1 C RC PẦ : Ổ QA VỀ Câu 1: Chức năng khởi thủy của thuế là a. Kiềm chế lạm phát b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội d. Điều tiết nền kinh tế Câu 2: Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành a. Thuế thực và thuế cá nhân b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản d. Thuế trực thu và thuế gián thu Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế a. Cơ sở thuế b. Đối tượng chịu thuế c. Đối tượng nộp thuế d. Thuế suất Câu 4: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì a. Thuế có tính bắt buộc b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế Câu 5: Ba chức năng cơ bản của thuế là a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương Câu 6: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu c. Cho người nhận gia công d. Cho người tiêu dùng cuối cùng Câu 7: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a. Thuế GTGT b. Thuế tiêu thụ đặc biệt c. Thuế thu nhập doanh nghiệp d. Thuế nhập khẩu Câu 8: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a. Thuế TTĐB b. Thuế nhập khẩu của doanh nghiệp c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp d. Thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu
47
Embed
C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
C R C
P Ầ : Ổ Q A VỀ
Câu 1: Chức năng khởi thủy của thuế là
a. Kiềm chế lạm phát
b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội
d. Điều tiết nền kinh tế
Câu 2: Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành
a. Thuế thực và thuế cá nhân
b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
d. Thuế trực thu và thuế gián thu
Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế
a. Cơ sở thuế
b. Đối tượng chịu thuế
c. Đối tượng nộp thuế
d. Thuế suất
Câu 4: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì
a. Thuế có tính bắt buộc
b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế
Câu 5: Ba chức năng cơ bản của thuế là
a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền
kinh tế
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương
Câu 6: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho
a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
c. Cho người nhận gia công
d. Cho người tiêu dùng cuối cùng
Câu 7: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế GTGT
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế nhập khẩu
Câu 8: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế TTĐB
b. Thuế nhập khẩu của doanh nghiệp
c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
d. Thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu
2
Câu 9: Loại thuế nào là thuế gián thu
a. Thuế SD đất nông nghiệp
b. Thuế tài nguyên
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế môn bài
Câu 10: Tổ chức bộ máy ngành thuế của nước ta được tổ chức tới cấp thấp nhất là
a. Cục thuế.
b. Chi cục thuế.
c. Đội thuế.
d. Phòng thuế huyện.
Câu 11: Nhận định nào dưới đây là đúng:
a. Thuế suất có mức thu được ấn định bằng một tỷ lệ phần trăm trên cơ sở thuế là cấu trúc thuế tỷ lệ.
b. Ở các nước kém phát triển, tỷ lệ thuế trực thu trong tổng thu ngân sách nhà nước ít hơn tỷ lệ thuế gián
thu.
c. Thuế suất lũy tiến từng phần điều tiết nhiều hơn thuế suất luỹ tiến toàn phần với cùng một cơ sở thuế.
Câu 12: Khi nào người sản xuất chịu gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều đáp án
đúng).
a. Cung hoàn toàn không co dãn.
b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu co dãn hoàn toàn.
d. Cầu hoàn toàn không co dãn.
e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.
Câu 13: Khi nào ngươì sản xuất không chịu gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều đáp
án đúng).
a. Cung hoàn toàn không co dãn.
b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu co dãn hoàn toàn.
d. Cầu hoàn toàn không co dãn.
e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.
Câu 14: Khi nào người tiêu dùng chịu hoàn toàn gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều
đáp án đúng).
a. Cung hoàn toàn không co dãn.
b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu co dãn hoàn toàn.
d. Cầu hoàn toàn không co dãn.
e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.
Câu 15: Khi nào người tiêu dùng không chịu hoàn toàn gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có
nhiều đáp án đúng).
a. Cung hoàn toàn không co dãn.
b. Cung co dãn hoàn toàn.
c. Cầu co dãn hoàn toàn.
d. Cầu hoàn toàn không co dãn.
e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.
Câu 16: Các khoản thu sau đây, khoản thu nào là nguồn thu 100% của NSNN cấp TW.
3
a. Thuế TNDN của doanh nghiệp hạch toán độc lập.
b. Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước.
c. Thuế XK, thuế NK.
d. Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước.
Câu 17: Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước vì:
a. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp
b. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp
d. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc
Câu 18. Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:
a. Mức thuế ổn định
b. Mức thuế tuyệt đối
c. Mức thuế lũy tiến
Câu 19. Căn cứ vào cơ sở thuế, thuế được phân thành:
a. Thuế trực thu và thuế cá nhân
b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
c. Thuế trực thu và thuế gián thu
d. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản.
Câu 20: Thuế gián thu là loại thuế:
a. Được tính vào giá bán hàng hóa, dịch vụ
b. Người tiêu dùng là người chịu thuế
c. Người bán là người nộp nhưng không phải là người chịu thuế
d. a, b và c đều đúng
Câu 21: Đặc điểm của thuế suất tỷ lệ lũy tiến là:
a. Biểu thuế có nhiều mức thuế suất khác nhau và tăng dần theo sự gia tăng của cơ sở tính thuế
b. Điều tiết công bằng thu nhập của người chịu thuế hơn so với thuế suất tỷ lệ cố định
c. Phức tạp hơn khi xác định số tiền thuế phải nộp so với thuế suất tỷ lệ cố định
d. a, b và c đều đúng
Câu 22: Đặc trưng cơ bản nhất của thuế là:
a. Tính không hoàn trả trực tiếp.
b. Tính bắt buộc.
c. Tính không bắt buộc.
d. Tính hoàn trả trực tiếp.
Câu 23: Hình thức nào được xem là ưu đãi thuế:
a. Miễn 100% số thuế phải nộp.
b. Giảm 50% số thuế phải nộp.
c. Hoãn nộp thuế.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 24: Để dùng thuế điều tiết nền kinh tế có thể sử dụng biện pháp:
a. Áp dụng các ưu đãi thuế.
b. Xác định số thu hợp lý giữa thuế trực thu và thuế gián thu.
c. Thay đổi thuế suất.
d. a, b và c đều đúng.
4
Câu 25: Tính bắt buộc của thuế:
a. Là đặc trưng cơ bản phân biệt thuế với phí và lệ phí.
b. Khi nhận thức của người nộp thuế cao hơn, tính bắt buộc của thuế sẽ giảm.
c. Nhằm đảm bảo số thu thuế tăng dần qua các năm.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 26: Chọn câu phát biểu sai:
a. Thuế được thực hiện trên nguyên tắc trao đổi ngang giá.
b. Tiền thuế dùng vào chi tiêu công.
c. Thuế mang tính bắt buộc.
Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng:
a. Thuế gắn liền với sự tồn tại và phát triển của nhà nước.
b. Thuế là một khoản nộp của các tổ chức và cá nhân theo luật định.
c. Thuế mang tính bắt buộc.
d. a, b và c đều đúng.
5
P Ầ 2: X Ấ K Ẩ , ẬP K Ẩ
Câu 1: Đối tượng chịu thuế theo Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:
a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
c. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam và hàng hoá khác
được xem là xuất khẩu, nhập khẩu
d. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
Câu 2: Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối
tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là:
a. Công ty A
b. Công ty B
c. Nhà sản xuất C
d. Công ty A và công ty B
Câu 3: Hàng tạm nhập tái xuất là :
a. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục
xuất nhập khẩu
b. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm
thủ tục xuất nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang
một nước khác
Câu 4: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp
a. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế
b. Xuất khẩu để trả hàng của nước ngoài trước đó đã nhập khẩu vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định
c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công do đối tượng đưa gia công cung cấp
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Hàng tạm xuất tái nhập là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm
thủ tục xuất nhập khẩu
b. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng
không làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất
nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ
tục xuất nhập khẩu
Câu 6: Hàng chuyển khẩu là:
a. Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
b. Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
c. Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu
vào Việt Nam
d. Hàng của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận
chuyển hàng sang nước khác
Câu 7: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:
a. Hàng từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa
6
b. Hàng từ khu chế xuất này bán sang khu chế xuất khác
c. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào kho bảo thuế
d. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất
Câu 8: Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu vào Việt Nam
a. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất b. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu
c. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
d. Hàng mẫu nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để làm mẫu gia công hàng xuất khẩu
Câu 9: Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế xuất nhập khẩu
a. Hàng viện trợ không hoàn lại b. Hàng viện trợ nhân đạo
c. Hàng từ khu chế xuất xuất khẩu ra nước ngoài
d. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế XNK
a. Hàng từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa
b. Hàng nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu
c. Hàng chuyển khẩu
d. Hàng viện trợ không hoàn lại
Câu 11: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế XNK:
a. Hàng từ khu chế xuất này bán sang khu chế xuất nọ
b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài d. Tất cả các phương án trên
Câu 12: Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp
a. Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng
b. Nhập khẩu thiết bị đi thuê của nước ngoài c. Nhập khẩu thiết bị từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu
d. Tất cả các phương án trên
Câu 13: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:
a. Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu. b. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất. c. Tất cả các phương án trên. d. Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế XNK:
a. Hàng nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu. b. Hàng đưa từ khu chế xuất vào thị trường nội địa. c. Hàng chuyển khẩu. d. Hàng kinh doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất.
Câu 15: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế XNK:
a. Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định. b. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu.
c. Tất cả các phương án trên. d. Không có câu nào đúng
7
Câu 16: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:
a. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai.
b. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công do đối tượng đưa gia công cung cấp. c. Xuất trả hàng của nước ngoài đưa vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 17: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất - tái nhập để dự hội chợ triển lãm ở nước ngoài:
a. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu.
b. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.
c. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu và không phải
nộp thuế nhập khẩu.
d. Được miễn thuế xuất khẩu khi tạm xuất và miễn thuế nhập khẩu khi tái nhập trong thời gian tạm xuất –
tái nhập cho phép.
Câu 18: Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để gia công sản phẩm cho nước ngoài theo hợp đồng:
a. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành
phẩm.
b. Được miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và được miễn thuế xuất khẩu khi xuất trả thành
phẩm.
c. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và không phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả
thành phẩm.
d. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả
thành phẩm.
Câu 19: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài, doanh
nghiệp A:
a. Không phải nộp thuế nhập khẩu.
b. Nguyên liệu B thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.
c. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A không phải nộp thuế xuất
khẩu.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 20: Thuế nhập khẩu của Việt Nam hiện nay có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế?
a. 6 phương pháp.
b. 4 phương pháp.
c. 2 phương pháp.
d. 1 phương pháp.
Câu 21: Trong các phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:
a. Doanh nghiệp được chọn một phương pháp thích hợp.
b. Bắt buộc phải tính theo phương pháp 1 trước rồi mới đến các phương pháp khác.
c. Cơ quan hải quan tu chọn một phương pháp xác định.
d. a, b và c đều sai.
Câu 22: Công ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ nguyên chiếc thì phải tính các loại thuế theo trình
tự sau:
a. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT.
b. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT.
c. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB.
d. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB.
Câu 23: Tỷ giá hối đoái dùng để tính trị giá thuế nhập khẩu là:
8
a. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.
b. Tỷ giá bán do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công
bố.
c. Tỷ giá mua do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công
bố.
d. Tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố.
Câu 24: Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế nhập khẩu theo quy định được xác định vào thời điểm:
a. Đơn vị nhập khẩu ký hợp đồng với đơn vị xuất khẩu.
b. Hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam.
c. Đơn vị nhập khẩu nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước.
d. Đơn vị nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.
Câu 25: Thuế suất thuế xuất khẩu là:
a. Thuế suất lũy tiến.
b. Thuế suất ưu đãi.
c. Thuế suất ưu đãi đặc biệt.
d. a, b và c đều sai.
Câu 26: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:
a. Do Bộ Tài chính ban hành.
b. Do Hải quan ban hành.
c. Bằng 150% thuế suất ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành.
d. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành.
Câu 27: Doanh nghiệp A uỷ thác cho doanh nghiệp B xuất khẩu sản phẩm C, giá bán tại cửa khẩu nhập
là 500.000 đ SP, I là 20.000 đ SP, tiền hoa hồng doanh nghiệp A trả cho doanh nghiệp B là 5% trên
giá bán. Trị giá tính thuế xuất khẩu của sản phẩm C:
a. 500.000 đ SP – 20.000 đ SP
b. 500.000 đ SP – 20.000 đ SP – 500.000 đ SP * 5%
c. 500.000 đ SP – 500.000 đ SP * 5%
d. a, b và c đều sai
Câu 28: Công ty sản xuất sản phẩm A chịu thuế GTGT, xuất khẩu ra nước ngoài với giá CI là 100.000
đ chai, trong đó I là 5.000 đ SP. Thuế suất thuế xuất khẩu là 1%, thuế suất thuế GTGT là 10%.
Thuế xuất khẩu của sản phẩm A là:
a. [100.000 đ * (1 + 10%)] * 1%
b. (100.000 đ – 5.000 đ) * 1%
c. (100.000 đ + 5.000 đ) * 1%
d. [100.000 đ (1 + 10%)] * 1%
Câu 29: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu theo hợp đồng ngoại thương, loại nguyên liệu
này được xác định là không bị thay đổi về số lượng trong quá trình vận chuyển; tuy nhiên khi Hải quan
kiểm tra thì số lượng nguyên liệu thực tế nhập là 950 mét, vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:
a. 1.000 mét
b. 950 mét
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 30: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 sản phẩm, tuy nhiên trong 1.000 sản phẩm này có 100 sản
phẩm bị hư hỏng hoàn toàn (có xác nhận của cơ quan chức năng), vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:
a. 900 sản phẩm
9
b. 1.000 sản phẩm
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 31: Doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng theo giá CI . Đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam thì
phát sinh chi phí bốc d , vận chuyển từ cửa khẩu về kho của doanh nghiệp và chi phí lắp ráp lô hàng.
Khoản chi phí nào được tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng nhập khẩu:
a. Chi phí vận chuyển hàng về kho của doanh nghiệp.
b. Chi phí bốc d hàng về kho của doanh nghiệp.
c. Chi phí lắp ráp lô hàng tại kho của doanh nghiệp.
d. a, b và c đều sai.
Câu 32: Doanh nghiệp A nhập khẩu một TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ giao tại cửa khẩu
Việt Nam, tổng giá theo hợp đồng ngoại thương quy ra tiền Việt Nam là 980 trđ, trong đó có 80 trđ là
chi phí vận chuyển từ cửa khẩu xuất đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam, giá tính thuế nhập
khẩu:
a. 900 trđ.
b. 980 trđ.
c. 980 trđ + 80 trđ.
d. a, b, c đều sai.
Câu 33: Doanh nghiệp A nhập khẩu TSCĐ, giá OB là 600 triệu đồng; chi phí vận chuyển ( ) từ cảng
xuất về đến cảng nhập khẩu đầu tiên ở Việt Nam là 100 trđ, doanh nghiệp A không mua bảo hiểm (I),
giá tính thuế nhập khẩu:
a. 600 trđ + 100 trđ.
b. 600 trđ.
c. 600 trđ + 100 trđ + phí bảo hiểm ấn định.
d. 600 trđ + phí bảo hiểm ấn định.
Câu 34: Doanh nghiệp A nhận ủy thác nhập khẩu 01 xe Ôtô cho doanh nghiệp B, giá CI là 30.000 USD,
hoa hồng nhận ủy thác là 2% trên giá CI , vậy:
a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế = (30.000 USD - 2% * 30.000 USD) * Tỷ giá * Thuế suất.
b. Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế = 30.000 USD * Tỷ giá * Thuế suất.
c. Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế = (30.000 USD - 2% * 30.000 USD) * Tỷ giá * Thuế suất.
d. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế = 30.000 USD * Tỷ giá * Thuế suất.
Câu 35: Doanh nghiệp A uỷ thác cho doanh nghiệp B nhập khẩu sản phẩm C, giá mua tại cửa khẩu xuất
là 500.000 đ SP, I là 30.000 đ SP, tiền hoa hồng mà doanh nghiệp A trả cho doanh nghiệp B là 5%
trên giá mua. Trị giá tính thuế nhập khẩu của sản phẩm C:
a. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP
b. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP + 500.000 đ SP * 5%
c. 500.000 đ SP - 500.000 đ SP * 5%
d. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP - 500.000 đ SP * 5%
Câu 36: Doanh nghiệp A nhập khẩu xe Ôtô 14 chỗ ngồi đã qua sử dụng 07 tháng và đã chạy được 12.000
km ở nước ngoài, với giá CI là 25.000 USD, thuế nhập khẩu phải nộp:
a. 25.000 USD * Thuế suất% * Tỷ giá tính thuế.
b. Mức thuế tuyệt đối * 25.000 USD * Tỷ giá.
c. Mức thuế tuyệt đối * Tỷ giá.
d. 25.000 USD * Tỷ giá.
Câu 37: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu, giá CI là 30.000 đ mét, tuy nhiên trong quá
10
trình vận chuyển đến Việt Nam thì chất lượng chỉ còn 80% (có giám định của cơ quan chức năng), vậy
giá tính thuế:
a. 24.000.000 đ
b. 30.000.000 đ
c. 6.000.000 đ
d. 36.000.000 đ
Câu 38: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 SPA theo hợp đồng ngoại thương, giá CI là 80.000 đ SP, thuế
suất thuế nhập khẩu SP A 100%, thuế suất thuế TTĐB SP A 25%, thuế nhập khẩu phải nộp là:
a. 16.000.000 đ
b. 80.000.000 đ
c. 96.000.000 đ
d. 64.000.000 đ
Câu 39: Hàng hóa NK vượt quá tiêu chuẩn hành lý miễn thuế thì, trị giá tính thuế hàng hoá vượt:
a. Áp dụng theo giá tính thuế hàng nhập khẩu giống hệt hoặc tương tự.
b. Không cho nhập khẩu phần trị giá vượt.
c. Người nhập khẩu tự kê khai.
d. a, b và c đều sai.
Câu 40: Doanh nghiệp nhập khẩu 1 lô hàng gồm nhiều sản phẩm khác nhau và có mức thuế nhập khẩu
khác nhau. Doanh nghiệp không kê khai thuế chi tiết theo từng sản phẩm mà kê khai trên tổng trị giá lô
hàng nhập khẩu. Mức thuế nhập khẩu áp dụng cho lô hàng:
a. Sản phẩm có thuế suất cao nhất trong lô hàng.
b. Sản phẩm có thuế suất thấp nhất trong lô hàng.
c. Thuế suất bình quân của các sản phẩm.
d a, b và c đều sai.
Câu 41: Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật thuế khi nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất
khẩu:
a. Thời hạn nộp thuế nhập khẩu là 175 ngày.
b. Nộp thuế nhập khẩu khi thông quan nguyên vật liệu, khi xuất khẩu thành phẩm thì được hoàn lại thuế
nhập khẩu.
c. Nộp thuế nhập khẩu khi đến hạn mà chưa có thành phẩm xuất khẩu; khi xuất khẩu thành phẩm thì được
hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với thành phẩm xuất khẩu.
d. Thời hạn nộp thuế nhập khẩu là 295 ngày.
Câu 42: Một doanh nghiệp kinh doanh XNK trong k tính thuế có tài liệu sau:
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000đ chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính
đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000đ chai, các chi phí khác của hàng nhập khẩu tính đến cửa khẩu
nhập đầu tiên bằng 0.
- Trong quá trình vận chuyển, xếp d (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) v 200 chai.
- Thuế suất thuế NK rượu: 150%. Giá tính thuế được xác định theo phương pháp thứ nhất.
Thuế NK doanh nghiệp phải nộp trong k là:
a. 1.800.000.000 đ
b. 1.620.000.000 đ
c. 1.500.000.000 đ
d. 1.350.000.000 đ
Câu 43: Một doanh nghiệp kinh doanh XNK trong k tính thuế có tài liệu sau:
11
- Nhập khẩu 1.500 m vải, giá bán tại cửa khẩu xuất: 40.000 đ m, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa
khẩu nhập đầu tiên: 10.000đ m, các chi phí khác của vải nhập khẩu tính đến của khẩu nhập đầu tiên
bằng 0.
- Trong quá trình vận chuyển xếp d , vải bị hư hại chất lượng giảm 30% (hàng còn trong khu vực hải
quan quản lý) hải quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu.
- Thuế suất thuế NK vải: 60%. Giá tính thuế nhập khẩu được xác định theo phương pháp thứ nhất.
Thuế NK doanh nghiệp phải nộp trong k là:
a. 31.500.000 đ
b. 45.000.000 đ
c. 36.000.000 đ
d. 24.750.000 đ
12
P Ầ 3: Ê Ụ ĐẶC B
Câu 1. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là:
a. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng
b. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu 2. Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
a. Giá bán của cơ sở sản xuất.
b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;
c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB;
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu 3. Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số
thuế TTĐB phải nộp trong k là:
a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong k .
b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu
mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k (nếu có chứng từ hợp pháp)
c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu
mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng.
Câu 4. Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh;
b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên;
c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU;
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
Câu 5. Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được
xét giảm thuế TTĐB:
a. Gặp khó khăn do thiên tai;
b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ;
c. Kinh doanh bị thua lỗ;
d. a và b đều đúng.
Câu 6. Cơ sở sản xuất nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều dịch vụ chịu thuế TTĐB có mức thuế suất
khác nhau thì cơ sở phải kê khai nộp thuế TTĐB theo mức thuế suất nào sau đây:
a. Thuế suất cao nhất của HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh.
b. Thuế suất bình quân của các loại HHDV
c. Thuế suất thấp nhất của HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh
d. Thuế suất quy định đối với từng loại HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh
Câu 7. Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB; thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó;
và số lượng hàng hóa tiêu thụ.
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
c. Thuế suất thuế TTĐB
Câu 8. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?
a. Giá tính thuế nhập khẩu
b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
13
c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT
Câu 9. Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?
a. Giá do cơ quan thuế ấn định
b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra
Câu 10. Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?
a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT b. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng HH, DV x Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
c. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng HH, DV x Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu
Câu 11. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa dưới hình thức hợp tác kinh doanh giữa cơ sở sản xuất và
cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa là:
a. Giá bán ra chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB của cơ sở sản xuất.
b. Giá bán ra chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB của cơ sở sản xuất nhưng không được thấp hơn 10% so
với giá bình quân của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa.
c. Giá bán ra đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng
hóa.
d. Giá bán ra chưa có thuế GTGT của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa.
Câu 12. Giám đốc công ty B mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch,
trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB không?
a. Có
b. Không
Câu 13. Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai
b. Bài lá
c. Rượu
d. Tàu bay dùng cho mục đich kinh doanh vận chuyển hành khách.
Câu 14. Hàng hoá nào sau đây chịu thuế TTĐB:
a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu 15. Trong k tính thuế tháng 7 2015, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở
sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước.
Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt k tính thuế tháng 7 2015 cho:
a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7 2015.
b. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7 2009.
c. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7/2015.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 16. Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế TTĐB:
a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
b. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.
c. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3.
Câu 17. Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là:
14
a. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu cho người mua và đã thu được tiền.
b. Thời điểm chuyển giao quyền sử dụng cho người mua và đã thu được tiền.
c. a và b.
d. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc sử dụng cho người mua không phân biệt đã thu được tiền
hay chưa thu được tiền.
Câu 18. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
c. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai
Câu 19. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:
a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Câu 20. Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?
a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu.
b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã nộp thuế
c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu đã nộp thuế
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 21. Năm 2015 giá bán một két bia đã có thuế GTGT là 132.000 đồng két, thuế suất thuế TTĐB của
mặt hàng bia chai là 50%. Giá tính thuế TTĐB (làm tròn đến đơn vị tính là đồng) của một két bia:
a. 91.034 đồng.
b. 82.759 đồng.
c. 80.000 đồng.
d. 75.000 đồng.
Câu 22: Doanh nghiệp A gia công thuốc lá điếu cho C.ty B, giá gia công chưa thuế GTGT là 16.000
đ cây, giá bán chưa thuế GTGT thuốc lá cùng loại của C.ty B trên thị trường là 120.000 đ cây, thuế
suất thuế TTĐB 65%, khi doanh nghiệp A xuất trả thuốc lá cho C.ty B thì doanh nghiệp A:
a. Không phải nộp thuế TTĐB.
b. Tính thuế TTĐB = [120.000đ cây : (1+ 65%)] * 65%.
c. Tính thuế TTĐB = [16.000đ cây : (1+ 65%)] * 65%.
d. Tính thuế TTĐB = [120.000đ cây : (1+ 65%)].
Câu 23: Cho biết đơn giá nhập khẩu (giá CI ) 1 chai rượu là 200.000 đ, thuế nhập khẩu 30%, thuế TTĐB
70%. Hãy xác định tiền thuế TTĐB phải nộp
a. 80.000 đ
b. 140.000 đ
c. 182.000 đ
d. 42.000 đ
Câu 24: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế TTĐB:
a. Kinh doanh nhà hàng cao cấp
b. Dịch vụ karaoke
c. Dịch vụ môi giới bất động sản
d. Cả a, b, c
15
Câu 25: Đơn vị A là đơn vị đưa gia công sản xuất bia, B là đơn vị nhận gia công sản xuất bia và bán ra
theo hợp đồng, C là đơn vị mua bia của A để bán lại. Đơn vị nào phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
a. Đơn vị A
b. Đơn vị B
c. Đơn vị C
d. Cả a, b, c
Câu 26: Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để bán lại. Đơn vị nào
sau đây phải nộp thuế TTĐB:
a. Đơn vị A
b. Đơn vị B
c. Đơn vị C
d. Cả a, b, c
Câu 27: Hoạt động nào sau đây phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:
a. Mua, bán lại thuốc điếu
b. Xuất khẩu thuốc điếu
c. Sản xuất thuốc điếu
d. a, b, c đều phải nộp thuế TTĐB
Câu 28: Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:
a. Giá bán đã có thuế TTĐB
b. Giá bán chưa có thuế GTGT
c. Giá bán đã có thuế GTGT
d. Giá bán chưa có thuế TTĐB
Câu 29: Giá tính thuế của thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là:
a. Giá OB (giá bán tại cửa khẩu của VN đối với hàng xuất khẩu)
b. Giá OB + Thuế nhập khẩu
c. Giá CI (Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam đối với hàng nhập khẩu)
d. Giá CI + Thuế nhập khẩu
Câu 30: Giá tính thuế TTĐB đối với rượu đóng chai là
a. Giá bán chưa có thuế TTĐB
b. Giá bán chưa có thuế TTĐB trừ tiền vỏ chai
c. Giá bán chưa có thuế GTGT
d. Giá bán đã có thuế GTGT
Câu 31: Cửa hàng bán bia (thương mại) phải nộp các loại thuế gián thu nào sau đây:
a. Chỉ nộp thuế GTGT
b. Chỉ nộp thuế TTĐB
c. Không có thuế gián thu
d. Thuế TTĐB và thuế GTGT
Câu 32: Công ty A mua bia của cơ sở sản xuất B theo hợp đồng xuất khẩu nhưng công ty A không xuất
khẩu mà đem bán trong nước, công ty A phải nộp các loại thuế sau:
a. Thuế GTGT
b. Thuế GTGT và thuế TTĐB
c. Thuế xuất khẩu và thuế GTGT
d. Thuế TTĐB
16
Câu 33: Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu là mặt hàng chịu thuế TTĐB và sau đó sử dụng một phần
nguyên liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Cơ sở sản xuất được hoàn trả:
a. Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu đã mua
b. Thuế TTĐB của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán trong k .
c. Không được khấu trừ thuế TTĐB của nguyên liệu
d. Thuế TTĐB của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa còn để trong kho và hàng hóa đã đem bán.
Câu 34: Định k nộp thuế TTĐB là:
a. Hàng tháng
b. Hàng quý
c. Hàng năm
d. Tùy ý nhưng phải đăng ký trước với cơ quan thuế
Câu 35: Doanh nghiệp A chuyên sản xuất rượu, trường hợp nào sau đây vừa chịu thuế TTĐB vừa chịu
thuế GTGT:
a. Bán rượu vào khu công nghiệp.
b. Dùng rượu để thanh toán công nợ.
c. Dùng rượu để tặng.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 36: Doanh nghiệp nào nộp thuế TTĐB:
a. Sản xuất xe Ôtô 24 chỗ ngồi và xuất khẩu.
b. Sản xuất xe Ôtô 16 chỗ ngồi và bán xe vào khu phi thuế quan.
c. Mua xe Ôtô 16 chỗ ngồi từ doanh nghiệp sản xuất và bán vào khu phi thuế quan.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 37: Doanh nghiệp A nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp B:
a. Doanh nghiệp B nộp thuế TTĐB khi bán thuốc lá điếu này.
b. Doanh nghiệp B nộp thuế TTĐB khi nhận thuốc lá điếu này từ doanh nghiệp A.
c. Doanh nghiệp A nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B (ghi r trong hợp
đồng).
d. Doanh nghiệp A nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B và doanh nghiệp B
là đối tượng nộp thuế TTĐB khi bán sản phẩm này.
Câu 38: Doanh nghiệp nào nộp thuế TTĐB:
a. Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất rượu thuốc và bán trong nước.
b. Doanh nghiệp thương mại C nhập khẩu xe ôtô 23 chỗ ngồi.
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
Câu 39: Doanh nghiệp nào không nộp thuế TTĐB:
a. Doanh nghiệp thương mại C nhập khẩu xe ôtô 24 chỗ ngồi rồi bán trong nước.
b. Doanh nghiệp A mua rượu trắng trên 40 độ từ công ty thương mại để sản xuất rượu thuốc.
c. Doanh nghiệp B nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp trong nước và xuất trả sản phẩm gia
công.
d. a, b và c đều sai.
Câu 40: Doanh nghiệp A sản xuất rượu trên 40 độ, khi bán rượu cho doanh nghiệp B trong khu công
nghiệp:
a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TTĐB.
b. Doanh nghiệp A không là đối tượng nộp thuế TTĐB.
c. Doanh nghiệp A không là đối tượng nộp thuế TTĐB, doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế TTĐB.
17
d. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế TTĐB.
Câu 41: Doanh nghiệp nhập khẩu xe Ôtô 4 chỗ ngồi rồi bán trong nước, doanh nghiệp phải nộp thuế
TTĐB:
a. Khi bán trong nước.
b. Khi nhập khẩu và khi bán trong nước.
c. Khi nhập khẩu.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 42: Khách sạn có bán thuốc lá điếu nhập khẩu, rượu nhập khẩu, cho thuê phòng trọ, nước ngọt có
gas, Karaôkê, Massagge. Vậy khách sạn phải nộp thuế TTĐB khi bán:
a. Thuốc lá điếu, rượu
b. Massage, Karaoke
c. Cho thuê phòng trọ, nước ngọt
d. Thuốc lá điếu, rượu, Cho thuê phòng trọ, nước ngọt
Câu 43: Công ty thương mại A bán rượu trên 40 độ vào khu công nghiệp, công ty A:
a. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế GTGT.
b. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT.
c. Không phải nộp thuế TTĐB.
d. a, b và c đều sai.
Câu 44: Doanh nghiệp sản xuất xe Ôtô 4 chỗ, bán theo phương thức trả góp, vậy giá tính thuế TTĐB là:
a. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT và chưa có lãi trả góp.
b. Giá bán không bao gồm lãi trả góp.
c. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT nhưng bao gồm lãi trả góp.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 45: Doanh nghiệp sản xuất rượu đóng chai, bán rượu cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp:
a. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT.
b. Tính thuế TTĐB và được trừ giá vỏ chai trước khi xác định giá tính thuế TTĐB.
c. Không phải tính thuế TTĐB.
d. a hoặc c có thể đúng, tu người mua liên hoan hay sản xuất.
Câu 46: Công ty A nhập khẩu mặt hàng rượu đóng chai, giá tính thuế nhập khẩu 100.000 đ chai. Sau đó,
công ty A bán cho công ty B với giá bán chưa có thuế GTGT là 200.000 đ chai. Thuế suất thuế TTĐB
của rượu là 50%. Công ty B nộp thuế TTĐB khi mua rượu từ công ty A:
a. 200.000 đ chai * 50%
b. [200.000 đ chai : (1+50%)] * 50%
c. 100.000 đ chai * 50%
d. a, b và c đều sai
Câu 47: Doanh nghiệp A sản xuất Ô tô 4 chỗ ngồi và bán trong nước, giá chưa thuế GTGT là 320 trđ
(thuế suất thuế TTĐB 50%) và khuyến mãi cho người mua tiền lệ phí trước bạ, vậy giá tính thuế
TTĐB:
a. [320 trđ (1 + 50%)]
b. [(320 tr đ + Phí trước bạ) (1 + 50%)] * 50%.
c. [320 trđ (1 + 50%)] * 50%
d. [(320 tr đ - Phí trước bạ) (1 + 50%)] * 50%.
Câu 48: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tiêu dùng nội bộ không
phục vụ sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp:
18
a. Không phải tính thuế TTĐB.
b. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất.
c. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.
d. Tính thuế TTĐB khi việc tiêu dùng xảy ra ngoài doanh nghiệp.
Câu 49: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng (không phải
khuyến mãi) thì doanh nghiệp:
a. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.
b. Không phải tính thuế TTĐB.
c. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tặng.
d. Tính thuế TTĐB khi người nhận là cá nhân.
Câu 50: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng dưới hình thức
khuyến mại, thì doanh nghiệp:
a. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.
b. Không phải tính thuế TTĐB.
c. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tặng.
d. Tính thuế TTĐB khi người nhận là cá nhân.
Câu 51: Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được giảm thuế nhập khẩu. Giá tính thuế TTĐB
là:
a. Giá tính thuế nhập khẩu + mức thuế nhập khẩu chưa giảm.
b. Giá tính thuế nhập khẩu + mức thuế nhập khẩu phải nộp sau khi đã được giảm.
c. Giá tính thuế nhập khẩu.
d. Giá tính thuế nhập khẩu – thuế nhập khẩu được giảm + thuế nhập khẩu còn phải nộp sau khi đã được
giảm.
Câu 52: Doanh nghiệp A mua 1.000 chai rượu từ doanh nghiệp sản xuất B để xuất khẩu, tuy nhiên doanh
nghiệp A chỉ xuất khẩu được 950 chai, 50 chai rượu còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước:
a. 50 chai rượu bán trong nước không chịu thuế TTĐB.
b. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A là người phải nộp thuế TTĐB.
c. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB.
d. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là người phải nộp
thuế TTĐB.
Câu 53: Doanh nghiệp A sản xuất rượu, giá thành 1 chai rượu là 10.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT là
18.000 đ, thuế suất thuế TTĐB rượu là 25%, khi dùng rượu trao đổi để lấy hương liệu với giá trên hợp
đồng trao đổi chưa có thuế GTGT là 14.000 chai, doanh nghiệp A:
a. Tính thuế TTĐB = [18.000 đ (1+25%)] * 25%.
b. Tính thuế TTĐB = [14.000 đ (1+25%)] * 25%.
c. Tính thuế TTĐB = [10.000 đ (1+25%)] * 25%.
d. Không phải nộp thuế TTĐB.
19
P Ầ 4: Á RỊ A Ă
Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng:
a. Gián thu
b. Đánh nhiều giai đoạn
c. Trùng lắp
d. Có tính trung lập cao
Câu 2. Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:
a. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
b. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
c. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch
vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế GTGT.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế GTGT
a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.
b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp
c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ
d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của Chính phủ.
Câu 4. Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế GTGT là
a. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
b. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
c. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại
d. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao
đổi, tiêu dùng nội bộ.
Câu 5. Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá
trị gia tăng là:
a. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
b. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
c. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động
này.
d. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia tăng
Câu 6. Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:
a. Do cơ sở kinh doanh xuất bán
b. Do cơ sở kinh doanh cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của cơ sở kinh doanh
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh
d. Do cơ sở kinh doanh biếu, tặng
Câu 7. Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:
a. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng
b. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt
(nếu có).
Câu 8. Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
b. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT
20
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế
giá trị gia tăng.
Câu 9. Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế
giá trị gia tăng.
Câu 10. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối
lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế
giá trị gia tăng.
Câu 11. Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
a. Giá chuyển nhượng bất động sản.
b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất.
c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất được trừ (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển
nhượng.
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất.
Câu 12. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ được xác định bằng:
a. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
b. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra
c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế giá trị gia tăng của
loại hàng hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào.
Câu 13. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng
từ theo quy định của pháp luật.
b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện
hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
d. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về
kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.
Câu 14. Khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, cơ quan
thuế kiểm tra, phát hiện thì xử lý như sau:
a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định.
d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu 15. Khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất thuế
GTGT thấp hơn quy định thì xử lý bên bán như thế nào?
a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.
21
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định.
d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu 16. Khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất Thuế
GTGT thấp hơn quy định thì xử lý bên mua như thế nào?
a. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung.
b. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn.
c. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất quy định.
d. Không được khấu trừ đầu vào.
Câu 17. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT được xác định bằng:
a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
b. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra
c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của
loại hàng hoá, dịch vụ đó.
d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
Câu 18. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng
từ theo quy định của pháp luật.
b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện
hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 21. Giá tính Thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra:
a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
b. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
Câu 22. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)
Câu 23. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào?
a. Khấu trừ toàn bộ
b. Khấu trừ 50%
c. Không được khấu trừ
Câu 24. Căn cứ tính thuế GTGT là gì?
a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất
b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất
c. Giá tính thuế GTGT và thuế suất
Câu 25. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế GTGT
22
b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 26. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:
a. Giá bán trả một lần
b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp
c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
Câu 27. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi:
a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua
từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải
có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán
hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu.
d. Cả a, b, c.
Câu 29: Cấu trúc thuế suất GTGT thuộc loại cấu trúc thuế suất gì?
a. Cấu trúc thuế suất luỹ tiến toàn phần.
b. Cấu trúc thuế suất tỷ lệ
c. Cấu trúc thuế suất luỹ tiến từng phần.
d. Cấu trúc thuế suất luỹ thoái.
Câu 30: Thuế GTGT là loại thuế:
a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ.
b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt động sản xuất, kinh doanh...
Câu 31: Đối tượng nộp thuế GTGT:
a. Tất cả các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
c. Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở
Việt Nam.
d. Cả a và c.
Câu 32: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế GTGT:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào.
b. Không được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào.
c. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào theo một tỷ lệ nhất định.
d. Nếu có số thuế GTGT đầu vào lớn thì được khấu trừ dần.
Câu 33: Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì:
a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu.
b. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.
c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Cả a, b, c, đều sai.
Câu 34: Giá tính thuế của thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là:
a. Giá bán đã có thuế GTGT.
23
b. Giá bán chưa có thuế GTGT.
c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.
d. a và c đúng.
Câu 35: Thuế GTGT có các mức thuế suất sau:
a. 0% ; 5% ; 10%
b. 0% ; 5% ; 15%.
c. 0% ; 10% ; 20%.
d. 5% ; 10% ; 15%
Câu 36: Thuế suất 0%, có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc diện:
a. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.
b. Miễn thuế.
c. Có số thuế GTGT đầu ra bằng 0.
Câu 37: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:
a. Mỗi tháng khấu trừ 1 lần.
b. Mỗi năm khấu trừ 1 lần.
c. Mỗi quý khấu trừ 1 lần.
d. Mỗi tháng quý kê khai, khấu trừ một lần cùng với việc kê khai, tính thuế GTGT đầu ra và số thuế
GTGT phải nộp trong tháng.
Câu 38: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng là:
a. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong tháng đó không phân biệt đã xuất hay còn
để trong kho.
b. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ đã xuất dùng trong tháng đó.
c. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ tạo thành sản phẩm tiêu thụ trong tháng.
d. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ tạo thành sản phẩm tiêu thụ và tồn kho trong tháng.
Câu 39: Trường hợp cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bán quần áo xuất hóa
đơn GTGT chỉ ghi giá thanh toán, không ghi giá chưa có thuế và thuế GTGT thì giá tính thuế GTGT
đầu ra là:
a. Giá thanh toán (1 + thuế suất thuế GTGT).
b. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.
c. Giá do cơ quan thuế ấn định.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 40: Thuế GTGT đang áp dụng tại Việt Nam có bao nhiêu phương pháp tính thuế:
a. 1 phương pháp
b. 2 phương pháp
c. 3 phương pháp
d. 4 phương pháp
Câu 41: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế GTGT:
a. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhập khẩu vào trong nước.
b. Ô tô dưới 24 chỗ xuất khẩu.
c. a và b đều sai.
d. a và b đều đúng.
Câu 42: Mức thuế suất GTGT 0% được áp dụng:
a. Hàng hóa do đơn vị sản xuất trực tiếp xuất khẩu.
b. Hàng hóa ủy thác xuất khẩu.
24
c. Hàng hóa không chịu thuế GTGT xuất khẩu.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 43: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm không chịu thuế GTGT, khi xuất khẩu thì:
a. Chịu thuế suất thuế GTGT 0%.
b. Được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.
c. a và b đều sai.
d. a và b đều đúng.
Câu 44: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, dùng sản phẩm này để tiêu dùng nội bộ không
phục vụ sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp:
a. Tính thuế GTGT đầu ra theo giá tính thuế GTGT của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.
b. Không phải tính thuế GTGT đầu ra.
c. Tính thuế GTGT đầu ra theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tiêu dùng nội bộ.
d. Chỉ tính thuế đầu ra khi việc tiêu dùng xảy ra ngoài doanh nghiệp.
Câu 45: Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhập khẩu xe Ôtô 12 chỗ ngồi để dùng cho
bộ phận sản xuất, doanh nghiệp A đã nộp thuế GTGT khi nhập khẩu, trong thời gian kê khai thuế
GTGT thì thuế GTGT đã nộp:
a. Được khấu trừ thuế đầu vào.
b. Được tính vào giá vốn sản phẩm bán ra.
c. Được tính vào nguyên giá xe Ôtô.
d. Được tính vào chi phí sản xuất.
Câu 46: Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu thuộc diện chịu thuế GTGT để sản xuất sản phẩm chịu
thuế GTGT, doanh nghiệp A:
a. Được khấu trừ thuế đầu vào ngay sau khi nộp tờ khai nhập khẩu cho Hải quan.
b. Được khấu trừ thuế đầu vào khi thực tế có dùng nguyên vật liệu vào sản xuất.
c. Được khấu trừ thuế đầu vào khi đã nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu.
d. a, b và c đều đúng.
Câu 47: Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu thuộc diện chịu thuế GTGT để sản xuất sản phẩm B
không chịu thuế GTGT bán trong nước, doanh nghiệp A:
a. Không phải nộp thuế GTGT khi nhập khẩu.
b. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được tính vào giá nhập kho của nguyên liệu.
c. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được khấu trừ thuế đầu vào.
d. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được tính vào chi phí bán hàng.
Câu 48. Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng cái. Thuế suất 10%. Thuế
GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?
a. 200.000 đồng
b. 250.000 đồng
c. 300.000 đồng
Câu 49. Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong
tháng 7/2015 là 100.000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 2.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng 07 2015 của công ty là bao nhiêu?
a. 2.000.000 đồng
b. 3.000.000 đồng
c. 4.000.000 đồng
25
Câu 50. Công ty xây dựng Y có doanh thu trong k tính thuế là 2.000.000.000 đồng.
Trong đó:
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng
là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu?
a. 60.000.000 đồng
b. 70.000.000 đồng
c. 80.000.000 đồng
Câu 51. Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong k tính thuế là 5.000.000.000
đồng. Trong đó:
+ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 3.000.000.000 đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh thương mại và xây dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu?
a. 425.000.000 đồng
b. 450.000.000 đồng
c. 475.000.000 đồng
Câu 52. K tính thuế tháng 7 2015, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:
- Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng ( trong đó có 01 hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là
30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp cuối k tính thuế tháng 06 2015 là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp k tính thuế tháng 7 2015 của công ty AMB là:
a.400.000.000 đồng
b.370.000.000 đồng
c. 430.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 53. K tính thuế tháng 1 2015, Công ty Xây dựng – Cơ Khí Thăng Tiến có số liệu sau:
- Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp chưa thuế GTGT : 12.000.000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn phải nộp đầu k tính thuế tháng 1/2015: 0 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10% (Hiện đang trong thời gian được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp k tính thuế tháng 1 2015 là:
a. 100.000.000 đồng
b. 700.000.000 đồng
c. Cả 2 phương án trên đều sai
Câu 54. Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu.
Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng. Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT):
5%. Giá tính thuế GTGT là:
a. 820 triệu đồng
b. 410 triệu đồng
c. 41 triệu đồng
d. 421 triệu đồng
26
Câu 55. Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4 2015 có số liệu sau:
- Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu đồng xe
(trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4 2015, thu được
10,1 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT?
a. 30 triệu đồng
b. 30,3 triệu đồng
c. 10,1 triệu đồng
d. 30,6 triệu đồng
Câu 56. Trong k tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc
thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này
chịu thuế suất 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là:
a. 0 đồng (không được khấu trừ)
b. 10 triệu đồng
c. 11 triệu đồng
d. 1 triệu đồng.
Câu 57: Một DN trong k tính thuế có tài liệu như sau:
- Nhập khẩu sợi từ một Công ty của Nhật để gia công vải xuất khẩu cho công ty này. Trị giá của sợi
nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập là: 200 triệu đồng.
- Từ số sợi trên DN gia công được 10.000 m vải. Đến thời hạn giao hàng, DN đã trao trả 7.000 m vải.
Số vải còn lại do không đảm bảo chất lượng được tiêu thụ trong nước, giá bán (chưa thuế GTGT):
50.000 đồng mét.
- Thuế suất thuế nhập khẩu sợi: 30%, thuế suất thuế GTGT sợi: 10%. Giá tính thuế nhập khẩu được
xác định theo phương pháp thứ nhất.
Thuế GTGT mà DN phải kê khai với cơ quan hải quan là:
a. 26 triệu đồng. b. 15 triệu đồng.
c. 18,2 triệu đồng.
d. 7,8 triệu đồng.
Câu 58: Công ty A giao cho đại lý 10.000 SPA (chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT) với giá bán đã có thuế
GTGT theo quy định là 90.750 đ sp. Hoa hồng đại lý được hưởng 2% trên giá bán bao gồm thuế
GTGT. Cuối k đại lý tiêu thụ được 95% sản phẩm được giao và đã xuất trả lượng hàng chưa tiêu thụ
được đồng thời thanh toán 80% tiền bán hàng cho công ty A.
Thuế suất thuế TTĐB 25%. Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của công ty A:
a. 78.375.000
b. 61.446.000
c. 62.700.000
d. 86.212.500
Câu 59: Doanh nghiệp A sản xuất rượu thuốc, bán rượu trong nước với giá bao gồm thuế GTGT là 33.000
a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp có đăng ký trước hoạt
động khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại.
b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng.
d. Cả a, b và c
Câu 23. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn học, âm nhạc
b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a, b và c
Câu 24. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh của cá nhân cư trú
được xác định:
a. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong k tính
thuế cộng (+) các khoản thu nhập khác.
b. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong k tính
thuế trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 25. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền
45
sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo quy định.
b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ,
chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối
tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải các phương án trên
Câu 26. Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh
b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.
d. Không phải theo các phương án trên.
Câu 27. Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến học:
a. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
b. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
c. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú trước khi tính thuế
d. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước khi tính thuế.
Câu 28. Thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú được xác định:
a. Doanh thu nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề theo quy định.
b. [Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý] nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh
vực, ngành nghề.
c. [Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất
thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.
d. Không câu trả lời nào trên là đúng
Câu 29. Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:
a. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
c. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
d. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x)
thuế suất 20%.
Câu 30. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;
c. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
d. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất
động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;
Câu 31: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam là:
a. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài. b. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. c. Cá nhân là người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu
thuế.
d. Cá nhân cư trú và không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế.
Câu 32: Theo thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam, thu nhập chịu thuế không bao gồm:
a. Thu nhập từ trúng thưởng. b. Thu nhập từ tiền lương tiền công. c. Thu nhập từ nhận lãi từ các tổ chức tín dụng
46
d. Thu nhập từ nhận cổ tức của công ty cổ phần.
Câu 33: Khoản thu nhập nào không tính vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công:
a. Thu nhập từ tiền lương nhận hàng tháng. b. Phụ cấp trách nhiệm. c. Phụ cấp độc hại. d. Tiền nhà, điện, nước do công ty chi trả hộ.
Câu 34: Thu nhập được trừ tính bình quân tháng khi tính thuế TNCN cho mỗi người phụ thuộc là:
a. 3,8 triệu đồng. b. 3,6 triệu đồng. c. 3,4 triệu đồng. d. 3,2 triệu đồng.
Câu 35: Trong thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam, thu nhập được trừ cho cá nhân có thu nhập bị điều tiết
khi tính bình quân tháng:
a. 10 triệu đồng. b. 9 triệu đồng. c. 8 triệu đồng. d. 7 triệu đồng.
Câu 36: Cá nhân là người nước ngoài được xem là cư trú tại Việt Nam khi sống tại Việt Nam :
a. Trong 184 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề. b. Trong 185 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề. c. Trong 186 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề.
d. Trong 183 ngày trở lên kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề.
Câu 37: Thuế thu nhập cá nhân:
a. Làm giảm thu nhập của cá nhân nộp thuế.
b. Cấu thành trong giá hàng hoá, dịch vụ mà cá nhân tiêu dùng.
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 38: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân:
a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
b. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.
c. Cá nhân có thu nhập từ cho vay vốn
d. a, b và c đều đúng
Câu 39: Cá nhân được xác định cư trú tại Việt Nam thì thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân là:
a. Thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.
b. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam và thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
d. Thu nhập phát sinh trong thời gian có mặt tại Việt Nam.
Câu 40: Cá nhân được xác định không cư trú tại Việt Nam phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với:
a. Thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.
b. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam và thu nhập phát sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
d. Thu nhập phát sinh trong thời gian có mặt tại Việt Nam.
Câu 41: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân
47
cư trú:
a. Tỷ lệ % và lũy tiến toàn phần.
b. Tỷ lệ % và không lũy tiến.
c. Thu theo một số tiền cố định.
d. Tỷ lệ % và lũy tiến từng phần.
Câu 42: Các khoản được giảm trừ gia cảnh của cá nhân khi xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân
cư trú được áp dụng đối với:
a. Cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế.
b. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
c. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
d. Cá nhân có thu nhập chịu thuế.
Câu 43: Cá nhân cho thuê nhà, trong năm có phát sinh thu nhập chịu thuế 150 triệu đồng, vậy cá nhân này
nộp các loại thuế:
a. Thuế GTGT và thuế TNDN.
b. Thuế GTGT và Thuế TNCN.
c. Thuế môn bài, thuế GTGT, thuế TNDN và Thuế TNCN.
d. Thuế môn bài, thuế GTGT và thuế TNCN.
Câu 44: Trong năm, ông A là cá nhân cư trú tại Việt Nam, có 09 tháng làm việc trong nước và 03 tháng
làm việc ở nước ngoài, thu nhập chịu thuế ở Việt Nam của ông A:
a. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam.
b. Thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.
c. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam + (cộng) thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.
d. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam – (trừ) thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.
Câu 45: Người có thu nhập từ trúng thưởng khuyến mãi phải nộp thuế thu nhập cá nhân:
a. Trên toàn bộ số tiền trúng thưởng nếu phần thưởng vượt trên 10 trđ.
b. Trên toàn bộ số tiền trúng thưởng nếu phần thưởng từ 10 trđ trở lên.
c. Đối với phần thưởng vượt trên 10 trđ.
d. Đối với phần thưởng từ 10 trđ.
Câu 46: Người nộp thuế thu nhập cá nhân được kê khai số người phụ thuộc: