Trang 1/7 - Mã đề thi 132 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai? A. ;3 3 ; a b ab = B. 2; 2 ; ab ab = C. 3 ;3 3 ; a b ab = D. ( ) ; sin ; ab ab ab = Câu 2: Số phức liên hợp của số phức 2 1 z i = − là A. 2 . i − B. 1 2. i + C. 1 2. i −− D. 1 2. i −+ Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( ) 1; 2; 3 M . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz . Điểm đối xứng với M qua điểm H có tọa độ: A. ( ) 0; 0; 3 B. ( ) 1; 2; 3 − C. ( ) 1; 2; 3 − − − D. ( ) 1; 2; 3 − − Câu 4: Cho hàm số ( ) y f x = xác định, liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm ( ) y f x ′ = như hình bên dưới. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số ( ) y f x = . A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 5: Cho biết ( ) F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) f x . Tìm ( ) 3 d I f x x x = + ∫ . A. ( ) 2 3 2 x I xF x C = + + . B. ( ) 2 1 3 3 2 x I F x C = + + . C. ( ) 2 1 3 2 x I F x C = + + . D. ( ) 2 3 2 x I F x C = + + . Câu 6: Cho 0, 0, 1, 1 a b a b > > ≠ ≠ . Đồ thị hàm số x y a = và log b y x = được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 1;b 1. a > > B. 1;0 b 1. a > < < C. 0 1;b 1. a < < > D. 0 1;0 b 1. a < < < < Câu 7: Cho các số thực , ab sao cho 0 a b < < . Mệnh đề nào sau đây sai
26
Embed
upload.exam24h.com chi tiet...ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018 . Môn: TOÁN . Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ,
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a
và b
khác 0
. Kết luận nào sau đây sai?
A. ;3 3 ;a b a b =
B. 2 ; 2 ;a b a b =
C. 3 ;3 3 ;a b a b =
D. ( ); sin ;a b a b a b =
Câu 2: Số phức liên hợp của số phức 2 1z i= − là A. 2 .i− B. 1 2 .i+ C. 1 2 .i− − D. 1 2 .i− +
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( )1;2;3M . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Oz . Điểm đối xứng với M qua điểm H có tọa độ:
A. ( )0;0;3 B. ( )1;2; 3− C. ( )1; 2; 3− − − D. ( )1; 2;3− −
Câu 4: Cho hàm số ( )y f x= xác định, liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm ( )y f x′= như hình
bên dưới. Tìm số điểm cực đại của đồ thị hàm số ( )y f x= .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Cho biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm số ( )f x . Tìm ( )3 dI f x x x= + ∫ .
A. ( )2
32xI xF x C= + + . B. ( )
21 33 2
xI F x C= + + .
C. ( )21
3 2xI F x C= + + . D. ( )
2
32xI F x C= + + .
Câu 6: Cho 0, 0, 1, 1a b a b> > ≠ ≠ . Đồ thị hàm số xy a= và logby x= được xác định như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1;b 1.a > > B. 1;0 b 1.a > < < C. 0 1;b 1.a< < > D. 0 1;0 b 1.a< < < <
Câu 7: Cho các số thực ,a b sao cho 0a b< < . Mệnh đề nào sau đây sai
Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. log log loga a bb= − B. ( ) ( )2log 2loga b b a− = −
C. ( ) ( )2 2log 2 log loga b a b= + D. ( ) ( )23log 4log 2loga b a ab= +
Câu 8: Cho hàm số 5 43 1y x x x= − + + với x∈ . Khi đó '' ?y = A. 3 2'' 5 12 1y x x= − + . B. 4 3'' 5 12y x x= − . C. 2 3'' 20 36y x x= − . D. 3 2'' 20 36y x x= − .
Câu 9: Cho ( ) ( )50, 20c c
a bf x dx f x dx= =∫ ∫ . Tính ( )
a
bf x dx∫ .
A. ‒30 B. 0 C. 70 D. 30 Câu 10: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt.
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Ít hơn hai mặt. D. Ít nhất ba mặt. Câu 11: Đường thẳng nối điểm cực đại với điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3y x x m= − + đi qua điểm ( )6;1A khi m bằng: A. -4 B. Một giá trị khác C. 5 D. 4
Câu 12: Gọi α là nghiệm trong khoảng ( );2π π của phương trình 3cos2
x = , nếu biểu diễn abπα = với
,a b là hai số nguyên và ab
là phân số tối giản thì ab bằng bao nhiêu?
A. . 42a b = . B. . 6a b = . C. . 66a b = . D. . 30a b = . Câu 13: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% một năm và lãi hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp ba lần số tiền ban đầu
A. 13 B. 14 C. 12 D. 9 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm ( )1; 2;0A − , ( )1;0; 1B − , ( )0; 1;2C −
và ( )0; ;D m p . Hệ thức giữa m và p để bốn điểm , , , A B C D đồng phẳng là: A. 3m p+ = B. 2 3 3m p− = C. 2 3m p+ = D. 2 3m p+ =
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB a= và 030BDC = . Quay hình chữ nhật này xung quanh cạnh AD. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là:
A. 223
aπ . B. 2aπ . C. 22 3 aπ . D. 23 aπ .
Câu 16: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn (1 ) (2 ) 13 2i z i z i+ + − = + A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2( ) : 2 4 6 3 0S x y z x y z m+ + + − − + − = . Tìm số thực m để 1
: 12
x td y t
z
= + = − =
cắt ( )S tại hai điểm phân biệt
A. 312
m ≤ . B. 312
m < . C. 312
m > D. 312
m ≥ .
Câu 18: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên ra 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo đem tặng cho em gái có cả vị hoa quả và vị socola.
A. 140143
P = B. 79156
P = C. 103117
P = D. 14117
P =
Câu 19: Cho hàm số ( )y f x= xác định và liên tục trên và có đồ thị của đạo hàm '( )y f x= như hình bên dưới. Chọn phát biểu đúng về hàm số ( ).y f x=
Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3;0).− B. ( ) ( )4 2f f− > − C. (0) (3).f f> D. Hàm số ( )y f x= có hai điểm cực trị.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc với nhau và 3SA a= , 4SB a= và 3 17AC a= . Tính theo a thể tích V của khối cầu đi qua các đỉnh của hình chóp .S ABC .
A. 38788 .V aπ= B. 38788 .
3aV π
= C. 32197 .
2aV π
= D. 32197 .
6aV π
=
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , ,B AB a= cạnh bên SA vuông góc với đáy và 2.SA a= Gọi E là trung điểm của .AB Khoảng cách giữa đường thẳng SE và đường thẳng BC bằng bao nhiêu?
A. 33
a B. 32
a C. 2a D. 2
3a
Câu 22: Cho hình chóp .S ABC trên các cạnh , ,SA SB SC lần lượt lấy các điểm , ,M N P sao cho
2, 3, 4SA SB SCSM SN SP
= = = . Biết thể tích của khối chóp .S ABC bằng 1. Hỏi thể tích của khối đa diện
MNPABC bằng bao nhiêu?
A. 524
. B. 34
. C. 124
. D. 2324
.
Câu 23: Cho a∈ sao cho giới hạn ( )
2 22
21lim 1
1an a n a a
n+ +
= − ++
. Khi đó khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 0 2a< < . B. 102
a< < . C. 1 0a− < < . D. 1 3a< < .
Câu 24: Đường thẳng 6 1y x m= + + là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 3 1y x x= + − khi m bằng: A. -4 hoặc -2. B. -4 hoặc 0 C. -2 hoặc 2 D. 0 hoặc 2
Câu 25: Phương trình 9 3.3 2 0x x− + = có hai nghiệm 1x , 2x với 1 2x x< . Giá trị của 1 220 30A x x= + là A. 20 B. 320 log 2 C. 315log 4 D. 10−
Câu 26: Số hạng không chứa x trong khai triển biểu thức 12
21A xx
= −
là
A. 924− . B. 495 . C. 495− . D. 924 . Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm ( )1;2;3M gọi , ,A B C lần lượt là hình
chiếu vuông góc của điểm M lên các trục , ,Ox Oy Oz . Khi đó khoảng cách từ điểm ( )0;0;0O đến mặt
phẳng ( )ABC có giá trị bằng
A. 12
. B. 6 . C. 67
. D. 114
.
Câu 28: Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên và đồ thị hàm số ( )'y f x= cho bởi hình vẽ bên. Đặt
( ) ( )2
,2xg x f x x= − ∀ ∈ . Hỏi đồ thị hàm số ( )y g x= có bao nhiêu điểm cực trị
Trang 4/7 - Mã đề thi 132
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 29: Cho hàm số ( )f x có đạo hàm trên đoạn [ ] ( )1;3 , 3 4f = và ( )3
1
7f x dx′ =∫ . Khi đó ( )1f bằng
A. 3. B. 11. C. 3− . D. -11. Câu 30: Có 1 con mèo vàng, 1 con mèo đen, 1 con mèo nâu, 1 con mèo trắng , 1 con mèo xanh và 1 con mèo tím. Xếp 6 con mèo thành hàng ngang vào 6 cái ghế, mỗi ghế một con. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ sao cho mèo vàng và mèo đen ở cạnh nhau?
A. 720 B. 120 C. 144 D. 240 Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết rằng mặt phẳng ( )SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 030 .
A. 32 3 .a B. 3 3 .8
aV = C. 34 3 .
3a D.
33 .2a
Câu 32: Cho đồ thị ( ) ( ):C y f x x= = . Gọi ( )H là hình phẳng giới hạn bởi ( )C , đường thẳng 9x = ,
trục Ox . Cho M là điểm thuộc ( )C , ( )9;0A . Gọi 1V là thể tích khối tròn xoay khi cho ( )H quay quanh
Ox , 2V là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh Ox . Biết 1 294
V V= . Tính diện tích
S phần hình phẳng giới hạn bởi ( )C vàOM . (hình vẽ không thể hiện chính xác điểm M ).
A. 4 53
S = . B. 3 32
S = . C. 27 316
S = . D. 6S = .
Câu 33: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm không thẳng hàng ( ) ( ) ( )1;2;4 , 1;1;4 , 0;0;4 .A B C− − Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác tù B. Tam giác vuông C. Tam giác đều D. Tam giác nhọn.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (3;0;0), (0;3;0), (0;0;3).A B C Hai mặt cầu có phương trình 2 2 2
1( ) : 2 4 6 9 0S x y z x y z+ + − − − + = và 2 2 22( ) : 8 4 8 0S x y z x z+ + − − + = cắt nhau theo đường
Trang 5/7 - Mã đề thi 132
tròn ( ).C Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa ( )C và tiếp xúc với ba đường thẳng , , ?AB BC CA
A. `vô số B. 1. C. không có. D. 3.
Câu 35: Số các giá trị của m để phương trình 4
22 11x m
x−
= −−
có đúng 1 nghiệm là
A. 3 . B. Vô số. C. 0. D. 1.
Câu 36: Tập giá trị của x thỏa mãn bất phương trình ( )2.9 3.6 26 4
x x
x x x−≤ ∈
− là ( ] ( ]; ;a b c−∞ ∪ . Khi đó
( )!a b c+ + bằng: A. 2 B. 0 C. 1 D. 6
Câu 37: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên thỏa ( ) ( )2 2 1f f= − = và đồ thị hàm số ( )y f x′=
có dạng như hình vẽ bên dưới (đồ thị của ( )'f x cắt trục hoành tại ba điểm 2, 1, 2x x x= − = = ). Hàm số
( )( )21y f x= − nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau:
A. ( )1;2 B. ( )2;2− C. ( )2;+∞ D. ( )2; 1− −
Câu 38: Gieo hai đồng xu A và B một cách độc lập. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Tính xác suất để khi gieo hai đồng xu cùng lúc được kết quả 1 sấp và 1 ngửa.
A. 25% B. 50% C. 75% D. 60%
Câu 39: Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức 1 2z i− − trên mặt phẳng Oxy biết z thay đổi và luôn thoả mãn 1 1z i+ + = .
A. Đường tròn tâm (-2;-1) bán kính R=1 B. Đường tròn tâm (2;-1) bán kính R=1 C. Đường tròn tâm (2;1) bán kính R=1 D. Đường tròn tâm (-2;1) bán kính R=1
Câu 40: Cho 1 2 3 4, , ,z z z z là bốn nghiệm của phương trình 41 1
2zz i− = −
. Khi đó giá trị của biểu thức
1 2 3 4P z z z z= + + + thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( )0;1 B. 52;2
P =
C. ( )3;4 D. ( )2;3
Câu 41: Cho là hàm số ( )f x liên tục trên . Biết ( )3
1
ln7
e f xdx
x=∫ , ( )2
0cos .sin 3f x xdx
π
=∫ . Tính
( )( )3
12f x x dx+∫ .
A. 12. B. 15. C. 10. D. -10. Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , biết SO a= và SO vuông góc với mặt đáy ( )ABCD . Gọi ,M N là trung điểm của ,SA BC . Gọi α là góc giữa đường thẳng MN và
mặt phẳng ( )SBD . Tính cosα .
Trang 6/7 - Mã đề thi 132
A. 27
B. 217
C. 510
D. 25
Câu 43: Cho hàm số 3 11
mxynx n
+=
+ − với 0n ≠ và ( )3 1m n n− ≠ . Đồ thị hàm số nhận hai trục tọa độ làm
tiệm cận đứng, tiệm cận ngang. Khi đó tổng ( )2019m n− bằng bao nhiêu?
A. 20192 B. 1− C. 1 D. 2019
Câu 44: Cho hàm số ( ) 3 26 9 1f x x x x= − + + . Khi đó, phương trình ( )( )( )1 2 1f f f x − − = có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt. A. 9 B. 14 C. 12 D. 27
Câu 45: Cho hàm số ( )f x liên tục trên [ ]0;1 , hàm số ( )'f x liên tục trên đoạn [ ]0;1 và
( ) ( )1 0 2f f− = . Biết rằng ( ) [ ]0 ' 2 2 , 0;1f x x x≤ ≤ ∀ ∈ . Khi đó, giá trị của tích phân ( )( )1
2
0
'f x dx∫
thuộc khoảng nào sau đây.
A. ( )2;4 B. 13 14;3 3
C. 10 13;3 3
D. ( )1;3
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của ( )2
22log 6 log lna ba
bP b ea
= + +
với ,a b là cá số thực thỏa mãn
1b a> > là: A. 91 B. 45 C. 61 D. 43
Câu 47: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( )1;2; 3A − và mặt phẳng ( ) :2 2 9 0P x y z+ − + = . Đường thẳng
d đi qua A và có vectơ chỉ phương ( )3;4; 4u = −
cắt ( )P tại B . Điểm M thay đổi trong ( )P sao cho M luôn nhìn AB dưới góc 090 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. ( )2; 19;3− − B. ( )3;0;15 C. ( )18; 2;41− D. ( )3;20;7−
Câu 48: Cho hàm số ( )f x liên tục trên , có đạo hàm đến cấp hai trên và thỏa mãn
( ) ( )( ) ( ) ( )23 . 4 ' . '' ,xf x f x f x f x e x + = ∀ ∈
, biết (0) 0f = . Khi đó ( )5ln 2
5
0
f x dx∫ bằng
A. 225ln 25 31 5ln 2
2
− −
B. 1 355ln 2315 2 −
C. 21 25ln 231 5ln 2
5 2
− −
D. 355ln 25 312
−
Câu 49: Cho hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D có , ,AB a BC b CC c= = = . Gọi , 'O O lần lượt là tâm của ABCD và ' ' ' 'A B C D . Gọi ( )α là mặt phẳng qua 'O và song song với hai đường thẳng 'A D và
'D O . Dựng thiết diện của hình hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCD A B C D khi cắt bởi mặt phẳng ( )α . Tìm điều kiện của , ,a b c để thiết diện nói trên là hình thoi có một góc bằng 060 .
A. a b c= = B. 3ca b= = C.
2ba c= = D.
3ab c= =
Câu 50: Cho đồ thị hàm bậc bốn ( )y f x= như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị của hàm số