Top Banner
1 CHIA SẺ KẾT QUẢ KHẢO SÁT CHĂM SÓC TRƯỚC, TRONG VÀ SAU SINH Ở HUYỆN MIỀN NÚI NGHÈO HÀ NỘI,THÁNG 1 NĂM 2016
30

CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

Apr 16, 2017

Download

Healthcare

Thien Pham
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

1

CHIA SẺ KẾT QUẢ KHẢO SÁT

CHĂM SÓC TRƯỚC, TRONG VÀ SAU SINH Ở HUYỆN MIỀN NÚI NGHÈO

HÀ NỘI,THÁNG 1 NĂM 2016

Page 2: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

2

Nội dung trình bày

Mục tiêuPhương phápPhát hiệnBàn luận và khuyến nghị

Page 3: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

3

Mục tiêu

1. Tìm hiểu một số thực hành chăm sóc trước, trong, sau sinh và kế hoạch hóa gia đình của phụ nữ dân tộc có con dưới 24 tháng tuổi

2. Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng tới thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinh của phụ nữ có con dưới 24 tháng tuổi

3. Đưa ra những khuyến nghị cho các bên liên quan nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc bà mẹ trẻ em tại các huyện khó khăn nhất của cả nước.

Page 4: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

4

PHƯƠNG PHÁP

Page 5: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

5

Khung khái niệm

Hệ thống y tế

1. Lãnh đạo - quản trị

2. Tài chính y tế3. Nhân lực y tế4. Thiết bị, dược

và công nghệ5. Thông tin và

nghiên cứu6. Cung cấp dịch

vụ

Tiêu chí hệ thống y tế

 • Công bằng• Tiếp cận • Chất lượng• Hiệu suất• Bền vững

Người dân

• Sự tham gia• Kiến thức• Thái độ• Hành vi• Các yếu tố xã

hội

Sức khỏe

Page 6: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

6

Mô hình 3 chậm

3 chậm

Chậm 1: ra quyết định tìm kiếm dịch vụ

Chậm 2: xác định và đi đến cơ sở y tế

Chậm 3: cung cấp dịch vụ đầy đủ và phù hợp

Yếu tố ảnh hưởng

Chất lượng dịch vụ

Kinh tế/văn hóa/xã hội

Tiếp cận cơ sở y tế

Page 7: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

7Bảo Lạc

Cao Bằng

Quế PhongNghệ An

Tu Mơ RôngKon Tum

ĐỊA ĐIỂM• 3 huyện miền núi

thuộc danh sách các huyện nghèo tại 3 tỉnh

• Chọn 3 xã tại mỗi huyện: gần (2-4km), trung bình (10-20km), xa (30-65km)

Page 8: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

8

Đối tượng và cỡ mẫu

Đối tượng Phỏng vấn bằng phiếu hỏi

Phỏng vấn sâu/ thảo luận nhóm

Quan sát

Phụ nữ có con <24 tháng

594

Y tế thôn bản 119 9

Y tế xã, huyện 12

Trạm y tế, bệnh viện huyện

12

Page 9: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

9

PHÁT HIỆN

Page 10: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

10

Phụ nữ có con nhỏ dưới 24 tháng tuổi

Page 11: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

11

1. Thông tin chung

<25 tuổi 25-34 tuổi >35 tuổi0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

54,6

39,8

5,6

63,1

34,3

2,5

55,5

34

10,5

Quế Phong

Bảo Lạc

Tu Mơ Rông

Nhóm tuổi

Dân tộc Tổng (n=594)%

Thái 27,3Mông 5,2Khơ Mú 1,7Kinh 0,2Xơ Đăng 34,0Tày 15,8Dao 6,6Nùng 5,1Khác (Sán Chỉ, Quý Chân)

4,2 

Page 12: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

12

1. Thông tin chung (tiếp)

Tỷ lệ hộ nghèo chiếm 39,6% tỷ lệ hộ nghèo này khác nhau giữa các huyện (p =0.012).

Mù chữ

Tiểu học

THCS

PTTH

Trên PTTH

0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50

12,8

14,3

45,4

25,5

2

16,7

19,7

26,8

22,2

14,6

28

31,5

36,5

3,5

0,5 Tu Mơ Rông

Bảo Lạc

Quế Phong

Quế Pho

ng

Bảo Lạc

Tu Mơ R

ông

0102030405060708090

100

38,3 32,847,5

61,8 67,252,5

Không nghèoNghèo

Trình độ học vấn

Page 13: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

13

2. Chăm sóc trước sinh

Quế Phong Bảo Lạc Tu Mơ Rông0

102030405060708090

10088,4

78,6 75,1

18

35,7

23,3

66,8 63,1 60,5

16,3

31,9

17,5

Khám ≥ 3 lầnKhám ≥ 4 lầnKhám đủ 3 lần trong 3 thai kỳKhám ≥ 4 lần trong 3 thai kỳ

Page 14: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

14

2. Chăm sóc trước sinh (tiếp)  Quế Phong (n=175) Bảo Lạc (n=182) Tu Mơ Rông (n=189)

Nơi khám thai

Xã gần (%)

Xã TB (%)

Xã xa (%)

Xã gần (%)

Xã TB (%)

Xã xa (%)

Xã gần (%)

Xã TB (%)

Xã xa (%)

Trạm y tế 86,7 83,3 94,2 64,3 79,4 79,4 86,8 96,8 94,8

TTYT/ BV huyện

53,3 46,7 38,5 73,2 54,0 58,7 25,0 3,2 6,9

TTCSSKS/ BV tỉnh

1,7 1,7 1,9 1,8 0 4,8 0 1,6 0

Y tế tư nhân

16,7 25,0 5,8 39,3 41,3 39,7 29,4 36, 22,4

Page 15: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

15

2. Chăm sóc trước sinh (tiếp)Nội dung tư vấn, hướng dẫn khi

mang thaiQuế Phong

(n=196)%

Bảo Lạc (n=198)

%

Tu Mơ Rông (n=200)

%

Chung (n=594)

%

Chuẩn bị đẻ (nơi nào, chuẩn bị gì) 31,1 20,7 7,5 21,5

Nuôi con bằng sữa mẹ 57,1 25,8 15,5 32,7

Chế độ ăn uống khi mang thai 65,8 51,5 55,5 57,6

Chế độ lao động khi mang thai 64,3 31,3 36,5 43,9

Chế độ sinh hoạt TD khi có thai 41,8 4,5 1,0 15,7

Tiêm phòng uốn ván 52,0 23,2 42,5 39,2

Uống viên sắt 43,9 36,9 49,0 43,3

Page 16: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

16

2. Chăm sóc trước sinh (tiếp)

Chỉ số Quế Phong

(n=196)

%

Bảo Lạc

(n=198)

%

Tu Mơ Rông

(n=200)

%

Chung

(n=594)

%

Số liệu MICS 2014

Xét nghiệm nước tiểu

34,2 27,3 9,5 23,6 72,0

Xét nghiệm máu 32,7 9,5 2,0 18,2 61,8

Tiêm uốn ván đầy đủ

89,8 61,8 64,5 75,7 59,6

Page 17: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

17Uống viên sắt trong thời kỳ mang thai Có 147 phụ nữ (24,8%) không uống/ không nhớ uống viên sắt trong

thời kỳ mang thai.

Quế Phong Bảo Lạc Tu Mơ Rông0%

10%20%30%40%50%60%70%80%90%

100%

10,725,4

11,4

28

36,2

28,7

61,338,4

59,9Từ 6 tháng trở lên

Từ 3- dưới 6 tháng

Từ 1-3 tháng

Page 18: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

18

2. Chăm sóc trong sinh (tiếp)Dấu hiệu nguy hiểm đối với bà mẹ khi mang thai

Biết ít nhất 1 dấu hiệu

Biết ít nhất 3 dấu hiệu

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90

83,7

55,6

71,7

29,8

69,5

17

74,9

34

ChungTu Mơ RôngBảo LạcQuế Phong

Page 19: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

19

2. Chăm sóc trước sinh (tiếp)Thái độ đúng về chăm sóc trước sinh

(đúng = không đồng ý)Quế Phong

(n=196)%

Bảo Lạc (n=198)

%

Tu Mơ Rông (n=200)

%

Tổng (n=594)

%

PN khỏe mạnh không cần khám thai 87,5 84,8 68,0 79,5

PN mang thai chỉ cần đi khám thai một lần trong suốt quá trình mang thai là được

89,3 85,4 71,0 81,8

PN chỉ cần khám thai khi có các dấu hiệu nguy hiểm trong thời kỳ mang thai

88,8 80,3 65,5 78,1

PN mang thai phải lao động nhiều cho dễ đẻ 92,3 78,3 57,0 75,8

PN mang thai ăn nhiều thì thai sẽ to và khó đẻ 94,9 81,3 70,0 82,0

Người chồng không có trách nhiệm trong việc đi khám thai của người vợ

92,9 91,9 75,0 86,5

Page 20: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

20

3. Chăm sóc trong sinh: Nơi sinh trẻ

Quế Phong Bảo Lạc Tu Mơ Rông0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

21,97,1 11,5

2670,7

19,5

0,6

3

3

51,5

18,7

66

0,5

Đẻ rơi

Tại nhà

TTCSSKSS/ BV tỉnh

TTYT/ BV huyện

Trạm y tế

Page 21: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

21

3. Chăm sóc trong sinh (tiếp)Nơi sinh trẻ Quế Phong

(n=196)%

Bảo Lạc (n=198)

%

Tu Mơ Rông (n=200)

%

Tổng (n=594)%

Số liệu MICS 2014

Đẻ tại CSYT 48,5 80,8 34,0 54,4 93,6Được đỡ đẻ bởi NVYT (CĐTB và CBYT xã trở lên)

56,9 82,3 45,5 61,6 93,8

Trong số 270 đối tượng đẻ tại nhà, chỉ có 42 đối tượng được đỡ đẻ bởi CBYT (trong đó 36 ca do CĐTB đỡ), phần lớn (84,4%) là được đỡ đẻ bởi những người không được đào tạo.

Page 22: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

22

3. Chăm sóc trong sinh (tiếp)

Có tới 144 trẻ (24,2%) không được cân lúc sinh ra. Trong khi trong điều tra MICS 2014, con số này chỉ là 5,7%.

Cân nặng trung bình khi sinh của trẻ là 2.9kg (độ lệch chuẩn=0,48), thấp nhất là 1,4kg, cao nhất là 4,8kg. Trong số những trẻ được cân, số trẻ nhẹ cân (dưới 2,5kg) là 7,9% (con số này trong điều tra MICS 2014 là 5,7%)

Page 23: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

23

4. Chăm sóc sau sinhPhân loại Quế Phong

(n=196)%

Bảo Lạc (n=198)

%

Tu Mơ Rông (n=200)

%

Tổng (n=594)

%

Được CBYT khám lại cho mẹ trong vòng 6 tuần (42 ngày)

29,1 24,7 37,5 30,2

Nơi khám:        

- Được CBYT khám tại nhà 12,3 24,5 82,7 44,8

- Đến CSYT khám 77,2 73,5 12,0 49,2- Được CBYT khám tại nhà

và khám tại CSYT 10,5 2,0 5,3 6,0

Page 24: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

24

Kế hoạch hóa gia đình sau khi sinh

37,9% chưa dùng BPTT từ khi sinh đứa con dưới 2 tuổi nhỏ nhất.

Quế Phong Bảo Lạc Tu Mơ Rông

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

94,7 96,8 96,8

5,3 3,2 3,2

Dùng BPTT đúng thời điểm

Dùng BPTT sai thời điểm

Page 25: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

25

Kế hoạch hóa gia đình sau khi sinhQuan niệm dùng BPTT khi bắt đầu có kinh nguyệt (trong số những người đã sử dụng BPTT sau sinh)

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

47,439,2 34,2

Quế PhongBảo LạcTu Mơ Rông

Page 26: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

26

BPTT đầu tiên sử dụng sau sinh

BPTT đầu tiên sử dụng sau sinh

Quế Phong(n=114)

%

Bảo Lạc(n=125)

%

Tu Mơ Rông(n=117)

%

Tổng(n=356)

%

Đặt vòng tránh thai 19,3 44,8 0 21,9

Tiêm thuốc tránh thai 6,1 12,8 65,8 28,1

Viên thuốc tránh thai hàng ngày

47,4 27,2 22,2 32,0

Bao cao su nam 25,4 12,0 3,4 13,5

Page 27: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

27

Thái độ đúng về khám sau sinhThái độ đúng về khám sau sinh

(đúng = không đồng ý)Quế Phong

(n=196) %

Bảo Lạc (n=198)

%

Tu Mơ Rông (n=200)

%

Tổng (n=594)

%

Thấy khỏe mạnh thì không cần khám lại 81,6 84,3 60,5 75,4

Chỉ khi nào có dấu hiệu bất thường thì mới cần khám lại 76,0 78,8 56,0 70,2

Sử dụng BPTT là trách nhiệm của PN 73,0 80,8 62,0 71,9Sau khi vợ sinh con, người chồng có thể QHTD với vợ bất kỳ khi nào anh ta muốn 95,4 90,9 77,5 87,9

Chăm sóc vợ con sau khi sinh là trách nhiệm của những người PN trong nhà 84,9 88,9 69,5 84,3

Page 28: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

28

Mang thai ngoài ý muốn và sảy thai/ phá thai

Chỉ số Quế PhongN=196

Bảo LạcN=198

Tu Mơ RôngN=200

TổngN=594

Tỷ lệ sinh con thiếu tháng 6,6% 5,6% 8,5% 6,9%

Tỷ lệ sảy thai/ phá thai 6,1% 10,1% 2,5% 6,2%

Tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn (trong số những PN đã mang thai sau lần sinh đứa con dưới 2 tuổi)

5/11 4/13 1/5 10/29

Page 29: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

29

5. Một số yếu tố liên quan đến thực hành chăm sóc trước, trong và sau sinhYếu tố liên quan đến thực hành đúng

về khám thaiOR Khoảng tin cậy

(CI)p

Có kiến thức đúng về khám thai (khám 3 lần trong 3 thai kì)

7,1 4,78 – 10,78 <0,05

Trình độ học vấn (Từ THCS trở lên) 2,1 1,36 – 3,25 <0,05Thời gian từ nhà đến TYT (Từ 30’ trở xuống)

1,8 1,19 – 2,75 <0,05

Người phụ nữ có khả năng ra quyết định đi khám thai

2,1 1,43 – 3,19 <0,05

Page 30: CCIHP - Kết quả khảo sát chăm sóc trước, trong và sau sinh ở các huyện miền núi nghèo (P1)

30

5. Một số yếu tố liên quan (tiếp)

Yếu tố liên quan đến Đẻ tại CSYT OR Khoảng tin cậy (CI) p

Biết >=3 lợi ích của việc đẻ tại CSYT 1,7 1,13 – 2,55 <0,05

Trình độ học vấn (Từ THCS trở lên) 2,1 1,42 – 3,09 <0,05

Gia đình không thuộc hộ nghèo 1,6 1,11 – 2,34 <0,05

Thời gian từ nhà đến TYT (dưới 30’) 1,8 1,16 – 2,65 <0,05

Có sử dụng ĐTDD 3,9 2,55 – 5,98 <0,05