BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT THÁNG 2 NĂM 2019 VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ HÀ NỘI 3/2019
41
Embed
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO TÀI NGUYÊN …dwrm.gov.vn/uploads/laws/file/ban-tin-bb-t2-2019.pdfBỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước Địa chỉ: Tầng 8 tòa nhà NAWAPI - Số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 024 32665006; Fax: 024 37560034; Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG 2 NĂM 2019
VÙNG ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
HÀ NỘI 3/2019
ơ
2
MỤC LỤC I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 3
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ............................................................................. 3
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .......................................................................... 6
II. Chi tiết diễn biến và Dự báo mực nước các tỉnh thành phố ............................... 10
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc .................................................................................................... 11
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 11
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 12
II.2. Thành phố Hà Nội: .............................................................................................. 13
II.2.1. Khu vực phía bắc sông Hồng .......................................................................... 13
II.2.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) .................................................................... 13
II.2.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................. 15
II.2.2. Khu vực nam sông Hồng ................................................................................. 17
II.2.2.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ................................................................... 17
II.2.2.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) ................................................................ 18
II.3. Tỉnh Bắc Ninh ...................................................................................................... 20
II.3.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 20
II.3.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 20
II.4. Tỉnh Hải Dương ................................................................................................... 22
II.4.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 22
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 23
II.5. Tỉnh Quảng Ninh ................................................................................................. 25
II.5.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 25
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 26
II.6. Tỉnh Hưng Yên .................................................................................................... 27
II.6.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 27
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 29
II.7. Tỉnh Hà Nam ....................................................................................................... 31
II.7.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 31
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 32
II.8. Thành phố Hải Phòng ......................................................................................... 33
II.8.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 33
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 35
II.9. Tỉnh Thái Bình..................................................................................................... 35
II.9.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ....................................................................... 35
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................... 37
II.10. Tỉnh Nam Định .................................................................................................. 38
II.10.1. Tầng chứa nước Holocene (qh) ..................................................................... 38
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp) .................................................................. 39
ơ
3
Các trầm tích đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ được phân chia thành 2 tầng chứa
nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống, tầng chứa nước Holocene nằm ở phía trên và
tầng Pleistocene nằm ở phía dưới. Trên cơ sở kết quả quan trắc tài nguyên nước dưới
đất năm 2018 diễn biến tài nguyên nước dưới đất được phân tích, đánh giá để dự báo
cho tháng 3 và tháng 4 năm 2019. Kết quả được thể hiện chi tiết như sau:
I. Tổng quan diễn biến mực nước
I.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với tháng 1 có xu thế hạ,
dâng, có 16/40 công trình mực nước hạ, có 9/40 công trình mực nước dâng và 15/40
công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị hạ thấp nhất là 1,68m tại xã
Chuyên Ngoại, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (Q.89) và giá trị dâng cao nhất là 0,14m
tại xã Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Q.108).
Trong tháng 2: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,29m tại xã Hải Thành,
huyện Dương Kinh, TP. Hải Phòng (Q.165) và sâu nhất là 11,39m tại P. Tứ Liên, Q.
Tây Hồ, TP. Hà Nội (Q.67).
")
")
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
")
#*
#*")
#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với thực đo tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
ơ
4
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng thời điểm 1 năm, 5
năm có xu thế dâng và 10 năm trước có xu thế dâng hạ không đáng kể được thể hiện
chi tiết trong bảng 1, 2 và các hình 2, 3 và 4.
Bảng 1. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 2 11,39 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
0,29 Xã Hải Thành, Huyện Dương Kinh, TP. Hải
Phòng (Q.165)
1 năm trước (2018)
11,53 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
0,28 Xã Nghĩa Minh, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam
Định (Q.108)
5 năm trước (2014)
10,88 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
*0,06 P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Q.65)
10 năm trước (2009)
9,19 P. Tứ Liên, Q. Tây
Hồ, TP. Hà Nội (Q.67)
*0,11 P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà Nội (Q.65)
Ghi chú: * mực nước trên mặt đất
Bảng 2. Diễn biến mực nước TB tháng 2/2019 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian Xu thế chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm trước
(2018) Dâng 0,77
P. Mạo Khê, Huyện Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
(Q.141)
0,87
Xã Việt Xuân, HuyệnVĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
5 năm trước
(2014) Dâng 1,50
P Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, TP. Hà
Nội (Q.65) 1,36
Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
10 năm trước
(2009) Không rõ 2,20
P. Tứ Liên, Q. Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Q.67) 1,42
Xã Việt Xuân, Huyện Vĩnh
Tường, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.2)
ơ
5
#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*#*
#*
#*")#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*#*
")
#*
")")")
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56
Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2018 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*
#*
#*
#*
#* #*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146
Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.128M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2014 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
6
#*
#*
#*
#*
")
") ")
#*")
")
#*
#*
#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
#*")
")
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*#*")
#*
#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156
Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với thực đo tháng 2/2009 (m)
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3cewafo.gov.vn
Hình 4. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 có xu thế dâng hạ không rõ ràng
so với mực nước thực đo tháng 2 trên toàn đồng bằng có 23/40 công trình mực nước
xu thế dâng hạ không rõ ràng, có 4/40 công trình mực nước dâng và có 13/40 công
trình mực nước hạ. (xem hình 5).
")
")
")
#*
")
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*
#*
")#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
")#*
")
#*
#*")
#*
#*#*
Q.2Q.1
Q.88Q.87
Q.85Q.84Q.83
Q.67
Q.65
Q.58
Q.57
Q.56Q.33
Q.59a
Q.176
Q.175 Q.165
Q.164
Q.159
Q.158Q.156Q.155
Q.147Q.146Q.145
Q.141Q.115
Q.111Q.110
Q.109
Q.108
Q.107
Q.60M1
Q.32M1
Q.10M1
Q.144M1
Q.121M1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Qu¶ng Ninh
Hµ Nam
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
TP. H¶i Phßng
Th¸i Nguyªn L¹ng S¬n
107°0'0"E
107°0'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21°0
'0"N
20
°30
'0"N
20°3
0'0
"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0 - 1
1 - 2
2 - 3
3 - 4
4 - 5
5 - 6
6 - 7
7 - 8
8 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với thực đo tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 5. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 3 tầng qh
ơ
7
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene (qp)
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với giá trị tháng 1 có xu thế
dâng, hạ, có 17/63 công trình mực nước dâng, 16/63 công trình mực nước hạ và 30/63
công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. Giá trị dâng cao nhất là 0,91m P. Phú
Lãm, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội (Q.69a).và giá trị hạ thấp nhất là 0,38m tại xã Hải Tây,
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định (Q.110a).
Trong tháng 2: Mực nước trung bình tháng nông nhất là 0,39m tại P. Lê Hồng
Phong, TP. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam (Q.82a) và sâu nhất là 29,62m tại P. Dịch Vọng, Q.
Cầu Giấy, TP. Hà Nội (Q.63aM).
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")
#*
#*
")
")")
#*
")
#*
")
#*
#*
")#*
")
")
")
")
#*
")")
#*")
#*#*
")
#*#*
")#*
#*
")
#*
#*")
#*#*
")
#*
")#*
")
")#*#*
")")")")
#*")
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36
Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86a
Q.85b
Q.84bQ.83b
Q.77aQ.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33a
Q.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5 cewafo.gov.vn
Hình 6. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qp
Diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 có xu thế dâng hạ không rõ ràng
so với cùng thời điểm 1 năm trước và có xu thế hạ so với 5 năm trước, 10 năm trước,
được thể hiện chi tiết trong bảng 3, 4 và các hình 7, 8 và 9.
ơ
8
Bảng 3. Mực nước TB tháng cực trị qua các thời kỳ (m)
Thời gian
Mực nước TB tháng sâu nhất Mực nước TB tháng nông nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
Tháng 2 29,62 P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,39
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.9a)
1 năm trước
(2018) 28,98
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,52
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
5 năm trước
(2014) 28,89
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,89
P.Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam
(Q.82a)
10 năm trước
(2009) 26,85
P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, TP. Hà
Nội (Q.63aM) 0,66
Xã Văn Môn, Huyện Yên Phong, Tỉnh Bắc
Ninh (Q.36)
Bảng 4. Diễn biến mực nước TB tháng 2 so với cùng thời điểm các năm trước
Thời gian
Xu thế chính
Giá trị hạ thấp nhất Giá trị dâng cao nhất
Giá trị (m) Địa điểm Giá trị (m) Địa điểm
1 năm trước
(2018)
Không rõ
1,52 Xã Đại Yên,
Chương Mỹ, TP. Hà Nội (Q.76a)
2,20 P. Đồng Tâm, Huyện TP. Vĩnh Yên, Tỉnh
Vĩnh Phúc (Q.5)
5 năm trước
(2014) Hạ 3,64
Xã Đại Yên, Chương Mỹ, TP. Hà Nội (Q.76a)
2,71 Xã Vân Hội, Huyện
Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc (Q.4)
10 năm trước
(2009) Hạ 5,86
P. Phú Lãm, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
(Q.69a) 2,75
Xã Lê Lợi, Huyện An Dương, TP. Hải Phòng
(Q.167a)
ơ
9
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
")
#*
#*#*
#*")
#*
#*#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
")#*
#*
#*
#* #*#*
#*#*
#*
#*
#*
#* #*
") #*#*
#*
#*
#*
#*
")#*
")
#*#*#*#*
#*#*#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77aQ.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2018 (m)
#*Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2 cewafo.gov.vn
Hình 7. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ năm trước
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")")
#*#*
#*#*
#*#*#*
#*#*#*
#*
")
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*#*#*#*
#*#*
#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.76a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11aQ.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2014 (m)
#* Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4cewafo.gov.vn
Hình 8. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất trung bình tháng 2 so với cùng kỳ 5 năm trước
ơ
10
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
")
")
")
")
")
#*
") #* #*
#*#*#*")
")#*
#*
#*#*#*
")
#*
#*#*
#*#*#*
#*
#*#*
#*
#*
")")
#*#*#*
#*#*
#*#*
#*
#*
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85bQ.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.75a
Q.69aQ.68b
Q.67a
Q.66b
Q.65b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23aQ.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148aQ.145a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°0'0
"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20°0
'0"N
20°0
'0"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Diễn biến mực nước tháng 2/2019so với tháng 2/2009 (m)
#* Dâng từ 2 đến < 3
#* Dâng từ 1 đến < 2
#* Dâng từ 0.5 đến < 1#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1#*
Hạ từ 1 đến < 2#*
Hạ từ 2 đến < 3#*
Hạ từ 3 đến < 4#*
Hạ từ 4 đến < 5#*
Hạ từ 5 đến < 6cewafo.gov.vn
Hình 9. Sơ đồ diễn biến mực nước dưới đất TB tháng 2 so với cùng kỳ 10 năm trước
Dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3/2019 có xu thế hạ là chính so với
mực nước thực đo tháng 2/2019 với 27/63 công trình mực nước hạ và 15/63 công trình
mực nước hạ, 21/63 công trình mực nước dâng hạ không đáng kể. (xem hình 10).
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
")
#*
#*
")
")")
#*
")")
")
#*
#*
")
")
#*
#*
#*
#*
#*#*
")
")#*")
#*
")
#*
")
")#*
")
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*#*#*
#*")
#*
")")")
#*
#*
")
Q.7Q.6
Q.5Q.4
Q.92
Q.8a
Q.36Q.35
Q.15
Q.88bQ.87b
Q.86aQ.85b
Q.84bQ.83bQ.82a
Q.77a
Q.75a
Q.68b
Q.67a
Q.66b
Q.64a
Q.62a
Q.60a
Q.58a
Q.57a Q.50a
Q.3M1
Q.37a
Q.33aQ.23a
Q.217
Q.189
Q.173
Q.142
Q.11a
Q.63aM
Q.38M1
Q.1aM1
Q.193a
Q.177a
Q.176a
Q.175a
Q.167a
Q.159b
Q.158aQ.156a
Q.148a
Q.141a
Q.131b
Q.130b
Q.127a
Q.120b
Q.119b
Q.116a
Q.110a
Q.109a
Q.108b
Q.129bM1
TP. Hµ Néi
Hoµ B×nh
Thanh Ho¸
B¾c Giang
Th¸i B×nh
Nam §Þnh
H¶i D¬ng
Ninh B×nh
Hµ Nam
Qu¶ng Ninh
Hng Yªn
B¾c Ninh
TP. H¶i Phßng
VÜnh Phóc
Phó Thä
Phó Thä
Th¸i Nguyªn
106°30'0"E
106°30'0"E
106°0'0"E
106°0'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21°0
'0"N
21
°0'0
"N
20
°30
'0"N
20
°30
'0"N
20
°0'0
"N
20
°0'0
"N
0 10 205 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
0-2
2 - 4
4 - 6
6 - 8
8 - 10
10 - 12
12 - 14
14 - 16
16 - 18
18 - 20
20 - 22
22 - 24
24 - 26
26 - 28
28 - 30
Giá trị dự báo mực nước tháng 3so với tháng 2 (m)
#* Dâng từ 0.25 đến < 0.5#* Dâng từ 0.05 đến < 0.25") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
#*
Hạ từ 0.25 đến < 0.5#*
Hạ từ 0.5 đến < 1 cewafo.gov.vn
Hình 10. Sơ đồ dự báo diễn biến mực nước dưới đất tháng 3 tầng qp
ơ
11
II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố
II.1. Tỉnh Vĩnh Phúc
II.1.1. Tầng chứa nước Holocene (qh)
Trong phạm vi tỉnh, mực nước trung bình tháng 2 có xu thế hạ so với mực nước
tháng 1. Giá trị hạ thấp nhất là 0,14m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).
Mực nước trung bình tháng nông nhất là 1,18m tại xã Sơn Đông, huyện Lập
Thạch (Q.1) và sâu nhất là 10,24m tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường (Q.10M1).
#*
#*")
Q.2
Q.1
Q.10M1
VÜnh Phóc
Th¸i Nguyªn
TP. Hµ Néi
TP. Hµ Néi
Phó Thä
Tuyªn Quang
105°45'0"E
105°45'0"E
105°30'0"E
105°30'0"E
21
°30
'0"N
21
°30
'0"N
21
°15
'0"N
21
°15
'0"N
0 2 4 61 km
Ü
Chỉ dẫnĐộ sâu mực nước (m)
1 - 2
2 - 33 - 44 - 55 - 66 - 7
7 - 88 - 9
9 - 10
Diễn biến mực nước tháng 2so với tháng 1 (m)
") Dâng hạ không đáng kể
#*
Hạ từ 0.05 đến < 0.25
cewafo.gov.vn
Hình 11. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 2 tầng qh
Dự báo: Trong tháng 3 và tháng 4, mực nước có xu thế hạ ở xã Việt Xuân,
huyện Vĩnh Tường (Q.2) và mực nước dâng ở xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Tường
(Q.10M1). Chi tiết diễn biến mực nước tại một số công trình đặc trưng như sau (xem