Top Banner
Company LOGO Các giai đon ca quá trình nghiên cu thng kê Th.S Nguyn ThPhan Thu Trường Đại hc Kinh tế, Đại hc Quc Gia Hà Ni
101

Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Apr 14, 2016

Download

Documents

Linh Lợn

Useful
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Company LOGO

Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu thống kê

Th.S Nguyễn Thị Phan Thu

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội

Page 2: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

NỘI DUNG

Tổng hợp và phân tích Thống kê

Điều tra Thống kê

2

Page 3: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số trong điều tra thống kê

Xây dựng phiếu điều tra

Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê

Phân loại điều tra thống kê

Xác định dữ liệu cần thu thập/Phân loại dữ liệu

Khái niệm, mục tiêu, và nguyên tắc

3

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Page 4: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số trong điều tra thống kê

Xây dựng phiếu điều tra

Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê

Phân loại điều tra thống kê

Xác định dữ liệu cần thu thập/phân loại dữ liệu

Khái niệm, mục tiêu, và nguyên tắc

4

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 5: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra thống kê :thu thập thông tin ban đầu

một cách khoa học theo một kế hoạch thống

nhất về các hiện tượng cần nghiên cứu

5

KHÁI NIỆM CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Page 6: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Thu thập được thông tin ban đầu cần thiết phục vụ

cho mục đích nghiên cứu

Cung cấp thông tin có căn cứ khoa học để ra quyết

định cần thiết trong quản lý

Cung cấp thông tin phục vụ cho việc hoạch định chiến lược phát triển trong tương lai

6

MỤC TIÊU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Page 7: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chính xác

Đầy đủ

Kịp thời

7

MỤC TIÊU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Yêu cầu của thông tin

Page 8: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Đảm bảo sự thống nhất

Tiết kiệm chi phí

Phù hợp với quy định

Kết cấu phiếu điều tra phải đơn gian, dễ hiểu

8

NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Page 9: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số trong điều tra thống kê

Xây dựng phiếu điều tra

Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê

Phân loại điều tra thống kê

Xác định dữ liệu cần thu thập/phân loại dữ liệu

Khái niệm, mục tiêu, và nguyên tắc

9

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 10: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ví dụ: Nghiên cứu về vấn đề sinh viên đi làm thêm có ảnh

hưởng đến kết quả học tập hay không

Sinh viên đi làm thêm

Kết quả học tập

XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU CẦN THU THẬP

10

Page 11: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ví dụ: Dữ liệu liên quan tới sinh viên đi làm thêm 1. Mức độ thường xuyên công việc làm thêm 2. Nơi làm thêm có xa chỗ ở và chỗ học không 3. Công việc có giúp ích cho việc học không 4. Mục đích của việc đi làm thêm 5. Đi làm thêm có phải mặc đồng phục không 6. Người cùng làm là nam hay nữ 7. Những người cùng chỗ làm có cùng quê không 8. Việc làm thêm là do tự tìm, hay do quen biết. 9. …

XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU CẦN THU THẬP (tiếp)

11

Page 12: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

- Loại dữ liệu cần thu thập - Thứ tự ưu tiên của dữ

liệu

Vấn đề và mục tiêu

nghiên cứu

XÁC ĐỊNH DỮ LIỆU CẦN THU THẬP

12

Page 13: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sắp xếp số liệu (đối với số liệu định lượng)

- Cách sắp xếp + Sắp xếp theo thứ tự (từ thấp đến cao hoặc

ngược lại). + Sắp xếp theo tính chất quan trọng. ……….. (Số liệu định tính : Sắp xếp theo trật tự vần

A,B,C; theo t/c quan trọng…)

13

Page 14: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

14

v VD1 :Số liệu sau khi đã được sắp xếp Đ/v :1000đ/tháng

3000 2800 2700 2650 2500 2350

3000 2800 2700 2600 2500 2350

2950 2750 2700 2600 2450 2300

2900 2750 2700 2550 2400 2300

2800 2700 2700 2500 2400 2200

Page 15: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

15

Sắp xếp số liệu (đối với số liệu định lượng)

- Tác dụng: + Nhanh chóng phát hiện giá trị cao nhất và thấp nhất

trong tập hợp số liệu. + Dễ dàng chia số liệu thành nhóm + Phát hiện nhanh giá trị nào xuất hiện bao nhiêu lần + Quan sát khoảng cách giữa các số liệu liên tiếp nhau - Hạn chế : Không thích hợp với lượng thông tin quá

lớn.

Page 16: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỐNG KÊ

16

Page 17: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Dữ liệu định tính

•  Phản ánh tính chất, sự hơn kém

•  Thang đo định danh, thức bậc

•  Dễ thu thập

Dữ liệu định lượng

•  Phản ánh mức độ hay mức độ hơn kém

•  Thang đo khoảng, thứ bậc

•  Cung cấp nhiều thông tin và dễ áp dụng nhiều phương pháp phân tích

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỐNG KÊ (tiếp)

Xếp loại học tập: giỏi, khá, trung bình Điểm trung bình học tập

Ví dụ: Kết quả học tập sinh viên

TÍNH CHẤT DỮ LIỆU

17

Page 18: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Thu thập từ nguồn có sẵn, là những dữ liệu đã qua tổng hợp, xử lý

ü Ưu điểm: Nhanh, rẻ

ü Nhược điểm: Ít chi tiết và ít đáp ứng nhu cầu nghiên cứu

Nguồn gốc dữ liệu

Thu thập trực tiếp, ban đầu từ đối tượng nghiên cứu

ü Ưu điểm: đáp ứng đúng nhu cầu nghiên cứu

ü Nhược điểm: Tốn kém chi phí và thời gian

Dữ liệu thứ cấp Dữ liệu sơ cấp

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỐNG KÊ (tiếp)

18

Page 19: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

PHÂN LOẠI DỮ LIỆU THỐNG KÊ (tiếp)

19

Page 20: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số trong điều tra thống kê

Xây dựng phiếu điều tra

Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê

Phân loại điều tra thống kê

Xác định dữ liệu cần thu thập/phân loại dữ liệu

Khái niệm, mục tiêu, và nguyên tắc

20

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 21: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

21

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

CÁC LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Thời gian Phạm vi Cách tiếp cận

Điều tra Thường xuyên

Điều tra không

Thường xuyên

Điều tra toàn bộ

Điều tra không

toàn bộ

Điều tra trực tiếp

Điều tra không

trực tiếp

Điều tra chọn mẫu

Điều tra trọng điểm

Điều tra chuyên đề

Page 22: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra thường xuyên

•  Khái niệm: Thu thập, ghi chép các tài liệu ban đầu của hiện tượng nghiên cứu một cách liên tục, có hệ thống, thường xuyên về sự vận động của hiện tượng đó

Điều tra không thường xuyên

•  Khái niệm: Thu thập, ghi chép các tài liệu ban đầu của hiện tượng nghiên cứu một cách không liên tục, và chỉ tổ chức khi có nhu cầu

Chấm công lao động, số sản phẩm tiêu thụ trong ngày Điều tra dân số

Sự liên tục của thông tin

22

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 23: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra thường xuyên

•  Cung cấp thông tin kịp thời và khoa học.

•  Tạo khả năng theo dõi tình hình phát triển và sự biến động của hiện tượng theo thời gian

•  Thu thập thông tin của những hiện tượng có quá trình phát triển liên tục, thay đổi từng giờ, ngày.

Điều tra không thường xuyên

•  Áp dụng để thu thập thông tin đối với những hiện tượng không đòi hỏi phải theo dõi thường xuyên, biến động tương đối liên tục và đều đặn, chi phí tốn kém.

Sự liên tục của thông tin

23

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 24: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Báo cáo thống kê định kỳ Điều tra chuyên

môn

24

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Hình thức của của điều tra thường xuyên

Page 25: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra toàn bộ

•  Khái niệm: Thu thập, ghi chép dữ liệu trên tất cả các đơn vị của tổng thể nghiên cứu

Điều tra không toàn bộ

•  Khái niệm: Thu thập, ghi chép dữ liệu trên một số đơn vị được chọn ra từ toàn bộ các đơn vị thuộc tổng thể

25

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp) Phạm vi thu thập thông tin

Page 26: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra toàn bộ

•  Ưu điểm: cung cấp dữ liệu đầy đủ; không có sai số do phương pháp chọn mẫu

•  Nhược điểm: chi phí lớn; phát sinh các sai số do quy mô điều tra lớn

Điều tra không toàn bộ

•  Ưu điểm: chi phí thấp, nhanh; có thể đi sâu nghiên cứu tổng thể mẫu bằng việc tăng tiêu thức điều tra

•  Nhược điểm: sai số do kich thước và phương pháp chọn mẫu

26

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp) Phạm vi thu thập thông tin

Page 27: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

27

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

CÁC LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Thời gian Phạm vi Cách tiếp cận

Điều tra Thường xuyên

Điều tra không

Thường xuyên

Điều tra toàn bộ

Điều tra không

toàn bộ

Điều tra trực tiếp

Điều tra không

trực tiếp

Điều tra chọn mẫu

Điều tra trọng điểm

Điều tra chuyên đề

Page 28: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

28

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

CÁC LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Thời gian Phạm vi Cách tiếp cận

Điều tra Thường xuyên

Điều tra không

Thường xuyên

Điều tra toàn bộ

Điều tra không

toàn bộ

Điều tra trực tiếp

Điều tra không

trực tiếp

Điều tra chọn mẫu

Điều tra trọng điểm

Điều tra chuyên đề

Page 29: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Số đủ lớn đơn vị đại điện

Kết quả thu thập được

tính toán, suy thành các đặc điểm của toàn

bộ tổng thể chung

29

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 30: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

NỘI DUNG

Khái niệm Các phương pháp tổ chức

chọn mẫu ngẫu nhiên Các phương pháp tổ chức chọn mẫu phi ngẫu nhiên

Sai số trong điều tra chọn mẫu Suy rộng kết quả của điều tra

chọn mẫu Xác định cỡ mẫu

Page 31: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

KHÁI NIỆM

Tổng thể chung: là toàn bộ các đơn vị thuộc phạm vi đối tượng nghiên cứu

Tổng thể điều tra: là tiến hành thu thập thông tin về toàn bộ các đơn vị thuộc tổng thể nghiên cứu

Page 32: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Dàn chọn mẫu: là danh sách tất cả các đơn vị của tổng thể.

Điều tra chọn mẫu: là tiến hành thu thập thông tin của tổng thể mẫu.

Tổng thể mẫu: là bộ phận của tổng thể chung bao gồm các đơn vị được chọn ra để tiến hành điều tra thực tế.

KHÁI NIỆM (tiếp)

Page 33: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Tổng thể thuần nhất: Tất cả các cá thể của một tổng thể đều giống nhau. Khi đó, đặc tính của mỗi cá thể chính là của tổng thể.

KHÁI NIỆM (tiếp)

Page 34: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Tổng thể hỗn tạp (không thuần nhất)

KHÁI NIỆM (tiếp)

Page 35: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Đối tượng điều tra Mẫu quan sát Chọn mẫu

Suy rộng ra

Tổng thể Mẫu

KHÁI NIỆM (tiếp)

Page 36: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra trọng điểm Điều tra chuyên đề

• Chỉ tiến hành thu thập thông tin ở bộ phận chủ yếu (chiếm tỷ trọng lớn) của tổng thể chung.

• Kết quả không dùng để suy rộng cho toàn tổng thể nhưng giúp cho việc nắm được tình hình chung của hiện tượng.

• Thích hợp với những tổng thể có các bộ phận tương đối tập trung, chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thể.

• Chỉ tiến hành thu thập tài liệu trên một vài đơn vị, thậm chí một đơn vị nhưng đi sâu nghiên cứu chi tiết nhiều khía cạnh.

• Kết quả không dùng để suy rộng hoặc làm căn cứ đánh giá tình hình cơ bản của hiện tượng.

• Thường dùng nghiên cứu những điển hình (tốt, xấu) để tìm hiểu nguyên nhân, rút kinh nghiệm.

36

ĐIỀU TRA KHÔNG TOÀN BỘ (tiếp)

Page 37: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra sản lượng lúa của huyện Sản lượng lúa hộ gia đình

KHÁI NIỆM (tiếp)

Tổng thể Mẫu

Điều tra biến động dân số của tỉnh

Điều tra dân số của phường/ xã

Điều tra lượng mưa trong khu vực

Đo lượng mưa tại một số điểm trong khu vực

Ví dụ:

Page 38: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

KHÁI NIỆM (tiếp)

VÌ SAO PHẢI CHỌN

MẪU

Tiết kiệm thời gian

Tiết kiệm chi phí

Nghiên cứu nhiều mặt của hiện tượng

cùng một lúc

Trường hợp không thể quan sát được tất

cả các cá thể của tổng thể

Page 39: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU

Page 40: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu ngẫu nhiên Chọn mẫu phi ngẫu

nhiên

40

•  Đảm bảo cho tất cả các đơn vị của tổng thể đều có cơ hội hay xác suất được chọn vào mẫu như nhau.

•  Không phụ thuộc vào ý nghĩ chủ quan của người chọn mẫu.

•  Hạn chế được sai số chọn mẫu.

•  Không đảm bảo cơ hội đồng đều cho các đơn vị của tổng thể.

•  Phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của người chọn mẫu.

•  Thường được áp dụng khi chúng ta không có thông tin để lập dàn chọn mẫu

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU (tiếp)

Page 41: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN

Chọn lặp lại

•  Là sau mỗi đơn vị được chọn ra từ tổng thể chung vào mẫu, tiến hành trả lại tổng thể chung trước khi tiến hành chọn đơn vị tiếp theo.

•  Tổng số đơn vị của tổng thể chung là không đổi trong suốt quá trình chọn mẫu

Chọn không lặp lại

•  Là sau mỗi đơn vị được chọn ra rồi, không trả lại tổng thể chung nữa.

•  Số đơn vị của tổng thể chung giảm dần trong quá trình lựa chọn.

•  Mỗi đơn vị chọn rồi sẽ không có cơ hội được chọn nữa.

Page 42: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU (tiếp)

Page 43: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

•  Đơn giản •  Dễ dàng trong việc đo

lường sai lệch chọn mẫu.

Nhược điểm

•  Phải liệt kê tất cả các phần tử

•  Không phải lúc n à o c ũ n g l ấ y được mẫu đạ i diện tốt nhất

•  Các phần tử có thể phân tán và k h ó k h ă n t h u thập.

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 44: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm •  Đơn giản, chi phí hợp

lý •  Xác định được sai số

thống kê.

Nhược điểm •  Sai số chu kỳ do

bản thân danh sách cá thể cũng có tính chu kỳ

•  Cần danh sách đầy đủ tất cả các đơn vị của tổng thể.

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 45: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu hệ thống

•  Cá thể đầu tiên được lựa chọn ngẫu nhiên trong quần thể, các cá thể tiếp theo được lựa chọn theo một khoảng cách nhất định so với cá thể trước đó (khoảng cách mẫu)

•  Khoảng cách mẫu k Số lượng tổng thể

Cỡ mẫu k =

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 46: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Áp dụng khi tổng thể nhỏ, thuần nhất

Đảm bảo mỗi cá thể của tổng thể được lựa chọn với xác suất như nhau vào mẫu

Xác suất lựa chọn = Cỡ mẫu

Tổng số cá thể

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 47: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 48: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu theo cụm/ chùm

•  Toàn bộ tổng thể được chia vào các cụm. • Chọn ngẫu nhiên ra một số cụm (chùm). •  Trong mỗi cụm vừa được chọn ra chọn

tất cả các đơn vị (cũng có thể chọn ngẫu nhiên ra một số đơn vị).

•  Phương pháp hay được sử dụng khi không có danh sách cá thể của tổng thể

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 49: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Khuvực4

Khuvực5

Khuvực3

Khuvực2Khuvực1

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 50: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

• Đơn giản •  Xác định được đặc điểm

của cả cụm và tổng thể. • Đỡ tốn kém

Nhược điểm

• Các đơn vị trong cụm thường giống nhau hơn là so với các đơn vị ở cụm khác.

•  Sai số thường lớn hơn các phương pháp khác.

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 51: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu phân nhóm/tầng (nhiều giai đoạn) • Chia tổng thể theo một đặc tính cụ thể thành các nhóm.

Ví dụ: chia tổng thể sinh viên kinh tế thành 3 nhóm/tầng: tài chính, quản trị, đối ngoại.

• Các cá thể trong mỗi nhóm đồng nhất, nhưng không đồng nhất giữa các nhóm.

• Có thể áp dụng chọn mẫu ngẫu nhiên đơn hay chọn mẫu hệ thống ở mỗi nhóm

•  Số mẫu mỗi nhóm tham gia vào tổng mẫu có thể bằng nhau (chọn mẫu phân nhóm không cân xứng) hay tỷ lệ với số cá thể của mỗi nhóm (chọn mẫu phân nhóm cân xứng).

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 52: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Nhóm 1 Nhóm 2

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 53: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

• Đảm bảo mỗi nhóm đều có tính đại diện trong tổng mẫu;

• Mỗi nhóm đều được thống kê và so sánh;

• Giảm sai số hệ thống.

Nhược điểm

•  Yêu cầu thông tin chính xác về tỷ lệ giữa các nhóm;

•  Tốn chi phí để có được danh sách mỗi nhóm.

CHỌN MẪU NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 54: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU (tiếp)

Page 55: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu thuận tiện

•  Cá thể được lựa chọn vào mẫu một cách “thuận

tiện”, sẵn có và dễ tiếp cận.

•  Lý do lựa chọn: nhanh và chi phí thấp

•  Phải giải trình và đánh giá giá trị nếu chọn mẫu

thuận tiện.

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 56: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

•  Chi phí thấp; •  Hay được sử dụng; •  Không cần danh sách

cá thể trong tổng thể.

Nhược điểm

• Độ biến thiên và sai số không đo lường và kiểm soát được;

•  Khó giải trình việc suy luận kết quả thống kê trên mẫu ra tổng thể.

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 57: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Chọn mẫu có chủ đích •  Chọn mẫu có chủ định là cách lựa chọn dựa trên cảm cảm quan của nhà nghiên cứu. Nhà nghiên cứu cố gắng có được mẫu mà nó đại diện cho tổng thể và cố gắng đảm bảo rằng nó bao trùm được tất cả các trường hợp.

•  Chọn cá thể có một số đặc tính mong muốn vào mẫu với chủ đích của nghiên cứu viên.

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 58: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

•  Chi phí vừa phải; •  Hay được sử dụng; •  Mẫu lựa chọn đảm

bảo được mục tiêu.

Nhược điểm

•  Sai số không đo lường và kiểm soát được;

•  Khó giải trình việc suy luận kết quả thống kê trên mẫu ra tổng thể.

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 59: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

-  Chọn mẫu bắt đầu từ một cá thể, được chọn ngẫu nhiên hay không ngẫu nhiên.

-  Các cá thể tiếp theo được chọn từ cá thể ban đầu hay trước đó.

Mạng lưới hay quả bóng tuyết:

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 60: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

-  Người trả lời quyết định rằng họ muốn và đăng ký tham gia vào nghiên cứu.

Chọn mẫu tự nguyện

CHỌN MẪU KHÔNG NGẪU NHIÊN (tiếp)

Page 61: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

ü Tổng thể được nghiên cứu § Quy mô và sự phân bố về mặt địa lý §  Tính không thuần nhất đối với các biến

ü Sự sẵn có của danh sách các phần tử chọn mẫu ü Mức độ chính xác cần thiết ü Các nguồn lực sẵn có

LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU

Page 62: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều kiện vận dụng

• Quy mô điều tra lớn, nội dung điều tra cần thu thập nhiều chỉ tiêu;

• Gắn liền với việc phá hủy sản phẩm;

•  Thu thập thông tin cho điều tra toàn bộ;

•  Thu thập số liệu để kiểm tra, đánh giá và chỉnh sửa điều tra toàn bộ.

Ví dụ

• Mức độ ô nhiễm của sông, hồ

•  Sản lượng lúa • Chi tiêu hộ gia đình •  Đ á n h g i á c h ấ t

lượng thịt hộp, cá hộp, đạn dược.

•  Tổng điều tra dân số, tổng điều tra nông thôn.

ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Page 63: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Ưu điểm

•  Tiến hành điều tra nhanh gọn, bảo đảm tính kịp thời của số liệu;

•  Tiết kiệm nhân lực và kinh phí; •  Thu thập được nhiều chỉ tiêu thống kê; •  Làm giảm sai số khi chọn mẫu (sai số cân đo,

khai báo, ghi chép…); •  Áp dụng cho một số loại tổng thể không thể

tiến hành theo phương pháp điều tra toàn bộ.

ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Page 64: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Hạn chế

- Sai số chọn mẫu (sai số do tính đại diện). - Không thể tiến hành phân nhỏ theo mọi phạm vi và tiêu thức nghiên cứu

Page 65: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU

Sai số chọn mẫu

Sai số khi

chọn mẫu

Tổng sai số

Page 66: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số chọn mẫu

•  Là chênh lệch giữa mức độ được tính ra từ tổng thể mẫu và mức độ tương ứng của tổng thể chung

•  Giảm khi cỡ mẫu tăng

Sai số phi chọn mẫu

•  Xảy ra trong tất cả các giai đoạn của quá trình điều tra

•  Do các yếu tố chủ quan •  Tăng khi cỡ mẫu tăng

Tổng sai số

•  Là sai số bình phương trung bình

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

2 2MSE δ ϖ= +

δ

ϖ

Page 67: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Page 68: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Mục đích Chọn lặp Chọn không lặp

Để suy rộng số bình quân

Để suy rộng tỷ lệ

2

x nδ

δ =

n- Cỡ mẫu cần chọn điều tra

p- Tỷ trọng của bộ phận nghiên cứu

2δ Phương sai δ Sai số bình quân chọn mẫu

2

1x

nn Nδ

δ ⎛ ⎞= −⎜ ⎟⎝ ⎠

(1 )f

p pn

δ−

= (1 ) 1fp p nn N

δ− ⎛ ⎞= −⎜ ⎟

⎝ ⎠

Sai số bình quân chọn mẫu

Page 69: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Phạm vi sai số chọn mẫu

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

zε δ=

z- hệ số tin cậy của phép ước lượng ε Phạm vi sai số δ Sai số bình quân chọn mẫu

Page 70: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Suy rộng kết quả của điều tra chọn mẫu §  Trường hợp suy rộng số trung bình

§  Trường hợp suy rộng tỷ lệ

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

(| | ) 1

( ) 1x x

x x

P X z

P z X z

µ ε δ α

δ µ δ α

− ≤ = = −

⇒ − ≤ − ≤ = −

(| | ) 1

( ) 1f f

f f

P p f zP z p f z

ε δ α

δ δ α

− ≤ = = −

⇒ − ≤ − ≤ = −

Page 71: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Mục đích Chọn lặp Chọn không lặp

Để suy rộng số bình quân

Để suy rộng tỷ lệ

71

2 2

2x

zn δε

≥2 2

2 2 2x

z NnN zδ

ε δ≥

+

2

2

(1 )

f

z p pnε−

≥2

2 2

(1 )(1 )f

z p p NnN z p pε

−≥

+ −

Tính cỡ mẫu

n- Cỡ mẫu cần chọn điều tra

z- Độ tin cậy theo xác suất

p- Tỷ trọng của bộ phận nghiên cứu

ε Phạm vi sai số chọn mẫu cho phép 2δ Phương sai

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA CHỌN MẪU (tiếp)

Page 72: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số do đăng ký Sai số do tính chất đại biểu

72

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp) Các loại sai số

Page 73: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Người điều tra vô tình cân, đong, đo, đếm sai, tính toán, ghi chép sai

Đơn vị điều tra chưa hiểu rõ câu hỏi nên trả lời sai,

dụng cụ đo lường sai

Người điều tra hoặc đơn vị điều tra cố tình ghi chép

sai

73

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Sai số do đăng ký

Page 74: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Sai số do tính chất đại biểu: chỉ xảy ra trong điều tra chọn mẫu, nguyên nhân thường do số đơn vị được chọn chưa đủ tính chất đại diện cho tổng thể chung

74

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 75: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Làm tốt công tác chuẩn bị điều tra

Tuyên truyền nội dung, mục đích của cuộc điều tra

Có khuyến khích vật chất với các cuộc điều tra quan trọng

Kiểm tra một cách có hệ thống toàn bộ cuộc điều tra: Kiểm tra giai đoạn chuẩn bị, kiểm tra việc thu thập tài liệu, nghiệm thu phiếu điều tra, kiểm tra việc nhập dữ liệu

75

SAI SỐ TRONG ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Page 76: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

76

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

CÁC LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Thời gian Phạm vi Cách tiếp cận

Điều tra Thường xuyên

Điều tra không

Thường xuyên

Điều tra toàn bộ

Điều tra không

toàn bộ

Điều tra trực tiếp

Điều tra không

trực tiếp

Điều tra chọn mẫu

Điều tra trọng điểm

Điều tra chuyên đề

Page 77: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra trực tiếp Điều tra không trực tiếp

• Khái niệm: là phương pháp thu thập thông tin mà điều tra viên phải trực tiếp gặp gỡ, tiếp xúc với đối tượng điều tra để thu thập thông tin

• Thu thập thông tin: trực tiếp cân, đo, hoặc phỏng vấn đối tượng điều tra

• Khái niệm: là phương pháp thu thập thông tin mà điều tra viên không phải trực tiếp gặp gỡ, tiếp xúc với đối tượng điều tra để thu thập thông tin.

• Thu thập thông tin qua phiếu điều tra hoặc chứng từ, sổ sách, hay tư liêu có sẵn.

77

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp) Cách tiếp cận thông tin

Page 78: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Điều tra trực tiếp Điều tra không trực tiếp

• Ưu/nhược: có độ chính xác cao, chi phí cao

• Ưu: gọn, nhẹ; tiết kiệm được chi phí

• Nhược: Mức độc chính xác không cao. Khi phát hiện sai sót, không thể gặp gỡ để chỉnh lý thông tin; nhiều phiếu phỏng vấn không thu lại được

78

PHÂN LOẠI ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp) Cách tiếp cận thông tin

Page 79: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Sai số trong điều tra thống kê

Xây dựng phiếu điều tra

Những vấn đề chủ yếu của điều tra thống kê

Phân loại điều tra thống kê

Xác định dữ liệu cần thu thập/phân loại dữ liệu

Khái niệm, mục tiêu, và nguyên tắc

79

ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 80: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Phương án điều tra thống kê Là một bản đề cương chi tiết cho toàn bộ quá trình của một

cuộc điều tra.

80

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ

Mục đích điều tra

Đối tượng điều tra Nội dung điều tra

Đơn vị tổng thể Phiếu điều tra (bảng hỏi)

Thời điểm, thời hạn điều tra

Thời kỳ điều tra

Page 81: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Mục đích, yêu cầu điều tra

Đối tượng và đơn vị điều tra

Nội dung và tiêu thức điều tra

Thời điểm, thời kỳ và thời hạn điều tra

Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành kiểm tra thử

Tổ chức phúc tra tài liệu thống kê

81

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 82: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Mục đích điều tra v Phải trả lời được câu hỏi, cuộc điều tra đó nhằm mục tiêu gì và phục vụ cho yêu cầu cụ thể nào. v Là nội dung quan trọng đầu tiên của kế hoạch điều tra; có tác dụng định hướng cho toàn bộ quá trình điều tra và giúp xác định chính xác đối tượng, đơn vị và nội dung điều tra.

82

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 83: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Đối tượng và đơn vị điều tra v Đối tượng điều tra là tổng thể các đơn vị thuộc hiện tượng nghiên cứu có các dữ liệu cần thiết khi tiến hành điều tra. v Xác định đối tượng điều tra là xác định phạm vi đối tượng cần nghiên cứu, cần điều tra nhằm thu thập tài liệu chính xác, không nhầm lẫn với các hiện tượng khác. v Đơn vị điều tra là từng đơn vị cá biệt thuộc đối tượng điều tra và được xác định sẽ điều tra thực tế. v Xác định đơn vị điều tra tức là xác định tài liệu sẽ được thu thập ở đâu. Tuỳ theo mục đích và đối tượng điều tra mà đơn vị điều tra được xác định khác nhau.

83

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 84: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Nội dung và tiêu thức điều tra v Trong một cuộc điều tra chỉ thu thập theo một số tiêu thức chủ yếu quan trọng nhất, v Nội dung điều tra: toàn bộ các đặc điểm cơ bản của từng đối tượng, từng đơn vị điều tra mà ta cần thu được thông tin (danh mục về các tiêu thức của các đơn vị điều tra cần thu thập.) v Chuyển nội dung điều tra thành các câu hỏi trong Bảng hỏi

84

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 85: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Xuất phát từ mục đích của cuộc điều tra

Xuất phát từ đặc điểm của hiện tượng nghiên cứu

Xuất phát từ năng lực thực tế của cơ quan tổ chức điều tra

85

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Căn cứ xác định nội dung điều tra

Page 86: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Thời điểm, thời kỳ và thời hạn điều tra v Thời điểm điều tra: là mốc thời gian được xác định để tiến hành thu thập tài liệu một cách thống nhất trên tất cả các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu.

v Thời điểm điều tra thường được xác định vào lúc hiện tượng ít biến động nhất và thu thập thông tin thuận lợi.

86

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 87: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Thời kỳ điều tra là khoảng thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu. Thời kỳ điều tra dài hay ngắn phụ thuộc vào mục đích nghiên cứu. v Thời hạn điều tra: là khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu tiến hành điều tra cho đến khi hoàn thành việc thu thập tài liệu trên tất cả các đơn vị điều tra. Thời hạn điều tra không nên quá dài hoặc quá ngắn

87

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 88: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Lập kế hoạch tổ chức và tiến hành điều tra thử

Tổ chức phúc tra tài liệu thống kê

88

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Page 89: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Mục đích điều tra: Phục vụ công tác nghiên cứu, phân tích và dự báo quá trình phát triển dân số và nhà ở trên phạm vi cả nước và từng địa phương...

v Đối tượng điều tra: tất cả công dân Việt Nam v Đơn vị điều tra: hộ gia đình. v Nội dung điều tra: v Thời điểm điều tra là 0h ngày 1/4/2009

89

VẤN ĐỀ CHỦ YẾU CỦA ĐIỀU TRA THỐNG KÊ (tiếp)

Ví dụ: Trong Tổng điều tra dân số và nhà ở 2009,

Page 90: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

XÂY DỰNG PHIẾU ĐIỀU TRA

Định nghĩa

N g u y ê n tắc x â y dựng phiếu điều tra

Các loạ i câu hỏ i trong bảng hỏi

90

Page 91: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Khái niệm: Phiếu điều tra (bảng hỏi) là một hệ thống các tiêu

thức thống kê được thiết kế theo dạng tiêu thức thống kê hoặc dạng câu hỏi để thu thập các thông tin ban đầu về hiện tượng nghiên cứu.

91

XÂY DỰNG PHIẾU ĐIỀU TRA (tiếp)

Page 92: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Phải phản ánh đầy đủ nội dung điều tra

Câu hỏi phải rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu và đảm bảo mọi người đều hiểu theo một nghĩa thống nhất

Các câu hỏi phải được sắp theo trình tự logic nhất định

Đảm bảo yêu cầu về mỹ thuật, tiết kiệm và tiện dụng: thiết kế đẹp, dễ đọc, thuận lợi cho ghi chép, mã hóa và nhập dữ liệu

92

Các yêu cầu xây dựng bảng hỏi

XÂY DỰNG PHIẾU ĐIỀU TRA (tiếp)

Page 93: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Câu hỏi đóng

•  Là dạng câu hỏi đã có trước những phương án trả lời cụ thể mà người trả lời chỉ việc chọn một hoặc số phương án họ cho là phù hợp nhất.

Câu hỏi mở

•  Là dạng câu hỏi không phương án trả lời được nêu trước mà hoàn toàn do người trả lời tự nghĩ ra.

93

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG BẢNG HỎI Theo cách biểu hiện

Page 94: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Câu hỏi đóng

•  Ưu: Dễ dàng cho người trả lời; dễ xử lý thông tin thống kê

•  Nhược: Bó hẹp tư duy và khả năng sáng tạo

Câu hỏi mở

•  Ưu: Dễ tìm hiểu vấn đề, thu thập đầy đủ thông tin theo chủ đề nghiên cứu; tăng tính tích cực, chủ động của người được hỏi

•  Nhược: Khó khăn trong xử lý dữ liệu

94

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG BẢNG HỎI (tiếp) Theo cách biểu hiện

Page 95: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Câu hỏi đóng lựa chọn (câu

hỏi loại trừ)

Câu hỏi đóng tùy chọn (câu hỏi tuyển)

95

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG BẢNG HỎI (tiếp)

Câu hỏi đóng

Phương án trả lời được đưa ra mang tính loại trừ nhau

Phương án trả lời không loạ i t rừ nhau, và có thể c h ọ n n h i ề u phương án

Page 96: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Đặt mình vào vị trí

người được hỏi

Lường trước các

phương án trả lời

Các phương án trả lời phải đồng nhất theo một

cách phân chia thích

hợp

Số lượng các phương

án trả lời phải vừa đủ

96

Lưu ý khi sử dụng câu hỏi đóng

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG BẢNG HỎI (tiếp)

Page 97: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

v Câu hỏi định tính v Câu hỏi định lượng v Câu hỏi tâm lý v Câu hỏi lọc v Câu hỏi kiểm tra v Câu hỏi trực tiếp v Câu hỏi gián tiếp v Câu hỏi về sự kiện v Câu hỏi đo lường

97

CÁC LOẠI CÂU HỎI TRONG BẢNG HỎI (tiếp)

Tính chất của thông tin thu thập

Chức năng câu hỏi

Biểu hiện của câu hỏi

Nội dung câu hỏi

Page 98: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

NỘI DUNG

Tổng hợp và phân tích Thống kê

Điều tra Thống kê

98

Page 99: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

TỔNG HỢP THỐNG KÊ

v Tổng hợp thống kê là tiến hành tập trung, chỉnh lý, hệ thống hóa một cách khoa học các tài liệu ban đầu thu thập được trong điều tra thống kê.

v Phương pháp cơ bản để tổng hợp thống kê là phương pháp phân tổ thống kê.

v Phân tổ thống kê là quá trình phân chia các đơn vị của hiện tượng nghiên cứu (dựa trên một hay một số tiêu thức nào đó) thành các tổ mà các đơn vị trong cùng một tổ có tính chất giống nhau.

99

Page 100: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Xem xét mối liên hệ của các nguyên nhân đến kết quả của hiện tượng

nghiên cứu

Rút ra xu hướng vận động, quy luật

vận động

Dự báo tương lai

100

PHÂN TÍCH THỐNG KÊ

Page 101: Chương 2- Điều Tra Thống Kê-FULL

Company LOGO