BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10 PHẦN 1. MỆNH ĐỀ A/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng . A. B. C. D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố . Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường . D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường . Câu 3 : Cho các mệnh đề : P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành” Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường” Khi đó mệnh đề là A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành . C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành . Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. . C. D. Câu 5 : Cho hai tập hợp A = và B= . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là A. . B. C. D. Câu 6 : Cho hai tập và . Tập là 1
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM – TỰ LUẬN 10
PHẦN 1. MỆNH ĐỀA/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng .
A. B.
C. D.Nếu a và b là hai số nguyên tố thì a+ b là số nguyên tố .
Câu 2 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ Mọi học sinh phải chấp hành nội quy của nhà trường “ là
A. Tồn tại học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
B. Có một học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
C. Mọi học sinh không phải chấp hành nội quy nhà trường .
D. Tất cả học sinh phải chấp hành nội quy nhà trường .
Câu 3 : Cho các mệnh đề :
P: “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”
Q : “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường”
Khi đó mệnh đề là
A. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác đó có các đường cheùo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó là hình bình hành .
C. Nếu tứ giác ABCD không là hình bình hành thì tứ giác đó có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường .
D. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo không cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường thì tứ giác đó không là hình bình hành .
Câu 4 : Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A. B. . C. D.
Câu 5 : Cho hai tập hợp A = và B= . Kết luận nào sau đây là đúng ? Tập là
A. . B. C. D.
Câu 6 : Cho hai tập và . Tập là
A. ; B. ; C . ; D.
Câu 7 : Cho tập hợp . Tập là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8 : Nếu đo chiều dài của một cây cầu kết quả thì sai số tương đối của phép đo là :
A. B. C . D.
1
Câu 9 : Giá trị gần đúng của chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2.24 ; B. 2,23 ; C . 2,25 ; D. 2,256 .
Câu 10 : Đo chiều dài s một quãng đường cho kết quả là . Tiếp đó , đo chiều cao h của một cây cho kết quả là Hỏi cách nào đo chính xác hơn ?
A. Phép đo chiều dài quãng đường . B. Phép đo chiều cao của cây .
C. Hai phép đo chính xác như nhau . D. Không thể kết luận được .
38. Một hàm số bậc hai có đồ thị như hình bên. Công thức biểu diễn hàm số đó là:
a) y = - x2 + 2x;
b) y = - x2 + 2x + 1;
c) y = x2 - 2x;
d) y = x2 - 2x + 1.
39. Parabol y = ax2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là:
a) y = x2 + x + 2 b) y = x2 + 2x + 2 c) y = 2x2 + x + 2 d) y = 2x2 + 2x + 2
40. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; -12) có phương trình là:
a) y = x2 - 12x + 96 b) y = 2x2 - 24x + 96 c) y = 2x2 -36 x + 96 d) y = 3x2 -36x + 96
41. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
a) y = x2 + 2x + 6 b) y = x2 + 2x + 6 c) y = x2 + 6 x + 6 d) y = x2 + x + 4
42. Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(0; -1), B(1; -1), C(-1; 1) có phương trình là:
a) y = x2 - x + 1 b) y = x2 - x -1 c) y = x2 + x -1 d) y = x2 + x + 1
43. Cho M (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
a) M(1; 1) b) M(-1; 1) c) M(1; -1) d) M(-1; -1).
44. Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:
a) (-1; 0); (-4; 0) b) (0; -1); (0; -4) c) (-1; 0); (0; -4) d) (0; -1); (- 4; 0).
45. Giao điểm của parabol (P): y = x2 - 3x + 2 với đường thẳng y = x - 1 là:
a) (1; 0); (3; 2) b) (0; -1); (-2; -3) c) (-1; 2); (2; 1) d) (2;1); (0; -1).
46. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = x2 + 3x + m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ?
a) m < ; b) m > ; c) m > ; d) m < .
47. Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
a) y = 2(x + 3)2; b) y = 2x2 + 3; c) y = 2(x - 3)2; d) y = 2x2 - 3.
48. Cho hàm số y = - 3x2 - 2x + 5. Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số y = - 3x2 bằng cách:
a) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị;
b) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị;
c) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang trái đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị;
d) Tịnh tiến parabol y = - 3x2 sang phải đơn vị, rồi xuống dưới đơn vị.
49. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a < 0, b < 0 và c > 0 thì đồ thị của nó có dạng:
a) b) c) d)
9
x
y
1
1
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
50. Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là:
a) a > 0; b > 0; c > 0
b) a > 0; b > 0; c < 0
c) a > 0; b < 0; c > 0
d) a > 0; b < 0; c < 0
II/ TÖÏ LUAÄN
1. Cho hàm số y = 3x + 5. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa ở câu a) đồ thị y = -1. Tìm trên đồ thị tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = 3x + 5 và y = -1. 2. Vẽ đồ thị hàm số y = |x|. Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x|. 3. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị y = x + 1 và y = 2x + 3. 4. Lập bảng biến thiên của các hàm số sau: a) y = x2 - 4x + 1; b) y = -2x2 - 3x + 7. 5. Vẽ đồ thị các hàm số: a) y = x2 - 4x + 3; b) y = -x2 - 3x; c) y = -22 + x - 1; d) y = 3x2 + 1. 6. Cho parabol (P): y = 3x2 - 2x - 1.a) Vẽ (P)b) Từ đồ thị đó, hãy chỉ ra các giá trị của x để y < 0. c) Từ đồ thị đó, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. 7. Viết phương trình parabol y = a2 + bx + 2 biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) và B(-2 ; 8). b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2. 8. Xác định a, b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua các điểm
a) A(0;3), B ( ; 0) b) A(1;2) và B(2;1) c) A(15;-3) và B(21;-3)
9. Viết phương trình y = ax + b của các đường thẳng a) Đi qua hai điểm A(4;3) và B(2;-1); b) Đi qua điểm A(1;-1) và song song với Ox. 10. Vẽ đồ thị các hàm số
a) y = b) y =
11. Cho haøm soá y = x2 +bx+ 3 xaùc ñònh b bieát raèng ñoà thò ñi qua 2 ñieåm B( 1 ; 2)12. Cho haøm soá (P) :y = x2 -2x+ 3 a/ Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò cuûa (P) b/ Veõ ñoà thò cuûa ñöôøng thaúng (d) : y = x +3 treân heä truïc ñaõ veõ ôû caâu a
c/ Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa (P) vaø (d)
10
x
y
O
PHẦN 3. PHƯƠNG TRÌNH, PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. TRẮC NGHIỆM:1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi :
a. Có cùng dạng phương trình ; b. Có cùng tập xác địnhc. Có cùng tập hợp nghiệm ; d. Cả a, b, c đều đúng
2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương :
; d. Cả a , b , c đều sai .
3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ?
a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3)b. (3) là hệ quả của (1) ; d. Các phát biểu a , b, c đều sai.
4. Cho phương trình 2x2 - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)?
a. b. c. d.
5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?a. = 3 Đ S b. = 2 Đ S
c. = 2 Đ S
d. + x = 1 + . Đ Se. = 2 Đ S
6. Hãy chỉ ra khẳng định sai :
7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng :
8. Điều kiện xác định của phương trình - 5 = là :
a. ; b. ; c. C ; d. D = R9. Điều kiện xác định của phương trình + = là :
a. (3 ; +) ; b. ; c. ; d.
10. Điều kiện xác định của phương trình là :
a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; c. 2 ≤ x ≤ 7 ; d. 2 ≤ x < 7
11. Điều kiện xác định của phương trình = là :
a. (1 ; + ) ; b. ; c. ; d. Cả a, b, c đều sai12. Tập nghiệm của phương trình = là :
a. T = ; b. T = ; c. T = ; d. T = 13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ?
a. Ø ; b. ; c. R+ ; d. R14. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2m vô nghiệm khi:
a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3
11
15. Phương trình ( m + 1)2x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi :a. m = 2 hoặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3
16. Điều kiện để phương trình vô nghiệm là : hoặc và và và
17. Cho phương trình (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; d. m ≠ 3
18. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi :a. m 1 ; b. m 3 ; c. m 1 và m 3 ; d. m = 1 hoặc m = 3
19. Cho phương trình (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ?a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; d. m ≠ 2
20. Phương trình (m3- 3m + 2)x + m2 + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi :a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; d. Không tồn tại m
21. Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm khi :a. m = 0 ; b. m = 2 ; c. m ≠ 0 và m ≠ 2 ; d. m.≠0
22. Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ? a. m 2; ; b. m -2 ; c. m 2 và m -2 ; d. m
23. Cho phương trình (m + 1)x2 - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì phương trình (1) có nghiệm kép ?
a. m = ; b. m = ; c. m = ; d. m = -1
24. Cho phương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ?
a. ; b . ; c. ; d.
25. Cho phương trình mx2 - 2(m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất?a. m = 1 ; b. m = 0 ; c. m = 0 và m = -1 ; d. m = 0 hoặc m =-1
26. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : a. m < 0 ; b. m >0 ; c. m ≠ 0 ; d. m >- 4
27. Tìm điều kiện của m để phương trình x2 + 4 mx + m2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt : a. m < 0 ; b.m > 0 ; c. m 0 ; d. m ≠ 0
28. Cho pt . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm dương.c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm.
29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu :a. m > 1 ; b. m < 1 ; c.m ; d. Không tồn tại m
30. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: 2x2 - 4x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của là:
31. Để hai đồ thị và có hai điểm chung thì : (c đúng)32. Cho ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng.
a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng
1) 123 2) 98 3) 344) 706 5) 760
33. Cho ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được một kết quả đúng.
a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi
1) 2) 3) và 4) hoặc
12
c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và khi
5) hoặc
34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng
1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất a) (a 0 <0) hoặc (a = 0, b 0)2. Phương trình (*) vô nghiệm b) a 0, >03. Phương trình (*) vô số nghiệm c) (a 0 = 0) hoặc (a = 0 b = 0)4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt d) (a = 0, b = 0 c = 0)
e) (a 0 = 0) hoặc (a=0 b 0)f) (a 0, < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c 0)
35. Cho phương trình (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :a) Nếu thì (1) có 2 nghiệm trái dấu b) Nếu ; thì (1) có 2 nghiệme) Nếu và ; > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm.d) Nếu và ; > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương
36. Cho phương trình : (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ?
a. ; b. ; c. ; d.
37. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
38. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; d. Vô số
39. Tập nghiệm của phương trình là :
a. S = ; c. S = ; b. S = ; d. Một
kết quả khác
40. Tập nghiệm của phương trình = là :
a. S = ; b. S = ; c. S = ; d. Một kết quả khác
41. Cho phương trình (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là :
a. ; b.
c. ; d.
42. Tập hợp nghiệm của phương trình trong trường hợp m ≠ 0 là :
a. T = {-2/m} ; b. T = ; c. T = R ; d. T = R\{0}.
43. Phương trình có nghiệm duy nhất khi :
a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không tồn tại m
44. Cho (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất :
a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1
45. Phương trình = có nghiệm khi :
a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 146. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
13
a. a < 1 ; b. 1 a < 4c. a 4 ; d. Không có giá trị nào của a
47. Phương trình: (x2 - 3x + 2) = 0a. Vô nghiệm ; b. Có nghiệm duy nhấtc. Có hai nghiệm ; d. Có ba nghiệm
48. Cho phương trình ax4 + bx2 + c = 0 (1). Đặt y = x2 (y 0) thì phương trình (1).Trở thành ay2 + by + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây để trở thành câu khẳng định đúng :
a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)........................................................b) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt thì phương trình (1)..........................c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)...........................................d) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1)..............................
49. Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm ; d. Vô nghiệm
50. Phương trình - có bao nhiêu nghiệm ?a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm ; d. Vô nghiệm
2. Gi¶i vµ biÖn luËn ph¬ng tr×nh theo m: (m – 2)x + m2 – 4 = 0 3. Tìm m để phương trình 2mx + 3 = m – x có nghiệm4. Giaûi phöông trình : a) x2 + 7x + 10 = 0 b) - x2 + x -2 = 0 c) x2 + 10x +25 = 0 d) x2 + 3x -2 = 0e) - x2 + 20x -2008 = 0 f) 4x2 + 3x -2 = 0 g) h) 5. Giaûi phöông trình :
a) b.
c. d.
6. Tìm hai soá coù:a. Toång laø 19 vaø tích laø 84. b. Toång laø 5 vaø tích laø -24.
c. Toång laø -10 vaø tích laø 16.7. Tìm hai hai caïnh cuûa hình chöõ nhaät bieát chu vi baèng 18 m vaø dieän tích baèng 20 m2.8. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình: x2 – 3x + m-1=0 coù 2 nghieäm döông phaân bieät.9. Khoâng giaûi phöông trình , haõy tính toång caùc bình phöông hai nghieäm cuûa noù 10. Cho pt vôùi giaù trò naøo cuûa tham soá m thì pt coù 2 nghieäm vaø toång laäp phöông cuûa 2 nghieäm ñoù baèng 72.11. Cho phöông trình:
a. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù hai nghieäm phaân bieät.b. Xaùc ñònh m ñeå phöông trình coù moät nghieäm baèng 2 vaø tính nghieäm
kia.c. Xaùc ñònh m ñeå toång bình phöông caùc nghieäm baèng 2.
a/ m =1 hoặc m =2 b/ m = 1 hoặc m = - 2c/ m -1 và m 2 d/ m = -1 hoặc m = -2
8. Hệ phương trình: có vô số nghiệm khi:
a/ m= 2 hay m=-2 b/ m= -2 c/ m= 2 d/ m 2 và m -2
15
9. Hệ phương trình có nghiệm là
a/ (0;1;1) b/ (1;1;0) c/ (1;1;1) d/ (1;0;1)
10. Hệ phương trình: có duy nhất một nghiệm khi:
a/ m = b/m=10 c/ m= -10 c/ m =
11. Tìm a để hệ phương trình vô nghiệm.
a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a12. .Hệ phương trình có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :a) m = b) m = c) m = hoặc m = d) m tuỳ ý.
13. Hệ phương trình có nghiệm là:
a) (2;1) và (1;2) b) (2;1) và (4;-1) c) (2;1) d) (2;1),(3;2)
14. . Hệ phương trình có nghiệm là:
a) (2;3) và (1;5) b) (2;1) và (3;5) c) (5;6) d) (2;3),(3;2), (1;5), (5;1)15. Cho biết hệ phương trình : có nghiệm . Ta suy ra :a) m khác -1 b) m khác 12 c) m=11 d) m= - 8
II. TỰ LUẬN:
1. Gi¶i các hÖ ph¬ng tr×nh:
a) b) c)
d) e)
2. Cho phương trình: . Tìm hệ thức giữa x và y độc lập đối với m
3. Cho hÖ ph¬ng tr×nh :
a) Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh theo tham sè m.b) Gäi nghiÖm cña hÖ ph¬ng tr×nh lµ (x, y). T×m c¸c gi¸ trÞ cña m ®Ó x + y = -
1.c) T×m ®¼ng thøc liªn hÖ gi÷a x vµ y kh«ng phô thuéc vµo m.
4 . Cho hÖ ph¬ng tr×nh:
a) Gi¶i hÖ (1) khi a = 2.b) Víi gi¸ trÞ nµo cña a th× hÖ cã nghiÖm duy nhÊt.