Top Banner
Chương I: BÀI TOÁN QHTT Bài 4. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH 1. Giới thiệu chung: Ta xét bt QHTT CT: (1) () , min (2) (3) 0 fx cx Ax b x 1 2 1 2 .. n n Ax xA xA xA Với
35

Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Jan 30, 2016

Download

Documents

trung

Chương I: BÀI TOÁN QHTT. Bài 4. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH. 1. Giới thiệu chung: Ta xét bt QHTT CT:. Với. Hoặc viết bt trên dưới dạng chi tiết:. - Giả sử cho trước PA x, n ếu biết x là PATƯ nhờ một cách nào đó thì ta kết thúc bt. - PowerPoint PPT Presentation
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Bài 4. PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH

1. Giới thiệu chung: Ta xét bt QHTT CT:

(1) ( ) , min

(2)

(3) 0

f x c x

Ax b

x

1 21 2 .. n

nAx x A x A x A Với

Page 2: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 1 2 2

11 1 12 2 1 1

21 1 22 2 2 2

1 1 2 2

(1) ( ) .. min

...

...(2)

... ... ... ...

...

(3) 0 1, .

n n

n n

n n

m m mn n m

j

f x c x c x c x

a x a x a x b

a x a x a x b

a x a x a x b

x j n

Hoặc viết bt trên dưới dạng chi tiết:

Page 3: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

-Giả sử cho trước PA x, nếu biết x là PATƯ nhờ một cách nào đó thì ta kết thúc bt.

-Nếu biết x chưa TƯ thì ta tìm PACB khác tốt hơn, (tức là PA làm cho giá trị hàm mục tiêu nhỏ hơn).Ý tưởng tìm PA mới là: ta đi xây dựng một cơ sở mới bằng PP thay thế một véctơ trong cơ sở cũ bởi một véctơ nằm ngoài cơ sở cũ.

Giả sử bt trên có một PACB dạng:

Page 4: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

20

10 0 0 0( ; ;..; ;0;0;..;0), , 1,0m jxx mx x jx

1,..., mA A1 2

10 20 0.. mmA Ab x x x A

11

22 .. , j =1,nj j m

jj

mA A A Ax x x -Biểu diễn vt cột Aj của A qua cs, giả sử:

và ký hiệu các chỉ số biểu diễn là véctơ

1 2( ; ;..; )j jj

mjxx x x

-Từ (2) ta có: (đây cũng là biểu diễn b qua cs của x0)

Khi đó:

-Hệ vectơ liên kết (cơ sở) của x:

Page 5: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Ví dụ 1: Xét bt 1 2 3

1 3

2 3

( ) 6 9 min

2 6

8

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

Cho trước PACB: x0=(6,8,0).

Ta có: m=2, n=3 và

1 2 31 0 2 6, , ,

0 1 1 8A A A b

Page 6: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

nên x0 có cơ sở liên kết là: 1 2,A A

010 20( ; ;0) (6,8,0)x x x

•Khi đó ta kiểm chứng được:

1 2 1 0 66 8

0 1 86 8A A b

1 21 2 , 1,2,3j

j jx A x A A j

•Biểu diễn vt cột Aj qua cs của x để tìm xj

Page 7: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 2 111 211:j x A x A A

11 21

1 0 1

0 1 0x x

11

1

1

2

1,

0

x

xx

Page 8: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 2 212 222 :j x A x A A

12 22

1 0 0

0 1 1x x

12

2

2

2

0,

1

x

xx

Page 9: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 2 313 233:j x A x A A

13 23

1 0 2

0 1 1x x

13

2

3

3

2

1

xx

x

Page 10: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Vậy,1 1 2 11. 0. (1,0)A A A x

2 1 2 20. 1. (0,1)A A A x 3 1 2 32. 1. (2,1)A A A x

Page 11: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Đặt:

trong đó c0=(c1,c2,c3,…,cm),

và Δj gọi là ước lượng của ẩn thứ j.

2. Thuật toán đơn hình giải btct: Từ hai véctơ: 0

10 20

1

0

2

( ; ;..; ;0;0;..;0),

( ; ;..; )

m

jj j mj

x x x

x x

x

xx

1 21 2

, , 1,

j j mjj m j

jj

c c c c

c

x x x

x c j n

Page 12: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Ví dụ: Xét lại bt ví dụ 11 2 3

1 3

2 3

( ) 6 9 min

2 6

8

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

Cho trước PACB: x=(6,8,0).

Khi đó X có cơ sở liên kết là: 1 2,A A

Page 13: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Mà:

Vậy1 2 11 11. 0. (1,0)A A A x A 2 2 21 20. 1. (0,1)A A A x A

3 2 31 32. 1. (2,1)A A A x A , j

j jc x c

Lần lượt thay j=1,2,3 ta có :

1 0 2

0 1 1A

Page 14: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

11 1, (1,6), (1,0) 1c x c

1.1 6.0 1 0

22 2, (1,6), (0,1) 6c x c

1.0 6.1 6 0 3

3 3, (1,6), (2,1) 9c x c 1.2 6.1 9 1

Page 15: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Định lý 1 ( Dấu hiệu tối ưu). Cho btct (1)(2)(3) có PACB x0, nếu x0 có:

thì x0 là PATƯ.

0, 1,j j n

Page 16: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 2 3

1 3

2 3

( ) 6 9 min

2 6

8

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

Cho trước PACB: x=(6,8,0).

Khi đó X có cơ sở liên kết là:

1 2,A A

Ví dụ 1: Xét lại bt trong VD1

Page 17: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

1 11 1

2 22 2

3 33 3

(1,0) , 0,

(0,1) , 0,

(2,1) , 1

x c x c

x c x c

x c x c

Ta thấy với j=1,2,3. Vậy x là phương án tối ưu và giá trị tối ưu là:

fmin(x)=1.6+6.8+9.0=54.

0j

Page 18: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Cơ sở Hệsố

cj

PA c1

x1

c2

x2

c3

x3

A1

A2

c1

c2

b1

b2

x1 x2 x3

f(x)1 2

3

Để dễ thấy ta sắp xếp các số lên bảng sau:

Page 19: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Cơ sở Hệ số P. án 1

x1

6

x2

9

x3

A1

A2

1

6

6

8

1

0

0

1

2

1

f(x)=541 0 2 30 1

Page 20: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Định lý 2. Cho btct (1)(2)(3) có PACB x0, nếu x0

thì bt trên không có PATƯ.

0 & 0jj x

Page 21: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Ví dụ 2: Xét bt QHTT:

1 2 3

1 2

2 3

( ) 7 26 9 min

2 5

7

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

với PACB x=(5,0,7). Xét xem x có phải là PATƯ không ?

Giải:

PACB x có cơ sở là: 1 31 0,

0 1A A

Page 22: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Ta xác định các véctơ xj :

1 1 3 1 3 111 31 1. 0. (1,0)A x A x A A A x

2 1 3 1 3 212 32 2 1. ( 2, 1)A x A x A A A x

3 1 2 1 2 313 23 0. 1. (0,1)A x A x A A A x

, jj jc x c

Lần lượt thay j=1,2,3 vào công thức tính ∆j

Page 23: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

11 1, (7,9), (1,0) 7 0c x c

22 2,

(7,9), ( 2, 1) ( 26) 3

c x c

33 3, (7,9), (0,1) 9 0c x c

Ta thấy và .Vậy bt không có PATƯ. Rõ hơn là hàm mục tiêu không bị chặn dưới trên tập phương án.

2 0 2 ( 2, 1) 0x

Page 24: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Cơ sở Hệ số P. án 7

x1

-26

x2

9

x3

A1

A3

7

9

5

7

1

0

-2

-1

0

1

1 0 2 3 3 0

Page 25: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Định lý 3. Cho btct (1)(2)(3) có PACB x0, nếu x0 0 & 0j ijx

+ biểu diễn b qua cơ sở mới →PA mới.

max / 0j j k

0min / 0ii ik s

ik

xx

x

thì bt trên tồn tại PACB mới tốt hơn. Cách tìm PACB mới:

↔ Ak đưa vào cơ sở mới.

↔ As đưa ra khỏi cs.

Page 26: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Ví dụ 3: Xét bt QHTT1 2 3 4

1 2 4

2 3 4

( ) 2 2 0 min

4 6

2 5 8

0, 1,2,3,4.j

f x x x x x

x x x

x x x

x j

Với PACB x=(6,0,8,0) cơ sở liên kết là:

1 3 1 31 0, , ,

0 1A A A A

PACB x =(6,0,8,0) có phải PATƯ không?

Page 27: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

0j

Cơ sở

Hệ số P. án 1

x1

-2

x2

2

x3

0

x4

A1

A3

1

2

6

8

1

0

1

2

0

1

4

5

f(x) 22 0 7 0 14

Ta thấy nên PA chưa TƯ, và trong số các ,các xj đều có hệ số dương. Do đó có thể tìm PA mới x’ tốt hơn:

0j

Page 28: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

+Véctơ đưa vào là: A4 vì Δ4 dương lơn nhất

0 10 304 1 3

4 14 34

min : 0 min ,ii i

i

x x xx

x x x

1 3 1

6 8min ,

4 5

+Véctơ đưa ra: A1 vì

+Cơ sở mới: {A4, A3} . Biểu thị véctơ b theo cơ sở mới:

6 4 03 1

8 5 12 2b

1 30,0, ,

2 2x

Page 29: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Giá trị hàm mục tiêu lúc này là:1 3 1

( ) 0,0, , 0 2.0 2. 12 2 2

f x f

Rõ ràng PA x’ tốt hơn x.

Bây giờ xem x’ như x. Ta kiểm tra xem x’

có TƯ chưa.

( ) 22f x

Page 30: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Cơ sở của x’ là {A4, A3}, xác định các xj:1 3 4 3 4 1

31 41

5 1 5 1. . ,

4 4 4 4A x A x A A A x

2 3 4 3 4 232 42

3 1 3 1,

4 4 4 4A x A x A A A x

3 3 4 3 4 3

33 43 1. 0. (1,0)A x A x A A A x

, jj jc x c

Lần lượt thay j=1, 2, 3, 4 ta có :

4 3 4 3 4 434 44 0. 1. (0,1)A x A x A A A x

Page 31: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

11 1

5 1 7, (2,0), , 1

4 4 2c x c

22 2

3 1 7, (2,0), , ( 2)

4 4 2c x c

33 3, (2,0), (1,0) 2 0c x c

44 4, (2,0), (0,1) 0 0c x c

PA này vẫn chưa tối ưu.

Page 32: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Để tiện theo dõi ta sắp xếp lên bảng:

Cơ sở

Hệ số P. án 1

x1

-2

x2

2

x3

0

x4

A4

A3

0

2

3/2

1/2

1/4

-5/4

1/4

3/4

0

1

1

0

f(x) 1 -7/2 7/2 0 0

Ta liên hệ hai bảng này với nhau:

Page 33: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

Cơ sở

Hệ số P. án 1

x1

-2

x2

2

x3

0

x4

A1

A3

1

2

6

8

1

0

1

2

0

1

4

5

f(x) 22 0 7 0 14

Bảng 1

Bảng 2

A4

A3

0

2

3/2

1/2

1/4

-5/4

1/4

3/4

0

1

1

0

f(x) 1 -7/2 7/2 0 0

Page 34: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

TÓM TẮT. Nếu:

0, 1,j j n 0 & 0j

j x 0 & 0j ijx

+ biểu diễn b qua cơ sở mới →PA mới

max / 0j j k

0min / 0ii ik s

ik

xx

x

→ PA đang xét là TƯ

: bt không có PATƯ

: tồn tại PA mới tốt hơn. Cách tìm:

↔ Ak đưa vào

↔ As đưa ra

Page 35: Chương I: BÀI TOÁN QHTT

BÀI TẬP: Giải bt QHTT:

1 2 3

1 3

2 3

( ) 2 2 min

4 7

10

0, 1,2,3.j

f x x x x

x x

x x

x j

với PACB x=(7,10,0).

Giải:

Véctơ x có cơ sở là: 1 31 0,

0 1A A