Chapter 17 Scheduling Supply Chain Management Base on :Roberta Russell & Bernard W. Taylor, III – Operations and Supply Chain Managemnt
Chapter 17SchedulingChapter 17Scheduling
Supply Chain ManagementBase on :Roberta Russell & Bernard W. Taylor, III – Operations and Supply Chain Managemnt
Nội Nội DDungung
1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc
2. Sự sắp xếp hàng hóa3. Sắp xếp công việc4. Giám sát sản xuất5. Kế hoạch nâng cao và
Scheduling Systems6. Lý thuyết của sự ràng
buộc7. Lịch trình nhân viên
Đánh Giá Đánh Giá
• Nguyễn Tấn Hiệp
• Nguyễn Thanh Việt
• Hà Ngọc Lành
• Võ Thành Tú
• Nguyễn Thanh Hoài
v v
v v
v v
v v
v v
N/C---Q/T
Lên kế hoạch làm việc là gìLên kế hoạch làm việc là gì??
• Bước cuối cùng của việc lên kế hoạch trước khi đưa vào sản xuất.
• Xác định cần bao nhiêu lao động, thiết bị, dụng cụ cần cho việc sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.
• Là lịch trình dự án là một lịch thể hiện sự liên kết những nhiệm vụ với nguồn tài nguyên cần để thực hiện nhiệm vụ đó.– Trước khi tạo lịch trình dự án thì QLDA cần có
một bản bóc tách công việc.
1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc1. Mục Tiêu của việc lên kế hoạch làm việc
• Đáp ứng đúng tiến độ công việc
• Tối thiểu hóa độ trễ công việc
• Tối thiểu hóa làm việc ngoài giờ
• Tối đa hóa độ khả dụng của máy móc và lao động
• Tối thiểu hóa thời gian trì hoãn
• Tối thiểu hóa thời gian hoàn thành
• Tối thiểu hóa thời gian vận hành hệ thống
• Tối thiểu hóa thời gian chờ
• Tối thiểu hóa hàng tồn kho trong quá trình làm việc.
Kiểm soát nhà xưởng Kiểm soát nhà xưởng (SFC)(SFC)
• Lập lịch trình và giám sát hằng ngày mọi hoạt động sản xuất bên trong nhà xưởng
• Còn được gọi là kiểm soát sản xuất và kiểm soát hoạt động sản xuất (PAC)
• Thường được thực hiện bởi phòng quản lý sản xuất– Chuẩn bị
• Kiểm tra nguyên liệu, máy móc, và lao động sẵn có– Sắp xếp chuỗi công việc
• Ban hành trình tự công việc cho phân xưởng, phát hành những danh sách gửi đi cho từng thiết bị
– Giám sát• Duy trì quy trình báo cáo cho từng công đoạn cho đến
khi hoàn tất
2. 2. SẮP XẾP CÔNG VIỆCSẮP XẾP CÔNG VIỆC
Là một công đoạn phân chia công việc phù
hợp với nguồn lực sẳn có
Sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả.
3. S3. SẮP XẾP CHUỖI CÔNG VIỆCẮP XẾP CHUỖI CÔNG VIỆC
FCFS - first-come, first-servedFCFS - first-come, first-served
CUSTPR – highest customer priorityCUSTPR – highest customer priority
DDATE – earliest due dateDDATE – earliest due date
LCFS - last-come, first-servedLCFS - last-come, first-served
SLACK – smallest slackSLACK – smallest slack
SPT – shortest processing timeSPT – shortest processing time
Minimum Slack And Smallest Critical Minimum Slack And Smallest Critical RatioRatio
• SLACK cân nhắc 2 vấn đề: Thời gian làm việc – thời gian trì hoãn
• SLACK = (due date – today’s date) – (processing time)
CR tính toán lại tính liên tục khi tiến trình công việc đang tiếp diễn và sắp xếp thông tin tính toán lại tính liên tục khi tiến trình công việc đang tiếp diễn và sắp xếp thông tin dưới dạng tỷ lệdưới dạng tỷ lệ
• CR = =
• If CR > 1, job ahead of schedule
• If CR < 1, job behind schedule
• If CR = 1, job on schedule
time remaining
work remaining remaining processing time
due date - today’s date
Simple SequencingSimple Sequencing
Simple SequencingSimple SequencingRules: FCFSRules: FCFS
Simple SequencingSimple SequencingRules: FCFSRules: FCFS
Simple SequencingSimple SequencingRules: DDATERules: DDATE
Simple SequencingSimple SequencingRules: SLACKRules: SLACK
Simple SequencingSimple SequencingRules: SPTRules: SPT
SUMMARYSUMMARY
Sequencing Jobs ThroughSequencing Jobs ThroughTwo Serial ProcessTwo Serial Process
• Johnson’s Rule
1. Liệt kê thời gian cần thiết để hoàn thành công việc cho mỗi máy
Thiết lập ma trận 1 chiều
2. Lựa chọn khoảng thời gian thực hiện công việc nhỏ nhất tại mỗi máy khác nhau nếu thời gian đó được thiết lập cho máy 1 thì công việc đố được sắp xếp lại giai đoạn đầu của quá trình
3. Nếu mà thời gian ngắn nhất được thiết lập trên máy 2 thì công việc được sắp xếp ở giai đoạn cuối của quá trình
4. Sắp xếp công việc vào ma trận 1 chiều
5. Thực hiện lại từ bước 2-4 và sắp xếp lại công việc còn lại vào ma trận.
Johnson’s RuleJohnson’s Rule
Guidelines for Selecting aGuidelines for Selecting aSequencing RuleSequencing Rule
• 1. SPT là hữu ích nhất khi nhà SX ở tình trạng quá tải
• 2. Sử dụng SLACK khi nhà SX hoạt động với lượng công việc bình thường for periods of normal activity
• 3. Use DDATE when only small tardiness values can be tolerated Sử dụng Ddate khi và chỉ khi sự trì có sự chênh lệch nhỏ.
• 4. Sử dụng LPT nếu hợp đồng phụ (thuê ngoài ) được cân nhắc if subcontracting is anticipated
• 5. Sử dụng FCFS khi nhà SX ở mức độ công suất thấp when operating at low-capacity levels
• 6. Không sử dụng SPT cho những công việc .....to sequence jobs that have to be assembled with other jobs at a later date
4. GIÁM SÁT LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT4. GIÁM SÁT LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT
Gói công việc:
Là một nhóm các công tác liên quan được quy định tại một cấp độ của một cơ cấu phân chia công việc.
Biểu đồ Gantt:
Thể hiện cả những kế hoạch và các hoạt động đã hoàn thành trong một thời kỳ cụ thể.
Kiểm soát đầu vào, đầu ra:
Giám sát đầu vào đầu ra từ các đơn vị sản xuất.
BIỂU ĐỒ GANTTBIỂU ĐỒ GANTT
11 22 33 44 55 66 88 99 1010 1111 1212 NgàyNgày
11
22
33
Ngày hôm nayNgày hôm nay
Công việc 32BCông việc 32B
Công việc 23CCông việc 23C
Công việc 11CCông việc 11C Công việc 12ACông việc 12ACông
việ
cCô
ng v
iệc
Ghi chú:Ghi chú: Kế hoạchKế hoạchThực hiệnThực hiện
Chậm tiến độChậm tiến độ
Vượt tiến độVượt tiến độ
Đúng tiến độĐúng tiến độ
VÍ DỤVÍ DỤ
XÂY DỰNG NHÀ
Ngày bắt đầu Thời gian
Nền móng 1-Sep 7
Tường 8-Sep 3
Mái 12-Sep 5
Cửa 18-Sep 6
Nước 17-Sep 3
Điện 17-Sep 3
Sơn 25-Sep 2
Lát sàn 28-Sep 2
Áp dụng biểu đồ Gantt cho lịch trình xây Áp dụng biểu đồ Gantt cho lịch trình xây nhà:nhà:
Kiểm soát đầu vào, đầu ra:Kiểm soát đầu vào, đầu ra:
Báo cáoBáo cáo
Kế hoạch đầu vàoKế hoạch đầu vào 6565 6565 7070 7070 270270
Thực tếThực tế 00
Độ lệchĐộ lệch 00
Kế hoạch đầu raKế hoạch đầu ra 7575 7575 7575 7575 300300
Thực tếThực tế 00
Độ lệchĐộ lệch 00
Dự trữDự trữ 3030 2020 1010 55 00
Thời gianThời gian 11 22 33 44 TổngTổng
Kiểm soát đầu vào, đầu ra:Kiểm soát đầu vào, đầu ra:
Báo cáoBáo cáo
Kế hoạch đầu vàoKế hoạch đầu vào 6565 6565 7070 7070 270270
Thực tếThực tế 6060 6060 6565 6565 250250
Độ lệchĐộ lệch -5-5 -5-5 -5-5 -5-5 -20-20
Kế hoạch đầu raKế hoạch đầu ra 7575 7575 7575 7575 300300
Thực tếThực tế 7575 7575 6565 6565 280280
Độ lệchĐộ lệch -0-0 -0-0 -10-10 -10-10 -20-20
Dự trữDự trữ 3030 1515 00 00 00
Thời gianThời gian 11 22 33 44 TổngTổng
6. Các hệ thống hoạch định lịch trình 6. Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao (APS)nâng cao (APS)
• Lịch trình vô hạn
Chiếm công suất vô hạn
Tải việc mà không cần quan tâm đến công suất
Sau đó cân bằng tải trọng và sắp xếp thứ tự công việc
• Lịch trình giới hạn
Chiếm công suất hạn chế
Sắp xếp thứ tự công việc như một phần của quyết định tải trọng
Nguồn lực không được tải vượt quá công suất
Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng caoCác hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao
Hoạch định lịch trình nâng cao (APS)Bổ sung cho hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP)Bao gồm:•Lập trình dựa trên tính ràng buộc (CBP) xác định chỗ trống cho giải pháp và hệ thống hóa ước lượng các giải pháp phải chịu sự ràng buộc•Giải thuật di truyền dựa trên những đặc tính chọn lọc tự nhiên của di truyền học•Hệ thống thực thi sản xuất (MES) giám sát trạng thái công việc, trạng thái máy móc thiết bị, việc sử dụng nguyên liệu, tính sẵn sàng của nguyên phụ liệu, và tính xác thực của dữ liệu
Lập trình dựa trên tính ràng buộc (CBP)Tình huống: Sắp xếp thứ tự công việc cho A, B và C để giảm thiểu thời gian cài đặt(Thời điểm công việc A vừa hoàn thành)
A B C
A 5 50 45
B 65 5 70
C 10 60 5
Ma trận thời gian cài đặt
Các hệ thống hoạch định lịch trình nâng caoCác hệ thống hoạch định lịch trình nâng cao
7. Lý thuyết về sự ràng buộc7. Lý thuyết về sự ràng buộc
• Không phải tất cả nguồn lực đều được sử dụng một cách đều đặn
• Tập trung vào những nguồn lực bị hạn chế
• Đồng bộ hóa lưu lượng công việc đi qua những khâu bị hạn chế này
• Sử dụng “kích thước lô tiến trình” và “kích thước lô vận chuyển” để lưu chuyển hàng hóa qua hệ thống
Mô hìnhMô hình“Cái trống - Lớp đệm - Sợi dây”“Cái trống - Lớp đệm - Sợi dây”
LỚP ĐỆM : - Bán thành phẩm, NPL phải luôn sẵn sàng ngay trước điểm cổ chai để đảm bảo cho khâu này luôn hoạt động tối đa- Lượng thành phẩm từ điểm cổ chai này sẽ quyết định sản lượng hay thông lượng của toàn hệ thống.
CÁI TRỐNG : Khâu bị hạn chế - “điểm cổ chai”Khi được gõ vào sẽ tạo ra nhịp độ sản xuất cho toàn hệ thống
SỢI DÂY : Tín hiệu liên lạc tại điểm cổ chai thông báo tiến trình ngược lên tuyến trên để xác định khi nào nên bắt đầu sản xuất.
Các bước lên lịch trình TOCCác bước lên lịch trình TOC
• Xác định điểm cổ chai
• Lên lịch trình đầu tiên cho công đoạn có thời gian chờ đến điểm cổ chai bé hơn hoặc bằng thời gian tiến hành sản xuất tại điểm cổ chai đó.
• Lên lịch trình tiến cho máy móc tại điểm cổ chai
• Lên lịch trình lùi cho những máy khác để đảm bảo lịch trình sản xuất tại điểm cổ chai.
• Kích thước lô vận chuyển phải nhỏ hơn kích thước lô tiến trình.
BottleneckBottleneck
Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)
Nhu cầu = 100 A’sNhu cầu = 100 A’sThời gian cài đặt máy = 60 minutesThời gian cài đặt máy = 60 minutesKích thước lô vận chuyển = 1Kích thước lô vận chuyển = 1
MÁY 1MÁY 1 MÁY 2MÁY 2 MÁY 3MÁY 3
B1B1 55 B2B2 33 C1C1 22
B3B3 77 C3C3 1515 D3D3 55
C2C2 1010 D2D2 88 D1D1 1010
TổngTổng 2222 2626 1717
B
A
C D
B1 B1 1 5 5
B2 B2 2 3 3
B3 B3 1 7 7
C1 C1 3 2 2
C2 C2 1 10 10
C3 C3 2 15 15
D1 D1 3 10 10
D2 D2 2 8 8
D3 D3 3 5 5
Công đoạn sản xuất Công đoạn sản xuất jj của sản phẩm của sản phẩm ii tại trạm máy tại trạm máy kk mất mất ll phút để hoàn tất phút để hoàn tất
Item Item iiGhi chú:Ghi chú: i
ij ij k l l
Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)Đồng bộ hóa sản xuất (tt.)
Thời gianHoàn tất
1002
C2
2322
B3
2732
D2
200
C1
2737
D3
1260
D1
B1
1562
C3
1512
B2
1872
1940
Thời gian chờ
Cài đặt
Cài đặt
Cài đặt
Cài đặt
Cài đặt
Cài đặt
0
Máy 1
Máy 3
Máy 2
2
12
Thời gian chờ
B C D
B1 B1 1 5 5
B2 B2 2 3 3
B3 B3 1 7 7
C1 C1 3 2 2
C2 C2 1 10 10
C3 C3 2 15 15
D1 D1 3 10 10
D2 D2 2 8 8
D3 D3 3 5 5
GIANTT CHART GIANTT CHART
Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động
• Lao động là 1 nguồn cung ứng linh động
• Lên lịch trình cho nguồn nhân công thì vô cùng phức tạp , và được lặp đi lặp lại
• Phương thức phân công lao động có thể sẽ được sử dụng để lên lịch trình
• Phương pháp giải quyết vấn đề bằng kinh nghiệm rất thường đươc sử dụng
Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động
Có: N = số công nhân sẵn cóDi = nhu cầu lao động tại ngày iX = ngày làm việcO = ngày nghỉ
1.Cho (N - D1) công nhân đầu tiên nghỉ ngày 1. 2.Cho (N - D2) công nhân tiếp theo nghỉ ngày 2. Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả các ngày đều được lên lịch3.Nếu số ngày làm việc của công nhân toàn thời gian < 5, cho công nhân nghỉ những ngày còn lại sao cho liên tiếp nhất có thể4.Phân những ngày làm việc còn lại cho công nhân thời vụ5.Nếu đáp ứng được những ngày nghỉ liên tiếp, cân nhắc chuyển đổi lịch trình giữa những ngày có nhu cầu lao động bằng nhau
Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động
THỨTHỨ HAIHAI BABA TƯTƯ NĂMNĂM SÁUSÁU BẢYBẢY CNCN
Số công nhân tốiSố công nhân tốithiểu cần thiếtthiểu cần thiết 33 33 44 33 44 55 33
TiếnTiến
KhoaKhoa
TrungTrung
DũngDũng
LànhLành
N = số công nhân sẵn có X = ngày làm việcDi = nhu cầu lao động tại ngày I O = ngày nghỉ
1.Cho (N - D1) công nhân đầu tiên nghỉ ngày 1.
2.Cho (N - D2) công nhân tiếp theo nghỉ ngày 2. Tiếp tục như vậy cho đến khi tất cả các ngày đều được lên lịch
XX
XX
XX
OO
OO
OO
OO
XX
XX
XX
XX
XX
OO
OO
XX
XX
XX
XX
XX
OO
OO
OO
XX
XX
XX
XX
XX
OO
XX
XX
XX
XX
XX
XX
XX
Lịch trình hoàn chỉnh đáp ứng được nhu cầu lao động Lịch trình hoàn chỉnh đáp ứng được nhu cầu lao động nhưng không tạo ra những ngày nghỉ liên tiếpnhưng không tạo ra những ngày nghỉ liên tiếp
Lập lịch trình lao độngLập lịch trình lao động
THỨTHỨ HAIHAI BABA TƯTƯ NĂMNĂM SÁUSÁU BẢYBẢY CNCN
Số công nhân tốiSố công nhân tốithiểu cần thiếtthiểu cần thiết 33 33 44 33 44 55 33
TiếnTiến
KhoaKhoa
TrungTrung
DũngDũng
LànhLành
3. Nếu số ngày làm việc của công nhân toàn thời gian < 5, cho công nhân nghỉ những ngày còn lại sao cho liên tiếp nhất có thể
4. Phân những ngày làm việc còn lại cho công nhân thời vụ
5. Nếu đáp ứng được những ngày nghỉ liên tiếp, cân nhắc chuyển đổi lịch trình giữa những ngày có nhu cầu lao động bằng nhau
XX
XX
XX
OO
OO
OO
OO
XX
XX
XX
OO
OO
XX
XX
XX
XX
XX
OO
XX
XX
XX
XX
OO
OO
XX
XX
XX
XX
XX
OO
XX
XX
XX
XX
XX
Lịch trình sửa đổi đáp ứng được nhu cầu lao động và tạo Lịch trình sửa đổi đáp ứng được nhu cầu lao động và tạo ra những ngày nghỉ liên tiếp cho công nhânra những ngày nghỉ liên tiếp cho công nhân
Nguyễn Tấn HiệpNguyễn Thanh HoàiHà Ngọc LànhVõ Thành TúNguyễn Thanh Việt