1 BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ GIÁO DỤC 1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Quản lí giáo dục, Mã số: 60140114 - Quyết định số 182/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lí giáo dục; 2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên. 3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm 4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành 4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành TT Họ và tên Năm sinh Chức danh KH, Học vị, năm công nhận Chuyên ngành được đào tạo Số HVCH hướng dẫn đã bảo vệ/Số HVCH được giao hướng dẫn Số học phần/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách giảng dạy Số công trình công bố trong nước trong 2008-2012 Số công trình công bố ngoài nước trong 2008-2012 1 Phạm Hồng Quang 1964 PGS.TS Giáo dục học 31 04 09 0 2 Phùng Thị Hằng 1962 TS Tâm lý học 18 02 02 01 3 Nguyễn Thị Thanh Huyền 1977 TS Giáo dục học 6 02 07 0 4 Trần Thị Minh Huế 1977 TS Giáo dục học 6 03 02 0
62
Embed
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/20quan-li-giao-duc.pdf · - Số tín chỉ tích lũy: ... CEI 621 Giáo dục học
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ GIÁO DỤC
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Quản lí giáo dục, Mã số: 60140114
- Quyết định số 182/QĐ-BGDĐT ngày 13/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Quản lí giáo dục;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại
học Sư phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1 Phạm Hồng Quang 1964 PGS.TS Giáo dục
học 31 04 09 0
2 Phùng Thị Hằng 1962 TS Tâm lý học 18 02 02 01
3 Nguyễn Thị Thanh
Huyền 1977 TS
Giáo dục
học 6 02 07 0
4 Trần Thị Minh Huế 1977 TS Giáo dục
học 6 03 02 0
2
5 Nguyễn Văn Hộ 1943 GS.TSKH Giáo dục
học 35 05
6 Nguyễn Thị Tính 1964 PGS - TS Giáo dục
học 27 03 06 0
7 Hà Kim Linh 1978 TS Giáo dục
học 0 0 04 0
8 Phí Thị Hiếu 1978 TS Tâm lý học 0 0 02 07
9 Đinh Đức Hợi 1977 TS Tâm lý học 0 0 07 0
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1 Trần Quốc Thành 1964 PGS.TS Tâm lý học 25 02
2 Nông Khánh Bằng 1969 TS Giáo dục
học 15 01
4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 1992.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Giáo dục học
Môn thi Cơ sở: Triết học
3
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 54 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Quản lý giáo dục
4.2.2. Chương trình đào tạo
4.2.2.1. Chương trình đào tạo chuyên ngành: Quản lý giáo dục
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (9 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
PHI 651 Triết học 4
ENG 661 Ngoại ngữ 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
SMR 621 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục 2
TPE 621 Tâm lý học dạy học đại học 3
MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại 2
CDM 631 Xây dựng, phát triển và quản lý chương trình
đào tạo
3
TEM 631 Đánh giá và kiểm định và chất lượng giáo
dục
3
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
PST 621 Chính sách và chiến lược phát triển giáo dục
– đào tạo
2
4
EMD 621 Môi trường giáo dục và phát triền môi
trường giáo dục.
2
RLM 621 Đổi mới lãnh đạo và quản lý trường học 2
CEI 621 Giáo dục học so sánh 2
EDT 621 Xu thế phát triển giáo dục 2
BAM 621 Những vấn đề cơ bản về quản lý HCNN 2
MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại 2
OVS 621 Khoa học tổ chức 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
FOM 631 Những vấn đề cơ bản của quản lý giáo dục 3
MEM 631 Tiếp cận hiện đại trong quản lý GD 3
TMS 621 Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trường học 2
2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
TCS 621 Xây dựng văn hoá nhà trường 2
EDS 621 Xã hội học giáo dục 2
LEM 621 Cơ sở pháp lý của QLGD 2
EDF 621 Dự báo giáo dục 2
MCE 621 Huy động nguồn lực pháp triển nhà trường 2
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
5
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
4.2.3.1. Chương trình đào tạo chuyên ngành: Quản lý giáo dục
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội
dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn để mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các
chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử
hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận
dụng kiến thức Triết học đề giải quyết những vấn đe lý luận và thực tiễn trong inh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài
liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
MSR 621 (2 tín chỉ) - Phƣơng pháp nghiên cứu khoa học giáo dục
Học phần tập trung nghiên cứu hệ thống tri thức về phương pháp khoa học và phương pháp luận trong nghiên cứu Khoa học giáo
dục, cách thức tổ chức các hoạt động nghiên cứu Khoa học giáo dục, cách tiến hành một công trình nghiên cứu khoa học. Giúp cho học
viên có thề nghiên cứu các học phần khác tốt hơn hoặc trở thành chuyên gia nghiên cứu khoa học giáo dục.
PLM 631 (3 tín chỉ) Tâm lý học quản lý lãnh đạo
- Học phần tập trung nghiên cứu những kiến thức tâm lý học ứng dụng vào công tác tổ chức, quản lý người lao động và tập thể
lao động. Làm sáng tỏ bản chất của các hiện tượng tâm lý nảy sinh trong quá trình tác dụng qua lại giữa người quản lý và người thực
hành, giữa những người thực hành với nhau.
6
- Tâm lý học quản lý cung cấp cơ sở khoa học cho việc chọn lựa, đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý nói chung và cán bộ quản
lý giáo dục nói riêng.
GMA 621 (2 tín chỉ) Khoa học quản lý đại cƣơng
Học phần khoa học quản lý đại cương tập trung nghiên cứu các vấn đề cơ bản về khoa học quản lý: Đối tượng, nhiệm vụ, phương
pháp nghiên cứu của khoa học quản lý đại cương. Nghiên cứu vị trí vai trò của hoạt động quản lý, tổ chức và lãnh đạo trong quản lý.
Nghiên cứu các vấn đề về nguyên tắc và phương pháp quản lý. Vai trò của người lãnh đạo người điều hành trong quản lý… Đây là nội
dung kiến thức cơ sở giúp học viên có thể nghiên cứu các học phần chuyên sâu thuộc khoa học quản lý giáo dục.
CDM 631 (3 tín chỉ) Xây dựng, phát triển chƣơng trình đào tạo
Học phần nghiên cứu những nội dung cơ bản về lý luận cũng như những khía cạnh thực tiễn của việc xây dựng và phát triển các
chương trình giáo dục và đào tạo; Các cách tiếp cận về xây dựng và phát triển chương trình đào tạo, các vấn đề và phát triền chương
trình đào tạo, quy trình thiết kế và xây dựng chương trình đào tạo, thực tiễn vấn đề về xây dựng và phát triển chương trình đào tạo. Đây
là học phần cơ sở trong chương trình đào tạo làm nền cho học viên có thể nghiên cứu các học phần chuyên sâu.
TEM 631 (3 tín chỉ) Đánh giá, kiểm định chất lƣợng giáo dục và đào tạo
Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản về kiểm định và đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo mục đích. Ý nghĩa của hoạt động
này trong thực tiễn giáo dục; Phạm vi đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục, các quan điểm tiếp cận đánh giá và kiểm định chất
lượng giáo dục trên thế giới, các phương thúc đánh giá chất lượng giáo dục đào tạo và trách nhiệm của cơ sở giáo dục trong đánh giá và
kiểm định chất lượng giáo dục đào tạo
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
PST 621 (2 tín chỉ) Chính sách, kế hoạch và chiến lƣợc phát triển giáo dục – đào tạo
Học phần nghiên cứu những cơ sở lý luận và cơ sở thực tiễn của việc xây dựng chiến lược giáo dục. Giới thiệu với học viên
những vấn đề có tính chất phương pháp luận, quan điểm, quy trình cũng như phương pháp xây dựng chiến lược phát triển giáo dục.
EMD 621 (2 tín chỉ) - Môi trƣờng giáo dục và phát triển môi trƣờng giáo dục
7
Học phần cung cấp những kiến thức về môi trường giáo dục đồng thời bồi dưỡng năng lực và phẩm chất của người giáo viên trong
lĩnh vực xây dựng bảo vệ môi trường sư phạm và thực hành giáo dục phát triển môi trường giáo dục cho người học trong các nhà trường.
RLM 621 (2 tín chỉ)- Đổi mới lãnh đạo và quản lý trƣờng học
Học phần trang bị cho người học những tri thức cơ bản về sự cần thiết phải đổi mới lãnh đạo và quản lý trường học trước sự đổi
mới của môi trường kinh tế, xã hội, khoa học công nghệ. Giới thiệu với người học những vấn đề then chốt trong đổi mới, lãnh đạo và
quản lý trường học.
CEI 621 (2 tín chỉ) – Giáo dục so sánh
Học phần tập trung nghiên cứu các vấn đề về quá trình hình thành và phát triển giáo dục học so sánh, đối tượng, nhiệm vụ,
phương pháp nghiên cứu giáo dục học so sánh và nền giáo dục của một số nước phát triển.
EDT 621 (2 tín chỉ) - Xu thế phát triển giáo dục
Học phần tập trung nghiên cứu các vấn đề về xu thế phát triển giáo dục trên thế giới hiện nay. Nghiên cứu thực trạng của giáo
dục Việt Nam và xu thế phát triển của giáo dục Việt Nam.
BAM 621 (2 tín chỉ) Những vấn đề cơ bản về quản lý hành chính nhà nƣớc
Học phần nghiên cứu các vấn đề cơ bản về nhà nước và quản lý hành chính nhà nước trên tất cả các lĩnh vực, các vấn đề về quản
lý hành chính nhà nước thuộc lĩnh vực giáo dục đào tạo, các vấn đề về cán bộ công chức và vai trò của người cán bộ quản lý trong quản
lý hành chính nhà nước.v.v.
MTT 621 (2 tín chỉ) - Lý luận dạy học hiện đại
Học phần tập trung nghiên cứu những vấn đề chung về lý luận dạy học, các lý thuyết về dạy học hiện đại, lý luận về chương trình
đào tạo và hệ thống các phương pháp, biện pháp và kỹ thuật dạy học hiện đại.
OVS 621 (2 tín chỉ) Khoa học tổ chức
Học phần tiếp cận tổ chức với tư cách là một khoa học về một lĩnh vực hoạt động thực tiễn. Cung cấp các khái niệm cơ bản về tổ
chức, đặc điểm và các kiểu cơ cấu tổ chức phương pháp hình thành tổ chức.
8
Những vấn đề cơ bản về quản lý tổ chức, xây dựng văn hóa tổ chức và quản lý sự thay đổi của tổ chức được đề cập và giải quyết
theo quan điểm của khoa học quản lý hiện đại.
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
FOM 631 (3 tín chỉ) Những vấn đề cơ bản của quản lý giáo dục
Học phần này sẽ đem đến cho người học những kiến thức chung về khoa học quản lý và khoa học quản lý giáo dục làm cơ sở nền
tảng cho việc xem xét quá trình quản lý giáo dục trong các đơn vị trong các nhà trường đồng thời đem đến cho người học những kinh
nghiệm trong quản lý giáo dục ở các nước và vấn đề đổi mới quản lý giáo dục hiện nay. Trên cơ sở đó chỉ ra cho người học một số kĩ
năng cần rèn luyện trong hoạt động quản lý giáo dục.
MEM 631 (3 tín chỉ) Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục
Học phần giúp học viên cao học có những hiểu biết, cách nhìn và cách giải quyết trên bình diện tổng thể các vấn đề về giáo dục
và quản lý giáo dục. Đó là các tiếp cận hệ thống tiếp cận phức hợp, tiếp cận theo lý thuyết hành vi, tiếp cận văn hóa quản lý, tiếp cận
quản lý chất lượng tổng thể, tiếp cận quản lý dựa vào nhà trường.v.v.
TMS 621 (2 tín chỉ) Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi trƣờng học
Thay đổi là yếu tố quan trọng trong quản lý và lãnh đạo trường học, thay đổi hoạt động giáo dục và dạy học trong các trường học
sẽ giúp nhà trường thích ứng với yêu cầu không ngừng biến đổi của xã hội hiện đại. Lãnh đạo và quản lý sự thay đổi là một hoạt động
cần thiết của các nhà quản lý giáo dục trong tổ chức, lãnh đạo hoạt động thay đổi trường học.
2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)
TCS 621 (2 tín chỉ) Xây dựng văn hóa nhà trƣờng
Học phần nhằm cung cấp cho học viên những tri thức cơ bản về văn hóa nhà trường và tầm quan trọng của việc xây dựng dựng
văn hóa nhà trường, vai trò của người lãnh đạo, người quản lý trong việc xây dựng văn hóa nhà trường.
EDS 621 (2 tín chỉ) Xã hội học giáo dục
9
Học phần tập trung nghiên cứu đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu của xã hội. Các chức năng xã hội của giáo dục,
những vấn đề xã hội học và hệ thống giáo dục quốc dân. Những điều kiện xã hội của hoạt động giáo dục. Đây là môn học giúp cho học
viên có khả năng nghiên cứu và xem xét khoa học giáo dục dưới góc độ xã hội học.
LEM 621 (2 tín chỉ) Cơ sở pháp lý trong giáo dục và quản lý giáo dục
Học phần cung cấp kiến thức đại cương về cơ sở pháp lý trong giáo dục và quản lý giáo dục, bao gồm các khái niệm cơ bản và
các đặc trưng cơ bản của các văn bản quy phạm pháp luật về giáo dục; cụ thể hóa một số cơ sở pháp lý của giáo dục và quản lý giáo dục.
EDF 621 (2 tín chỉ) Dự báo giáo dục
- Trên cơ sở khái quát về khoa học dự báo, học phần đi sâu nghiên cứu loại dự báo phát triển giáo dục và phương pháp thực hiện
các loại dự báo này.
- Để nghiên cứu tốt học phần này đòi hỏi người học phải đã được nghiên cứu các học phần: Giáo dục học; Khoa học quản lý và
quản lý giáo dục đại cương, chiến lược phát triển giáo dục, xu thế phát triển giáo dục.
EAM 621 (2 tín chỉ) Quản lý hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục trong các trƣờng học
Học phần nghiên cứu các vấn đề khoa học quản lý nói chung và quản lý trường học nói riêng, các vấn đề về mục tiêu, nội dung,
nguyên tắc và phương pháp quản lý trường học, quy trình của hoạt động quản lý trường học. Giới thiệu với người học các vấn đề cơ bản
của quản lý giáo dục: Quản lý chuyên môn, quản lý nhân sự, quản lý cơ sở vật chất.v.v.
MCE 621 (2 tín chỉ) Huy động nguồn lực phát triển nhà trƣờng
Học phần cung cấp cho người học khái niệm về nguồn lực, vai trò của các nguồn lực trong nhà trường và các yếu tố ảnh hưởng tới
nguồn lực. vai trò của hiệu trưởng trong việc huy động, xây dựng và phát triển nguồn lực nhà trường.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được
người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi
hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
10
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu p hục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 3 : Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành
Nội dung Số lƣợng
1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
2. Số cơ sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 0
3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ cho chuyên ngành đào tạo 0
4. Số giáo trình phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
4.1. Giáo trình in
4.2. Giáo trình điện tử
20
5. Số đầu sách tham khảo phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
5.1. Sách in
5.2. Sách điện tử
81
6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo 9
11
Các minh chứng cho Bảng 3
- Nội dung 4,5,6 : Số giáo trình, sách, tạp chí phục vụ chuyên ngành đào tạo
* Số giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo:
TT Tên giáo trình / sách / tạp chí Thể loại (in,
điện tử) Tên tác giả
Nhà xuất bản, năm
xuất bản
Phục vụ cho học
phần/môn học
1 Phương pháp NCKH In Phạm Hồng Quang NXB Giáo dục, 2004 Phương pháp nghiên
cứu KHGD
2 Tâm lý học dạy học đại học In Trần Quốc Thành, NXB ĐHSPHN, 2002 Tâm lý học dạy học
đại học
3 Lý luận dạy học hiện đại In Thái Duy Tiên NXB Giáo dục, 2004 Lý luận dạy học hiện
đại
4 Đề cương bài giảng về xây dựng phát
triển và quản lý chương trình đào tạo In Phạm Hồng Quang ĐHSP – ĐHTN, 2006
Xây dựng, quản lý
và phát triển chương
trình đào tạo
5
Đề cương bài giảng về đánh giá, kiểm
định và quản lý chất lượng Giáo dục –
Đào tạo
In Nguyễn Thị Tính ĐHSP – ĐHTN, 2007
Kiểm định và đánh
giá chất lượng giáo
dục
6 Những vấn đề giáo dục học so sánh In Viện KH Giáo dục 1992 Giáo dục học so
sánh
7 Xã hội học giáo dục In Nguyễn Thị Lan NXB ĐHSPHN, 2003 Xã hội học giáo dục
8 Chính sách và kế hoạch trong quản lý
giáo dục In
Đặng Bá Lãm – Phạm
Thành Nghị NXB Giáo dục, 1999
Kế hoạch hóa phát
triển giáo dục
9 Cơ sở sư phạm của công tác hướng
nghiệp trong nhà trường phổ thông In Nguyễn Văn Hộ NXB Giáo dục, 1998
Giáo dục hướng
nghiệp
12
10 Xu thế phát triển giáo dục trên thế
giới In Vũ Ngọc Hải NXB Giáo dục, 2004
Xu thế phát triển
giáo dục
11 Triết lý giáo dục In Nguyễn Văn Hộ ĐHSP - ĐHTN, 2009 Triết lý giáo dục
12 Đề cương bài giảng kinh tế học giáo
dục in Phan Thanh Long ĐHSPHN, 2009
Kinh tế học giáo dục
13 Môi trường giáo dục In Phạm Hồng Quang NXB Giáo dục, 2006
Môi trường giáo dục
và phát triển môi
trường GD
14 Chiến lược phát triển giáo dục trong
thế kỷ XXI, kinh nghiệm các quốc gia In
Viện nghiên cứu phát
triển giáo dục Bộ GD &
ĐT
NXB Chính trị Quốc
gia HN, 2002
Chiến lược phát
triển GD
15 Lý luận dạy học đại học In Đặng Vũ Hoạt, Hà Thị
Đức
NXB Đại học Quốc gia,
1995
Lý luận dạy học đại
học
16 Tổ chức hoạt động giáo dục In Nguyễn Thị Tính ĐHSP – ĐHTN, 2004 Tổ chức hoạt động
giáo dục
17 Giáo dục kỹ năng sống In Nguyễn Thị Tính ĐHSP – ĐHTN, 2004 Giáo dục kỹ năng
sống
18 Đề cương bài giảng Xây dựng văn hóa
nhà trường In Phùng Thị Hằng ĐHSP - ĐHTN, 2012
Xây dựng văn hóa
nhà trường
19 Giáo dục giới tính In Nguyễn Văn Lê NXB Đại học Quốc gia
Hà Nội, 1997
Giáo dục dân số và
giới tính
20 Dự báo phát triển giáo dục In Đỗ Văn Chấn NXB ĐHSPHN, 2003 Dự báo giáo dục
13
*Sách tham khảo phục vụ cho chuyên ngành:
TT Tên sách tham khảo Thể loại (in, điện
tử) Tên tác giả
Nhà xuất bản, năm xuất
bản Phục vụ cho
chuyên ngành
1 Những vấn đề chung về Giáo dục học In Thái Duy Tuyên NXB GD, 2003, 165tr
2 Lý luận giáo dục In Phạm Viết Vượng. NXB ĐHSp, 2005,130 tr.
3 Lý luận dạy học đại học In Hà Thị Đức NXB ĐHSPHN, 2003
4 Giáo dục bản sắc văn hoá dân tộc cho
sinh viên sư phạm In Phạm Hồng Quang Đại học Quốc gia,
2002.168 tr.
5 Giáo dục học đại cương. Tập 1 In Nguyễn Văn Hộ, Hà Thị
Đức.
H. : Giáo dục, 2002. – 316
tr.
6 Giáo dục học đại cương. Tập 2 In Nguyễn Văn Hộ, Hà Thị
Đức
H. : Giáo dục, 2002. – 152
tr.
7 Giáo dục học một số vấn đề lý luận và
thực tiễn In Hà Thế Ngữ H. : Đại học Quốc gia,
2001. – 446 tr.
8 Khoa học quản lý giáo dục In Trần Kiểm NXBGD, 2004; 302 tr
9 Xã hội học In Nguyễn Ngọc Thanh NXB thống kê, 2004
10 Đánh giá và đo lường trong khoa học
xã hội In Nguyễn Công Khanh NXB CTQG, 2004
11 Lý luận dạy học Đại học: Giáo trình
dùng cho học viên cao học thạc sỹ In Nguyễn Văn Hộ (chủ
biên), Nguyễn Đăng
Bình, Đặng Xuân Ngọc
TháI Nguyên, 2002. –
144tr.
12 Lý luận dạy học in Nguyễn Văn Hộ H. : Giáo dục, 2002. –
220 tr.
13 Điều lệ trường phổ thông In Bộ giáo dục – Đào tạo tháng 3 năm 2007
14
14 Hệ thống giáo dục hiện đại trong
những năm đầu thế kỷ XXI In Vũ Ngọc Hải NXBGD, năm 2003
15 Nhập môn xã hội học: Giáo trình đào
tạo giáo viên trung học cơ sở hệ
CĐSP
In Vũ Minh Tâm (chủ
biên), Nguyễn Sinh Huy,
Trần Thị Ngọc Anh. .
H. : Giáo dục, 2002. – 160
tr.
16 Nhập môn sư phạm: Giáo trình dùng
cho sinh viên năm thứ nhất/ In Nguyễn Văn Hộ TháI Nguyên, 1998-2003
– 66 tr.
17 Những trắc nghiệm tâm lý. Tập 1 In Ngô Công Hoàn (chủ
biên).
H. : Đại học Quốc gia,
2002. – 262 tr.
18 Những trắc nghiệm tâm lý. Tập 2 In Ngô Công Hoàn (chủ
biên).
(H. : Đại học Quốc gia,
2003. – 152 tr.
19 Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục: In Nguyễn Văn Hộ (chủ
biên), Phạm Hồng
Quang
TháI Nguyên. : ĐHSP,
2002. – 110 tr.
20 Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học: In Nguyễn văn Hộ. – TháI Nguyên, 2002 – 114
tr.
21 Phương pháp nghiên cứu khoa học
giáo dục: In Phạm Viết Vượng H. : Giáo dục, 2003. –
104 tr.
22 Phương pháp điều tra, đánh giá chất
lượng giáo dục và tổng kết công tác
giáo dục.
In Hà Nội, 2003. – 227tr. Hà Nội, 2003. – 227tr.
23 Phương pháp dạy và học hiệu quả/
CARL ROGERS; In Cao Đình Quát TP.HCM., NXB.Trẻ,
2001. – 179 tr.
24 Ứng dụng SPSS cho Winows : xử lý
phân tích dữ liệu trong khoa học hành
vi
In Nguyễn Công khanh VKHGD, năm 2002
25 Phương pháp nghiên cứu khoa học In Phương Kỳ Sơn. – . PH. : Chính trị Quốc gia,
2003. – 176 tr.
15
26 Phương pháp nghiên cứu xã hội học in Phạm Văn Quyết,
Nguyễn Quý Thanh.
H. : Đại học Quốc gia,
2002. – 436 tr.
27 Quản lý chất lượng giáo dục Đại học In Phạm Thành Nghị H, Đại học Quốc gia,
2003. – 288tr
28 Quản lý chiến lược kế hoạch trong các
Trường Đại học và Cao đẳng In Phạm Thành Nghị H. : Đại học Quốc gia,
2002. – 266tr.
29 Sự phát triển giáo dục và chế độ thi cử
ở Việt Nam thời phong kiến In Nguyễn Tiến Cường H. : Giáo dục, 2002. –
364 tr.
30 Tâm lý học: In Phạm Minh Hạc (chủ
biên); Phạm Hoàng Gia,
Trần Trọng Thuỷ
H. : Giáo dục, 2002. –
243 tr.
31 Tâm lý học dạy học In Hồ Ngọc Đại. H. : Đại học Quốc gia,
2003. – 296 tr.
32 Tâm lý học ứng xử In Lê Thị Bừng, Hải Vang H. : Giáo dục, 2002. –
124 tr.
33 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm In Lê văn Hồng (chủ biên),
Lê Ngọc Lan.
H. : Giáo dục, 2002. – 212
tr.
34 Tâm lý học xã hội trong quản lý In Ngô Công Hoàn H. : Đại học Quốc gia,
2002. – 292 tr.
35 Tâm lý học lao động In Đào Thị Oanh H. : Đại học Quốc gia,
2002. – 232 tr.
36 Giáo dục học đại cương In Nguyễn Thị Tuyết Oanh NXB ĐHSP, 2003.
37 Tâm lý học nhân cách In Nguyễn Quang Uốn
(chủ biên).
H. : Giáo dục, 2003. –
220 tr.
38 Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư
phạm : In Lê Văn Hồng, Lê Ngọc
Lan, Nguyễn Văn
Thàng.
H. : Đại học Quốc gia,
2005. – 250 tr.
16
39 Tổ chức hoạt động giáo dục: In Hà Nhật Thăng, Lê Tiến
Hùng. – H. : Giáo dục,
2002. – 122 tr.
H. : Giáo dục, 2002. –
122 tr.
40 Tình huống và cách ứng xử tình
huống trong quản lý Giáo dục và đào
tạo:
In Phan Thế Sủng, Lưu
Xuân Mới
H. : ĐHQG, 2002. – 290
tr.
41 Thích ứng sư phạm In Nguyễn Văn Hộ H. : Giáo dục, 2003. –
239tr
42 Lý luận dạy học In Nguyễn ngọc bảo, Trần
Kiểm
NXB GD, 2004
43 kinh tế giáo dục học: In Nguyễn Văn Hộ. – Thái Nguyên, 2002-2003.
– 56 tr.
44 Xã hội học giáo dục: in Nguyễn Văn Hộ. Thái Nguyên, 2002-2003.
– 70 tr.
45 Chiến lược phát triển giáo dục – đào
tạo giai đoạn 2000-2020: Đề cương
bài giảng môn học dùng cho lớp thạc
sỹ ngành quản lý giáo dục
In Nguyễn Văn Hộ. Thái Nguyên, 2002-2003.
– 100 tr.
46 Nghiệp vụ thanh tra giáo dục Việt
nam In Ficev. NXB HN, 2004, 156 tr
47 Ứng xử sư phạm: In Nguyễn Văn Hộ; Trịnh
Trúc Lâm. –
H. : Khoa học và kỹ thuật,
2002. – 186 tr.
48 Quản lý nhà nước và quản lý hành
chính nhà nước về giáo dục – đào tạo In Trường quản lý cán bộ
TWI
NXBHN, 2002, 397 tr
49 Quản lý giáo dục tập I In Trường quản lý cán bộ
TWI
NXBHN, 2003,187 tr
50 Quản lý giáo dục tập II In Trường quản lý cán bộ
TWI
NXBHN, 2003,203 tr
17
51 Quản lý giáo dục tập III In Trường quản lý cán bộ
TWI
NXBHN, 2003,187 tr
52 Quản lý giáo dục tập IV In Trường quản lý cán bộ
TWI
NXBHN, 2003,130 tr
53 Lãnh đạo và quản lý In Trịnh Thị Kim Hương NXBHN, 2002; 139 tr
54 Tâm lý học quản lý In Nguyễn Bá Dương NXB CTQG, 2002, 342 tr
55 Những vấn đề cơ bản của khoa học tổ
chức In Nguyễn Bá Dương NXB CTQG, 2004, 265 tr
56 Quản lý và kiểm định chất lượng đào
tạo nhân lực In Trần Khánh Đức NXBGD, 2004; 357 tr
57 Kỹ năng trong quản lý In Giang Hà Huy NXB thống kê, HN, 2002,
170 tr
58 Một số vấn đề của lý luận quản lý
giáo dục In Nguyễn 2003, 81 tr NXB Hà Nội, 2003, 81 tr
59 Công tác quản lý hành chính sư phạm
của trường tiểu học In JEAN VALERIEN, NXB HN,1997, 184 tr
60 Về đổi mới quản lý giáo dục một số
vấn đề lý luận và thực tiễn In Nguyễn Đức Minh VKHGDVN, 2002, 236 tr
61 Những vấn đề cơ bản về chương trình
và quá trình dạy học In Nguyễn Hữu Châu NXBGD, 2004, 406 tr
62 Giáo dục đại học Việt Nam và hội
nhập WTO In Bộ GD- ĐT Học viện QLGD, 2007,
273 tr
63 Môi trường giáo dục In Phạm Hồng Quang NXB GD, năm 2006
64 Encyclopedia Of Special Education.
Volum 3: Palmar Crease to Zygosity
(P-Z)
in Cecil R.Reinolds ;
Elaine Fletcher
Janzen, Cecil R.Reinolds ;
Elaine Fletcher – Janzen,
2002
18
65 Encyclopedia Of Special Education.
Volum 2: Ear and Hearing to
Overcorrection (E-O)
In John Wiley & Sons USA., 2002
66 Giáo dục mầm non In Phạm Thị Chõu, Nguyễn
Thị Oanh, Trần Thị
Sinh,
ĐHQGHN , 2003
67 America Education – 10th Edition In Joel Sping, Mc Graw Hill, USA.,2003
68 Educational Psychology 01/02
16th edition
In Kathleel M.Cauley ;
Fredric Lider; James
H.Mc Millan, Mc Graw
–
Hill/Dushkin, USA.2003
69 Litlinks Activites For Connectec
Learning in Elementary Classrooms In Dena G.Beeghly;
Catherine M.Prudhoe
USA., Mc Graw –
Hill,2004
70 Lý thuyết và phương pháp nghiên cứu
sự phát triển của trẻ em In Nguyễn Thạc ĐH Sư phạm Hà nội, 2004
71 Children at Promise In Timothy S. Sturart,
Cheryl G. Bostrom,
Jossey
Bass, USA.2004
72 Xó hội hóa giáo dục và giáo dục In Stanisaw Kowalki,
Thanh Lờ dịch
ĐH Quốc gia HN, 2004
73 Hoạt động giáo dục hứong nghiệp và
giảng dạy kỹ thuật trong trường THPT In Nguyễn Văn Hộ,
Nguyễn Thị Thanh
Huyền
NXBGD, 2006
74 Quản lý nhà nước In Học viện hành chính
Quốc gia
HVHCQG, 2005
75 Lý luận giáo dục In Phan Thanh Long, DHSPHN, 2006
76 Nghiên cứu Nhật bản và Đông nam Á In Viện Khoa học Xã hội Viện nghiên cứu Châu Âu
19
và Nhân văn, Viện
nghiên cứu Châu Âu,
77 Hệ thống giáo dục hiện đại trong
những năm đầu thế kỷ XXI In Vũ Ngọc Hải, NXBGD, năm 2003
78 Dự báo giáo dục In Đặng Quốc bảo Trường Cán bộ QLGD,
2001
79 Tập bài giảng về đổi mới quản lý GD In Tập huấn theo chương
trình dự án Việt Nam
Singaporer năm 2008
80 Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực
trong thế kỷ XXI In Trần Khánh Đức NXBGD, 2010
81 Cẩm nang nghiệp vụ quản lý của
người Hiệu trưởng In Nguyễn Thành Long NXBLĐ, năm 2008
* Tạp chí ngành và chuyên ngành
TT Tên sách/tác giả/ nhà xuất bản Nước
xuất bản
Năm
xuất bản
Số
lượng
1 Tạp chí tâm lý học 30
2 Tạp chí giáo dục 150
3 Tạp chí cộng sản 150
4 Tạp chí Khoa học công nghệ Đại học Thái
Nguyên 100
5 Nghiên cứu kinh tế 150
6 Lý luận chính trị 150
7 Hoạt động khoa học 150
8 Giáo dục sáng tạo
9 Giáo viên nhà trường
20
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 01 03 02 02
3. Tổng số công trình công bố trong năm:
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
08 14 07 15 6
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến
chuyên ngành đã tổ chức 02 01 0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành
thạc sĩ với các đối tác nước ngoài 0 0 0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài 0 0 0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo
chuyên ngành thạc sĩ 0 0 0 0 0
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-2012)
21
4.1. Các đề tài cấp Bộ
TT
Tên, mã số đề tài, công
trình chuyên giao công
nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh) Ngƣời chủ trì
Ngƣời
tham gia
Thời gian thực
hiện (năm bắt đầu,
kết thúc)
Năm
nghiệm thu Tổng kinh phí
1
“Giáo dục kỹ năng sống cho
học sinh tiểu học thông qua
dạy học môn đạo đức” B2009
- TN04 - 09
Bộ PGS.TS. Nguyễn
Thị Tính 2009-2011 2010
2
"Xây dựng tiêu chí trường
tiểu học thân thiện ở khu
vực miền núi phía Bắc Việt
Nam". B2010 - TN03 - 31
TĐ
Bộ PGS.TS. Nguyễn
Thị Tính 2010 - 2012 2012 300.000.000đ
3
“Giải pháp khắc phục khó
khăn của học sinh là người
dân tộc thiểu sổ trong việc
tiếp cận chương trình giáo
dục phổ thông” B2009-
TN04-14
Bộ TS. Phùng Thị
Hằng 2009 - 2011 4/2011
4
Nghiên cứu đặc trưng tâm
lý của học sinh dân tộc thiểu
số khu vực Đông Bắc Việt
Nam; Mã số B2010 – TN03-
32TĐ
Bộ TS. Phùng Thị
Hằng 2010 - 2012 2012 300.000.000đ
5 Hình thành kỹ năng sư phạm
theo chuẩn nghề nghiệp cho Bộ
TS. Nguyễn Thị
Thanh Huyền
T4 – 2011 đến
T4 – 2013. 250.000.000đ
22
sinh viên dân tộc thiểu số.
Mã số: B2011 – TN04 – 01
6
Nghiên cứu lí thuyết phát
triển chương trình và ứng
dụng vào việc hoàn thiện
chương trình đào tạo Thạc sĩ
Quản lí giáo dục. B2008-
TN04-02
Bộ PGS.TS. Phạm
Hồng Quang Từ 2008 - 2010 2009
7
Cơ sở lí luận và thực tiễn
của việc phát triển chương
trình đào tạo giáo viên đáp
ứng yêu cầu của chương
trình giáo dục phổ thông
giai đoạn 2015-2020.
B2009-TN 04-29 TĐ
Bộ PGS.TS. Phạm
Hồng Quang 2009 - 2011 2011
8
Nghiên cứu môi trường
giáo dục và động lực giảng
dạy của giảng viên” .
Bộ PGS.TS. Phạm
Hồng Quang
Đề tài nghiên cứu
cơ bản 2011
(Quỹ
NAFOSTED tài
trợ)
2013
4.2. Các bài báo trong nƣớc và quốc tế
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí,
nƣớc
Số phát
hành
(tháng,
năm)
Website
(nếu có)
1 Kết quả thực nghiệm các biện pháp giáo dục pháp luật cho
học sinh THPT Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục Số 8/2008
23
2 Đổi mới chương trình đào tạo thạc sĩ quản lý GD Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục Số
206/2009
3 Kết quả khảo sát năng lực giảng dạy của giáo viên trung
học phổ thông vùng dân tộc thiểu số. Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục 2009
4 Đào tạo giáo viên theo định hướng năng lực Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục Số 6/2009
5 Vấn đề tạo động lực làm việc cho giảng viên đại học trong
giai đoạn hiện nay, Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục Số 7/2010.
6 Giải pháp đổi mới chương trình giáo dục sư phạm và định
hướng đổi mới giáo dục phổ thông Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục Số 2/2011
7 Vấn đề xây dựng môi trường văn hoá học tập cho sinh viên
chương trình tiên tiến Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục số 10/2011
8
Trường sư phạm với nhiệm vụ đổi mới chương trình, sách
giáo khoa giáo dục phổ thông sau năm 2015 và bồi dưỡng
giáo viên các cấp
Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục số 9 (số đặc
biệt)/2011
9 Phạm Hồng Quang (2011), “Vấn đề xây dựng môi trường
đại học”, Tạp chí Giáo dục, số 9 (số đặc biệt). Phạm Hồng Quang Tạp chí Giáo dục
số 9 (số đặc
biệt)/2011
11 Một số khó khăn tâm lý trong hoc tập của học sinh tiểu học là
người dân tộc thiểu số ở tỉnh Thái Nguyên, Tạp chí Giáo dục Phùng Thị Hằng Tạp chí Giáo dục
Số 239,kỳ
1/6/2010
12 Vấn đề năng khiếu trong Tâm lý học, Tạp chí Giáo dục Phùng Thị Hằng Tạp chí Giáo dục số 248, kỳ
2/10/2010
13 Thực trạng kỹ năng hoạt động xó hội của sinh viên
ĐHSPTN Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục
số 187, năm
2008
14 Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh tiểu học thông qua dạy
học môn Đạo đức Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục
số 201, năm
2008
15
Xây dựng và sử dụng bài tập thực hành trong dạy học môn
Đạo đức nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục kỹ năng sống
cho học sinh tiểu học
Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục số tháng
12/2009
16 Vai trò của giáo viên chủ nhiệm trong xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực Nguyễn Thị Tính
Hội thảo Bộ Giáo
dục - Đào tạo 2010
24
17 Hình thành kỹ năng tư vấn cho sinh viên trường Đại học Sư
phạm - Đại học Thái Nguyên Nguyễn Thị Tính sè 270/2011
18
Xây dựng môi trường học tập thân thiện ở trường đại học
sư phạm- một trong những giải pháp đào tạo đáp ứng nhu
cầu xã hội hiện nay.
Nguyễn Thị Tính Tạp chí Giáo dục số 9 (số đặc
biệt)/2011
19 Mô hình tư vấn nghề cho cá nhân học sinh trong trường
trung học phổ thông
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
Số
198/2008
20 Nhu cầu tư vấn nghề của học sinh cuối cấp Trung học phổ
thông khu vực miền núi Đông Bắc Việt Nam
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
Số
203/2008
21 Năng lực sư phạm của người giáo viên Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
số
211/2009
22 Thực trạng tư vấn nghề ở trường Trung học phổ thông khu
vực miền núi Đông Bắc Việt Nam
Nguyễn Thị Thanh
Huyền
Tập chí Khoa học
giáo dục Số 41/2009
23 Những yêu cầu về năng lực của người giáo viên làm công
tác hướng nghiệp ở trường phổ thông
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
kỳ 2 tháng
4/2010
24 Năng lực và kỹ năng cần thiết của giáo viên đáp ứng yêu
cầu thực tiễn giáo dục phổ thông hiện nay
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
số 9 (số đặc
biệt)/2011
25 Một số kỹ năng cần trang bị cho sinh viên - đáp ứng yêu
cầu của trường phổ thông khi tiến hành thực tập sư phạm
Nguyễn Thị Thanh
Huyền Tạp chí Giáo dục
số 9 (số đặc
biệt)/2011
26 Giáo dục hành vi văn hóa vệ sinh cho trẻ mẫu giáo Nguyễn Thị Thanh
Huyền
Tạp chí Khoa học
Công nghệ
ĐHTN
Tập 86 số
10/2011
27
Khảo sát hoạt động văn hoá nhằm giáo dục bản sắc văn hoá
dân tộc cho sinh viên các trường sư phạm miền núi vùng
Đông bắc
Trần Thị Minh Huế Tạp chí Giáo dục Số
200/2008
28 Giáo dục bản sắc văn hoá dân tộc cho sinh viên sư phạm -
Một nhiệm vụ cấp thiết hiện nay Trần Thị Minh Huế Tạp chí Giáo dục
Số
220,/2009
29 Nghiên cứu động cơ thành đạt của sinh viên ĐHSP-ĐHTN Đinh Đức Hợi Tạp chí Tâm lý Số 4/4/2008
25
học
30 Bàn về khái niệm nhân cách trong tâm lý học ngày nay Đinh Đức Hợi
Tạp chí Khoa học
và công nghệ
ĐHTN
2009
31 Sự lo âu và tinh thần trách nhiệm của giáo viên trường
PTDTNT Đinh Đức Hợi
Tạp chí Khoa học
và công nghệ
ĐHTN
2009
32 Vấn đề năng lực hiểu học sinh của GV Phổ thông dân tộc nội
trú Thái Nguyên Tạp chí Giáo dục Đinh Đức Hợi Tạp chí Giáo dục 2010
33 Tính cởi mở trong nhân cách của giáo viên PTDT nội trú Đinh Đức Hợi Tạp chí Giáo dục 2010
34 Xu hướng nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân
tộc nội trú Đinh Đức Hợi Tạp chí giáo dục. 2011
35 Đào tạo giáo viên đáp ứng nhu cầu xã hội một số vấn đề
cần quan tâm, Tạp chí giáo dục Đinh Đức Hợi Tạp chí giáo dục
Số đặc biệt,
tháng
9/2011
36 Về hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở một số trường
tiểu học tỉnh Thái Nguyên Hà Kim Linh Tạp chí Giáo dục
Số
219/8/2009
37 Học sinh tiểu học với trò chơi dân gian trong nhà trường
hiện nay Hà Kim Linh Tạp chí Giáo dục
Số
225/1/2009
38 Nhận thức của giáo viên tiểu học về sử dụng trò chơi dân
gian trong hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Hà Kim Linh Tạp chí Giáo dục
Số
234/3/2009
39 Thực trạng sử dụng trò chơi dân gian trong tổ chức hoạt
động giáo dục ngoài giờ lên lớp Hà Kim Linh Tạp chí Giáo dục
Số 248/10/2009
40 Quan niệm về người tài và việc giáo dục nhân tài ở Việt
Nam thời phong kiến. Phí Thị Hiếu Tạp chí Giáo dục
Số tháng
10/2009
41 Quan niệm về năng khiếu và giáo dục trẻ em có năng khiếu Phí Thị Hiếu
Tạp chí Tâm lý
học.–– Hà Nội:
Viện Khoa học
Xã hội Việt Nam,
Số 2/2011
26
42 Vấn đề năng khiếu trong Tâm lý học Phí Thị Hiếu Tạp chí Giáo dục số 248/