5 5.6
GD
CD
Cô
ng
ng
hệ
1 sa x 7 8 8 6 8 8.5 7.7
6 7 8 3 9 5.5 6.2
5 6 8 5 6 5 5.6
5 6 8 6 9 7.3 7.1
8 7 8 5 8 7.3 7.1
6 8 7 4 6 6.8 6.1
7 7 8 4 6 5 5.7
7 8 6 8 8 7.5 7.6
8 8 9 7 8 5.5 7.2
6 6 7 5 8 3 5.4
7 8 8 7 9 9 8.2
6 6 8 7 8 6 6.8
7 7 8 5 8 8 7.2
6 5 7 6 8 4.3 5.9
6 7 7 4 6 4.3 5.3
5 7 7 6 8 4.5 6.1
8 8 9 9 8 9 8.6
9 7 7 6 6 8 7.1
7 7 7 5 8 7.3 6.9
Cô
ng
ng
hệ
7 7 7 6 8 6.3 6.8
6 6 8 5 6 6 6.0
6 7 9 7 9 8.8 8.0
8 6 8 5 6 4 5.6
4 6 8 5 6 4 5.2
KẾT QUẢ HỌC KÌ I CÁC MÔN HỌC XẾP LOẠI Môn STT Họ tên DT Nữ TD MT ÂN
Th
ể D
ục
- Â
m n
hạc
- M
ỹ T
hu
ật
1 sa x G Đ Đ
K Đ G
x K K G
K Đ K
K K K
K K G
K K Đ
K K K
K G G
Th
ể D
ục
- Â
m n
hạc
- M
ỹ T
hu
ật
G Đ K
K K K
Đ Đ Đ
K K K
G Đ K
K Đ Đ
K K K
K Đ K
K K K
K K G
K K K
K Đ Đ
K K K
K Đ Đ
K K K
7
Ghi chú 2005-2006
KẾT QUẢ HKI CÁC MÔN HỌC TÍNH ĐIỂM 2006-2007
2007-2008
2008-2009
2009-2010
2010-2011
KẾT QUẢ HỌC KÌ I CÁC MÔN HỌC XẾP LOẠI
Ghi chú
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
BẢNG TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG HK I-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
D Môn Xếp loại Stt Họ tên T Nữ Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD MT ÂN HK HL
1 sa x 5.6 5.5 7.7 7.2 7.3 6.7 5.5 6.4 7.7 G Đ Đ t TB
DANH SÁCH XẾP LOẠI HK I-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI DANH SÁCH HỌC SINH KHÁ DANH SÁCH HỌC SINH TB DANH SÁCH HỌC SINH YẾU DANH SÁCH HỌC SINH KÉMSTT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN
1 sa
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
THỐNG KÊ TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK I-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HKI LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
Môn họcLớp 7
Tổng số Nữ Dân tộc Nữ dân tộc
Toán 1Giỏi 1Khá 2Trung bình 11 1Yếu 10Kém 27Không xếp loại -51
Lý 1Giỏi 3Khá 2Trung bình 10 1Yếu 8Kém 1Không xếp loại -24Sinh 1Giỏi 4Khá 10 1Trung bình 6Yếu 4KémKhông xếp loại -24Công nghệ 1Giỏi 3Khá 10 1Trung bình 11YếuKémKhông xếp loại -24Văn 1GiỏiKhá 5Trung bình 11 1Yếu 8KémKhông xếp loại -24Sử 1Giỏi 3Khá 3 1Trung bình 13Yếu 5KémKhông xếp loại -24
Địa 1Giỏi 4Khá 9 1Trung bình 7Yếu 4KémKhông xếp loại -24Ngoại ngữ 1Giỏi 3Khá 5 1Trung bình 9Yếu 6Kém 1Không xếp loại -24Mỹ thuật 24 1Giỏi 1Khá 13Trung bình 10 1YếuKémKhông xếp loạiÂm nhạc 24 1Giỏi 5Khá 13Trung bình 6 1YếuKémKhông xếp loạiĐạo đức/GDCD 1Giỏi 1Khá 10Trung bình 13 1YếuKémKhông xếp loại -24Thể dục 24 1Giỏi 3 1Khá 20Trung bình 1YếuKémKhông xếp loạiHạnh kiểm 24 1Giỏi 23 1Khá 1Trung bìnhYếuKém
Không xếp loại
ndt
Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
R7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
nu
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
S7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
T7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AE7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD MT ÂN
3 3 2 2 2 2 3 3 2 1 3 3
AF7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AG7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AR7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AS7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AT7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7 7
7
HK TD MT ÂN HK
1
AV7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AW7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AX7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7 7 7 7
7 7 7
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
THỐNG KÊ HỌC LỰC - HẠNH KIỂM HKI LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
DANH SÁCH XẾP LOẠI HK II-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI DANH SÁCH HỌC SINH KHÁ DANH SÁCH HỌC SINH TB DANH SÁCH HỌC SINH YẾU DANH SÁCH HỌC SINH KÉMSTT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT
1 sa
DANH SÁCH XẾP LOẠI HK II-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
DANH SÁCH HỌC SINH KÉMHỌ TÊN
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
THỐNG KÊ TỔNG HỢP KẾT QUẢ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK II-LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HKII LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
Môn họcLớp 7
Tổng số Nữ Dân tộc Nữ dân tộc
Toán 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51
Lý 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Sinh 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Công nghệ 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Văn 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Sử 1Giỏi 2Khá
Trung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Địa 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Ngoại ngữ 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Mỹ thuật 18 1Giỏi 2 1Khá 15Trung bìnhYếu 1KémKhông xếp loạiÂm nhạc 18 1Giỏi 17 1Khá 1Trung bìnhYếuKémKhông xếp loạiĐạo đức/GDCD 1Giỏi 2KháTrung bình 49 1YếuKémKhông xếp loại -51Thể dục 18 1Giỏi 2 1Khá 1Trung bìnhYếu 15
KémKhông xếp loạiHạnh kiểm 24 1Giỏi 9Khá 12 1Trung bình 3YếuKémKhông xếp loại
ndt
Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
R7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
nu
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
S7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
T7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AE7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD MT ÂN
3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1
AF7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AG7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AR7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AS7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AT7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7 7
7
HK TD MT ÂN HK
2
AV7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AW7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AX7
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7 7 7 7
7 7 7
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
THỐNG KÊ HỌC LỰC - HẠNH KIỂM HKII LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
DANH SÁCH XẾP LOẠI -LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI DANH SÁCH HỌC SINH KHÁ DANH SÁCH HỌC SINH TB DANH SÁCH HỌC SINH YẾU DANH SÁCH HỌC SINH KÉMSTT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT HỌ TÊN STT
1 sa
TL: #REF! TL: #REF! TL: #REF! TL: #REF! TL:
DANH SÁCH XẾP LOẠI -LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007DANH SÁCH HỌC SINH KÉM
HỌ TÊN
#REF!
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
Môn họcLớp 7
Tổng số Nữ Dân tộc Nữ dân tộc
Toán 1Giỏi 1Khá 1Trung bình 20 1Yếu 29KémKhông xếp loại -51Lý 1Giỏi 1Khá 2Trung bình 18 1Yếu 3KémKhông xếp loại -24Sinh 1Giỏi 1Khá 2Trung bình 19 1Yếu 2KémKhông xếp loại -24Công nghệ 1Giỏi 1Khá 1Trung bình 22 1YếuKémKhông xếp loại -24Văn 1Giỏi 1Khá 1Trung bình 17 1Yếu 5KémKhông xếp loại -24Sử 1Giỏi 1Khá 2Trung bình 21 1YếuKémKhông xếp loại -24Địa 1Giỏi 1Khá 2Trung bình 21 1
YếuKémKhông xếp loại -24Ngoại ngữ 1Giỏi 1Khá 3Trung bình 16 1Yếu 4KémKhông xếp loại -24Mỹ thuật 18 1Giỏi 2Khá 15 1Trung bìnhYếu 1KémKhông xếp loạiÂm nhạc 18 1Giỏi 14Khá 4 1Trung bìnhYếuKémKhông xếp loạiĐạo đức/GDCD 1Giỏi 2KháTrung bình 22 1YếuKémKhông xếp loại -24Thể dục 18 1Giỏi 2 1Khá 1Trung bình 14Yếu 1KémKhông xếp loạiHạnh kiểm 1 1GiỏiKhá 1 1Trung bìnhYếuKémKhông xếp loại
ndtToán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
R8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
nu
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD
S8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
T8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AE8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
MT ÂN HK Toán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD MT
3 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2
AF8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AG8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AR8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AS8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7
7
ÂN HK TD MT ÂN HK
2 2
AT8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AV8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AW8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
AX8
TO NGOC NAM: Nhập G, K, Đ hay CĐ bằng bảng mã UNICODE (Font Time New Roman)
7 7 7 7 7 7
7 7 7
TRƯỜNG: THCS ANH HÙNG ĐÔN
THỐNG KÊ HỌC LỰC - HẠNH KIỂM LỚP: 7 - NĂM HỌC:2006-2007
1 sử dụng 4.4 4.3 4.30.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.00.0
XẾP LOẠI
Stt Họ tênMôn
XẾP LOẠIToán Lý Sinh Sử Địa AV Văn GDCD CN TD MT ÂN