1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Toán học trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM TOÁN HỌC 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Mathematics Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52140209 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc - Giảng dạy Toán tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, trường cao đẳng, … - Phụ trách các công việc gắn với chuyên môn ở các Phòng hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo… 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. - Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học ngành Toán và một số ngành có liên quan. 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm Toán của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Cần Thơ.
7
Embed
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Toán học … SP Toan - CTDT.pdf · 2 B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Sƣ phạm Toán học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) SƯ PHẠM TOÁN HỌC
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Mathematics Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52140209
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
- Giảng dạy Toán tại các trường trung học cơ sở, trung học
phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, trường
cao đẳng, …
- Phụ trách các công việc gắn với chuyên môn ở các Phòng
hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo…
13. Khả năng nâng cao trình
độ
- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ
chuyên môn nghiệp vụ.
- Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học ngành
Toán và một số ngành có liên quan.
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm
Toán của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại
học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học
Cần Thơ.
2
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cử nhân Sư phạm Toán học có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; nắm vững các kiến
thức đại cương, cơ sở và chuyên sâu về Toán học; có các kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp; kỹ
năng làm việc theo nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu của giáo
dục phổ thông.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên sâu về Toán học.
2.2. Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề, nghiên cứu và khám phá kiến thức, tư
duy hệ thống; có kỹ năng và phẩm chất đạo đức của người giáo viên.
2.3. Kỹ năng làm việc theo nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.
2.4. Khả năng hiểu, hình thành, xây dựng, thực hiện và vận hành kế hoạch dạy học; giảng
dạy tốt môn Toán và làm tốt công tác quản lý học sinh.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần S
ố t
ín c
hỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 21 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 15,6% số TC CTĐT
1 EDU107 Giới thiệu ngành – SP Toán học 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16 II
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26 2 III
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV
5 VRP101 Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,
III
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 27,4% số TC CTĐT
11 ESP308 Tiếng Anh chuyên ngành – SP Toán học 2 2 30 7 IV
12 COA304 Tin học chuyên ngành 3 3 15 60 8 IV
13 ALG501 Đại số tuyến tính 1 3 3 45 I
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
14 ALG502 Đại số tuyến tính 2 3 3 45 13 II
15 CAL501 Giải tích cổ điển 1 2 2 30 I
16 CAL502 Giải tích cổ điển 2 3 3 45 15 II
17 CAL503 Giải tích cổ điển 3 3 3 45 16 III
18 CAL504 Giải tích cổ điển 4 3 3 45 17 IV
19 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
20 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 19 II
21 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 II
22 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 21 III
23 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD
và ĐT 1 1 15 VII
24 PED112 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP Toán 2 2 30 IV
25 PED543 Lý luận dạy học môn Toán 2 2 30 20,
21 III
26 PED631 Phương pháp kiểm tra đánh giá trong dạy học Toán ở
THPT 2 2 15 30 25 VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 60 TC (Bắt buộc: 54 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 44,4% số TC CTĐT
27 ALG503 Đại số đại cương 1 3 3 45 I
28 ALG504 Đại số đại cương 2 3 3 45 27 II
29 ALG510 Đại số sơ cấp 3 3 45 I
30 ARI501 Số học 3 3 45 27 III
31 ALG506 Lý thuyết Số 2 2 30 29 VII
32 ALG509 Lý thuyết Galois 2
2
30 14,
28 IV
33 ALG301 Lý thuyết Mô-đun 2 30 14,
28 IV
34 CAL505 Phương trình vi phân 3 3 45 14,
18 V
35 CAL510 Hàm biến phức 3 3 45 18 VI
36 CAL511 Độ đo tích phân 3 3 45 18 VI
37 CAL512 Topo đại cương 2 2 30 18 VI
38 CAL507 Giải tích hàm 3 3 45
14,
35,
37
VII
39 MAT504 Phương pháp tính 2
2
30 18 VII
40 CAL508 Giải tích đa trị 2 30 18,
37 VII
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
41 GEM502 Hình học Afin và hình học Euclide 3 3 45 14 IV
42 GEM503 Hình học xạ ảnh 3 3 45 41 V
43 GEM504 Hình học sơ cấp 3 3 45 41 V
44 GEM506 Hình học phi Euclide 2
2
30 42 VI
45 GEM505 Hình vi phân 2 30 18,
42 VI
46 PED628 Phương pháp dạy học Đại số và Giải tích 3 3 30 30
18,
25,
29
V
47 PED629 Phương pháp dạy học Hình học 3 3 30 30 25,
43 VI
48 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông
1 1 1 30 IV
49 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông