CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ Sinh học trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) CÔNG NGHỆ SINH HỌC 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Biotechnology 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52420201 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 132 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học 12. Vị trí làm việc Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công nghệ sinh học 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp lên bậc sau đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần khác có liên quan trong và ngoài nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ sinh học các trường: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG Tp.HCM, Trường Đại học KHTN – ĐHQG TpHCM, Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo kỹ sư có chuyên môn về lãnh vực CNSH trong nghiên cứu, quản lý, tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có nhân cách, phẩm chất chính trị và đạo đức tốt.
7
Embed
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Cong nghe Sinh hoc - CTDT.pdf · CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC. Ngành . ... Chương trình giáo dục trình độ đại học
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Công nghệ Sinh học trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) CÔNG NGHỆ SINH HỌC
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Biotechnology
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52420201
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 132
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học
12. Vị trí làm việc
Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các
cơ quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm
nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các
công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực Công
nghệ sinh học
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có thể học tiếp lên bậc sau
đại học ngành Công nghệ sinh học hay những ngành gần
khác có liên quan trong và ngoài nước
14. Chương trình tham khảo
Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ
sinh học các trường: Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG
Tp.HCM, Trường Đại học KHTN – ĐHQG TpHCM,
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM.
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo kỹ sư có chuyên môn về lãnh vực CNSH trong nghiên cứu, quản lý, tổ chức sản
xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề thành thạo, có nhân cách, phẩm
chất chính trị và đạo đức tốt.
2
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức đại cương, cơ sở ngành và chuyên ngành Công nghệ sinh học.
2.2. Kỹ năng thu thập mẫu, đo đạc, tổng hợp và phân tích các số liệu, sử dụng các
phương pháp thí nghiệm CNSH hiện đại, chuyên nghiệp trong thực hành CNSH, phẩm chất
đạo đức tốt, công bằng, trung thực và có trách nhiệm.
2.3. Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, phương tiện
điện tử, truyền thông và thuyết trình.
2.4. Khả năng tư duy sáng tạo, phương pháp tiếp cận khoa học để giải quyết các vấn đề
thực tiễn của ngành học.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 39 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 29, 55 % số TC CTĐT
1 BIT103 Giới thiệu ngành – ĐH CNSH 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 I
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 II
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
11 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2
30 II
12 POL102 Logic học đại cương 2 30 II
13 SOC101 Xã hội học đại cương 2
4
30 III
14 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 III
15 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 III
16 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 III
17 MAT103 Toán C 3 3 45 I
18 PRS103 Xác suất thống kê B 2 2 30 II
19 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I
20 AGR102 Sinh học đại cương 1 2 2 22 16 I
21 AGR109 Sinh học đại cương 2 2 2 22 16 II
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 57 TC (Bắt buộc: 57 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 43, 18% số TC CTĐT
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
22 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 18 II
23 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 18 II
24 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CNSH 2 2 30 III
25 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 III
26 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 III
27 ESP310 Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 3 3 45 6 III
28 BIT501 Sinh học phân tử – CNSH 3 3 30 30 IV
29 BIT502 Nhập môn Công nghệ sinh học 2 2 30 IV
30 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 IV
31 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV
32 CUL526 Phân loại thực vật A 2 2 15 30 IV
33 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16 18 V
34 BIT513 Tin sinh học 2 2 15 30 7,
28 V
35 BIT510 Công nghệ gen 2 2 15 30 28 V
36 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 28,
31 V
37 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 28,
30 V
38 FBI501 Nấm học 2 2 15 30 26 V
39 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 V
40 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 26 VI
41 ABI505 Công nghệ sinh học môi trường 3 3 30 30 26 VI
42 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 22 VI
43 BIT521 Kỹ thuật phân tích trong CNSH 3 3 30 30 23,
28 VI
C Khối kiến thức chuyên ngành: 26 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: TC), chiếm % số TC CTĐT