Top Banner
Van màng bng thép không gcho ng dng vsinh hay vô trùng và khtrùng
56

cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

Sep 27, 2019

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

Van màng bằng thép không gỉcho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng

Page 2: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

2

Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ sinh học

GEMÜ là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới về hệ thống van, hệ thống đo lường điều khiển cho các ứng dụng vô trùng trong ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ sinh học. Vị trí này dựa trên việc đầu tư toàn diện của GEMÜ vào quá trình nghiên cứu & phát triển theo định hướng ứng dụng, chiếm hơn 5% doanh thu của công ty. Danh mục sản phẩm đa dạng được bổ sung bằng các dịch vụ tư vấn rộng rãi được cung cấp bởi các chuyên gia trong ngành và các chuyên gia ứng dụng.

Giải pháp theo đơn đặt hàng cho từng dự án của doanh nghiệp

GEMÜ cung cấp giải pháp tối ưu từ một nguồn duy nhất. Là một nhà cung cấp hệ thống về công nghệ cô lập, dẫn động và điều khiển, chúng tôi có thể đáp ứng rất linh hoạt với các nhu cầu cụ thể cho từng dự án của bạn.

Mạng lưới bán hàng trên toàn thế giới của chúng tôi đưa ra phản hồi nhanh chóng, dịch vụ lấy khách hàng làm trọng tâm và đội ngũ quản lý dự án tận tâm.

Page 3: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 3

Van màng DN 4 đến 100 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 - 7Van vô trùng bằng thép không gỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8Thân van chữ T được làm từ vật liệu khối . . . . . . . . . . . . . . 9Hệ thống làm kín GEMÜ chính hãng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10Màng GEMÜ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12 - 15Chứng chỉ và chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16Hệ thống quản lý . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17GEMÜ 601Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18GEMÜ 602Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19GEMÜ 612Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20GEMÜ 673Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21GEMÜ 673P9Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22GEMÜ 653 BioStarVan màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23GEMÜ 654 BioStarVan màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24GEMÜ 611Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25GEMÜ 671Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26GEMÜ 643Van màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27GEMÜ 618Van màng, điều khiển bằng động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28GEMÜ 698Van màng, điều khiển bằng động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29GEMÜ 605Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30GEMÜ 615Van kiểu màng, kích hoạt bằng thủy lực . . . . . . . . . . . . . . 31

GEMÜ 625Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32GEMÜ 687Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33GEMÜ 695Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34GEMÜ 650 BioStarVan màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35GEMÜ 650TLVan màng, điều khiển bằng tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36GEMÜ 651Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37GEMÜ 658 / 688Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38GEMÜ 660Van màng, điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39GEMÜ SUMONDOVan màng điều khiển dùng một lần . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40Bộ định vị và điều khiển quá trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41Các hộp chuyển mạch kết hợp và chỉ báo vị trí điện cho các van tuyến tính điều khiển bằng khí nén . . . . . . . . 42Lớp hoàn thiện bề mặtThân van 2/2 chiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43Thân khớp nối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 - 45Thân kẹp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46Kẹp vô trùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47Ống vi sinh và giắc co vệ sinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48Mặt bích vô trùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49Vật liệu và chứng nhận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50Cách đặt hàng/ Tra mã . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51Giá trị Kv . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 - 53Đồng hồ góc GEMÜ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54Hiện diện trên toàn thế giới . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55

Mục lục

Page 4: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

4

Van màng DN 4 đến 100

Tổng quan về sản phẩm

Chủng loại GEMÜ 601 GEMÜ 602 GEMÜ 612 GEMÜ 673 GEMÜ 673P9Hoạt động Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay

Hệ thống vận hành

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng nhựa, với chỉ báo vị trí quang và điều chỉnh kín

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang và điều chỉnh kín

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng nhựa, với chỉ báo vị trí quang và điều chỉnh kín

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng nhựa, với chỉ báo vị trí quang và điều chỉnh kín

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng nhựa với chỉ báo vị trí quang và điều chỉnh kín, bộ làm kín ngoài đặc biệt

DN 4 đến 15 4 đến 15 10 đến 20 15 đến 50 4 đến 50

Có thể hấp tiệt trùng

Nhiệt độ hoạt động * -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C

Áp suất vận hành * 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar

Điện áp - - - - -

MG 8 - -

MG 10 - - -

MG 25 - - -

MG 40 - - -

MG 50 - - -

MG 80 - - - - -

MG 100 - - - - -

* Phụ thuộc vào vật liệu màng, xem bảng thông số kỹ thuật

Giắc co vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Kẹp vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Mặt bích vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Màng

Các loại thân van

Các mấu nối

Thân van 2/2 chiềuĐầu tư khuôn đúc loại 2/2 chiều cho tất cả các mấu nối hàn tiêu chuẩn quốc tế

Thân van 2/2 chiềuLoại tôi luyệnLoại 2/2 chiều cho tất cả các mấu nối hàn tiêu chuẩn quốc tế

Thân chữ iThân van 2/2 chiều kết hợp đế van

Kẹptheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Màng đàn hồiEPDM

Page 5: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 5

GEMÜ 653 GEMÜ 654 GEMÜ 611 GEMÜ 671 GEMÜ 618 GEMÜ 698Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng tay Điều khiển bằng động cơ Điều khiển bằng động cơĐầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng nhựa vớichỉ báo vị trí quang, bộ giới hạn lực nâng/ bộ điều chỉnh kín, có thể khóa được, lắp cho chỉ báo vị trí điện

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, tay quay bằng thép không gỉvới chỉ báo vị trí quang, bộ giới hạn lực nâng/ bộ điều chỉnh kín, có thể khóa được, lắp cho chỉ báo vị trí điện

Đầu vận hành bằng nhựa, tay quay bằng nhựavới chỉ báo vị trí quang, có thể khóa được

Đầu vận hành bằng nhựa, tay quay bằng nhựa với chỉ báo vị trí quang,chỉ báo vị trí điện tùy chọn, có thể khóa được

Đầu vận hành bằng nhựa có/không có miếng đệm bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang

Đầu vận hành bằng nhựa có miếng đệm bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang và khống chế bằng tay

10 đến 100 4 đến 100 10 đến 20 15 đến 100 4 đến 15 15 đến 50

- - - -

-10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 80 °C -10 đến 80 °C0 đến 130 °C(không có miếng đệm 15 đến 50 °C)

-10 đến 150 °C

0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 6 bar 0 đến 10 bar

- - - - 24 VAC, 120 VAC, 230 VAC, 50/60Hz

24 VAC, 120 VAC, 230 VAC, 50/60Hz

- - - -

- -

- -

- -

- -

- - -

- - -

W600Các cấu hình van

Van chữ TVí dụ về ống dẫn tròn cho điểm chết nhỏ nhất

Van tank B600cho thùng chứa và tank bằng thép không gỉ

Khối van M600ứng dụng đặc trưng

Màng PTFEPTFE/EPDM, PTFE/FPM

Page 6: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

6

Van màng DN 4 đến 100

Tổng quan về sản phẩm

Giắc co vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Kẹp vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Mặt bích vô trùngtheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Màng

Các loại thân van

Các mấu nối

Thân van 2/2 chiềuĐầu tư khuôn đúc loại 2/2 chiều cho tất cả các mấu nối hàn tiêu chuẩn quốc tế

Thân van 2/2 chiềuLoại tôi luyệnLoại 2/2 chiều cho tất cả các mấu nối hàn tiêu chuẩn quốc tế

Thân chữ iThân van 2/2 chiều kết hợp đế van

Kẹptheo tất cả các tiêu chuẩn chung

Màng đàn hồiEPDM

Chủng loại GEMÜ 605 GEMÜ 615 GEMÜ 625 GEMÜ 687 GEMÜ 695

Hoạt động bằng khí nén bằng khí nén bằng khí nén bằng khí nén bằng khí nén

Hệ thống vận hành

Đầu vận hành bằng nhựa, với miếng đệm khoảng cách bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang

Đầu vận hành bằng nhựa, với chỉ báo vị trí quang

Đầu vận hành bằng nhựa, với miếng đệm khoảng cách bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang

Đầu vận hành bằng nhựa, với miếng đệm khoảng cách bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang

Đầu vận hành bằng nhựa

DN 4 đến 15 10 đến 20 10 đến 20 10 đến 100 15 đến 50

Có thể hấp tiệt trùng - - - - -

Nhiệt độ hoạt động -10 đến 150 °C -10 đến 80 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 80 °C

Áp suất vận hành * 0 đến 8 bar 0 đến 6 bar 0 đến 6 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar

MG 8 - - - -

MG 10 - -

MG 25 - - -

MG 40 - - -

MG 50 - - -

MG 80 - - - -

MG 100 - - - -

* Phụ thuộc vào vật liệu màng, xem bảng thông số kỹ thuật

Page 7: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 7

W600Các cấu hình van

Van chữ TVí dụ về ống dẫn tròn cho điểm chết nhỏ nhất

Van tank B600cho thùng chứa và tank bằng thép không gỉ

Khối van M600ứng dụng đặc trưng

Màng PTFEPTFE/EPDM, PTFE/FPM

GEMÜ 650 GEMÜ 650TL GEMÜ 651 GEMÜ 658/688 GEMÜ 660

bằng khí nén Điều khiển bằng tay/ bằng khí nén bằng khí nén bằng khí nén bằng khí nén

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang, có thể lựa chọn loại hấp tiệt trùng

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang, chức năng đóng tự động

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, với mô-đun tự động tích hợp

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, thiết bị truyền động hai giai đoạn

Đầu vận hành bằng thép không gỉ, với chỉ báo vị trí quang, van nạp

4 đến 100 4 đến 25 4 đến 25 10 đến 50 4 đến 25

(DN 4 đến 25) - - - -

-10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C -10 đến 150 °C

0 đến 10 bar 0 đến 8 bar 0 đến 10 bar 0 đến 10 bar 0 đến 5 bar

-

- - -

- - -

- - - -

- - - -

W600

Page 8: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

8

Van vô trùng bằng thép không gỉ

Độ tinh khiết, chất lượng của thực phẩm và thuốc của chúng tôi đã được cải thiện rất nhiều trong những năm gần đây. Ngoài những quy định và điều kiện phê duyệt khắt khe hơn, GEMÜ cũng đã có những đóng góp lớn lao cho những bước phát triển này.

Van màng của chúng tôi được thấy sử dụng nhiều trong sản xuất sữa chua hay kem đánh răng cũng như trong thuốc mỡ bôi mắt, sản xuất kháng thể đơn dòng hoặc insulin.

Môi trường siêu tinh khiết cho các ngành công nghiệp bán dẫn và vi điện tử sử dụng van thép không gỉ vô trùng, ví dụ như hóa chất tinh chế. Tùy thuộc vào cấu hình được chọn, các van phù hợp với nước siêu tinh khiết (WFI), hóa chất có độ tinh khiết cực cao và các sản phẩm trung gian hay hoàn thiện trong ngành công nghiệp chế biến dược phẩm, công nghệ sinh học và thực phẩm. Thiết kế kỹ thuật của van làm cho van có thể tiệt trùng và có thể hấp tiệt trùng. Nhờ được

trang bị thêm các thành phần tự động hóa có sẵn tùy chọn, van màng GEMÜ cũng có thể thực hiện các nhiệm vụ điều khiển. Bên cạnh các bộ phận tiêu chuẩn, GEMÜ có thể cung cấp đa dạng giải pháp theo yêu cầu khách hàng, như van tank, van lấy mẫu vô trùng hay khối van đa cổng.

Máy móc và thiết bị hiện đại bậc nhất cùng với đội ngũ nhân viên nhiệt huyết đảm bảo dịch vụ tốt nhất. Một mạng lưới các nhà phân phối trên khắp thế giới và một mạng lưới điều vận và bán hàng nội bộ đảm bảo các sản phẩm và dịch vụ mang đến cho khách hàng nhanh chóng và trực tiếp. GEMÜ không ngừng đầu tư vào tối ưu hóa sản phẩm và phát triển sản phẩm mới. Việc trao đổi không ngừng với khách hàng từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau là một trong những yếu tố trong việc phát triển ý tưởng cho các giải pháp đặc thù ứng dụng riêng cho từng khách hàng.

Vệ sinh thiết yếu cho ngành y tế

Page 9: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 9

Thân van chữ T được làm từ vật liệu khối Mô tả cách sử dụng

Thân van chữ T tối ưu nhất nên được hàn vào vòng van với đầu ra theo hướng thẳng đứng. Điều này cho phép chất lỏng được hút ra hoặc cấp đầy và hầu như không có điểm chết.

Đặc điểm

• Hệ thống làm kín của GEMÜ đã được thử nghiệm và kiểm tra

• Được làm từ vật liệu khối, không có mối hàn trong môi trường ẩm ướt (giảm thời gian thẩm định)

• Thiết kế gọn, tuân thủ theo chuẩn GMP

• Cấp độ hoàn thiện bề mặt: Đánh bóng cơ học bên trong và/hoặc điện hóa đạt được độ bóng tới Ra 0,25 μm

• Vật liệu thân van tiêu chuẩn 1.4435 (316L), các vật liệu khác theo yêu cầu

• Được kết nối lắp đặt bằng đầu van hàn tiêu chuẩn; kẹp, giắc co và mặt bích theo yêu cầu

• Sẵn có bộ phận vận hành bằng tay, khí nén hoặc động cơ

Thân van chữ T để làm mẫu,phiên bản thân chữ „A“Thiết kế đặc thù này được sử dụng để lấy mẫu từ mạch chính lớn (≥ DN 5). Tỷ lệ rất tốt về điểm chết đạt được là kết quả của đường tròn tối ưu. So với giao diện chính của vòng, nhánh đầu ra có kích thước định danh nhỏ (≤ DN 15) và được cung cấp bằng van màng với kích thước màng là MG 8 hoặc MG10.

Đặc điểm

• Khoang định hình hoàn chỉnh, với tỷ lệ điểm chết < 1 x D

• Thiết kế gọn

• Đường thoát tối ưu nếu được lắp đặt theo 1 góc

Page 10: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

10

Hệ thống làm kín chính hãng GEMÜ

Là một chuyên gia van màng được công nhận, ngày nay chúng tôi tiếp cận tất cả các lĩnh vực công nghiệp và dân dụng. Chúng tôi là nhà cung cấp hàng đầu về van inox cho các ứng dụng vô trùng trong ngành công nghiệp dược phẩm, công nghệ sinh học, cũng như các ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống. Cũng như vậy, các van của chúng tôi cũng có độ tin cậy và tiêu chuẩn chất lượng cao trong các ngành công nghiệp hóa chất và chế biến. Màng là một yếu tố quan trọng một thành phần làm kín trọng tâm trong hệ thống đường ống. Chỉ có màng và thân van tiếp xúc với môi trường. Đồng thời, chúng cũng đảm bảo việc làm kín bên ngoài của đường ống.

Hệ thống nhiều hơn tổng của các bộ phận riêng lẻCác đặc điểm nổi bật của van màng là kết quả của sự tương tác hoàn hảo của các thành phần tinh chỉnh. Đó là thân van, màng đóng, cố định màng, máy nén cũng như bộ truyền động. Nhiều năm kinh nghiệm và trao đổi chuyên sâu của chúng tôi với các nhà điều hành nhà máy đã cho phép chúng tôi liên tục tối ưu hóa thiết kế van màng và các linh kiện riêng lẻ của nó.

Màng và thân van là những thứ "không thể tách rời"Không giống các thân van từ những nhà sản xuất khác, thân van GEMÜ có gờ bít chạy sát đường kính bên trong. Điều này tạo ra một cạnh bít xác định. Nhờ biện pháp này, mà khe hở vòng giữa màng và thân van được giảm bớt khi bít kín ra bên ngoài. Nhờ đặc tính này mà các van kiểu màng GEMÜ phù hợp cho các quy trình vô trùng. Đặc điểm thiết kế và chức năng mang tính quyết định này, vốn được GEMÜ phát triển và hoàn thiện liên tục hơn ba thập kỷ trước, cũng được tính đến trong sự phát triển màng của chúng tôi. Chỉ điều này đảm bảo rằng khách hàng của chúng tôi có thể dựa vào van như một đơn vị hoàn chỉnh.

Màng GEMÜ được phát triển, thử nghiệm và phê duyệt để sử dụng với thân van GEMÜ. Do đó, GEMÜ không đảm bảo và khuyến cáo không dùng màng từ các nhà sản xuất khác kết hợp với thân van GEMÜ. Tuy nhiên, nếu màng của các nhà sản xuất khác được sử dụng, chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm về việc này.

Hệ thống vận hành

Màng

Chi tiết có áp suất

Thân van

Page 11: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 11

Gắn màng linh hoạtViệc gắn màng trong chi tiết có áp suất được thực hiện thống nhất bằng một chốt ren. Ngoại lệ duy nhất là kích thước màng nhỏ nhất (MG 8), được liên kết bằng chân cắm cao su. Kiểu gắn thống nhất được áp dụng cho cả màng bằng chất đàn hồi mềm và màng PTFE. Ưu điểm lớn nhất của khóa bằng chốt ren, ví dụ so với khóa cài, là khả năng truyền lực đều lên bề mặt lớn của mép ren. Đặc biệt là trong chế độ chân không, điều này có thể dẫn đến hư hại kết nối cơ học giữa chi tiết có áp suất và màng. Việc gắn thống nhất các màng bằng chất đàn hồi và màng PTFE cho phép thay thế màng bằng cách sử dụng cùng một hệ truyền động.

MG 10 - 100

MG 8

Hệ thống bít GEMÜ Hệ thống bít thông thường

Page 12: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

12

Màng bằng chất đàn hồi mềmCác màng đàn hồi mềm bao gồm các hỗn hợp cao suEPDM, được liên kết ngang với nhau (lưu hóa) với nhau. Điều này cho phép sử dụng màng một cách an toàn ngay cả ở nhiệt độ môi trường cao. Tùy thuộc vào hỗn hợp được sử dụng và các điều kiện xử lý ví dụ như thời gian liên kết ngang, nhiệt độ lưu hóa cũng như áp suất lưu hóa, mà các màng có các đặc điểm kỹ thuật khác nhau. Về nguyên tắc, người ta có thể khẳng định như sau với vật liệu đàn hồi mềm: Độ bền nhiệt càng cao, tuổi thọ tải cơ học càng thấp. Do đó, ở các màng, cả độ bền nhiệt và tính biến dạng phải được điều chỉnh tối ưu cho ứng dụng. Để thực hiện điều này, đã có sẵn các phiên bản khác nhau về thiết kế. Các màng bằng chất đàn hồi mềm không có độ nhạy cao ở những môi trường hoạt động bị nhiễm bẩn cơ học, ví dụ: Các khối tế bào, các hạt rắn hoặc chất rắn xúc tác. Cả chức năng của van lẫn khả năng bít kín trên thanh van thường không bị ảnh hưởng bởi điều đó. Dựa trên nhiệt độ vận hành khử trùng và tính chất hóa học hoặc môi trường hoạt động, mà có thể chọn giữa các hỗn hợp cao su EPDM khác nhau.

Màng PTFECác màng chắn GEMÜ PTFE được làm bằng một loại nhựa thế hệ thứ hai đã được biến đổi hóa học (TFMTM *) và cung cấp khả năng kháng hóa chất tối đa. Ngoài ra, vật liệu PTFE bị ăn mòn chậm hơn nhiều so với chất đàn hồi mềm ngay cả khi tiếp xúc với hơi. Trong trường hợp môi trường thấm (khuếc tán) rất cao, cấu trúc của vật liệu PTFE đòi hỏi độ dày liên kết lớn hơn một cách thích hợp, làm cứng phiên bản màng này so với màng ngăn mềm dẻo đàn hồi tinh khiết. Độ cứng cao hơn có thể làm giảm tuổi thọ của màng tùy thuộc vào ứng dụng khi chuyển mạch nhiều lần.

Màng GEMÜ

Chất đàn hồi mềm và PTFE

Code 5E, MG 25

Code 17, MG 25

Page 13: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 13

GEMÜ Gemu không có cơ hội sản xuất vật liệu màng. Bên cạnh nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực van kiểu màng, Tập đoàn GEMÜ đã trở lại với bí quyết đang phát triển không ngừng trong lĩnh vực sản xuất màng. Ngoài việc phát hiển các hợp chất, nó còn bao gồm việc sản xuất cũng như kiểm soát liên tục các màng trong quá trình sản xuất. Lấy mẫu ngẫu nhiên thành phẩm hoàn thành chu trình thử nghiệm toàn diện.

GEMÜ đảm bảo chất lượng màng thông thường nhờ các biện pháp sau:

• Nguyên liệu thô có nguồn gốc từ các nhà cung cấp được lựa chọn

• Thử nghiệm toàn diện trên các vật liệu thô trong phòng thí nghiệm riêng hoặc các tổ chức bên ngoài, được công nhận chính thức

• Bảo quản vật liệu trong điều kiện có kiểm soát

• Quá trình ghi tài liệu và kiểm tra tự động trong quá trình sản xuất

• Cơ sở sản xuất hiện đại

• Kiểm tra màng trên giá thử nghiệm trong nhà (bao gồm các chu kỳ kiểm tra đặc biệt cho ngành công nghiệp dược phẩm)

Khả năng của màng

Sản xuất và tài liệu

Page 14: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

14

Màng GEMÜ

Lựa chọn

Màng Vật liệu/thiết kế MG

Khoảng nhiệt độ [°C]

Mãmôi trường chất lỏng

Khử trùng ¹Min Max

EPDM Cao su EPDM 8 - 100 -10 100 tối đa 150 °C ²tối đa 60 phút mỗi chu trình 13/3A

EPDM Cao su EPDM 8 - 100 -10 100 tối đa 150 °C ²tối đa 180 phút mỗi chu trình 17

PTFE/EPDM màng được ngăn bằng nhựa nhiều lớp với các mặt sau bằng EPDM 8, 10, 100 -10 100 tối đa 150 °C ², không giới hạn

thời gianmỗi chu trình 52/5A

PTFE/EPDM màng lồi hai thành phần với mặt EPDM mềm 25, 40, 50, 80 -10 100 tối đa 150 °C ², không giới hạn thời gian mỗi chu trình 5E

¹ Nhiệt độ khử trùng được áp dụng cho hơi nước (hơi nước bão hòa) hoặc nước quá nóng.² Nếu màng EPDM tiếp xúc với nhiệt độ khử trùng nêu trên lâu hơn, thì tuổi thọ của màng sẽ giảm.

Trong những trường hợp này, các chu kỳ bảo dưỡng cần được điều chỉnh cho phù hợp. Điều này cũng áp dụng cho các màng PTFE, vốn tiếp xúc với biến động nhiệt độ cao.

Màng PTFE cũng có thể được sử dụng như rào chắn ẩm, mặc dù điều này làm giảm tuổi thọ của màng. Các chu kỳ bảo dưỡng phải được điều chỉnh cho phù hợp.Các van cầu GEMÜ 555 và 505 đặc biệt phù hợp để sử dụng trong lĩnh vực sản xuất và phân phối hơi. Cách bố trí van sau đây đã được chứng minh là hiệu quả ở các mặt phân cách giữa hơi và đường ống xử lý: Van cầu để chặn các đường ống hơi và van kiểu màng được dùng làm mặt phân cách với các đường ống xử lý.

Mỗi ứng dụng phải được phân tích trước khi lựa chọn vật liệu màng. Do nhiều điều kiện vận hành khác biệt nhất thường chiếm ưu thế trong một nhà máy tại những vị trí khác nhau, nên cần phải sử dụng nhiều van và vật liệu khác nhau. Đặc biệt là, tính chất hóa học và nhiệt độ của môi trường hoạt động sẽ dẫn tới các tương tác khác nhau. Do đó, tính phù hợp của các vật liệu được sử dụng phải luôn được kiểm tra riêng cùng với danh mục về độ kháng hiện tại hoặc bởi một chuyên gia được ủy quyền. Đây là cách duy nhất để đảm bảo ứng dụng được thực hiện an toàn và tiết kiệm chi phí trong một khoảng thời gian dài.Các loại màng là các chi tiết mòn. Chúng phải được kiểm tra và thay thế thường xuyên, nếu không những trục trặc chức năng và các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra. Xin lưu ý: Các định kỳ bảo dưỡng để kiểm tra và thay thế màng sẽ phụ thuộc vào ứng dụng. Để xác định định kỳ bảo dưỡng phù hợp, lịch sử bảo dưỡng và độ tải do khử trùng thường xuyên hoặc chuyển mạch thường xuyên phải được tham vấn.

Ghi chúVì nhựa và chất đàn hồi có thể bị giá hóa tự nhiên, nên chúng tôi khuyến nghị bạn tuân thủ các điều kiện bảo quản của GEMÜ cho màng chặn. Nhờ đó, bạn có thể đảm bảo tuổi thọ và thời gian bảo quản tối đa của màng.Nhiệt độ nêu trên chỉ là khoảng nhiệt độ cho phép của màng tương ứng. Để thiết kế toàn bộ van, luôn phải xem xét khoảng nhiệt độ cho phép của van. Bạn có thể tham khảo trong các tờ dữ liệu tương ứng.Các giá trị nhiệt độ được biểu thị bất kể áp suất vận hành và kích thước màng và áp dụng cho nước và / hoặc khí trơ. Khi sử dụng hơi nước hoặc hơi bão hòa, phải lưu ý sơ đồ áp suất hơi.

Đầu vào hơi

Phân phối hơi quy trình vô trùng

Đường ống xử lý

Page 15: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 15

Chứng chỉ và phê duyệt

Tương thích với môi trường Đặc tính riêngTuân thủ FDA

USP Class VI TA-Luft

O2BAM

Chất đàn hồi vạn năng cực tốt, khả năng chống chịunhiều môi trường axit và kiềm, nước nóng khử khoáng và khử ion , các khí trơ và khí công nghiệp khác.

Phù hợp với chân không, độ rò khí thấp có thể sử dụng cho khử trùng bằng hơi.

Hợp chất và cấu tạo của màng được tối ưu đặc biệt cho các ứng dụng dùng hơi, đảm bảo tuổi thọ được cải thiện đáng kể.

Chống chịu được tất cả các hóa chất như axit mạnh, ba-zơ và muối, cả với nhiệt độ cao , hơi, WFI cũng như dược phẩm. Chống chịu tốt với dung môi, clo và hydrocarbon thơm.

Màng được tách lớp hoàn toàn, có thể sử dụng cho hơi. Độ rò khí thấp.

Màng hai mảnh lồi với mặt PTFE lỏng cho chu kỳ chuyển mạch cao hơn, có thể được sử dụng cho ứng dụng hơi nước liên tục. Quy trình hóa hợp đặc biệt và sản xuất bởi GEMÜ, đường viền làm kín đặc biệt để làm kín ra bên ngoài ở mặt dưới của màng. Độ rò khí thấp.

Các kích thước của màng EPDM [mm]

MG* DN NPS A B C D ød e h W α β γ YSố lượng lỗ bu lông

8 4 - 15 ¼" -½" 22 22 31,5 31,5 4,5 4 5,6 - - - - - 4

10 10 - 20 ⅜" - ¾" 39 44 48 53 5,2 5 9 M4 - - - - 4

25 15 - 25 ½" - 1" 54 46 71,7 66,7 9 6 8 ¼" - - - - 4

40 32 - 40 1¼" - 1½" 70 65 100 90 11,5 7 8 ¼" - - - - 4

50 50 2" 82 78 124 106 13 7 7 ¼" - - - - 4

80 80 3" 127 114 186 156 18 9 8 5/16" - - - - 4

100 100 4" 194 - 228 - 13 10 9 5/16" 28° 42° 40° - 8

* Kích thước màngCác ren của chốt màng phải tuân thủ tiêu chuẩn Whitworth.

MG 8 MG 8 đến 80

MG 100 MG 10 đến 100

K

K

e

d

ød

W

h

e

Page 16: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

16

Chứng chỉ và phê duyệt

Không có màng vạn năng cho tất cả các ứng dụng. Do đó, chúng tôi sử dụng các hỗn hợp cao su và vật liệu khác nhau cho màng của mình. Các màng khác nhau đã được chứng nhận theo các lĩnh vực ứng dụng chính của chúng để chúng tôi có thể chứng nhận sự phù hợp với các quy định và quy tắc quốc tế dưới đây.

FDA (U.S. Food and Drug Administration)Trích dẫn FDA theo 21CFR 177.2600 cho chất đàn hồi và 21CFR 177.1550 dành cho PTFE.

USP (United States Pharmacopeia)Màng của chúng tôi đã được thử nghiệm bởi một viện độc lập theo các quy định USP Class VI chương 87 In-Vitro và chương 88 In-Vivo. Ngoài ra, màng của chúng tôi không có thành phần từ động vật.

RoHSCác màng GEMÜ tuân thủ chỉ thị RoHS 2011/65 EC và Chỉ thị Weee 2002/96 EC.

Chỉ thị về thiết bị chịu ápVì tất cả các van màng là thành phần chịu áp lực và vì màng ngăn là bộ phận làm kín trung tâm ngoài thân van, tất cả các màng chắn cũng tuân thủ Chỉ thị của Thiết bị áp suất châu Âu 2014/68 / EU. 3 § 3. Nếu không có màng chắn chính hãng GEM được cài đặt, GEMÜ không thể chấp nhận bất kỳ trách nhiệm nào.

EACChứng nhận sự phù hợp với các tiêu chuẩn, chất lượng và tiêu chuẩn an toàn của liên minh hải quan giữa Nga, Kazak-hstan, Belarus, Armenia và Kyrgyzstan.

EHEDGCác tiêu chuẩn vệ sinh trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống ngày càng cao hơn và tiếp cận ngày càng nhiều trong các lĩnh vực nhạy cảm từ ngành công nghiệp dược phẩm. Vì lý do này, EHEDG đã được thành lập vài năm trước (Tập đoàn Thiết kế và Kỹ thuật vệ sinh Châu Âu). GEMÜ, nhà sản xuất van kiểu màng đầu tiên trên toàn thế giới, đã nhận được chứng nhận cho hệ thống làm kín được phát triển đặc biệt. Cuộc thử nghiệm được thực hiện vào năm 2002.

Page 17: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 17

Hệ thống quản lý

GEMÜ được chứng nhận theo tiêu chuẩn chất lượng DIN EN ISO 9001: 2008. Điều này không chỉ được áp dụng cho các trụ sở tại Đức ở Ingelfingen-Criesbach, Niedernhall-Wald-zimmern và Kupferzell, mà còn cho nhà máy của chúng tôi ở Thụy Sĩ cũng như cơ sở sản xuất màng ở Pháp. Ngoài ra, toàn bộ các nhà máy tại Đức đều được chứng nhận theo tiêu chuẩn môi trường quốc tế DIN EN ISO 14001: 2004.

Tất cả các van và màng được kiểm tra chuyên sâu trên các giàn thử nghiệm của chúng tôi trong điều kiện thực tế. Bởi vì tuổi thọ của màng phụ thuộc vào nhiều tương tác, nên chúng phải trải qua một số thử nghiệm tĩnh và động. Do đó, có sẵn nhiều lựa chọn về thiết bị kiểm tra và thử nghiệm, ví dụ như giá thử nghiệm hơi nước hiện đại và một giá thử nghiệm CIP/SIP*.

Trong các thử nghiệm tĩnh, độ kín thường được kiểm tra qua thanh ngang và hướng ra bên ngoài. Khi đó, độ kín sẽ được kiểm tra ở áp suất vận hành tối đa và được xác định xem các rò rỉ đầu tiên xuất hiện từ mức áp suất vận hành nào. Thử nghiệm động là các thử nghiệm tải trọng không đổi, mà theo đó các giá trị giới hạn được xác định phụ thuộc vào vật liệu màng và kích thước màng (MG). Áp suất vận hành được khuyến nghị và được chúng tôi cho phép dành cho van kiểu màng phải thấp hơn áp suất mà các van bị rò rỉ. Điều này đảm bảo an toàn bổ sung cho nhà máy của bạn. Tùy thuộc vào ứng dụng, vật liệu và kích thước màng, mà các màng chặn của chúng tôi phần nào có thể đạt tới vài triệu chu kỳ chuyển mạch.

Tùy thuộc vào loại màng và vật liệu, các thử nghiệm động bổ sung được tiến hành trong chân không (70 mbar tuyệt đối) và với áp suất xung quanh. Sau khi màng vượt qua các thử nghiệm nội bộ này mà không có sự cố nào, các thử nghiệm thực địa sẽ được tiến hành trên khách hàng được chọn. Các màng chỉ được phát hành cho sản xuất hàng loạt cuối cùng và tiếp thị trên toàn thế giới sau khi các thử nghiệm lĩnh vực này đã được hoàn thành thành công.

Tất cả các hợp chất của màng chặn GEMÜ được thực hiện độc quyền và tuân theo yêu cầu của GEMÜ. Việc sản xuất cũng được thực hiện theo các tiêu chí chất lượng nghiêm ngặt của tập đoàn GEMÜ hoặc tại các đối tác được chọn mà chúng tôi đang duy trì mối quan hệ đối tác chặt chẽ và lâu dài.

* CIP = Cleaning in Place, SIP = Sterilisation in Place

Page 18: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

18

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Điều tiết lưu lượng tối thiểu vô cấp do điều chỉnh bộ làm kín

GEMÜ 601

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với giới hạn đóng và hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 15 (Kích thước màng MG 8)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 19: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 19

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Điều tiết lưu lượng tối thiểu vô cấp do điều chỉnh bộ làm kín

GEMÜ 602

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng thép không gỉ, với giới hạn đóng và hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 15 (Kích thước màng MG 8)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

BÁp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 20: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

20

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Điều tiết lưu lượng tối thiểu vô cấp do điều chỉnh bộ làm kín

GEMÜ 612

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với giới hạn đóng và hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 20 (Kích thước màng MG 10)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 21: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 21

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Điều tiết lưu lượng tối thiểu vô cấp do điều chỉnh bộ làm kín

GEMÜ 673

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với giới hạn đóng và hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 15 đến 50 (Kích thước màng MG 25 đến 50)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 22: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

22

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP-/COP và có thể hấp tiệt trùng

• Phù hợp với môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Điều tiết lưu lượng tối thiểu vô cấp do điều chỉnh bộ làm kín

• Gioăng kín bên ngoài bằng silicon

GEMÜ 673P9

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với giới hạn đóng và hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 50 (Kích thước màng MG 8 đến 50)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 23: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 23

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP và có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Chất lượng bề mặt đến 0,25 μm, đánh bóng bằng điện phân

• Thiết kế theo GMP

• Phụ kiện đa dạng

• Tùy chọn:- Giới hạn đóng và giới hạn lực nâng- Khóa tay quay (bằng điện hoặc cơ học)- Khả năng lắp bộ khởi động lân cận

GEMÜ 653 BioStar

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống truyề n độ ng Tđược mô tả với khóa thủ công tùy chọn

Hệ thống truyề n độ ng D

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học (từ MG 10)

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 100 (Kích thước màng MG 10 đến 100)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 24: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

24

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP và có thể hấp tiệt trùng

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Chất lượng bề mặt được điện hóa dưới 0,25 micromet

• Thiết kế theo GMP

• Phụ kiện đa dạng

• Tùy chọn:- Giới hạn đóng và giới hạn lực nâng- Khóa tay quay (bằng điện hoặc cơ học)- Khả năng lắp bộ khởi động lân cận

GEMÜ 654 BioStar

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng thép không gỉ, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 100 (Kích thước màng MG 8 đến 100)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Hệ thống truyề n độ ng D

Hệ thống truyề n độ ng Tđược mô tả với khóa bằng điện

Page 25: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 25

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Độ bền vận hành trong môi trường hóa chất

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

GEMÜ 611

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 20 (Kích thước màng MG 10)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 80 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 26: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

26

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Độ bền vận hành trong môi trường hóa chất

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Tùy chọn:- Chỉ dẫn điện từ xa của vị trí tay quay „mở“- Kẹp tay có thể khóa

GEMÜ 671

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 15 đến 100 (Kích thước màng MG 25 đến 100)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay, vận hành bằng tay (khóa được)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 80 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Membranventil, manuell betätigt

Page 27: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 27

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Các bình chứa có thể được xả rỗng, vệ sinh hoặc khử trùng tối ưu bằng GEMÜ 643

• Van đáy tank với thiết bị hoạt động gắn bên

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Tránh các thương tích ở nhiệt độ vận hành cao nhờ tay quay bằng nhựa chống chịu nhiệt độ

• Hệ thống truyề n độ ng có thể xoay 360°

GEMÜ 643

Van màng, vận hành bằng tay

Phần mở rộng trục (phía người dùng)

Hệ thống vận hành Bánh răng nghiêng với tay quay bằng nhựa

Kích thước danh nghĩa DN 15 đến 40 (Kích thước màng MG 25 đến 40)

Cấu trúc thân van Thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay

Vật liệu thân van 1.4435Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

10,5

SW 10

76

ø 16

Page 28: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

28

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Độ bền vận hành trong môi trường hóa chất

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Độ ng cơ không bị khóa dưới điện áp

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Có thể sử dụng như van điều khiển (với mô-đun điều khiển tích hợp)

GEMÜ 618

Van màng vận hành bằng động cơ

Hệ thống vận hành Hệ truyền động bằng nhựa với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 20 (Kích thước màng MG 8 đến 10)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Điệ n á p 24 VAC, 120 VAC, 230 VAC, 50/60Hz

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C (không miếng đệm 15 đến 50 °C)

Áp suất vận hành ** 0 đến 6 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 29: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 29

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Độ bền vận hành trong môi trường hóa chất

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Hành trình van có thể được giới hạn bởi các công tắc giới hạn điều chỉnh

• Có thể sử dụng như van điều khiển (với GEMÜ 1283)

GEMÜ 698

Van màng vận hành bằng động cơ

Hệ thống vận hành Hệ truyền động bằng nhựa với hiển thị vị trí quang học và kích hoạt khẩn cấp bằng tay

Kích thước danh nghĩa DN 15 đến 50 (Kích thước màng MG 25 đến 50)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Điệ n á p 24 VAC, 120 VAC, 230 VAC, 50/60Hz

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 30: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

30

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 605

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 15 (Kích thước màng MG 8)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 8 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 31: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 31

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 615

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 20 (Kích thước màng MG 10)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 80 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 6 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 32: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

32

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 625

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 20 (Kích thước màng MG 10)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 6 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hànhn

Page 33: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 33

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Độ bền vận hành trong môi trường hóa chất

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Các kiểu kết nối khác nhau có thể cung cấp

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 687

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu màng bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 10 đến 100 (Kích thước màng MG 10 đến 100)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 34: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

34

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 695

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu màng bằng nhựa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 15 đến 50 (Kích thước màng MG 25 đến 50)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 80 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 35: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 35

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Không nhạy trước những môi trường mang hạt

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Có thể hấp tiệt trùng, tùy theo thiết kế

• Chất lượng bề mặt được điện hóa dưới 0,25 micromet

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 650 BioStar

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng thép không gỉ, được đánh bóng bằng điện hóa, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 8 đến 100 (Kích thước màng MG 8 đến 100)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Hệ thống truyề n độ ng T Hệ thống truyề n độ ng D

Page 36: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

36

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Khả năng lắp bộ khởi động lân cận

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

• Hiển thị vị trí quang học theo tiêu chuẩn

• Van tháo với chức năng đóng tự động

GEMÜ 650TL

Van màng, vận hành bằng tay

Hệ thống vận hành Tay quay và hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng thép không gỉ, được đánh bóng bằng điện phân, với hiển thị vị trí quang học

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 25 (Kích thước màng MG 8 đến 25)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Vận hành bằng tay, thường đóng (NC)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 8 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 37: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 37

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Có khả năng về CIP

• Mô-đun tự động hóa được tích hợp dưới dạng hộp chuyển mạch van hoặc bộ điều chỉnh vị trí bằng điện khí nén

• Điều khiển hệ thống và tích hợp di chuyển

• Liên kết bus trường AS-Interface (Tùy chọn cho hộp chuyển mạch van)

• Chứ c năng Speed-AP để chạy thử nhanh

GEMÜ 651

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng thép không gỉ, với mô-đun tự động hóa được tích hợp hoàn toàn, các van điều khiển và phản hồi vị trí cho giao diện AS

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 25 (Kích thước màng MG 8 đến 25)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Lực lò xo đóng kín (NC), lực lò xo mở (NO)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Page 38: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

38

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Nhờ vít điều chỉnh trong đầu điều khiển mà lực nâng từng phần có thể được thiết lập bên cạnh chức năng đóng và mở bình thường (dòng chảy thể tích bị giảm

• Cả chức năng MỞ/ĐÓNG lẫn khả năng định lượng chính xác của môi trường hoạt động

• Hệ thống truyền động cấp độ kép

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Thiết kế gọn

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

GEMÜ 658 / 688

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động cấp độ kép bằng thép không gỉ

Kích thước danh nghĩa GEMÜ 658: DN 10 đến 20 (Kích thước màng MG 10), GEMÜ 688: DN 15 đến 50 (Kích thước màng MG 25 đến 50)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Lực lò xo đóng kín (NC)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 10 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

GEMÜ 688

GEMÜ 688GEMÜ 658

GEMÜ 658 Ü

Page 39: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 39

Đặc điểm

• Phù hợp cho các môi trường trung tính, ăn mòn, dạng lỏng và khí

• Có sẵn thân van và màng bằng những vật liệu và thiết kế khác nhau

• Cấu trúc nhỏ gọn cho không gian chật hẹp

• Các kiểu kết nối khác nhau có thể cung cấp

• Có khả năng về CIP-/SIP

• Các phiên bản theo ATEX theo yêu cầu

• Đặc biệt cho các nhiệm vụ định lượng và nạp đầy được tối ưu hóa

GEMÜ 660

Van kiểu màng, kích hoạt bằng khí nén

Hệ thống vận hành Hệ thống truyền động kiểu pít-tông bằng thép không gỉ, được đánh bóng bằng điện phân, với hiển thị vị trí quang học và giới hạn đóng/lực nâng tích hợp

Kích thước danh nghĩa DN 4 đến 25 (Kích thước màng MG 8 đến 25)

Cấu trúc thân van Thân thẳng tắp, thân chữ T, thân nhiều nhánh, thân bình chứa

Kiểu kết nối Khớp nối hàn, mối nối ren, ống nối kẹp.Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Chức năng điều khiển Thường đóng (NC), thường mở (NO), hoặc cả 2 (DA)

Vật liệu thân van 1.4435, 1.4539 (tùy chọn)Có sẵn các tiêu chuẩn và thiết kế khác nhau

Nhiệt độ môi trường chất * -10 đến 100 °C

Áp suất vận hành ** 0 đến 5 bar

Vật liệu màng EPDM, PTFE/EPDM

* phụ thuộc vào vật liệu màng; ** tùy theo thiết kế và/hoặc thông số vận hành

Kích thước hệ truyền động 2Chức năng điều khiển 2 (NO)

Kích thước hệ truyền động 1Chức năng điều khiển 1 (NC)Kích thước hệ truyền động 2

Page 40: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

40

GEMÜ SUMONDO

Công nghệ sử dụng một lần ngày càng trở nên quan trọng, vì nó giúp tránh các rủi ro lây nhiễm chéo và đơn giản hóa thiết kế nhà máy. Các quy trình thứ cấp cần thiết để làm sạch và khử trùng (CIP/SIP) bị loại bỏ hoàn toàn trong các hệ thống và quy trình sử dụng một lần. Độ tinh khiết cần thiết được đảm bảo bằng cách khử trùng tất cả các bộ phận của quy trình được sử dụng với tia gamma.

Sự khác biệt chính so với thiết kế nhà máy dùng thép không gỉ thông thường chủ yếu nằm ở chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn và sự sẵn có nhanh hơn của các bộ phận cho các hệ thống sử dụng một lần. Những lợi thế này thực sự xuất hiện khi làm việc với các cỡ lô nhỏ, chẳng hạn như những ưu điểm thường được yêu cầu khi phát triển các hoạt chất mới trong các hệ thống thí điểm. Với các công nghệ van được sử dụng cho đến nay lĩnh vực sử dụng một lần, các hệ thống có thể được tự động hóa một phần, nhưng độ chính xác điều chỉnh rất hạn chế. Ngoài ra, quy trình lập hồ sơ và xác nhận các quy trình khá phức tạp. Với GEMÜ SUMONDO®, giờ đây khách hàng có thể thiết kế các sản phẩm của mình dễ dàng và an toàn hơn. Điều này làm cho các quá trình dược phẩm trong việc phát triển cáchoạt chất có thể tái sản xuất, có thể ghi lại được và do mức độ tự động hóa cao hơn, ít bị lỗi hơn.

Do công nghệ liên kết màng mới cải tiến, giờ đây có thể sử dụng bộ truyền động và do đó, một mô-đun điều khiển đã được thử và thử nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật nhà máy thông thường cho các quy trình sử dụng một lần. Thân van có – cũng như màng được hàn – đều có giấy phép toàn diện như khi chúng được yêu cầu trong công nghệ dược phẩm và y tế.

Hiện tại, ba phiên bản thân van được cung cấp với các kích thước danh nghĩa từ ¼v đến 1' chỉ với một ống vòi hoặc với một kết nối kẹp. Nếu những điều này được hiện thực hóa dưới dạng thân van thẳng tắp, thân van chữ T và thân van dạng góc.

Van kiểu màng sử dụng một lần GEMÜ SUMONDO® bao gồm một hệ truyền động khí nén và một miếng đệm có mặt lắp ráp bằng thép không ghỉ cũng như thân van bằng nhựa. Nó có màng được hàn, có thể khử trùng bằng gamma và được sản xuất trong phòng sạch ở những điều kiện được kiểm soát. Khi lắp ráp, một chốt nằm trên màng của thân van kiểu màng sử dụng một lần, được gắn vào chi tiết có áp suất của hệ truyền động khí nén và được khóa bằng bu lông khóa. Sau khi sử dụng, thân van cùng với màng có thể được tách ra khỏi hệ truyền động và được xử lý loại bỏ. Hệ truyền động van và mặt lắp ráp có thể tái sử dụng và vẫn còn trong hệ thống.

Van kiểu màng dùng một lần có thể điều chỉnh

Page 41: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 41

Các hệ truyền động khí nén GEMÜ thường được kết hợp với các bộ điều chỉnh quy trình và vị trí điện khí hóa của chúng tôi.Ngoài các tham số quy trình và đoạn điều chỉnh mà bộ điều chỉnh phải phù hợp, thì các chức năng và đặc điểm kỹ thuật khác cũng đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn bộ điều chỉnh chính xác.

Để cho phép bạn thực hiện điều này dễ dàng hơn, chúng tôi đã so sánh bốn bộ điều chỉnh GEMÜ dựa vào các đặc điểm quan trọng.

Các chức năng / các đặc điểm GEMÜ 1434 μPos GEMÜ 1435 ePos GEMÜ 1436 cPos GEMÜ 1436 cPos ecoKiểu bộ điều khiển Bộ điều chỉnh vị trí

Bộ điều chỉnh quy trình

Điều khiển Màn hiển thị cục bộ / Bàn phím

Hiển thị trạng thái

Web-Server User

Bus trường (Profibus DP, Device Net)

Vỏ bọc Nhựa

Nhôm / Thiết kế nặng

Chức năng Khởi động tự động (speed-AP)

Đầu ra báo động / đầu ra lỗi

Các vị trí tối đa/tối thiểu có thể cài đặt

Lắp Hệ truyền động tuyến tính trực tiếp

Hệ truyền động tuyến tính bên ngoài

Hệ truyền động xoay trực tiếp

Hệ truyền động xoay bên ngoài

Chức năng điều khiển Hệ truyền động van

Chức năng điều khiển 1, Lực lò xo đóng kín (NC)

Chức năng điều khiển 2, Lực lò xo mở (NO)

SChức năng điều khiển 3, điều khiển ở hai phía (DA)

Lưu lượng khí ra 15 Nl/min. 50 Nl/min.90 Nl/min.

150 Nl/min.200 Nl/min.300 Nl/min.

150 Nl/min.200 Nl/min.

Tổng quan

Bộ điều khiển vị trí và bộ điều khiển quy trình

Page 42: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

42

Kích hoạt van Thiết bị phản hồi vị trí

Kiểu van 4242 1215 1230 1231 1232 1201 1211 1214 12341235/1236 1242

Hành trình van (theo mm)2 - 75 2 - 20 2 - 20 2 - 20 2 - 70 2 - 70 2 - 70 1 - 10 2 - 30

4 - 505 - 75

2 - 46

Kết nối điện M12 1) 1) 2) 1) 2) 2) 1) M12 M12 M12

Có thể lập trình

Với van thí điểm tích hợp

-Thiết kế 3)

Phiên bản NEC 500

Giao diện bus trường

Công tắc được điều chỉnh bằng cơ

Điều chỉnh bằng cơ(Công tắc micro)

Thiết kế UL

Thiết kế SIL

Hiển thị vị trí quang học (LED)

Hiển thị vị trí quang học(cơ học) 4)

Phản hồi (MỞ VÀ ĐÓNG)

Phản hồi (MỞ)

1 Mối nối vít chặt cáp, M12 (tùy chọn)2 Mối nối vít chặt cáp3 Không có phích cắm M12 tùy chọn4 Chỉ với kích thước 22

Các hộp chuyển mạch van và thiết bị phản hồi vị trí cho các van tuyến tính kích hoạt bằng khí nén

Thiết bị của chúng tôi phát hiện hành trình van ở bất kỳ vị trí lắp đặt nào mà không cần xoay và sức căng. Chân cảm biến trong loạt GEMÜ 1234, 1235 và 4242 nằm trên trục van tương ứng theo lực lắp tức dưới độ căng trước của lò xo, do đó các lực tiếp tuyến có thể có trong ổ van không có tác động tiêu cực đến hiển thị vị trí. Các chỉ số vị trí có thể được lắp ráp nhanh chóng và dễ dàng và an toàn và không phức tạp để xử lý.

Page 43: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 43

Chất lượng bề mặtThân van 2/2 nhánh

Nơi làm việc hiện đại, được thiết kế công thái học và chuyên gia có trình độ là cơ sở đảm bảo bề mặt chất lượng cao. Theo yêu cầu của người dùng, độ nhám trong khoảng 0,8 mm và 0,25 mm có thể đạt được bằng cách mài, đánh bóng, đánh bóng bằng điện hoặc điện hóa.

Để đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao, các công việc mài và đánh bóng được thực hiện trong nhà.

Chất lượng bề mặt thân van, đường viền trongThân rèn mã 40, 42, F4Vật liệu khối mã 41, 43

Đúc chính xácMã 32, 34 Mã

Ra ≤ 0,8 μm, được đánh bóng bên trong bằng cơ, được chiếu rọi bên ngoài X X 1502

Ra ≤ 0,8 μm, được đánh bóng bằng điện phân bên trong/bên ngoài X - 1503

Ra ≤ 0,6 μm, được đánh bóng bên trong bằng cơ, được chiếu rọi bên ngoài X 1 X 1 1507

Ra ≤ 0,6 μm, được đánh bóng bằng điện phân bên trong/bên ngoài X 1 - 1508

Ra ≤ 0,4 μm, được đánh bóng bên trong bằng cơ, được chiếu rọi bên ngoài X 1 - 1536

Ra ≤ 0,4 μm, được đánh bóng bằng điện phân bên trong/bên ngoài X 1 - 1537

Ra ≤ 0,25 μm, được đánh bóng bên trong bằng cơ, được chiếu rọi bên ngoài X 1 - 1527

Ra ≤ 0,25 μm, được đánh bóng bằng điện phân bên trong/bên ngoài X 1 - 1516

Ra theo DIN 4768; được đo tại điểm tham chiếu xác định. Thông số bề mặt liên quan đến bề mặt tiếp xúc với môi trường.1 Không thể dành cho cá c cổ ng nố i DN 8 mã 55 và 59, DN 4 mã 0 cũng như tất cả cổng nối khác Ø < 6 mm.

Vật liệu 1.4435 được mài với hạt 400. Phóng to = 650 lần.

Vật liệu 1.4435 được mài với hạt 400 và đánh bóng điện hóa. Phóng to = 650 lần.

GEMÜ DE GEMÜ US DIN 11866 ASME BPE (2014)

Mã Ra μm Ramax μinch Mức vệ sinh Ra μm Chỉ rõ Ramax μinchRa μm - được tính toán

1502 ≤ 0,8 30 H3 ≤ 0,8 SF3 30 0,76

1503 ≤ 0,8 30 HE3c ≤ 0,8 - - -

1508 ≤ 0,6 25 - - SF6 25 0,64

1507 ≤ 0,6 25 - - SF2 25 0,64

1537 ≤ 0,4 20 HE4c ≤ 0,4 SF5 20 0,51

1536 ≤ 0,4 20 H4 ≤ 0,4 SF1 20 0,51

1527 ≤ 0,25 15 H5 ≤ 0,25 - - -

1516 ≤ 0,25 15 HE5c ≤ 0,25 SF4 15 0,38

Page 44: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

44

Thân khớp nối

Đối với các van vô trùng GEMÜ, khớp nối hàn ASME BPE cũng tạo ra cổng nối tiêu chuẩn bên cạnh ISO. Ngoài ra, các khớp nối hàn tiêu chuẩn phổ biến khác như DlN seri 0, DIN 11850 seri 1 đến 3, BS-OD Tubing, JIS và SMS 3008 cũng có sẵn theo tiêu chuẩn.Chiều dài của thân khớp nối hàn dựa trên nhu cầu không gian cần thiết trong công nghệ hàn.

Chiều dài khớp nối hàn đã cho được đảm bảo nhờ khả năng kẹp và hàn dễ dàng bằng các máy hàn quỹ đạo. Để đạt được chất lượng hàn tối đa, chúng tôi khuyên bạn sử dụng phương pháp hàn này và được thực hiện bởi một thợ hàn có trình độ và được chứng nhận.

Khớp nối hàn Mã

Khớp nối hàn DIN 0

Khớp nối hàn DIN 11850, dãy 1 16

Khớp nối hàn DIN 11850, dãy 2 17

Khớp nối hàn DIN 11850, dãy 3 18

Khớp nối hàn DIN 11866, dãy A 1A

Khớp nối hàn DIN 11866, dãy B 1B

Khớp nối hàn JIS-G 3459 5s 32

Khớp nối hàn JIS-G 3447 35

Khớp nối hàn JIS-G 3459 10s 36

Khớp nối hàn SMS 3008 37

Khớp nối hàn theo BS 4825 Part 1 55

Khớp nối hàn ASME BPE 59

Khớp nối hàn EN ISO 1127 60

Khớp nối hàn ANSI/ASME B36.19M, Schedule 10s 63

Khớp nối hàn ANSI/ASME B36.19M, Schedule 40s 65

Tiêu chuẩn đường ống quốc tế và kích thước của chúng (ví dụ DN 15)

ISO

ød = 21,3s = 1,6

JIS3459

ød = 21,7s = 2,1

DINDãy 0

ød = 18s = 1,5

DINDãy 1

ød = 18s = 1,0

DINDãy 2

ød = 19s = 1,5

DINDãy 3

ød = 20s = 2,0

BS-ODTubing

ød = 12,7s = 1,2

ASMEBPE

ød = 12,7s = 1,65

ø d

s

Page 45: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 45

Kích thước theo mm

DIN DIN 11850 DIN 11866 EN ISO1127

Dãy 0 / Dãy1 / Dãy 2 / Dãy 3 / Dãy A / Dãy B /Mã 0 Mã 16 Mã 17 Mã 18 Mã 1A Mã 1B Mã 60

MG DN NPS f* øg* L LS H1* H1** ød s ød s ød s ød s ød s ød s ød s

8

4 - - - 72 20 8,5 6 1,0 - - - - - - - - - - - -

6 - - - 72 20 8,5 8 1,0 - - - - - - 8 1,0 10,2 1,6 10,2 1,6

8 ¼" - - 72 20 8,5 10 1,0 - - - - - - 10 1,0 13,5 1,6 13,5 1,6

10 ⅜" - - 72 20 8,5 - - 12 1,0 13 1,5 14 2,0 13 1,5 - - - -

15 ½" - - 72 20 8,5 - - - - - - - - - - - - - -

10

10 ⅜" 30 13,5 108 25 12,5 - - 12 1,0 13 1,5 14 2,0 13 1,5 17,2 1,6 17,2 1,6

15 ½" 30 13,5 108 25 12,5 18 1,5 18 1,0 19 1,5 20 2,0 19 1,5 21,3 1,6 21,3 1,6

20 ¾" 30 13,5 108 25 12,5 - - - - - - - - - - - - - -

25

15 ½" 40 13,5 120 25 13,0 19,0 18 1,5 18 1,0 19 1,5 20 2,0 19 1,5 21,3 1,6 21,3 1,6

20 ¾" 40 13,5 120 25 16,0 19,0 22 1,5 22 1,0 23 1,5 24 2,0 23 1,5 26,9 1,6 26,9 1,6

25 1" 40 13,5 120 25 19,0 28 1,5 28 1,0 29 1,5 30 2,0 29 1,5 33,7 2,0 33,7 2,0

4032 1 ¼" 68 13,5 153 25 24,0 26,0 34 1,5 34 1,0 35 1,5 36 2,0 35 1,5 42,4 2,0 42,4 2,0

40 1 ½" 75 13,5 153 25 26,0 40 1,5 40 1,0 41 1,5 42 2,0 41 1,5 48,3 2,0 48,3 2,0

50 50 2" 90 13,5 173 30 32,0 52 1,5 52 1,0 53 1,5 54 2,0 53 1,5 60,3 2,0 60,3 2,0

8065 2 ½" - - 216 30 - 62,0 - - - - 70 2,0 - - 70 2,0 76,1 2,0 76,1 2,0

80 3" - - 254 30 - 62,0 - - - - 85 2,0 - - 85 2,0 88,9 2,3 88,9 2,3

100 100 4" - - 305 30 - 76,0 - - - - 104 2,0 - - 104 2,0 114,3 2,3 114,3 2,3

MG = Kích thước màng * áp dụng cho thiết kế đúc chính xác ** áp dụng cho thiết kế rèn

Kích thước theo

JIS-G3447Mã 35

JIS-G3459Mã 36

SMS3008Mã 37

BS 4825Mã 55

ASME BPEMã 59

ANSI/ASMEB36.19M 10sMã 63

ANSI/ASMEB36.19M 40sMã 65

MG DN NPS f* øg* L LS H1* H1** ød s ød s ød s ød s ød s ød s ød s

8

4 - - - 72 20 8,5 - - - - - - - - - - - - - -6 - - - 72 20 8,5 - - 10,5 1,20 - - - - - - 10,3 1,24 10,3 1,738 ¼" - - 72 20 8,5 - - 13,8 1,65 - - 6,35 1,2 6,35 0,89 13,7 1,65 13,7 2,2410 ⅜" - - 72 20 8,5 - - - - - - 9,53 1,2 9,53 0,89 - - - -15 ½" - - 72 20 8,5 - - - - - - 12,70 1,2 12,70 1,65 - - - -

1010 ⅜" 30 13,5 108 25 12,5 - - 17,3 1,65 - - 9,53 1,2 9,53 0,89 17,1 1,65 17,1 2,3115 ½" 30 13,5 108 25 12,5 - - 21,7 2,10 - - 12,70 1,2 12,70 1,65 21,3 2,11 21,3 2,7720 ¾" 30 13,5 108 25 12,5 - - - - - - 19,05 1,2 19,05 1,65 - - - -

2515 ½" 40 13,5 120 25 13,0 19,0 - - 21,7 2,10 - - - - - - 21,3 2,11 21,3 2,7720 ¾" 40 13,5 120 25 16,0 19,0 - - 27,2 2,10 - - 19,05 1,2 19,05 1,65 26,7 2,11 26,7 2,8725 1" 40 13,5 120 25 19,0 25,4 1,2 34,0 2,80 25,0 1,2 - - 25,40 1,65 33,4 2,77 33,4 3,38

4032 1 ¼" 68 13,5 153 25 24,0 26,0 31,8 1,2 42,7 2,80 33,7 1,2 - - - - 42,2 2,77 42,2 3,5640 1 ½" 75 13,5 153 25 26,0 38,1 1,2 48,6 2,80 38,0 1,2 - - 38,10 1,65 48,3 2,77 48,3 3,68

50 50 2" 90 13,5 173 30 32,0 50,8 1,5 60,5 2,80 51,0 1,2 - - 50,80 1,65 60,3 2,77 60,3 3,91

8065 2 ½" - - 216 30 - 62,0 63,5 2,0 76,3 3,00 63,5 1,6 - - 63,50 1,65 73,0 3,05 73,0 5,1680 3" - - 254 30 - 62,0 76,3 2,0 89,1 3,00 76,1 1,6 - - 76,20 1,65 88,9 3,05 88,9 5,49

100 100 4" - - 305 30 - 76,0 101,6 2,0 114,3 3,00 101,6 2,0 - - 101,60 2,11 114,3 3,05 114,3 6,02

MG = Kích thước màng * áp dụng cho thiết kế đúc chính xác ** áp dụng cho thiết kế rèn

* chỉ cho thân đúc chính xácGóc thoát tối ưu xem tài liệu Giới thiệu về thân Van 2/2 chiều và T trong thép không gỉ“

c

ø g*

f *

L

ø d

s

H1

Page 46: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

46

Thân kẹp

Loại cổng nối Kẹp được hiện thực hóa trên đế khớp nốiDIN 11850, SMS 3008 hoặc ASME BPE. Chúng tôi yêu cầu khách hàng nêu rõ phiên bản hoặc tiêu chuẩn nào các kết nối sẽ tuân thủ. Đối với các thân ren, các kẹp được gia công hoặc hàn tùy theo thiết kế. Đối với thân đúc chính xác, các kẹp được hàn theo tiêu chuẩn. Việc hàn được thực hiện bởi các thợ hàn được chứng nhận và được kiểm tra theo trình độ công nghệ mới nhất. Về nguyên tắc, các kết nối đặc biệt theo yêu cầu của khách hàng có thể được cung cấp trên các thân ống nối hàn GEMÜ. Ví dụ các hình dạng cổng nối khác nhau có thể được tạo chỉ trên một thân.

Cổng nối kẹp cho thân rèn thẳng tắp Mã

Kẹp ASME BPE cho ống ASME BPE, cấu trúc ngắn 80

Kẹp theo kiểu ASME BPE cho ống EN ISO 1127 chiều dài EN 558-1, dã y 7 82

Kẹp ASME BPE cho ống ASME BPE chiều dài lắp đặt EN 558-1, dãy 7 88

Kẹp DIN 32676 cho ống DIN 11850 chiều dài lắp đặt EN 558-1, dãy 7 8A

Kẹp SMS 3017 cho ống SMS 3008 chiều dài lắp đặt EN 558-1, dãy 7 8E

Kẹp IDF/ISO cho ống JIS-G 3447 chiều dài lắp đặt EN 558-1, dãy 7 8F

Kẹp IDF/ISO cho ống JIS-G 3459 chiều dài lắp đặt EN 558-1, dãy 7 8H

các thiết kế khác theo yêu cầu

Góc xoay lắp đặt hãy xem tờ quảng cáo „Thân van 2/2 chiều và thân van chữ T bằng thép không gỉ“

ỐngMã 59 ASME-BPE

Mã 60 EN ISO 1127

Mã 59 ASME-BPE

Mã 16,17,18 DIN 11850

Mã 37 SMS 3008

Mã 35JIS-G3447

Mã 36JIS-G3459

Cổng nối kẹp Mã 80 Mã 82 Mã 88* Mã 8A Mã 8E Mã 8F Mã 8H

DN NPS MG H1 ød1 ød3 L ød1 ød3 L ød1 ød3 L ød1 ød3 L ød1 ød3 L ød1 ød3 L ød1 ød3 L

8 ¼"

8

8 4,57 25 63,5 10,30 25,0 63,5 - - - - - - - - - - - - 10,5 34 88,9

10 ⅜" 8 7,75 25 63,5 - - - - - - 10,00 34 88,9 - - - - - - - - -

15 ½" 8 9,40 25 63,5 - - - 9,40 25 108 - - - - - - - - - - - -

10 ⅜"

10

12,5 - - - 14,00 25,4 108 - - - 10,00 34 108 - - - - - - 14,00 34 108

15 ½" 12,5 9,40 25 88,9 18,10 50,5 108 9,40 25 108 16,00 34 108 - - - - - - 17,50 34 108

20 ¾" 12,5 15,75 25 101,6 - - - 15,75 25 117 - - - - - - - - - - - -

15 ½"

25

19 9,40 25 101,6 18,10 50,5 108 9,40 25 108 16,00 34 108 - - - - - - 17,50 34 108

20 ¾" 19 15,75 25 101,6 23,70 50,5 117 15,75 25 117 20,00 34 117 - - - - - - - - -

25 1" 19 22,10 50,5 114,3 29,70 50,5 127 22,10 50,5 127 26,00 50,5 127 22,60 50,5 127 23,00 50,5 127 - - -

32 1 ¼"40

26 - - - 38,40 64 146 - - - 32,00 50,5 146 31,30 50,5 146 29,40 50,5 146 - - -

40 1 ½" 26 34,80 50,5 139,7 44,30 64 159 34,80 50,5 159 38,00 50,5 159 35,60 50,5 159 35,70 50,5 159 - - -

50 2" 50 32 47,50 64 158,75 56,30 77,5 190 47,50 64 190 50,00 64 190 48,60 64 190 47,80 64 190 - - -

65 2 ½"80

62 60,20 77,5 193,68 72,10 91 216 60,20 77,5 216 66,00 91 216 60,30 77,5 216 59,50 77,5 216 - - -

80 3" 62 72,90 91 222,25 84,30 106 254 72,90 91 254 81,00 106 254 72,90 91 254 72,30 91 254 - - -

100 4" 100 76 97,38 119 292,1 109,70 144,5 305 97,38 119 305 100,00 119 305 97,60 119 305 97,60 119 305 - - -

Kích thước theo mmMG = Kích thước màng* Mã 88 và Mã 80 có độ dài khác nhau

Page 47: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 47

Kẹp vô trùng

Kết nối kẹp vô trùng theo DIN 11864-3-A bổ sung các loại cổng nối kẹp hiện có. Trên cơ sở thân khớp nối hàn DIN hoặc ISO, mà khớp nối kẹp có rãnh hoặc khớp nối kẹp có vành được hàn ở cả hai mặt. Nếu van có khớp nối kẹp có rãnh ở một bên và có khớp nối kẹp có vành ở một bên khác, điều này được xác định bởi số mã tương ứng. Các loại cổng nối khác, chẳng hạn như sự kết hợp giữa kẹp vô trùng và khớp nối hàn về cơ bản có thể thực hiện được và được xác định riêng theo yêu cầu.

Kết nối kẹp vô trùng DIN 11864-3-A Mã

Ống

DIN ISO

Khớp nối kẹp có rãnh vô trùng ở cả hai bên E1 E4

Khớp nối kẹp có vành vô trùng ở cả hai bên E2 E5

Khớp nối kẹp có rãnh vô trùng ở một bên, khớp nối kẹp có vành vô trùng ở bên khác E3 E6

Page 48: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

48

Các mối nối bắt vít của ống sữa và mối nối bắt vít vô trùng

Các mối nối vít của ống sữa theo DIN 11851 và các mối nối vít của ống vô trùng theo DIN 11864-1-A tạo ra những loại cổng nối khác.Nếu van có khớp nối ren ở một cổng nối và có khớp nối dạng côn và dạng vành với đai ốc mũ ở một bên khác, điều này được xác định bởi số mã tương ứng. Ngoài ra, cũng có sẵn các biến thể phổ biến khác trên thị trường.

Mối nối rắc co theo DIN 11851 Mã

Khớp nối ren hai bên 6

Các khớp nối ren ở một bên, các khớp nối dạng côn có đai ốc mũ ở bên khác 62

Mối nối rắc co của ống vô trùng DIN 11864-1-A Mã

Ống

DIN ISO

Khớp nối ren vô trùng ở cả hai bên C1 C4

Khớp nối có vành vô trùng với đai ốc mũ ở cả hai bên C2 C5

Các khớp nối ren vô trùng ở một bên, các khớp nối có vành vô trùng với đai ốc mũ ở bên khác C3 C6

Page 49: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 49

Mặt bích vô trùng

Mặt bích vô trùng theo DIN 11864-2-A bổ sung các loại cổng nối tiêu chuẩn hiện có. Trên cơ sở thân khớp nối hàn DIN hoặc ISO, mà mặt bích có rãnh và mặt bích có vành được hàn ở cả hai mặt. Nếu van có mặt bích có rãnh ở một cổng nối và có mặt bích có vành ở một bên khác, điều này được xác định bởi số mã tương ứngt. Các loại cổng nối khác, chẳng hạn như sự kết hợp giữa mặt bích vô trùng và khớp nối hàn về cơ bản có thể thực hiện được và được xác định riêng theo yêu cầu.

Mặt bích vô trùng DIN 11864-2-A Mã

Ống

DIN ISO

Mặt bích có rãnh vô trùng ở cả hai bên A1 A4

Mặt bích có vành vô trùng ở cả hai bên A2 A5

Một mặt bích có rãnh vô trùng, mặt bích có vành vô trùng ở bên khác A3 A6

Page 50: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

50

Vật liệu và chứng chỉ

Bảng dưới đây sẽ cung cấp cho bạn một cái nhìn tổng quan về các chứng nhận và chứng chỉ phổ biến. Loại chứng nhận và nội dung của nó phải được nêu chính xác trước khi đặt hàng để cung cấp các tài liệu cần thiết. Yêu cầu chứng chỉ sau này có thể không thể hoặc chỉ có thể trong một số điều kiện nhất định.

Các chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp thắc mắc của bạn.

Kiểu loạiKý hiệu và chứng nhận kiểm tra theo EN 10204 Nội dung chứng nhận Xác nhận và chứng nhận qua

2.1 Chứng nhận tuân thủ Xác nhận sự tuân thủ đặt hàng nhà sản xuất

2.2 Chứng nhận của nhà máy Xác nhận tuân thủ đơn đặt hàng với thông số kỹ thuật về kết quả thử nghiệm không đặc hiệu

nhà sản xuất

3.1 Chứng nhận kiểm nhận 3.1 Xác nhận sự tuân thủ đặt hàng theo thông tin kết quả của cuộc kiểm tra cụ thể

đại diện thanh tra không phục thuộc phòng sản xuấtcủa nhà sản xuất

3.2 Chứng nhận kiểm nhận 3.2 Xác nhận sự tuân thủ đặt hàng theo thông tin kết quả của cuộc kiểm tra cụ thể

đại diện thanh tra không phục thuộc phòng sản xuất của nhà sản xuất và các đại diện thanh tra được ủy quyền của bên đặt hàng hoặc đại diện thanh tra được nêu trong các quy định chính thức

Page 51: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 51

Mã mẫu và mã số đặt hàng

Ví dụ đặt hàng cho van màng vận hành bằng tay:

Ví dụ đặt hàng cho van màng vận hành bằng khí nén:

A B C D E F G H K

673 25 D 60 40 17 0 2TS 1503

Kiểu va

n

Kích thướ

c danh nghĩa DN

Cấu trú

c thân va

n

Kiểu cổ

ng nối (t

hân)

Vật liệu

thân va

n

Vật liệu

màng

Chức nă

ng điều

khiển

Kích thướ

c hệ tru

yền độ

ng

Thông số bổ

sung

Ví dụ đặt hàng cho van màng vận hành bằng mô tơ:

A B C D E F G H I* J* K

650 25 D 60 40 17 1 2 D 1 1503* chỉ với van chữ T

A B C D E F G H I K

698 25 D 60 40 17 L 4 AE 1503

Kiểu va

n

Kích thướ

c danh nghĩa DN

Cấu trú

c thân va

n

Kiểu cổ

ng nối (t

hân)

Vật liệu

thân va

n

Vật liệu

màng

Chức nă

ng điều

khiển

Kích thướ

c hệ tru

yền độ

ng

Thiết kế

(Hệ t

hống tru

yề n độ

ng)

Bộ lò

xoThông số

bổ sung

Kiểu va

n

Kích thướ

c danh nghĩa DN

Cấu trú

c thân va

n

Kiểu cổ

ng nối (t

hân)

Vật liệu

thân va

n

Vật liệu

màng

Điện áp cổ

ng nối

Tần số

lưới điệ

n

Kiểu th

iết kế

Thông số bổ

sung

Page 52: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

52

Giá trị Kv

Giá trị KvĐể có thể so sánh các hình học khác nhau, các nguyên lý hoạt động và đường kính danh nghĩa của các ống nối và van khác nhau, chúng phải luôn được kiểm tra và đo trong cùng điều kiện. Dưới dạng kết quả hoặc giá trị so sánh, bạn sẽ nhận được một lưu lượng cụ thể của van, mà cũng có thể được dùng làm cơ sở cho việc tính toán khi thiết kế một hệ thống.

Các giá trị Kvs dưới đây chỉ được áp dụng cho van 2/2 nhánh.

Giá trị Kvs Giá trị Kvs là giá trị Kv khi mở van 100%. Giá trị Kvs (Hệ số lưu lượng danh nghĩa) tương ứng với giá trị Kv100 (theo DIN EN 60534) theo dung sai ±10%.

Môi trường: Nước (H2O)

Nhiệt độ: 5 đến 30 °C

Lưu lượng: độ chênh lệch áp suất ∆p giữa phía đầu ra và đầu vào là 1 bar

Đơn vị đo lường: được đo theo m3/h

Giá trị Cv: được đo theo gallon Mỹ mỗi phút, với áp suất chênh lệch ∆p 1 PSI với nước.

1 Cv = 1,17 x Kv 1 Kv = 0,86 x Cv

Khớp nối hàn theo tiêu chuẩn ống

Kích thước màng DN Kích thước

DINDIN 11850 Dãy 1

DIN 11850 Dãy 2

DIN 11850 Dãy 3 SMS 3008 ASME BPE EN ISO 1127

Mã 0 Mã 16 Mã 17 Mã 18 Mã 37 Mã 59 Mã 60Kvs [m³/h] Kvs [m³/h] Kvs [m³/h] Kvs [m³/h] Kvs [m³/h] Kvs [m³/h] Kvs [m³/h]

MG 8

4 ⅛" 0,5 - - - - -

6 1/6" 1,1 - - - - 1,2

8 ¼" 1,3 - - - - 0,6 2,2

10 ⅜" - 2,1 2,1 2,1 - 1,3 -

15 ½" - - - - - 2 -

MG 10

10 ⅜" - 2,4 2,4 2,4 - 2,2 3,3

15 ½" 3,3 3,8 3,8 3,8 - 2,2 4

20 ¾" - - - - - 3,8 -

MG 25

15 ½" 4,1 4,7 4,7 4,7 - - 7,4

20 ¾" 6,3 7 7 7 - 4,4 13,2

25 1" 13,9 15 15 15 12,6 12,2 16,2

MG 4032 1¼" 25,3 27 27 27 26,2 - 30

40 1½" 29,3 30,9 30,9 30,9 30,2 29,5 32,8

MG 50 50 2" 46,5 48,4 48,4 48,4 51,7 50,6 55,2

MG 8065 2½" - - 77 - 68,5 68,5 96

80 3" - - 111 - 80 87 111

MG 100 100 4" - - 194 - 173 188 214

Lưu ý: Đối với BS4825 (mã 55), các giá trị Kvs bằng hoặc cao hơn một chút so với ASME BPE do đường kính bên trong của ống gần như giống hệt nhau. Đối với JIS-G 3459 (Mã 36), các giá trị Kvs bằng hoặc nhỏ hơn một chút so với EN ISO 1127 do đường kính bên trong của ống gần như giống hệt nhau. Các giá trị Kvs cho các cổng nối kẹp liên quan đến tiêu chuẩn ống tương ứng. Các giá trị Kvs được xác định bằng nước ở 20°C, P1 = 6 bar, P2 = 5 bar, màng EPDM mã 13, dung sai ± 10%.Các giá trị Kvs cho màng PTFE có thể thấp hơn do độ cứng của vật liệu cao hơn, đặc biệt là ở áp suất vận hành thấp hơn.Áp suất vận hành có ảnh hưởng đến giá trị Kvs!

Page 53: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com 53

Kv m³/h Hệ số lưu lượng của van ρ1 kg/m³ Mật độ chất trong trình trạng vận hành T1 và p2

Q m³/h Lưu lượng ρn kg/m³ Mật độ khí ở 0 °C và 1014 mbar

Qn m³/h Dòng chảy thể tích của khí ở 0 °C và 1014 mbar v' m³/kg Thể tích hơi ở T1 và p2

Mmax kg/h (Mmin) - tối đa (tối tiểu) cho lưu lượng khối lượng cần điều chỉnh v" m³/kg Thể tích hơi ở và T1

p1 bar áp suất tuyệt đối trước phần tử điều khiển (ở Q) M kg/h Dòng khối

p2 bar áp suất tuyệt đối sau phần tử điều khiển (ở Q) T1 K Nhiệ t độ môi trường

∆p bar (∆p) - áp suất chênh lệch p1 - p2 ở Q

p12.

Mất áp suất Kv cho nước cho chất lỏng cho hơi cho khí

Kv

Kv

∆p<=

p1 2

p2> p12

∆p> p1 2

p�< p1 2

Q √∆p

= Q √∆p

= Q 31,6

. ρ1∆p

= Q 31,6

. ρ1∆p

= M 31,6

. v'∆p

.

= M 31,6

. 2 · v" p1

.

= Qn

514. ρn·T1

∆p·p2

= Qn

257· p1. ρn·T1

Page 54: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

54

Máy đo góc GEMÜ

Để thuận tiện cho việc lắp ráp các thân van kiểu màng 2/2 nhánh bằng thép không gỉ, GEMÜ đã phát triển một máy đo góc được cấp bằng sáng chế. Nhờ đó, vị trí lắp đặt chính xác của thân van kiểu màng có thể được xác định dễ dàng và nhanh chóng. Máy đo góc được đặt trên thân van, để chốt tiếp nhận được cắm vào lỗ khoan thân van được cung cấp cho bộ phận gắn hệ truyền động. Việc khóa chặt được thực hiện bằng khóa lệch tâm trên một trong các chốt. Hướng dòng chảy được xác định rõ ràng để ngăn chặn vị trí không chính xác. Góc lắp đặt cần chọn có thể tham khảo trong tài liệu này, tùy thuộc vào thiết kế thân van. Nó được điều chỉnh trên bộ mã hóa góc. Thân van được xoay cho đến khi ni vô giọt nước được cân bằng. Sau đó, thân có thể được lắp đặt trong đường ống. Bộ mã hóa góc có sẵn cho kích thước màng MG 8 - 100.

Để đặt hàng, bạn có thể sử dụng các số hiệu mặt hàng sau đây:

Bộ mã hóa góc cho MG 8: 88278996

Bộ mã hóa góc cho MG 10: 88277372

Bộ mã hóa góc cho MG 25: 88277373

Bộ mã hóa góc cho MG 40: 88277374

Bộ mã hóa góc cho MG 50: 88277375

Bộ mã hóa góc cho MG 80: 88277376

Bộ mã hóa góc cho MG 100: 88379424

2 chốt tiếp nhận cứng

Tấm nền

Thước góckhoảng thiết lập ± 65°

Chỉ báo góc Nút khóa

Bộ chỉ báo góc có nivô bọt nước

Chốt tiếp nhận có khóa lệch tâm

Hiển thị hướng dòng chảy thân van đánh dấu kích thước màng

Page 55: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

55

AUSTRALIAGEMÜ Australia Pty. LtdUnit 4 - 8/10 Yandina RoadWest Gosford, NSW 2250Phone: +61-2-43 23 44 93Fax: +61-2-43 23 44 [email protected]

AUSTRIAGEMÜ GmbHEuroparing F15 4012345 Brunn am GebirgePhone: +43 2236 30 43 45-0Fax:+43 2236 30 43 [email protected]

BELGIUMGEMÜ Valves bvba/sprlKoning Albert 1 laan, 64 1780 WemmelPhone: +32 2 702 09 00Fax: +32 2 705 55 [email protected]

BRAZIL / SOUTH AMERICA

GEMÜ Indústria de ProdutosPlásticos e Metalúrgicos Ltda.Rue Marechal Hermes, 114183.065-000 São José dos PinhaisParanáPhone: +55-41-33 82 24 25Fax: +55-41-33 82 35 [email protected]

CANADAGEMÜ Valves Canada Inc.2572 Daniel-Johnson BoulevardLaval, QuebecH7T 2R8Phone: +1-450-902-2690Fax: +1-404-3 44 [email protected]

CHINA GEMÜ Valves (China) Co., LtdNo.518, North Hengshahe Road Minhang District, 201108 ShanghaiPhone: +86-21-2409 [email protected]

DENMARKGEMÜ ApSIndustriparken 16-182750 BallerupPhone: +45 70 222 [email protected]

FRANCEGEMÜ S.A.S1 Rue Jean BugattiCS 99308 Duppigheim67129 Molsheim CedexPhone: +33-3 88 48 21 [email protected]

INTERCARAT1 Rue Jean BugattiCS 99308 Duppigheim67129 Molsheim CedexPhone: +33-3 88 48 21 [email protected]

GERMANYGEMÜ Gebr. Müller GmbH & Co. KGFritz-Müller-Straße 6 - 874653 Ingelfingen-CriesbachPostfach 3074665 Ingelfingen-Criesbach

Phone: +49 (0)7940-12 30Fax: +49 (0)7940-12 31 92 (Domestic) Fax: +49 (0)7940-12 32 24 (Export)[email protected]

Inevvo solutions GmbH & Co. KGFritz-Müller-Platz 174676 Niedernhall-WaldzimmernPhone: +49 (0)7940-12 38 [email protected]

GREAT BRITAIN GEMÜ Valves Ltd.10 Olympic WayBirchwood, WarringtonWA2 0YLPhone:+44-19 25-82 40 44Fax:+44-19 25-82 80 [email protected]

HONG KONGGEMÜ (Hong Kong) Co., Ltd.Room 2015, Tower B, Regent Centre, 70 TA Chuen Ping StreetKwai Chung, N.T., Hong KongP.R. ChinaPhone: +852 6873 8280Fax: +852 6873 [email protected]

INDIAGEMÜ IndiaRepresentative Office 301, K.B. Complex, Rambaug, L.G.Hospital Road, Maninagar,Ahmedabad-380 008Phone: +91-79-25450438 +91-79-25450440Fax: [email protected]

INDONESIAGEMU Valves Pte Ltd(Indonesia Representative Office)Rukan Mangga Dua SquareBlock F17, 2nd FloorJl. Gunung Sahari Raya No. 1Jakarta Utara 14420IndonesiaPhone: +62 (21) - 6231 0035Fax +62 (21) - 2907 [email protected]

IRELANDGEMÜ Ireland Ltd15 Eastgate DriveEastgate Business ParkLittle IslandCo. CorkPhone: +353 (0)21 4232023Fax: +353 (0)21 [email protected]

ITALYGEMÜ S.r.l.Via Giovanni Gentile, 320157 MilanoPhone: +39-02-40044080Fax: [email protected]

JAPANGEMÜ Japan Co., Ltd.2-5-6, Aoi, Higashi-ku, Nagoya, Aichi, 461-0004Phone: +81-52-936-2311Fax: [email protected]

MALAYSIAGEMÜ Valves PTE. LTD.D-8-09, Block D, No. 2AJalan PJU 1A/7AOasis Square, Oasis Damansara47301 Petaling JayaSelangor Darul EhsanPhone: +(603)- 7832 7640Fax: +(603)- 7832 [email protected]

MEXICOGEMU Valvulas S.A. de C.V.German Centre, Av. Santa Fe No. 170 – OF. 5-1-05Col. Lomas de Santa Fe, Del. Alvaro Obregon01210 Mexico, D.F.Phone: +52 55 7090 4161 +52 55 7090 4179

RUSSIA OOO „GEMÜ GmbH“Uliza Shipilovskaya, 28A 115563, MoskauPhone: +7(495) 662-58-35Fax: +7(495) [email protected]

SINGAPOREGEMÜ Valves PTE. LTD.25 International Business ParkGerman Centre #03-73/75Singapore 609916Phone: +65-65 62 76 40Fax: +65-65 62 76 [email protected]

SOUTH AFRICA GEMÜ Valves Africa Pty. LtdCnr Olympic Duel Avenue And Angus Cresent,Northlands Business Park (Stand 379),New Market RoadRandburgPhone: +27 11 462 7795Fax: +27 11 462 [email protected]

SWEDENGEMÜ Armatur ABHeljesvägen 8437 36 LindomePhone: [email protected]

SWITZERLANDGEMÜ GmbH Seetalstr. 2106032 EmmenPhone: +41-41-7 99 05 05Fax: +41-41-7 99 05 [email protected]

GEMÜ Vertriebs AGLettenstrasse 36343 RotkreuzPhone: +41-41-7 99 05 55Fax: +41-41-7 99 05 [email protected]

TAIWANGEMÜ Taiwan Ltd.9F.-5, No.8, Ziqiang S. Rd.Zhubei CityHsinchu County 302, Taiwan (R.O.C.)Phone: +886-3-550-7265Fax: [email protected]

UNITED STATESGEMÜ Valves Inc.3800 Camp Creek ParkwaySuite 120, Building 2600Atlanta, Georgia 30331Phone: +1-678-5 53 34 00Fax: +1-404-3 44 93 [email protected]

In addition to these subsidiaries, GEMÜ has a global partner network.

Contact details:https://www.gemu-group.com/en_GB/kontakte/

Cơ sở sản xuất GEMÜ

Công ty thành viên của GEMÜ

Sự hiện diện trên toàn thế giới

Page 56: cho ứng dụng vệ sinh hay vô trùng và khử trùng · 2 Hàng đầu thế giới về các quy trình khử trùng cho ngành công nghiệp dược phẩm và công nghệ

www.gemu-group.com

GEMÜ Gebr. Müller Apparatebau GmbH & Co. KGFritz-Müller-Straße 6-8 · D-74653 Ingelfingen-CriesbachPhone +49 (0)7940 123-0 · [email protected]

Công ty Cổ Phần Quốc Tế Đông Dương

Trụ sở chính tại Hà NộiSố 27-29 đường Gamuda Gardens 2-2, Khu đô thị Gamuda Gardens,phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, Hà Nội.Tel: 024. 62931910 ·Fax: 024. 36414182 ·Email: [email protected] ·Website: ibiotech.com.vn

Chi nhánh tại Hồ Chí MinhLầu 2, Tòa nhà Cityview, số 12 Mạc Đĩnh Chi, phường Đa Kao, Quận 1, Tp .Hồ Chí MinhTel: 028. 38233156 / 028. 38248475 ·Fax: 028. 38246731

Bảo

lưu

các

yêu

cầu

· 04/

2019

· 88

6662

52