Top Banner
[email protected] 1 Các mức độ tổ chức sự sống Dr Võ Văn Toàn- Đại học Quy Nhơn
26

Cac muc do to chuc p1

Jul 27, 2015

Download

Documents

Pham Ngoc Quang
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 1

Các mức độ tổ chức sự sống

Dr Võ Văn Toàn- Đại học Quy Nhơn

Page 2: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 2

- Nguyên tử (Atom)- Phân tử (Molecule)- Tế bào (Cell)- Mô (Tissue)- Cơ quan (Organ)- Hệ cơ quan (Organ system)- Cơ thể (Organism)- Quần thể (Population)- Quần xã (Community)- Hệ sinh thái (Ecosystem)- Sinh quyển (The Biophere)

Page 3: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 3

atomcell

tissue organ organ system

molecule

Page 4: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 4

community

organism population

ecosystem the biosphere

Page 5: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 5

Nguyên tử

Page 6: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 6

Phân tử

Page 7: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 7

Xác đinh cấu trúc phân tử – Tinh thể hóa bằng tia X

Năm 1923: Xác định HexamethylenetetramineNăm 1936:Xác định PhthalocyanineNăm 1937:Xác định CholesterolNăm1954:Năm Xác định PenicillinNăm 1958:Xác định MyoglobinNăm 2009 Xác định hơn 50.000 Protein

Page 8: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 8

Tế bào

Page 9: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 9

Page 10: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 10

Mô liên kết

Page 11: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 11

Mô biểu bì

Page 12: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 12

Mô cơ

Page 13: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 13

Mô thần kinh

Page 14: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 14

Cơ quan

Page 15: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 15

Hệ Cơ quan

Page 16: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 16

Hệ da (Integumentary System)• Bao bọc ngoài cơ thể

• Bao gồm da, tuyến mồ hôi Composed of the skin, tuyến dầu, tóc và móng

• Bảo vệ mô khỏi tổn thương và tổng hợp vitamin D

Page 17: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 17

Hệ xương (Skeletal System)

• Gồm xương, sụn và gân

• Bảo vệ và hỗ trợ các cơ quan khác

• Tạo khung cho cơ muscles

• Nơi hình thành tế bào máu

• Dự trữ chất khoáng

Page 18: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 18

Hệ cơ (Muscular System)• Bao gồm cơ và dây

chằng

• Giúp giữ tư thế, chuyển động và biểu lộ khuôn mặt

• Tạo dáng

• Tạo nhiệt

Page 19: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 19

Hệ thần kinh (Nervous System)

• Gồm não, tủy sống và dây thần kinh

• Kiểm soát mọi hoạt động cử cơ thể

• Kích thích hoạt động cơ và các tuyến

Page 20: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 20

Hệ tuần hoàn (Cardiovascular System)

• Gồm tim và mạch máu

• Tim giúp bơm máu

• Các mạch máu giúp vận chuyển máu khắp cơ thể

Page 21: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 21

Hệ bạch huyết (Lymphatic System)

• Gồm tủy xương, tuyến ức, lách, hạch lâm ba, và mạch bạch huyết

• Được lọc ra từ mạch máu và trở lại máu

• Loại bỏ các mãnh vỡ trong dòng bạch huyết

• Nơi lưu giữ bạch huyết cầu có nhiệm vụ miễn dịch

Page 22: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 22

Hệ hô hấp (Respiratory System)

• Gồm xoang mũi, hầu, phế quản, khí quản và phổi

• Giúp cho máu kết hợp với oxygen và thải cacbonic

Page 23: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 23

Hệ tiêu hóa (Digestive System)

• Gồm xoang miệng, thực quản, dai dày, ruottj non, ruột già, trực tràng,haauk môn và gan

• Phân cắt thức ăn và hấp thu vào máu

• Bài tiết các chất không được tiêu hóa như phân

Page 24: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 24

Hệ tiết niệu (Urinary System)

• Bao gồm thận, ống niệu, bóng đái và niệu đạo

• Bài tiết các chất thải nitơ ra khỏi cơ thể

• Điều hòa nước, các chất điện giải và cân bằng pH máu

Page 25: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 25

Hệ sinh dục nam(Male Reproductive System)

• Gồm tuyến tiền liệt, dương vật, tinh hoàn, bìu, và ống dẫn tinh

• Chức năng chính là sinh sản

• Tinh hoàn sản xuất ra tinh trùng và hoocmon sinh dục nam

Page 26: Cac muc do to chuc p1

[email protected] 26

Hệ sinh dục nữ(Female Reproductive System)

• Gồm tuyến vú, buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo

• Chức năng chính là sinh sản • Buồng trứng tạo trứng và

hoocmon sinh dục nữ• Nơi diễn ra sự thụ tinh và

phát triển của thai• Tuyến vú tạo sữa nuôi

dưỡng trẻ sơ sinh