1 Chi Chiế n lư n lượ c kinh c kinh doanh trong môi doanh trong môi trư trườ ng c ng cạ nh nh tranh to tranh toà n c n cầu QU QUẢ N TR N TRỊ CHI CHIẾ N LƯ N LƯỢC Tin sĩ Nguyn Văn Sn Chương Chương 9 9-2 Mụ c tiêu nghiên c c tiêu nghiên cứu 1. Phân tích nguyên nhân vì sao các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh toàn cầu. 2. Tìm hiểu nội dung các chiến lược và cách thức doanh nghiệp tiếp cận thị trường toàn cầu. 3. Nắm ñược các vấn ñề cần chú trọng xử lý trong hoạt ñộng kinh doanh toàn cầu.
25
Embed
Ch ươ ng 9 QU ẢN TR Ị Chi ế ườ - WordPress.com · Chi ến l ược này ít ch ịu s ức ép gi ảm chi phí và sức ép c ủa yêu c ầu ñịa ph ươ ng (vì
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
ChiChiếến lưn lượợc kinh c kinh
doanh trong môi doanh trong môi
trưtrườờng cng cạạnh nh
tranh totranh toààn cn cầầuu
QUQUẢẢN TRN TRỊỊCHICHIẾẾN LƯN LƯỢỢCC
Ti�n s ĩ Nguy�n Văn S�n
Chương Chương 99
9-2
MMụục tiêu nghiên cc tiêu nghiên c ứứuu
1. Phân tích nguyên nhân vì sao các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh toàn cầu.
2. Tìm hiểu nội dung các chiến lược vàcách thức doanh nghiệp tiếp cận thị trường toàn cầu.
3. Nắm ñược các vấn ñề cần chú trọng xửlý trong hoạt ñộng kinh doanh toàn cầu.
2
9-3
NNộội dung c ơ bi dung c ơ bảản n
1. Vì sao các doanh nghiệp nên mở rộng kinh doanh toàn cầu ?
2. Các chiến lược kinh doanh trong môi trường toàn cầu.
3. Các phương thức tiếp cận thị trường toàn cầu.
4. Các vấn ñề cơ bản cần chú trọng khi mởrộng kinh doanh toàn cầu.
9-4
VVìì sao csao c áác doanh nghic doanh nghi ệệp nên mp nên m ởở rrộộng ng kinh doanh tokinh doanh to ààn cn cầầu ?u ?
Muốn tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải mở rộng kinh doanh toàn cầu ñể thích ứng với các quá trình:
� Toàn cầu hóa.
� Nâng cao năng lực cạnh tranh của quốc gia.
3
9-5
ToToààn cn c��u hu h óóa (Globalization)a (Globalization)
� Là tiến trình liên kết (phụ thuộc nhau ngày càng chặt chẽ hơn giữa) các quốc gia và cá nhân toàn thế giới:
� Khởi ñầu từ các quan hệ kinh tế quốc tế;
� Kéo theo nhiều lĩnh vực khác có liên quan.
� Xu hướng phát triển của toàn cầu hóa là tất yếu và không thể ñảo ngược. Nhưng nó cótính hai mặt.
9-6
ToToààn cn c��u hu h óóa (Globalization)a (Globalization)
� Nội dung kinh tế của toàn cầu hóa:
� Toàn cầu hóa thị trường (trên nền tảng của tự do hóa thương mại) tất yếu dẫn ñến toàn cầu hóa sản xuất (trên cơ sở tự do hóa tài chính và ñầu tư).
� Lực lượng cơ bản: MNCs/TNCs.
� Các tổ chức giữ vai trò thúc ñẩy toàn cầu hóa: WTO, WB, UNCTAD…
4
9-7
ToToààn cn c��u hu h óóa (Globalization)a (Globalization)
� Cạnh tranh trong ñiều kiện toàn cầu hóa:
� Hàng rào thương mại giữa các quốc gia giảm xuống rất thấp; trong khi quan hệphục thuộc về tài chính ngày càng tăng lên.
� Bất kỳ doanh nghiệp nào cũng phải cạnh tranh quốc tế (kể cả cạnh tranh quốc tếngay trên thị trường nội ñịa).
� Mở rộng kinh doanh toàn cầu là bước phát triển tất yếu ñối với nhiều doanh nghiệp.
9-8
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
Tiến sĩ Micheal Porter, Giáo sư ðại học Harvard
công bố năm 1990
Các yếu tốthâm dụng
CCáác yc yếếu tu tốốthâm dthâm dụụngng
Các ñiều kiệnvề nhu cầu
CCáác ñic ñiềều kiu kiệệnnvvềề nhu cnhu cầầuu
Chiến lược,cấu trúc và tínhcạnh tranh của
các công ty
ChiChiếến lưn lượợc,c,ccấấu tru trúúc vc vàà ttíínhnhccạạnh tranh cnh tranh củủaa
ccáác công tyc công ty
Các ngànhcông nghiệp liên
kết và bổ trợ
CCáác ngc ngàànhnhcông nghicông nghiệệp liênp liên
kkếết vt vàà bbổổ trtrợợ
5
9-9
� Các yếu tố thâm dụng:
� Yếu tố cơ bản: ñịa ñiểm, khí hậu, tài nguyên, nguồn nhân lực…;
� Yếu tố cao cấp: cơ sở hạ tầng, thông tin, kỹ năng lao ñộng, công nghệ, know-how…
� Yếu tố cao cấp có vai trò quan trọng hơn trong việc nâng cao lợi thế cạnh tranh.
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
9-10
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
� Các ñiều kiện về nhu cầu:
� Nhu cầu nội ñịa ngày càng nâng cao thì ñòi hỏi của người tiêu dùng càng khắt khe hơn.
� ðiều ñó buộc các doanh nghiệp nội ñịa liên tục cải tiến chất lượng và hạ giá thành sản phẩm ñể nâng cao sức cạnh tranh (với các ñối thủ ñến từ các quốc gia khác).
6
9-11
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
� Các ngành công nghiệp liên kết, bổ trợ:
� Một ngành công nghiệp mũi nhọn phát triển mạnh chắc chắn sẽ kéo theo sự phát triển ñồng bộ của nhiều ngành công nghiệp liên kết, bổ trợ; và ngược lại.
� Hệ quả là, có nhiều ñối thủ cạnh tranh mới gia nhập ngành.
9-12
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
� Chiến lược, cấu trúc và tính cạnh tranh của các công ty:
� Tính cạnh tranh trên thị trường của các quốc gia sẽ trở nên quyết liệt hơn, nếu:
mức cầu của thị trường tăng mạnh;
khả năng của các nhà cung cấp tăng mạnh;
số ñối thủ mới gia nhập ngành tăng mạnh.
7
9-13
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
� Chiến lược, cấu trúc và tính cạnh tranh của các công ty:
� Cạnh tranh nội ñịa thúc ñẩy các công ty nâng cao sức cạnh tranh bằng cách:
ñầu tư ñổi mới công nghệ, tăng năng suất, tăng chất lượng, hạ giá thành sản phẩm;
ñiều chỉnh chiến lược và cấu trúc tổ chức ñể nâng cao trình ñộ quản lý…
9-14
Năng lNăng l��c cc c��nh tranh qunh tranh qu c giac gia(theo mô h(theo mô h ìình kim c ư�ng cnh kim c ư�ng c ��a M. Porter)a M. Porter)
� Chiến lược, cấu trúc và tính cạnh tranh của các công ty:
� Sức cạnh tranh nội ñịa ngày càng tăng sẽthúc ñẩy các công ty mở rộng thị trường ra ngoài biên giới quốc gia.
� Cuối cùng, sẽ xuất hiện những ñối thủ cạnh tranh tầm cỡ thế giới, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh của quốc gia.
8
9-15
CCáác chic chi ếến lưn lượợc kinh doanh trong môi c kinh doanh trong môi trưtrườờng tong to ààn cn cầầuu
� Căn cứ ñể xây dựng chiến lược.
� Các chiến lược kinh doanh trong môi trường toàn cầu:
� Trong nhiều ngành hàng, sức ép cạnh tranh về giá nổi trội hơn hẳn so với các vấn ñề chiến lược khác.
� Công ty kinh doanh toàn cầu luôn phải tìm cách (thông qua lợi thế vị trí ñể) giảm chi phí xuống ngang với vị thế của những ñối thủ có giá thành sản phẩm thấp nhất.
� Chiến lược này ñáp ứng tốt yêu cầu thích ứng với từng thị trường ñịa phương. Nhưng khó ñảm bảo tốt yêu cầu giảm chi phí.
� Nó cũng có thể gặp phải nhiều vấn ñề phi kinh tế phức tạp tại ñịa phương, và rất khóxác ñịnh mức ñộ thích nghi tối ưu.
12
9-23
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh toc kinh doanh to ààn cn c��uu(Global Strategy)(Global Strategy)
� Cơ quan ñầu não của công ty phối hợp và kiểm soát chiến lược cạnh tranh của tất cả các SBU rộng khắp toàn cầu.
� Giải pháp cơ bản:
� Sản phẩm ñược tiêu chuẩn hóa ñể tiêu thụtrên nhiều quốc gia khác nhau.
� Liên kết SBU ở nhiều nước ñể chia sẻ các nguồn tài nguyên giá rẻ, nhấn mạnh ñến vấn ñề ñảm bảo qui mô lợi suất kinh tế.
9-24
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh toc kinh doanh to ààn cn c��uu(Global Strategy)(Global Strategy)
� Lưu ý:
� Qui mô sản xuất, phân phối sản phẩm ñược nâng cao, thuận lợi cho việc ñầu tư phát triển và giảm chi phí rất tích cực. Nhưng khó ñáp ứng tốt các yêu cầu ñịa phương.
� Nếu xảy ra tình trạng ñầu tư tập trung cho một vài SBU có lợi thế vị trí tốt, mà số ñó lại bị cô lập theo ñịa phương, thì phần còn lại của công ty có thể sẽ bị ảnh hưởng xấu.
13
9-25
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh xuyên quc kinh doanh xuyên quc giac gia(Transnational Strategy)(Transnational Strategy)
� Công ty chỉ huy thống nhất các SBU trên toàn cầu ñể phối hợp hoạt ñộng tối ưu nhằm theo ñuổi ñồng thời hai mục tiêu:
� Thích ứng tốt với các thị trường ñịa phương (của chiến lược nhiều thị trường nội ñịa); và
� Giảm chi phí, tăng hiệu quả (của chiến lược kinh doanh toàn cầu).
9-26
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh xuyên quc kinh doanh xuyên quc giac gia(Transnational Strategy)(Transnational Strategy)
� Chiến lược này có ưu ñiểm lớn là học tập và chuyển giao kinh nghiệm lẫn nhau trong hệ thống trên toàn cầu.
� Tuy nhiên, nguồn lực của công ty có thểbị phân tán trên diện rộng (tùy thuộc vào phạm vi phân bố hoạt ñộng theo lợi thếvị trí).
14
9-27
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh xuyên quc kinh doanh xuyên quc giac gia(Transnational Strategy)(Transnational Strategy)
� Cần tránh cả hai khuynh hướng sau:
� Tập trung hoạt ñộng của công ty quá lớn vào một vị trí trung tâm; hoặc
� Vì muốn tăng mức ñộ thích nghi theo ñịa phương mà phân tán hoạt ñộng của công ty trên quá nhiều ñịa ñiểm khác nhau.
9-28
ChiChi��n lưn lư��c kinh doanh xuyên quc kinh doanh xuyên quc giac gia(Transnational Strategy)(Transnational Strategy)
� Lưu ý:
� Chọn ñược một ñịa ñiểm tối ưu không thể ñảm bảo chắc rằng chất lượng và chi phícho các yếu tố ñầu vào ở ñó cũng sẽ tối ưu.
� Chuyển giao kinh nghiệm có thể là một nguồn lực cốt lõi của lợi thế cạnh tranh, nhưng kinh nghiệm không thể tự ñộng ñược chuyển giao.
15
9-29
CCáác phương thc phương th ứức tic ti ếếp cp cậận thn th ịị trư trườờng ng toto ààn cn cầầuu
� Xuất khẩu.
� Chuyển nhượng license.
� Nhượng quyền khai thác thương hiệu.
� Liên minh chiến lược.
� Liên doanh, sáp nhập, hợp nhất.
� Lập công ty con (sở hữu 100% vốn).
9-30
LL��a cha ch��n phư�ng thn phư�ng th ��c tic ti ��p cp c��n thn th �� trưtrư��ng tong to ààn cn c��uu
� Các phương thức này ñều lập ra pháp nhân mới hoạt ñộng tại nước tiếp nhận ñầu tư (xem các chiến lược ở chương 6).
� Cần lưu ý:
� Vốn ñầu tư lớn, mức rủi ro cao, phải ñảm bảo an toàn trong các quyết ñịnh ñầu tư.
� Nghiên cứu kỹ môi trường của nước tiếp nhận ñầu tư ñể thích nghi cho tốt.
9-38
LL��p công ty con (sp công ty con (s�� hh��u 100% vu 100% vn)n)
� Phương thức cơ bản:
� Công ty mẹ (MNC/TNC) ñầu tư 100% ñểlập công ty con ở một quốc gia khác.
� Công ty con có tư cách pháp nhân và hoạt ñộng theo luật pháp của nước nhận ñầu tư.
� Công ty mẹ giữ quyền kiểm soát công ty con chặt chẽ (quản trị, kỹ thuật công nghệ, sản xuất, phân phối sản phẩm…).
20
9-39
LL��p công ty con (sp công ty con (s�� hh��u 100% vu 100% vn)n)
� Lưu ý:
� Phương thức này ñảm bảo sự tiếp cận thị trường nước ngoài chủ ñộng nhất. Nếu thành công hứa hẹn sẽ có hiệu quả rất cao.
� Nhưng nó cũng hàm chứa rủi ro rất cao, vìphải giải quyết rất nhiều bất ñồng khi hoạt ñộng trên một thị trường hoàn toàn xa lạ.
� Nên chú trọng thuê cơ sở vật chất kỹ thuật và chuyên gia tại chỗ ñể giảm chi phí…
9-40
CCáác vc vấấn ñn ñềề ccầần chn ch úú trtrọọng khi mng khi m ởở rrộộng ng kinh doanh tokinh doanh to ààn cn cầầuu
� Nhận dạng những thuận lợi và khó khăn.
� Xử lý khó khăn trong bước ñi ñầu tiên.
� Các vấn ñề về quản trị.
� Các rủi ro (về kinh tế và chính trị).
� ðánh giá kết quả, ñiều chỉnh chiến lược, không chỉ chú trọng thu nhập, mà còn phải ñề cao cả việc tích lũy kinh nghiệm.
21
9-41
CCáác mc m��t thut thu ��n ln l��ii
� Tăng qui mô thị trường:
� Tập trung khai các cơ hội kinh doanh quốc tế thay vì chỉ cạnh tranh nội ñịa.
� Có ñiều kiện phối hợp hoạt ñộng ñể giảm chi phí sản xuất trên toàn hệ thống.
� Tăng thêm thu nhập cho doanh nghiệp.
9-42
CCáác mc m��t thut thu ��n ln l��ii
� Tăng qui mô lợi suất kinh tế:
� Tăng dung lượng thị trường giúp tăng qui mô lợi suất kinh tế trong sản xuất.
� Kéo theo nhiều thuận lợi trong các lĩnh vực R&D, phân phối tài nguyên, marketing...
� Có nhiều cơ hội học tập kinh nghiệm từ các thị trường nước ngoài.
22
9-43
CCáác mc m��t thut thu ��n ln l��ii
� Tăng hiệu quả ñầu tư:
� Thị trường toàn cầu cho phép thực hiện các dự án ñầu tư lớn với chi phí sử dụng vốn tiết kiệm nhất.
� Kiểm soát ñược tình trạng doanh nghiệp nước ngoài làm giả, nhái sản phẩm của công ty (ñặc biệt là ở các nước chưa ñảm bảo luật lệ về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ).
9-44
CCáác mc m��t thut thu ��n ln l��ii
� Cải thiện lợi thế vị trí:
� Khai thác ñược các nguồn lao ñộng và tài nguyên giá rẻ ở nhiều nơi trên thế giới.
� Tiếp cận ñược khách hàng rộng khắp thị trường toàn cầu…
23
9-45
CCáác mc m��t kht kh óó khăn v khăn vàà rr��i roi ro
� Các vấn ñề về quản trị:
� Khác biệt về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội, phong tục, tập quán, chính sách ñào tạo.
� Khác biệt về thị hiếu, hành vi khách hàng.
� Khó khăn và rủi ro trong quản trị nhân sự, quản trị sản xuất, quản trị kênh phân phối…
9-46
CCáác mc m��t kht kh óó khăn v khăn vàà rr��i roi ro
� Các khó khăn và rủi ro về kinh tế:
� Chênh lệch về thu nhập, mức sống dân cư.
� Suy thoái kinh tế, lạm phát, biến ñộng tỷ giá.
� Thiếu thốn cơ sở hạ tầng.
� Chất lượng lao ñộng thấp…
24
9-47
CCáác mc m��t kht kh óó khăn v khăn vàà rr��i roi ro
� Các rủi ro về an ninh, chính trị:
� Bất ổn xã hội, bạo loạn, khủng bố.
� Môi trường pháp lý kém, luật lệ hay thay ñổi, thủ tục hành chính rườm rà.
� Tệ tham nhũng.
� Quốc hữu hóa…
9-48
KKếết lut lu ậận n
� Trong ñiều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, việc cạnh tranh trong môi trường toàn cầu là một yêu cầu tất yếu khách quan ñối với các doanh nghiệp.
� Cần phân tích kỹ những ñiểm khác biệt của môi trường cạnh tranh toàn cầu ñểxây dựng và phối hợp các chiến lược kinh doanh quốc tế phù hợp với năng lực ñang và sẽ có của doanh nghiệp.
25
9-49
Câu hCâu hỏỏi thi th ảảo luo lu ậận n
1. Phân tích nguyên nhân các doanh nghiệp mởrộng kinh doanh toàn cầu.
2. Trình bày thuận lợi và khó khăn của doanh nghiệp khi mở rộng kinh doanh toàn cầu.
3. Phân tích sự khác biệt giữa các chiến lược kinh doanh trong môi trường toàn cầu.
4. Phân tích cơ sở lựa chọn và trình bày các phương thức tiếp cận thị trường toàn cầu của doanh nghiệp.