Top Banner
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC --------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 530/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2016 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 99 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 95 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 99 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 95. Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….. -16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam. Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
27

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

Aug 29, 2019

Download

Documents

lamnhi
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

BỘ Y TẾ

CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 530/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 99 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ

LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 95

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm

vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng,

nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 99 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký

lưu hành tại Việt Nam - Đợt 95.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam

theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải

được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….. -16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký

Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước

CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt

Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì

phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Page 2: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

Điều 5. Giám đốc sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và

công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 5;

- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Thứ trưởng Lê Quang Cường (để b/c);

- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;

- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;

- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;

- Tổng Công ty Dược VN; - Các Công ty XNK Dược phẩm;

- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC

99 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 95

Ban hành kèm theo quyết định số 530/QĐ-QLD, ngày 03/11/2016

1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Posir Panjang Road, # 08-32

Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)

1.1 Nhà sản xuất: Menarini- Von Heyden GmbH (Đ/c: Leipziger Strasse 7-13, 01097

Dresden, Federal - Germany)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

1 Priligy 30

mg

Dapoxetin (dưới

dạng Dapoxetin

HCl) 30mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 01 vỉ x

01 viên; Hộp

01 vỉ x 03

viên.

VN-20121-16

2 Priligy 60

mg

Dapoxetin (dưới

dạng Dapoxetin

HCl) 60mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 01 vỉ x

03 viên.

VN-20122-16

2. Công ty đăng ký: AbbVie Inc. (Đ/c: 1 North Waukegan Road, North Chicago, IL 60064 -

USA)

Page 3: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

2.1 Nhà sản xuất: Aesica Queenborough Limited (Đ/c: North road, Queenborough, Kent,

ME11 5EL - United Kingdom)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

3 Forane Isofluran 99,9% kl/kl Dung dịch

để hít

36

tháng

NSX Lọ 100ml;

250ml

VN-20123-16

3. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun

ZTN 3000 Malta)

3.1 Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitsa AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., Dupnitsa

2600 - Bulgaria)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

4 Axitan

40mg

Pantoprazol (dưới

dạng pantoprazol

natri sesquihydrat)

Viên nén

bao tan

36

tháng

NSX Hộp 03 vỉ x

10 viên

VN-20124-16

4. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: Sumitomo Irfune building 1-

1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo 104-0042 - Japan)

4.1 Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceuticals Co.,Ltd. (Đ/c: Fukushima Plant. 103-1,

Shirasaka Ushi Shimizu, Shirakawa-shi, Fukushima-ken 961-0835 - japan)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất

chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn Quy cách đóng gói Số đăng ký

5 Glysta

Tablets

90

Nateglinid

90mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

JP 16 Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 21 viên;

Hộp 50 vỉ x 10 viên;

Hộp 30 vỉ x 21 viên.

VN-20125-16

5. Công ty đăng ký: Akums Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C.,

Block "C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)

5.1 Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector 6A, I.I.E.,

Sidcul, Ranipur, Haridwar-249403 - India)

STT Tên thuốc

Hoạt chất

chính - Hàm

lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

6 Hispetine-16 Betahistin Viên 24 NSX Hộp 10 vỉ x VN-20126-16

Page 4: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

dihydrochlorid

16mg

nén tháng 10 viên

6. Công ty đăng ký: Allergan Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 8 Marina Boulevard #05-02, Marina

Bay Financial Centre - Singapore)

6.1 Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

7 Optive Natri

carboxymethylcellulose

5mg/ml; Glycerin

9mg/ml

Dung

dịch nhỏ

mắt

24

tháng

NSX Hộp 1 lọ x

3ml; Hộp 1

lọ x 15ml.

VN-20127-16

7. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing

Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

7.1 Nhà sản xuất: Amanta Healthcare Ltd. (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tai Matar,

Dist. Kheda-387411, Gujarat - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

8 Cipazy Ciprofloxacin (dưới

dạng Ciprofloxacin

hydroclo-rid)

200mg/100ml

Dung dịch

tiêm

truyền

36

tháng

USP 39 Hộp 1 chai

100ml

VN-20128-16

8. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00,

Singapore (049514) - Singapore)

8.1 Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JI. Raya Bogor Km 32 Depok, 16416 - Indonesia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm

lượng

Dạng

bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy

cách

đóng

gói

Số đăng ký

9 Berocca

Performance

Mỗi viên chứa: Acid ascor-

bic 500mg; Biotin 150mcg;

Calci carbonat 244mg

tương đương Calci

97,69mg; Calci pantothenat

25mg tương đương Acid

pantothenic 23mg, tương

đương Calci 2,31mg;

Viên

nén sủi

bọt

36

tháng

NSX Hộp 1

tuýp 10

viên

VN-20129-16

Page 5: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

Vitamin B12 0,1%-WS

Spray Dried (PI 1426)

10mg tương đương Cyano-

cobalamin 0,01mg; Acid

folic 400mcg; Magnesi car-

bonat 194,8mg tương

đương magnesi 49,0mg;

Magnesi sulphat dihydrat

328,2mg tương đương

magnesi 51mg;

Nicotinamid 50mg;

Pyridoxin HCl 10mg tương

đương Pyridoxin 8,23mg;

Riboflavin natri phosphate

20,5mg tương đương

Ribofavin 15mg; Thiamin

phosphate acid ester

chloride dihydrat 18,5mg

tương đương Thiamin

15mg; Kẽm citrate trihydrat

32mg tương đương kẽm

10ng.

9. Công ty đăng ký: Besins Healthcare (Thailand) Co., Ltd. (Đ/c: 283/92 Soi Thonglor 13,

Home Place Building, 18th floor, Sukhumvit 55 Road, Klong Ton Nua, Wattana, Bangkok 10110

- Thailand)

9.1 Nhà sản xuất: Besins Manufacturing Belgium (Đ/c: Groot-Bijgaardenstraat, 128 1620

Drogenbos - Belgium)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

10 Oestrogel

0.06%

Estradiol 0,06% Gel bôi da 36

tháng

NSX Hộp 1 tuýp

80g

VN-20130-16

10. Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

10.1 Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

11 Bi-otra Ofloxacin 15mg/5ml Dung dịch

nhỏ mắt

36

tháng

NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20131-16

11. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173

55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

Page 6: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

11.1 Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Binger Str. 173,

55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

12 Sifrol Pramipexole

dihydrochloride

monohydrate 0,25mg

tương đương

Pramipexole 0,18mg

Viên nén 36

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20132-16

12. Công ty đăng ký: Celltrion Pharm Inc (Đ/c: 588-2, Sakok-Ri, Eewol-Myun, Chinchun-gun,

Chungcheongbuk-do. - Korea)

12.1 Nhà sản xuất: CSPC Ouyi Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 276 West Zhongshan Road,

Shijiazhuang, Hebei Province, P. R of China - China)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

13 Oxyvagin Oxytocin 10IU/ml Dung dịch

tiêm

36

tháng

BP2013 Hộp 1 vỉ x

10 ống 1ml

VN-20133-16

13. Công ty đăng ký: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 330, Dongho-ro, Jung-gu, Seoul -

Korea)

13.1 Nhà sản xuất: CJ Healthcare Corporation (Đ/c: 20 Daesosandan-ro, Daeso-myeon,

Eumseonggun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

14 Citopcin

Injection

200mg/100ml

Ciprofloxacin

2mg/ml

Dung

dịch tiêm

truyền

24

tháng

NSX Túi nhựa

dẻo 100ml

VN-20134-16

15 Citopcin

Injection

400mg/200ml

Ciprofloxacin

2mg/ml

Dung

dịch tiêm

truyền

24

tháng

NSX Túi nhựa

dẻo 200ml

VN-20135-16

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú

Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: 13 Pallagi

Street, H-4042 Debrecen - Hungary)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký

Page 7: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói

16 Mycophenolate

mofetil Teva

Mycophenolat

mofetil 500mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20136-16

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất,

P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200

Chemor, Perak Darul Ridzuan - Malaysia)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

17 Doxicap Doxycyclin (dưới

dạng Doxycyclin

hyclat) 100mg

Viên nang

cứng

36

tháng

BP201 5 Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20137-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng,

Hà Nội - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District,

Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

18 Osa-

Gastro

Mỗi viên chứa:

Magnesium trisilicat

300mg; Dried

Aluminium

hydroxide Gel

250mg; Magnesium

hydroxide 100mg;

Simethicone 40mg

Viên nhai 36

tháng

NSX Hộp 4 vỉ x

10 viên

VN-20138-16

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường

Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo,

3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

19 Cefepim

Fresenius

Kabi 2g

Cefepime (dưới dạng

Cefepime

dihydrochloride

Bột pha

dung dịch

tiêm /

24

tháng

NSX Hộp 10 lọ VN-20139-16

Page 8: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

monohydrate) 2g tiêm

truyền

18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công

nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: PT. Konimex (Đ/c: Desa Sanggarahan, Kec. Grogol, Sukoharjo -

Indonesia)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

20 Konimag Mỗi 7 ml hỗn dịch

chứa: Gel khô nhôm

hydroxyd 300mg;

Magnesi trisilicat

300mg; Simethicon

25mg

Hỗn dịch

uống

30

tháng

NSX Hộp 30 gói x

7 ml

VN-20140-16

19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố

An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16km. Marathonos Ave., 153 51 Pallini

Attoki - Greece)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

21 Voxin Vancomycin (dưới

dạng Vancomycin

hydrochlorid) 500

mg

Bột đông

khô pha

tiêm

24

tháng

NSX Hộp 1 lọ VN-20141-16

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Được phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ

105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: UniPharma Company (Đ/c: El Obour city- 1st industrial area, Cairo - Ai

cập)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

22 Diphemax Meloxicam 15mg Viên nén

bao phim

36

tháng

USP38 Hộp 1 vỉ x

10 viên

VN-20142-16

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan,

P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

Page 9: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

21.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228

Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

23 Kernhistine

8mg Tablet

Betahistidine

dihydrochloride 8mg

Viên nén 24

tháng

NSX Hộp 4 vỉ x

15 viên

VN-20143-16

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu

phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup,

Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

24 Proxybon Acetaminophen

325mg; Tramadol

HCl 37,5mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 5 vỉ, 10

vỉ x 10 viên

VN-20144-16

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô

D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

25 Esomaxcare

20 Tablet

Esomeprazol (dưới

dạng esomeprazol

magnesi dihydrat)

20mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20145-16

26 Esomaxcare

40 Tablet

Esomeprazol (dưới

dạng Esomeprazol

magnesi dihydrat)

40mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20146-16

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: số 11B, phố Hoa Bằng, P.

Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Mitim S.R.L (Đ/c: Via Cacciamali, 36/38, Brescia - Italy)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

Page 10: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

27 Cefotaxim

Stragen 1g

Cefotaxim (dưới

dạng Cefotaxim

natri) 1g

Bột pha

tiêm

36

tháng

EP 8 Hộp 10 lọ VN-20147-16

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Việt Mỹ (Đ/c: Số 3/A2, Đặng Tiến Đông, phường

Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. (Đ/c: 126-B Industrial Estate

Hayatabad Peshawar - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

28 Bactirid

100mg/5ml

dry

suspension

Cefixim (dưới dạng

Cefixim trihydrat)

100mg/5ml

Bột pha

hỗn dịch

uống

24

tháng

USP 37 Hộp 01 lọ

bột để pha

30ml hỗn

dịch uống

VN-20148-16

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp

Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Guangdong Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: High and New

technology Industries Development Area, Ronggui street, Shunde district, Foshan, Guangdong -

China)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất

chính - Hàm

lượng

Dạng bào chế Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

29 10% Fat

Emulsion

Injection

Soybean oil

10%

Nhũ tương tiêm

truyền tĩnh mạch

24

tháng

NSX Hộp 1 túi

500mL

VN-20149-16

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á (Đ/c: 27/13

Bis Hậu Giang, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: PJSC Sic "Borshchahivskiy CPP" (Đ/c: 17, Myru str., Kyiv, 03134 -

Ukraine)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

30 Mucambrox

15

Ambroxol

hydrochlorid

0,3g/100 ml

Siro 36

tháng

NSX Hộp 1 lọ x

100 ml

VN-20150-16

31 Mucambrox

30

Ambroxol

hydrochlorid

Siro 36

tháng

NSX Hộp 1 lọ x

100 ml

VN-20151-16

Page 11: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

0,6g/100 ml

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và DP HT Việt Nam (Đ/c: Số 298 C3, 164 Tân

Mai, Phường Tân Mai, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Industria Quimica Y Farmaceutica VIR, S.A. (Đ/c: Luguna, 66-68-70.

Poligono Industrial Urtinsa II. 28923 Alcorcon (Madrid), Espana - Spain)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất

chính - Hàm

lượng

Dạng bào chế Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

32 Lomec 20 Omeprazol

20mg

Viên nang cứng

chứa vỉ hạt bao

tan trong ruột

36

tháng

NSX Hộp 4 vỉ x 7

viên

VN-20152-16

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q.

Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Karondi,

Roorkeer, Uttarakhand - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

33 Nabugesic Nabumeton 500mg Viên nén

bao phim

24

tháng

USP38 Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20153-16

30. Công ty đăng ký: Coral Laboratories Limited (Đ7c: 3B, Patanwala Indl. Estate, Opp.

Shreyas Cinema, Next to Fitnessworld, Ghatkopar (W), Mumbai-400 086 - India)

30.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited (Đ/c: 57/1, (16), Bhenslore, Dunetha, Nani

Daman - 396210, India - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

34 Glimeco 4 Glimepiride 4mg Viên nén 36

tháng

USP36 Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20154-16

31. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu,

Seoul - Korea)

31.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam

-Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

Page 12: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

35 Gasompel-

M

Domperidone (dưới

dạng Domperidone

maleate) 10mg

Viên nén 36

tháng

BP

2015

Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20155-16

32. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

32.1 Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 153, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

36 Philacetonal Etodolac 200mg Viên

nang

cứng

36

tháng

USP 37 Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20156-16

33. Công ty đăng ký: Denis Chem Lab limited (Đ/c: Block-457 Village-Chhatral, Tal-Kalol;

City: Chhatral, Dist: Gandhinagar - India)

33.1 Nhà sản xuất: Denis Chem Lab Limited (Đ/c: Block No: 457, Chhatral Tal: Kalol Dist:

Gandhinagar, Gujarat-382 729 - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

37 Alecip Ciprofloxacin (dưới

dạng Ciprofloxacin

HCl) 0,2g/100ml

Dung dịch

truyền

tĩnh mạch

24

tháng

BP 2015 Hộp 1 chai

100ml

VN-20157-16

34. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 683, Dobong-ro, Dobong-gu, Seoul -

Korea)

34.1 Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do -

Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

38 Onsmix

Suspension

Mỗi gói 10ml chứa:

Oxethazaine 20mg;

Dried Aluminum

hydroxide gel

582mg; Magnesi

hydroxide 196mg

Hỗn dịch

uống

36

tháng

NSX Hộp 20, 30

gói x 10ml

VN-20158-16

34.2 Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-

myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

Page 13: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

39 Hueso

Tab

Ursodeoxycholic

acid 300mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

USP38 Hộp 3 vỉ, 10

vỉ x 10 viên

VN-20159-16

34.3 Nhà sản xuất: Pharvis Korea Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 127, Sandan-ro 83 Beon-gil,

Damvon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

40 Seovigo Cao khô lá Bạch quả

(tương đương

17,6mg-21,6mg

Ginkgo flavonol

glycoside) 80mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20160-16

35. Công ty đăng ký: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S.

PO Box 4509, Karachi - Pakistan)

35.1 Nhà sản xuất: Efroze Chemical Industries (Pvt) Ltd. (Đ/c: 146/23 Korangi Industrial

Area, Karachi - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

41 Angiotan-

H-Tablets

Valsartan 160mg;

Hydrochlorothiazide

25 mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

USP 38 Hộp 1 vỉ x

14 viên

VN-20161-16

36. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 51, Myeongnyun-1 -ga, Jongno-gu, Seoul,

110-521-Korea)

36.1 Nhà sản xuất: Mother’s Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 18, Gongdan 6-ro 24 gil,

Jillyang eup, Gyeongsan-si, Gyeongsanbuk-do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

42 Ceronate

Cap.

Flunarizin (dưới

dạng Flunarizin

dihydrochlorid) 5mg

Viên nang

cứng

36

tháng

NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20162-16

37. Công ty đăng ký: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc. (Đ/c: 1000 United Nations Avenue,

Manila - Philippines)

Page 14: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

37.1 Nhà sản xuất: Euro-Med Laboratoires Phil., Inc (Đ/c: Km 36, Gen. Emilio Aguinaldo

Highway, Dasmarinas, Cavite - Philippines)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

43 Sodium

chloride

0,9%

solution

for

irrigation

Natri clorid

9g/1000ml

Dung dịch

dùng

ngoài

60

tháng

USP 35 Chai 1000

ml

VN-20163-16

44 Sterile

water for

injection

Nước cất pha tiêm

20ml

Dung môi

pha tiêm

60

tháng

USP 35 Lọ 20ml; lọ

50ml

VN-20164-16

45 Sterile

water for

injection

Nước cất pha tiêm

5ml

Dung môi

pha tiêm

60

tháng

USP 35 Hộp 50 ống

x 5ml; hộp

50 ống x

10ml

VN-20165-16

38. Công ty đăng ký: Ferring Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1-13, 21-22, 25/F, No 1

Hung To Road Ngau Tau Kok, Kowloon, - Hongkong)

38.1 Nhà sản xuất: Ferring International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50,

CH-1162 Saint-Prex - Switzerland)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

46 Pentasa

Sachet 1g

Mesalazine 1000mg Cốm

phóng

thích kéo

dài

24

tháng

NSX Hộp 50 gói

1,06g

VN-20166-16

39. Công ty đăng ký: Gedeon Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

39.1 Nhà sản xuất: Gedeon Richter Plc, (Đ/c: Gyomroi ut 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

47 Oxytocin Oxytocin 5IU/1 ml Dung dịch

tiêm

36

tháng

NSX Hộp 20 vỉ x

5 ống 1 ml

VN-20167-16

40. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway

West, Singapore 189720 - Singapore)

Page 15: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

40.1 Nhà sản xuất: Novartis Pharma (Pakistan) Limited (Đ/c: Petaro Road, Jamshoro -

Pakistan)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

48 Calcium

Sandoz

500mg

Calci 500mg tương

đương Calci

carbonat 300mg và

Calci lactat gluconat

2940mg;

Viên nén

sủi bọt

24

tháng

NSX Hộp 1 tuýp

20 viên

VN-20168-16

40.2 Nhà sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals (Đ/c: Clarendon Road, Worthing,

West Sussex BN 14 8QH - UK)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

49 Augmentin

625mg

Amoxicillin (dưới

dạng Amoxcillin

trihydrate) 500mg;

Acid clavulanic

(dưới dạng Kali

clavulanate) 125mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 7

viên

VN-20169-16

41. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22

Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)

41.1 Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: (Unit III) Village Kishanpura,

Baddi-Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Dist. Solan, (H.P.)-173 205 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

50 Combiwave

FB 100

Mỗi liều hít chứa:

Formoterol fumarate

dihydrate (dạng vi

hạt) 6mcg;

Budesonide (dạng vi

hạt) 100mcg

Thuốc hít

định liều

dạng

phun mù

24

tháng

NSX Hộp 1 bình

xịt 120 liều

VN-20170-16

51 Combiwave

FB 200

Mỗi liều hít chứa:

Formoterol fumarate

dihydrate (dạng vi

hạt) 6mcg;

Budesonide (dạng vi

hạt) 200mcg

Thuốc hít

định liều

dạng

phun mù

24

tháng NSX

Hộp 1 bình

xịt 120 liều VN-20171-16

Page 16: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

42. Công ty đăng ký: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-III,

Bhiwadi Distt. Alwar (Raj.) - India)

42.1 Nhà sản xuất: Gracure Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: E-1105, Industrial Area, Phase-Ill,

Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.) - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

52 Boncium Calcium (dưới dạng

Calcium carbonate

1250mg) 500mg;

Colecalciferol

(Vitamin D3) 250IU

Viên nén

bao phim

36

tháng

BP 2014 Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20172-16

43. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong,

Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

43.1 Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon,

Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

53 Cenaseit

Injection

Cefamandol (dưới

dạng Cefamandol

nafat) 1000mg

Bột pha

tiêm

36

tháng

USP 37 Hộp 10 lọ VN-20173-16

44. Công ty đăng ký: Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm. Factory

(Đ/c: No. 109, Xuefu Road, Nangang Dist., Harbin 150086 - China)

44.1 Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 99, Jeyakgongdan 3-gil,

Hyangnam-eup, Hwaseng-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

54 Tirokoon

tablet

Tiropramid HCl

100mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20174-16

45. Công ty đăng ký: Hetero Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estates,

Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh-AP - India)

45.1 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110,1.D. A Jeedimetla, Hyderabad,

Telangana State - India)

STT Tên Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký

Page 17: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

thuốc Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói

55 Eso-Mups

20

Esomeprazol (dưới

dạng Esomeprazol

magnesi dihydrat)

20mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

24

tháng

NSX Hộp 4 vỉ x 7

viên

VN-20175-16

45.2 Nhà sản xuất: Hetero Labs Limited (Đ/c: Unit-V, Survey No. 410, 411, APIIC

Formulation SEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

56 Celofen

100

Celecoxib 100mg Viên nang

cứng

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20176-16

46. Công ty đăng ký: Janssen Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo4 Lad Krabang Industrial Estate

Chalongkrung Rd., Kwaeng Lamplatew, Khet lad, Krabang, Bangkok 10520. - Thailand)

46.1 Nhà sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production (PFMP) (Đ/c: Aquitaine Pharm

International, Avenue du Bearn, F-64320 Idron - France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

57 Velcade (cơ sở

đóng gói thứ

cấp: Zuellig

Pharma

Specialty

Solutions Group

Pte. Ltd; địa chỉ:

15 Changi North

way #01-02,

#02-02,#02-10

Singapore

498770; CS xuất

xưởng: Janssen

Pharmaceutica

N.V., địa chỉ:

Turnhoutseweg

30, B-2340

Beerse, Bỉ)

Pharmaceutica

N.V., địa c

Bortezomib 3,5mg Bột pha

dung

dịch tiêm

36

tháng

NSX Hộp 1 lọ VN-20177-16

47. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma Co., Ltd (Đ/c: 93 Biovalley2-ro, Jecheon-si,

Chungcheongbuk-do - Korea)

Page 18: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

47.1 Nhà sản xuất: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

58 Alfokid

Syrup

5 ml siro chứa: Dịch

chiết lá Thường xuân

70% cồn (tương

đương 2 mg

Hederacoside C)

0,1g

Siro 36

tháng

NSX Hộp 20 túi x

5 ml

VN-20178-16

48. Công ty đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-Dong, Kangnam-Ku,

Seoul - Korea)

48.1 Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon,

Sejong-si - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

59 Catoprine Mercaptopurin 50mg Viên nén 36

tháng

USP37 Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20179-16

49. Công ty đăng ký: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Sirok-Dong, Asan-si,

Chungcheongnam-do - Korea)

49.1 Nhà sản xuất: Union Korea Pliarm. Co., Ltd. (Đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak-eup,

Wonju-si, Gangwon-do. - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

60

Unioncolin

injection

1g

Citicoline 1g/4ml Dung

dịch tiêm

36

tháng

NSX Hộp 10 ống

x 4ml

VN-20180-16

50. Công ty đăng ký: M/s. Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati

Bapat Marg, Lower Parel- 400 013 - India)

50.1 Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) -

India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

61 Ondem-

MD 8 mg

Ondansetron 8mg Viên nén 24

tháng

USP 36 Hộp 1 vỉ x

10 viên

VN-20181-16

Page 19: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

51. Công ty đăng ký: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol

Church Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)

51.1 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No 25-27, Survey No. 366

Premier Industrial Estate Kachigam Daman - 396210 (U.T.) - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

62 Atproton Rabeprazol natri

20mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20182-16

51.2 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 1,2 & 3, Mahim road, Near

Kuldeep Nagar, Palghar (West), Thane 401404, Maharashtra State - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

63 Lansomac

30

Lansoprazol (dưới

dạng vi hạt bao tan

trong ruột) 30mg

Viên nang

cứng chứa

vi hạt bao

tan trong

ruột

24

tháng

USP 38 Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20185-16

51.3 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Theda, Near Leela Hotel,

Andheri (East), Mumbai-400 059 - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

64 Desilmax

100

Sildenafil (dưới dạng

Sildenafil citrat)

100mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 1 vỉ x 4

viên

VN-20183-16

51.4 Nhà sản xuất: Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Village Theda, PO Lodhimajra,

Tehsil Baddi, Distt. Solan - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

65 Desilmax

50

Sildenafil (dưới dạng

Sildenafil citrat)

50mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 1 vỉ x 4

viên

VN-20184-16

52. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol -

Cyprus)

Page 20: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

52.1 Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- nhà máy thuốc tiêm ống (Đ/c: 48 Iapetou street., Agios

Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

66 Selemycin

250mg/2ml

Amikacin (dưới

dạng Amikacin

sulphat) 250mg/2ml

Dung

dịch tiêm

48

tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 5

ống x 2ml

VN-20186-16

53. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Public Company Limited (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6,

Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 -

Thailand)

53.1 Nhà sản xuất: Inventia Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c; F1-F1/1, Additional Ambernath

M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

67 Panfor

SR-1000

Metformin

hydroclorid 1000mg

Viên nén

phóng

thích

chậm

36

tháng

NSX Hộp 5 vỉ x

20 viên

VN-20187-16

68 Panfor

SR-750

Metformin

hydrochlorid 750mg

Viên nén

phóng

thích

chậm

24

tháng

NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20188-16

54. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Đ/c: Frankfurter Strasse, 250 64293, Darmstadt -

Germany)

54.1 Nhà sản xuất: PT. Merck Tbk (Đ/c: JI. TB Simatupang No 8, Pasar Rebo;, Jakarta 13760

Indonesia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

69 Dolo-

Neurobion

Diclofenac natri 50

mg; Pyridoxol HCl

50 mg; Thiamin

nitrat 50 mg;

Vitamin B12

(Cyanocobalamin)

1mg

Viên nén

bao tan

trong ruột

36

tháng

NSX Hộp 5 vỉ x

10

VN-20189-16

Page 21: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

55. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: Flat/RM 1401 A&B 14/F &

27/F., Caroline Ctr, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

55.1 Nhà sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp. (Đ/c: 2778 South East Side Highway,

Elkton, Virginia 22827 - USA)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

70 Tienam

(đóng gói tại

Laboratoires

Merck Sharp

& Dohme-

Chibret; Địa

chỉ: Route de

Marsat,

Riom, F-

63963,

Clermont-

Ferrand

Cedex 9,

Pháp)

Imipenem (dưới

dạng Imipenem

monohydrat)

500mg; Cilastatin

(dưới dạng

Cilastatin natri)

500mg

Bột pha

truyền

tĩnh mạch

24

tháng

NSX Hộp 01 lọ;

Hộp 25 lọ.

VN-20190-16

56. Công ty đăng ký: MG Co., Ltd. (Đ/c: 27, Yongso2 (i)-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-

gun, Chungchongbuk-do - Korea)

56.1 Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-

gu, Incheon - Republic of Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

71 Orkey

softcapsule

Calcitriol 0,25 mcg Viên

nang

mềm

36

tháng

NSX Hộp 5 vỉ x

10 viên

VN-20191-16

57. Công ty đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean

Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

57.1 Nhà sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H Nfg.KG (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866

Unterach am Attersee - Austria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

72 Paclitaxel Mỗi 1 ml chứa: Dung dịch 24 NSX Hộp 1 lọ 5 VN-20192-16

Page 22: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

"Ebewe" Paclitaxel 6 mg đậm đặc

pha dung

dịch tiêm

truyền

tháng ml

57.2 Nhà sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d, (Đ/c: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói

Số đăng ký

73 Rishon

20mg

Rosuvastatin (dưới

dạng Rosuvastatin

calcium 20,791mg)

20mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20193-16

58. Công ty đăng ký: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2-9 Kanda Tsukasamachi,

Chiyoda-Ku, Tokyo - Japan)

58.1 Nhà sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd.- Second Tokushima Factory (Đ/c:

224-18, Hiraishi Ebisuno, Kawauchi-cho Tokashima-shi, Tokushima - Japan)

STT Tên thuốc

Hoạt chất

chính - Hàm

lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

74 Pletaal OD

Tablets 100mg

Cilostazol

100mg

Viên nén

tan trong

miệng

36

tháng

JP 16 Hộp 1 túi

nhôm x 10 vỉ

x 10 viên

VN-20194-16

75 Pletaal OD

Tablets 50mg

Cilostazol 50mg Viên nén

tan trong

miệng

36

tháng

JP 16 Hộp 1 túi

nhôm x 10 vỉ

x 10 viên

VN-20195-16

59. Công ty đăng ký: Paradigm Pharmaceuticals Inc. (Đ/c: 2600 W.Big Beaver Road, Suite

550, Troy, Michigan 48084 - USA)

59.1 Nhà sản xuất: Berlin Pharmaceutical Industry Co., Ltd. (Đ/c: 222 Romklao Road,

Klongsampravet, Latkrabang, Bangkok 10250 - Thailand)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

76 Begesic Mỗi 30g chứa:

Methyl salicylate

3,3g; Menthol 1,68g;

Eugenol 0,42g

Kem bôi

da

36

tháng

NSX Hộp 1 tuýp

30g

VN-20196-16

77 Samarin

140

Silymarin 140mg Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ, 10

vỉ, 25 vỉ x 10

VN-20197-16

Page 23: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

viên

78 Samarin

70

Silymarin 70mg Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ, 10

vỉ, 25 vỉ x 10

viên

VN-20198-16

60. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul -

Korea)

60.1 Nhà sản xuất: BCWorld Pharm. Co.,Ltd. (Đ/c: 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-myeon,

Yeoju-gun, Gyeonggi-do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

79 Sopelen

Tab.

Citicolin (dưới dạng

citicolin natri)

500mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 3 vỉ, 6

vỉ x 10 viên

VN-20199-16

60.2 Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si,

Gyeonggi-do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

80

Heparigen

5g Inj

L-Ornithin -L-

Aspartat 5g/10ml

Dung

dịch tiêm

truyền

36

tháng

NSX Hộp 10 ống

x 10 ml

VN-20200-16

60.3 Nhà sản xuất: Farmalabor-Produtos Farmacêuticos, S.A (Đ/c: Zona Industrial de

Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

81 Ramipril

GP

Ramipril 2,5mg Viên nang

cứng

36

tháng

NSX Hộp 8 vỉ x 7

viên

VN-20201-16

82 Ramipril

GP

Ramipril 5mg Viên nang

cứng

36

tháng

NSX Hộp 8 vỉ x 7

viên

VN-20202-16

60.4 Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil,

Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

83 Yutri Inj. Natri hyaluronat

10mg/ml

Dung dịch

tiêm

36

tháng

NSX Hộp 10 bơm

tiêm đóng

VN-20203-16

Page 24: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

sẵn 2,5ml

61. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6,

P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)

61.1 Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial

zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

84 Evopride

2mg

Glimepiride 2mg Viên nén 36

tháng

NSX Hộp 2 vỉ x

10 viên

VN-20204-16

85 Gabin

400mg

Gabapentin 400mg Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 1 vỉ x

10 viên

VN-20205-16

86 Treatan

Tablet

8mg

Candesartan cilexetil

8mg

Viên nén 24

tháng

NSX Hộp 2 vỉ x

10 viên

VN-20206-16

87 X-

Plended

Tablet

10mg

Rosuvastatin (dưới

dạng Rosuvastatin

calcium) 10mg

Viên nén

bao phim

24

tháng

NSX Hộp 1 vỉ x

10

VN-20207-16

62. Công ty đăng ký: Pharmix Corporation (Đ/c: 1304, Garak ID Tower, 99-7, Garak-dong,

Songpa-Ku, Seoul - Korea)

62.1 Nhà sản xuất:. Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-

eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

88 Sis-Bone

Film-

Coated

Tablet

Calci gluconat

hydrat 240mg; Calci

carbonat 240mg;

Calci lactat

271,8mg;

Ergocalciferol

0,118mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên

VN-20208-16

63. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu,

Seoul - Korea)

63.1 Nhà sản xuất: Hanlim Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si,

Gyeonggi-do - Korea)

Page 25: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

89 Hanvidon Povidone 20mg/ml Dung dịch

nhỏ mắt

36

tháng

NSX Hộp 1 lọ 10

ml

VN-20209-16

64. Công ty đăng ký: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H.

Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

64.1 Nhà sản xuất: PT. Kalbe Farma Tbk (Đ/c: Kawasan Industri Delta Silicon Jl. M.H.

Thamrin Blok A3-1, Lippo Cikarang, Bekasi - Indonesia)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

90 Frego Flunarizin (dưới

dạng Flunarizin

dihydrochlorid) 5mg

Viên nén 24

tháng

NSX Hộp 5 vỉ x

10 viên

VN-20210-16

65. Công ty đăng ký: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c:

65, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

65.1 Nhà sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (Đ/c: 65

Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

91 Strepsils

Soothing

Honey &

Lemon

Mỗi viên chứa: 2,4-

Dichlorobenzyl

alcohol 1,2mg;

Amylmetacresol

0,6mg

Viên

ngậm

36

tháng

NSX Hộp 2 vỉ x

12 viên; Hộp

50 gói x 2

viên

VN-20211-16

66. Công ty đăng ký: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan

Road, Lahore - Pakistan)

66.1 Nhà sản xuất: Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.) Ltd (Đ/c: 18 KM Multan

Road, Lahore - Pakistan)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

92 Eyfem Fluorometholon

1,0mg/1ml

Hỗn dịch

nhỏ mắt

24

tháng

USP 38 Hộp 1 lọ 5ml VN-20212-16

67. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719, 118 Seongsui-

ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

Page 26: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

67.1 Nhà sản xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 246, Munmakgongdan-gil, Munmak-

eup, Wonju-si, Gangwon-do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng

bào chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

93 Cefriotal Inj. Cefoperazon (dưới

dạng Cefoperazon

natri) 500mg;

Sulbactam (dưới

dạng sulbactam

natri) 500mg

Bột pha

tiêm

24

tháng

NSX Hộp 10 lọ VN-20213-16

68. Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 9-19, Shimoshinjo 3-chome,

Higashiyodogawa-ku, Osaka 533-8651 - Japan)

68.1 Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto (Đ/c: 2-14, Shikinami,

Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa - Japan)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

94 Cravit

1.5%

Levofloxacin hydrat

15mg/ml

Dung dịch

nhỏ mắt

36

tháng

NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-20214-16

69. Công ty đăng ký: Sava Healthcare Limited (Đ/c: 508, G.I.D.C Estate, Wadhwancity,

363035 Surendrangar, Gujarat -)

69.1 Nhà sản xuất: Sava Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate,

Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

95 Nebibio Nebivolol (dưới

dạng Nebivolol

hydrochloride

5,858mg) 5,0mg

Viên nén 24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20215-16

70. Công ty đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza, Andheri - Kurla

Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)

70.1 Nhà sản xuất: Sun Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-

389 350, Disk. Panchmahal, Gujarat State - India)

STT Tên

thuốc

Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

Page 27: BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC …file.medinet.gov.vn/Data/soytehcm/vanphongso/Attachments/File dinh kem... · Điều 5. Giám đốc sở Y tế

96 Veniz XR

37.5

Venlafaxin (dưới

dạng Venlafaxin

HCl) 37,5mg

Viên nén

phóng

thích kéo

dài

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20216-16

97 Veniz XR

75

Venlafaxin (dưới

dạng Venlafaxin

HCl) 75mg

Viên nén

phóng

thích kéo

dài

24

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20217-16

71. Công ty đăng ký: U Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr.

Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad-380009, Gujarat - India)

71.1 Nhà sản xuất: Yash Medicare Pvt., Ltd (Đ/c: Near Sabar Dairy, Talod Road, Po Hajipur,

Tal: Himatnagar, City: Hajipur-383006, Dist: Sabarkantha, Gujarat - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

98 Terbinafine

USL

Terbinafin

hydroclorid 1% kl/kl

Kem bôi

da

36

tháng

NSX Hộp 1 tuýp x

10g

VN-20218-16

72. Công ty đăng ký: Woerwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Cahver Strasse 7, 71034

Boblingen - Germany)

72.1 Nhà sản xuất: Dragenopharm Apotheke Puschl GmbH & Co. KG (Đ/c: Gollstr. 1, D-

84529 Tittmorning. - Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng

Dạng bào

chế

Tuổi

thọ

Tiêu

chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký

99 Alfa-

Lipogamma

600 Oral

Acid Thioctic.

600mg

Viên nén

bao phim

36

tháng

NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên

VN-20219-16