Top Banner
Bộ Công Thương Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh Khoa Công Nghệ Thực Phẩm Nhóm 7 Nguyễn Thị Anh Thư Phan Thị Hương Mai Thị Kim Yến Nguyễn Hoàng Hải Đề tài: Khoáng đa lượng GVHD: Hồ Thị Mỹ Hương
12

câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Jul 26, 2015

Download

Food

Lô Vĩ Vi Vi
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Bộ Công ThươngTrường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh

Khoa Công Nghệ Thực Phẩm

Nhóm 7Nguyễn Thị Anh Thư

Phan Thị Hương

Mai Thị Kim Yến

Nguyễn Hoàng Hải

Đề tài: Khoáng đa lượng GVHD: Hồ Thị Mỹ Hương

Page 2: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 1: Thiếu magie có thể mắc phải triệu chứng gì?

A. Cơ bắp đau nhức

B. Rối loạn tim và huyết áp

C. A và B đúng

D. A và B sai

Page 3: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 2:Thừa canxi có hiện tượng gì?

A. Gây sỏi thận

B. Thiếu ngủ

C. Đau cơ

D. Hạ huyết áp

Page 4: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 3:Nhu cầu magie trong một ngày của cơ thể là:

A. 100 – 200mg

B. 200 – 300mg

C. 300 – 400mg

D. 400 – 500mg

Page 5: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 4:Thiếu nguyên tố khoáng Flour gây ra:

A. Thiếu máu

B. Quáng gà

C. Hà răng, sâu răng

D. Nhức xương

Page 6: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 5: Vai trò của khoáng Kali đối với cơ thể người là:

A. Duy trì cân bằng huyết áp

B. Hỗ trợ xung thần kinh

C. Co bóp cơ

D. Cả A, B, C đều đúng

Page 7: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 6:Trong loại thực phẩm nào có chứa nhiều kẽm và nhu cầu kẽm hằng ngày của người trưởng thành

là?A. Cá, thịt, lòng đỏ trứng, sữa, sò, củ cải và nhu cầu kẽm hằng ngày của người trưởng thành là 1,2 mg/ ngày.

B. Cà rốt, củ cải, gan, thận động vật và nhu cầu kẽm hằng ngày của người trưởng thành là 2,2 mg/ ngày

C. Cá, thịt, lòng đỏ trứng, sữa, sò, củ cải và nhu cầu kẽm hằng ngày của người trưởng thành là 2,2 mg/ ngày.

D. Thịt gà, đậu khô, quả hạch, cá, yến mạch và nhu cầu kẽm hằng ngày của người trưởng thành là 1,2 mg/ ngày

Page 8: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 7:Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

A. Kali có nhiều trong khoai tây, rỉ đường, đậu xanh và đu đủ

B. Canxi có nhiều trong hải sản, rong biển, rau dền, cải thìa

C. Photpho có nhiều trong cá, trứng, sữa và cá.

D. Magie chiếm khoảng 0,5% khối lượng cơ thể.

Page 9: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 8:S trong cơ thể tồn tại chủ yếu dưới dạng các acid amin nào sau đây.

A. Methionine, Cystine, Cysteine.

B. Soleucine, alanine, leucine.

C. Valine, methionine, proline

D. Cysteine, valine, proline.

Page 10: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 9: Canxi tồn tại trong cơ thể chủ yếu ở dạng nào.

A. Dưới dạng muối cacbonat ( CaCO3).

B. Dưới dạng muối photphat Ca3 (CO4)2 và một phần nhỏ dưới dạng kết hợp với protein

C. Cả a và b đúng

D. Đáp án khác

Page 11: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào dấu 3 chấm?

Canxi chiếm 1/3 khối lượng khoáng chất trong cơ thể và … canxi nằm ở

xương và răng.

A. 92%

B. 94%

C. 96%

D. 98%

Page 12: câu hỏi trắc nghiệm khoáng da lượng

Thank you