15/11/2013 1 1 Chương 6: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (International Financial Management) 2 Mục tiêu môn học Phân tích những thuận lợi và khó khăn của một số phương thức thanh toán trong thương mại quốc tế. Quản trị rủi ro ngoại hối. Phân tích các nguồn vốn chính của hoạt động kinh doanh quốc tế. Quản trị lưu chuyển tiền mặt toàn cầu Mô tả các nghiệp vụ được sử dụng để quản lý nguồn vốn hoạt động của các MNEs
Quản trị kinh doanh quốc tế Chương 6: Quản trị tài chính quốc tế Chuyển giá (transfering price), vay trước (fronting loan); tránh thuế...
...Xem thêm....http://hd-nckh.blogspot.com/
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
15/11/2013
1
1
Chương 6:
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
(International Financial Management)
2
Mục tiêu môn học
Phân tích những thuận lợi và khó khăn của
một số phương thức thanh toán trong thương
mại quốc tế.
Quản trị rủi ro ngoại hối.
Phân tích các nguồn vốn chính của hoạt động
kinh doanh quốc tế.
Quản trị lưu chuyển tiền mặt toàn cầu
Mô tả các nghiệp vụ được sử dụng để quản lý
nguồn vốn hoạt động của các MNEs
15/11/2013
2
1-3
Phân biệt tài chính quốc tế - nội địa
4
Cơ chế tỷ giá
Floating exchange
rate system
• Đồng tiền được thả nổi hoàn toàn và tỉ giá được xác định theo quy luật cung cầu.
• $US, Japanese Yen, British Pound, Swiss Franc.
Fixed exchange
rate system
• Giá trị đồng tiền được cố định so với các đồng tiền khác.
• Nếu cầu đồng tiền tăng (giảm), chính phủ sẽ bán (hoặc mua) nó để duy trì tỉ giá cố định.
Managed floating rate
system
• Đồng tiền được thả nổi có kiểm soát, nhưng chủ yếu được xác định trên quy luật cung cầu.
15/11/2013
3
5
3 mục tiêu chính:
1. Tối đa hóa giá trị lợi nhuận hợp nhất
(sau thuế).
2. Tối thiểu hóa chi phí thuế doanh
nghiệp toàn cầu (global tax burden).
3. Quản lý tốt nguồn vốn công ty: lợi
nhuận, lưu thông vốn, quản lý quỹ…
Mục tiêu của quản trị tài chính
6
1. Nhiều mặt (polycentric solution)
Chứng từ & thực hiện chung nguyên tắc kế toán.
Sự phân quyền cho công ty con linh hoạt
2. Cục bộ (Ethnocentric solution)
Hoạt động kinh doanh nước ngoài như là mở rộng kinh
doanh trong nước quản lý & kiểm soát tiền mặt tốt.
Công ty con hoạt động kém linh hoạt, có thể bị hạn chế
về tiếp cận tài chính
3. Trung tâm (Geocentric solution)
Kế hoạch tài chính & kiểm soát, quyết định toàn cầu
Phối hợp và hỗ trợ tài chính: công ty mẹ - con
Giải pháp quản trị tài chính
15/11/2013
4
7
1. Dòng ngân quỹ nội bộ
2. Kỹ thuật tài trợ
3. Sử dụng mạng đa quốc gia
Quản lý dòng tiền mặt toàn cầu
8
Các nguồn vốn bên trong của MNC
15/11/2013
5
9
1. Vốn lưu động
2. Vay từ ngân hàng địa phương hoặc công
ty mẹ
Ví dụ: Công ty con của công ty đa quốc gia ở Chile có thể vay từ
công ty mẹ hoặc 1 công ty con khác và trả lãi vay
3. Tăng cổ phần đầu tư cho công ty con
Dòng ngân quỹ nội bộ
Đầu tư ở quốc gia có tỉ lệ thuế cao, thì các công ty của MNCs sẽ lựa chọn như thế nào
Cổ tức
Đây là phương thức phổ biến nhất.
Mức cổ tức thay đổi theo:
Luật thuế.
Rủi ro ngoại hối.
Mức đóng góp.
Dividends
20-13
15/11/2013
6
Phí tác quyền
Phí tác quyền thể hiện khoản phí phải trả chongười sở hữu công nghệ, bằng sáng chế hoặcnhãn hiệu mà công ty sử dụng.
Thông thường người được chi trả là công ty mẹ
Có thể được tính toán cố định trên một đơn vịhàng hóa hoặc doanh số bán hàng.
Phí được thanh toán cho những dịch vụ màcông ty mẹ cung cấp cho công ty con.
Phí quản lý, phí tư vấn của chuyên gia…
Cố định cho mỗi dịch vụ cung cấp
20-14
12
1. Chuyển giá
2. Tránh thuế
3. Vay trước (fronting loan)
Kỹ thuật tài trợ
Là chiến lược được sử dụng để chuyển tiền giữa các công ty MNCs.
15/11/2013
7
Chuyển giá (Transfer Prices)
Chuyển giá là giá nội bộ mà các hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi với nhau trong một MNC.
Dịch chuyển vốn từ quốc gia có mức phí (thuế, phí kinh doanh…) chuyển cao sang quốc gia có mức phí chuyển thấp.
Được thực hiện giữa các công ty con với nhau hoặc giữa công ty mẹ với các công ty con.
Tại Luân Đôn ngày 20/06/2013, Ngân Hàng Luân Đôn niêm yết tỷ giá ngoại tệ như sau:
USD/CAD = 1,0185/87
GBP/USD = 1,5548/50
Công ty A có chi nhánh ở Canada muốn mua 200.000 GBP để thanh toán tiền nhập hàng hóa từ Anh. Công ty A phải bỏ ra bao nhiêu đồng CAD để đổi lấy số ngoại tệ (GBP) trên?
46
47
Hợp đồng kì hạn (Forward)
Benefits
• Elimination of transaction exposure
• Flexibility in size and timing of contract
Costs
• Fees to banks
• Lost opportunity for capital gain if home currency rises in value
15/11/2013
19
48
Hợp đồng tương lai (Future)
Benefits
• Elimination of transaction exposure
• Ease and relative inexpensiveness of futures contracts
Costs
• Small brokerage free
• Inflexibility in size and timing of contract
• Lost opportunity for capital gain if home currency rises in value
49
Hợp đồng quyền chọn
Benefits
• Elimination of transaction exposure
• Potential for capital gain if home currency rises in value
Costs
• Premium paid up front for option because of its “heads I win; tail I don’t lose” nature
• Inflexibility in size and timing of option
15/11/2013
20
Nghiệp vụ quyền chọn• Quyền chọn mua:
• VD: Công ty A mua quyền chọn mua 100.000 USD, kỳ hạn 6 tháng, phí 100 VND/1 USD, tỷ giá hợp đồng USD/VND = 17.500. Giả sử có 3 trường hợp sau:
Tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn
Trường hợp 17.000 17.500 18.000
Giá trị giao dịch
Giá thực hiện
Phí quyền chọn
Lãi (lỗ)
Tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn
Trường hợp 17.000 17.500 18.000
Giá trị giao dịch 1.700 triệu 1.750 triệu 1.800 triệu
Giá thực hiện Không thực hiện - 1.750 triệu
Phí quyền chọn 10 triệu 10 triệu 10 triệu
Lãi (lỗ) (10 triệu) 40 triệu
Nghiệp vụ quyền chọn• Quyền chọn bán:
• VD: Công ty A mua quyền chọn bán 100.000 EUR, kỳ hạn 3 tháng, phí 200 VND/1 EUR, tỷ giá hợp đồng EUR/VND = 18.500. Giả sử có 3 trường hợp sau:
Tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn
Trường hợp 18.000 18.500 19.000
Giá trị giao dịch
Giá thực hiện
Phí quyền chọn
Lãi (lỗ)
Tỷ giá giao ngay tại ngày đáo hạn
Trường hợp 18.000 18.500 19.000
Giá trị giao dịch 1.800 triệu 1.850 triệu 1.900 triệu
Giá thực hiện 1.850 triệu - Không thực hiện
Phí quyền chọn 20 triệu 20 triệu 20 triệu
Lãi (lỗ) 30 triệu (20 triệu)
15/11/2013
21
55
Economic Exposure
Là rủi ro đối với công ty mà hoạt động trong dài hạn bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi bất lợi của tỷ giá trong tương lai.
Nó nhấn mạnh đến khả năng dự đoán hạn chế của công ty về dòng lưu chuyển ngoại tệ hoặc tỉ giá trong trung và dài hạn.
Quản lý rủi ro kinh tế nhằm mục đích chuẩn bị cho những thay đổi không mong muốn của tỷ giá trong tương lai.
15/11/2013
22
Giảm rủi ro kinh tế:
Đa dạng hóa các nguồn lực vốn, tài sản ở nhiều địa điểm, để giảm rủi ro phụ thuộc vào tỷ giá của một đồng tiền.