Top Banner
Chương trình đào to đại hc chính quy liên thông tcao đẳng ngành Công nghthông tin 1/28 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO (Ban hành theo Quyết định s: , ngày tháng năm ca Hiu trưởng trường Đại hc Công nghip Thc phm Tp. HChí Minh) Tên chương trình: Công nghthông tin Tên tiếng Anh: Information Technology Trình độ đào to: Đại hc liên thông Ngành đào to: Công nghthông tin Mã s: 52480201 Loi hình đào to: Chính quy Chuyên ngành: Mng máy tính; Hthng thông tin; Công nghphn mm; Thương mi đin t1. Mc tiêu đào to 1.1. Mc tiêu chung Đào to nhân lc ngành Công nghthông tin, góp phn nâng cao dân trí, bi dưỡng nhân tài; nghiên cu khoa hc, công nghto ra tri thc, sn phm mi, phc vyêu cu phát trin kinh tế – xã hi, bo đảm quc phòng, an ninh và hi nhp quc tế; Đào to người hc có phm cht chính tr, đạo đức; có kiến thc, knăng thc hành nghnghip, năng lc nghiên cu và phát trin ng dng khoa hc và công nghtương xng vi trình độ đào to; có sc khe; có khnăng sáng to và trách nhim nghnghip, thích nghi vi môi trường làm vic; có ý thc phc vnhân dân. 1.2. Mc tiêu cthSinh viên tt nghip tchương trình đào to này có sgiáo dc khoa hc và chuyên môn nghnghip toàn din cho phép hcó ththành công trong công vic ca người ksư nói chung và trong ngành công nghthông tin nói riêng. Đặc bit, sinh viên tt nghip có nhng khnăng sau: Hiu biết vkinh tế, chính tr; kiến thc cơ bn trong lĩnh vc khoa hc xã hi và nhân văn phù hp vi chuyên ngành được đào to để đóng góp hu hiu vào sphát trin bn vng ca xã hi, cng đồng. Kiến thc cơ bn vtoán hc, khoa hc tnhiên, đáp ng cho vic tiếp thu các kiến thc giáo dc chuyên nghip và khnăng hc tp trình độ cao hơn. Các kiến thc cơ svà ngành giúp đủ năng lc phát hin, gii quyết các vn đề liên quan đến ng dng, thiết kế, lp trình trong lĩnh vc công nghthông tin … tđó phát huy tính sáng to trong hot động nghnghip, khnăng thc và tnghiên cu. BCÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HC CÔNG NGHIP THC PHM THÀNH PHHCHÍ MINH CNG HÒA XÃ HI CHNGHĨA VIT NAM Độc lp - Tdo - Hnh phúc
28

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Aug 29, 2019

Download

Documents

duongthu
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 1/28

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Ban hành theo Quyết định số: , ngày tháng năm của Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh)

Tên chương trình: Công nghệ thông tin Tên tiếng Anh: Information Technology Trình độ đào tạo: Đại học liên thông Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã số: 52480201 Loại hình đào tạo: Chính quy Chuyên ngành: Mạng máy tính; Hệ thống thông tin; Công nghệ phần mềm; Thương mại điện tử

1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo nhân lực ngành Công nghệ thông tin, góp phần nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, công nghệ tạo ra tri thức, sản phẩm mới, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành

nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu và phát triển ứng dụng khoa học và công nghệ tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có ý thức phục vụ nhân dân.

1.2. Mục tiêu cụ thể Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình đào tạo này có sự giáo dục khoa học và

chuyên môn nghề nghiệp toàn diện cho phép họ có thể thành công trong công việc của người kỹ sư nói chung và trong ngành công nghệ thông tin nói riêng. Đặc biệt, sinh viên tốt nghiệp có những khả năng sau: − Hiểu biết về kinh tế, chính trị; kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và

nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội, cộng đồng. − Kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên, đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến

thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn. − Các kiến thức cơ sở và ngành giúp đủ năng lực phát hiện, giải quyết các vấn đề liên

quan đến ứng dụng, thiết kế, lập trình trong lĩnh vực công nghệ thông tin … từ đó phát huy tính sáng tạo trong hoạt động nghề nghiệp, khả năng tự học và tự nghiên cứu.

BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THỰC PHẨM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 2/28

− Khả năng tư duy, kỹ năng cá nhân, nghề nghiệp, giao tiếp, làm việc nhóm, đạo đức nghề nghiệp đủ để làm việc trong môi trường làm việc liên ngành, đa văn hóa. 2. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

a) Có đầy đủ sức khỏe, lý luận chính trị, đạo đức, phẩm chất cần thiết để phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b) Có khả năng áp dụng các kiến thức khoa học cơ bản vào các vấn đề thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.

c) Có kiến thức chuyên ngành đầy đủ để thích ứng cao và làm việc tối ưu với các hệ điều hành và ngôn ngữ lập trình khác nhau, các công nghệ khác nhau, phần cứng máy tính và mạng máy tính khác nhau.

d) Có tư duy sáng tạo để luôn tìm tòi, sáng tạo ra những sản phẩm phần mềm và các giải pháp công nghệ thông tin mới.

e) Khả năng hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho các hệ thống công nghệ thông tin.

f) Khả năng vận hành và quản lý công tác vận hành các hệ thống công nghệ thông tin.

g) Khả năng tổ chức và điều hành có hiệu quả trong làm việc nhóm. h) Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề công nghệ thông tin trong

một bối cảnh kinh tế toàn cầu, môi trường và xã hội. i) Có sự hiểu biết sâu sắc về ngành nghề và trách nhiệm đạo đức trong việc hành

nghề trong lĩnh vực công nghệ thông tin. j) Khả năng áp dụng các dạng giao tiếp: văn bản, lời nói, đồ họa trong môi trường kỹ

thuật và không kỹ thuật; Khả năng xác định và sử dụng tài liệu kỹ thuật phù hợp; Trình độ tiếng Anh tối thiểu tương đương TOEIC 400.

k) Nhận thức về sự cần thiết và khả năng học tập suốt đời. l) Có kiến thức về các vấn đề đương thời.

3. Ma trận chương trình đào tạo – chuẩn đầu ra của các học phần

STT

Môn học/ Học phần

Chuẩn đầu ra chương trình a b c d e f g h i j k l

1. Phương pháp nghiên cứu khoa học x x

2. Tiếng Việt thực hành x

3. Soạn thảo văn bản x

4. Quản trị học x

5. Quản lý dự án x

6. Quản lý sản xuất x

7. Quản trị chất lượng x

8. Phương pháp tính x

9. Quy hoạch tuyến tính x

10. Hàm phức và phép biến đổi Laplace x

11. Toán kỹ thuật x

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 3/28

12. Vật lý đại cương 2 x

13. Kỹ thuật lập trình x x

14. Thực hành kỹ thuật lập trình x x

15. Đồ họa máy tính x

16. Lý thuyết đồ thị x

17. Trí tuệ nhân tạo x x x

18. Thương mại điện tử x x x

19. Lập trình mạng x x x

20. Thực hành lập trình mạng x x x

21. Truyền thông đa phương tiện x x x

22. Thực hành truyền thông đa phương tiện x x x

23. An toàn bảo mật mạng x x x

24. Thực hành An toàn bảo mật mạng x x x

25. Mạng máy tính nâng cao x x

26. Thực hành mạng máy tính nâng cao x x

27. Đồ án môn học x x

28. Mã hóa thông tin và ứng dụng x x x

29. Thực hành Mã hóa thông tin và ứng dụng x x x

30. Quản trị mạng Unix/Linux x x

31. Thực hành quản trị mạng Unix/Linux x x

32. Khai thác dữ liệu x x x

33. Thiết kế cơ sở dữ liệu x x

34. Cơ sở dữ liệu phân tán x x

35. Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML x x

36. Thực hành phân tích thiết kế hướng đối tượng UML x x

37. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng x x

38. Thực hành cơ sở dữ liệu hướng đối tượng x x

39. Chuyên đề Oracle x x

40. Thực hành chuyên đề Oracle x x

41. Công nghệ Web x x

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 4/28

42. Thực hành công nghệ Web x x

43. Công nghệ phần mềm x x

44. Quản lý dự án phần mềm x x

45. Lập trình trên thiết bị di động x x x

46. Thực hành lập trình trên thiết bị di động x x x

47. Lập trình Windows nâng cao x x

48. Thực hành lập trình Windows nâng cao x x

49. Lập trình hướng đối tượng nâng cao x x x

50. Thực hành lập trình hướng đối tượng nâng cao x x

51. Lập trình thương mại điện tử x x x

52. Thực hành lập trình thương mại điện tử x x

53. Hệ thống thông tin quản lý x x

54. Thực hành hệ thống thông tin quản lý x x x

55. Bảo mật thương mại điện tử x x x

56. Thực hành bảo mật thương mại điện tử x x

57. Quản trị dự án thương mại điện tử x x

58. Thực hành quản trị dự án thương mại điện tử x x x

59. Chuyên đề mạng máy tính x x x

60. Thực hành chuyên đề mạng máy tính x x x

61. Đồ án chuyên ngành x x

62. An toàn bảo mật Hệ thống thông tin x x

63. Thực hành an toàn bảo mật Hệ thống thông tin x x

64. Kiểm định chất lượng phần mềm x x

65. Thực hành kiểm định chất lượng phần mềm x x

66. Khóa luận tốt nghiệp x x x x x x x x x

4. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp − Làm việc tại các cơ quan trung ương, địa phương, các tổng công ty, công ty liên

quan đến nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin.

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 5/28

− Nghiên cứu viên trong các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực công nghệ thông tin;

− Có thể làm cán bộ giảng dạy trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp về đào tạo chuyên ngành công nghệ thông tin. 5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường Sau khi tốt nghiệp đại học, sinh viên có thể học tiếp lên trình độ sau đại học trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại các trường đại học, viện nghiên cứu trong và ngoài nước. 6. Thời gian đào tạo: 1,5 năm. 7. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 45 tín chỉ . 8. Đối tượng tuyển sinh:

− Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng chính quy ngành Công nghệ thông tin; − Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng chính quy các ngành Toán tin, Sư phạm tin học.

9. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế Đào tạo theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 877 ngày 11 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh). 10. Thang điểm: Theo Quy chế Đào tạo theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 877 ngày 11 tháng 6 năm 2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh). 11. Khung chương trình đào tạo 11.1. Cấu trúc kiến thức và kỹ năng của chương trình đào tạo

TT Nội dung Khối lượng

(Tín chỉ)

1 Kiến thức giáo dục đại cương 12 2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 33

2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành, nhóm ngành 0 2.2 Kiến thức cơ sở ngành 7

2.3 Kiến thức chung của ngành 5 2.4 Kiến thức chuyên sâu của ngành 16 2.5 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung 5

Tổng khối lượng chương trình 45 11.2. Các học phần của chương trình và thời lượng

STT Mã học phần Tên học phần Số

tín chỉ Ghi chú

I. Khối kiến thức giáo dục đại cương 12 I.1. Khoa học xã hội và nhân văn, kỹ năng mềm 6

Nhóm 1: Phương pháp và kỹ năng (chọn ít nhất 1 học phần trong các học phần sau) 2

Học phần nào đã học ở cao đẳng thì

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 6/28

không chọn 1. 18200017 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2. 14200026 Tiếng Việt thực hành 2 3. 13220057 Soạn thảo văn bản 2

Nhóm 2: Khoa học quản lý (chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau) 4

Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn

4. 13200001 Quản trị học 2 5. 13200082 Quản lý dự án 2 6. 13200083 Quản lý sản xuất 2 7. 13200084 Quản trị chất lượng 2

I.2. Ngoại ngữ 0 Theo chuẩn đầu ra ngoại ngữ

I.3. Toán, Tin học và khoa học tự nhiên 6

Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn

Chọn ít nhất ít nhất 3 học phần dưới đây 6 8. 18200009 Phương pháp tính 2 9. 18200008 Quy hoạch tuyến tính

10. 18200010 Hàm phức và phép biến đổi Laplace

2

11. 18200020 Toán kỹ thuật 2 12. 18200014 Vật lý đại cương 2 2

I.4. Giáo dục thể chất 0 I.5. Giáo dục quốc phòng 0 I. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Kiến thức cơ sở ngành, ngành và chuyên ngành)

33

II.1. Kiến thức cơ sở ngành 7

Phần bắt buộc 13. 01200003 Kỹ thuật lập trình 2(2,0,4)

14. 01201004 Thực hành kỹ thuật lập trình 1(0,1,2)

15. 01200018 Đồ họa máy tính 2(2,0,4)

16. 01200016 Lý thuyết đồ thị 2(2,0,4)

Phần tự chọn II.2. Kiến thức ngành 26 1. Kiến thức chung của ngành 5 Phần bắt buộc

17. 01200025 Trí tuệ nhân tạo 3(3,0,6)

18. 01200034 Thương mại điện tử 2(2,0,4)

Phần tự chọn

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 7/28

2. Kiến thức chuyên ngành Sinh viên chọn theo các chuyên ngành sau:

2.1. Chuyên ngành Mạng máy tính 16

Phần bắt buộc 13 21. 01200037 Lập trình mạng 2(2,0,4)

22. 01201038 Thực hành lập trình mạng 1(0,1,2)

23. 01200039 Truyền thông đa phương tiện 2(2,0,4)

24. 01201040

Thực hành truyền thông đa phương

tiện 1(0,1,2)

25. 01200041 An toàn bảo mật mạng 2(2,0,4)

26. 01201042 Thực hành An toàn bảo mật mạng 1(0,1,2)

27. 01200043 Mạng máy tính nâng cao 2(2,0,4)

28. 01201044

Thực hành mạng máy tính nâng

cao 1(0,1,2)

29. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

30. 01200076 Mã hóa thông tin và ứng dụng 2(2,0,4)

31. 01201077

Thực hành mã hóa thông tin và ứng

dụng 1(0,1,2)

32. 01200078 Quản trị mạng Unix/Linux 2(2,0,4)

33. 01201079

Thực hành quản trị mạng

Unix/Linux 1(0,1,2)

34. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

2.2. Chuyên ngành Hệ thống thông tin 16

Phần bắt buộc 13 35. 01200055 Thiết kế cơ sở dữ liệu 3(3,0,6)

36. 01200056 Cơ sở dữ liệu phân tán 3(3,0,6)

37. 01200057

Phân tích thiết kế hướng đối tượng

UML 2(2,0,4)

38. 01201058

Thực hành phân tích thiết kế hướng

đối tượng UML 1(0,1,2)

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 8/28

39. 01200080 Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng 2(2,0,4)

40. 01201081

Thực hành cơ sở dữ liệu hướng đối

tượng 1(0,1,2)

41. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

42. 01200082 Chuyên đề Oracle 2(2,0,4)

43. 01201083 Thực hành chuyên đề Oracle 1(0,1,2)

44. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

45. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,1)

46. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

2.3. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 16

Phần bắt buộc 13 47. 01200028 Công nghệ phần mềm 3(3,0,6)

48. 01200061 Quản lý dự án phần mềm 3(3,0,6)

49. 01200062 Lập trình thiết bị di động 2(2,0,4)

50. 01201063 Thực hành lập trình thiết bị di động 1(0,1,2)

51. 01200059 Lập trình Windows nâng cao 2(2,0,4)

52. 01201060

Thực hành lập trình Windows nâng

cao 1(0,1,2)

53. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

54. 01200047

Lập trình hướng đối tượng nâng

cao 2(2,0,4)

55. 01201048

Thực hành lập trình hướng đối

tượng nâng cao 1(0,1,2)

56. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

57. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,2)

58. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

2.4. Chuyên ngành Thương mại điện tử 16

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 9/28

Phần bắt buộc 13 59. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

60. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,2)

61. 01200084 Lập trình thương mại điện tử 2(2,0,4)

62. 01201085

Thực hành lập trình thương mại

điện tử 1(0,1,2)

63. 01200086 Hệ thống thông tin quản lý 2(2,0,4) 64. 01201087 Thực hành hệ thống thông tin quản

lý 1(0,1,2)

65. 01200088 Bảo mật thương mại điện tử 2(2,0,4) 66. 01201089 Thực hành bảo mật thương mại

điện tử 1(0,1,2)

67. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

68. 01200062 Lập trình trên thiết bị di động 2(2,0,4)

69. 01201063

Thực hành lập trình trên thiết bị di

động 1(0,1,2)

70. 01200090 Quản trị dự án thương mại điện tử 2(2,0,4)

71. 01201091

Thực hành quản trị dự án thương

mại điện tử 1(0,1,2)

72. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

II.3. Học bổ sung (Sinh viên chọn theo các chuyên ngành sau)

5

1. Mạng máy tính 73. 01200092 Chuyên đề mạng máy tính 2(2,0,4)

74. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

2. Hệ thống thông tin 75.

01200094 An toàn bảo mật Hệ thống thông tin

2(2,0,4)

76. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

3. Công nghệ phần mềm

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 10/28

77. 01200069 Kiểm định chất lượng phần mềm 2(2,0,4)

78. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

4. Thương mại điện tử 79. 01200069 Kiểm định chất lượng phần mềm 2(2,0,4) 80. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

Tổng cộng toàn khóa 45

12. Kế hoạch giảng dạy

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

Học kỳ 1: 16 Tín chỉ Học phần bắt buộc 4

1. 01200003 Kỹ thuật lập trình 2(2,0,4)

2. 01201004 Thực hành kỹ thuật lập trình 1(0,1,2)

Học phần tự chọn

Nhóm 1: Phương pháp và kỹ năng (Chọn ít 1 học phần)

2 Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn

3. 18200017 Phương pháp nghiên cứu khoa học

2

4. 14200026 Tiếng Việt thực hành 2 5. 13220057 Soạn thảo văn bản 2

Nhóm 2: Khoa học quản lý (Chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau)

4 Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn

6. 13200001 Quản trị học 2 7. 13200082 Quản lý dự án 2 8. 13200083 Quản lý sản xuất 2 9. 13200084 Quản trị chất lượng 2

Toán, Tin học và khoa học tự nhiên (Chọn ít nhất 3 học phần trong các học phần sau)

6 Học phần nào đã học ở cao đẳng thì không chọn

10. 18200009 Phương pháp tính 2 11. 18200008 Quy hoạch tuyến tính 2 12. 18200010 Hàm phức và phép biến đổi

Laplace 2

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 11/28

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

13. 18200020 Toán kỹ thuật 2 14. 18200014 Vật lý đại cương 2 2

Học kỳ 2: 16 Tín chỉ

Học phần bắt buộc

Học phần tự chọn Sinh viên chọn một trong 4 chuyên ngành sau:

16

1. Chuyên ngành Mạng máy tính 16

Phần bắt buộc 13 1. 01200037 Lập trình mạng 2(2,0,4)

2. 01201038 Thực hành lập trình mạng 1(0,1,2)

3. 01200039 Truyền thông đa phương tiện 2(2,0,4)

4. 01201040 Thực hành truyền thông đa

phương tiện 1(0,1,2)

5. 01200041 An toàn bảo mật mạng 2(2,0,4)

6. 01201042 Thực hành An toàn bảo mật

mạng 1(0,1,2)

7. 01200043 Mạng máy tính nâng cao 2(2,0,4)

8. 01201044 Thực hành mạng máy tính nâng

cao 1(0,1,2)

9. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

10. 01200076 Mã hóa thông tin và ứng dụng 2(2,0,4)

11. 01201077 Thực hành Mã hóa thông tin và

ứng dụng 1(0,1,2)

12. 01200078 Quản trị mạng Unix/Linux 2(2,0,4)

13. 01201079 Thực hành quản trị mạng

Unix/Linux 1(0,1,2)

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 12/28

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

14. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

2. Chuyên ngành Hệ thống thông tin 16

Phần bắt buộc 13

1. 01200055 Thiết kế cơ sở dữ liệu 3(3,0,6)

2. 01200056 Cơ sở dữ liệu phân tán 3(3,0,6)

3. 01200057 Phân tích thiết kế hướng đối

tượng UML 2(2,0,4)

4. 01201058 Thực hành phân tích thiết kế

hướng đối tượng UML 1(0,1,2)

5. 01200080 Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng 2(2,0,4)

6. 01201081 Thực hành cơ sở dữ liệu hướng

đối tượng 1(0,1,2)

7. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

8. 01200082 Chuyên đề Oracle 2(2,0,4)

9. 01201083 Thực hành chuyên đề Oracle 1(0,1,2)

10. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

11. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,2)

12. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

3. Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 16

Phần bắt buộc 13 1. 01200028 Công nghệ phần mềm 3(3,0,6)

2. 01200061 Quản lý dự án phần mềm 3(3,0,6)

3. 01200062 Lập trình trên thiết bị di động 2(2,0,4)

4. 01201063 Thực hành lập trình trên thiết bị

di động 1(0,1,2)

5. 01200059 Lập trình Windows nâng cao 2(2,0,4)

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 13/28

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

6. 01201060 Thực hành lập trình Windows

nâng cao 1(0,1,2)

7. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn ( chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

8. 01200047 Lập trình hướng đối tượng nâng

cao 2(2,0,4)

9. 01201048 Thực hành lập trình hướng đối

tượng nâng cao 1(0,1,2)

10. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

11. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,2)

12. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

4. Chuyên ngành Thương mại điện tử 16

Phần bắt buộc 13 1. 01200051 Công nghệ Web 2(2,0,4)

2. 01201052 Thực hành công nghệ Web 1(0,1,2)

3. 01200084 Lập trình thương mại điện tử 2(2,0,4)

4. 01201085 Thực hành lập trình thương mại

điện tử 1(0,1,2)

5. 01200086 Hệ thống thông tin quản lý 2(2,0,4)

6. 01201087 Thực hành hệ thống thông tin quản lý

1(0,1,2)

7. 01200088 Bảo mật thương mại điện tử 2(2,0,4)

8. 01201089 Thực hành bảo mật thương mại điện tử

1(0,1,2)

9. 01204099 Đồ án môn học 1

Phần tự chọn (chọn ít nhất 2 học phần trong các học phần sau, chọn học phần lý thuyết nào sẽ chọn học phần thực hành tương ứng đó)

3

10. 01200062 Lập trình trên thiết bị di động 2(2,0,4)

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 14/28

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

11. 01201063 Thực hành lập trình trên thiết bị

di động 1(0,1,2)

12. 01200090 Quản trị dự án thương mại điện

tử 2(2,0,4)

13. 01201091 Thực hành quản trị dự án

thương mại điện tử 1(0,1,2)

14. 01200053 Khai thác dữ liệu 3(3,0,6)

Học kỳ 3: 14 Tín chỉ

Học phần bắt buộc 9

1. 01200018 Đồ họa máy tính 2(2,0,4)

2. 01200016 Lý thuyết đồ thị 2(2,0,4)

3. 01200025 Trí tuệ nhân tạo 3(3,0,6)

4. 01200034 Thương mại điện tử 2(2,0,4)

Học bổ sung Sinh viên chọn theo các chuyên ngành sau:

5

1. Mạng máy tính

1. 01200092 Chuyên đề mạng máy tính 2(2,0,4)

2. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

2. Hệ thống thông tin

1. 01200094 An toàn bảo mật Hệ thống thông tin

2(2,0,4)

2. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3 3. Công nghệ phần mềm

1. 01200069 Kiểm định chất lượng phần

mềm 2(2,0,4)

2. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

4. Thương mại điện tử

1. 01200069 Kiểm định chất lượng phần

mềm 2(2,0,4)

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 15/28

STT Mã học phần Tên môn học Số tín

chỉ

Học phần: học trước (a), tiên quyết (b), song hành (c).

2. 01204101 Đồ án chuyên ngành 3

13. Mô tả tóm tắt nội dung và khối lượng các học phần (Ghi theo trình tự chương trình đào tạo) 13.1. Phương pháp nghiên cứu khoa học (18220017) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Tổng quan về khoa học và nghiên cứu khoa học. − Xác định vấn đề và chọn đề tài nghiên cứu. − Các phương pháp nghiên cứu thu thập thông tin. − Các phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu. − Trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học.

− Thông tin khoa học và chuyển giao công nghệ. 13.2. Tiếng Việt thực hành (14220026) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm những nội dung sau:

− Chữ viết và chuẩn chính tả

− Những vấn đề cơ bản về từ tiếng Việt

− Sử dụng dâu câu

− Câu và các phương thức liên kết câu

− Đoạn văn – cơ sở tạo lập văn bản

13.3. Soạn thảo văn bản (13220057) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Khái quát về văn bản

− Văn bản khoa học

− Văn bản hành chính – công vụ

− Kĩ năng soạn thảo văn bản

13.4. Quản trị học (13220001) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung: − Quản trị và nhà quản trị.

− Môi trường và tổ chức.

− Hoạch định và chiến lược.

− Quản trị nguồn nhân lực.

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 16/28

− Quản lý nhóm làm việc.

− Quản trị sự thay đổi.

13.5. Quản lý dự án (13220082) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Tổng quan về quản trị dự án đầu tư.

− Mô hình tổ chức quản lý dự án và quyết định chọn dự án.

− Lập kế hoạch dự án và quản lý tiến độ của dự án.

− Phân phối nguồn lực cho dự án.

− Dự toán ngân sách và quản lý chi phí dự án

− Quản lý chất lượng dự án.

− Giám sát và đánh giá dự án..

− Quản lý rủi ro đầu tư.

13.6. Quản lý sản xuất (13220083) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Nhập môn về QTSX và DV.

− Dự báo.

− Quyết định về sản phẩm, dịch vụ, công suất, công nghệ và thiết bị.

− Lập trình sản xuất.

− Quản trị hàng tồn kho.

− Hoạch định nhu cầu vật tư.

13.7. Quản trị chất lượng (13220084) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Đề cập đến các chức năng, phương pháp và công cụ quản lý chất lượng.

− Các phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng hiện nay.

− Các phương pháp đánh giá chất lượng.

− Các hệ thống quản lý chất lượng

13.8. Phương pháp tính (18220009) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Những vấn đề cơ bản của phép tính gần đúng như sai số, nội suy đa thức….

− Các phương pháp cơ bản để giải số những bài toán cụ thể: tính gần đúng tích phân xác định, tìm nghiệm gần đúng của các phương trình đại số, phương trình siêu việt và phương trình vi phân thường.

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 17/28

− Giải gần đúng hệ phương trình đại số tuyến tính

13.9. Quy hoạch tuyến tính (18220008) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Lý thuyết cơ bản về quy hoạch tuyến tính.

− Thuật toán đơn hình.

− Bài toán đối ngẫu.

− Bài toán vận tải.

− Phương pháp sơ đồ mạng

13.10. Hàm phức và phép biến đổi Laplace (18220010) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Lý thuyết hàm phức: Đại cương về số phức, hàm giải tích, tích phân trong mặt phẳng phức, chuỗi số phức và thặng dư

− Các phép biến đổi và ứng dụng: Phép biến đổi Laplace và phép biến đổi Laplace

13.11. Toán kỹ thuật (18200020) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Hàm phức của một biến phức

− Tích phân hàm phức

− Chuỗi hàm phức

− Phép biến đổi tích phân: Phép biến đổi Laplace, Phép biến đổi , phép biến đổi Fourier

13.12. Vậy lý đại cương 2 (18220014) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Tương tác tĩnh điện. − Vật dẫn và điện môi. − Các tương tác tĩnh từ. − Mối liên hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên. − Quang hình học. − Tính chất hạt của ánh sáng.

− Tính chất sóng ánh sáng 13.13. Kỹ thuật lập trình (01200003) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Kiến thức kỹ năng giải quyết các vấn đề trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật: kỹ

năng xử lý mảng, chuỗi, và dữ liệu do người dùng tự định nghĩa.

− Các thuật toán cổ điển: tham lam, qui hoạch động, ...

− Nâng cao kỹ năng sử dụng câu lệnh lặp, tập tin, và đệ quy.

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 18/28

13.14. Thực hành kỹ thuật lập trình (01201004) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Kỹ năng cài đặt các thuật toán cổ điển: tham lam, qui hoạch động, ... sử dụng mảng,

cấu trúc lặp, tập tin, và đệ quy.

− Kỹ năng giải quyết bài toán theo tư duy hướng cấu trúc.

− Lập trình các bài toán thông dụng bằng phương pháp hướng cấu trúc

13.15. Đồ họa máy tính (01200018) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Các kỹ thuật đồ họa ứng dụng trong máy ítnh.

− Các kỹ năng xử lý vấn đề liên quan đến đồ họa.

− Sử dụng các công cụ đồ họa để phục vụ cho việc xây dựng phần mềm ứng dụng, thiết kế website.

13.16. Lý thuyết đồ thị (01200016) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Đồ thị có hướng, vô hướng, đơn đồ thị, đa đồ thị, bậc của đỉnh, đường đi, chu trình, đối chu trình, tính liên thông.

− Biểu diễn đồ thị trên máy tính: ma trận kề, ma trận trọng số, ma trận liên kết, danh sách cạnh, danh sách kề.

− Cây khung, cây khung ngắn nhất, thuật toán DFS, BFS, Kruskal, Prim.

− Đường đi Euler, Hamilton, đường đi ngắn nhất, các thuật toán tìm đường đi ngắn nhất: Ford-Bellman, Dijkstra, Floyd.

13.17. Trí tuệ nhân tạo (01200025) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Giới thiệu một số khái niệm và kỹ thuật cơ bản của trí tuệ nhân tạo trong việc tìm kiếm và giải quyết vấn đề, đặc biệt là phương pháp Heuristic.

− Các phương pháp biểu diễn và xử lý tri thức cơ bản làm cơ sở cho việc xây dựng các hệ thống thông minh

13.18. Lập trình mạng (01200037) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Mô hình client/server và các ứng dụng.

− Các kỹ thuật lập trình theo mô hình client/server

− Lập trình đồng bộ, bất đồng bộ

− Lập trình socket có kết nối, phi kết nối

13.19. Thực hành lập trình mạng (01201038) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

Page 19: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 19/28

− Viết chương trình theo mô hình client/server để giải quyết các bài toán từ đơn giản đến phức tạp.

− Kỹ thuật cài đặt các ứng dụng theo client/server như web, email, ftp, telnet

− Kỹ năng lập trình đồng bộ, bất đồng bộ

− Kỹ thuật lập trình socket có kết nối, phi kết nối

13.20. Truyền thông đa phương tiện (01200039) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức căn bản về kỹ thuật truyền âm thanh trên nền giao thức Internet Protocol.

− Các chuẩn dùng trong hệ thống Voice over Internet Protocol (VoIP).

− Các biện pháp đảm bảo và nâng cao chất lượng dịch vụ của hệ thống.

− Giới thiệu các thiết bị đầu cuối hiện có và cách thiết lập, quản lý hệ thống để xây dựng và triển khai hệ thống VoIP trên thế giới và tại Việt Nam.

13.21. Thực hành truyền thông đa phương tiện (01201040) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kỹ năng thực hành về kỹ thuật truyền âm thanh trên nền giao thức IP.

− Các chuẩn dùng trong hệ thống, một số cơ chế và biện pháp đảm bảo nâng cao chất lượng dịch vụ của hệ thống, các kỹ thuật nén tín hiệu video.

− Sử dụng các ngôn ngữ lập trình (C, C++, Matlab) để mô phỏng các thuật toán nén và đánh giá hiệu quả của các thuật toán khi sử dụng trong các mô hình truyền thông.

13.22. An toàn bảo mật mạng (01200041) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản về an toàn bảo mật máy tính.

− Các mối đe doạ đối với hệ thống máy tính, xác thực trong các hệ thống máy tính, điều khiển truy cập, phát hiện xâm nhập, kiến trúc an toàn và các khung làm việc, an toàn hệ thống và tiêu chuẩn đánh giá.

− Các kiến thức cơ bản về bảo mật và an ninh số liệu; sự cần thiết phải bảo vệ dữ liệu và an toàn thông tin; các phương thức tấn công thâm nhập, nghiên cứu các phương pháp mã hoá đối xứng và cơ sở hạ tầng khoá công khai, chứng thực điện tử, một số giải pháp bảo mật khác

13.23. Thực hành an toàn bảo mật mạng (01201042) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Phương pháp khảo sát, đánh giá an ninh mạng máy tính

− Gia cố hệ thống

− Triển khai hệ thống Firewall

Page 20: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 20/28

− Triển khai hệ thống IDS/IPS

− Triển khai bảo mật WLAN

− Áp dụng chuẩn ISO/IEC 27001:2005 cho hệ thống mạng doanh nghiệp

13.24. Mạng máy tính nâng cao (01200043) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức chuyên sâu về bộ giao thức TCP/IP: quá trình truyền thông giữa các ứng dụng TCP/IP, phân tích các gói tin.

− Chức năng và đặc điểm của giao thức TCP, giao thức IP, giao thức UDP và ICMP.

− Cơ chế phát hiện lỗi và xử lý các thông điệp lỗi của giao thức ICMP, quá trình định tuyến trên môi trường mạng, cơ chế Connectionless và Connection oriented, quá trình bắt tay ba bước trong khi truyền dữ liệu trên mạng, cơ chế phát hiện và xử lý lỗi bằng giao thức ICMP.

− Các ứng dụng Multimedia trong môi trường mạng: giao thức RTP, RSVP, SIP.

13.25. Thực hành mạng máy tính nâng cao (01201044) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cần thiết quản lý hệ thống mạng sử dụng kiến trúc TCP/IP.

− Phân tích quá trình định tuyến giữa các Network, phân tích và thay đổi cấu trúc gói tin, quá trình đóng gói gói tin, Ngoài ra, sử dụng một số kỹ thuật cơ chế bảo mật bằng công cụ giúp sinh viên có khả năng xây dựng các dịch vụ, chương trình ứng dụng an toàn, hiệu quả

13.26. Đồ án môn học (01204099) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kỹ năng phân tích thiết kế một ứng dụng cụ thể trên winform

− Kỹ năng xử lý và áp dụng các điều khiển trên winform vào ứng dụng thực tế

− Kỹ năng xây dựng một user control trên windows

− Kỹ năng phân công công việc trong nhóm, viết báo cáo, báo cáo và trình bày kết quả đạt được

13.27. Mã hóa thông tin và ứng dụng (01200076) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản nâng cao trong lĩnh vực lý thuyết mật mã.

− Các nguy cơ an ninh trong mạng máy tính.

− Các phương thức sử dụng các phương pháp mật mã khóa bí mật và công khai để giải quyết các nhiệm vụ bảo vệ an toàn thông tin trong các mạng máy tính và mạng viễn thông.

Page 21: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 21/28

− Các vấn đề sử dụng giải pháp kỹ thuật trong đảm bảo an ninh mạng.

− Các kỹ thuật bảo vệ hạ tầng mạng.

− Triển khai các ứng dụng mật mã trong an toàn thông tin.

13.28. Thực hành mã hóa thông tin và ứng dụng (01201077) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản nâng cao trong lĩnh vực lý thuyết mật mã.

− Xây dựng chương trình mô phỏng các thuật toán mật mã.

− Xây dựng chương trình mô phỏng các Lược đồ chữ ký số.

− Triển khai hệ thống Certificate Authority

− Triển khai giải pháp bảo mật cho Website

− Triển khai giải pháp bảo mật cho Mail server

13.29. Quản trị mạng Unix/Linux (01220078) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản về hệ điều hành tựa Unix: kiến trúc, đặc điểm, nguyên lý hoạt động, tổ chức hệ thống tập tin, cách thức quản lý và lưu trữ dữ liệu, các khái niệm về sản phẩm nguồn mở, quy định GNU/GPL.

− Các dòng lệnh cơ bản của hệ điều hành Linux, các dịch vụ mạng trên Unix/Linux và cơ chế bảo mật.

− Một số kỹ thuật lập trình nguồn mở.

13.30. Thực hành quản trị mạng Unix/Linux (01201079) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Cài đặt, cấu hình hệ điều hành mạng Unix/Linux, cấu hình hệ thống tập tin EXT2/EXT3/SWAP.

− Quản lý tài khoản người dùng và nhóm, xây dựng cơ chế chia sẻ tài nguyên, cấu hình phân quyền tài nguyên và dịch vụ; cấu hình kết nối mạng giữa máy chủ và các máy con, sử dụng các dòng lệnh cơ bản để cấu hình hệ thống, quản lý các tiến trình trong hệ thống; Quản trị các dịch vụ mạng Linux như: Samba, NFS, DNS, BIND, Web.

− Các kỹ năng lập trình nguồn mở cơ bản

13.31. Khai thác dữ liệu (01200053) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các thuật ngữ và khái niệm cơ bản về khai thác dữ liệu.

− Quá trình khai thác dữ liệu, tiền xử lý.

− Các kỹ thuật phân loại: cây quyết định, luật, xác suất.

− Các kỹ thuật gom nhóm: phân vùng, phân cấp, ước tính mật độ.

Page 22: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 22/28

− Luật kết hợp, khai thác dữ liệu văn bản, ứng dụng

13.32. Thiết kế cơ sở dữ liệu (01200055) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Mô hình quan hệ, phụ thuộc hàm, phủ của phụ thuộc hàm.

− Phụ thuộc đa trị: Hệ luật dẫn của phụ thuộc đa trị, cơ sở phụ thuộc.

− Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức khái niệm: Phân rã lược đồ quan hệ, các dạng chuẩn hóa.

− Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức logic: Đồ thị quan niệm, đồ thị quan hệ.

− Thiết kế cơ sở dữ liệu ở mức vật lý.

13.33. Cơ sở dữ liệu phân tán (01200056) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức về đặc điểm và sự cần thiết của cơ sở dữ liệu phân tán, sự khác nhau giữa cơ sở dữ liệu phân tán và cơ sở dữ liệu tập trung, kiến thức về kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán.

− Các kiến thức về thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán và xử lý câu hỏi phân tán

13.34. Phân tích thiết kế hướng đối tượng UML(01200057) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các nguyên lý nền tảng của kỹ thuật hướng đối tượng, các quy trình phát triển hệ thống, các phương pháp phân tích thiết kế hướng đối tượng, phương pháp phát triển hệ thống từ mô hình Use Case.

− Các phương pháp thiết kế hệ thống phù hợp có khả năng tái sử dụng và dễ dàng cài đặt trong một ngôn ngữ và môi trường cụ thể.

13.35. Thực hành phân tích thiết kế hướng đối tượng UML(01201058) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kỹ năng sử dụng công cụ để hỗ trợ cho việc thiết lập mô hình và xây dựng các biểu đồ trình tự, biểu đồ lớp, biểu đồ đối tượng, biểu đồ các trường hợp sử dụng trên các bài toán xây dựng hệ thống thông tin thực tế.

− Thực hành thiết lập các mô hình phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML trên phần mềm Rational Rose

13.36. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (01200080) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Tổng quan về cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

− Hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

− Truy vấn dữ liệu hướng đối tượng

− Chỉ mục và giao tác trên cơ sở dữ liệu

Page 23: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 23/28

13.37. Thực hành cơ sở dữ liệu hướng đối tượng (01201081) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

− Tạo các đối tượng trong mô hình

− Viết truy vấn trên cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

− Cài đặt ứng dụng với mô hình cơ sở dữ liệu hướng đối tượng

13.38. Chuyên đề Oracle (01200082) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Tổng quan về quản trị cơ sở dữ liệu ORACLE

− Giới thiệu kiến trúc của Database ORACLE

− Quản trị các đối tượng trong cơ sở dữ liệu như table space, view, trigger, store procedure, quản lý các user và role trên trình Enterprise Manager OEM

− Các kiến thức câu lệnh PL/SQL

13.39. Thực hành chuyên đề Oracle (01201083) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau − Cài đặt và tạo lập Database

− Thực hiện tạo các đối tượng trong cơ sở dữ liệu như table space, view, trigger, store procedure

− Tạo và quản lý các user và role trên trình Enterprise Manager OEM

− Viết câu lệnh PL/SQL.

13.40. Công nghệ web (01200051) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Tổng quan về ASP.NET, .Net Platform, .Net Framework, Webserver.

− Cách thức xây dựng trang Web sử dụng Webform, Webcontrol.

− Cách sử dụng Module, Class, User Control, Template trong xử lý trang Web.

− Các thao tác cơ sở dữ liệu sử dụng ADO.NET

13.41. Thực hành công nghệ web (01201052) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kỹ năng lập trình giao diện Webform, các thư viện lớp trong Visual Studio.NET.

− Xây dựng các lớp xử lý và đối tượng thể hiện dữ liệu.

− Vận dụng các đối tượng Request, Response, Session, Application, Server, Cookies, các tập tin Global.asax, Web.config trong việc xây dựng và quản lý ứng dụng Web.

13.42. Công nghệ phần mềm (01200028) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức tổng quan về công nghệ phần mềm.

Page 24: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 24/28

− Các mô hình phát triển phần mềm, quy trình phát triển xây dựng phần mềm.

− Các phương pháp và nội dung khảo sát yêu cầu người dùng, phân tích thiết kế hệ thống, cài đặt, kiểm chứng và bảo trì phần mềm

13.43. Quản lý dự án phần mềm (01200061) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản về quản lý dự án CNTT như: phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng, rủi ro, nhân lực,...

− Các chức năng và nhiệm vụ cơ bản của 5 nhóm công việc: nhóm khởi đầu, nhóm lập kế hoạch, nhóm thực thi, nhóm kiểm soát và nhóm kết thúc.

− Làm quen với các ngữ cảnh của thế giới thực và cách quản lý dự án trong mỗi tình huống đó

13.44. Lập trình thiết bị di động (01200062) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung:

− Kiến thức cơ bản về thiết bị di động và .NET Compact FrameWork.

− Phương pháp xây dựng ứng dụng trên thiết bị di động.

− Phương pháp gởi và nhận dữ liệu trên thiết bị di động

13.45. Thực hành lập trình thiết bị di động (01201063) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung:

− Kỹ năng xây dựng ứng dụng hoàn chỉnh trên thiết bị di động.

− Kỹ năng gởi và nhận dữ liệu trên thiết bị di động

13.46. Lập trình windows nâng cao (01200059) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kiến thức về ADO.NET và các đối tượng trong ADO.NET: Connection, Dataset, ..

− Cách tạo báo biểu bằng Crystal Report.

− Kiến thức cơ bản về lập trình mạng sử dụng socket, đa tuyến.

− Kiến thức về Windows Service

13.47. Thực hành lập trình windows nâng cao (01201060) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kỹ năng kết nối được cơ sở dữ liệu (Access, SqlServer).

− Kỹ năng đưa dữ liệu từ CSDL vào các Control.

− Kỹ năng xây dựng kết xuất báo biểu bằng Crystal Report

13.48. Lập trình hướng đối tượng nâng cao (01200047) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các nguyên lý phân tích hướng đối tượng nâng cao: Nguyên lý đóng mở, nguyên lý phụ thuộc đảo, ...

Page 25: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 25/28

− Khái niệm pattern và các bước xây dựng pattern

13.49. Thực hành lập trình hướng đối tượng nâng cao (01201048) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kỹ năng thiết kế và xây dựng mô hình lớp MVC.

− Kỹ năng xây dựng các pattern có tính tái sử dụng cao

13.50. Lập trình thương mại điện tử (01200084) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Các kiến thức cơ bản về thiết kế một website thương mại điện tử, phân quyền, xác

thực và bảo mật website.

− Các kiến thức về qui trình tạo dựng database, triển khai các ứng dụng asp.net và triển khai một trang web đơn giản

13.51. Thực hành lập trình thương mại điện tử (01201085) 1 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Xây dựng website sử dụng asp.net: xây dựng chức năng ứng dụng theo từng phân

hệ: nhân viên, sản phẩm, đơn hàng, khách hàng, đăng ký, đăng nhập và giỏ hàng.

− Phân quyền trong lập trình web và lập trình ajax

13.52. Hệ thống thông tin quản lý (01200086) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Hệ thống thông tin quản lý cung cấp nội dung một cách tổng quát và tích hợp các công nghệ mới cần thiết.

− Những ứng dụng hệ thống thông tin, và ảnh hưởng của chúng lên mô hình kinh doanh.

− Ra quyết định quản trị mang tính chất lý thú và đầy tương tác.

13.53. Thực hành hệ thống thông tin quản lý (01201087) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Cài đặt hệ thống thông tin quản lý cung cấp nội dung một cách tổng quát và tích hợp các công nghệ mới cần thiết.

− Xây dựng những ứng dụng hệ thống thông tin, và phân tích ảnh hưởng của chúng lên mô hình kinh doanh.

− Xây dựng hệ thống thông tin cụ thể minh họa tính chất quyết định quản trị mang tính chất lý thú và tương tác.

13.54. Bảo mật thương mại điện tử (01200088) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

Page 26: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 26/28

− Các kiến thức cơ bản về bảo mật và an ninh thông tin trong hệ thống thương mại điện tử, các nguy cơ đe dọa an ninh thương mại điện tử, các nguy cơ tiềm ẩn trong hệ thống Thương mại điện tử.

− Các kiến thức cơ bản về hệ thống thanh toán điện tử, bảo mật trong thanh toán.

− Các mô hình kiểm soát truy xuất của các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS), các nguyên tắc bảo mật CSDL, phòng tránh các tấn công và hạn chế hậu quả, mã hóa CSDL, chứng thực truy vấn và tính riêng tư của dữ liệu

13.55. Thực hành bảo mật thương mại điện tử (01201089) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau: − Phân tích các kỹ thuật dò quét, thu thập, đánh cắp thông tin, những kỹ thuật xâm

nhập hệ thống trái phép, leo thang đặc quyền, các kiểu tấn công từ chối dịch vụ và các phương pháp phòng chống cơ bản.

− Xây dựng các cơ chế bảo mật DoS, SYS attack, xây dựng cơ chế mã hoá mật khẩu, cấu hình các dịch vụ mã hoá thông tin RSA, AES, DES, 3DES, chứng thực chữ ký điện tử và thư điện tử, thực hiện các cách tấn công và phát hiện bằng dòng lệnh, Script

13.56. Quản trị dự án thương mại điện tử (01200090) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản về quản lý dự án trong thương mại điện tử; vai trò của quản lý dự án thương mại điện tử với công ty.

− Sự phụ thuộc và điểm khác nhau giữa dự án eBusiness và dự án eCommerce.

− Kiến trúc thương mại điện tử và các công cụ hỗ trợ để đạt được giải pháp tốt nhất cho 1 dự án

− Làm quen với các ngữ cảnh của thế giới thực và cách quản lý dự án trong mỗi tình huống đó

13.57. Thực hành quản trị dự án thương mại điện tử (01201091) 1 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau: − Phân tích Các mục tiêu quản lý, các giả định, phụ thuộc và ràng buộc, mối liên kết

giữa các tài liệu quản lý từ các nguồn khác nhau: phạm vi, thời gian, chi phí, chất lượng, … của một dự án thương mại điện tử.

− Mô tả chu kỳ dự án (UML)

13.58. Chuyên đề mạng máy tính (01200092) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Các kiến thức cơ bản về IPv6.

− Các quy tắc thiết kế hệ thống mạng

− An ninh trong truyền thông mạng máy tính.

Page 27: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 27/28

− Các Hệ thống giám sát; giám sát tấn công, giám sát lưu lượng, giám sát thiết bị, giám sát dịch vụ

− Đặc điểm và nguyên lý hoạt động của giao thức SNMP

− Syslog

− Hệ thống phát cảnh báo trong hệ thống giám sát mạng; giao diện Web, Email, phát âm thanh và phát tín hiệu qua điện thoại di động

− Ảo hóa và điện toán đám mây

13.59. An toàn bảo mật hệ thống thông tin (01200094) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau: − Tổng quan về an toàn thông tin

− Các lỗ hổng trong bảo mật

− Chữ ký điện tử

− Các ứng dụng bảo mật hệ thống thông tin

13.60. Kiểm định chất lượng phần mềm (01200069) 2 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Kiến thức cơ sở liên quan đến các đối tượng chính yếu trong lĩnh vực công nghệ phần mềm (qui trình công nghệ, phương pháp kỹ thuật thực hiện, phương pháp tổ chức quản lý, công cụ và môi trường triễn khai phần mềm,…).

− Cách tiến hành xây dựng phần mềm một cách có hệ thống, có phương pháp

13.61. Kiến trúc hướng dịch vụ (01220063) 2 tín chỉ Học phần này bao gồm các nội dung sau:

− Tổng quan về kiến trúc hướng dịch vụ (OSA), nguyên lý, tính chất của kiến trúc hướng dịch vụ.

− Kiến trúc phân tầng của hệ thống OSA

− SOA và ứng dụng Web service 13.62. Đồ án chuyên ngành (01204101) 3 tín chỉ Học phần này gồm các nội dung sau:

− Vận dụng các kiến thức đã học và các nghiên cứu công nghệ mới để giải quyết một bài toán thực tế hay một dự án cụ thể nào đó. Do đó, giúp sinh viên nâng cao khả năng chuyên môn để sau khi tốt nghiệp có thể tham gia vào việc phát triển ứng dụng Công nghệ Thông tin trong các công ty, đơn vị

14. Hướng dẫn thực hiện chương trình Khi thực hiện chương trình đào tạo cần chú ý đến một số vấn đề như sau:

14.1. Đối với các đơn vị đào tạo − Phải nghiên cứu chương trình đào tạo để tổ chức thực hiện đúng yêu cầu về nội

dung của chương trình.

Page 28: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - fit.hufi.edu.vnfit.hufi.edu.vn/Upload/files/CHUONG TRINH DAO TAO/CTDT Nganh CNTT DHLTH... · Mạng máy tính nâng cao x x 26. Thực hành mạng

Chương trình đào tạo đại học chính quy liên thông từ cao đẳng ngành Công nghệ thông tin 28/28

− Phân công giảng viên phụ trách từng học phần và cung cấp chương trình chi tiết cho giảng viên để đảm bảo ổn định kế hoạch giảng dạy.

− Chuẩn bị thật kỹ đội ngũ cố vấn học tập, yêu cầu cố vấn học tập phải hiểu cặn kẽ toàn bộ chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ để hướng dẫn sinh viên đăng ký các học phần.

− Chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu tham khảo, cơ sở vật chất, để đảm bảo thực hiện tốt chương trình.

− Cần chú ý đến tính logic của việc truyền đạt và tiếp thu các mảng kiến thức, quy định các học phần tiên quyết của các học phần bắt buộc và chuẩn bị giảng viên để đáp ứng yêu cầu giảng dạy các học phần tự chọn. 14.2. Đối với giảng viên.

− Khi giảng viên được phân công giảng dạy một hoặc nhiều đơn vị học phần cần phải nghiên cứu kỹ nội dung đề cương chi tiết từng học phần để chuẩn bị bài giảng và các phương tiện đồ dùng dạy học phù hợp.

− Giảng viên phải chuẩn bị đầy đủ giáo trình, tài liệu học tập cung cấp cho sinh viên trước một tuần để sinh viên chuẩn bị trước khi lên lớp.

− Tổ chức cho sinh viên các buổi Semina, chú trọng đến việc tổ chức học nhóm và hướng dẫn sinh viên làm tiểu luận, đồ án, giảng viên xác định các phương pháp truyền thụ; thuyết trình tại lớp, hướng dẫn thảo luận, giải quyết những vấn đề tại lớp, tại xưởng, tại phòng thí nghiệm và hướng dẫn sinh viên viết thu hoạch. 14.3. Kiểm tra, đánh giá

− Giảng viên và cố vấn học tập phải kiểm soát được suốt quá trình học tập của sinh viên, kể cả ở trên lớp và ở nhà.

− Việc kiểm tra, đánh giá học phần là một công cụ quan trọng cần phải được tổ chức thường xuyên để góp phần nâng cao chất lượng đào tạo, nên giảng viên phải thực hiện theo đúng theo quy chế của học chế tín chỉ.

− Giảng viên phải kiên quyết ngăn chặn và chống gian lận trong tổ chức thi cử, kiểm tra và đánh giá. 14.4. Đối với sinh viên

− Phải tham khảo ý kiến tư vấn của cố vấn học tập để lựa chọn học phần cho phù hợp với tiến độ.

− Phải nghiên cứu chương trình học tập trước khi lên lớp để dễ tiếp thu bài giảng. − Phải đảm bảo đầy đủ thời gian lên lớp để nghe hướng dẫn bài giảng của giảng

viên. − Tự giác trong khâu tự học và tự nghiên cứu, đồng thời tích cực tham gia học tập

theo nhóm, tham dự đầy đủ các buổi Semina. − Tích cực khai thác các tài nguyên trên mạng và trong thư viện của trường để phục

vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và làm đồ án tốt nghiệp. − Thực hiện nghiêm túc quy chế thi cử, kiểm tra, đánh giá.

HIỆU TRƯỞNG