BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Tên chương trình: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Tên tiếng Anh: INFORMATION TECHNOLOGY Trình độ đào tạo:ĐẠI HỌC Mã số: 52480201 Hình thức đào tạo:CHÍNH QUI-LIÊN THÔNG 2 Tp. Hồ Chí Minh, 2014
15
Embed
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - nmo.hcmute.edu.vnnmo.hcmute.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/nmo/CHUONG TRINH DAO TA…Có khả trình bày các nguyên tắc cơ bản
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên chương trình: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tên tiếng Anh: INFORMATION TECHNOLOGY
Trình độ đào tạo:ĐẠI HỌC
Mã số: 52480201
Hình thức đào tạo:CHÍNH QUI-LIÊN THÔNG 2
Tp. Hồ Chí Minh, 2014
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
MÃ NGÀNH: 52480201
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:Đại học
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:Liên thông
(Dành cho sinh viên tốt nghiệpCAO ĐẲNGNGHỀ)
1. Thời gian đào tạo:2năm
2. Đối tƣợng tuyển sinh:tốt nghiệp cao đẳng nghề
Các môn đầu vào:
- Tốt nghiệp dưới 36 tháng: Toán, Lý, Hóa
- Tốt nghiệp trên 36 tháng: Toán, Cơ sở lập trình, Cơ sở dữ liệu
3. Qui chế đào tạo:
- Áp dụng Qui chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hiện hành
- Thang điểm:10
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (ProgramGoals)
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thông tin (CNTT) phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức
khỏe, thẩm mỹ, trung thành với lý tưởng dân tộc và chủ nghĩa xã hội, có kiến thứckhoa học cơ bản,
kiến thức cơ sở và chuyên ngành về CNTT, có khả năng phân tích, giải quyết vấn đề và đánh giá
các giải pháp, có năng lực xây dựng và quản trị các hệ thống CNTT, có kỹ năng giao tiếp và làm
việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp và năng lực tự học để đáp ứng được các yêu cầu phát
triển của ngành và xã hội.
Mục tiêu đào tạo (ProgramObjectives)
1. Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và CNTT.
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, và năng lực hình
thành phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp.
3. Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và làm việc trong các nhóm liên ngành.
4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống CNTT
trong bối cảnh xã hội và doanh nghiệp.
Chuẩn đầu ra cấp độ 2 (program outcomes)
1. Trang bị kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và CNTT.
1.1. Có khả trình bày các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (như CNXH
khoa học, toán học, vật lý học).
3
1.2. Có khả năng ứng dụng các nguyên lý tổng quát và các yếu tố nền tảng kỹ thuật cốt lõi
trong lĩnh vực CNTT.
1.3. Chứng tỏ được kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật chuyên môn liên quan đến lĩnh vực khoa
học máy tính, mạng máy tính, hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm.
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, và năng lực hình
thành phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp.
2.1. Có khả năng phân tích, và giải quyết vấn đề CNTT
2.2. Có khả năng thực hiện việc khảo sát và thử nghiệm các giải pháp cho vấn đề CNTT
2.3. Có năng lực tư duy một cách hệ thống và toàn diện
2.4. Thành thạo các kỹ năng cá nhân góp phần vào hiệu quả hoạt động kỹ thuật: sáng kiến, tính
linh hoạt, tính sáng tạo, tính ham học hỏi, và quản lý thời gian, làm việc chuyên nghiệp
2.5. Thành thạo các kỹ năng chuyên môn góp phần vào hiệu quả họat động kỹ thuật: đạo đức
chuyên môn, tính toàn vẹn, tính phổ biến trong lĩnh vực, hoạch định nghề nghiệp
3. Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm và làm việc trong các nhóm liên ngành.
3.1. Có khả năng lãnh đạo và làm việc theo nhóm.
3.2. Có khả năng giao tiếp hiệu quả dưới dạng văn bản, thư điện tử, đồ họa, và thuyết trình
bằng miệng
3.3. Có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.
4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống CNTT trong
bối cảnh xã hội và doanh nghiệp.
4.1. Nhận thức được tầm quan trọng của môi trường xã hội đối với hoạt động của hệ thống
CNTT.
4.2. Có khả năng đánh giá đúng các khác biệt về văn hóa doanh nghiệp và làm việc hiệu quả
trong các môi trường văn hóa khác nhau.
4.3. Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết lập yêu cầu, xác định chức năng, lập mô hình cho
các hệ thống CNTT.
4.4. Có khả năng thiết kế được các hệ thống CNTT
4.5. Có khả năng triển khai phần cứng, phần mềm cho các hệ thống CNTT
4.6. Có khả năng vận hành và quản lý công tác vận hành các hệ thống CNTT.
5. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá:96Tín chỉ
6. Phân bổ khối lƣợng các khối kiến thức
Tên Số tín chỉ
Tổng Bắt buộc Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cƣơng 40 34 6
Lý luận chính trị+pháp luật đại cương 7 7 0
Khoa học XH&NV 6 0 6
Anh văn 9 9 0
Toán và KHTN 18 18 0
Khối kiến thức chuyên nghiệp 56 46 10
Cơ sở nhóm ngành và ngành 28 28 0
Chuyên ngành 18 18 0
Khóa luận tốt nghiệp/các môn tốt nghiệp 10 0 10
4
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
A – Phần bắt buộc
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1 LLCT230214 Đường lối CM của ĐCSVN 3
2 LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
3 GELA220405 Pháp luật đại cương 2
4 ENGL130137 Anh văn 1 3
5 ENGL230237 Anh văn 2 3
6 ENGL330337 Anh văn 3 3
7 MATH130101 Toán cao cấp A1 3
8 MATH130201 Toán cao cấp A2 3
9 MATH130301 Toán cao cấp A3 3
10 MATH130401 Xác suất thống kê ứng dụng 3
11 DIMA131285 Toán 1 3
12 GRTH231385 Toán 2 3
Tổng 34
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
7.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1. DASA240179 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4(3+1)
2. OOPR240279 Lập trình hướng đối tượng 4(3+1)
3. WEPR340479 Lập trình web 4(3+1)
4. LIOS331480 Hệ điều hành Linux 4(3+1)
5. DBSY241584 Cơ sở dữ liệu 2 4(3+1)
6. DBMS340284 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 4(3+1)
7. SOEN340679 Công nghệ phần mềm 4(3+1)
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1. MOPR331279 Lập trình di động 3(2+1)
2. SOTE431079 Kiểm thử phần mềm 3(2+1)
3. NSEC430880 An ninh mạng 3(2+1)
4. ISAD330384 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3(2+1)
5. OOSD330879 Thiết kế phần mềm hướng đối tượng 3(2+1)
6. ECOM430984 Thương mại điện tử 3(2+1)
7.2.3. Tốt nghiệp (Sinh viên chọn một trong hai hình thức sau)
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1 Khóa luận tốt nghiệp 10
2 Các môn tốt nghiệp 10
3 SPSU442479 Chuyên đề 1 4(3+1)
4 SPSU431684 Chuyên đề 2 3(2+1)
5
5 SPSU431580 Chuyên đề 3 3(2+1)
B – Phần tự chọn:
Kiến thức giáo dục đại cƣơng (Sinh viên chọn 3 trong các học phần sau)
8. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
STT MÃ MH
TÊN MH SỐ
TC
HỌC KỲ
Ghi
chú
1 2 3 4
Số tuần học 60 15 15 15 15
Tổng số ĐVHT 96 23 27 27 19
1 MATH130101 Toán cao cấp A1 3 3
2 MATH130201 Toán cao cấp A2 3 3
3 DIMA131285 Toán 1 3 3
4 ENGL130137 Anh văn 1 3 3
5 GELA220405 Pháp luật đại cương 2 2
6 LLCT120314 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
7 PRSK320705 Kỹ năng thuyết trình 2 2 ĐC TC1
8 SYTH220505 Tư duy hệ thống 2 2 ĐC TC2
9 LLCT230214 Đường lối CM. Đảng CS. Việt
Nam 3 3
10 MATH130301 Toán cao cấp A3 3
3
11 ENGL230237 Anh văn 2 3
3
12 PLSK320605 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
2 ĐC TC3
13 OOPR240279 Lập trình hướng đối tượng 4
4
14 DASA240179 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4
4
15 DBSY241584 Cơ sở dữ liệu 2 4
4
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú
1. GEEC220105 Kinh tế học đại cương 2
2. IQMA220205 Nhập môn quản trị chất lượng 2
3. INMA220305 Nhập môn Quản trị học 2
4. INLO220405 Nhập môn Logic học 2
5. Chưa có mã Phương pháp luận sáng tạo 2
6. SYTH220505 Tư duy hệ thống 2
7. PLSK320605 Kỹ năng xây dựng kế hoạch 2
8. PRSK320705 Kỹ năng thuyết trình 2
9. TDTS320805 Trình bày các văn bản và VB KHKT 2
10. IVNC320905 Cơ sở văn hoá Việt Nam 2
11. INSO321005 Nhập môn Xã hội học 2
6
16 MATH130401 Xác suất thống kê ứng dụng 3
3
17 WEPR340479 Lập trình web 4
4
18 ENGL330337 Anh văn 3 3
3
19 LIOS331480 Hệ điều hành Linux 4
4
20 GRTH231385 Toán 2 3
3
21 MOPR331279 Lập trình di động 3
3
22 DBMS340284 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 4
4
23 SOEN340679 Công nghệ phần mềm 4
4
24 ISAD330384 Phân tích thiết kế hệ thống
thông tin 3
3
25 ECOM430984 Thương mại điện tử 3
3
26 SOTE431079 Kiểm thử phần mềm 3
3
27 NSEC430880 An ninh mạng 3
3
28
OOSD330879 Thiết kế phần mềm hướng đối
tượng 3
3
29 SPSU442479 Chuyên đề 1 4
4 TN 1
30 SPSU431684 Chuyên đề 2 3
3 TN 2
31 SPSU431580 Chuyên đề 3 3
3 TN 3
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần
A. ĐẠI CƢƠNG &BỘ MÔN TIN HỌC CƠ SỞ
1 Đƣờng lối CM của ĐCSVN Số TC: 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 41/2003/QĐ-
BGD&ĐT, ngày 27/8/2003 cuả Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. 3TC
2 Tƣ Tƣởng Hồ Chí Minh Số TC: 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: Nội dung ban hành tại Quyết định số 35/2003/QĐ-
BGD&ĐT, ngày 31/7/2003 cuả Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3 Pháp luật đại cƣơng Số TC: 2
Phân bố thời gian học tập: 2(2/0/4)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: Các vấn đế lý luận chung về nhà nước và pháp luật: bao gồm
các vấn đề về bản chất, nguồn gốc của nhà nước và pháp luật; bộ máy nhà nước; hệ thống
pháp luật Việt Nam; quan hệ pháp luật và quy phạm pháp luật.
Một số nội dung cơ bản của một số ngành luật chính: bao gồm các chế định luật liên quan
7
đến đời sống thực tế của công dân của các ngành luật: hình sự, dân sự, hành chính và hôn
nhân gia đình.
4 Anh văn 2 Số TC: 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết;
Tăng cường kiến thức ngữ pháp căn bản và từ vựng cần thiết (Soars, Liz & John, New
Headway, Elementary, student’s book and workbook, Oxford University Press, 2000)
5 Anh văn 2 Số TC: 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết;
Tăng cường kiến thức ngữ pháp căn bản và từ vựng cần thiết (Soars, Liz & John, New
Headway, Pre-Intermediate, student’s book and workbook, Oxford University Press,
2000)
6 Anh văn 3 Số TC: 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc và viết;
Tăng cường kiến thức ngữ pháp căn bản và từ vựng cần thiết (Soars, Liz & John, New
Headway, Pre-Intermediate, student’s book and workbook, Oxford University Press,
2000)
7 Toán cao cấp A1 Số TC : 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:Giới thiệu các kiến thức về phép tính vi phân, tích phân hàm
một biến và chuỗi. Trong phép tính vi, tích phân hàm một biến bao gồm giới hạn của dãy
số và hàm số, đạo hàm và vi phân của hàm số, tích phân bất định, xác định và suy rộng.
Phần chuỗi gồm chuỗi số và chuỗi hàm.
8 Toán cao cấp A2 Số TC :3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:Giới thiệu các kiến thức về đại số tuyến tính. Nội dung gao
gồm: Định thức, ma trận, hệ phương trình tuyến tính, không gian véctơ, ánh xạ tuyến tính,
chéo hoá ma trận, dạng toàn phương
9 Toán cao cấp A3 Số TC :3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:Giới thiệu phép tính vi phân hàm nhiều biến, phương trình vi
phân cấp 1và cấp 2, tích phân kép và tích phân bội ba.
10 Xác suất thống kê ứng dụng Số TC :3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
8
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần:Giới thiệu các kiến thức về xác suất và thống kê toán gồm: lý
thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu và các bài toán
cơ bản của thống kê như ước lượng, kiểm định giả thuyết, hồi qui và tương quan.
11 Toán 1 Số TC:3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về logic mệnh
đề, logic vị từ, suy diễn logic, tập hợp, ánh xạ, quan hệ tương đương, quan hệ thứ tự, dàn
và đại số Bool. Cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng trong việc phân tích, nhìn
nhận vấn đề, trong việc xác định công thức đa thức tối tiểu bằng phương pháp biểu đồ
Karnaugh.
Danh sách các trang Web tham khảo: http://www.youtube.com/watch?v=_H_H_oxpub4
12 Toán 2 Số TC: 3
Phân bố thời gian học tập: 3(3/0/6)
Môn học tiên quyết: không
Tóm tắt nội dung học phần: trang bị sự hiểu biết về các lĩnh vực ứng dụng của lý thuyết
đồ thị, cung cấp kiến thức nền tảng về lý thuyết đồ thị ứng dụng trong tin học. Cung cấp
các thuật toán, kỹ thuật và kỹ năng lập trình các giải thuật trong lý thuyết đồ thị.
Danh sách các trang Web tham khảo: http://www.youtube.com/watch?v=_H_H_oxpub4
B. BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
1 Tên học phần: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Số TC: 4
Phân bố thời gian học tập: 4(3:1:8)
Điều kiện tiên quyết: Không
Các môn học trước: Tin học đại cương, Kỹ thuật lập trình
Tóm tắt nội dung học phần:
Cung cấp sự hiểu biết về ý nghĩa của các cấu trúc dữ liệu và giải thuật trong tin
học.
Cung cấp kiến thức nền tảng về các giải thuật trên máy tính, bao gồm giải thuật đệ
quy, các giải thuật tìm kiếm, sắp xếp.
Cung cấp kiến thức về các cấu trúc dữ liệu và giải thuật tương ứng thông dụng
trên máy tính, bao gồm danh sách, hàng đợi, ngăn xếp, cây nhị phân tìm kiếm, cây
AVL, bảng băm.
Cung cấp kỹ năng phân tích và hiện thực các giải thuật trên máy tính.
Cung cấp các ví dụ về việc vận dụng các cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
Danh sách các trang Web tham khảo: http://cprogramminglanguage.net/
2 Tên học phần: Lập trình hƣớng đối tƣợng Số TC: 4
Phân bố thời gian học tập: 4(3:1:8)
Điều kiện tiên quyết: Sinh viên cần các kiến thức về lập trình cơ sở.
Các môn học trước: Kỹ thuật lập trình, Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Tóm tắt nội dung học phần:
Trình bày về công nghệ Visual . NET 2008/2010 của Microsoft. Các thành phần