Top Banner
ĐIỆN TÍCH 1.1. Hai điện tích điểm q 1 = 2.10 -2 (μC) và q 2 = - 2.10 -2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10 -9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. 4.10 -10 (N). B. 3,5.10 -6 (N). C. 4.10 -6 (N). D. 6,9.10 -6 (N). 1.2. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm đứng yên. Cho biết e = 1,6.10 -19 C. Lực tương tác giữa chúng là: A. lực hút với F = 9,2.10 -12 (N). B. lực đẩy với F = 9,2.10 -12 (N). C. lực hút với F = 9,2.10 -8 (N). D. lực đẩy với F = 9,2.10 -8 (N). 1.3. Hai điện tích điểm q 1 = +3 (μC) và q 2 = -3 (μC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là: A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). 1.4. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì chúng A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N. C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N. 1.5. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy Google: Nguyễn Công Nghinh -1-
32

Btci- Dien Tich Dien Truong

Oct 27, 2015

Download

Documents

xDxD
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Btci- Dien Tich Dien Truong

ĐIỆN TÍCH 1.1. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-

9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:A. 4.10-10 (N).B. 3,5.10-6 (N).C. 4.10-6 (N).D. 6,9.10-6 (N).1.2. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm đứng yên. Cho biết e = 1,6.10-19C. Lực tương tác giữa chúng là:A. lực hút với F = 9,2.10-12 (N).B. lực đẩy với F = 9,2.10-12 (N).C. lực hút với F = 9,2.10-8 (N).D. lực đẩy với F = 9,2.10-8 (N).1.3. Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC), đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

1.4. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có

hằng số điện môi bằng 2 thì chúngA. hút nhau một lực 0,5 N.B. hút nhau một lực 5 N.C. đẩy nhau một lực 5N.D. đẩy nhau một lực 0,5 N.

1.5. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ

A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.C. hút nhau một lực bằng 44,1 N.D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.

1.6. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Cu – lông giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là...

A. 3.B. 1/3.

Google: Nguyễn Công Nghinh -1-

Page 2: Btci- Dien Tich Dien Truong

C. 9.D. 1/9

1.7. Lực đẩy giữa hai prôtôn lớn gấp mấy lần lực hấp dẫn giữa chúng. Cho m p =

1,6726.10-27kg, e = 1,6.10-19C, hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 .

A. 1,23.1036 lần. B. 2,26.109lần. C. 2,652.109 lần. D. 3,26.109 lần.

1.8. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là:

A. 64 N.B. 2 N.C. 8 N.D. 48 N.

1.9. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3 N thì chúng phải đặt cách nhau...

A. 3.10-4 m.B. 3.10-2 m.C. 9.10-4 m.D. 9.10-2 m.

1.10. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:

A. 0,6 (cm).B. 0,6 (m).C. 6 (m).D. 6 (cm).

1.11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách giữa chúng là:

A. 1,6 (m).B. 1,6 (cm).C. 1,28 (m).D. 1,28 (cm).

1.12. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:

A. 2,7.10-9 (μC).B. 2,7.10-7 (μC).C. 2,7.10-9 (C).

Google: Nguyễn Công Nghinh -2-

Page 3: Btci- Dien Tich Dien Truong

D. 2,7.10-7 (C).1.13. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau một lực bằng 10 N. Nước nguyên chất có hằng số điện môi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là:

A. 9 C.B. 9.10-8 C.C. 0,3 mC.D. 10-3 C.

1.14. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó...

A. trái dấu, độ lớn là 4,5.10-2 (μC).B. cùng dấu, độ lớn là 4,5.10-10 (μC).C. trái dấu, độ lớn là 4,0.10-9 (μC).D. cùng dấu, độ lớn là 4,0.10-3 (μC).

1.15. Hai quả cầu nhỏ giống nhau có cùng khối lượng m = 0,1 g, mang cùng điện tích q = 10−8 C được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh trong không khí. Khoảng cách giữa hai quả cầu là 3 cm. Tìm góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. (Cho g = 10 m/s2).

A. α = 34o

B. α = 60o

C. α = 45o

D. α = 30o

1.16. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=2,5g, điện tích của hai quả cầu là q= 5.10-7C, được treo bởi hai sợi dây vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách xa nhau một khoảng a = 60cm. Góc hợp bởi các sợi dây với phương thẳng đứng là:

a. 140

B. 300

C. 450 D. 600

1.17. Hai viên bi sắt kích thước nhỏ, cách nhau 1m và mang điện tích q1, q2. Sau đó các viên bi được phóng điện sao cho điện tích mỗi viên bi chỉ còn một nửa điện tích lúc đầu, đồng thời đưa chúng đến khoảng cách 0,25m thì lực đẩy giữa chúng tăng lên.

A. 2 lầnB. 4 lầnC. 6 lầnD. 8 lần

1.18. Cho hệ ba điện tích cô lập q1, q2, q3 nằm trên cùng một đường thẳng. Hai điện tích q1, q3 là hai điện tích dương, cách nhau 60cm và q1 = 4q3. Lực điện tác dụng lên điện tích q2

bằng 0. Nếu vậy, điện tích q2....

Google: Nguyễn Công Nghinh -3-

Page 4: Btci- Dien Tich Dien Truong

A. cách q1 20cm, cách q3 80cmB. cách q1 20cm, cách q3 40cmC. cách q1 40cm, cách q3 20cmD. cách q1 80cm, cách q3 20cm

1.19. Cho hai điện tích –q và -4q lần lượt tại A và B cách nhau một khoảng d. Phải đặt một điện tích Q ở đâu để nó cân bằng?

A. tại trung điểm O của AB. B. tại điểm C nằm trên đường trung trực của AB.C. tại điểm D cách A một đoạn d/3, cách B 2d/3. D. tại điểm E cách A một đoạn d/3, cách B 4d/3.

1.20. Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8C, q2 = - 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là:

A. 3,6NB. 3,6.10-1NC. 3,6.10-2ND. 3,6.10-3N

1.21. Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4cm. Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại điểm C cách A 4cm và cách B 8cm là:

A. 0,01NB. 0,02NC. 3,4.10 - 4ND. 0,03N

1.22. Hai điện tích q1=q và q2= 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng không. Điểm M cách q1 một khoảng:

A. 0,5dB. d/3C. 0,25dD. 2d

1.23. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

A. 2 3q q

B. q2>0, q3<0C. q2<0, q3>0D. q2<0, q3<0

1.24. Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là:

A. + 2.10-5 C B. - 8 .10-5 C

Google: Nguyễn Công Nghinh -4-

Page 5: Btci- Dien Tich Dien Truong

C. - 6 .10-5 C D. - 3 .10-5 C

1.25. Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:A. 1,4.101 (N).B. 1,7.101 (N).C. 2,0.102 (N).D. 2,9 (N).1.26. Điện tích q1 = 8,0.10-8C đặt tại A; q2 = -8,0.10-8C đặt tại B (Môi trường là không khí ) AB = 6cm. Lực tác dụng lên q3 = 8.10-8C đặt tại C, cách A 4cm, cách B 2cm có đặc điểm: A. hướng từ A -> B, độ lớn F = 1,8.10-1N. B. hướng từ A -> B, độ lớn F = 1,8.10-3NC. hướng từ B -> A, độ lớn F = 1,8.10-1N.D. hướng từ B -> A, độ lớn F = 1,8.10-3N. 1.27. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là

A. – 8 C.B. – 11 C.C. + 14 C.D. + 3 C.

1.28. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C).B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).

1.29. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 prôtôn và 9 notron, số êlectron của nguyên tử oxi là

A. 9.B. 16.C. 17.D. 8.

1.30. Tổng số prôtôn và êlectron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?A. 0.B. 1.C. 15.D. 16.

Google: Nguyễn Công Nghinh -5-

Page 6: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.31. Một quả cầu mang điện tích – 6.10-17C. Số êlectron thừa trong quả cầu là:A. 1024 hạt. B. 37 hạt. C. 108 hạt. D. 375 hạt.

1.32. Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại, giống nhau, tích điện q1 = 5.10 - 6C, q2 = 7.10 - 6C. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó cho chúng tách ra xa nhau. Điện tích của quả cầu q1 sẽ là:

A. 6.10 - 5CB. 6mCC. 10 - 6CD. 6C.

ĐIỆN TRƯỜNG 1.33. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi , là cường độ điện trường tại A và B do Q gây ra, a là khoảng cách từ A đến Q. Để có phương vuông góc với và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:

A. aB. 2aC. aD. a

1.34. Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi , là cường độ điện trường tại A và B do Q gây ra, a là khoảng cách từ A đến Q. Để có cùng phương, và ngược chiều với và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là:A. aB. 2aC. aD. 3a

1.35. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng hợp bằng 0 là

A. trung điểm của AB.B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.

1.36. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường độ điện trường tại C là:

A. 0.B. E/3.C. E/2.D. E.

1.37. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:

Google: Nguyễn Công Nghinh -6-

Page 7: Btci- Dien Tich Dien Truong

A.

B.

C.

D. E = 0.1.38. Tại các đỉnh A, C của một hình vuông ABCD đặt hai điện tích q1 = q2 = q. Hỏi phải đặt tại B một điện tích q3 bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tổng hợp tại D bằng không ?

A. − 3 qB. qC. − 2 qD. −2 q

1.39. Hai điện tích nhỏ q1 = 4q và q2 = - q đặt tại hai điểm A và B trong không khí, cách nhau 18cm. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0, M cách B một khoảng:

A. 18cmB. 9cm C. 27cmD. 4,5cm

1.40. Ba điện tích q1= q2= q3= q=5.10 - 9C đặt tại ba đỉnh A, B , C của hình vuông ABCD cạnh a= 30cm trong không khí. Cường độ điện trường tại D là:

A. 9,6.103V/mB. 9,6. 102V/mC. 9,6. 104V/mD. 8,6. 103V/m

1.41. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải. Cường độ điện trường có độ lớn và hướng làA. 1000 V/m, từ trái sang phải.B. 1000 V/m, từ phải sang trái.C. 1V/m, từ trái sang phải.D. 1 V/m, từ phải sang trái.1.42. Quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g, điện tích của hai quả cầu là q= 2,5.10-9C, được treo bởi một sợi dây mảnh và đặt trong điện trường đều nằm ngang và có độ lớn E= 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:A. 450 B. 140

C. 300

D. 600

1.43. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=20g mang điện tích q= 10-7C được treo trong điện trường có phương nằm ngang bằng một sơị dây mảnh thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300. Độ lớn của cường độ điện trường là: A. 1,15.106 V/m Google: Nguyễn Công Nghinh -7-

Page 8: Btci- Dien Tich Dien Truong

B. 2,5.106 V/m C. 3.106 V/m D. 2,7.105 V/m1.44. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phươngA. vuông góc với đường trung trực của AB.B. trùng với đường trung trực của AB.C. trùng với đường nối của AB.D. tạo với đường nối AB góc 450.1.45. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:A. 1,8.104 (V/m).B. 3,6.104 (V/m).C. 1,8(V/m).D. 0 (V/m).1.46. Hai điện tích q1 = -10-6C ; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là :A. 2,3.105V/m B. 4,5 .105V/m C. 4,5 .106V/mD. 0 1.47. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:

A. 1,2.10-3 (V/m).B. 0,6.10-3 (V/m).C. 0,4.10-3 (V/m).D. 0,7.10-3 (V/m).

1.48. Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC = 40cm đặt ba điện tích q1= q2= q3=q=10-9C trong chân không. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ A trên cạnh huyền BC là: A. 350 V/m B. 246 V/m C. 470 V/m D. 676 V/m1.49. Một điện tích điểm q = 10-7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q gây ra trong không khí, chịu tác dụng của một lực là F= 3.10- 3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là:

A. 2.104V/mB. 3. 104V/m

Google: Nguyễn Công Nghinh -8-

Page 9: Btci- Dien Tich Dien Truong

C. 4. 104V/mD. 2,5. 104V/m

1.50. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương...

A. vuông góc với đường trung trực của AB.B. trùng với đường trung trực của AB.C. trùng với đường nối của AB.D. tạo với đường nối AB góc 450.

1.51. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:

A. 1,6.104 (V/m).B. 2.104 (V/m).C. 1,6 (V/m).D. 2 (V/m).

1.52. Hai điện tích điểm q1 = -10-6C và q2 =10-6C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40cm, cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là:

A. 105V/mB. 0,5. 105V/mC. 2. 105V/mD. 2,5. 105V/m

1.53. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:

A. 3,2.10-6 (μC).B. 1,3.10-5 (μC).C. 8 (μC).D. 1,3.103 (μC).

1.54. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:

A. 0,5 (V/m).B. 0,2 (V/m).C. 4,5.103 (V/m).D. 2,3.103 (V/m).

1.55. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:

A. E = 2 (V/m).B. E = 40 (V/m).

Google: Nguyễn Công Nghinh -9-

Page 10: Btci- Dien Tich Dien Truong

C. E = 2.102 (V/m).D. E = 4.102 (V/m).

1.56. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:A. 0 (V/m).B. 5.103 (V/m).C. 104 (V/m).D. 2.104 (V/m).1.57. Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là:A. 3.105 (V/m).B. 3.104 (V/m).C. 3.103 (V/m).D. 3.102 (V/m).1.58. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là:A. 0,2 (V/m).B. 1,7.103 (V/m).C. 3,5.103 (V/m).D. 2.103 (V/m).1.59. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 1cm có hiệu điện thế 4,55V. Chiều dài mỗi bản là 1cm. Một êlectron đi vào giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 106m/s. Tính độ lệch khỏi phương ban đầu khi nó vừa đi ra khỏi 2 bản kim loại.A. 0.B. 2,3mm.C. 4mm.D. 4,6mm.1.60. Giữa hai bản kim loại phẳng song song có hiệu điện thế nhỏ nhất là bao nhiêu để một êlectron có vận tốc ban đầu 2.10 6m/s từ bản mang điện dương không tới được bản âm?A. 1,4VB. 16VC. 18VD. 20V

Google: Nguyễn Công Nghinh -10-

Page 11: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.61. Một êlectron chuyển động với vận tốc ban đầu 106m/s dọc theo một đường sức của một điện trường đều được một quãng đường 1cm dừng lại .Cường độ điện trường đó sẽ làA. 2,8.102V/mB. 2,8V/mC. 2,8.102N/mD. 28V1.62. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng làA. 9.103 V/m, hướng về phía nó. B. 9.103 V/m, hướng ra xa nó.C. 9.109 V/m, hướng về phía nó.D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.1.63. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là

A. 8.103 V/m, hướng từ trái sang phải.B. 8.103 V/m, hướng từ phải sang trái.C. 2.103 V/m, hướng từ phải sang trái.D. 2.103 V/m hướng từ trái sang phải.

1.64. Hai điện tích điểm q1 = q2 = 10−8 C đặt tại hai điểm A, B trong không khí với AB = 8 cm. Một điểm M trên trung trực AB, cách AB một đoạn h. Tìm h để cường độ điện trường tại M cực đại.A. cm.B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - HIỆU ĐIỆN THẾ 1.65. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -32.10-19J. Điện tích của êlectron là – 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu? A. +32VB. -32VC. +20VD. -20V1.66. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó làA. 2.10-4 (C).B. 2.10-4 (μC).C. 5.10-4 (C).D. 5.10-4 (μC).

Google: Nguyễn Công Nghinh -11-

Page 12: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.67. Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:A. 0,2 (V).B. 0,2 (mV).C. 2.102 (kV).D. 2.102 (V).1.68. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là:A. - 1 (μJ).B. + 1 (μJ).C. - 1 (J).D. + 1 (J).1.69. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:A. 2 V.B. 2.103 V.C. – 8 V.D. – 2.103 V.1.70. Trong vật lí, người ta hay dùng đơn vị êlectron – Vôn( kí hiệu là eV) Êlectron là năng lượng mà một êlectron thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu là U= 1V. Một eV bằng: A. 1,6.10-19J B. 3,2.10-19J C. - 1,6.10-19J D. 2,1.10-19J1.71. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại làA. 5.103 V/m.B. 50 V/m.C. 8.102 V/m.D. 80 V/m.1.72. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UAC = ?A. 20 V.B. 40 V.C. 5 V.D. chưa đủ dữ kiện để xác định.1.73. Giữa hai tấm kim loại đặt nằm ngang trong chân không có một hạt bụi tích điện âm nằm yên. Hai tấm kim loại cách nhau 4,2 mm và hiệu điện thế giữa tấm trên so với tấm dưới là 1000V. Khối lượng của hạt bụi là 10−8 g. Cho g = 10 m/s2. Hỏi hạt bụi thừa bao nhiêu êlectron ?

Google: Nguyễn Công Nghinh -12-

Page 13: Btci- Dien Tich Dien Truong

A. 22560 êlectronB. 2256 êlectronC. 26250 êlectronD. 2625 êlectron .1.74. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U = E.d.B. U = E/d.C. U = q.E.d.D. U = q.E/q.

1.75. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 103 J.B. 1 J.C. 1 mJ.D. 1 μJ.

1.76. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là

A. 2.103 J.B. – 2.103 J.C. 2 mJ.D. – 2 mJ.

1.77. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là

A. 80 J.B. 40 J.C. 40 mJ.D. 80 mJ.

1.78. Cho điện tích q = + 10-8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là

A. 24 mJ.B. 20 mJ.C. 240 mJ.D. 120 mJ.

1.79. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là

A. 1 J.B. 103 J.C. 1 mJ.D. 0 J.

Google: Nguyễn Công Nghinh -13-

Page 14: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.80. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là

A. 104 V/m.B. 1 V/m.C. 102 V/m.D. 103 V/m.

1.81. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một công 10 J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 600 trên cùng độ dài quãng đường thì nó nhận được một công là

A. 5 J. B. J.C. J.D. 7,5J.

TỤ ĐIỆN 1.82. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc ban đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là:

A. 5,1 (mm).B. 10,2 (mm).C. 5,1.10-3 (mm).D. 2,6.10-3 (mm).

1.83. Trong một điện trường đều, trên cùng một đường sức, nếu giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế 10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế là

A. 8 V. B. 10 V.C. 15 V.D. 22,5 V.

1.84. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu (bản dưới mang điện dương), cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s2). Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:

A. 255 (V).B. 128 (V).C. 64 (V).D. 734 (V).

1.85. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trường có cường độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là:A. 3.10-5 (C).B. 3.10-6 (C). Google: Nguyễn Công Nghinh -14-

Page 15: Btci- Dien Tich Dien Truong

C. 3.10-7 (C).D. 3.10-8 (C).1.86. Giữa hai bản kim loại phẳng song song có hiệu điện thế 33,2V. Hạt nhân của nguyên tử Hêli có khối lượng 6,64.10 – 27kg chuyển động không vận tốc ban đầu từ bản mang điện dương. Vận tốc của nó khi tới bản âm là:A. 3,2.10 4m/s.B. 4.10 4m/s.C. 5,7.10 4m/s.D. 1,6.10 4m/s.1.87. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 2cm, được tích điện trái dấu nhau. Chiều dài mỗi bản là 5cm. Một prôtôn đi vào khoảng giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 2.104m/s. Để cho prôtôn đó không ra khỏi 2 bản thì hiệu điện thế nhỏ nhất giữa 2 bản là:A. 0,7VB. 1,3VC. 6,7VD. 13,3V 1.88. Cho hai bản kim loại phẳng hình tròn, đường kính 10cm, đặt đối diện và cách nhau 2cm. Hiệu điện thế giữa 2 bản là 1,82V. Từ tâm của bản âm, các êlectron được bắn ra theo mọi hướng với vận tốc 3.105m/s. Bán kính của vùng trên bản dương có êlectron đập vào là:A. 1,2cmB. 1,5cmC. 2cmD. 5cmE. 1.89. Một tụ điện phẳng không khí mỗi bản có diện tích 80 cm2. Khi 2 bản tụ đối diện nhau hoàn toàn, điện dung của tụ bằng 25 pF. Khoảng cách giữa hai bản làA. 1,4.10−2 m.B. 2,8 mm.C. 2,8 m.D. 1,4 mm.1.90. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).

Google: Nguyễn Công Nghinh -15-

Page 16: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.91. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V).C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).1.92. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là:A. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C).B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C).C. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C)D. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C).1.93. Một tụ có điện dung C1 được tích điện bằng nguồn điện không đổi hiệu điện thế 200 V. Ngắt tụ đó khỏi nguồng rồi mắc song song nó với tụ điện thứ hai có điện dung C2 = 4,5 μF chưa được tích điện thì hiệu điện thế bộ tụ là 80 V. Hãy tính C1 ?A. 30 μFB. 3 μFC. 2,5 μFD. 25 μF1.94. Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ điện có thể chịu được là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là: A. 2.10-6 CB. 3.10-6 CC. 2,5.10-6 CD. 4.10-6 C1.95. Có ba tụ điện phẳng có điện dung C1 = C2 = C3 =C. Để được bộ tụ điện có điện dung là Cb= C/3 thì ta phải ghếp các tụ đó lại thành bộ. A. C1 nt C2 nt C3

B. C1 ss C2 ss C3

C. ( C1 nt C2 ) ss C3

D. ( C1 ss C2 )nt C3

1.96. Có ba tụ điện phẳng có điện dung C1 = C2 = C và C3 = 2C. Để được bộ tụ điện có điện dung là Cb= C thì ta phải ghếp các tụ đó lại thành bộ.A. C1 nt C2 nt C3

B. ( C1 ss C2 ) nt C3

C. ( C1 nt C2 ) ss C3

D. C1 ss C2 ss C3

1.97. Hai tụ điện có điện dung là C1 = 1 F và C1 = 3 F mắc nối tiếp. Mắc bộ tụ đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U= 4V. Điện tích của các tụ là :

Google: Nguyễn Công Nghinh -16-

Page 17: Btci- Dien Tich Dien Truong

A. Q1 = Q2 = 2.10-6CB. Q1 = Q2 = 3.10-6CC. Q1 = Q2 = 2,5.10-6CD. Q1 = Q2 = 4.10-6C1.98. Tụ điện phẳng gồm hai bản hình vuông cạnh a = 20cm, đặt cách nhau d = 1cm và điện môi giữa hai bản tụ điện là = 6. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là U = 50 V.Điện tích của tụ điện là :A. 10,6.10 - 9CB. 15.10 - 9CC. 8,26.10 - 9CD. 9,24.10 - 9C1.99. Tụ điện phẳng không khí gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện là S= 3,14 cm2, Khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 1mm. Diện dung của tụ điện là:A. 0,15 nFB. 0,15 pFC. 0,15 FD. 2,78 pF1.100. Khi nối hai bản tụ của một tụ điện xoay với hiệu điện thế 100V thì điện tích trên tụ là 2.10-7 C. Nếu tăng diện tích của phần đối diện giữa hai bản tụ lên gấp đôi và nối hai bản tụ với hiệu điện thế 50V thì điện tích trên tụ là:A. 2.10-7CB. 4.10-7CC. 5.10-8CD. 2.10-8C1.101. Ba tụ điện giống nhau, điện dung mỗi chiếc là C ghép nối tiếp, điện dung của bộ tụ đó là:

A. C B. 2C

C. .

D. 3C1.102.Ba tụ điện giống nhau có điện dung mỗi chiếc là C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là:

A. Cb = 3C.B. Cb = C/3.C. Cb = 1,5C.D. Cb = 2C/3.

1.103. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:

A. q = 5.104 (μC).B. q = 5.104 (nC).C. q = 5.10-2 (μC).

Google: Nguyễn Công Nghinh -17-

Page 18: Btci- Dien Tich Dien Truong

D. q = 5.10-4 (C).1.104. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 3 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện dung của tụ điện đó là:

A. C = 1,25 (pF).B. C = 1,25 (nF).C. C = 1,25 (μF).D. C = 1,25 (F).

1.105. Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3.105(V/m). Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là:

A. Umax = 3.103 (V).B. Umax = 6.103 (V).C. Umax = 1,5.103 (V).D. Umax = 6.105 (V).

1.106. Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là...

A. 100 V/m.B. 1 kV/m.C. 10 V/m.D. 0,01 V/m.

1.107. Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (μF), C2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:

A. U = 75 (V).B. U = 50 (V).C. U = 7,5.10-5 (V).D. U = 5.10-4 (V).

1.108. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A. Cb = 5 (μF).B. Cb = 10 (μF).C. Cb = 15 (μF).D. Cb = 55 (μF).

1.109. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A. Cb = 5 (μF).B. Cb = 10 (μF).C. Cb = 15 (μF).

Google: Nguyễn Công Nghinh -18-

Page 19: Btci- Dien Tich Dien Truong

D. Cb = 55 (μF).1.110. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là:

A. 3.10-3 (C).B. 1,2.10-3 (C).C. 1,8.10-3 (C).D. 7,2.10-4 (C).

1.111. Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là:

A. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V).B. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V).C. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V).D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V).

1.112. Hai tụ điện phẳng không khí có C1 = 0,2 μF và C2 = 0,3 μF mắc song song. Bộ tụ được tích điện đến hiệu điện thế U = 250 V rồi ngắt ra khỏi nguồn. Lấp đầy tụ C2 bằng chất điện môi có ε = 2. Hiệu điện thế và điện tích mỗi tụ là

A.A. U1’ = U2’ = 156V; Q1’ = 31μC; Q2’ = 94 μCB.B. U1’ = U2’ = 15,6 V; Q1’ = 12,5 μC; Q2’ = 3,1 μCC.C. U1’ = U2’ = 165V; Q1’ = 93,7 μC; Q2’ = 31μCD.D. U1’ = U2’ = 15,6 V; Q1’ = 3,1 μC; Q2’ = 12,5 μC

1.113. Hai đầu tụ điện C= 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng của tụ đó là...A. 0,25 mJ.B. 500 J.C. 50 mJ.D. 50 μJ.1.114. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế làA. 15 V.B. 7,5 V.C. 20 V.D. 40 V.1.115. Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích. Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ phóng hết điện là:A. 0,3 (mJ).B. 30 (kJ).C. 30 (mJ).D. 3.104 (J).

Google: Nguyễn Công Nghinh -19-

Page 20: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.116. Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của các bản tụ là:A. 11 (cm).B. 22 (cm).C. 11 (m).D. 22 (m).1.117. Có hai tụ điện: Tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện đến hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau. Hiệu điện thế giữa các bản tụ điện là:A. 200 (V).B. 260 (V).C. 300 (V).D. 500 (V).1.118. Có hai tụ điện: Tụ điện 1 có điện dung C1 = 3 (μF) tích điện với hiệu điện thế U1 = 300 (V), tụ điện 2 có điện dung C2 = 2 (μF) tích điện với hiệu điện thế U2 = 200 (V). Nối hai bản mang điện tích cùng dấu của hai tụ điện đó với nhau. Nhiệt lượng toả ra sau khi nối là:A. 175 (mJ).B. 169.10-3 (J).C. 6 (mJ).D. 6 (J).1.119. Một bộ tụ điện gồm 10 tụ điện giống nhau (C = 8 μF) ghép nối tiếp với nhau. Bộ tụ điện được nối với hiệu điện thế không đổi U = 150 (V). Độ biến thiên năng lượng của bộ tụ điện sau khi có một tụ điện bị đánh thủng là:A. ΔW = 9 (mJ).B. ΔW = 10 (mJ).C. ΔW = 19 (mJ).D. ΔW = 1 (mJ).1.120.Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ với...

A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụB. Điện tích trên tụC. Bình phương hiệu điện thế giữa hai bản tụD. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ

1.121. Hai tụ điện giống nhau có điện dung là C, Một nguồn điện có hiệu điện thế là U. Khi ghép nối tiếp hai tụ vào nguồn điện thì có năng lượng là Wt, Khi ghép song song hai tụ vào nguồn thì có năng lượng là Ws

A. W t= Ws

Google: Nguyễn Công Nghinh -20-

Page 21: Btci- Dien Tich Dien Truong

B. Wt = 0,25.Ws

C. Wt = 0,5Ws

D. Wt = 4Ws

1.122. Một tụ điện phẳng không khí mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A. 1,1.10-8 (J/m3).B. 11 (mJ/m3).C. 8,8.10-8 (J/m3).D. 88 (mJ/m3).

1.123. Tại hai đỉnh MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a trong không khí, đặt hai điện tích qM = qP = - 3.10-6 C. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để một điện tích q’ đặt tại N cân bằng?(bỏ qua khối lượng các điện tích).

A. q = - 6 .10-6 C.

B. q = 6 .10-6 C.

C. q = 6.10-6 C.D. q = - 6.10-6 C.

1.124. Cho ba điện tích điểm đặt lần lượt tại ba đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh 10cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm C ?

A. E = 0 B. E = 9.10 5 V/m C. E = 31,2.107 V/m D. E = 18.10 5 V/m

1.125. Xét một tụ điện phẳng . Gọi S là điện tích mỗi bản tụ , d là khoảng cách giữa hai bản tụ , là hằng số điện môi của chất điện môi đổ đầy giữa hai bản tụ . Trong hệ SI điện dung của tụ điện là:

A. C = B. C = C. C = D. C = 9.109

1.126. Bộ tụ điện gồm 3 tụ điện C1 = 3 F,C2 =C3 = 2 F mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn có hiệu điện thế U = 80 V. Điện tích của mỗi tụ là:

A. Q1= Q3 = 160 C, Q2 = 240 CB. Q1= 240 C , Q2 = Q3 = 160 CC. Q1 = Q2 = Q3 = 60 CD. Q1= Q2 = 240 C, Q3 = 160 C

Google: Nguyễn Công Nghinh -21-

Page 22: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.127. Tại đỉnh A của một tam giác cân có điện tích q1>0. Hai điện tích q2, q3 nằm ở hai đỉnh còn lại. Lực điện tác dụng lên q1 song song với đáy BC của tam giác. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?

A. q2 >0, q3 <0B. |q2| = |q3|C. q2 <0, q3 <0D. q2 <0, q3 >0

1.128. Hai điện tích điểm giống nhau về độ lớn đặt cách nhau một khoảng r = 4cm trong không khí thì hút nhau một lực 0,9N. Điện tích của chúng là:

A. q1 = q2 = 4.10-7 CB. q1 = - 4.10-7C, q2 = 0,4.10-6CC. q1 = 4.10-7C, q2 = - 0,4.10-7CD. q1 = q2 = -0,4.10-6C

1.129. Tính chất cơ bản của điện trường là...A. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.B. tác dụng lực lên dòng điện đặt trong nó.C. tác dụng lực điện lên dòng điện đặt trong nó.D. tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó.

1.130. Đặt hai điện tích điểm q1=10-8 (C )và q2= 4.10-8(C ) lần lượt tại hai điểm Q và P với QP = 12 cm. Xác định điểm M trên đường QP tại đó : E1 = 1/4 E2

A. M nằm ngoài QP với MP = 6 cm.B. M nằm trong QP với MQ =.6 cmC. M nằm ngoài QP với MQ = 3 cm.D. M nằm trong QP với MP = 2,5 cm.

1.131. Chọn câu sai:A. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của lực điện .B. Sự phân bố điện tích trên bề mặt vật dẫn tích điện thì không đồng đều , tập trung

nhiều ở những chỗ lồi.C. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường về mặt tác dụng lực .D. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của

lực điện .1.132. Điện dung của tụ điện phẳng không phụ thuộc vào...

A. khoảng cách giữa 2 bản tụB. điện tích của tụ và HĐT giữa 2 bản tụC. hình dạng và kích thước của hai bản tụ điệnD. bản chất của chất điện môi giữa 2 bản tụ điện

Google: Nguyễn Công Nghinh -22-

Page 23: Btci- Dien Tich Dien Truong

1.133. Hai điện tích q1 = 4.10-8C và q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau khoảng a=4cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là

A. 3,6 NB. 36 NC. 7,2 ND. 0,36 N

1.134. Bốn điểm M ,N, P, Q nằm thẳng hàng theo thứ tự dọc theo đường sức của điện trường đều , biết UNM >0 . Thì...

A. UQN < UQM

B. UQP > UQN

C. UQP = U PN

D. UQN > UQM

17. Bốn điểm N, P, M ,Q nằm thẳng hàng theo thứ tự dọc theo đường sức của điện trường đều , biết U MN >0 . Chọn câu đúng: A.UQP > UQN B.UQN < UQM C.UQP = U PN D.UQN > UQM 2. Hai điện tích q1 = 12.10-8C và q2 = -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau khoảng a=4cm trong không khí Lực điện tác dụng lên điện tích q = 2.10-7C đặt tại trung điểm O của AB là:

A.0,36N B.36N C.3,6N D.0,72N

3. Bộ tụ điện gồm 3 tụ điện C1 = 2F, C2 = C3 = 4F mắc song song nhau rồi mắc vào hai cực của nguồn có hiệu

điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ làA.Q1= Q2 = 120 C, Q3 = 240 C B.Q1= 120 C , Q2 = Q3 = 240 CC.Q1= Q3 = 240 C, Q2 = 120 C D.Q1 = Q2 = Q3 = 60 C 5. Hai điện tích điểm có độ lớn điện tích bằng nhau 2.10 -5C và trái dấu đặt tại A,B cách nhau 10cm trong không khí.Tính cường độ điện trường tại điểm M , cho AM=20cm BM =10cmA.13,5.106 V/m B.27.106 V/m C.18.106 V/m D.9.106 V/m 8. Hai điện tích điểm giống nhau về độ lớn đặt cách nhau một khoảng r = 2cm trong không khí thì hút nhau một lực 0,9N. Điện tích của chúng làA.q1 = -4.10-7C, q2 = 0,4.10-6C B.q1 = q2 = 4.10-7 C C.q1 = 2.10-7C, q2 = -0,2.10-6C D.q1 = q2 = - 0,2.10-6C14. Tại hai đỉnh MP (đối diện nhau) của một hình vuông MNPQ cạnh a trong không khí, đặt hai điện tích qM = qP = - 4.10-6 N. Phải đặt tại Q một điện tích q bằng bao nhiêu để một điện tích q’ đặt tại N cân bằng?(bỏ qua khối lượng các điện tích).

A.q = - 6 .10-6 C. B. q = - 8.10-6 C. C.q = 8 .10-6 C. D.q = 6 .10-6 C.

24. Cho ba điện tích điểm đặt lần lượt tại ba đỉnh A,B,C của tam giác đều cạnh 10cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm B .A.E = 0 B.E = 9.10 5 V/m C.E =31,2.10 5 V/m D.E = 18.10 5 V/m28. Có một số tụ điện giống nhau , mỗi tụ có điện dung C = 24 F . Hỏi phải dùng ít nhất bao nhiêu tụ điện và ghép như thế nào để có được một bộ tụ điện có điện dung của bộ tụ đó là 8 F?A.5 tụ ghép song song B.3 tụ ghép nối tiếp C.2 tụ ghép song song D.4 tụ ghép nối tiếp29. Đặt hai điện tích điểm q1=.10-8 (C )và q2= 2.10-8(C ) lần lượt tại hai điểm Q và P với QP = 18cm. Xác định điểm M trên đường QP tại đó : E1 = 1/8 E2

A.M nằm trong QP với MP = 9cm. B.M nằm ngoài QP với MQ = 3cm.C.M nằm ngoài QP với MP = 6cm. D.M nằm trong QP với MQ =.12cm

Google: Nguyễn Công Nghinh -23-

Page 24: Btci- Dien Tich Dien Truong

Google: Nguyễn Công Nghinh -24-