Trang 1 UBND TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bạc Liêu, ngày 01 tháng 7 năm 2017 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Hệ thống tín chỉ) Tên chương trình: Công nghệ thông tin Trình độ đào tạo : Đại học Ngành đào tạo : Công nghệ thông tin Mã ngành : 52480201 Loại hình đào tạo: Chính quy (Ban hành theo Quyết định số: 304/QĐ-ĐHBL ngày 21/8/2017 của Hiệu trưởng trường Đại học Bạc Liêu) I. Mục tiêu chung 1. Mục tiêu chung - Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Nắm chắc các kiến thức cơ sở cơ bản và kiến thức chuyên ngành, có khả năng tiếp cận những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả năng học tập nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin. - Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm. - Cung cấp đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật tiếp cận với Công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội Bạc Liêu, góp phần thực hiện thắng lợi công cuộc đổi mới nề kinh tế nước nhà. 2. Kiến thức - Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, pháp luật, văn hóa, xã hội. - Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước. - Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm như lập trình, thiết kế, cài đặt. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tính và mạng máy tính. - Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông tin, biết phân tích, xử lý các mô hình dữ liệu. Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm, quản lý dự án tin học - Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học, tự nghiên cứu.
25
Embed
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GIÁO DỤC ĐẠI HỌCcntt.blu.edu.vn/wp-content/uploads/sites/2/... · - Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Trang 1
UBND TỈNH BẠC LIÊU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 7 năm 2017
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Hệ thống tín chỉ)
Tên chương trình : Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ thông tin
Mã ngành : 52480201
Loại hình đào tạo : Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 304/QĐ-ĐHBL ngày 21/8/2017
của Hiệu trưởng trường Đại học Bạc Liêu)
I. Mục tiêu chung
1. Mục tiêu chung
- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;
có khả năng tự học, kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu
cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Nắm chắc các kiến thức cơ sở cơ bản và kiến thức chuyên ngành, có khả năng
tiếp cận những kiến thức chuyên ngành mới, có khả năng nghiên cứu sáng tạo và có khả
năng học tập nghiên cứu ở các cấp học cao hơn về khoa học Công nghệ thông tin.
- Đào tạo người học có kiến thức chuyên môn vững vàng, kỹ năng thực hành cơ
bản, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức
nghề nghiệp đúng đắn, chú trọng rèn luyện kỹ năng và năng lực thực hiện công tác
chuyên môn, có khả năng tìm kiếm và tham gia sáng tạo việc làm.
- Cung cấp đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật tiếp cận với Công nghệ thông tin đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội Bạc Liêu, góp phần thực hiện thắng lợi công cuộc
đổi mới nề kinh tế nước nhà.
2. Kiến thức
- Có các hiểu biết cơ bản về khoa học tự nhiên, pháp luật, văn hóa, xã hội.
- Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng,
an ninh của Đảng và Nhà nước.
- Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm như lập trình, thiết kế, cài đặt.
- Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy tính và mạng máy tính.
- Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông tin, biết phân tích, xử lý các mô
hình dữ liệu. Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm, quản lý dự án tin học
- Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học, tự nghiên cứu.
Trang 2
3. Kỹ năng
- Biết sử dụng các công nghệ để cài đặt phần mềm ứng dụng trong quản lý
- Biết cài đặt, quản trị hệ thống số, mạng máy tính vừa và nhỏ.
- Có khả năng sử dụng các công cụ của các hệ quản trị và các ngôn ngữ lập trình
quản lý cũng như biết xây dựng chương trình quản lý hệ thống thông tin.
- Có khả năng giao tiếp cơ bản và đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.
- Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông
- Có kỹ năng làm việc theo nhóm: có khả năng tham gia tích cực, có hiệu quả,
đúng chức năng trong các nhóm, đề án, triển khai về công nghệ thông tin, năng động,
sáng tạo trong công việc
- Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về công nghệ thông tin, đáp ứng các
yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin của xã hội. Xây dựng
được các hệ thống thông tin cho việc quản lý kinh tế, hành chính và dịch vụ.
- Biết vận dụng tư duy thiết kế tổng hợp từ các kiến thức cơ bản, cơ sở chuyên
ngành được đào tạo kết hợp với các kiến thức cá nhân, tự trang bị vào các hoạt dộng
chuyên môn.
- Có khả năng độc lập nghiên cứu, truyền đạt ứng dụng công nghệ thông tin.
- Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả, viết và trình bày các báo cáo, sử dụng hiệu quả
các công cụ và phương tiện hiện đại.
4. Thái độ
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức làm
việc; Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin
trong công việc;
- Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;
- Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.
- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.
5. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
- Có thể làm các công việc tư vấn thiết kế, vận hành, bảo trì gia công các phần
mềm, các giải pháp xử lý thông tin, các hệ thống mạng tại các cơ quan, công ty, xí
nghiệp, bệnh viện, trường học.
- Giảng dạy công nghệ thông tin tại các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp,
dạy nghề và các trường phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm
- Đủ trình độ học bậc sau đại học( thạc sĩ, tiến sĩ,…) chuyên ngành công nghệ
thông tin tại các viện, trường trong và ngoài nước.
Trang 3
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa (tính bằng số tín chỉ)
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 144, trong đó:
- Giáo dục quốc phòng- AN : 08 tín chỉ
- Giáo dục thể chất : 03 tín chỉ
- Giáo dục đại cương : 40 tín chỉ
- Giáo dục chuyên nghiệp : 83 tín chỉ
- Tốt nghiệp : 10 tín chỉ
IV. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Xét tuyển theo phương án tuyển sinh hàng năm của Trường Đại học Bạc Liêu.
V. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/08/2007 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 556/QĐ-ĐHBL, ngày 25/10/2016 của
Hiệu trưởng Trường Đại học Bạc Liêu về việc ban hành quy chế đào tạo trình độ đại
học, cao đẳng theo hệ thống tín chỉ.
VI. Nội dung chương trình:
TT
Mã
môn
học
Tên môn học
Số tín chỉ Môn
học tiên
quyết Bắt
Buộc
Tự
chọn LT BT TH
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương (51TC)
1. Khối kiến thức giáo dục chung
1.1 ML01C Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 5 75
1.2 ML02C Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 ML01C
1.3 ML03C Đường lối cách mạng Việt
Nam 3 45 ML02C
1.4 AV01C Anh văn căn bản 1 3 45
1.5 AV02C Anh văn căn bản 2 3 45 AV01C
1.6 AV03C Anh văn căn bản 3 4 60 AV02C
1.7 Giáo dục thể chất 3 90
1.8 QP01C Giáo dục quốc phòng-an ninh 8
2. Khối kiến thức khoa học xã hội
2.1 XH01C Pháp luật đại cương 2 30
2.2 XH02C Công tác xã hội 1 15
2.3 XH03C Văn bản và lưu trữ đại cương 2 30
2.4 XH04C Logic học 2 30
Trang 4
TT
Mã
môn
học
Tên môn học
Số tín chỉ Môn
học tiên
quyết Bắt
Buộc
Tự
chọn LT BT TH
3. Khối kiến thức khoa học tự nhiên
3.1 TN01C Toán cao cấp 3 45
3.2 TN03C Xác suất thống kê A 2 30
3.3 TN05C Điện & quang đại cương 2 20 20
3.4 TH05C Tin học căn bản 4 30 60
3.5 KT01C Kế toán đại cương 2 30
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (83TC)
1. Khối kiến thức cơ sở ngành
1.1 TH01C Toán rời rạc 1 3 35 20
1.2 TH02C Toán rời rạc 2 3 35 20 TH01C
1.3 TH06C Anh văn chuyên ngành Tin học 2 30 AV03A
1.4 TH07C Lập trình căn bản A 4 30 60 TH05C
1.5 TH08C Kiến trúc máy tính 2 20 20 TH05C
1.6 PP01C Phương pháp NCKH 2 20 20 XH04C
2. Khối kiến thức chuyên ngành chính
2.1 TH09C Lập trình quản lý 3 25 40 TH05C
2.2 TH10C Cấu trúc dữ liệu 3 30 30 TH07C
2.3 TH11C Giải thuật 2 25 10 TH07C
TH10C
2.4 TH12C Hệ điều hành 3 30 30 TH08C
TH11C
2.5 TH13C Cơ sở dữ liệu 3 30 30 TH09C
2.6 TH14C Phân tích TKHT thông tin 2 20 20 TH13C
2.7 TH15C Lập trình hướng đối tượng C++ 3 30 30 TH07C
2.8 TH16C Mạng máy tính 3 30 30 TH08C
2.9 TH17C Thiết kế Web 3 25 40 TH16C
2.10 TH18C Thực tập thực tế 1 30
2.11 TH19A Ngôn ngữ lập trình 3 30 30 TH07C
2.12 TH20A Lập trình đồ họa 2 15 30 TH07C
TH07C
2.13 TH21A Tin học lý thuyết 3 35 20 TH02C
TH11C
1.14 TH22A Chuyên đề hệ điều hành 2 20 20 TH12C
2.15 TH23A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30 TH13C
Trang 5
TT
Mã
môn
học
Tên môn học
Số tín chỉ Môn
học tiên
quyết Bắt
Buộc
Tự
chọn LT BT TH
2.16 TH24A Nhập môn công nghệ phần mềm 2 30 TH11C
2.17 TH25A Trí tuệ nhân tạo 3 35 20 TH11C
TH19A
2.18 TH26A Chương trình dịch 2 20 20 TH21A
2.19 TH27A Phân tích hệ thống hướng đối
tượng 3 30 15 15
TH14C
TH15C
2.20 TH28C Lắp ráp cài đặt 2 15 30 TH05C
2.21 TH29A Bảo mật thông tin 2 30 TH16C
TH20A
2.22 TH30C Niên luận 1 1 30 TH11C
2.23 TH31C Niên luận 2 1 30 TH14C
2.24 TH32A Niên luận 3 1 30 TH17C
TH27A
2.25 TH33A Lập trình Java 3 30 30 TH07C
2.26 Chuyên đề tự chọn 1 (4HP) 4 TH07C
2.27 Chuyên đề tự chọn 2 (2HP) 2 TH17C
TH33A
2.28 Chuyên đề tự chọn 3 (2HP) 2 TH27A
III. Tốt nghiệp (10TC)
Tốt nghiệp 10
Ghi chú:
- LT : Số tiết lý thuyết
- BT : Số tiết bài tập
- TH : Số tiết thực hành, số tiết làm thảo luận/tiểu luận/đồ án
Ghi chú các môn tự chọn:
Chuyên đề tự chọn 1 Có 6 học phần (Chọn 2/6 học phần):
1. TH35C : Lập trình Pascal (2TC)
2. TH36A : Lập trình C#.Net (2TC)
3. TH37C : Lập trình PHP (2TC)
4. TH38A : Lập trình VB.Net (2TC)
5. TH49A : Đa phương tiện (2TC)
6. TH50A : XML và ứng dụng (2TC)
Chuyên đề tự chọn 2 Có 5 học phần (Chọn 1/5 học phần):
1. TH39A : Lập trình ứng dụng cho Mobile (2TC)
2. TH40C : Thương mại điện tử (2TC)
3. TH51A : Điện toán đám mây (2TC)
4. TH52A : Big Data (2TC)
5. TH53A : Hệ thống nhúng (2TC)
Trang 6
Chuyên đề tự chọn 3 Có 6 học phần (Chọn 1/6 học phần):
1. TH41A : Xây dựng hệ thống thông tin (2TC)
2. TH42A : Khai mở dữ liệu (Data mining) (2TC)
3. TH54A : Phần mềm nguồn mở (2TC)
4. TH55A : Hệ quản trị nội dung (2TC)
5. TH56A : Xử lý ảnh (2TC)
6. TH57A : Nguyên lý máy học (2TC)
Giáo dục thể chất
1. Điền kinh cơ bản (1TC)
2. Taekwondo (1TC)
3. Bóng chuyền (1TC)
4. Bóng đá (1TC)
5. Cầu lông (1TC)
Tốt nghiệp (chọn 1 trong 3) hình thức sau:
1. Khóa luận tốt nghiệp (10TC): Những sinh viên có điểm trung bình
chung tích lũy đạt loại khá trở lên mới được chọn làm.
2. Thực tập tốt nghiệp (4TC) + Học bổ sung (6TC)
3. Học bổ sung : chọn 10TC trong 16TC
Những học phần tự chọn học bổ sung:
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
tín
chỉ
Số tiết
LT BT TL TH
1 TH43A Quản lý dự án tin học 2 30
2 TH44C Thiết kế cài đặt mạng 2 20 20
3 TH45C Lý thuyết xếp hàng 2 30
4 TH46C Lập trình Web 2 20 20
5 TH47A Cơ sở dữ liệu phân tán 2 30
6 TH58A Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 30
7 TH59A Hệ thống đa tác tử (Multi-Agent) 2 20 20
8 TH60A Ngôn ngữ lập trình mô phỏng 2 30
Cộng 16
Trang 7
VII. Kế hoạch giảng dạy
Học kỳ 1
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
TC
Số tiết Ghi
chú LT BT TL TH
01 AV01C Anh văn căn bản 1 3 45
02 TH01C Toán rời rạc 1 3 35 20
03 XH01C Pháp luật đại cương 2 30
04 TN01C Toán cao cấp 3 45
05 TH05C Tin học căn bản 4 30 60
06 TH08C Kiến trúc máy tính 2 20 20
07 ML001 Triết học Mác - Lênin 3 45
08 TD01C Điền kinh cơ bản 1 30 Tự chọn
09 TD02C Taekwondo 1 30 Tự chọn
10 TD03C Bóng chuyền 1 30 Tự chọn
11 TD04C Bóng đá 1 30 Tự chọn
12 TD05C Cầu lông 1 30 Tự chọn
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là : 20
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 3
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 23
Học kỳ 2
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
tín
chỉ
Số tiết Ghi chú
LT BT TL TH
01 ML002 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 30
02 AV02C Anh văn căn bản 2 3 45
03 QP01A Giáo dục quốc phòng-an ninh 8
04 TH07C Lập trình căn bản A 4 30 60
05 TN05C Điện & quang đại cương 2 20 20
06 XH04C Logic học 2 30
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là : 21
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 0
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 21
Trang 8
Học kỳ 3
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
TC
Số tiết Ghi
chú LT BT TL TH
01 XH02C Công tác xã hội 1 15
02 TN03C Xác suất thống kê A 2 30
03 TH09C Lập trình quản lý 3 25 40
04 TH10C Cấu trúc dữ liệu 3 30 30
05 TH13C Cơ sở dữ liệu 3 30 30
06 AV03C Anh văn căn bản 3 4 60
07 TH02C Toán rời rạc 2 3 35 20
08 PP01C Phương pháp NCKH 2 20 20
09 ML003 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 30
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là : 23
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 0
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 23
Học kỳ 4
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
TC
Số tiết Ghi
chú LT BT TL TH
01 ML004 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
02 TH23A Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 30 30
03 TH11C Giải thuật 2 25 10
04 TH15C Lập trình hướng đối tượng C++ 3 30 30
05 TH16C Mạng máy tính 3 30 30
06 TH29C Lắp ráp cài đặt 2 15 30
07 TH34A Lập trình Java 3 30 30
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là 18
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 0
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 18
Trang 9
Học kỳ 5
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
TC
Số tiết Ghi
chú LT BT TL TH
01 TH06C Anh văn chuyên ngành Tin học 2 30
02 TH17C Thiết kế Web 3 25 40
03 TH12C Hệ điều hành 3 30 30
05 TH14C Phân tích TKHT thông tin 2 20 20
06 TH30C Niên luận 1 1 30
07 TH20A Lập trình đồ họa 2 15 30
08 ML005 Lịch sử Đảng Cộng sản VN 2 30
09 TH35C Chuyên đề NNLT 1 (Pascal) 2 20 20 Tự chọn
10 TH36A Chuyên đề NNLT 2 (C#.Net) 2 20 20 Tự chọn
11 TH37C Chuyên đề NNLT 3 (PHP) 2 20 20 Tự chọn
12 TH38A Chuyên đề NNLT 4 (VB.Net) 2 20 20 Tự chọn
13 TH49C Đa phương tiện 2 20 20 Tự chọn
14 TH50A XML và ứng dụng 2 20 20 Tự chọn
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là 15
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 4
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 19
Học kỳ 6
STT Mã môn
học Tên môn học
Số
TC
Số tiết Ghi
chú LT BT TL TH
01 TH22A Chuyên đề hệ điều hành 2 20 20
02 TH21A Tin học lý thuyết 3 35
03 TH24A Nhập môn công nghệ phần mềm 2 30
04 TH28A Phân tích HT hướng đối tượng 3 30 15 15
05 TH18C Thực tập thực tế 1 30
06 TH31C Niên luận 2 1 30
07 TH39A Lập trình ứng dụng cho Mobile 2 20 20 Tự chọn
08 TH40C Thương mại điện tử 2 20 20 Tự chọn
09 TH48C Điện toán đám mây 2 20 20 Tự chọn
10 TH52A Big Data 2 30 Tự chọn
11 TH53A Hệ thống nhúng 2 30 Tự chọn
Số tín chỉ của các môn học bắt buộc là 12
Số tín chỉ của các môn học tự chọn tối thiểu là : 2
Số tín chỉ của các môn học tối thiểu phải tích lũy : 14