8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC http://slidepdf.com/reader/full/cac-phuong-phap-chon-loc-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa 1/280 TS. CAO Cự GIÁC CÁC PH Ơ NG PHÁP CHỌ N LỌ C # • GIẢ I NHANH BÀI TẬ P TRẮ C NGHIỆ M • « HOÁ HỌ C NHÀ XUẤ T BẢ N GIÁO DỤ C VIỆ T NAM WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON B Ồ I D Ư Ỡ N G TO Á N - L Í - H Ó A C ẤP 2 3 1 0 0 0 B T R Ầ N H Ư N G Đ Ạ O T P . Q UY N H Ơ N Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
280
Embed
CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Với kinh nghiệm nhiều năm tham gia bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đ ại
học theo phương pháp tự luận và trắc nghiệm, chúng tôi nhận thấy rằng : Đa s
các em khi làm bài thi trẳ c nghiệ m đề u xử lỉ chậ m các bài toán hỏ a họ c vì sa đà
vào nhiề u phép tỉnh không cầ n thiế t, làm mấ t thờ i gian, ả nh hư ở ng rấ t lở n đế n kế t
quả chung củ a bài thi. Ngoài ra, các em còn mắ c phả i nhữ ng sai lầ m phổ biế n
như khi tính theo phư ơ ng trình hỏ a họ c hoặ c sơ đồ phả n ứ ng mà quên cân bằ ng
hoặ c cân bằ ng không đúng, hiể u sai các công thứ c tính toán trong hoả họ c, sử
dụ ng đơ n vị tính không thong nhấ t, khổ ng để ỷ đế n hiệ u suấ t phả n ứ ng cho trong bài, không xác định đư ợ c chấ t nào hế t hay dư trong quá trình phả n ứ ng, hiể u sai
tỉnh chấ t củ a các chẩ t nên viế t phư ơ ng trình hóa họ c không chính xác, thiế u các
' ỉđ năng cơ bả n khi giả i bài tậ p, ... dẫn đến chọn nhầm các đáp án mà trong trắc
nghiệm người ta gọi là phư ơ ng án nhiễ u.
Với đặc điểm của bài tập trắc nghiệm là phải xử lí nhanh, đo đó nội dung bài
tập thường được thiết kế sao cho ngoài các phương pháp giải thông thường
(phương pháp đại số) thì còn có những phương pháp giải đặc biệt nhằm rót ngắn
cách suy luận, nhanh chóng tìm ra kết quả. Phải rèn luyện được kĩ năng nhận biết
các dấu hiệu đặc biệt trong bài toán để ” đi tẳ t, đón đầ u" bàng những phương pháp
giải phù hợp. Đ ó chính là sự sáng tạo ữong học tập.
Chúng ta sẽ bắt đầu với cuốn sách bàng những phương pháp giải bài tập hóahọc đơn giản mà rất hiệu quả trong thi ừắc nghiệm.
Chúc các em có một mùa thi thật thoải mái, tự tin và toại nguyện.
Hà Nộ i , t h á n g 6 n ă m 2 0 0 9
T á c g i ả
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Trong hóa học thường gặp các bài toán hỗn hợp các chất có tính chất tươngđương (hồn hợp các kim loại, các muối, các chất trong cùng đăy đong đẳng,...có cùng một tính chất nào đó). Khi đó để giải nhanh, chúng ta có thể sử đụngcác đại lượng trung bình sau đây :
1. Khối IưọTig moI tru ng bình (M ). M mhh Mi.n1 +M 2 .n2 +...+Mj.ni (1)
' nhh ni +n-j +... + nj
Trong đó : mhh - tổng so gam hỗn họp.
rihh- tồng số mol hỗn hợp.
Mi - khối lượng moỉchất thứ i trong hồn hợp.
rìị - số mol chất thứ i trong hồn hợp.• Đ ổi với hồn hợp khí hoặc hơi vì thể tích ti lệ với số mol trong cùng điều
kiện về nhiệt độ và ảp suất, nên ( 1 ) trở thành :■ - +MÌẠ Ị }
V| + Vọ + .. .+ Vj
Trong đó : Vj - thể tích tươrig ứng của khí i trong hỗn hợp.
Nếu gọi x ,,x 2,...,x là thành phần phẩn trăm số moi hoặc thề tích (với chất
khí) của các chất tưorng ứng trong hỗn hợp. Từ (1) và (2) ta có :
2 nhh £nhh £ nhhV, Vo V
I V - I V 1 z v
— M - Mị.Xị+M?.X2 +. .. + Mj.Xj ( 3)
Vứi quy ước Xj lấy theo giá trịsố thập phân Zxj = 1.
• Nếu hồn hợp chi có 2 chất, trong nhiều bài tập, có thể gọi a là số mol của
chất thứ nhất trong 1 moi hỗn hợp, suy ra (1-a) là số mol của chất thứ hai. Tacó: M = M,.a + M2(l —a) (4)
5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Ví dụ 4. Hỗn hợp X gồm2 anđehit GO được trộn theo tỉ lệ số mol bằngnhau. Cho 4,08 g X tác dụng vừa đu với duiig dịch AgNƠ 3/NH3 thu được25,92 g Ag Lằm-bày .hỡi. hoàn toàn 2,04 g X thì thu được 896 ml hơi ở
136,5°c và 1,5 atm. Công thức phân tử của hai anđehit là
A. HCHO, (CHO>2 B. CH3CH0 , <CHO) 2
c. HCHO, CH3 CH0 D .AhoặcB
PV — 2 04Phân tích : nx - = 0,04—>Mx = —i~—-5 1
A RT 0,04
X có HCHO (30) hoặc CH3CHO (44) loại đáp án c .
Vì cùng sổ mol M = ]VÍA +M B - 2.M = 102
ÍCH3 CHO (44) _ , ; —H —> Đ áp án B.
Ị(CHO) 2 (58)
Ví dụ 5. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,02 g hỗn hợp X gồm một ankanọỉ và mộtankanai có cùng số nguyên tử cacbon thu được 7,9.2 g CƠ 2 - Hai chất trong X ỉà
A. CH3 OH vàHCHO B. C2H5 OH và CH3CHO
c. C3H7OH và C2H5CHO * D. C2H5OH và C2H5CHO
Phân tích : Cn—"há- >nC02
M 2 ^ = 0 , 1 8 .n 44
_0 10 _
- 4,02 —» M = 22,3n
- - ÍCH,OH (32)
n = 1 M = 22,3 —> loại A I 3;Ịh c h o (30)
— ÍC2HsOH (46)n = 2 —>M = 44,6 — nhânB ị 2 5
ỊCH3CH0 (44)
— ÍC,H7OH (60)n = 3 —»M = 66,9 —» loại c ị 3 7
[C2HsCHO (58)
Loại D vì khác số nguyên tử cacbon —>Đ áp án B.
)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Ví dụ 6 . Một hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau trong bảng tuần
hoàn có khối lượng 1 0 , 6 g khi tác dụng với hỗn hợp CỈ2 dư thu được hỗn hợphai muối nặng 31,9 g. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. ỉ,4 g và 9,2 g B. 2,5 g và 8,1 g
c. 1,5 g và 9,1 g D. 3,6 g và 7,0 g
Phân tích : nCị = = 0,3 —» n (2 kim loại) = 2. ĩiQ^ = 0,6
_>M = — = 17,6.7 Li và Na0,6
_ , íx+ y = 0 , 6 íx = 0 , 2 (L i)—»mLj = l ,4 gTa có : 4 _ _ — [7x + 23y = 10,6 |y = 0 ,4(N a)-> m Na =9,2 g
-> Đ áp án A
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Một hỗn hợp X'gồm 2,3 g axit hữu cơ thứ nhất và 3 g axit hữu cơ thứhai. Biết hai axít đều đơn chức. Trung hòa hỗn họp X cầ n 50ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
A. 5,7 g B. 7,4 g c. 8,4 g D. 4,8 g
2. Hòa tan hoàn toàn 6,9081 g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế
tiếp nhau trong nhóm IIẠ vào dung dịch HCI thu được 1,68 lit CƠ 2 (đktc). Haikim loại là
A. Be và Mg B. Mg và Ca
c. Ca và Sr D. Sr và Ba
3. Cho 2,84 g hỗn họp hai ancoỉ đom chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 g chấl rắn và V lit khí H2 (đktc).Công thức phân từ của 2 ancol là
A. CH3 OH và C2 H5 OH B. C2 H5OH và C3H7OH
c. C3H5 OH và C4 H7OH D. C3 H7OH và C4 H9OH
lỉ
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
4. Nitro hóa benzen bằng HNO3 đặc thu được hai hợp chất nìtro hơn kém
nhau một nhóm NƠ 2 - Đ ốt cháy hoàn toàn 2,34 g hỗn hợp 2 chất nitro thu được
CO2 , H2O và 0,2266 lit N2 (đktc). Công thức phân tử cua hai hợp chất nitro ỉà
A. C6 H5M0 2 và C6 H4 (N 0 2 )2 B. C6 H4 (N 0 2 ) 2 và C6 H3 (N 0 2 ) 3
c. C6H3(N0 2)3 và C6H2(N 02)4 c . C6H2(N 02)4 và C6F ' N 0 2)5
5. Đ ổí cháy hỗn hợp 2 ancol cùng dày đồng đáng có số moi bằng nhau thu
được CO 2 và hơi H 2 O có tì ỉệ số mol na ) : n li>0 = 2 : 3 . C ôn g thứ c ph ân tử hai
ancol ìần lượt là
A. CH4 O và C3 HxO B. C2 H60 và C3HịịO
c. CH4O và C2 H6 0 D. C2H6 OvàC4HioO .
6 . Dung dịch X gôm MCI, H2SO4 có pH = 2. Đ ê trung hòa hoàn toàn 0,59 g
hôn hợp hai amin no đơn chức bậc I (có sổ nguyên tử c < 4) phải dùng ỉ lit
dung dịch X. Công thức phân tù của 2 amin là£
A. CH3 NH2 và C2H5 NH2 hoặc C3 H7 NH2
B. CH3 NH2 và C3H7 NH2 hoặc C4 H9 NH2
c. C3H7 NH2 và C2 H5 NH2 hoặc CH3 NH2
D. C4 H9 NH2 và CH3 NH2 hoặc C2 H5 NH2
7. Cho 0,15 mol hồn hợp X gồm 2 axit hữu cơ khi tác dụng với dung dịch
NaHCƠ 3 giải phóng 4,48 lit CO2 (đktc). X gèm
A. 2 axit hữu cơ đơn chức.B. 2 axit hừu cơ đa chức.
c . 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axií hữu cơ đa chức. '
D. 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axit hừu cơ hai chức.
8 . Hỗn hợp X gôm 2 amino axit no đơn chức A và B. Cho X tác dụng vớin o ml dung địch HC1 2M. Sau đó để phàn ứng hết các chất trong dung địchthu được cẩn Ỉ40 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
■ 2 a - b B —TT” c : ? ± ịD . Ịí ậ60,5 60,5 12,5 12,5
15. Hỗn hợp X gồm X mol hai kim loại kiềm kế tiếp, tác dụngvừa đủ với
đụng địch HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan. Nấu hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 thu được 1,1807a gam hỗn hợp muối sunfat
khan. Hai kim loại kiểm là
A. Li và Na, B. Na và K
c . K và Rb D. Rb và Cs
16. Lây 1,52 g hỗn hợp gồm Fe yà một kim loại X thuộc nhóm IIA hòa tan
hoàn tóàn trong dung địch HC1 thấy tạo ra 0,672 lit khí (đktc). Mặt khác 0,95 gkim loại X nói trên không khử hết 2 g oxit đồng ở nhiệt độ cao. Kim íoại X ỉà
A. Ca B.Mg c. Ba D. Be
17. Cho hỗn hợp 3 muối ACO3 , BCO3 , XOO3 tan trong dung dịch HCMM
vừ a đủ tạo ra 0,2 mọl khí. Thể tích đung địch HC1 đã dùng là
A. 200 ml B. 300 ml - c . 400 ml D. 500 mi
18. Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat cửa hai .kim loại kiềm thổ kế tiếp
nhau. Hòa tan họàn toàn 3,6 g hỗn hợp A trong HC1 thu được 'khí B. Cho toàn
bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3lit dung địch Ca(OH ) 2 0,015M thu được 4 g
kết tủa. Hai kim loại kiềm thổ là
•A. Mg và Ca B. Be và Mg
c . Mg và Ca hóặc Be và Mg D. Mg và Ca hoặc Ca và Ba
19. Thực hiện phàn ứng tách nước 14,7 g hỗn hợp 2 ancol no đom chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng H2SO4 đặc ờ 170°c thu được hồn hợp 2
anken và 5,58 g H2 O. Hai ancoi là
A. CH3 OH và C2 H5 OH
c. C3H7 OH và C4 H9 OH
B. C2H5 OH và C3H7 OH
D. G2H5OH vả C3H5 OH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
26. Hỗn hợp X gồm 2 axit-nọ hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đ ôt cháyhoàn toàn 0,3 mol X thu được 1 1 ,2 lit cóo (đktc). Đ ể trung hòa 0,3 mol X cần500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai axit là
27. Hỗn hợp 2 anken ớ thề khí có phân tủ khối hơn kém nhau 28 u. Đ ốtcháy hoàn toàn 2.24 lit hỗn hợp trên thu được 6,72 lit CƠ 2 (đktc). Công thức phân tứ cùa 2 anken là
28. Cho 13,44 lit hồn hợp khí gồm 2 anken kế tiếp nhauqua bình đựngdung dịch brom dư thấy khối lượng binh tăng 28 g. Cho hỗn hợp 2 anken trẽntác dụng với HC1 thu được tối đa ba sàn phâm. Công thức câu tạo của 2 anken là
A. CH2 = CH2 vàCH3-C H = CH2
B. CH3 - CH = CH2 và CHi - CH = CH - CH3
c. CH3 - CH = CH2 và CH3CH2CH = CH2
D, CH3CH = CH2 và (CH3hC = CH2
2 9 . Một hỗn hợp gồm 2 axit hừụ cơ no (mồi axit chứa không quá hai nhómCOOH) có khối lượng 16 g, tương ứng với 0,175 mol. Nếu cho hồn hợp trêntác dụng vừa đủ với dung dịch Na-)C0 3 thì thu được 22,6 g muối. Công thứccấu tạo cúa hai axit trong hồn hợp là
A. CH3CỒ OH và CH3CH2COOH B. HCOOH và CH3COOH
c. CH3COOH và CH2(COOH) 2 D. HCOOH và CH2 (COOH) 2
30. Hòa tan hết hỗn hợp. 2 kim loại kiềm thồ vào nước thu được 1,344 litH2 (đktc) và dung dịch X. Thể tích dung dịch HC1 1M cần để trung hòa vừa đủiung dịch X là
A. 0,24 ml B. 120 mỉ c. 0,12 ml D. 240 ml
31. Cho m gam một ancol X no đơn chức qua bình đựng CuO đư, nunglóng. Sau phản ứng hoàn toàn, khối ỉượng chất rắn trong binh giảm 0,32 g.
iồn hợp hơi thu được có tỉkhối với hiđro Ịà 15,5. Giá trịm ìàA. 0.92 B. 0,64 c. 0,46 D. 0,32
A. CH3COOH và HOOC - COOH
c. CH3 COOH vả C7H5 COOH
B. HCOOH và CH3COOH
D. HCOOH và HOOC - COOH
A. CH4 và C3 H8
c. CH4 và C4 H10
B. C">Hộ và CặHio .
D. C3 Hjịvà C5Hp
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
37. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCỈ dư thu được• V lit hỗn hợp khí (đktc). Tỉkhối của hỗn họp khí so với H2 là 9. Thành phần %
số mol của Fe và FeS ban đầu là
A. 40% và 60% B. 30% và 70%
c. 45% và 55% D. 50% và 50%
38. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y hơn kém nháu một nhóm - CH2 - .Cho 6,7 g E tác dụng vừá đủ với 100 mỉ dung dịch NaOH IM thu được 7,4 ghỗn hợp muối. Công thức cấu tạo của X, Y là
A. CH3COOC2 H5 và HCOOC2 H5 B. HCOOCH3 và CH3 COỌ CH3
c . CH3COOC2H5 và CH3COOCH3 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
39. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ no A và B. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 moiX cần 2,24 lit O2 (đktc). Mặt khảc 0,1 mol X phản ứng vừa đủ 150 ml dungdịch Na2CƠ 3 0,5M. Hẳn hợp X gồm
A. HCOOH và HOOC - COOH B. HCOOH và CH3COOH
c. CH3 COOH và HOOC - COOH D. HCOOH và HOOCCH2COOH
40. Hiđro tự nhiên gồm hai đồng vị ỊH và jH . Một lit khí hiđro giàu
đơteri ( jH) cân nặng 0,1 g ở đktc. Thành phần đồng vịđơteri của khí đó làA. 0
0 0 0
0
^ B. 1 2 % c . 99% D.T
c . Đ ÁP ÁN
l .B 2 .B 3. A 4. A 5. A 6 . D 7. c
8 .B 9. A 10. B 11. B 1 2 . C 13. B 14. D
15. B 16. A 17. c 18. e 19. B 20. D 2 1 . c
22. A 23. A 24. A 25. c 26. D 27. B 28. B
29. c 30. B 31. A 32. c 33. c 34. B 35. D
36. c 37. D 38. B 39. A 40. B
18 2 B - B T T R Ắ C M G H Í Ệ M H Ó A H ỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Nhiều bài toán hóa học phức tạp có thể giải nhanh bàng phương pháp bảotoàn khối lượng (BTKL). Khi đó :
1. Trong một phản ứng hóa học
Tổng khối lượng các sản phẩm bang tồng khối lượng các chất tham gia phản ứng. Nếu cỏ n đại lư ợng trong phương trình hóa học mà biết được (n - 1 )đại ỉượng thì đại lượng thứ J1 sẽ tìm dễ đàng theo phương pháp này.
2. Trong họp chất hỏa học
Khối lượng hợp chất = tổng khối lượng các nguyên tố có mặt trong họp chất.
3. Khối lư ợng dung dịch
Khối lượng dung dịch = khối lượng chất tan + khối lượng dung môi (H2O).
4. Khỉ pha trộn các dung dịch với nhau _ _ tn đd sau — ban đầu - m ị
5. Khi cô cạn dung dịch thì khối lượng hỗn hợp muối thu được bằng tổngkhối ỉượng của cation kim ỉoại và anion gốc axit.
6 . Trong một nguyên tử
Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng các loại hạt có trong nguyêntử (p, n, e).
Ví dụ 1. Đ ê khử hoàn toàn 20,5 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3 Ơ 4 và Fe2 0 3
cần vừa đủ 2,24 lit c o (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 18,9 g B. 17,7 g c. 19,8 g D. 16,8 g
Phân tích : Sơ đồ phản ứng
C O + o (oxit) -» CO2
0,1 — ỳ 0,1
—» mpe - mhh - mo (oxit) = 20,5 - 16.0,1 = 18,9 (g) —>Đ áp án A.
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
10. Khừ hoàn toàn 24 g hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 đư ở nhiệt độ caothu được 17,6 g hỗn hợp hai kim loại. Khổi lượng nước tạò thành là
A. 3,6 g B. 7,2 g C .I , 8 g D. 5,4 g
1 1 . Hòa tan 3,28 g bồn hợp muối MgCỈ2 và Cu(NC>3 )2 vào nước được dungđịch A. Nhúng vào dung dịch một thanh sắt, sau khoảng thời gian, lấy thanhsắt ra cân lại thấy tăng thêm 0,8 g. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu đượcm gam muổi khan. Giá trịm là
A.4,28 B.4,08 c . 8,04 D. 2,48
12. Cho 22,2 g hỗn hợp gồm Fe, AI tan hoàn toàn trong HCI thu được 13,44
lit H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được số gam muối khan là
A. 63,8 B. 64,8 c . 65,8 D. 66,8
13. Cho 7,8 g hỗn hợp hai kim loại là Mg và AI tác dụng với dung dịchHC1 dư. Khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch tăng 7 g. Tính khốilượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
A. 2,4 g Mg và 5,4 g AI B. 5,4 g Mg và 2,4 g AI
c . 4,8 g Mg và 3,0 g AI D. 3,0 g Mg và 4,8 g Ai
14. Đ ốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no. Sản phẩm cháycho hẩp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 30 g kếttủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 9,6 g. Giá trị của a là
A. 0 , 2 0 B.0,15 c . 0 , 1 0 D. 0,30
15. Đ ể tác đụng hết 4,64 g hỗn hợp FeO, Fe2Ơ 3 và Fe3 Ơ 4 cần đùng vừa đủ160 ml dung dịch HC1 IM. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng khíCO ở nhiệt độ cao thi khối lượng sắt thu được là
A. 3,36 g B. 4,36 g c. 2,36 g D. 2,08 g
16. Hòa tan hoàn toàn 5,0 g hỗn hợp 2 kim loại bằngdungdịch HCỈ thuđược 5,71 g muối khan và V lit khí X (đktc). Giả trị củaVlà
A..0,224 B.2 ,24 c . 0,448 D.4,48
17. Cho 15,4 g hỗn hợp gồm ancol etylic và etanđiol tác dụng vừa đủ với
Na thu được 4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch muối,khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,6 g B. 24,4 g c. 24,2 g D. 15,0 g
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
18. Cho 178 g chất béo (RCOO)3C3 H5 tác dụng vừa đủ với 300 mi dungdịch NaOH 2M thì thu được m (g) xà phòng. Giá trị m là .
A. 91,8 B. 183,6 c. 275,4 D. 550,8
19. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm phản ứng vào bình đựng 0,15 mol Ca(OH) 2 tan trong nước. Kết thúc thínghiệm lọc, tách được 1 0 g kết tủa trẩng và thay khối lượng dung dịch thuđược sau phản úng giảm 3,8 g so với khối lượng dung dịch trước phản ứng.Chất X thuộc đãy đồng đắng
A. ankan B. anken c ankin D. aren
20. Đ ổt cháy hoàn toàn một lượng hợp chất hữu cơ A cần 6,72 lit 0?
(đktc). Khi cho toàn bộ sản phâm cháy (chì gồm c c >2 và vào một lượngnước vôi trong thu được 10 g kết tủa và 200 ml đung dịch muối nồng độ 0,5M.Biết dung dịch này nặng hơn khối lượng nước vôi đã dùng là 8 , 6 g. Công thứcđơn giản nhất của A là
A. C2 H6 0 B. CH? 0 c. CH2O2 ' D. CH2 0
2 1 . Cho hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2 H7 NO1
tác dụng vừa đù vói dung dịch NaOH và đun nóng thu được đung dịch Y và4,48 lit hỗn hợp khỉz (đktc) gồm 2 khí đều làm xanh giấy quỳ tím ầm. Ti khốicủa z đối với hiđro bằng 13,75. Cô cạn dung địch Y thu được lượng muối khan là
A. 16,5 g B. 15,7 g c . 14,3 g D. 8,9 g
22. Đ ốt cháy hoàn toàn m (g) hiđrocacbon A. Dần toàn bộ sản phẩm cháyvào bình đựng nước vôị trong dư thấy khối lượng đung dịch nước vôi giảm14,1 g đồng thời tạp 30 g kết tủa. Giá trịm lả
A. 15,9 B. 3,9 c , 7,8. D. 31,8
c . Đ ÁP ÁN
1. A 2 . B 3. c 4. c 5. D 6 . B 7. A 8 . B
9. B 10. B 11. D 12. B 13. A 14. c 15. A 16. A
17. c 18. B 19. B 20. D 2 1 . c 22. B
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
3. Phương pháp tãng - giảm khối lưọng (Am) hoạc thể tích (AV)
Trong nhiều bài toán hóa học, ngoài cách giải theo cách bảo toàn khối
lượng, có thể giải nhanh theo phương pháp tăng - giảm khối lượng (Am) : Khichuyển từ chất này sang chất khác, khối lượng có thể tăng hoặc giảm một
lượng Am, do các chất khác nhau có khối lượng mol khác nhau. Dựa vào tươngquan tỉlệ thuận cụa sự tăng - giảm, tính được khối lượng chất tham gia hay tạo'
thành sau phản ứng. Với bài toán chất khí có thể thay Am bằng AV.
Ví dụ 1. Lẩy một đinh sắt nặng ỊOg nhúng vào dung địch C11SO4 bão hòa.
Sau một thời gian lấy ra làm khô, cân đinh sắt nặng 10,4884 g. Khối lượng Cu
bám trên đinh sắt là
Phân tích : Fe + CụSC>4 —>FeSƠ 4 + Cu
1mol Fe —>1mol Cu —y Am tăng = 64 - 56 = 8 (g)
° ’ 4 ! 8 4 4- Am tăng = 10,4884- 10 = 0,4884 (g) .8
0 4 RR4 .mCu = ’ - .64 = 3,9072 (g) Đ áp án c.
8 ... ..................
Ví dụ 2. Khi đun 0,06 mol hỗn hạp X có khối lượng 9,7 g gồm hai đồngđẳng của monobrom benzen với NaOH đặc dư, sau đó sục. khí CO2 dư đi qua
thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ. Khối lượng cùa hỗn hợp Y là
A. 9,52 g B. 5,92 g c . 2,95 g . D. 9,25 g
Phân tíiĩh : C-H , - _ 7 Br QH- >C-H0-_-ONa — >C~H OHn 2n -7 n -2n -7 n 2n -7
A. NỘ I Đ UNG PHƯ Ơ NG PHẮ P
A. 0,4884 g
c. 3,9072 g
B. 3,4188 gD. 0,9768 g
(X) (Y)
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
— -----»Am giảm = 100 - 69 ==31 (g)ÍNaHC03 : 84%->m = 8 4 g — ■ -» Đ áp án B .
[Na2 C03 : 16% H
Ví dụ 5. Nung m gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của hai kim loạihóa trịII. Sau một thời gian thu được 4,48 lit khí và chất rắn Y. Hòa tan Y vàodung dịch HC1 dư thu được thêm 2,24 lit khí vá dung địch z . Cô cạn dung dịchz thu được 33 g muối khan. Giá trịcùa m là
A. 36,3 B.29,7 Jc .33,6 D. 27,9
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
18. Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hoàn
toàn thành oxi (2 O3 —> 3 0 2 ) thì thể tích khí tăng lên 30% so với ban đầu (các
thể tích khí đo cùng điều kiện). Thể tích tương ứng của oxi và ozon trong hỗnhợp ban đầu là
À. 1 lit O2 và 3 lít O3 B. 2 lit O2 và 3 lit O3
c . 4 lit O2 và 3 lit O3 D. 3 lit O2 và 3 lit o
19. Cho 31,84 g hỗn họrp NaX và NaY (X, Y lả hai halogen ở hai chu kì kế
tiếp) vào dung dịch AgNƠ 3 dư thu. được 57,34 g kết tủa. Hỗn hợp hai muối ban
đầu là
A. NaF và NaCl B. NaCI và NaBr
c . NaBr và Nai D. Không xác định20. Hòa tan hỗn hợp Nai và NaBr vảo nước được dung dịch A. Cho brom
dư vào dung dịch A, phản ứng xong cô cạn đung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm X thu được nhỏ hom khối lượng hỗn họp ban đầu là m gam. Tiếp tục hòa
tan X vào nước được dung dịch B, sục khí CỈ2 dự váo đung dịch B rồi cô cạn,Ịchổi ỉượng chất rắn thu được cũng nhỏ hom khối lượng X là m gam. Thành phần % khối lượng cùa NaBr trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,7% * B. 3,9%c. Kết quả khác D. Không xác định
21. Cho dung dịch AgNC>3 đu tác dụng với đung dịch hỗn hợp cỏ hòa tan
12 5 g hỗn hợp X gồm hai muổi KCỈ và KBr thu được 20,7$ g kết tủa. số molhỗn hợp X là
A. 0,12 B. 0,24 c. 0,18 D. 0,36
22. Hòa tan 3,28 g hỗn hợp muối C11CI2 vá Cu(NC>3 )2 . vào nước thu được
dung dịch X. Nhung thanh Mg vào dung dịch X cho đến khi mất màu xanh củadung dịch, lấy thanh Mg ra cân lại, thấy tăng thêm 0,8 g. Cô cạn dung địch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trịm là
A. 4,08 B. 8,04 c . 2,48 D. 2,84
23. Núng 29,28 g hỗn hợp X gồm FeỌ và .Fe2 Ơ 3 trong bình kỉn chứa 22,4 lit
CỌ (đktc). Phản ứng kết thúc thu được chất rắn chỉ có kim loại Fe và 36 g hỗn
hợp khí Y. Thành phần phần trăm thể tích cùa từng khí trong’hỗn hợp khí Y là
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
29. Trộn 40 g ROH với CH3COOH dư trong bình cẩu cỏ H2 SO4 đặc làm
xúc tác, sau một thời gian thu được 36,3 g este. Biết hiệu suất phản ứng esíehóa đạt 75%. sổ mol ROH đà phán ứng là
A. 0,30 B. 0,10 c .0 ,0 9 D.0,15
30. Đ e trung hòa hết 10,6 g axií cacboxylic A cần dùng vừa đủ V ml dungđịch NaOH 1M, Cô cạn dung dịch sau phán ứng thu được 15 g chất rắn. Giá trịcùa V là
A. 100 B. 200 c. 300 D. 400
31. Hòa tan 20 g hồn hợp 2 muoi sunfit của hai kim loại hộa trị II trong
dung dịch HC1 thu được dung dịch A và V lit SO-> (đktc) bay ra. Khi cô cạndung dịch A thu được 17,75 g chất rẩn. Giá trị V là
A. 3,36 B. 4,48 c. 5,60 D. 6,72
32. Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị II) trongdung dịch HC1 dư thu được 1,008 lit khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575 gmuối khan. Giá trị của m là
A. 1,380 B. K830 . . c . 3,180 D. 3,19533. Hốa tan 5 . g hỗn hợp hai kim' loại hóa trị U bằng dung dịch HC1 thu
được dung địch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được 5,71 g muối khan.Tính thể tích khí Y thoát ra ở đktc.
A. 2,24 lit B. 0,224 lit c. 1,12 lit D. 0,112 lit
34. Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chì có hóa trị II và một
lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng sổ mól thấy khác nhau 1,59 g. Kimloại trong 2 muối trèn là
A. Mg B. Ba c. Ca D. Zn
35. Hòa tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp gồm FeoO.^, MgO, ZnO trong 500 ml
dung dịch H2SO4 0,IM (vừa đủ). Sau phản ứng, hồn hợp muối sunfat khan thu
đirạc khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 g B. 4.81 g c. 5,81 g Đ . 6,81 g
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
4. Thổi từ từ V lit hồn hợp khí X (đktc) gồm c o và H2 đi qua ống đựng
16,8 g hỗn hợp 3 oxit gồm CuO, Fe3 C>4 , AI2O3 nung nóng- Sau khi phản ứng
hoàn toàn thu được m (g) chất rắn vả một hỗn hợp khí Ỵ nặng hơn khối lượng
hỗn hợp X ỉà 0,32 g. Giá trị V và m ỉà
A. 0,448 lit và 16,48 g B. 0,448 Ịít và 18,46 g f ■ _ . /
c . 0,224 lit và 16,48 g D. 0,224 lit và 18,46 g
5. Thôi rât chậm 2,24 lit (đktc) hôn hợp X gôm c o và H2 qúa ông sứ đựng
24 g hỗn hợp AI2 O3 , CuO, Fe2 Ơ 3 và Fẹ3 Ơ 4 lấy dư đang được đun nóng. Sau
khi kểt thúc phản ứng, khổi lượng chất rắn còn lại trong ống sứ ỉà
A. 22,4 g B. 11,2 g c , 20,8 g D. 44,8 g
6 . Cho m (g) một ancol no đom chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng.Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắ n trong bình giảm 0,32 g. Hỗn
hợp hơi thu được có tỉkhối đối với H2 là 15,5. Giá trịm là
A. 0,46 B. 0,32 c. 0,64 D. 0,92
7. Hòa tan hoàn toàn 9,65 g hỗn hợp Al, Fe trong dung dịch HCI dư. Dung
địch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết .tủá, nung trongkhông khí đến khối lượng không đổi còn lại 8 g chất rắn. Phần trăm khối lượngcủa Fe trong hỗn hợp ban đầu là .
A. 58,03% B. 41,97% c. 53,08% D. 46,92%
8 . Đ e 11,2 g bột sắt ngoài không khí, sau một then gian, thu được chẩt rắn
X. Hòa tan hoàn toàn X trong H2 SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và
khí SO2 duy nhất. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 2 0 g B. 40 g c. 80 g Đ . Ỉ2 0 g
9. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 moi mỗi chất FeS2 và CuS bằng lượng O2 dư,
khí thu được sau phản ứng cho hấp thụ hết vào dung địch KMnƠ 4 IM. Thể
tích dung dịch K.MnC>4 đã bịmất màu là
A. 600 ml B. 300 ml c . 120 ml D. 240 ml
36
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
10. Một bình kín đung tích không đổi chứa (6,1 mol C2H2 ; 0,15 mol C3H4 ;
0,2 mol H2) và một ít bột Ni có thể tích không đáng kể. Nung nóng bình một
thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm
cháy cho hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư, khối lượng durig dịch này sẽA. tăng 8,865 g B. giảm 8,865 g
c . tăng 88,65 g . D. giảm 88,65 g
1Ị. Chia hồn hợp X gồm 2 ancol thành 2 phần bằng nhau :
- Tách nước hoàn toàn phần I ở điều,kiện thích hợp thu được 2 anken (không
kể đồng phân hình học), đốt cháy hoàn toàn 2 anken này thu được 8 ,8 g CƠ 2 -' Đ ốt chảy hoàn toàn phần II, sản phẩm cháy cho đi qua bình 1 đựng
H2 SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch NaOH dư. Khối lượng bình 2 tăng là
A* 4,4 g B. 6 , 6 g c . 8 , 8 g D .13,2g
12. Khi crackinh C4H 10 người ta thu được hỗn hợp khí X gồm CH4 , C2H4 ,
C3H6, C2ỈỈ6, C4ỈỈ8, H2 và C4H10 dư. Đ ốt cháy hoàn toàn m (gj X Tồi cho sàn phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung địch nước vôi dư, thấy có 60 g kết
tủa xuất hiện. Biết hiệu suất phàn ứng crackinh là 80%. Giá trịm là
A. 6,96 g B. 8,70 g c . 17,40 g . D. 4,35 g .
13. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe2 Ơ 3 vào đung dịch
HNO3 loãng, đư thu được đung dịch A. Cho đung dịch A tác dụng với dung
dịch NaOH đư thu được kết tủa. Lọc kết- tủa, rửa sạch, sấy khô, nung trongkhông khí đến khối lượng không đồi thu được m (g) chất rắn. Giá trịm lầ
A .32 B .16 C.42 D.24
14. Cho 4,16 g Cu tầc dụng vừa đú với 120 ml dụng dịch HNO 3 thu được
2,464 lit (đktc) hỗn hợp hai khí NO và NƠ 2 - Nồng độ moi của HNO3 là
A. 1,0M . B. 0 , 1 M c. 2,0M D. 0,5M
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
1. Phương pháp này cho phép giải nhanh nhiều bài toán oxi hóa - khử
phức tạp thiròng gặp như :
• Trong hồn hợp các chất phản ứng có nhiều chất oxi hóa và chất khử khác
nhau, không đù điều kiện để xác định số lượng và thứ tự các phản ứng xảy ra.
« Phản ứng oxi hóa - khử xày ra qua nhiều trạng thái trung gian khác nhau.
Chẳng hạn : ___________________ : __________ +3e
T --------= 2s— » 2 * ' u - » 3+Fe <--------------Fe <— —---------Fe+2 e +le
A
____________ _^k _____________
2. Nói chung, trong trư ờng hợp này, việc xác định số lượng và thứ tự các phương trình hóa học của các phàn ứng oxi hóa - khừ là rất khó khăn. Vì vậykhông cần phải viết các phương trình hóa học mà có thể giải bài toán theo ba
bước sau đ ây :
Bước 1 : Xác định trạng thái đầu và trạng thái cuối của các quả trình oxìhóa và khừ (bò qua các trạng thái trung gian). Viết và cân bằng các nửa phảnứng (có thể viết ở dạng ion náu xảy ra trong dung dịch).
Bước 2 : Dựa vào các nửa phản ứng, dữ kiện đề bài, cho phép tính được
ne(kh) và ĩie(oxh).
Bước 3 : Biện-luận
a) Nếu ne(kh) = nc(oxh) —> chất oxi hóa và khử vừa hết (phản ứng 0 xihỏa - khử vừa đủ).
b) Nếu nc(kh) > ne(oxh) —>chất khử dư, chất0
xi hóa hết.c) Nếu ne(kh) < nc(oxh) —>chất oxi hóa dư, chất khử hết.
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
—»'0,026 + 0,6 = 0,036 + 2z —>z - 0,295 —>V” = 6,608 lit —» Đ áp án C.
B. BAI TẬ P ÁP Đ Ụ NG
1. Hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hỏa trịkhông đổi. Hỗa tan hết 3,61 g
X trong dung dịch HC1 thu được 2,128 lit H2 (đktc). Nếu hòa tan hết 3,36 g X
vào dung dịch HNO3 thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc). Kim loại M là
A. Zn B. AI c. Be D. Cr
2. Hỗn họp X gồm 0,03 mol AI .và 0,05 moi Fe tác dụng v ơ i 100 ml dung
địch Y chứa Cu(NƠ 3 )2 a mol/ỉ và b moi/1. Sau phảri ứng thu được dung dịch zvà 8,12 g chẩt rắn Q gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Q tác đụng với dung dịch
HC1 dư thu được 0,672 lit khí H2 (đktc). Giá trịcủa a và b lần lượt là
A. 0,02 và 0,03 B. 0 03 và 0,05
c. 0,50 và 0,30 D. 0S05 và 0,03
3. Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp gồm A I và Mg trong HNO3 loãng thu được
dung dịch A và 1,568 lit (đktc) hỗn hợp hai khí đều không màu có khổi lượng2,59 g, trong đó có một khí bịhóa nâu tròng không khí. số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,29 B. 0,39 c. 0,49 D. 0,59
4. Hòa tan hoàn toàn' 12 g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng axit HNO3
thu được V lit (đktc) hỗn hợp X gồm (NO, NOo) và dung dịch Y (chì chứa 2
muối và axit dư). Tì khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 5,Ố 0 c . 3,36 D. 2,80
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
15. Đ un 57,5 g etanol với H2 SO4 đặc ả 170°c. Dẫn sản phẩm khí và hai
lần lượt qua các bình chứa mỗi chất CuSC>4 khan, NaOH đặc, dung dịch Bĩ2 đư
trong CCI4 . Sau thí nghiệm khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 21 g.
Hiệu suất phản ứng đề hiđrat hóa etanol là
Ẩ . 55% B. 59% c. 60% D. 70%
16. Rắc bột sắt đun nóng vào bình chứa 5 mol khí clo thu được hỗn hợp
rắn X. Cho X phản ứng với dung dịch HC1 dư thây tạo được 2,24 lit H2 (đktc).
Nếu cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,03 moi kết tủa nâu
đỏ. Hiệu suất phản ứng sắt cháy trong khí cỉo là
A. 30% B. 46% c. 23% D. 70%
17- Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g két tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men
là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là
A. 16,40 g B. 18,40 g c. 14,72 g D. 14,27 g
18. Nung m (g) hỗn hợp X gồm Fe và s trong bình kín không có oxi. Sau
phản ứng đem chất rắn thu được tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thuđược 3,8 g chất rắn A không tan, dung dịch B và 4,48 lít khí Y (đktc). Dần khí
Y qua đung dịch Cu(NC>3 )2 đư thu được 9,6 g kết tủa. Hiệu suất phản ứng nung
hỗn hợp X là
A 30,0% B. 45,7% c. 50,0% D. 54,3%
19. Nung hỗn hợp X gồm Zn và s trong bỉnh không có oxi thu được chất, /
răn A. Hòa tan A vào đung địch HC1 đư thu được 8,9ố lit khí B (đktc) và l, 6 gchất rắn D không tan. Biết tỉkhối'của B so vởi H 2 bằng 7. Hiệu suất phần ứng
nung X thành A là
A. 85% B. 37,5% c. 63,5% . D. 75,0%
20. Từ đất đèn chứạ 90% CaC2 người ta điểu chế được anilin theò sơ đồ
sau, với hiệu suất các giai đoạn ỉà
CaC2 ?-5- >C2H2- ^ - > C 6H6 - J ^ c 6H5N 02- 80% >C6H5NH2
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Tính khối lượng đất đèn cần dùng để điều chế 50 kg anilin có độ nguyênchất 98%.
A.-101,16 kg B. 217,49 kg
c . 72,49 kg D. 202,32 kg
21. Lấy 100 ml hỗn hợp X gồm N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1 : 3. Áp suất banđầu là 300 atm, áp suất sau khi phán ứng tạo amoniac giảm còn 285 atm. Nhiệtđộ phản ứng không đổi. Hiệu suất phản ứng là
A. 15% B. 14% c.40% D. 10%
22. Nhựa PVC được điểu chế từ khỉthiên nhiên theo sơ đồ sau :
..... CH4 -> C2H2 CH2 = CHCỈ -> PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20% thì thể tích khí thiên nhiên(đktc) cần ỉẩy để điều chế 1 tấn PVC là (xem khí thiên nhiên chứa 100% metạnvề thể tích)
A. 1792 m3 B- 2915 m3 C. 3584 m3 D. 896 m3
23. Trong thế chiến thứ II người ta phài-điều chế cao su buna từ tinh bộttheo sơ đồ sau :
Tinh bột —>gỉucozơ —>ancol etylic —>buta-1,3-đien —>cao su bunaTừ 10 tấn khoai chửa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su
buna ? Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%.
A. 3 tấn B. 2 tấn c . 2,5 tấn D. 1,6 tấn
24. Đ em trùng hợp 10,8 g buta-l,3-đien thu được sàn phẩm gồm cao su
buna và buta-l,3-đien dư. Lẩy 1/2 sản phẩm tác đụng với dung dịch Bĩ2 dư
thay có 10,2 g Bĩ2 phàn ửng. Hiệu suất phấn ứng là
A.40% B. 80% • . c .6 0% D. 79%
25. Một hỗn hợp khí A gồm 2 ankin có thể tích VA « 17,92 lit (đktc).
Thêm H2 vào để được hỗn hợp khí X có thể tích Vx = 62,72 lit (đktc). Nung Xvới xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có thể tích giảm đi 4/7 so với thể tích củaX. Hiệu suất cúa phàn ứng cộng hiđro là
A. 100% B . 7 5 % c . 80% . D. 65%
58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Phương pháp sơ đồ đường chéo thường được áp dụng để giải nhanh các bàitoán trộn lẫn các chất với nhau, có thể là dồng thể (lỏng - lòng, dung địch -dung dịch, khí - khí, rắn - rắn) hoặc dịthể (lỏng - rắn, lỏng - khí), nhưng hồnhợp cuối cùng phải là đồng thể.
1. Tim tỉ lệ khố i lirọ ng hoặ c thể tích khỉ pha trộ n dung dịch
a) Vớ i nồ ng độ c% mi c Q 2-C 3
/ \ mj _ c 2 -C->
m 2 C3 - c
v 2 C2 C3 -C 1
c) Vớ i kh i lư ợ ng riêng
Vj dj d2 ~đ3
v 2 d2 d3-dỉ
60
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
• Phương pháp này chi áp đụng cho các trường hợp trộn lẫn các dung địch
của cùng một chất, hoặc khác chất nhưng đo phản ỏng với H2 O lại cho cùng
một chất. Chẳng hạn cho Na2Ơ vào dung dịch NaOH ta thu được dung dịch chỉ
chửa một chất tan duy nhất ỉà NaOH v ì : Na2 0 +■H2O —» 2NaOH.• Không áp dụng cho các trường hợp trộn lẫn các chất khác nhau hoặc xảy
ra phản ứng giữa chúng như : HC1 + NaOH —>NaCl + H2 O-
• Khi cô cạn hoặc pha loãng dung dịch có thể giải nhanh theo sơ đồ đường chéo .nếu quan niệm nước là một đung địch có nồng độ bằng không (không có chất tan).
Ngược lại, với chất tan nguyên chất cũng có thể coi là đúng dịch có nồng độ 100%.
2. Tìm tỉ ỉệ sọ moi dự a vào đại lirợng trung bình
a) ni M' M 2-M
Ví dụ 1. Trộn rĩi| (g) dung dịch HC1 36% vói m 2 (g) dung địch HC1 12%
thu được 15 ml dung dịch HC120% (d = 1,1 g/ml). Giá trị mi và m2 lần lượt là
Kết hợp với mi + m2 = 15.1,1 = 16,5 —» mi = 5,5 g và m2 = 11 g —> Đ áp án D.
n2 M2
b) X V
M-Mi
m- n
X m -n- > — = r=-------
y n - n
y m
A. 4,5 g và 12 g
c. 5,4g và II,lg
Phân tích :
B. 11 g và 5,5 g
D. 5,5 g vẩ 11 g
m2 1 2
2 0 /
16
8
lĩlỊ _ 8 _ 1
m2 16 2
61
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
' 21. Biết khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,780 g/ml vàò 880 g/ml. Cần trộn hai chất trên với tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được
một hỗn hạp có khối lượng riêng là 0,805 g/ml? Giả sừ khối lượng riêng được
đo trong cùng điều kiện và thể tích mỗi chất không bịthay đổi khi trộn.
’ A .2 : 1 , B. 3 : I c . 1 : 3 D. 1 : 2
22. Cho 14,2g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng
tác dụng vói Na dư thu được 4,48 lit khí (đktc), số mol mỗi ancol là
A. 0,15 và 0,25. B. 0,20 và 0,20
c. 0,10 và 0,3.0 D. 0,05 và 0,35
23. Cần hòa tan 20 g anhiđrit sunfuric vào m (g) dung dịch H2 SO4 35% đểcó dung dịch H2 SO4 35%. Giá trịm là
A. 23,75 B. 12,5 c . 18,5 D. 26,75
. . 24. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,65g photpho trong oxi dư. Hỏa tan sản phẩm tạo
thành vào 200 ml dung dịch NaOH IM. số g muối khan thu được sau phảnứng là
A . 10,65 .. B. 18,1 c. 19,1 D. 20,65
25 . Để s ả n xuấ t mộ t lư ợ ng phân bón amophot g ồ m hai muố i NH4 H2 PO4 và
(N H 4 )2 HPƠ 4 có tĩ lệ moỉ 1:1 thì cầ n đùng hế t 6.1 0 3 mol H3 PO 4 và V lit NH 3
(đkíc). Giá trịV là
A. 119.Ỉ03 B. 101,6.1 o3 C 225.103 D .20ì,6A03
c* Đ ÁP ÁN
l .B 2. A 3. A 4. B 5. A 6. B 7.C 8. c 9.D
10. B 11. D 12. Đ 13. B 14. c 15. c 16. c Ị 7 . Đ 18. D
19. B 20. B 2 h B 22: c 23- A 24. c 25. D
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
1. Cho hiđroxit một kim loại nhóm II A tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 20% thì thu được một muối có nồng độ 24,1%. Hiđroxit đậ cho là
A. Be(OH)2 B. Mg(OH)2 c; Ca(OH)2 D. Ba(OH)2
2. Hòa tan hoàn tốàn hỗn hợp B'a - Na vào nước thu được đung dịch X và
6,72 lit H2 (đktc). Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HC1 1M để trung hòa
hoàn toàn 1/1Ọ dung dịch X ?
À. 60 B 600 c. 750 D. 500
3. Lấy 224 thể tích khí HC1 (đktc) hòa tan vào một thể tích nước. Tínhnồng độ c% dung dịch axit HC1 tạo thành.
A. 2,67% B. 26,7%
c. 34,2% . D. Không xác định
4. xẩ phòng hóa 11,1 g hỗn họp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOH3 cần
dùng 200 mi dung dịch NaOH a mol/1. Giá trịcủa. a là
A.0,75M B. 1 ,0 M . c. 1,5M D. 2 ,0 M5. Cho 7,4 g hỗn hợp Al, MgO vào dung dịch HCỈ dư thu được dung dịch
X. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch X rồi lọc kết tủa đem nung ngoàikhông khí đến khối lượng không đổi thu được 2 g chất rắn Y. Khối lượng dungdịch HC1 10% đã đùng (ỉấy dư 20%) là
A. 255,6 g B. 300,6 g . c . 306,6 g , Đ . 87,ố g
6. Một hỗn hop X gồm Fe và .Zn, một dung dịch Y ỉà dung dịch HC1. Lấy
2,98 g X cho vàó 200 ml dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn ta cô cặn(trong điều kiện không có oxi) thì được 5,82 g chất rắn. Nếu lấy 2,98 g X chovào 400 mỉdung dịch Y, sau phản ứng lạĩcô cạn như trên thì thu được 6,53 gchất rắn. Nồng độ mol của đung dịch Y là
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,6M D..0,8M
7. Cho V ml dung dịch A gồm HCĨ 0,1M và H 2SO4 0,1M phản ứng vừa đủvới 30 ml dung dịch B gồm NaOH 0,8M và Ba(OH )2 0,1M. Giá trịV ỉà
A. 30 B. 100 c . 90 D. 45
73
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
8 . Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên, chất lên men thành rượu etyỉic
(H = 80%). Nếu pha rircm 40° thì thể tích rượu 40° thu được là (khối lượng
riêng của C2H5OH là 0*8 g/ml)
A. 3,79 lit . B. 3,80 lit . C. 4,80 lit. . D. 6,00 lit
9. Đ un 10 ml dung dịch glucozơ với một lượng dư AgN0 3 /NỈỈ3 thu đượclượng Ag đúng bằng ỉưạng Ag sinh ra khi cho 6,4 g Cu tác dụng hểt với dung
dịch AgNƠ 3 Nồng độ mol của đung dịch glucozơ là
A.1M B .2M ■ C .5M D. 1OM
10. Đ ể tác dụng hết với 20 g hỗn hợp gồm Ca và MgO cần V ml dung địchHC1 2M. Giá trịV là
. A. 400 B.45 0 C.50 0 D. 55011. Cho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AICI3 IM thiu được
7,8 g kết tủa keo. Nồng độ mol của dung dịch KOH ỉà
A. 1,5M B. 3,5M
c . 1,5M hoặc 3,5M: : D. 2M hoặc 3M
12. Cho H2 SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 g NaCl và dẫn hết khí sinh ra
vào 146 g H2O. Nồng độ % của axit thu được là■A. 30% B. 20% c. 50% D. 25%
13. Đ ộ tan của KC1 ả 0 °c íà 27,6 g/lOỌ g H2 Q. Nồng độ % của dung dịch bão hỏa ở nhiệt độ đó là
. A. 21,6% B. 20,5% c. 15,8% D. 23,5%
14. Chó 50.g dung địch MX (M là kim loại kiềm, X ỉà halogen) 35,6% tác
dụng vófi 10 g dung địch A gNp3
thu được kết tùa. Lọc kết tủa, được đung dịchnước lọc. Biết nồng độ MX trong đung dịch sau thí nghiệm giảm 1,2 lần so vớinồng độ ban đẩu. Xác địnhcông thức muối MX. ■
A. LiCl B. NaCl . c . KBr ' D. KI
15. Cho 10,6 g Na2 CƠ 3 vào 12 .g đung địch H2 SO4 98% sẽ thu được baonhiêu gam đung dịch ?
A. 2 2 , 6 g B .7,lg c . 14,2 g ' D.18,2g
74
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
16. Đ iện phân 200 ml dung địch KOH 2M (d = 1,1 g/ml) với điện cực trơ,có màng.ngặh. Khi ở caíot thoát ra 22,4 lit khí (đklc) thì ngừng điện phân. Biếtrang nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ % là
A. 11,73% B. 10,18% c. 10,9% D. 38,09%
17. Cho 50.0 mỉ dung dịch AgNC>3 IM (d = l,2 g/ml) vào 300 ml dung dịchHC1 2M (d =1,5 g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết chất rắn chiếm thể tíchkhông đáng kề. Ket luận nào sẳu đây không đúng về dung dịch X ?
A. Dung dịch X chứa HNO3 có nồng độ 3,22%
B. Dung dịch X chứa HC1 có nồng độ 0,37%
c. Dung dịch X chửa HCỈ có hồng độ 0,125MD. Dung địch X chứa HNO3 có nồng .độ 0,125M
18. Dung dịch A chứa 2 axìt HC1 và HNO3 có nồng độ tương ứng là a Mvà b M. Đ ể trung hòa 20 ml dung dịch A cần dùng 30Ọ ml dung địch NaOH0,1M. Mặt khác, lấy 20 ml dung dịch A cho tác dụng với AgNC>3 dư thấy tạothành 2,87 g kết tủa. Giá trịcùa a và b lần lượt là
A . l , 0 M v à 0 , 5 M B . l , 0 M v à l , 5 M
c . 2,0M và 0,5M D. 0,5M và 1,SM
19. Cố 400 mỉđung địch X chứa đồng thời HC1 IM và H2SO4 . Lẩy 100 ml
đung dịch Ba(OH) 2 1M cho vào đó vài giọt phenolphtalein được dung dịch Y.Cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y cho đến khi bắt đầu mất màu hồng thìdừng lại. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 23,30 g B. 11,65 g c . 46 ,60 g Đ . 9,32 g
20. Hòa tan a gam một kim loại M vừa đủ trong 200 g dung dịch HC1 7,3% thuđược dụng dịch X trong đó nồng độ của muối M tạo thành ỉà 11 ,96%. Giả trịa là
A. 10 B .11 c. 12 D. 13
c . Đ ÁP ÁN
l . c . 2. A 3. B 4. A 5. c 6 . B 7. B8 . B 9. D 10. G 11. c 12. B 13. A 14. A
15. D 16. A 17. D 18. A 19. B 20. B
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
^ _ - 2 .8 , 1* , 281K 100-a)^ n -n MgC03 n BaC03 100*84 100.19 7
-* a = 30% —» Đ áp án B.
b) Từ hai phương trình hóa học sau ta có đô th ị:
C 02 + Ca(OH) 2 CaC03ị .+ H20
CaCOj +CO, + H20 -> Ca(HC03 ) 2 (2)
0 )
—>nco = 0,334 thì khối lượng kết tủa nhỏ nhất —»a = 100% ->;■ Đ áp án D.
Ví dụ 2. Hòa tan hỗn hợp Ba và Na vào nước thu được đung dịch À và 6,72 lit
khí (đktc). Thêm m gam NaOH vào 1/10 dung địch A thu được dung địch B. Chodung dịch B tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SƠ 4 )3 0,2M thu được kết tủa c.
a) Tính m để khối ỉượng kết tủa 0 lớn nhất.
A.4,0 . B. 1 , 2 , G. 2,4 D. 4,8
b) Tính m tổi thiều để khối lượng kết tủa c nhò nhất.
A. 4,0 B. 0,0 a 2,4' D.4,8
89
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Tính thê tích đung dịch HC1 IM cân thêm vào dung địch Y để thu đượclượng kết tủa cực đại.
' A. 50 ml B. 70 ml c . 40 ml Đ . 82 ml
2. Thêm m gam kali vào 300 ml đung dịch Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1Mthu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch AỈ2(S0 4 ) 3 0,lM
thu được kết tùa Y. Đ ể thu đượe lượng kết tua Y ìớn nhất thì giá trịcủa m là
■ A. ỉ ,95 B. 1,71 c. 1,17 " D. 1,59
3. Cho 200 ml dung dịch A gồm MgCl2 0,3M; A1C13 0,45M; HC1 0,55M
Thêm từ từ V lit dung dịch X gồm NaOH 0,02M và Ba(OH )2 0,01 M vào đung
dịch A thu được kết tủa y .a) Tìm V để lượngkết tủa Y lớn nhất.
A. 14,75 B. 9,75 c. 5,75 D. 12,50
b) Tìm V để kết tủa Y không đổi.
A. 14,75 B. 12,50 c. 5,75 D. 9,75
4. Cho 2,24 g bột Fe vào 200 ml đung địch hỗn hợp gồm AgNC>3 0,1M vàCu(NC>3 )2 0,5M, khuấy đều cho tới khi phản ứng hoàn toàn thu được dung địch
A. Thêm từ từ V ml dung dịch NH3 2M vào đung dịch A thu được kết tủa B.
a) Tính V để lượngkết tủa B lớn nhất.
A .1 I0 B. 250 c. 300 D. 100
b) Giá trịV tổi thiểu để lượng kết tủa của B không đổi là
A. 110 B. 250 c . 300 D. 100
5. Hòa tan 9,5 g hỗn hợp (AI2O3 , Al, Fe) vào 900 ml dung dịch HNO3 thuđược dung dịch A và 3,36 lit khí NO đuy nhất (đktc). Cho từ từ dung dịchKOH 1M vào dung địch A chò đến khi lượng kết tủa không đổi nữa thì dùnghết 850 ml, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi nhận được 8 g chất rắn.
Nếu muốn thu được lượng kết tủa lớn nhất thì cần thêm bao nhiêu .ml dung
dịch KOH IM vào dung dịch A ? A. 650 ‘ B. 550 c . 750 D .850
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
13. Phương pháp xác định pH của dung dịch và các đạỉ lượng liên quan
A. NỘ I DUNG PHƯ Ơ NG PHÁP
1. Đ ộ điện 11 a cho biết phần trăm chất tàn phân ỉi thành các ion và được biểu diễn bằng tỉ số nồng độ mol của phần chất tan phân li thành ion (C) và
nồng độ ban .đầu của chất điện li (C0) :
M A ^ M+ + A”
Cbđ" Co 0 0
Cpi: c c c[ ]cb: Co-C c ’ c
Ta có :_ c _
a “ e 0 'M I
Cọ
Nếu c = 0 — >oc = 0 — >chất MA không điện li.
Nẹu c = Co — >a = 1 r-».chất MA điện li hoàn toàn.
Theo quy ước :
Chất điện li Yếu Trung bình Mạnh
Đ ộ điện li 0 < (X< 0,03 0,03 < ạ < 0,3 ...... 0,3 < a < 1
Sự phân li ion Rấ t ít Một phần Gần hoàn toàn
Theo (í) nhận thấy : a phụ thuộc vào bản chất của chất tan, nhiệt độ và
nồng độ của dung dịch (Co càng nhỏ thì a càng lớn).2. Hằng số điện Iỉ(hằng số cân bằng) K
Đ ê đánh giá khả năng phân li của một chât, ngoài độ điện li a-ngư ời ta còndùng hằng số điện ỉi (hay hằng số cân bàng) K. được định nghĩa theo công thứ c:
M A S M+ + A"
Fm * 1 | Ã Ì
K = [M^l VàpK -l8K (2)
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
‘ Trong đó [ m +],[ a ~] và [m a ] là nồng độ mol của ion và phân tử MA
còn lại tại thời điểm cân bằng.
• Đ ối với một chất tan nhất định thì K là một hằng số chỉ phụ thuộc vàorihiệt độ và bản chất của dung môi.
- Nếu MA là axit —» K gọi là hàng số axit, kí hiệu là Ka (hoặc pKa).
- Neu MA ỉà bazơ —» K gọi là hàrig sổ bazơ, kí hiệu là Kb (hoặc pKb/.
• Một chất điện li yếu phân li nhiều nấc thì mỗi nầc có một hằng số diện ỉi riêngvà thông thường nấc sau yếu hơn nấc trước khoảng 104 đến 105 lầxi. Một số ví dụ :
a) CQ2 + H20 >H COJ+H+ Kị =*4,5.1(F7
HCOJ <— > c o ị - + H+ K 2 = 4 ,7 . 1 0 " 1 1
b) H2 S(----->HS~+H+ K 1 = 1,0.Ỉ0‘ 7
HS~Õ---- » S2_ + H+ K 2 =Ị0.1(T 14
c) H3 P0 4 < = > H 2 P0 4 +H+ ':K 1 =7,6.10~3' ' ■
H2PO4 <----->HPO ~ + H* K2 = 6 , 2 .10"8
H P ơ |~ < = ± P O ^ + H+ K 3 =4,4.10 - 1 3
Khi .tính đến nồng độ mol củá ion trong đung dịch, để đơh giản, rigười ta quy
ước chỉxẻt đến những quá trình điện li mạnh và bò qua các ■quá trình-■điện li yếu.
Từ (1) và (2) có công thức ỉíên hệ giữa a và K :
[M * ] [A ']_ aC 0 .aC„ a?
[MA] C0 - a C 0 " l - a 0 • l J
Khi a « 1 thì cỏ thể coi 1 - a ~ 1 và (3) trờ thành :
K = a 2.c0 hay cc= (4)VM)
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
18. Trộn 200 mỉ dung dịch gồm HCI 0,1M và H2 SỌ 4 0,05M với 300 ml
dung dịch Ba(OH) 2 a mol /1 thu được m gam kết tủa và 500 ml dụng dịch cỏ pH = 13. Giá ừị của a và 'ra ỉà
A. 0,3 mol/1 và 2,33 g B. 0,3 mol/1 và 4,66 g
c . 0,15 m on và 2,33 g D. 0,15 mol/l và 4,66 g
19. Trộn 3 đung địch H2 SO4 0,1M, HNO3 0,2M yà HCl.0,3M vớỉnhữngthể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A eho phảnứng với V lit dung dịch B gồm NaớH 0,2M và KOH 0,29M thu được dungđịch X có pH = 2. Giá trịcủa V là
A. 0,134 B.. 0,214. c . 0,414 D. 0,424
2 0 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeSvào lư ợ ng dư H 2 SO4 đ ặ c nóng thu đ ư ợ c khí Y . Hấ p thụ h ế t Y bàng lư ợ ng vừ a
đủ dung địch KMnƠ 4 thu được V lit dung dịch z không màu có pH - 2. Giá trịcủa V là
A. 1,14 B.2,28 c.22,8 D. 11,4
21. Một dung địch có [OH-] = 4,2.10- 3M, đảnh giá nào sau đây là đúng ?
A. pH = 3 B. pH = 4 c . pH < 3 D .p H > 422. Một dung dịch có pH = 5, đánh giá nào sau đây là đúng ?
A. [H+] = 2Ạ 10"5M B. [H+] = 5s0.10“14M
c . [H+] = ì ,0.1(T5M D. [H+] - 1,0.10"I4M
23. Biết Ka(CH3 COOH) = I,75.10- 5 và Ka(HN02) = 4,0.10^. Nếu hai axitcó nồng độ bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân
bằng, đánh giá nào.sau đâý là đúng ?
A. rH*~| . > ĨH +] ,B. Th +1L JCHjCOOH L JHNOj L JCHjCOOH L J h n o 2
c. pH(CH3C00H)<pH(HN02) D. [c H3COO']>[nO'] •
24. Cho A ỉà dung dịch HC1 0,1M. Pha loãng dung dịch A thành 100 lầnthu được dung dịch B có pH là
A. 1 B. 2 c. 3 D. 4
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
25. Cho X là dung địch HC1 0,1M. Pha loãng dung dịch X thành n lần thuđược dung dịch Y có pH = 4. Giá tri n là
A. 10 B. ỉ 00 c 1000 D. 2000
26. Xảc định pH của dung dịch CH3 COOH 0,01 M.
A. pH = 2,0 B. pH > 2,0
c . pH <2,0 D. Không xác định
27. Cho các axit vói hẳng số axit như sau :
(1)H 3 P04 (Ka = 7,6.10 3) ; (2 ) HCIO (Ka = 5,0.1 o '8)
(3) CHịCOOH (Ka = 1,8.10 5) ; (4) HSO; (Ka = 1.0.10'2)
Đ ộ mạnh của cấc axit tăng theo thứ tự
A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 3 < 2 < 1
c . 2 < 3 < 1 <4 D. 3 <2 < 1 <4
28.' Cho 1 0 mi dung dịch HCi có pH = 3. cẩn thêm vào đung dịch trên baonhiêu ml nước để sau khi khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4 ?. (Giả sửkhông cỏ sự co giãn thể tích của mỗi dung dịch sau khi trộn).
A. 100 B. 90 C 80 D.110
29. Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 đung dịch CH3COOH có pH = 4,5.Tính pH của dung dịch thu được.
A. pH = 4,85 B. pH = 5,84
c . pH = 4,58 D. pH = 8,54
30. Hấp thụ Xmol NO2 vào dung dịch chứa X mol NaOH thi dung địch thuđược có
A. pH = 7 B. pH > 7 c. pH < 7 D. pH = 0
31. Dung dịch HC1 và dung dịch CH3 COOH có cùng nồng độ Cịví- Giá trị
pH của 2 dung dịch tương ứng là X và y. Biết độ điện li a của CH3COOH là31%. Quan hệ giữ a X và y ỉà
A. y = 100x B. y = 2x c . y = 2 - x D. y = x + 2
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
5. Hòa tan 150 g CUSO4 .5 H2O vào 60Ọ ml dung dịch HC1 0,6M thu đượcdung dịeh A. Đ iện phân 1/3 dung dịch A với điện cực trơ, cường độ dòng điện
bằng 1,3.4 A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí(đktc) thoát ra ở anot là '
A. 3,84 g và 1,334 lit B. 12,80 g và 1,792 litc . 6,40 g và 1,344 lit D; 6,40 g và 1,792.lit
6 . Cho đòng điện một chiều đi qua bình điện phân chứa 500 ml dung dịch NaOH 4,6% (đ = 1,05 g/ml) đến khi kết thúc điện phân nồng độ dung dịch NaOH là 10%. Thể tích khí (đktc) bay ra ờ catot là
A. 176,4 lit B. 352,8 lit c . 529,2 lit D. 88,2 lit
7. Hòa tan hết 1.1,2 g hợp kim Cu-Ag trorig H2 SO4 đặc nóng, vừa đù, thuđược 1,792 lit SO2 (đktc) và 5 lit dung dịch X. Đ iện phân 100 ml đung dịch Xvới điện cực Pt trong 7 phút 43 giầy và cứờng độ dòng điện Ó,5A. Nồng độ
C11SO4 và H2SO4 trong đung dịch sau điện phân lần lượt là
A. 0,004M và 0,0 ỉ2M B. 0,004M và 0,024M
, C- 0,004M và 0,24M D. 0,024M và 0,012M
8 . Hòa tan a gam Fe3 Ơ 4 bằ ng lư ợ ng vừ a đủ m ga m dung đ ịch H2 SO4 20% thu được ỉ lit dụng dịch A. Đ iện phân dung dịch A với điện cực trơ và cựờngđộ dòng điện 9,65A. Sau 16 phút 40 giây thì kết thúc điện phân và khi đó trêncatot bắt đầu thoát ra bọt khí.
a) Giá trịa là
A. 11,6 B. 23,2 c . 46,4 D. 5,8
b) Giá trịm làA. 24,5 B. 49,0 c . 98,0 D. 89,0
c) pH của dung địch sau điện phân là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
9. Đ iện phân nóng chây một muối của kim loại M với cường độ dòng điệnlà 1 0A, thời gian điện phân là 80 phút 25 giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở
catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối làA . + 1 B . + 2 c . +3 D .+4
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
10. Đ iện phân đung dịch bạc nitrat với cường độ đòng điện là 1,5A thờigian 30 phút, khối lượng. Ag thu được là
A. 6,0 g B. 3,02 g c 1,5 g D. 0,05 g
11. Đ iện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat cùa kim loại hóa trị
II với đòng điện có cường độ 6 A. Sau 29 phút điện phân thấy khốỉlưcmg catottăng 3,45g. Kim loại đó là .
A. Zn B. Cu c . Ni D. Sn
12. Đ iện phân 200 mỉ dung dịch KOH 2 M (d = 1,1 g/cm3) với điện cực trơ.Khi ở catot thoát ra 2,24 lit khí (đktc) thỉngừng điện phân. Biết rằng nước bayhơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có nồng độ phẩn trăm là
A. 10,27% R 10,18% ■ c . 10,9% D. 38,09%
13. Đ iện phân 200 mi dung dịchCu(N0 3 ) 2 với điện cực Pt đện khi bắt đầu
có khí thoát ra ở catot thì dừng lại- Đ ể yêncho đến khi khối lượng catot khôngđôi thấy khối lượng catot tăng 3,2 g so với trựớc Ịúc điện phân. Nồng độ mol
của đung dịch Cu(NO} ) 2 ban đầu là
A. 0,IM B. 0,25M c. 0,5M D. ỉ,0M
14. Đ iện phân 100 ml dung dịch Cu(NC>3 )2 IM với đỉện cực trơ đến.khi bắt
đẩu có khí .thoẩt ra ờ catot thì dừng lại.'Đ ể yẽri cho đến khi khối ỉượng của catotkhông đổi thì khối lượng catot thay đổi như thế nào so với trước lúc điện phân ?
A. Tăng 3,2 g B. Tăng 6,4 gc . Giảm 6,4 g D. Không đồi
15. Đ iện phân 200 ml dung dịch CuCỈ2 sau một thời gian người ta thu được
1,12 lit khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sẳt sạch vào dung địch còn lại sau khi
điện phân, phàn ứng xong thấy khối lượng đinh sật tăng 1,2 g. Nồng độ moicủa dung dịch CuCỈ2 ban đầu ỉà
A. 1,2M B. 1,5M c. 1,0M D. 0,75M
c . Đ Ấ PÁN
l.B 2. c 3. B 4. B 5. D 6. B 7. A 8. a) A b) cC)A 9. B 10. B 11. B 12. A 13. D 14. A 15. c
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Bài tập xác định tên kim loại được quy. về một trong các dạng sau :
• Cấu hình electron của nguyên tử kim loại —» số thứ tự z —>tên kim loại.
• Tính trực tiếp khối lượng mol kim loại M theo công thức :
- Từ khối lượng và số moi kim loại M = —.n
- Tư Mhợp chấ t loại
- Từ công thức Faraday —» M = n'^'m (n - số electron trao đổi ờ mỗi điện cực).
• Tìm khoảng xác định của M theo các cách„ a m b
- T ừ a < m < b v à a < n < p —>—< m = —-< — p n a
- Từ M = f(x)đồng biến trong khoảng a < X< Ị3 —>f(a) <M < f(p)
• Lập hàm sốM = f(n) trong đó n =1 , 2 , 3, 4 (hóa trị củakim loại) — lập bảng —»giá trịM thỏa mãn.
• Với hai kim loại kế tiếp nhau trong một chu kì hoặc trong một phân
nhóm — tìm M — tên hai kim loại.
• Nếu không tìm được M , có thê tìm khoảng biên thiên a < M < b
tên hai kim Ịoại.
Ví dụ 1. Hòa tan hoàn toàn một kim loại hóa trịIII trong 100 ml đung địch
H2 SO4 IM. Đ ể trung hòa lượng axií dư phái dùng hết 30 ml dung dịch NaOH
IM. Nếu lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, kết tủathu được, đem nung đến khối lượng không đổi nhận được 2,89 g chất rắn. Xácđịnh íên kim loại.
A. Fe B. AI c . Cr D. Mn
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
—» Nếu dùng 1 moỉ kim loại thỉ số mol nguyên tử H giải phỏng, bằng hóa
trịcủa kim loại, chẳng hạn :
Na hóa trị 1 : 1 moi Na —>1 mol H
Zn hỏa trịII: I moi Zn —>2 moỉHAI hỏa trị III : 1 mol AI —>3 mol H
Khi bài toán cho hỗn hợp gồm 2 kim loại (một kim loại kiềm hoặc kiềmthổ và AI hoặc Zn) tác dụng với nước thi
Na + H20 -> NaOH + 1/2H2 .
- Sau đó : AI + NaOH + H20 ^ NaA]02 + 3/2H2
Muốn biết AI đã tan hết hay chưa ta biện luận :
- Néu nNa = riNaOH - n Al - * AI tan hết
- Nế u nNa = nNa0H < nAl ^ AI chỉ tan mộ t phầ n
- Nếu chưa biết njsja, n^j bail đầu thì xét 2 trường hợp dư NaOH nên AI
tan hết hoặc NaOH thiếu nên AI chì tan một phần —> rút ra trường hợp thỏa
mãn đề bài.
b) Neu bài toán cho hòa tan kim loạ i kiề m A và mộ t kim loạ i B hóa trị n vào nư ớ c thì cỏ thể cỏ 2 trư ờ ng hợ p sau xả y ra : .
- B là kim loại tan trực tiếp vào nước (Ca, Ba)
- B là kim loại cỏ hiđroxit lưộmg tính, khi đỏ :
A + H90 A+ + OH" + - H 2Ĩ2
■ B + (4 -n )0H ~ + (n-2)H 20 ^ B 0 5 "4 + -H 2í ..
Nếu bài toán pho nhiều kim loại tan trực tiếp trong nước tạo dung dịch bazơ và sau đó lấy duntg dịch bazơ cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp axit thìnên viết các phương trình phản ứng xảy ra ờ dạng ion đề giải.
8 A - B T TR Ắ C N G H t Ệ M H Ó A HỌ C 113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Ví dụ 2. Hòa tan hoàn toàn 17,94 g hỗn hợp hai kim loại kiềm có khốilượng bằng nhau, vào 500 gnước thụ được 500 mỉđung dịch X có d = 1,03464 gfrnlHai kim loạ i là
Những kim loại hoạt động mạnh (Mg và trước Mg) trong dãy điện hỏa đâyđược hiđro nhanh hơn so với những kim ỉoại hoạt động trung bình (sau Mg vàtrước H). Tuy nhiên phản ứng xảy ra nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào khảnărig hòa tan của. muối tạo thành, chẳng hạn khi cho Pb tác đụng với đung dịch
HC1hoặ c H2SO4 phả n ứ ng sẽ chậ ní dầ n và dừ ng hẳ n, do tạ o ra PbƠ 2 (T = 1,6.1 o 5) và PbSOs (T = 1,6.10-8) khó tan bám vào bề mặt thanh chì, phản ứng chì có
thể tiếp tục xảy ra nếu đun nóng thì PbCl2 và PbSƠ 4 tan hoặc tăng nồng độạ xit để hòa tan kết tủa tạo thành phức tan kiểu :
Nhữ ng kim loạ i hoặ t đ ộ ng yế u (đứ ng sau hiđro, E° > 0) không có khả năng
khử đư ợ c ion H+.
- Vớ i đung dịch axit có tính oxi hóa mạ nh như HNO3, H2SO4 đặ c (vai trò
chấ t ox i hóa ỉà nguyên tố trung tâm N, s củ a anion N O 3, SOj“).
Sả n phẩ m khử c ủ a axit phụ thuộ c vào tính khử k im loạ i, nồ ng đ ộ c ủ a axit,
nhiệ t đ ộ t iế n hành phả n ứ ng, .. . Nói chung thì axit b ị khử xuố ng mứ c oxi hóa
càng thấ p khi nồ ng độ càng loãng và tác dụ ng vớ i kim loạ i càng mạ nh.
Các sơ đồ phả n ứ ng :
PbCl2 + 2HC1-> H2PbCl4
PbS0 4 + H2SO4 Pb(HS0 4)2
'h 2S ÍM > Ee
M 2(S04)n + ịs í + h 2o
[ s o 2 T
M < He _ _ . .
M2(S0 4 ) n + S 0 2 T + H 20
n h 3 T (NH4NO3)
.0
+ h 2o
M + HNO3 (loãng) N O t
M(N03)n+ N 0 Ĩ+ H 20
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
(So oxi hóa +■ n là cao nhất và bển đối với kim loại M)
Nế u kim loạ i tác dụ ng vớ i axit (ví đụ HNO3) cho hai phả n ứ ng. khác nhau
(tạo hỗn hợp 2 khí) thì nên viết 2 phương trình hóa học độc ỉập (mỗi phươngtrình tạo một khí). Khi độ, ẩn số đượq chọn từ số mol các khí, lập 2. phươngtrình đại số để xác định 2 ẩn, giái hệ cho phép suy ra số moi của kim ỉoại phản
ứng và sổ moi axit.
Nếu cần phải cộng hai phương trình hóa học thì phải ỉưu ỷ đến tỉ lệ mol (thể
tích) của các khí theo dữ kiện đề bài. Chẳng hạn, cho AI tan trong dung dịch
HNO3 thu được hỗn hợp hai khí NỌ yặ N2O có tỉlệ thể tích 1 : 1, khi đó ta viết
Nế u axit là HNO3, H2SO4 đặ c thì phả i biế t kim loạ i nào t ạ o khí gì mớ i viế t
đúng phượng trình hóa học.
Khi đỏ, nếu hai kim loại có tính khử chênh lệch nhaủ khá rõ rệt, cùng phản
ứ ng vớ i đung dịch HNO3 hay H2SO4 đặ c tạ o ra mộ t hỗ n hợ p khí và biế t rằ ng
mỗi kim loại chỉtạo một khí thì kim loại nào có tính khử mạnh hơn sẽ khử axit
về sản phẩm có số oxi hóa thấp hơn.
Chẳng hạn hòa tan Cu, Mg vào dung dịch HNO3 tạo hỗn hợp khí gồm NO,
N2 (mỗi kim loại .chỉtạo ra một khí) ta cò :
5Mg+12HNÓ3 —> 5Mg(NC>3 ) 2 + N2 +6H20
2 CU+8 HNO3 -> 3Cu(N03 ) 2 + 2N0+ 4H 20
Trong trường hợp không phân biệt được kim loại nào tạp ra khí gì thì chi
cầ n viế t hai quá trinh 0X1 hóa và khử nhử sau :
Quá trình oxi hóa : M g—»Mg2++2e
Cu —» Cu2++ 2e
Quá trình khử : 2NOJ +12H+ +10e —> N2 +6H20
NOJ +-4H+ +3e-» N 0 + 2H 20
Áp. dụng phương pháp bão toàn electron trong phàn ứng oxi hóa - khử sẽthiết lập được một phương trình đại số, kết hợp với các dữ kiện của bài toán sẽ
tìm được kết quả mong muốn.
Khi bài toán chi cho tồng khối lượng của hai kim loại (không xác định
được số mol mỗi kim loại) và sơ mol ban đầu của axit thì ta phải biện luận hỗnhợp 2 kim loại có tan hểt trong lượng axit đã cho hay không ? Thực ra vấn đềnáy 'cũng đã gặp ở bài toán một kim loạĩ tác đụng với dung dịch một axit,nhưng trong trường hợp này quá đcm gián. Đ ể kết hiận hỗn hợp kịm loại dư
hay axit dư cộ thể thực hiện theo 3 cách :
Cách 1 : Gọi A, B là khối lượng moi của hai kim loại A, B.
M là khối lượng mol trung bình cửa hai kim ỉoại.
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Cách 2 : Gọi a, b là so mol Ál, Fé —>27a+ 5ốb = 22
22
0,39 < a+ b < 0 ,8 i* Với a = 0 —>b = - —= 0,39
56
* Với b = 0 —» a = —- = 0,8127
—»2 (a + b) > 2.0,39 = 0,78 (*)
Al + 3HC1->AIC13 + -H 2
a 3a -..
Fe-+ 2 HC1 —» FeCỈ2 + H2 .
b —> 2bnHClpư = 3a + 2b , kế t hợ p (*) ta có: 3a + 2b > 2(a + b) > 0,78
■ —» Đ ể hỏa tan hết hỗn hợp X thì số moi axit HCl phải lợn hơn 0,78 mol,trong khỉ so moi axit ban đầụ theo bài ra chỉbằng 2.0,3 = 0,6 (< 0,78) —» Axit
thiếu, X không tan hết —ỉ>Đ áp án A.
Cách 3 : 27a + 56b = 22 V
A1 + 3HC1 —»...Fe+2HC1—»...
— nHCj pií = 3a + 2b, Chọn M = 56 làm nhân tử chung, ta cỏ :
56(a + b) > 27a + 56b = 22
2(a + b) > 0,78 —>3a + 2b > 2(a + b) > 0,78
Lập luận tương tự cách 2 sẽ cho cùng kết quả.
Thể tích H2 thoát ra đư ợ c tính như sau :
M + nH + -V m i1+ + - H «7 t
0,6
-> v = 0,3.22,4 = 6,72 (lit)
0,3
121
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
c) Bài tậ p về mộ t kìm loạ i tác dụ ngyợ ị hỗ n hợ p 2 axỉt
Trường họp 1 : Hỗn hợp 2 axit gồm HC1 và H2 SO4 loãng (H+ đóng vai trò
là chất oxi hóa). Khi đó :
Viểt phưcmg trình điện li của 2 axit —» số moi H+
HCỈ->H++Cr
H2 S0 4 -»2H ++ S 0 ỉ'
- > n H+ = n HCl + 2 n H2S04
Viết phương trình hóa học dạng ion —> phương trình đại số :
M + nH+ -» Mn+ + —H?2 1
(n ỉà số óxi hóa thẩp của kim loại đa hóa trị)
Trư ờng hợp 2 : Hỗn hợp 2 axit là HNO3 và H2 SO4 loãng hay HC1 (H+ vai
trò là môi trường, NƠ 3~ là chất oxi hóá). Khi đó :
Viết phương trình điện li của 2 axit —>số mol H+ và số mol NOj” .
Viết phương trình hóa học dạng ion.
Lập luận để xác định chẩt dư, chất phàn ứng hết bàng cách so sánh các tỉsố giữa so mol ban đầu và hệ sổ tỉ lượng tương ứng trong phương trình hóa họccủa các chất tham gia, ti số nào có giá trịnhỏ nhất thì chất tương ứng sẽ hết trươc.
Chú ý : Ion NO3 ờ môi trường trung tính không thể hiện tính oxi hóa (ví
dụ đung dịch Cu(N0 3 )2 ,..-X trong môi trường bazof có tính oxi hóa yếu (ví dụ
dung dịch KNO3 + NaOH có th ể b ị Àl, Zn' khừ đ ế n NH3) như ng ờ m ôi trư ờ ng
axit NO3 có tính oxi hóa mạnh (ví dụ dung dịch HNO3 + HC1, -NaNƠ 3 + HC1,-..) khi
đó ta xem như kim loại phản ứng với đung địch HNO3 mặc dù có thê H+ do
một axit khác cung cấp, do đó nền viét phương trình hóa học ờ dạng ion.
Ví dụ 5. Hòa tan ố,4 g Cu vào 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 IM
và H2 SO4 0,5M thu được V lit NO đuy nhất ờ đktc. Giá trị V làA, 0,067 B. 2,688' c . 1,344 . Đ . 0,139
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
d) Bài tậ p về hỗ n hợ p 2 kim loạ i tác dụ ng vớ i dung dịch 2 axit
Khi giải bài tập loại này, thường phải biện luận nhiều trường hợ p, để đơ n giản ta ta giải theo phương pháp bảo toàn electron trong phản ứng oxi hóa -
khử, theo các bước sau đây :
Viế t các quá trình 0 X1 hóa và khử (không cầ n viế t các phư ơ ng trình hóa
học và bỏ qua các quá trình trung gian).
Tính He(oxh) và ne(kh) theo dữ kiện đề bài.
Biện luận :
- Nếu ne(oxh) > ne(kh) —>chất oxi hóa dư (chất khử bị oxi hóa hết).
- Nếu ne(oxh) < ne(kh) —» chất khử dư (chất oxi hóa bịkhử hết).
- Nếu ne(oxh) = nc(kh) —» chất oxi hóa và khử đều hết (phản ứng xảy ra
vừa đủ).
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
4. Bài tậ p về kim ỉoạ ỉ tác dụ ng vớ i dung dịch muổ ỉ
Phản ứng của kỉrrí loại với dùng dịch muối là phân ứng ọxi hóa - khử ưong
đó nguyên tử kim loại là chất khử vả ion kim loạ i trong muối là chất oxì họa.
Kim loại có thế khử chuẩn E° càng âm thì kim loại có tính khử càng mạnhvà ion của nó có tính oxi hóa càng yếu. Đ o đó, kim -loại, có'thế khử chuẩn âmhơn đẩy được kim loại cố thế khử chuẩn ìt âm hcm (dương hơn) ra khòi đung
dịch muối của nó.
Dãy thế khử chuẩn (E°) của một sổ cặp oxi hóa/khử :
Chú ý : Nếu để bài chưa cho biết số mol 3 chất tham giá phản ứng thì vềmặt nguyên tắc ta phải xét lẩn lượt 5 trường hợp để loại nhanh các trường hợpkhông thỏa mãn.
Ví dụ 10. Cho 6,21 g hỗn hợp A gồm Al, Pb, Ag (có tỉ lệ mol
ỌAi: npbMiẠg = 6 : 9 : 10). vào 500 ml dung dịch Cu(NƠ 3 )2 thu được 5,608 g
chất ran B không tan, Nồng độ mol.durig dịch Cu (NƠ 3 )2 ban đầu là
23. Cho 0,828 g bột AI vào 100 mỉ dung dịch hỗn hợp A gồm AgNC>3
0,44M và Pb(N03 ) 2 0,36 M với thể tích bàng nhau thu được m gam chất rắn B.
Giá trịm là
A . 6 ,1 0 2 B ,6 ,4 0 8 c. 0 , 3 0 6 D . 2 ,Ố 8 21 ' /
24. Cho hỗn hợp X gồm 0,15.mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 lit dung dịch Y
chứa AgNƠ 3 0 , 1 0M và Cu(N0 3 > 2 0,15M thu được chất rắn và đung dịch z.
Thêm NaOH dư vào dung địch z, iọckết tủa, nung trong không khí đến khối
lượng không đổi nhận được m gam chất rắn ọ. Giá trịm là
A. 10 B. 6 C .20 D. 16 /
25. Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe vào 1 ỉit dung dịch Y
chứ a AgNƠ 3 và Cu(NC>3)2 thu đư ợ c dung địch z không màu và 20 g chấ t rắ n Q.
Thêm NaOH dư vào dung dịch z được kết tủa E gồm 2 hiđroxit. Nung E trongkhông khí đến khối lượng không đổi thu được 8,4 g chat ran F. Nồng độ mol
các chấ t Ag N O ỉ và Cu(NC>3)2 trong dung địch Y iầ n lư ợ t là
A. 0,10M và 0,15M B. 0,06 M và 0,15M
c. 0,06M và 0,20M D. 0,10M và 0,20M
26. Cho 3,72 g hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 200 ml dung dịch Y gồm HCI
0,5M và H2 SO4 0,15M (loãng) thu được 0,12 g khí H2 . Cô cạn dung địch sau
phản ứng, khối lượng muối khan thu được là m gam. Giá trịm là
A. 8,23 B. 8,73
c . 8,23 < m < 8,73 Đ . Không xác định được
21. Khối lượng mol của ba kim ỉoại hóa trị II tỉ lệ với nhau theo tỉ số 3 : 5 : 7.Tì lệ số moỉ tương ứng 4 : 2 : 1. Nếu hòa tan hoàn toàn 2,32 g hỗn hợp trên
bàng dung dịch HCỈ dư thu đuợc 1,568 lit H2 (đktc). Kim loại nào không
thuộc 3 kim loại trên ?
A. Fe B. Zn c. Ca D. Mg
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
28. Cho 0,2 mol Mg và 0,3 mol AI vào 200 ml dung dịch chứa Cu(N 0 3 ) 2
IM và Fe(NỠ 3 )7 1,5M. Sạu khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn X có khối lượng là
A. 29,6 g , B. 32,3 g . C. 33,2 g D. 12,9 g29. Cho ứi gam Fe vào 100 ml đung dịch Cu(NƠ 3 )2 thì nồng độ của Cu2+
* ■> 7+còn lại trong dung dịch băng 1/2 nòng độ cửa Cu~ ban đâu và thụ được một
chất rắn z có khối l.ượng (m ■+0,16) g. Giá trị m và nồng độ bail đàu của dung
địch Cu(N03 ) 2 là
A. 1,12 g và 0,2 M B. 2,24 g và 0,2 M
c. 1,12 g và 0,4 M D. 2,24 g và 0,4 M
30. Dung dịch X gồm 0,04 niol Zn2+; 0,02 moi Fe2+; 0,04 mol H+; 0,03
mol SO4" và 0,1 mol c r . Cho dung dịch z gồm NaOH 0,2M và Ba(Ọ H)2
0,1M tác dụng với dung dịch X để cho khối lượng két tủa không đổi. Tính thể
tích dung dịch z đã dùng ?
A. 0,8 lit B. 0,4 lit c . 0,3 lit D. 0,6 lit
31. Hòa tan 10 g hỗn hợpX (Mg, Zn, Fe) vào 100 ml dung dịch hỗn hợpH2SÓ4 0,8M vẳ HC1 1,2M. Dần1/2 lượng khí thu đư ợc’.qua ống đựng m gam
CuO nung nóng chơ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 14,08 g chất rắn.Y.
Hòa tan chất rắn Y trong dung dịch AgNƠ 3 dư thu được chất rắn z trong đó
Ag chiếm 25,23% khối lượng. Giá trịm là
A. 5 , 6 B. 1 1 , 2 c . 15,2 D. 9,ố
32. Cho 1,3-6 g hỗn hợp A gồm Fe, Mg vào 400 ml dung dịch C11SO4 . Saukhi phản ứng xong thu được 1*84 g chất rắn B vá dựng địch c. Thêm NaOH dưvào dung dịch c , lọc kết tủa, nung .ngoài'không khí đến khối lượng không đổi
thu đư ợ c 1,2 g chấ t rắ n Đ. N ồ ng độ mòỉ củ a dung dịch C11SO4 đã đùng là
A. 0,05M B. 0 , 1 0 M c. 0,50M ò 0 ,0 IM
33. Cho 1,36 g hỗn hợp X gồm Fe, Mg tác dụng vóí V lit đung dịch
AgNƠ 3 0,1M thu được 3,36 g chất rắn E. Giá trịV là
A. 0,21 B. 0,22 c . 0,23 D. 0,24
1 4 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
34. Cho 8,3 g hỗn hợp X gồm Al, Fe vàọ 1 lit dung dịch Y chứa AgNƠ 3
Ọ ,1M và Cu(N0 3 > 2 0,2M. Saụ khi.phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và
dung dịch C 'đã mất màu hoàn toàn. B hoàn toàn không tan trọng dung dịch
HC1. Khối lượng cùa B là
A. 2 2 , 6 g - B. 23,6 g c . 24,6 g o. 25,6 g
35. Lấy 8,3 g hỗn hợp X gồm AI (0,1 mol) và Fe cho vào 1 lit dung địch Y
chứa AgNC>3 và Cu(N0 3 ) 2 thu được 23,6 g chất rắn z vả đung dịch Q (màu
xanh đã nhạt). Thêm NaOH dư vẩo dung dịch Q được kết tủa. Nung kết tủa
ngoài không khí đến khối lượng không đổi nhận được 24 g chất rắn E. Nồng
độ mol c ủ a AgNC>3 và Cu(NƠ 3)2 trong dung dịch Y l ầ n lư ợ t là
A. 0,1M và 0,2M B. 0,4M và 0,2M
c . 0,1M và 0,4M ' D. 0,2M và 0,4M
36. Cho m (g) một kim loại M vào cốc nước thấy có bọt khí thoát ra và thu
được dung dịch X. Cân lại cốc dung dịch thấy khối lượng tăng thêm 38m/39 gsọ với cốc nước ban đầu. Kim loại M là
A. Ca B. Na c . Ba D. K
37. Đ ể khửhoàn toàn 64 g một oxit kim loại cần 0,12 mol H2 . Mặt khác
lấ y lự ợ ng kim lo ạ i tạ o thành cho tanhoàn toàn trong dung dịchH2SO4 loãng,
dư thu đư ợ c 0,03 mol H2 . Công thứ c củ a 0 X11kim loạ i là
A. Fe3 0 4 B. Fe2Ơ 3 c . AI2O3 D. FeO
58. Cho 5,6 g hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở.hai chu kì kế tiếp nhau vào400 mỉH2O thu đươc dụng dịch X và khí H2 . Cho vài giọt phenolphtalein vào
X và chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho 80 ml dung dịch HCI IM vào phần Ithấy dung dịch không mất màu. Cho 100 ml đung địch HC1 IM vào phần IIthẩy màu hồng của dung địch biến mất. Hai kim loại kiềm là
A. Li và Na . B. Na và K.
c. K và R b D. Rb vàCs
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
- ỳ nFe: n0 = 0,045:0,06 = 3:4 -» Fe30 4 -> Đ áp án c.
B. BÀI TẬ P ÁP DỤ NG
1. Thực hiện phản ứng nhiệt nhốm hỗn hợp X gồm AI và FexOy trong điều
kiện không có ọxi thu được 92,35 g chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH dư, thấy có 8,4 lit khí (đktc) bay ra và còn lại phần không tan z . Hòa tan 1/4
lượng chất z vừa hết 60 g dung dịch H2SO4 98% (đặc, nóng). Công thức FexOy là
A. FeO B. Fe2Ơ 3 c. Fe3 Ơ 4 D. Fe2C>3 .hoặc Fe3 Ơ 4
2. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm AI và FexOy trong điều
kiện không có oxi thu được hỗn hợp chất rail X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch Y, phần không ỉan z và 0,672 lit khí ÍỈ2 - Chodung dịch HC1 vào Y đến khi được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa, nung
đến khối lượng không đổi thu đựợc 5,1 g chất rắn. Cho z tác dụng với dung
địch H2SO4 đặ c nóng, sau phả n ứ ng chỉ thu đư ợ c dung dịch E chứ a mộ t muố i s
sắt duy nhất và 2,688 lit khí SO2 . Các khí đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Công thức FexOy là
A. FeO hoặc Fe2Ơ 3 *
c . Fe2Ơ 3 hoặc Fe3Ơ 4
B. FeO hoặc Fe3Ơ 4
D. Fe2Ơ 3
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
3. Nhiệt nhôm hoàn toàn 26,8 g họn hợp AI và Fe2 C>3 thu được chất rắn A.
Hòa tan hoàn toàn A trong dung địch HC1 dư thu được 11,2 lit khí H 2 (đktc).
Khối lượng Fe2 0 3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 14 g B. 16 g c . 18 g D. 20 g
4. Cho hỗn hợp A gồm AI vàFe3 Ơ 4 - Nung A ở nhiệt độ cao trong điều
kiện không có oxi, để phản ứng xảyra hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Nghiềnnhỏ hỗn hợp B, trộn đều, chia ỉàm hai phần không bằng nhau. Phần ít cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,176 lit khí H2 , tách riêng chât không
tan đem hòa tan trong đung dịch HCỈ dư nhận được 1,008 lit khí. Phần nhiều
cho tác dụng với dung dịch HC1 dư thu được 6,552 lit khí. Thể tích các khỉđoờ đktc. Khối lượng hỗn hợp B là
A. 5,505 g B. 16,515 g c. 22,02 g D. 11,01 g
5. Trộn 24 g Fe2Ơ 3 với 10,8 g AI rồi nung ở nhiệt độ cao (không có oxi).
Hòa tan hỗn hợp sau phản ứng vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lit khí(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là
A. 12,5% B. 60% ' c. 80% D. 90%6 . Nung 21,4 g hỗn hợp A gồm bột Aỉ và Fe2Ơ 3 trong điều kiện không có
oxi thu được hỗn hợp B. Cho B tác dụng hết với dung dịch HC1 dư được dungdịch c. Cho c tác dụng với dung dịch NaOH đư được kết tủa D. Nung D trongkhông khí đến khối lượng không đổi được 16 g chất rẳn. Khối lượng AI và
Fe2Ơ 3 trong hỗn hợp A lần lượt là
A. 4,4 g và 17 g B. 5,4 g và 16 gc. 6,4 g và 15 g D. 7 ,4 g v à ỉ4 g
7. Trộn đều 0,54 g bột Ả I với bột Fe2Ơ 3 và CuO rồi tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với dung dịch. HNO3
được hỗn hợp khí NO và NO2 có ti lệ moi tương ứng 1 : 3. Thể tích khí NO và
NO2 (đktc) trong hỗn hợp lần ỉượt là
A. 0,224 ỉit và 0,672 lit B. 2,24 Uí và 6,72 litc. 0,112 ỉit v à 0,336 lit D. 1,12 lit v à 3,36 lit
148
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
8 . Dùng phản ứng nhiệt nhôm để điều chế crom từ O 2 O3 (H = 100%) tạo
'ra Ị53g AI2 O3 . Tính lượng Cĩ2 0 3 đã dùng.
A. 203 g B. 216 g c. 226 g D. 228 g
9. Trộn 16,8 g bột AI với 26,7 g bột Fe3Ơ 4 rồi nung trong bình kín khôngcó oxi thu được chất rắn X có chứa Fe và ÁI2O3 . Biết hiệu suất phản ứng nhiệtnhôm là 80%. Khối lượng chất rắn X là
A. 48,3 g B. 43,5 g c . 60,3 g D. 34,8 g
10. Oxi hóa chậm 10,08 g Fe ngoài không khí thu được 12 g chất rẳn A.Trộn A với 5,4 g bột AI đư, nung nóng trong điều kiện không có oxi'(H = 100%) thu được chất rắn B. Hòa tan hoàn toàn B trong dung dịch HC1 dư
nhận được V lit H2 (đktc). Giá trịcủa V làA. 8,046 B. 4,023 c . 12,069 D. 16,092
11. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 g O 2O3 và m (g) AI ở nhiệt độ cao. Saukhi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3 g hỗn hợp rắn X. Hòa tan toàn bộ X vào
dung dịch HC1 dư thu được V lit H2 (đktc). Giá trịV là
A. 3,36 B. 4,48 c 7,84 D..10,08
1 2 . Khi cho 41,4 g hỗn hợp X gồm Fe2 0 3 , Cr 2 Ơ 3 và AI2Q3 tác dụng vợidung dịch NaOH đặc dư, sau phản ứng thu được 16 g chất rắn. Đ ể khử hoàntoàn 41,4 g X bàng phản ứng nhiệt nhổm, phầi dùng 10,8 g Al. Thành phần
phần trăm theo khối ỉượng của CT2 O3 trong hỗn họp X là
A. 36,71% B. 50,67% c . 66,67% • D. 20,33%
13. Nung 3,24 g Aỉvới m (g) Fe3 - 0 4 trong điều kiện không có không khí.
Khi phản ứng kết thúc đem hòa tan chất rắn thu được bang dung dịch NaOH códư thì không thấy chất khí thoát ra và còn lại 15,68 g chất rắn không tan. Các phản ứng xảy ra hõàn toàn. Giá trịm là
A. 16,64 B. 18,56 c . 18,92 Đ. 16,40
C.ĐÁPÁN
l.B 2. Á 3. B 4. c 5. c 6. B 7. A8 . D 9. B 10. A 11. c 12. A 13. B
149
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
17. Ph ư ong p h á p g iạỉ b ài tộ p v ế phi kỉiTL
A. NỘ I ĐUNG PH Ơ NG PHÁP
1, Bài tậ p về halogen và hợ p chấ t củ a halogen
a) Chú ỷ thứ tự về tính oxi hóa và tỉnh khử
Tínhoxihóa: F2 > Ó 2 >B r 2 > Ỉ2
Tính khử : F2 < CI2 < B ĩ2 < I2 và F” < c r < Br" < r
—» Halogen X2 có thể oxi hóá ion halogenua Y_ của muối NaY với điều
kiện tính oxi hóa X2 > Y2 , chẳng hạn :
Cl2 + 2NaBr -» Br 2 + 2NaCl .
—> Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối NaX và có thể có NaYdư. Khi đó X nhẹ hơn Y nên khối lượng.,muối thu được ỉuôn luôn bé hom muối
ban đầu, ví dụ NaBr thay bằng NaCl ta cỏ độ giảm khối ỉượng :
Am = 2.nCỈ2pỏ.(80-35,5)
b) Sử dụ ng phư ơ ng pháp xét khoả ng, khi gặp trường hợp halogen X2 tác
đụng với hai .muối haiogenua NaY và NaZ. Ví dụ CỈ2 tác đụng muối NaBr và
Nai ta có thứ tự các phản ứng xảy ra :
Cl2 + 2NaI —»I2 + 2NaCl (1)
cĩ2+ 2NaBr Br 2 + 2NaCl (2)
Đ e biết bài toán đang xét ở giai đoạn nào (chi có phản ứng (1) hay cả hai phản ứng) thì ta tính khối lựợng muổi thu được trong hai trường hợp hết Nai
(phản ứng (1) vừa đủ) và hết Naí, NaBr (phản ứng (1) đã kết thúc và (2) vừađù). Sau đó so sánh với khối lượng muối thú được cho trong đề bài để kết luận
bài toán đang xét trong giai đoạn nào.
Trường hợp hai halogen ( X ị , Y2) tác đụng với một muối (NaZ) ta cũng xét tương tự.
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Vì sô moi Ơ 2 phận ứng > sô mol SO2 —>các phản ứng trên làm giảm sô
mol khí —>áp suất khí troniĩbình ỉíiảm tỉ lệ với số mol khí giảm:-
n., : . ... 'M (Y7Tconst) ,
ns Ps - ' .
Ví dụ 3. Cho bồn họp X gồm Zn và s vào bình kín không có không khí.
Nung cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dungdịch HC1 dư thu đựợe 6 g chất rắn Z không tan và 4,48 lit khí Q (đktc) có tìkhôi so với hiđro bằng 17. Tính khốị lượng hỗn hợp X ?
-» mZn = 65.0,2 = 13 (g) -Chất rắn không tan HC1 dir là s dư
—» ms (dư) = 6 g ms bđ - 32.0,2 + 6 = 12,4 (g)
mx = mzn + m's = 13 + 12,4 = 25,4 (g) Đ ảp an D.
4. Bài tập về phản ứng nhiệt phân muối nitràt
a) Muôi ni tra Ị khan ở nhiệ t độ cao ỉit chât oxi hóa mạ nh vì tất cả đêu bịnhiệt phân giải phóng oxi. Đ ộ bền cùa các muổi nitrat, oxit phụ thuộc vào độhoạt động hỏa học cùa kim loạị :
M ( N 0 3 )n — ^ - > M ( N 0 2)n — > M 2 Op — ^ MMuối nitrat Muôi ni trịt Oxit kim loại Kim loại
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Ví dụ 4. Nung 37,6 g muối nitrat của kìm loại M đến khối lượng không đôithu được lố g chất rắn và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 21,6.Công thức muối nitrat là
À. Mg(N03 ) 2 B.Zn(N0 3>2 c . Cu(N03 ) 2 D. AgNƠ 3
Phần tích : Vì thu được hỗn hợp khí nên có 2 trường họp có thể xảy ra.:
2M(N03 )n— £->M 2 On + 2 nN0 2 T + - 0 2 T (1)
M (N 0 3) n — ì !- * M + nN0 2 ĩ + - 0 2 T (2)
Mx =21,6.2 = 43,29(g /m ol)
N0^ 46 \ nNQ2 _ 4
/ 43,2^ " * . ” 0 2 1 0 2 32 2,8
—>Trường hợp (1) thỏa mãn, loại trường hợp (2) —>Cu < M < Mg
Gọi nM(N0 3)n =a m o i - >nM2 0 n =- jm ol
-> mM(No 3)n =(M + 62n)a = 37,6 (*)
">M20 „ = (2 M + 1 6 n ). | = 16 •(**)
^ M = 3 2 n - » | m ==26 4 <C u > Đ á P ° .
Ví dụ 5. Nhiệt phân hoàn toàn 6,06 g muối nitrat cùa kimJoai kiềm M thuđược 5,1 g muối nìtrit. Kim loại M là
A. Li B. Na c. K D. RbPhân tích ; Dùng phương pháp tắng - giảm khối lượng
2 . Cho 356 g hỗn hợp X gồm NaBr và Nai tác dụng với 0,4 mol CỈ2 thuđược một chất rắn A (saú khi cô cạn idung dịch) có khối lượng là 282,8 g. Tính
sô mol mồi chât trorig hỗn hợp X giả sử lượng CỈ2 tôi thiêu đê cho chat ran A
chỉchứa hai muối là 35,5g CỈ2 -
A. 2 mol NaBr và 1 moi Nai B. 1 moi NaBr và 2 mol Nai
c . 2,3 moi NaBr và 0,8 mol Nai D. 3 mol NaBr và 1 mol Nai
3. Cho a moỉCỈ2 tác dụng với dung dịch X gồm 2 mol NaBx và 1 mol Nai,
sau khi cồ cạn, chất ran thu được cho tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 dư nhậnđược 537,8 g kết tủa. Giá trịcủa a là
A. 0,2 B. 0,4 c. 0,6 D. 0,8
4. Cho a mol CI2 tác dụng vớidung địch X gồm 2 moi NaBr và 1 mol Nai,
sau khi cô cạn, chất rắn thu được cho tác đụng với dung dịch AgNƠ 3 dư nhận
được 475 g kết tủa. Giá trịcủa a là
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
5. Hoà tan 22 g hỗnhợp X gồm 2 muối NaCỈ và NaBr vàonước và thêm
AgNƠ 3 đư thu được 47,5 g kết tủa. số mol của X là
A.0,2 B.0,3 c .0 ,4 D. 0,6
6 . Cho 31,84 g hỗnhợp NaX, NaY (X^ Y là 2 halogen kế tiếp) vào dung
dịch AgNC>3 dư thuđược 57,34 gkết tủa. Biét có phản ứng sau xảy ra :
x 2 + 2 KY Y2 + 2 KX
X và Y lần lượt là
A. F và C1 B. C1 và Br c . Br và I D. I và Br
, 7. Hỗn hợp A gồm 3 muối NaCl, NaBr, Nai. Lấy 5,76 g A tác dụng vớilượng dư dung dịch brom, cô cạn thu được 5,29 g muối khan. Nếu hoà tan 5,76 gA vào nước rồi cho một lượng khí cỉo sục qua dung dịch. Sau một thời gian, cô
cạn thì thu được 3,955 g muối khan trong đó có 0,05 mol íon c r . Thành phần% khối lượng các muối trong A lần ỉưọrt là
162 11B-BT TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
n A. 26,04% ; 53,66% và 20,3% B. 53,66% ; 26,04% và 20,3%
I c . 20,3% 26,04% và 53,66% D. 20,3% ; 53,66% và 26,04%
I 8 . Trộn a gam Fe và b gam s rôi nung một thời gian trong bình kín (khôngm có oxi). Sau phản ứng đem phần chẩt rắn thu được cho tác đụng với lượng dưI đung dịch HC1 thu được 3,8 g chất rắn X không tan, dung dịch Y và 4,48 litị khí z (đktc). Dẩn khí z qua dung địch hỗn họp lấy dư gồm Fe(NC>3)2 , Mg(NC>3)2 ,
Cu(NC>3 )2 thu được 9,6 g kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa Fe và s.
ỉ A. 45,71% B.50% c .7 5 % D. 54,29%
9. Nung hồn hợp X gồm Zn và s trong bình kín không có không khí thuđược chất rắn A. Hoà tan A vào đung dịch HC1 dư thu được 8,96 lit khí B
(đktc) và 1, 6 g chất rẳn không tan. Biết tỉ khối của B so với hiđro là 7. Tínhhiệu suất phản ứng tạo thành chat ran A.
A. 30% B. 45% c. 50% D. 75%
10. Nung 25,9 g hỗn hợp X gồm kim loại M (hoá trị II) và bột lưu huỳnhtròng bình kín không có không khí thu được chất rắn A (H = 100%). Hoà tanhết A vào đung dịch HC1 dư thu được 6,72 lit khí B (đktc) có tỉkhối so với hiđrolà 1 1 ,6 6 6 .
a) Kim loại M ỉàA. Ca B. Zn c. Mg D. Mn
b) Khối lượng kim loại M trong X là
A. 19,5 g B 16,5 g C 1 2 g D. 5,2 g
11. Cho 0,08 mol SƠ 2 hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tínhkhối lượng muối khan thu được ?
A. 8,82 g B. 8,32 g c . 8,93 g D. 9,64 g
12. Cho hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 (số moi bằng nhau) vào bình kínchứa oxi dư. Nung cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Sau
phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu, hãy-cho biết áp suất trong bình thayđổi như thế nào ?
A. Giảm B. Tăng
c. Không đổi D. Không xác định
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
24. Cho 12,9 gam hỗn hợp (AI, Mg) phản ứng hết với 100 ml dung dịch
hỗn hợp 2 axit HNO3 4M và H2SO4 7M thu được 0,1 mol mỗi khí SO2 , NO,
N2O. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 104,9 g B. 76,7 g . c . 84,2 g D. 153,4 g
25. Cho hỗn hợp gồm N2 ,H2 , NH3 có tỉ khối so với hiđro là 8 . Dần hỗnhợ p đi qua dung dịch H2SO4 đặ c, dư thì thể tích khí còn lạ i mộ t nử a. Thành
phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 25% N2, 25%H2 và 50%NH3
B. 25% N2, 50%H2 và 25%NH3
c. 50% N2, 25%H2 và 25%NH3
D. 30% N2, 20%H2 và 50%NH326. Cho m gam một ỉoại oxit sắt tác dụng hoàn toàn vởi 400 ml dung dịch
HNO3 IM thu được 0,224 lit NO (đktc) và dung dịch A. Đ ể trung hoà axit dưtrong dung dịch A cần 60 ml đung dịch NaOH 2M. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe2Ơ 3
c. Fe3 Ơ 4 D. Không xác định được
27. Đ ể khử hoàn toàn 21,6 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2 Ơ 3 , Fe3Ơ 4 và CuO cầnvừa đủ 2,24 lit CO (đktc) Khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là
A. 18,8 g B. 16,8 g c . 20,0 g . D. 10,0 g
28. Hoà tan hoàn toàn 4,68 g hồn hợp muối cacbonat cùa kim loại A và B
kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào dung dịch HC1 thu được 1,12 lit CO2 (đktc).Hai kim loại là
A. Be vàMg B .M gv àC a
c . CavàSr D.Srv àB a29. Trong một bình kín dung tích 16 lit chứa hôn hợp CO, CO2 và O2 dư.
Thể tích O2 nhiều gẩp đôi thể tích c o . Bật tía lửa điện đốt cháy hoàn toàn hỗnhợp, thể tích khí trong bình giảm 2 lít. Biết các thể tích khí trong bình được đo
ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của CO, CO 2
và O2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 25%; 25% và 50% B. 25% ; 50% và 25%
c. 50%; 25% và 25% D. 35% ; 35% và 30%
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
30. Cho luông khí c o đi qua ông sứ đựng 14,4 g FeO nung nóng. Sau phảnứng thấy khối lượng trong ống sứ là 12 g. Phần trăm FeO đã bịkhử là
A. 80% B.60% c.55% D. 75% _ , /
31. Thôi từ từ V lit hỗn hợp gồm c o và H2 đi qua ống sứ đựng hỗn hợp
bột gồm Fe3C>4 , CuO, MgO, AI2O3 . Sau phản ứng thu được hỗn hợp gồm khí
và hơi nặng hơn hỗn hợp c o và H2 ban đầu là 0,32 g.Giá trịcủa V ở đktc là
A. 0,112 B. 0,224 c . 0,336 D. 0,448
32. Nung ỉ 9,0 g hỗn hợp X gồm NaHCƠ 3 , Na2 CC>3 tới khối lượng không
đổi thu được 15,9 g chất rắn. số mol mỗi muối trong X là
A. 0,1 moỉNaHCƠ 3 và 0,2 mol Na2C0 3
B. 0,1 mol NaHC03 và 0,1 mol Na2 C 0 3
c. 0,2 mol NaHCƠ 3 và 0,1 mol Na2 CƠ 3
D. 0,2 mol NaHCC>3 và 0,2 moi Na2 CC>3
33. Cho hơỉ nước qua than nóng đd. Sau khi làm ngưng tụ hết nước thu
được hỗn hợp khí X gồỉn CO2 , c o và H2 trong đó CO2 chiếm 20% về thể tích.Phần trăm thể tích của c o và H2 trong X là
A. 40% CO ; 40% H2 B. 30% c o ; 50% H2
c. 20% CO ; 60% H2 D. 60% c o ; 20% H2
34. Thổi luồng khí c o dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe3 Ơ 4 và CuO
đun nóng đén khi phản ứng xảy rahoàn toànthu được 2,32 g hỗn hạp hai kimloại. Khí thoát ra cho lội qua bìnhđựng nước vôi dư thu được 5,0 g kết tủatrắng. Khối lượng hỗn hợp hai oxit ban đầu là
A.3,12g B, 6,24 g c. 4,64 g D. 3,24 g
35. Một loại đá vôi chứa 80% CaCC>3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá một
thời gian thu được chất rắn nặng 0,78m gam. Hiệu suất phân huỷ CaCƠ 3 là
A. 78% B. 37,8% c.75,9% D. 62,5%
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
36. Một ỉoại thuỷ tinh chứa 13,0% Na20, 11,7% CaO và 75,3% S1O2 vềkhối lượng. Công thức của loại thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất củacác oxit ỉà
37. Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối
lượng như sau: 16,0% Na2 0, 9,0% CaO và 75,0% S1O2 Trong loại thuỷ tinhnày 1 mol CaO kết hợp với
A. 1,6 mol Na2Ơ và 7,8 mol S1O2
B. 1 , 6 mol Na2Ơ và 8 , 2 mol S1O2
c . 2 ,1 moi Na2Ơ và 7,8 mol S1O2
D. 2,1 mol Na2 Ơ và 8 , 2 mol S1O2
38. Các silicat của canxi có thành phần 73,7% CaO, 26,3% S1O2 và 65,1%
CaO; 34,9% S1O2 là những thành phần chính của xi măng Pooclăng. Trong
mỗi hợp chất silicat thì 1 , 0 mol S1O2 kết hợp vớiA. 3,0 và 2,0 mol CaO B. 2 , 0 và 3,0 mol CaO
c. 3,0 và 1 ,5 mol CaO D. 2,8 vạ 2,0 mol CaO
39. Một loại thuỷ tinh có thành phần : 70,559% S1O2 ; 10,980% CaO và
18,340% K 2 O. Công thức hoá họccủa thuỷ tinhnày dưới đạng các oxit ỉà
A. K 20. 2CaO. 6 S1O2 B. K 2 0. CaO. 5SĨ02
c. K 20. Cu O. 4Sì02 D. K 20. CạO. 6S1O2
40. Một loại thuỷ tinh pha lêcóthành phần : 7,123% Na, 32,039% Pb vàthành phần còn lại là silic (Si) và oxi. Công thức hoá học của thuỷ tinh nàydưới dạng các oxit là
A. Na2 0. 2PbO. 6 S1O2 B. Na2 0. PbO. 6 SÌO2
c. Na20. PbO. 5Si02 D. 2Na20. PbO. 6S1O2
A. 2Na20. CaO. 6 SÌO2
c. Na2 0. CaO. 6 SÌO2
B. 2Na2 0 . 6 CaO. S1O2
D. Na2Ơ . 6 CaO. S1O2
168
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
7. Ba hiđrocacbon X, Y, z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó phân tử khối của z gấp đồi của X. Đ ốt cháy 0,1 moỉ chất Y, sản phẩm khí hấp
thụ toàn bộ vầo dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được số g kết tủa là
A. 40 B. 10 ' C.20 D. 30 '• 8 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp khí gồm C2H2 , C2H4 và C2H6 thu
được 3,52 g CO2 và J,44 g H2O. Giá trịcủa m là
A. 1,21 B.1,12 c. 4,96 D. 9,46
9. Cho 22,4 lit hỗn hợp khí gồm C 3H6, C3H8 và H2 vào một bình có xúc
tác Ni/t° thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉkhối của X so với Y bàng 0,7. số moi
H2 đã tham gia phản ứng cộng là
A. 0,7 B. 0,5 c. 0,3 D. 0,1
10. Cho 19,04 lit hỗn họp khí A (đktc) gồm hiđro và 2 anken là đồng đẳngkế tiếp đi qua bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí B (H = 100%). Giả sử tốcđộ phản ứng của 2 anken là như nhau. Nếu đốt cháy 4/2 hỗn hợp B thu được
43,56 g CO2 và 20,43 g H2O. Công thức phân tử của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
c . C4ĨỈ8 và C5H10 D. C3H0 và CiịHịo
1 1 . Crackinh C4H 10 thu được hồn hợp chỉ gồm 5 hiđrocacbon có khối
lượng mol trung bình bằng 36,25 g/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là
A. 62,5% B. 80% c. 60% D. 65,2%
12. Crackinh 8 , 8 g C3ỈÍ8 thu được hồn hợp khí X gồm CH4 , C2H4 C3H6 ,
C3H8 vá H2. Tính khối lượng moỉtrung bỉnh của X biết có 90% C3H8 bịnhiệt phân
A. 21,16 B. 22,16 c 23,16 D. 24,16
13. Cho hỗn hợp 2 anken lội qua bình nước brom dư thấy khối lượng bìnhnước brom tăng 8 gam. Tổng số moỉ2 anken là
A. 0,05 B. 0,1
c. 0,025 D. Không xác định
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
' . 019. Nhiệt phân V ỉit CH4 (đktc) ả 1500 c sau đó làm lạnh nhanh thu được
hôn hợp khí X. Đ ôt cháy hoàn toàn X cân 6,72 lit O2 (đktc). Biêt tỉkhôi của X
so với H2 bằng 4,8-Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân,:
A. 33,33% B. 66,67% €.50% D. 75%
20. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồngđẳng. Cho toàn bộ sản phẩm cháy lộí chậm qua binh (1) chứa .đung dịch
Ba(OH)2 dư và bình (2) chứa H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khốilượng bình (1) tăng thêm 6,12 g vả bình (2) tăng thêm 0,62 g. Trong bình (1)thu được 19,7 g kết tủa. Công thửc phân từ cùa 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3Hộ B. C2 H6 và C3.Hg
C C 3H6 vàC 4H8 D. C3ỈỈ8 và C4Hjo
21. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin thu được 13,2 g CO2 và 3,6 g
H2O. Khối lượng Bĩ2 cộng tối đa vào hỗn hạp X là
A. 8 g B J 6 g C.32 g D. 64 g
2 2 . Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm C2H0 và C2H2 thu được CO2 và H2Ocó tỉlệ số moi 1 :1 . Phần trăm thểtích mồi khí trong hỗn hợp ban đầu là
Á: 30% và 70 % B. 50% và 50 %
c. 70% vá 30 % D. 25% và 75 %✓* ,
23. Đ ốt cháy hoàn toàn 8,96 lit hỗn hợp 2 anken kế tiếp thu được m gam
H2O và (m + 39) gam CO2 . Hai anken là
A . C 2 H4 và C 3HỘ B . C4 Hg và C 5H 10
c . C4H8 vàC 3H6 D. C5H1 0 vàC 6H12
24. Đ ốt cháy hết hồn hợp X gồm 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng, hấp thụ hểt sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi dưthu được 25 g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 7,7 g. Công thức
phân tử của 2 hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2HỘ B. CiHộ và C3H8
c. C3H8 và C4H10 D. C")H4 và C3H
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
25. Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử và có cùng sổ mol. Biết m gam hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ 80 g
dung địch 20% Br 2 trong CCI4 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu
được 13,44 lit CO2 (đktc). Công thức phân tử của của ankan và anken trong X là
A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6
c . C4H 10 và C4ỈÌ8 D. C5H 12 và C5H 10
26. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon cùng dãy đồng
đẳng. Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào 100 mi dung địch Ba(OH )2 0,5 M thu
được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 1 , 0 2 g. Cho Ba(OH)2 dư vào dung
địch lại thu được một kết tủa nữa và tổng 2 lần kết tủa là 15,76 g. Dãy đồngđẳng của X là
A. ankan B. anken c . xicloanken D* ankin
27. Đ ốt cháy hỗn hợp gồm 3 anken thu được 4,4 g CO2 . Nếu dẫn toàn bộ
sản phẩm chậy vào bình đựng dung địch nước vôi trong dư thì khối ỉượng bình sẽ tăng thêm là . T
A. 4,8 g B .5 ,2g c . 6 , 2 g D.8,4 g
28. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rồi hấp thụ vừa đủ toàn bộ sản
phẩm cháy vào bình đựng 0,15 moỉ Ca(OH)2 tan trong nước. Kết thúc thí
nghiệm lọc tách được 10 g kết tủa và thấy khối lượng đung địch thu được sau phản ứng tăng thêm 6 g so với khối lượng dung dịch trước phản ứng. Côngthức phân từ của X là
A. C2H6 B. C2H4 c. CH4 D. C2H2
29. Hỗn hợp X gồm một ànken A, một ankan B và H2 . Lấy 392 ml hỗn hợp
X cho đi qua ổng chứa Ni đun nóng. Khí đi ra khòĩống chiếm thể tích 280 mlvà chi gồm 2 ankan. í ỉ khối của hỗn hợp này so với không khí bàng 1,228.Các thể tích khỉđo cùng điều kiện. Công thức phân tử của của A và B là
A. C 2H 4 v à CH4 B. C3Hó v à C2H6
c . C3 H6 và CH4 D. C4 H8 và C3 H8
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
37. Đ ốt chảy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan,
propan bàng oxi không khí thu được 7,84 lit CO2 (đktc) và 9,9 g H2O. Thể tíchkhông khí (đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiênnhiên trên là
A. 84 lit B. 78,4 lit c. 56 lít D. 70 Vx
38. Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tíc; hỗn
hợp Y (các thể tích khí đo cùng điều kiện), biết tỉ khối của Y so với H2 bằng
12. Công thức phân tử cùa X là
A.C5H12 B. C3Hs c. C4H jo D. C6Hi4
39. Cho 33,6 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm một ankan và một anken đi quadung dịch Br 2 dư tới khi phàn ứng hoàn toàn thấy có 8 brom tham gia phảnứng. Khối lượng của 6,72 lit (đktc) hỗn hợp khí đó ỉà ỉ3 g. Côhg thức phân tửcủa 2 hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H6 B. CịHs và C3H6
c. C2H6vàC2H4 D. C3H8vàC2H4
40. Oxi hoá hoàn toàn một hiđrocacbon A trong đung dịch đựng bột CuOdư đun nóng, cho sản phẩm khí và hơi lần lượt qua bình ( 1) đựng H2SO4 đặc
và bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 thì thấy khối lượng CuO giảm 1,92 g và
trong bình (2 ) cỏ 3,94 g kết tủa. Lọc bỏ két tủa này và thêm Oa(OH.)2 dư vảodung dịch bình (2) thì có thêm 2,97 g kết tủa nửa. Dãy đồng đẳng của A là
A. ankan B. anken c. ankin D. aren
41. Trong một bình kíndung tích2,24 lit ở (đktc) chứa ít bột Ni xúc tác vàhỗn họp khí C3H6 , C2H4, H2 . Tì lệsố molC2H4 và C3H0 là 1 : 1. Đ ốt nóng
bình trong một thời gian, sau đó làm ỉạnh bình về 0 °c thì áp suất trong bình là
p atm. Ti khối so với H2 của hỗn hợp khí trong bình trước và sau phản ứng lầnlượt là 7,6 và 8 , 4 4 5 . ,
a) Tính % thể tích các khí trong bình trước phản ứng'
A. 40%C2H4 ; 40%C3H6 và 20%H2 B. Ì0%C2H4; 10%C3H6 và 80%H2c. 20%C2H4 ; 20%C3H6 và 60%H2 D. 30%C2H4 ; 30%C3H6 và 40%H2
1 8 8
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
42. Cho hỗn hợp khí gồm hiđrocacbon A và oxi lấy dư, trong đó có 10% Atheo thể tích vào một khí kế đo ở đktc. Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn A
Tồi cho nước ngưng tụ ờ 0 c thì áp suất trong binh giảm còn 0,8 atm. Biếtlượng oxi dư không quá 50% lượng oxi ban đầu. Công thức phân tử của A ỉà
A . C 2H 4 B . C 2H 6 C .C 3H 4 D .C 4H 4
43. Đ ốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X rôi dân sản phâm vào bìnhđựng nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng thêm 2,624 g. Lọc, thu được 2g kết tủa và dung dịch Y, đun sòi đung dịch Y cho đến phản ứng hoàn toàn thu
được 1 g kết tủa nữa. Cũng lượng chất X trên phản ứng với clo chiếu sáng thuđược hỗn hợp z gồm 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi X là
A. 3-metyl pentan B. 2,2-đimetyl propan
c . 2,3-đimetyl butan D. 2-metyl butan
44. Khi clo hoá hoàn toàn một ankan A thu được đẫn xuất B chứa cỉo. Biếtkhối lượng mòi của B lớn hơn của A là 207. Gôngthức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H6 ■ c . C3H8 ‘D. C4HK)
45. Hỗn hợp X có tỉkhối so vợi H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin.
íChi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 g B. 18,96 g G. 16,80 g • D. 18,60 g
46. Ankan X khi đốt cháỷ trong ĐXĨnguyên chất thấy thể tích các khí vàhơi sinh ra bàng thể tích cáp khí thamgia phản ứng (các thể tích đo ở cùng
điều kiện). Công thức phân tử của của X là
A. CH4 B. C2Hó c. C3Hs D. c4h10
47. Đ ề hiđro hoá hoàn toàn một hỗn hợp gồm etan và propan thu được mộthỗn hợp sàn phẩm gồm 2 anken. Khổi lượng mol trung bình của hồn hợp sản phẩm nhò hơn hỗn hợp ban đầu là 6,55%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗnhợp ban đầu iẩn lượt là
A. 50% và 50% B. 93,45% và 6,55%
c ' 9 6 ,2 1 % v à 3 , 7 9 % D . 3 , 7 9 % v à 9 6 ,2 1 %
189
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
48. Đ ốt cháy 0,02 moi một ankan A trong khí clo, phản ứng vừa đủ. Sau đó.
cho sản phẩm cháy sục qua đung dịch AgNC>3 đự thấy tạo ra 22,96 g kết tủatrắng. Công thức phân tử của A là chất nào sau đây ?
A.CH4 B. C2H6 c . C3H8 D,C 4Hio
49. Đ ốt .cháy hoàn toàn một hỗn hợp Ạ gồm một ankan và một ankin thụđược hỗn .hợp khí và hơi. Dần hỗn hợp đó qtìa bình đựng dung dịch Ba(OH)2
dư thấy khối lượng bìiih tãng thêim 6,2 g và tạo ra 19,7 g kết tủa. Kết luận nàosau đây đúng ?
A. Ankan và ankin có cùng số nguyên tử cacbon.
B. Ankan và ankin có cùng sọ nguyên tử hiđro.
c . Ankan và ankin có khối lượng ban đầu bằng nhau.D. Ankan và ankin có sổ moi ban đầu bằng nhau.
50. Hiđro hoá hoàn toàn một mẫu anken hết 448 ml H2 . Cũng lượng ankenđó đem tác đụng với brom thi tạo thành 4,04 g dẫn xuất đibrom. Các thể tíchđo ở đktc, hiệu suất phán ứng.đạt 100%. Anken đã cho là
A. C2H4 B. C3H6 . C. C4H8 D. C5H10
51. Hiđrocacbon A có công thức phân tứ CsHi2- A tác dụng với dung dịchAgNƠ 3/NH3 và phản ứng cộng H2 tối đa theo tỉỉệ mol 1 : 2- Công thức cấu tạocủa A có thể là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
52. Một hỗn hợp A ở thể lỏng gồm 3 hiđrơcacbon X, Y, z có sổ mol z bằng 2 lần số moi của X, trong đỏ X và Y có cùng số nguyên tử hiđro, Y và zcó cùng số riguyên .tử cacbon. Cho 0,06 mol A vào lượng dư dung dịch
AgNƠ 3/NH3 thu được 5,84 g kết tủa, hòa tan kết tủa vào dung dịch axit đư chỉ
thu được 0,02 mol z. Nếu đốt cháy 0,06 mol A rồi cho sản phẩm qua bìnhchứa đung dịch Ca(OH )2 đư thấy khối lượng bình tăng 20,8 g và thu được 35 g
kết tủa. X, Y, z lần lượt ià
A. C5H io , C6H10, C6H6 B. C5H12 , CóHi2, C6H14
c . C5H12 , CóHỊ2, CóHe D. C6Hị2 , C5H12, C5H8
53. Hỗn hợp A gồm 3 hiđrocacbon X, Y, z. Khi hiđro hoá hoàn toàn X, Yđều thu được z. X được tạo ra khi nung cao su thiên nhiên trong bình kín
không có oxi ở 250°c. Y là đồng phân của X. Cho hỗn họp A phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNƠ 3/NH3 thu được kết tủa.
a) X, Y, z lần lượt là
A .C H 2 = C H - C H = CH2 ; CH = C - C H 2 - C H 3 ; C H 3 - C H 2 - C H 2 -C H 3
B. CH2 = C H -C = CH2; CH = C -C H -C H 3 ; CH3 -C H 2 - C H - C H 3
I I 1
c h 3 c h 3 c h 3
c . HC = c - CH - CH3; CH2 = CH - c = CH2; CH3 - CH2 - CH - CH3
. 1 I Ic h 3 c h 3 c h 3
D. CH2= CH - c = CH2; H C = C - C H 2 ~ CH2- CH3; CH3 - CH2- CH - CH3I ỉCH3 c h 3
b) Lấy 0,2 mol A cho tác dụng hết với lượng dư đung dịch AgNC>3/NH3
thu được 17,5 g kết tủa. Mặt khác 6,9 g A ỉàm mất màu tối đa 24 g brom trongdung dịch. Phần trăm khối lượng X, Ỵ , z trong A lần ỉượt ỉà
A. 24,64%; 49,28%; 26,08% B. 24,64%; 26,08%; 49,28%
c. 49,28%; 24,64%; 26,08% D. 26,08%; 24,64%; 49,28%
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
54. Li copen là sắc tố màu đỏ trong quà cà chua chín có công thức phân tử
C40H56. Hiđro hoả hoàn toàn lìcopen cho hiđrocacbon C4oHg2- Xác định soliên kết 71trong phân tử licopen.
A. 10 B. 11 c . 12 D. 1355. Caroten là sắc tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử
C40H56 . Hiđro hoả hoàn toàn caroten cho hiđrocacbon C40H78 . Xác định sô liênkết TEtrong phân tử caroten,
A. 10 B. 11 c. 12 D. 13
56. Trong tinh dầu chanh có chất limonen CịqHịố. Hiđro hoá hoàn toàn
limonen thu được mentan C|oH2o- Xác định số vòng trong phân tử limonen ?
A. 1 vòng B. 2 vòng c . 3 vòng D. 0 vòng
57. Cembrene C20H32 đượctách từ nhựa thông, khi tác dụng hoàn toàn với
hìđro dư thu được C20H40. Đ iều này chửng tỏ :
A. Phân tử cembrene có 5 liên kết 7T.
B. Phân tử cembrene cỏ 5 vòng.
c . Phân từ cembrene có 1 vòng và 4 liên kết 71.
D. Phân tử cembrene cỏ 2 vòng và 3 liên kết 71.
58. Oximen CjoH]6 có trong tinh đầu lả húng quế. Khi hiđro hoá hoàn toàn
oximen thu được chất có công thức phân tử C 10H22- Trong phân từ oximen có
A. 3 vòng B. 3 Hên kết n
c . 1 vòng và 2 liên kết 71 D. 2 vòng và 1 ỉiên kết 7t s /
59. Cho 3,36 lit khí CH4 vào một bình dung tích 10 litchứa săn 2 lit dung
dịch Ba(OH)2 0,0625M và thêm oxi cho đến khi đạt được áp suất 1 ,4 atm ở
0°c. Bật tia lửa điện đốt cháy khí metan sau đó đưa bình về 0°c thì đo đượcáp suất p atm. Tính khối lượng kết tủa và áp suất p, giâ sử thể tích dung dịchvẫn 2 lít.
A. 19,7g và 0,28 atm B. 39,4g và 0,28 atmc. 39>4g và 0,14 atm D. 19,7g và 0,14 atm
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
60. Cho 4,96 g hỗn hợp A gồm Ca và CaC2 tác đụng hết với nước thu được2,24 lit hỗn hợp khí B. Đ un hỗn hợp B có mặt Ni xúc tác thu được hỗn hợp khí
X. Trộn hôn hợp X với 1,68 lit Ơ 2 trong bỉnh kín dung tích 4 lit (không có
không khí). Bật tia lửa điện để đổt cháy rồi giữ nhiệt độ bình ở 109,2°c. Tính
áp suất trong bình ở nhiệt độ này.
A. 0,784 atm B. 0,384 atm c . 0,874 atm D. 2 atm
61. Người ta điều chế benzen từ metan qua sản phẩm trung gian là C2H2 .Biết hiệu suất phản ứng đầu đạt 60%, hiệu suất phản ứng sau đạt 70%. Nếu lây1 1 , 2 lit metan thì điều chế được bao nhiêu gam benzen ?
A. 3,27 B.2,73 c. 7,23 D..3/72
62. Một hồn hop X gồm ankađien A và O2 lấy dư (O2 chiếm 90% thể tích)nạp đẩy vào một khí kế ờ ầp suất 2 atm. Bật tia lửa điện, đốt cháy hết A rồiđưa về nhiệt độ ban đầu cho hơi nước ngưng tụ hết thì áp suất giảm đi 0,5 atm.Công thức phân tử của A là
' À. C3H4 B. C4H6 C .C 5H8 D ,C 6Hio
63. Cho 4,48 lit hỗn họp 2 hiđrocacbon thuộc ankan, anken hoặc ankin lội
từ từ qua 1,4 lit dung dịch Bĩ2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàri toàn thẩy nồng độ
Bĩ2 giảm đi một nừa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 g. Công thức phân tử
của 2 hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6 . B. C2H6 vàC 4H8
c . C2 H2 và C4 H8 D. C2 H2 và C4H6
64. Hỗn hợp A gồm 3 ankin, số nguyên tử cacbón trong mỗi chất lớn hom 2.
Đ ốt cháy hoàn tòán 0,05 mol A thu được 0,13 mol H2O. Cho 0,05 mol A vào
dung dịch AgNƠ 3 0,12M trong NH3 thấy dùng hát 250 mi đung dịch AgNC>3
và thu được 4,55 g kết tủa. Biết ankin có phân tử khối nhỏ nhất chiếm 40% sốmol cùa A. Công thức cấu tạo 3 ankin là
A. C H 3- c = CH, CH 3C H 2O CH , CH3CH2CH2C = CH.
B. CH3 -.C = CH, CH3CH2C= c h , CH3C sC C H 3 '
c . C H 3 C H 2 C h C H , C H 3 C H 2C H 2 C = C H , C H 3 C H 2 C s C C H 3
D. CH3- c s c h , CH3CH2C = CH, CH3CH2C = CCH3
1 3 A - B T T R Ắ C N G H i Ệ M H Ó A H Ọ C 193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
với Na dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Lượng hiđro đo Y tạọ ra bằng 1/3 lượng
hiđro do glixerol tạo ra. Công thức phân tử của Y là
A. CH3OH B. C2H5OH
C .C 3H 7O H D .C 4 H 9O H .
21. Đ ốt cháy hoàn toàn ancol X mạch hờ thu được khí CO2 và hơi nước
với thể tích bàng nhau (đọ cùng điều kiện). Biết ti khối của X so với hiđro <30.
Công thức phân từ của X là
A . C 2H 60 B . C 3H 60
c . c 2H4O2 D. C3H4O
22. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,06 g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp, cho
toàn bộ CO2 hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2M. Sau thí nghiệm nồng
độ đung dịch NaOH còn lại 0,ỈM (giả sử thể tích đụng địch không thaỵ.đổi).
Công thức phân tử của 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH yà C3H7OH
c . C3H7OH và C4 H9 OH D. C4 H9 OH vàC 5 H n O H
23. Cho 12,72 g hỗn họp X gồm CH3OH và c 2H5OH đư phàn ứng trong
môi trường H2SO4 thù được hỗn hợp Y có chứa 8,448 g este. Nếu hỗn hợp X
tác dụng với đung địch NaOH IM thì cần 120 ml. Tính hiệu suất phản ứng este hoá,
A. 8 0 % É. 15% c.60% D.85%
24. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp mạch
hở, dẫn sản phẩm cháy lần lưọt qua bình ( 1) đựng P^Ơ 5 dư và bình (2 ) đựng NaOH dư. Sau thí nghiệm độ tăng khối lượng bình (1) vâ (2) lần lượt là 12,6 g
và 22 g. Oxi hoá m gam hai ancol trên bàng CuQ dư đun nóng, lấy sản phẩm
đem tráng bặc thì lượng bạc thu được không lợn hơn 21,6 g. Công thức, cấu tạo
2 ancol là
A . C H 3O H v à C 2H 5O H
B . C 2H 5O H v à C H 3C H 2C H 2O H
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
35. Trộn 20 ml cồn 92° với 300 ml axit axetic IM thu được hỗn hợp X.
Biết khối lượng riêng của C2H5OH ỉà 0,8 g/ml. Cho H2SO4 đặc vào X rồi đun
nóng thu được 21,12 g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 75% B.80% c.85% D.60%
36. Cho 15,5 g hỗn hợp 2 phenol A và B liên tiếp nhaụ trong dãy đồngđẳng của phenol tác dụng vừa đủ với 0,5 lit dung dịch NaOH 0,3M. Xác địnhcông thức phân tử của 2 phenol và % khối lượng của hỗn hợp.
A. C7H7OH (69,68%) và CgHọOH (30,32%)
B. C6H5OH (69,68%) và C7H7OH (30,32%)
c. C6H5OH (30,32%) và C7H7OH (69,68%)
D. C7H7OH (30,32%) và C8H9OH (69,68%)
37. Cho Na tác dụng với dung dịch A gồm phenol vấ xiclohexanol trongdung môi hexan người ta thu được 7,616 lit khí (đktc). Mặt khác nếu cho nước
brom phản ứng với cùng một lượng dung dịch A như trên thì thu được 59,58 g
kết tủa trẳng. Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A ìầnlượt là
A. 33,84 g và 20 g B. 25,38 g và 15 g
c. 16,92 g và 25 g D. 16,92 g và 50 g
38. Cho 14,1 g phenol tác dụng với HN0 3 (đ)/H2SC>4(đ). Biết lượng axit
HNO3 đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết, số mol HNO3 đã dùng là
A. 0,45 B. 0,5625
c. 0,1875 ■ D. 0,375
39. Tính thể tích dung dịch KM11O4 ÌM càn thiết để oxi hoá hết 27 g
p-crezoI trong môi trường H2SO4 .
A. 0,208 lit B. 0,3 lit c . 0,35 lit D .o,6 lít
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Dựa vào ti lệ giữa số moi anđehit và lượng Ag thu được ta xác định được
giá trị X. Đ ặc b iệ t: HCHO—ẠgN0 3/NH3, >4Ag
4. Sử dụ ng phứ ơ ng pháp tăng - giả m khố i lư ợ ng
RCH,OH — RCHO — RCOOH
■ ỉ ---------------[0 ]------------ -í
1 mol RCH2OH 1 mol RCHO -> Am = 31 - 29 = 2 (g )
1 moi RCH2OH ^ ỉ mol RCOOH Am = 45 - 31 = 14 (g)
1 mol RCHO -> 1 mol RCOỔ H -> Am = 45 - 29 = 16 (g)
Ví dụ 1, Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức, mạch hở, kếtiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng vớí CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp rắnz và hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so với hiđro bằng 13,75. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNƠ3
trong NH3
thu được 64,8 g Ag. Giá trịm làA. 7,8 B. 7,4 c 11,7 D.8 ,8
t • ụ2 . Đ ể khử hơàn toàn 0 ,1 mol hỗn hợp 2 anđehit đom chức cẩn 2 , 8 lit H2 I
(đktc). Oxi hoá hết 0,1 mol hỗn hợp 2 anđehit này bằng dung dịch AgNC>3 đư I
trong NH3 thu được 37,8 g Ag. Hai anđehit trong hỗn hợp là
A. CH20 và C2H3CHO B. CH20 vá CH3CHO
c . CH3CH0 và C2H3CHO D. CH3CHO và CH2= C(CH3)CHO
3. Tráng bạc hoàn toàn 4,4 g một anđehit X no đom chức mạch hởi toàn bộ
lượng Ag thu được đem hoà tan hết vào dung dịch HNO3 đặc nóng, sau phảnứng khối lượng dung dịch thay đổi 12,4 g (giả sử nước bay hơi không đángkể). Công thức phân tử củạ của X là
A. HCHO B.CH 3CHO
C. C 2H 5C H O D . C 3H 7C H O
4. Khi cho 0,35 g chất X có công thức phân tử của C4H6O tác đụng với H2
đư (Ni/t ) thu được 0,296 g ancol isobutylic. Hiệu suất phản ứng là
A. 90% B. 80% c . 50% D. 40%
5. Cho 4,2 g anđehit CH2 = CH - CHO tác dụng với 0,5 mol H2 (Ni/t°) thuđược chất X (H = 100%). Cho lượng chất X tan vào.nưởc thu được dung dịch
Y. Cho 1/10 đung dịch Y tác dụng hết với Na nhận được 12,04 lit H 2 (đktc). Nồng độ % của. chất X trong đung dịch Y là -
A. 2,29% B. 3,39% c. 4,49% D. 5,59%
6 . Oxi hoá nhẹ 3,2 g anco! CH3OH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm
anđehit, axit, ancol đư và H2O, trong đó Iìanđehit = 3. naxit- Cho toản bộ sản
phẩm phản ứng với hrợng dư dung dịch AgNƠ 3 trong NH3 thu được 15,12 g Ag.Tính hiệu suất phản ứng oxi hoá.
A 56% B. 40% c. 65% D.70%
7. Đ ốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm ạnđehit no đom chức mạch hở
thu được 0,2 mol CO2 . Mặt khác hiđrohoà hoàn toàn m (g) X cần 0,1mol H2
(Ni/t°), sau phản úng thu được hỗn hợp 2 ancol no đom chức. Đ ốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp 2 ancol này thì số mol H2O thu được là
A. 0,15 B. 0,2 c 0,3 D. 0,4
214
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
8 . Đ ốt cháy hoàn toàn m gain hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, axitlactic, mètyl fomat và glucozơ. Sản phẩm cháy cho vào dung địch Ca(OH>2 thuđựợc 40 g kết tủa. Giá tri m là
A. 12 B. 26 c . 8 D. Không xác định
9. X là hợp chất chứa c, H, o. Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng
với NaOH. Đ ốt cháy hoàn toàn a- moỉX thu được 3a mol gồm CƠ 2 và H2O. X là
A. HCOOH B. HCOOCH3
c . HOC - COOH D. HOC - CH2 - COOH
10. Cho 13,6 g anđehit A mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch
AgNƠ 3 2M tròng NH3 thu được 43,2 g Ag. Biêt tỉkhối của A so với oxi bàng2,125. Công thức cẩu tạo của A là
A. CH3- c EEc - CHO B. CH2 = c = CH - CHO
c. HOC- CH2- CH2- CHO D. HC= e - CH2CHO11. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đom chức. Lấy 0,25 mol X phản ứng với
dung dịch AgNƠ 3/NH3 thu được 86,4 g kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 77,5 g. Hai anđehit trong X là
A. HCHO, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5CHO
c . HCHO, C2H5CHO D. CH3CHO, C3H7CHO
1 2 . Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và anđehit Y mạch hở tác dụng với
lượng đư dung dịch AgN0 3 /NH3 thu được 25,92 g Ag. Đ ốt cháy hoàn toàn X
nhận được ỉ,568 lit CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y làA. CH3CHO B. HOC - CHO
C . H O C - C H 2 -C H O D. CH3CH2CHO
13. Anđehit X không no, đom chức mạch hờ. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,025 mol
X cần đùng hết 2,8 lit O2 (đktc). Mặt khác X cộng hap H2 cần VH = 2. Vx
phản ứng, các thể tích đo cùng điều kiện. Công thực phân tử của X là. A. C4H60 B. C3H4O
c. C4 H4 O D. C5 H8 0
215
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
1. Trung hoà 9 g một axit no đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được
12,3 g muối. Axit đã cho là
A. HCOOH.... B. CH3COOH
c. C2H5COOH D. C3H7COOH
2. Cho 14,8 g hỗ n hợ p hai axit no đơ n chứ c tác đụ ng vớ í ỉư ợ ng vừ a đủ
Na2CƠ 3 tạo ra 2,24 lit CO2 (đktc). Khối luợrig muối thu được là
A. 19,2 g B. 20,2 g c. 21,2 g D. 23,2 g
3. Hai axit X và Y là hai ankanoic kế tiếp. Lấy hỗn hợp gồm 2,3 g X và 3 g Y
cho tác dụng hết với Na thu được 1,-12 lit H2 (đktc). Công thức phân tử của hai
axit là
A . H C O O H v à C H 3C O O H B . C H 3C O O H v à C 2H 5C O O H
c . C2H5COỌ H và C3H7COOH • D. C3H7GOOH và.C4H<)GOOH
4. Hỗn hợp X gồm A là ankanđioic và B là ankenoic. Lấy 5,08 g X đcmđốt cháy thu được 4,704 ĩit C0 2 . Cũng ỉấy 5,08 g X thì trung hoà vừa đủ 350 mldung dịch NaOH 0,2M. số mol A và B lần ìượt là
A. 0,02 và 0,03 B. 0,02 và 0,05
c. 0,03 và 0,05 D. 0,01 và 0,04
2 2 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
5. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic đơn ehức cần vừa đủ V
lit O2 (đktc) thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là
A. 6,72 B. 8,96 c. 4,48 D. 2,24
6
. Đ ốt cháy hoàn toàn 1,72 g axit ankenoic cần 2,016 lit O2
(đktc). Axit đãcho có bao nhiêu công thức cấu tạo
A. 1 B. 2 c . 3 D. 4
7. Tính khố i ỉư ợ ng axit axetic thu đư ợ c khi lên men 1 lit ancol etyỉic 9,2°
với hiệu suất phản ứng là 80%. Biết khối lượng riêng C 2H5OH Ịà 0,8 g/ml.
A. 58,4 g B. 76,8 g c. 96 g D. 84,5 g
8 . Đ un axit axetic với isoamylic (CH3)2CHCH2CH2 0 H (có H2SO4 đặc xúctác) thu được isoamyl axetat (tinh dầu chuối). Tính lượng tinh dầu chuối thuđược từ 132,35 g axit axetic đun nóng với 200 g isoamylic. Biết hiệu suất phảnứng đạt 6 8 %.
A. 195,00 g B. 286,76 g
c. 218,83 g D. 97,50 g
9. Axit cacboxylic mạch thẳng A có công thức (CHO)n. Cứ 1 mol A tácdụng hết với NaHCOỉ giải phóng 2 mol CO2- Dùng P2O5 để tách nước ra khỏiA thu được hợp chất B có cấu tạo mạch vòng. Tên gọi của A là
A. axit maleic B. axit fumaric
c . axit oỉeic D. axit ađipic
1 0 . Cho a gam hỗn hợp hai axit no đơn chức kế tiếp tác dụng rất chậm với
0,5 lit dung địch Na2CƠ 3 IM sao cho thực tế coi như không có khí CO2 bay ra.
Sau thí nghiệm, cho từ từ dung dịch HC1 2M vào dung dịch thu được cho tói
khi không thấy khí CO2 thoát ra thì dùng hết 350 ml. Nếu đốt cháy a gam hỗn
hợp hai axìt trên thì khối lượng CO2 lớn hom khối lượng H2O là 36,4 g. Công
thức phân tử của 2 axit là
A . C H 3C O O H V à C 2H 5C O O H ’ B . C 2H 5C O O H v à C 3H 7C O O H
c . C3H7COOH và C4H9COOH D. C4H9COOH và C5H1 iCOOH
223
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
11. Cho 2 axit cacboxylic đơn chức A và B (A có số nguyên tử cacbon ít
hơn B). Trộn 20 g đung dịch axít A 23% với 50 g dung dịch axit B 20,64% thuđược dung dịch D. Trung hoà dung dịch D cần 200 mi đung địch NaOH 1,IM.
Công thức phân tử của A và B lần lượt là
12. Cho 0,1 mol một ankanoic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20%(d = 1,2 g/m ], M là kim loạ i kiề m). Cô cạ n đung, địch sau khi phả n ứ ng hoàn
toàn thu được chất rắn khan A. Nung A trong oxi dư tới khỉ phản ứng hoàn
toàn thu được 9,5.4 g M2CO3 và 8,26 g hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước bay ra.
Kim loại M và axit ban đầu là
A. Na, CH3COOH B. K, CH3COOH
C.Na, HCOOH D. K, HCOOH
13. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của một axit hữu cơ
thu được Na2CƠ 3, hơi nước và 0,15 moi CO2 . Chất X là
A. HCOONa - B. CH3COONa
c. C2H5COONa D. C3H7COONa
14. Hỗn hợp A gồm một axit no đon chức và 2 axìt không no đơn chứcchứa một liên kết đôi kể tiếp nhau trong dày đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàntoàn với 150 ml đung dịch NaOH 2M. Đ e trung hoà vừa hết lượng NaOH cầnthêm vào 100 ml dung dịch HCỈ IM, được đung dịch D. Cô cạn cẩn thận D
được 22,89 g chất rắn khan. Mặt khác đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp A rồi chotoàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng ỉượng dư dung địch NaOH đặc,khối ỉượng bình tăng thêm 26,72 g. Công thức phân tử cùa 3 axit là
A . H C O O H , C 2H 3C O O H v à C 3H 5C O O H
B. CH3COOH, C2H3COOH và C3H5COOH
c. CH3COOH, C3H5COOH và C4H7COOH
D. HCOOH, C3H5COOH và C4H7COOH
A. HCOOH và C3H5COOH
c. HCOOH và C2H3COOH
B. CH3COOH và C2H3COOH
D.A hoặc B
224
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
15. Đ ể trung hoà 6,72 g một axit cacboxylic X (no, đơn chức) cần dùng200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công thức phân tử của X là
A. C2H5CỎ OH B. HCOOH
c . C3H7COOH D.CH3COOH
16. Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cầndùng 600 mỉdung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượchỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 4,90 g B. 6,84 g c. 8,64 g D. 6,80 g
17. Cho 20,8 g hỗn họp hai axit no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cùa nhau tác
dụng với NaOH vừa đủ, thu được 27,4 g muối khan. Công thức phân tử của 2 axit là .A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH
c. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH
18. Hỗn hợp A gồm 2 chất metanal và etanaỉ. Oxi hoá m gam A thu được(m + ỉ,6 ) gam hỗn hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng. Nếu lấy m gam A cho
tác đụng với lượng đư dung địch AgN<>j/NH3 thu được 25,92 g Ag. Giá trịmcần tìm là
A. 4,12 B.5,72 c.3 ,28 D.6,82
19. Cho 3,6 g axit hữu cơ đơn chức X tác dụng với 50 ml dung địch
Na2CƠ 3 0,6M thu được 0,448 lit CO2 (đktc). Tên gọi của X là
A. axit fiimaric B. axit maleic
c . axit acrylic D. axit metacrylic
20. Chia à (g) axit axetic thành 2 phần bằng nhau. Trung hòa phần I vừa đủ0,5 lit dung dịch NaOH 0,4M. Thực hiện phản ứng este hóa phần II với ancoletylic (đư) thu được m (g) este. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trịm là
A. 16,7 B.17,6 c.16,8 D.18,6
21. Tính khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn thu được khi cho lên s O ' '
men 0,5 lit ancol etylic 8 , biêt khôi lư ợ ng riêng củ a ancoỉ etylic là 0,8 g/ml và
già sừ phản ứng lên men đạt hiệu suất 1 0 0 %.
A. 0,0417 g B. 41,739 g c . 0,0834 g D.83,74 g
15 A -B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 225
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
22. Hỗn. hợp X gồm 2 ankanoic kế tiếp nhau trong dấy đồng đẳng. Đ ôtcháy, hết m (g) X rồi cho sản phẩm chầy hấp thụ hểt vào ỉưcmg dư dung dịchnước vôi trong thu được 23 g kết tủa. Nếu cho m (g) X tác dụng hết với
NaHCƠ 3 thì thu được 2,016 lít Cỏ 2 (đktc). Khối lượng mỗi axit trong
hỗn họp X là
A. 2 , 4gv à 3 , 7g . B- 2,96 g và 3,0 g
c. 1,84 g và 3,0 g D. 2,3 g và 2,96 g
23. Thêm 26,4 g một axit cacboxyiic (X) mạch hờ, không phân nhánh,thuộc dẵy đồng đẳng axỉt axetic vào 150 g dung dịch axit axetic 6,0%. Đ ểtrung hòa hỗn hợp thu được cần 300 mỉdung dịch KOH 1,5M. Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3(CH2)5COOH
c. (CH3)3C- COOH
c . Đ ÁP ÁN
l.B ' 2. A 3.. A 4. A 5. c 6 . Đ7.B 8 . A 9. A 1 0 . c 11. D 12 AÍ3.B 14. A 15. D 16. D 17. B 18. A19. c 20. B 21. B 22. A 23. Đ
B. C2H4 (COOH)2
D. kết quả khác
226 1 5 8 - B ĩ T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
7. Đố t cháy hoàn toàn 4,4 g chât hữ u c ơ X đơ n ch ứ c thu đ ư ợ c san pham
cháy chỉ gồ m 4,48 lit C 02 (đktc) và 3,6 g H2 0 . N ế u ch o 4 ,4 g X tác dụ ng vừ a
đủ vớ i dung đ ịch NaOH thu đ ư ợ c 4 ,8 g muố i củ a ax it hữ u cơ Y v ả h ợ p chấ t
hữ u cơ 2 . Tên g ọ i củ a X là
A. isopropyl axetat B. etyi propionat
c . metyl propionat D. etyl axetat
8 . Xà phòng hoá 8 , 8 g etyl axetat bằ ng 200 ml dung địch NaOH 0,2M . Sau
khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, cô cạ n dung dịch thu đư ợ c chât răn khan co
khố i lư ợ ng là
A. 5,12 g B. 8,20 g c. 3,28 g D.8,56 g
9. X là mộ t este no đon chứ c có tỉ khố i so vớ i metan băng 5,5. Nêu đun
2,2 g este X vớ i dung dịch NaOH đư thu đư ợ c 2,05 g muôi. Công thứ c câu tạ o củ a X là
A. C2 H5 COOCH3 B. HCOOCH 2 CH 2 CH3
c . CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2
10. Xà phòng hoá hoàn toàn 19,4 g hỗ n hợ p 2 este đơ n chứ c cân 200 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phả n ứ ng hoàn toàn thu đư ợ c hỗ n hợ p 2 ancoỉ
đông đẳ ng kế tiế p nhau và m gam niộ t muôi khan X duy nhât. Cỡ ng thứ c 2
ancol và giá trị m là
A. CH3 OH, C2 H5 OH và 20,4 g B. C2 H5 OH, C3 H 7 OH và 20,4 g
c . C2 H5 OH, C3 H5 OH và 24,4 g D. CH3 OH, C2 H5 OH và 24,4 g
11. K.hi phân huỷ hoàn toàn 0,05 mol este c ủ a mộ t axit đa chứ c vớ i mộ t ancol đơ n chứ c cẩ n đùng 5,6 g KOH. Mặ t khác khi thuỷ phân 5 , 4 7 5 este đó thì
cầ n 4,2 g KOH và thu đư ợ c 6 ,225 g muố i. Công thứ c củ a este là
À. (C00CH3)2 b - (C OOC2H5)2
c . ( C O O C H 2 C H 2C H 3 )2 D . C H 2( C O O C 2H 5)2
12. Đố t cháy hoàn toàn 20,1 g hồ n hợ p X gồ m 2 este đ ơ n chứ c k ể t iể p cầ n
146,16 lit không khí (đktc) thu đư ợ c 46,2 g CCb. Côn g thứ c cùá 2 este !à
236
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
37 . Mộ t loạ i m ỡ chứ a 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristẹ arin. Xà
phòng hoá hoàn toàn m gam mờ thu đư ợ c 138 g glixerol. Giá trị củ a m là
A. 1,2090 B. 1,3062 c . 1,3260 D. 1,33 50
38. Hỗ n h ợ p X gồ m 2 este đom chứ c mạ ch hơ là đồ ng phân củ a nhau. Cho m gam X tác d ụ ng vừ a đủ v ớ i 100 ml dung dịch NaOH 1M thu đư ợ c mộ t muố i
củ a axit cacboxylic và hỗ n hợ p 2 ancol. Mặ t khác nế u đố t cháy m gam X thu
đư ợ c 8,9 6 g C Ọ 2 và 7,2 g H 2 Ọ . Công thứ c cẩ u tạ o củ a 2 este là
A. CH 3 COOCH2 CH2 CH3 và CH3 COQCH(CH 3 ) 2
B. HCOQCH(CH 3 ) 2 và HCOOCH2 CH 2 CH 3
c . CH3GOOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3 D. CH3COOCH(CH3)CH2CH3 và CH3 COOCH(CH 2 CH3 ) 2
39. Hiđro hoá hoàn toàn m gam triolein thu đư ợ c 89 g tristearin. Giá trị m là
• A .8 4 ,8 B .8 8 ,4 c . 48,8D
40. Thuỷ phân hoàn toàn este A củ a mộ t axit hữ u cơ đcm chứ c và mộ t
ancol đ ơ n chứ c bàng lư ợ ng .đung dịch Nạ OH vừ a đủ . Làm bay h ơ i hoàn toàn
đung dịch sạ u thuỷ phân. Phầ n hơ i đư ợ c dẫ n qua bình (1) đự ng O 1SO 4 khan dư . Hơ i khô còn ỉ ạ i ngư ng tụ hế t vào bình 2 đự ng Na dư , thấ y có khí G bay ra
và khố i l ư ợ ng bình 2 tăng thêm 6,2 g. Dầ n khí G qua bình 3 đự ng CuO dư , đun
nóng thu đư ợ c 6,4 g Cu. Lư ợ ng este A ban đầ u tác dụ ng vớ i dung địch brom
dư thỉ có 32 g brom phàn ứ ng thư đư ợ c sả n phẩ m trong đó brom chiế m 65,04%
kh ố i lư ợ n g phân tử . Tên gọ i A là
A. mety] acrylat B. metyl axetat
c . vinyl axetat D. metyl metacrylat
41. Khố i lư ợ ng NaOH cầ n để trung hoà 1 g chấ t béo có chỉ số axit bằ ng 7 ỉà
A. 3 mg B. 5 mg c. 7 mg D. 9 mg
42. Chấ t béo X có chỉ sổ axit bẳ ng 7. Xà phòng hoả 20 kg chấ t béo trên
ngư ờ i ta đun nó vớ i dung địch chứ a 71 mol NaOH. Sau phả n ứ ng kế t thúc
muố n trung hoà hồ n hợ p cầ n 1 lit dung dịch HC1 I M. Lư ợ ng glixerol thu đư ợ c là
A. 1,070 kg B. 2,070 kg c . 3,070 kg D. 4,070 kg
1 6 A - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C 2 4 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
C a = 40 ; C r = 52 ; F e = 56 ; C u = 64 ; B r = 80 ; A g = 108 ; B a = 137.
PHẦ N CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH (44 c ả u , từ câu ĩ đế n câu 44)
Câu 1 : Cho m gam hỗ n hợ p X g ồ m hai rư ợ u (ancol) no, đơ n chứ c , kế tiế p
nhau trong dãy đồ ng đẳ ng tác đụ ng v ớ i CuO (dư ) nung nóng, thu đư ợ c mộ t
hồ n hợ p rắ n z v à m ộ t hỗ n hợ p hơ i Y (có tỉ khố i hơ i so vớ i H2 là 13,75). Cho
toèn bộ Y phả n ứ ng vớ i mộ t lư ợ ng dư A g2 Ơ (hoặ c AgNC>3 ) trong dung địch NH 3 đun nóng, sinh ra 64 ,8 gam Ag. Giá trị củ a m là
A. 9,2. B. 7,8. c . 7,4. D. 8,8.
Cầ u 2 : Este X có các đặ c điể m sau :
- Đôt cháy hoàn toàn X tạ o thành CO2 và H2 O có sô mol băng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trư ờ ng axit đư ợ c chấ t Y (tham gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng) và chấ t z (có sổ nguyên tử cacbon bằ ng mộ t nừ a số nguyên tử cacbon trong X).
Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÊ CHÍNH THỨ C
2 4 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Câu 13: .Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứ a hai go c g luc oz a trong phân tử là
A. tinh bộ t. B. mantoza. c . xenluloza. D. saecarozơ .
Câu 14: Trong phòng thí nghiệ m, ngư ờ i ta điề u chế oxi bằ ng cáchA. điệ n phân nư ớ c.
B. nhiệ t phân Cu(N 0 3 )2 -
c . nhiệ t phân KCIO3 có xúc tác MnƠ 2 -
D. chư ng cấ t phân đoạ n không khí lỏ ng.
Câu 15: Hỗ n hợ p X có tĩ khố i so vớ i H2 là 21,2 gồ m propan, propen và propin. Khỉ đố t cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổ ng khố i l ư ợ ng củ a CO2 và H2 O
thu đư ợ c là
A. 20,40 gam, B. 18,96 gam. c . 16,80 gam. D. 18,60 gam.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 0,3mol h ỗ n hợ p g ồ m Aỉ và ÀI4 C3 vào dung
dịch KOH (dư ), thu đư ợ c a mol hỗ n hợ p khí và dung địch X. Sụ c khí CO2 (dư )
vào dung địch X, l ư ợ ng kế t tủ a thú đư ợ c là 46,8 gam. Giá trị củ a a là
A .0,5 5. B. 0,60. c . 0,45. D. 0,40.
Câu 17: Phát biể u đúng là :
A. Phả n úng thủ y phân este trong môi trư ờ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
B . Phả n ử ng g iữ a axit và rư ợ u khi cỏ H2 SO 4 đ ặ c ĩà phân ứ ng mộ t chiề u .
c . Tấ t c ả các es te phả n ứ ng v ớ i dung dịch kiề m luôn thu đ ư ợ c sả n phẩ m cuố i cùng là muố i và rư ợ u (ancoỉ).
D. Khí thủ y phân chấ t béo luôn thu đư ợ c C2 H4 (OH)2 -
Câ u 1S: Cho 3,6 gam anđehit đom chứ c X phàn ứ ng hoàn toàn vớ i mộ t
lư ợ ng dư Ag2 Ũ ( hoặ c A g N Ơ 3 ) trong dung dịch NH 3 đun nóng, thu đư ợ c m
gam Ag . Hoà tan hóàn toàn m gam A g bằ ng dung dịch HN O 3 đặ c, sinh ra 2,24
ỉ ít NO 2 (s ả n phẩ m khử duy nhấ t, ờ đktc). Công thứ c c ủ a X là
. A. C3H7CHO. B. G4H9CHO. c . HCHO. D.C2H5CHO.
246
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
A. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), hai chứ c .
B. no, hai chứ c.
G. không no (chứ a mộ t nố i đôi C=C), đơ n chứ c.
D . no, đơ n ch ứ c.
Câu 41: Hợ p chấ t trong phân tử có liên kế t ion ỉà
A . N H 4 CI. B. HC 1. c . H2 O. D. NH3.
Câu 42: Bán kính nguyên từ củ a các nguyên tố : 3 Li, gO, gF, ị |N a đư ợ c xế p
theo thứ tự tăng dầ n từ trái sang phài là
A. F, Na, o , Li. B. F, Li, ọ , Na. C- F, o , Li, Na. D. Li, Na, o , F.
Câu 43: Khi điệ n phân NaCl nóng chả y (điệ n cự c trơ ), tạ i catot xả y ra
A. sự oxì hoá ion Cl . B. sự oxi hoá ion Na+.
c . sự khử ion c r . D. sự khử ion Na+.
Câu 44: Cho hỗ n hợ p bộ t gồ m 2,7 gam AI và 5,6 gamFe vào 550 ml dung
dịch AgNC>3 IM . Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, thuđư ợ c m gam chấ trắ n, Giá trí củ a m là (biế t thứ tự trong dãy thế điệ n hoá : Fe3+/Fe2+ đứ ng trư ớ c
Ag+/Ag)
A. 32,4. B/64,8. c . 59,4. D. 54,0.
PHẢ N RỈÊNG Thí $inh chỉ đư ợ c làm 1 trong 2 phầ n : phầ n I hoặ c phầ n II
Phầ n I. Theo chư ơ ng trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đế n câu 50)
C âu 45 : Khi crack inh hoàn toàn mộ t thể tích ankan X thu đư ợ c ba thể tích hỗ n hợ p Y (các thế tích khí đo ở cùng điề u kiệ n nhiệ t độ và áp suấ t); tì khố i
củ a Y so vớ i H2 bàng 12. Công thứ c phân tử c ủ a X là
A . C 5 H i 2 - B . C 3 H 8 . C . C 4 H 1 0 . D . C 6 H 1 4 .
C âu 46: Cho các chấ t sau : CH 2 =CH-CH 2 -C H 2 -CH=CH2 ,
C H 2 C H - C H C H - C H 2 - C H 3 , C H 3 - C ( C H 3 ) = C H - C H 3 , c h 2 = c h - c h 2 - c h = c h 2 .
Sổ chấ t có đồ ng phân hình họ c là A. 3. B. 2. c . 1. D. 4
2 5 1
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Câu 32: N hiệ t phân hoàn toàn 40 gam mộ t loạ i quặ ng đôlômit có lẫ n tạ p
chấ t trơ sinh ra 8,96 lít khí CƠ 2 ( ở đktc). Thành phẩ n phầ n trăm về khố i lư ợ ng
củ a CaCƠ 3 .MgC 0 3 trong ỉoạ i quặ ng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. c . 84%. D. 92%.
Câu 33: Cho các phả n ứ ng :
H B r + C 2 H 5 O H — > C 2 H 4 + B r 2
C 2 H 4 + H B r - + C 2 H 6 + B r 2 ---------------- -------------------->
S ố phả n ứ ng tạ o ra C2 H 5 Br là
A . 4. B. 3. C.2. D . 1.
C âu 34: T iế n hành hai thí nghiệ m sau :
- Thí nghiệ m 1: Cho m gam bộ t Fe (dư ) vào V1 lít dung dịch Cu(N0 3 ) 2 I M ;
- Thí nghiệ m 2: Cho m gam bộ t Fe (đư ) vào V2 lít dung dịch AgNƠ 3 0,1M.
Sau khi các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, khố i lư ợ ng ch ấ t rắ n thu đ ư ợ c ở hai thí nghiệ m đề u bằ ng nhau. Giá trị c ủ a Vị so vớ i V2 là
A . V i = V 2. B . V 1 = 1 0 V2. C .V 1 = 5V 2. D. Vị = 2V2.
Câu 35: Polime có cấ u trúc mạ ng không gian (mạ ng ỉ ư ớ i ) là
A. PE. B. amilopectin. c , PVC. D. nhự a bakelit.
Câu 36 : Công thứ c phân tử c ủ a hợ p chât khí tạ o bở i nguyên tô R và hiđro là RH3 . Trong oxit mà R cỏ hoá trị cao nhấ t thì oxi chiế m 74,07% yề khố i
lư ợ ng. Nguyên tố R là
A. S. B. As. C .N . D. p.
C â u 3 7: Ả nh hư ở ng củ a nhóm -O H đế n gố c C(ýHs- trong phầ n tử phenol
thê hiệ n qua phàn ứ ng giữ a phenol v ớ i
A. dung địch NaOH. B. Na kim lòạ i.
c . nư ớ c B ĩ2 . D. H2 (Ni, nung nóng).
260
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
vớ i lư ợ ng dự dung dịch H2 SO 4 loãng, thì thê tích khí hiđro sinh ra chư a đên
1,12 lít (ờ đktc). Kim loạ i X là
A.M g B.Ca C.Sr D.Ba
Câu 13: Nhiệ t phãn hoàn toàn 34,65 gam hồ n hợ p gôm KNO 3 và Cu(N 0 3 )”) , thu đư ợ c hỗ n hợ p khí X (tỉ khố i củ a X so vớ i khí hiđro bàng 18,8).
Khổ i lư ợ ng C u(N 0 3 ) 2 trong hỗ n hợ p ban đẩ u Ịà
A. 20,50 gam B. 11,28 gam c . 9,40 gam D. 8,60 gam
Câu 14: Hai chấ t hữ u cơ XỊ và X? đề u cò khố i lư ợ ng phân tử bằ ng 60 đvC.
X | có khả năng phả n ứ ng vớ i Na, NaOH, NaiCO^. X 2 p hả n ứ ng v ớ i NaOH
(đun nóng) như ng khồ ng phả n ứ ng Na. Công thứ c cấ u tạ o cùa X | , X2 lầ n lư ợ t !àÁ. CH 3 -C O O H , H - C O O -C H 3 B. (CH 3 )2 CH -OH, Ht-COO'CH 3
c . CH 3 -COOH. CH3 - C O O - C H 3 D. H -C Ọ O -C H 3 , CH3 -COOH
Cẩ u 15: Cho dãy các chấ t : NH 4 CI, (NH 4 )2 S.Ó4 , NaCỈ, MgCl2 » Fẹ C l2 ,
AICI3 . S ổ chấ t trong dày tác d ụ ng vớ i lư ợ ng dư dung dịch Ba(OH ) 2 tạ o thành
kế t tủ a là
A 3 B 5 c 4 D. 1Câu 16: Nguyên tử củ a nguyên tổ X có tổ ng số hạ t electron trong các phân
lóp p là 7. Số hạ t mang điệ n c ủ a mộ t nguyên í ừ Y nhiề u hơ n số hạ t mang điệ n
củ a mộ t nguyên tử X là 8 hạ t. Các nguyên tổ X và 'Y lầ n lư ợ t là (biế t số hiệ u
nguyên tử củ a: Na = 11 ; AI = 13 ; p = 15 ; Cỉ = 17 ; Fe = 26)
A. A lv à C l B. A lv à P c . Na và Cl D. Fe và C1
Câ u 17 : Đùn nóng 6,0 gạ m CH3 COOH vớ i 6,0 gam C 2 H5 OH (gó H2 SO 4
làm xúc tác, hiệ u suấ t phàn ứ ng este hoábằ ng 50%). Khổ i lư ợ ng este tạ o thành là
A. 6,0 gam B. 4,4 gam c . 8 , 8 gam D. 5,2 gam
Câu 18 : Trộ n 5,6 gam bộ t sắ t vớ i 2,4 gam bộ t lư u huỳ nh rồ i nung nóng
(trong điề u kiệ n không có không khí), thụ đư ợ c hỗ n hợ p rắ n M. Cho M tác
dụ ng vớ i lư ợ ng dư đung dịch HC1, giãi phóng hỗ n hợ p khí X và còn lạ i mộ t
phầ n không tan.G. Đ ề đố t cháy hoàn toàn X và G cầ n vừ ạ đủ V lít khí O2 (ó
đktc). Giá trị cùa V là
A. 4,48 B. 3,36 c . 2,80 D. 3,08
266 1 8 B - B T T R Ắ C N G H I Ệ M H Ó A H Ọ C
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC
Câu 35 : Chấ t hữ u c ơ X có công thứ c phân từ là C4 H6 O4 tác dụ ngvớ i
iung dịch NaOH (đun nóng) thẹ o phư ơ ng trình phả n ứ ng :
C 4 H 604+ 2 N a O H — 2Z + Y
Để oxi hoá hét a mol Ý thì cẩ n vừ a đù 2a mol CuO (đun nóng),, sau phả n 'rng tạ o .thành a mol chẩ t T (biế t Y, z, T là các hợ p chấ t hữ u cơ ) . Khố i lư ợ ng
)hân tử củ a T là
A. 118 đvC B. 44 đvC c . 82 đvC D. 58đvC
Câ u 36 : Cho phàn ứ ng hoá họ c : Fe + CuSƠ 4 —► F e S 0 4 + Cú
Trong phả n ứ ng trên xả y ra.
A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu" B. sự o xiho á Fe và sự ox ỉ hoả Cu
c . sự khử Fe2+ và s ự oxi hoá Cu D. sự khử Fe2+ và s ự khừ Cu2+
Câu 37 : Kim loạ i M phả n ứ ng đư ợ c vớ i : dung dịch HC1, dung dịch
:u (N 0 3 )2 , dung dịch HNO 3 (đặ c, nguộ i). Kim loạ i M là
A Fe B. AI , c. Ag D. Zn
Câu 38 : Đố t cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗ n hợ p X gồ m -C.iHf,, CH4 , c o (thề
:ích CO gấ p hai lầ n thể tích CH4 ), thu đư ợ c 24,0 ml CO2 (cá c thế tích khí đo à
;ùng điề u kiệ n, nhiệ t độ và áp suấ t). Ti khố i cùa X so vo i khí hiđro là:
A. 25 ,8 . B. 12,9 c 22 ,2 D. 11,1
Câu 39; Cho dãy các chấ t : glucoza, xenluloza , saccaroza, tinh bộ t,
nantoza. số chặ t trong dăy tham gia phàn ử ng tráng gư ơ ng là
A. 5 B. 4 c . 2 D. 3
Câu 40 : Cho 5,9 gam amin đơ n chứ c X tác dụ ng vớ i đủ vớ i dung dịch
HC1, sau khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đirợ c dung dịch Y. Làm bay hơ i
iung địch Y đ ư ợ c 9,55 gam muố i khan, s ố công thứ c cấ u tạ ò ứ ng vớ i công
:hứ c phân tử X là
A. 5 B. 2 c 3 D. 4
270
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - CAO CỰ GIÁC