Chủ đề 1. Từ trường. Tương tác từ, tính chất, đường sức Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? A. Giữa hai nam châm. B. Giữa hai điện tích đứng yên. C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng. D. Giữa hai dòng điện. Câu 2: Từ trường xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Xung quanh một vật dẫn kim loại. B. Xung quanh một vật tích điện đứng yên. C. Xung quanh một điện tích đứng yên. D. Xung quanh một dòng điện. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ A. Các đường sức từ là đường cong khép kín. B. Đường sức từ có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của cảm ứng từ B tại điểm đó. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D. Các đường sức từ có hướng từ nơi từ trường mạnh đến nơi từ trường yếu. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường ? A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó. B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ. C. Các đường sức từ luôn cắt nhau. D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường ? A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ. B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín. C. Các đường sức từ không cắt nhau. D.Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về từ trường. A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường. B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường. C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S) - Bắc (N) của một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. D. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Bắc (N) – Nam (S) của một kim nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó. Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài đặt song song, gần nhau. A. Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau. B. Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau. C. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau. D. Hai dòng điện không tương tác từ với nhau. Câu 8: Chọn đáp án đúng. Từ trường đều là từ trường có A. các véc tơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm B. cảm ứng từ tăng đều theo thời gian. C. cảm ứng từ giảm đều theo thời gian. D. các đường sức từ ngược chiều nhau. Câu 9: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
44
Embed
Chủ đề 1. Từ trường. Tương tác từ, tính chất, …ubhs.edu.vn/ckfinder/userfiles/files/3_ NGÂN HÀNG-ĐÁP...Chủ đề 1. Từ trường.Tương tác từ, tính
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Chủ đề 1. Từ trường. Tương tác từ, tính chất, đường sức
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa hai điện tích đứng yên.
C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.
D. Giữa hai dòng điện.
Câu 2: Từ trường xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Xung quanh một vật dẫn kim loại.
B. Xung quanh một vật tích điện đứng yên.
C. Xung quanh một điện tích đứng yên.
D. Xung quanh một dòng điện.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đường sức từ
A. Các đường sức từ là đường cong khép kín.
B. Đường sức từ có tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với hướng của cảm ứng từ B tại
điểm đó.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Các đường sức từ có hướng từ nơi từ trường mạnh đến nơi từ trường yếu.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về từ trường ?
A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực điện lên các điện tích đặt trong nó.
B. Qua mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
C. Các đường sức từ luôn cắt nhau.
D. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường ?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.
B. Các đường sức từ là những đường cong không khép kín.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D.Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt
trong nó.
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về từ trường.
A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường.
B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường.
C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S) - Bắc (N) của một kim nam
châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
D. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Bắc (N) – Nam (S) của một kim nam
châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài đặt
song song, gần nhau.
A. Hai dòng điện cùng chiều thì hút nhau.
B. Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau.
C. Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau.
D. Hai dòng điện không tương tác từ với nhau.
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Từ trường đều là từ trường có
A. các véc tơ cảm ứng từ bằng nhau tại mọi điểm
B. cảm ứng từ tăng đều theo thời gian.
C. cảm ứng từ giảm đều theo thời gian.
D. các đường sức từ ngược chiều nhau.
Câu 9: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. dòng điện.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tương tác giữa hai dòng điện là tương tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh điện tích đứng yên luôn tồn tại điện tường và từ trường.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Từ trường đều là từ trường có
A. các đường sức từ song song và cách đều nhau.
B. cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. chiều của các đường sức từ tại mọi điểm đều giống nhau.
Câu 12: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. tác dụng lực từ lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. tác dụng lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên các vật dẫn đặt trong nó.
Câu 13: Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao
cho
A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.
Câu 14: Nếu hai dây dẫn song song, đặt gần nhau có dòng điện cùng chiều chạy qua
thì
A. hai dây đó đẩy nhau.
B. hai dây đó không đẩy cũng không hút nhau.
C. hai dây đó hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách.
D. hai dây đó hút nhau.
Câu 15: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng
điện ngược chiều chạy qua thì 2 dây dẫn sẽ
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đẩy hoặc hút nhau.
Câu 16: Từ trường là một dạng vật chất tồn tại xung quanh
A. các hạt mang điện chuyển động.
B. các hạt mang điện đứng yên.
C. các hạt không mang điện chuyển động.
D. các hạt không mang điện đứng yên
Câu 17: Từ trường đều tồn tại ở
A. trong lòng ống dây mang dòng điện.
B. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài
C. xung quanh dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
D. xung quanh tâm của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
Từ trường tồn tại ở xung quanh
A. một nam châm
B. thanh thủy tinh nhiễm điện.
C. dây dẫn có dòng điện.
D. chùm các hạt electron chuyển động.
Câu 19: Đường sức từ của từ trường đều
A. là những đường thẳng, song song và cách đều nhau.
B. là nhừng đường cong song song với nhau.
C. là những đường cong cách đều nhau.
D. là những đường thẳng song song và có hướng ngược nhau.
Câu 20: Chọn phát biểu đúng.
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được vô số đường sức từ.
B. Các đường sức từ không cắt nhau.
C. Đường sức từ dày ở nơi có cảm ứng từ nhỏ, đường sức từ thưa ở nơi có cảm ứng
từ lớn.
D. Các đường sức từ là những đường cong không kín, vô hạn ở hai đầu.
Chủ đề 2. Lực từ. Cảm ứng từ
Câu 1: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm
nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện.
B. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Song song với dây dẫn mang dòng điện.
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ.
B. Phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
C. Trùng với hướng của từ trường.
D. Có đơn vị Tesla.
Câu 3: Một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều
có cảm ứng từ B , B hợp với chiều dòng điện một góc α. Công thức xác định lực từ
tác dụng lên đoạn dây dẫn trên là
A. F = B.I.l.sin α.
B. F = B.I.l.cosα.
C. F = B.I.l.tan α.
D. F = B.I.l.cotan α.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác
dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản):
Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến
ngón tay chỉ chiều của dòng điện thì chiều của lực từ là
A. ngược chiều ngón tay cái.
B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. chiều ngón tay cái choãi ra.
D. chiều ngón tay trỏ.
Câu 5: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện không phụ thuộc vào
yếu tố nào dưới đây?
A. Cường độ dòng điện.
B. Chiều dài đoạn dây.
C. Phương của đoạn dây.
D. Chất liệu của đoạn dây.
Câu 6: Trong quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên một đoạn dây
dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường ( SGK vật lí cơ bản): Đặt bàn tay trái sao cho
các đường sức từ đi vào lòng bàn tay, chiều ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của lực từ
thì chiều dòng điện là
A. ngược chiều ngón tay cái.
B. chiều từ các ngón tay đến cổ tay.
C. chiều từ cổ tay đến ngón tay.
D. chiều ngón tay trỏ.
Câu 7: Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện có đặc điểm nào sau
đây?
A. Song song dây dẫn mang dòng điện.
B. Song song với véc tơ cảm ứng từ.
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện.
D. Trùng với phương của dây dẫn mang dòng điện.
Câu 8: Dựa vào thí nghiệm nào người ta xác định độ lớn của cảm ứng từ?
A. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
B. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích thử đặt trong từ
trường.
C. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên nam châm đặt trong từ trường.
D. Thí nghiệm xác định độ lớn của lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong điện
trường.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Véc tơ cảm ứng từ tại một điểm
A. có hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
B. ngược hướng với từ trường tại điểm đó.
C. có phương vuông góc với đường sức từ tại điểm đó.
D. nằm theo hướng của lực từ tác dụng lên dòng điện đặt tại điểm đó.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. vuông góc với phần tử dòng điện.
B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Câu 11: Một đoạn dây dẫn dài 2 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một
từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,5 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 30 N.
B. 20 N.
C. 18 N.
D. 10 N.
Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 150 cm song song với từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ 0,5 T. Dòng điện trong dây dẫn là 2 A thì lực từ có độ lớn là
A. 15 N.
B. 1,5 N.
C. 10 N.
D. 0 N.
Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện I = 2 A, đặt trong một từ
trường đều có B = 0,5 T thì chịu một lực từ F = 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và
chiều dòng điện trong dây dẫn là
A. 50.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 14: Một đoạn dây dài l đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 T. Dòng
điện qua dây có cường độ 2 A hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300, thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là 0,4 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là
A. 8 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 16 cm.
Câu 15: Một đoạn dây dẫn dài 10 cm mang điện đặt trong từ trường đều chiều dòng
điện hợp với vectơ cảm ứng từ góc 300. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5 A.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,05 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 2 T.
B. 8 T.
C. 1,5 T.
D. 1,2 T.
Câu 16: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A đặt vuông góc trong một từ trường
đều chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên
đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A. tăng thêm 4,5A.
B. tăng thêm 6A.
C. giảm bớt 4,5A.
D. giảm bớt 6A.
Câu 17: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A đặt vuông góc trong một từ trường
đều chịu một lực từ 10 N. Sau đó giảm cường độ dòng điện đi 0,5 A thì lực từ tác
dụng lên đoạn dây là
A. F = 2,5 N.
B. F = 7,5 N.
C. F = 4,5 N.
D. F = 3,5 N.
Câu 18: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 3.10
-3 T, có phương
vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường
độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn AM là
A. 1,2 mN.
B. 5 mN.
C. 4 mN.
D. 2,4 mN.
Câu 19: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 8 cm và cạnh AN = 6 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10
-3 T, có phương
vuông góc với mặt phẳng của khung. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường
độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là
A. 2 mN.
B. 5 mN.
C. 4 mN.
D. 1 mN.
Câu 20: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông
AMN nằm trong mặt phẳng hình vẽ, cạnh AM = 6 cm và cạnh AN = 8 cm.
Đặt khung dây vào trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 4.10
-3 T. Khi dòng điện
chạy trong khung dây có cường độ 5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn MN là
A. 1,2 mN.
B. 2,5 mN.
C. 3,2 mN.
D. 4,5 mN.
Câu 21: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm, khối lượng 5 g bằng hai dây mảnh,
nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng
xuống dưới, có độ lớn B = 0,5 T và dòng điện đi qua dây dẫn là I = 2 A. Nếu lấy g =
10 m/s2 thì góc lệch α của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 450.
B. 300.
C. 600.
D. 900.
Câu 22: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m vào hai sợi dây
thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2 T và có chiều thẳng
đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 600. Lấy g = 10 m/s
2. Khối lượng
của thanh đồng là:
A. m = 2,31 g.
B. m = 1,51 g.
C. m = 23,1 g.
D. m = 15,2 g.
Câu 23: Treo một thanh đồng có chiều dài 8 cm và có khối lượng m = 20 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,5 T và có chiều
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 45 0. Lấy g = 10 m/s
2. Cường độ
dòng điện chạy qua thanh là:
A. I = 5 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 1 A.
Câu 24: Treo một thanh đồng có chiều dài 5 cm và có khối lượng m= 50 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có chiều thẳng đứng từ
dưới lên và có độ lớn B. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì thấy
dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 300. Lấy g = 10 m/s
2. Cảm ứng từ
có độ lớn là
A. B = 5 T.
B. B = 5
3T.
C. B = 2 T.
D. B = 2
3T.
Câu 25: Treo một thanh đồng có chiều dài 10 cm và có khối lượng m = 30 g vào hai
sợi dây thẳng đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 2 T và có chiều
thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng điện một chiều I = 2 A qua thanh đồng thì
thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc α. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng
của mỗi sợi dây có độ lớn là:
A. 0,25 N.
B. 2,5 N.
C. 0,5 N.
D. 5 N.
Câu 26: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 10 cm, khối lượng 4 g bằng hai
dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn B = 0,04 T. Lấy g = 10 m/s2.
Để lực căng dây bằng 0, dòng điện có chiều và độ lớn là
A. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 15 A.
B. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 15 A.
C. Chiều từ N đến M, độ lớn I = 10 A.
D. Chiều từ M đến N, độ lớn I = 10 A.
Câu 27: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 25 cm, khối lượng 10 g bằng
hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều
như hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường
độ dòng điện I = 0,8 A và có chiều từ N đến M. Lấy g = 10 m/s2.
Lực căng của mỗi dây treo bằng
A. 0,09 N.
B. 0,01 N.
C. 0,02 N.
D. 0,04 N.
Câu 28: Treo một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l = 30 cm, khối lượng 6 g bằng hai
dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang . Biết cảm ứng từ có phương chiều như
hình vẽ, có độ lớn B = 0, 4 T. Dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn MN có cường độ
dòng điện I = 3 A và có chiều từ M đến N. Lấy g = 10 m/s2.
Lực căng của mỗi dây treo bằng
A. 0,12 N.
B. 0,24 N.
C. 0,96 N.
D. 0,21 N.
Câu 29: Một đoạn dây dẫn MN khối lượng m = 5g treo nằm ngang bởi hai dây cách
điện mảnh. Đoạn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với
đoạn dây như hình vẽ. Biết đoạn dây dài 20 cm, cảm ứng từ B = 0,3 T. g = 10 m/s2.
Lực căng dây tối đa để dây không đứt là 0,04 N.
Để dây không đứt thì cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong dây là
A. I = 0,5 A.
B. I = 0,2 A.
C. I = 0,3 A.
D. I =1 A.
Câu 30: Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi
dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng
vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T, có hướng thẳng đứng hướng lên.
Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy g = 10m/s2. Để dây không
bị đứt thì dòng điện qua dây DC lớn nhất bằng
A. 1,66 A.
B. 1,88 A.
C. 2,25 A.
D. 2,36 A.
Chủ đề 3. Từ trường các dòng điện
Câu 1: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy
qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn
được tính bởi công thức:
A. 7 IB 2.10
r
.
B. 7 rB 2.10
I .
C. 7
2
IB 2.10
r
.
D. 7 IB 2.10
r .
Câu 2: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài l gồm N vòng dây được đặt trong
không khí (l lớn hơn nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng
điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây do dòng
điện này gây ra được tính bởi công thức:
A. 7 NB 4 .10 I
l .
B. 7 NB 4 .10 I
l
.
C. 7 lB 4 .10 I
N
.
D. 7 IB 4 .10 l
N .
Câu 3: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính R đặt trong không khí. Cường
độ dòng điện chạy trong vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra
tại tâm của vòng dây được tính bởi công thức:
A. 7 RB 2 .10
I
.
B. 7 IB 2 .10
R
.
C. 7 IB 2 .10
R .
D. 7 RB 2 .10
I .
Câu 4: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ
thuộc
A. bán kính dây.
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Câu 5: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây mang dòng điện không phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống .
C. diện tích của ống dây.
D. cường độ dòng điện chạy trong ống dây.
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy
trong dây dẫn ?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
B. phụ thuộc môi trường xung quanh.
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
Câu 7: Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc
điểm nào sau đây?
A. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn.
D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
Câu 8: Đơn vị của cảm ứng từ là
A. T
B. Wb
C. N.
D. V
Câu 9: Chọn phát biểu đúng về định nghĩa đơn vị cảm ứng từ.
A. 1T = N. m
A
21 1
1.
B. 1T = 1A.1N.
C. 1T = N
A. m
1
1 1.
D. 1T = N. m
A
1 1
1.
Câu 10: Công thức 7B 4 .10 n.I là công thức xác định từ trường
A. tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một đoạn r.
B. tại tâm một khung dây tròn mang dòng điện.
C. trong lòng một ống dây mang dòng điện I, có mật độ là n vòng trên 1 mét chiều
dài.
D. bên ngoài ống dây mang dòng điện I.
Câu 11: Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có đặc điểm
như thế nào ?
A. Là các đường tròn và là từ trường đều.
B. Là các đường thẳng vuông góc với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều.
C. Là các đường thẳng song song với trục ống dây, cách đều nhau, là từ trường đều.
D. Là các đường xoắn ốc, là từ trường đều.
Câu 12: Đường sức của dòng điện thẳng dài là
A. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng nằm ngang.
B. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng thẳng đứng.
C. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng vuông góc với dòng điện.
D. các đường tròn đồng tâm trên mặt phẳng chứa dòng điện.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của từ trường dòng điện
tròn?
A. Đường sức từ đi qua tâm của dòng điện tròn là đường thẳng.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng đường tròn.
C. Hầu hết các đường sức từ là các đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
Câu 14: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện ?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 15: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M
gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A.
Hình 1.
Hình 1. Hình 2.
I
Hình 3. Hình 4.
I MB I MB
I MB MB
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 16: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M
gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 17: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây
bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 18: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây
bởi dòng điện thẳng dài vô hạn
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 19: Tại điểm nào có kí hiệu không đúng với chiều của từ trường tạo bởi dòng
điện không đổi I chạy trong một vòng dây dẫn hình tròn nằm trên mặt phẳng như
hình bên ?
A. Điểm 1.
B. Điểm 2.
C. Điểm 3.
D. Điểm 4.
Câu 20: Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng
một mặt phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I1, I2 chạy qua như hình sẽ
tạo ra các từ trường cùng hướng ?
A. 1 và 3.
B. 1 và 4.
C. 2 và 3.
D. 1 và 2.
Câu 21: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là
31,4.10-6
T. Đường kính của dòng điện đó là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
Câu 22: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn
10-5
T. Điểm M cách dây một khoảng
A. 20 cm .
B. 10 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
Câu 23: Một dây dẫn uốn thành vòng tròn có bán kính 3,14 cm được đặt trong không
khí. Cho dòng điện không đổi có cường độ 2A chạy trong vòng dây. Cảm ứng từ do
dòng điện gây ra tại tâm vòng dây có độ lớn là
A. 10-5
T.
B. 4.10-5
T.
C. 2.10-5
T.
D. 8.10-5
T.
Câu 24: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B =
62,8.10-4
T. Đường kính vòng dây là 10 cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng
là
A. 5 A
B. 1 A.
C. 10 A.
D. 0,5 A.
Câu 25: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong
mỗi vòng có cường độ 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung bằng
A. 4,7.10-5
T.
B. 3,7.10-5
T.
C. 2,7.10-5
T.
D. 4,7.10-6
T.
Câu 26: Một ống hình trụ gồm 1000 vòng dây. Ống dây dài 0,5 m mang một dòng
điện là 5 A. Cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là
A. 8π mT.
B. 4π mT.
C. 8 mT.
D. 4 mT.
Câu 27: Cho dòng điện cường độ 0,3 A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây là 6π.10-5
T. Biết ống dây dài 50 cm. Số vòng dây của
ống là
A. 250 vòng.
B. 420 vòng.
C. 785 vòng.
D. 500 vòng.
Câu 28: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5 mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách
điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát
nhau. Cho dòng điện 0,1 A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây
bằng
A. 26,1.10-5
T.
B. 30.10-5
T.
C. 18,6.10-5
T.
D. 25.10-5
T.
Câu 29: Một ống dây có dòng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng
ống là 0,04 T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống tăng thêm 0,06 T thì dòng điện
trong ống là
A. 10 A.
B. 6 A.
C. 1 A.
D. 0,06 A.
Câu 30: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có
cảm ứng từ 0,4.10-6
T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì
cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 0,8.10-6
T.
B. 0,2.10-6
T.
C. 1,2.10-6
T.
D. 1,6.10-6
T.
Câu 31: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 10 A; I2 = 15 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 là 5 cm
và cách dây dẫn mang dòng I2 là 15 cm là
A. 6.10-5
T.
B. 4.10-5
T.
C. 6.10-6
T.
D. 4.10-6
T.
Câu 32: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí,
có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ I1 = 4 A; I2 = 3A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 một
đoạn 16 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 12 cm là
A. 5 2 .10-6
T.
B. 5.10-6
T.
C. 4.10-5
T.
D. 4 2 .10-5
T.
Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng
10 cm là
A. 1,5.10-6
T.
B. 1,2.10-5
T.
C. 1,2.10-6
T.
D. 1,5.10-5
T.
Câu 34: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 8 cm trong không khí,
có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 4 A chạy qua. Cảm ứng từ
tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách cách dây dẫn mang dòng I1
một đoạn 2 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 một đoạn 10 cm là là
A. 0,8.10-5
T.
B. 3,2.10-5
T.
C. 4,5.10-5
T.
D. 1,6.10-5
T.
Câu 35: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 16 cm trong không khí, cường
độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 1 A, cường độ dòng điện chạy trên dây
thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một
khoảng 4 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 12 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M
bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng
A. 3 A và cùng chiều với dòng điện I1.
B. 3 A và ngược chiều với dòng điện I1.
C. 4 A và cùng chiều với dòng điện I1.
D. 4 A và ngược chiều với dòng điện I1.
Câu 36: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 15 cm trong không khí, cường
độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng điện chạy trên dây
thứ hai là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, cách dòng điện I1 một
khoảng 20 cm, cách dòng điện I2 một khoảng 5 cm . Để cảm ứng từ tổng hợp tại M
bằng không thì dòng điện I2 có cường độ bằng
A. 0,5 A và cùng chiều với dòng điện I1.
B. 0,5 A và ngược chiều với dòng điện I1.
C. 1,5 A và cùng chiều với dòng điện I1.
D. 1,5 A và ngược chiều với dòng điện I1.
Câu 37: Hai dòng điện thẳng, dài song song chạy cùng chiều cách nhau 15 cm trong
không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây thứ nhất là I1 = 2 A, cường độ dòng
điện chạy trên dây thứ hai là I2 = 3A. Tập hợp các điểm M mà tại đó cảm ứng từ
MB 0 là
A. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 6
cm, cách I2 một đoạn 9 cm.
B. một điểm cách I1 một đoạn 6 cm, cách I2 một đoạn 9 cm.
C. một đường thẳng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9
cm, cách I2 một đoạn 6 cm.
D. một mặt phẳng nằm giữa hai dòng điện, cách I1 một đoạn 9 cm, cách I2 một đoạn 6
cm.
Câu 38: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn, dây dẫn thứ nhất trùng với trục Ox, dây dẫn
thứ hai trùng với trục Oy có các dòng điện I1 = 2 A, I2 = 5 A chạy qua cùng chiều với
chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2 cm, y = 4 cm
là
A. 10-5
T.
B. 2.10-5
T.
C. 4.10-5
T.
D. 8.10-5
T.
Câu 39: Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một
vòng tròn đường kính 2 cm. Cho dòng điện 4A chạy trong dây dẫn.
Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn là
A. 5,6.10-5
T.
B. 6,6.10-5
T.
C. 7,6.10-5
T.
D. 8,6.10-5
T.
Câu 40: Bán kính một vòng là R1 = 8cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây
đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một
mặt phẳng, đồng tâm và dòng điện chạy trong hai vòng dây cùng chiều. Cảm ứng từ
tại tâm của hai dòng điện chạy trong hai vòng dây dẫn tròn trên bằng
A. 9,8.10-5
T.
B. 10,8.10-5
T.
C. 11,8.10-5
T.
D. 12,8. 10-5
T.
Câu 41: Trong từ trường do dòng điện thẳng dài gây ra tại M, tập hợp những điểm có
vectơ cảm ứng từ giống vectơ cảm ứng từ tại M là
A. một điểm.
B. một đường thẳng.
C. một mặt trụ.
D. hai đường thẳng.
Câu 42: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện đi qua, nằm trong mặt phẳng (P), M và
N là hai điểm cùng nằm trong mặt phẳng (P) và đối xứng nhau qua dây dẫn. Véc tơ
cảm ứng từ tại hai điểm này có tính chất nào sau đây
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau.
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn.
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau.
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
Câu 43: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài chiều như
hình vẽ.
Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách
dòng điện 4cm, đều nằm trên mặt phẳng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. BM = BN; hai véc tơ MB và NB song song cùng chiều.
B. BM = BN; hai véc tơ MB và NB song song ngược chiều.
C. BM> BN; hai véc tơ MB và NB song song cùng chiều.
D. BM = BN; hai véc tơ MB và NB vuông góc với nhau.
Câu 44: Điều nào sau đây sai khi nói về đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng
điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn?
A. Mặt phẳng đường sức vuông góc với dây.
B. Đường cong kín.
C. Tâm của tất cả các đường sức đều trùng nhau.
D. Càng xa dây càng thưa dần.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của từ trường của dòng điện tròn?
A. Đường sức từ đi qua tâm của dòng điện tròn là đường cong khép kín.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng đường thẳng.
C. Hầu hết các đường sức từ là các đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
Câu 46: Từ trường có các đường sức từ là những đường tròn đồng tâm có tâm nằm
trên dòng điện là từ trường được tạo bởi dòng điện chạy trong
A. dây dẫn thẳng dài.
B. ống dây hình trụ.
C. dây dẫn uốn thành vòng tròn.
D. ống dây hình lăng trụ.
Câu 47: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 48: Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng
từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
Câu 49: Trong quy tắc nắm "bàn tay phải" xác định chiều cảm ứng từ của dòng điện
thẳng dài: Nắm bàn tay phải sao cho ngón tay cái choãi ra chỉ chiều dòng điện thì
đường sức từ có
A. chiều từ cổ tay đến ngón tay.
B. chiều từ ngón tay đến cổ tay.
C. chiều ngược chiều ngón tay cái choãi ra.
D. có phương vuông góc với ngón tay cái.
Câu 50: . Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm
ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A. Hình 1.
B. Hình 3.
C. Hình 4.
D. Hình 2.
CHỦ ĐỀ 4: Cảm ứng điện từ
Câu 1: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm
ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức