BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2 KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƢ TIỀM NĂNG NÊN THAM KHẢO BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN NÀY VÀ QUY CHẾ BÁN ĐẤU GIÁ TRƢỚC KHI QUYẾT ĐỊNH ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ. VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN NÀY KHÔNG PHẢI LÀ ĐỢT CHÀO BÁN ĐỂ HUY ĐỘNG VỐN CHO CÔNG TY MÀ CHỈ LÀM THAY ĐỔI TỶ LỆ SỞ HỮU TRONG CƠ CẤU CỔ ĐÔNG VÀ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ CỦA CÔNG TY BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2 TỔ CHỨC CHÀO BÁN CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC Địa chỉ: Tầng 23, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hƣng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội Điện th oại: (84-4) 3824 0703 Fax: (84-4) 6278 0136 TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2 Địa chỉ: Đƣờng Tây Thành - Phƣờng Quang Trung - Thành phố Hƣng yên - Hƣng Yên. Điện thoại: 0321 3862559 Fax: 0321 3862537 TỔ CHỨC TƢ VẤN CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT Địa chỉ: Số 8, Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: 04 3928 8080 Fax: 04 3928 9888 Hà Nội, tháng 12 năm 2015
43
Embed
BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN. Cong bo thong tin Quan ly... · cẤu cỔ ĐÔng vÀ khÔng lÀm thay ĐỔi mỨc vỐn ĐiỀu lỆ ĐÃ ĐĂng kÝ cỦa cÔng ty bẢn cÔng bỐ
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BAN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN THUỘC QUYỀN SỞ HỮU CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH
DOANH VỐN NHÀ NƢỚC TẠI CTCP QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2 KHUYẾN CÁO CÁC NHÀ ĐẦU TƢ
TIỀM NĂNG NÊN THAM KHẢO BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN NÀY VÀ QUY CHẾ BÁN ĐẤU GIÁ TRƢỚC
KHI QUYẾT ĐỊNH ĐĂNG KÝ THAM GIA ĐẤU GIÁ. VIỆC CHÀO BÁN CỔ PHẦN NÀY KHÔNG PHẢI LÀ
ĐỢT CHÀO BÁN ĐỂ HUY ĐỘNG VỐN CHO CÔNG TY MÀ CHỈ LÀM THAY ĐỔI TỶ LỆ SỞ HỮU TRONG CƠ
CẤU CỔ ĐÔNG VÀ KHÔNG LÀM THAY ĐỔI MỨC VỐN ĐIỀU LỆ ĐÃ ĐĂNG KÝ CỦA CÔNG TY
BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN
ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH
VỐN NHÀ NƢỚC TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2
TỔ CHỨC CHÀO BÁN CỔ PHẦN
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VỐN
NHÀ NƢỚC Địa chỉ: Tầng 23, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy Hƣng, Q.
Cầu Giấy, Hà Nội
Điện th oại: (84-4) 3824 0703 Fax: (84-4) 6278 0136
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
CÔNG TY CỔ PHẦN QUẢN LÝ ĐƢỜNG SÔNG SỐ 2
Địa chỉ: Đƣờng Tây Thành - Phƣờng Quang Trung - Thành
phố Hƣng yên - Hƣng Yên.
Điện thoại: 0321 3862559 Fax: 0321 3862537
TỔ CHỨC TƢ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT
Địa chỉ: Số 8, Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 04 3928 8080 Fax: 04 3928 9888
Hà Nội, tháng 12 năm 2015
Trang 5
THÔNG TIN VỀ ĐỢT CHÀO BÁN CỔ PHẦN CỦA TỔNG CÔNG TY ĐẦU
TƢ VÀ KINH DOANH VỐN NHÀ NƢỚC
1. Thông tin về tổ chức phát hành
- Tên công ty : Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2
- Địa chỉ : Đƣờng Tây Thành - Phƣờng Quang Trung - Thành
phố Hƣng yên - Hƣng Yên.
- Vốn điều lệ hiện tại : 6.216.860.000 đồng
- Tổng số cổ phần : 621.686 cổ phần
- Mệnh giá : 10.000 đồng/cổ phần
- Ngành nghề kinh doanh : Quản lý, duy tu, bảo dƣỡng đƣờng thủy nội địa
Điều tiết đảm bảo giao thông đƣờng thủy
Xây dựng công trình giao thông
2. Thông tin về đợt chào bán
- Tổ chức chào bán cổ
phần
: Tổng công ty Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà
nƣớc
- Tên cổ phần chào bán : Cổ phần Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2
- Loại cổ phần chào bán : Cổ phần phổ thông, tự do chuyển nhƣợng
- Tổng số lƣợng chào bán : 329.393 cổ phần (chiếm tỷ lệ 52,98% vốn điều lệ)
Bán đấu giá công khai : 98.818 cổ phần (chiếm tỷ lệ 15,71% vốn điều lệ)
Bán cho cán bộ nhân
viên Công ty
: 230.575 cổ phần (chiếm tỷ lệ 36,69% vốn điều lệ)
- Chuyển quyền sở hữu : Chuyển nhƣợng trực tiếp tại Tổ chức phát hành
3. Tổ chức Tƣ vấn bán đầu giá
CTCP CHỨNG KHOÁN BẢO VIỆT
Địa chỉ: Số 8 Lê Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: 84 (4) 3928.8080 Fax: 84 (4) 3928.9888
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ ........................................................................................................................ 8
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ............................................................................................................... 9
1. Rủi ro về kinh tế ....................................................................................................................................... 9
1.1 Rủi ro về tốc độ tăng trƣởng kinh tế ........................................................................................................ 9
1.2 Rủi ro lạm phát ......................................................................................................................................... 9
2. Rủi ro về luật pháp ................................................................................................................................. 10
3. Rủi ro đặc thù ngành hoạt động ............................................................................................................. 10
5. Rủi ro khác ............................................................................................................................................. 10
II. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN .................... 12
1. Tô chƣc chao ban cô phân ...................................................................................................................... 12
TÔNG CÔNG TY ĐÂU TƢ VA KINH DOANH VÔN NHA NƢƠC ......................................... 12
2. Tổ chức phát hành .................................................................................................................................. 12
3. Tổ chức tƣ vấn bán đấu giá .................................................................................................................... 12
III. CÁC KHÁI NIỆM ........................................................................................................................ 13
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY ......................................................................... 14
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển ........................................................................................... 14
1.1. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................................................................ 14
1.2. Giới thiệu về Công ty .............................................................................................................................. 14
1.3. Cơ cấu vốn cổ phần ................................................................................................................................. 15
1.4. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Công ty ........................................................ 16
1.5. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của tổ chức chào bán nắm quyền kiểm soát hoặc cổ
phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức phát
2. Cơ cấu tổ chức của Công ty .................................................................................................................... 16
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty ....................................................................................................... 18
3.1. Sản phẩm/dịch vụ chủ yếu ...................................................................................................................... 21
3.2. Các hợp đồng lớn đang thực hiện và ký kết ........................................................................................... 21
3.3. Cơ cấu doanh thu .................................................................................................................................... 21
3.4. Cơ cấu chi phí ......................................................................................................................................... 22
4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong 03 năm gần nhất ............................................................. 22
Trang 7
4.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm .............................................. 22
4.2. Phân tích SWOT ..................................................................................................................................... 23
5. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong ngành ............................................................. 24
5.1. Triển vọng phát triển của ngành ............................................................................................................ 24
5.2. Triển vọng Công ty ................................................................................................................................. 24
6. Chính sách đối với ngƣời lao động ......................................................................................................... 25
6.1. Cơ cấu lao động tại 08/2015 .................................................................................................................... 25
7. Chính sách cổ tức .................................................................................................................................... 26
8. Tình hình tài chính ................................................................................................................................. 27
8.1. Các chỉ tiêu cơ bản .................................................................................................................................. 27
8.3. Thanh toán các khoản nợ đến hạn ......................................................................................................... 28
8.4. Các khoản phải nộp theo luật định ......................................................................................................... 28
8.5. Trích lập các quỹ theo luật định ............................................................................................................. 29
8.6. Tình hình công nợ ................................................................................................................................... 29
8.7. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu ................................................................................................................. 30
8.8. Tài sản ..................................................................................................................................................... 31
9. Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, kế toán trƣởng, Ban kiểm soát .............................................. 34
9.1. Hội đồng quản trị .................................................................................................................................... 34
9.2. Ban Tổng Giám đốc, Kế toán trƣởng ..................................................................................................... 38
9.3. Ban kiểm soát .......................................................................................................................................... 39
10. Các thông tin, các tranh chấp kiện tụng liên quan đến Công ty: ........................................................... 41
V. THÔNG TIN VỀ VIỆC BÁN ĐẤU GIÁ CỔ PHẦN ......................................................... 42
1. Những thông tin cơ bản về cổ phiếu đƣợc đấu giá ................................................................................. 42
2. Quy định dành riêng cho Ngƣời lao động /nhà đầu tƣ chiến lƣợc (trƣơng hơp ban cho ngƣơi lao
đông va/hoăc nha đâu tƣ chiên lƣơc) ...................................................................................................... 42
3. Mục đích của việc chào bán .................................................................................................................... 43
4. Địa điểm công bố thông tin ...................................................................................................................... 43
5. Đối tƣợng tham gia đấu giá và các quy định liên quan .......................................................................... 43
6. Nộp Đơn đăng ký tham gia đấu giá ........................................................................................................ 44
7. Lập và nộp Phiếu tham dự đấu giá ......................................................................................................... 45
8. Làm thủ tục chuyển nhƣợng cổ phần ..................................................................................................... 45
VI. THAY LỜI KẾT ........................................................................................................................ 45
Trang 8
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;
- Căn cứ Nghị định số 151/2013/NĐ-CP ngày 01/11/2013 của Chính phủ về
chức năng, nhiệm vụ và cơ chế hoạt động của Tổng công ty Đầu tƣ và Kinh
doanh vốn nhà nƣớc;
- Căn cứ Nghi đinh sô 57/2014/NĐ-CP ngay 16/06/2014 của Chính phủ về Điều
lê tô chƣc va hoat đông cua Tông công ty Đâu tƣ va kinh doanh vôn nha nƣơc ;
- Căn cứ Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về việc
chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nƣớc thành công ty cổ phần;
- Căn cứ Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của
Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nƣớc thành công ty cổ phần.
- Căn cứ Thông tƣ số 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 của Bộ Tài chính về
việc hƣớng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện
chuyển doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thành công ty cổ phần;
- Căn cứ Thông tƣ số 196/2011/TT-BTC ngày 26/12/2011 của Bộ tài chính về
việc hƣớng dẫn bán cổ phần lần đầu và quản lý, sử dụng tiền thu từ cổ phần hóa
của các doanh nghiệp 100% vốn Nhà nƣớc thực hiện chuyển đổi thành công ty
cổ phần;
- Căn cứ văn bản số 2660/BTC - UBCK ngày 26/02/2015 của Bộ Tài chính về
việc thoái vốn thông qua đấu giá cổ phần.
- Hợp đồng số 75/BVSC-SCIC/PTV-BDG ngày 24/08/2015 ký giữa Tổng công
ty Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà nƣớc và Công ty cổ phần Chứng khoán Bảo
Việt;
- Căn cứ Quyết định số 822/QĐ-ĐTKDV ngày 07/12/2015 của Tổng công ty
Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà nƣớc về việc bán đấu giá cổ phần của Tổng
công ty Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà nƣớc tại Công ty cổ phần Quản lý
đƣờng sông số 2.
- Theo chấp thuận và phê duyệt của Tổng công ty Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà
nƣớc tại công văn số 3157/ĐTKDV-QLVĐT1 ngày 07/12/2015 về việc bán
đấu giá phần vốn của Tổng công ty Đầu tƣ và kinh doanh vốn Nhà nƣớc tại
Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2.
Trang 9
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO
1. Rủi ro về kinh tế
Là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đảm bảo an toàn giao thông đƣờng thủy nên
hoạt động kinh doanh của Công ty ít chịu ảnh hƣởng trực tiếp từ sự tăng trƣởng hoặc
trì trệ của nền kinh tế nói chung. Tuy nhiên hoạt động của Công ty cũng chịu tác động
gián tiếp từ sự tăng trƣởng của nền kinh tế, khi nền kinh tế tăng trƣởng thì Nhà nƣớc
sẽ đặt hàng với đơn giá tốt hơn, ngoài ra các công trình Công ty tham gia đƣợc quyết
toán nhanh, công nợ đƣợc xử lý nhanh hơn, hiệu quả kinh tế sẽ tốt hơn.
1.1 Rủi ro về tốc độ tăng trƣởng kinh tế
Theo số liệu của Tổng cục thống kê công bố, tổng sản phẩm trong nƣớc (GDP) năm
2014 tăng 5,98% so với năm 2013, cao hơn so với mục tiêu Chính phủ đặt ra cho năm
2014 là 5,8%. Mức tăng trƣởng này cao hơn mức tăng 5,25% của năm 2012 và 5,42%
của năm 2013 đã từng bƣớc cho thấy các tín hiệu phục hồi của nền kinh tế Việt Nam.
Trong năm 2014 và nửa đầu năm 2015, Chính phủ tập trung chỉ đạo quyết liệt các
ngành, các cấp thực hiện nhiều giải pháp đồng bộ trong điều hành kinh tế vĩ mô nên
mặt bằng lãi suất huy động và cho vay của các ngân hàng đã giảm, tình hình thị
trƣờng vàng và ngoại tệ tƣơng đối ổn định, thị trƣờng bất động sản bƣớc đầu tháo gỡ
đƣợc các khó khăn... Mặc dù kinh tế đã có các tín hiệu tích cực, tuy vậy nền kinh tế
Việt Nam vẫn luôn phải đối mặt với các thách thức để lấy lại đà tăng trƣởng và phát
triển ổn định.
1.2 Rủi ro lạm phát
Với mục tiêu hàng đầu của Chính phủ và Ngân hàng Nhà Nƣớc là ổn định nền
kinh tế, kiểm soát lạm phát sẽ vẫn là một nhiệm vụ đƣợc ƣu tiên hàng đầu. Chỉ số
giá tiêu dùng bình quân 3 tháng đầu năm 2015 tăng 0,74% so với bình quân cùng kỳ
năm 2014. Chỉ số CPI quý I/2015 có tốc độ tăng tƣơng đối thấp trong khoảng 10 năm
gần đây. CPI tháng 1 và tháng 2 đều giảm (tƣơng ứng 0,2% và 0,05% so với tháng
trƣớc), riêng tháng 3 tăng nhẹ 0,15% so với tháng trƣớc. Theo dự báo, tình hình kinh
tế vĩ mô quý II và cả năm 2015 tiếp tục xu thế ổn định; lạm phát đƣợc duy trì ở mức
thấp. Tuy nhiên, lạm phát ở mức thấp cũng thể hiện nhu cầu trong nƣớc đang phục hồi
rất chậm. Nền kinh tế có rủi ro rơi vào tình trạng tăng trƣởng thấp.
1.3 Rủi ro lãi suất
Rủi ro lãi suất xảy ra do biến động lãi suất trên thị trƣờng khiến cho chi phí đi
vay của doanh nghiệp tăng lên làm ảnh hƣởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh.
Trong thời gian từ đầu năm 2014, lãi suất có xu hƣớng giảm do thanh khoản tại hệ
thống ngân hàng vẫn đang dồi dào.
Lãi suất huy động giảm sẽ tạo điều kiện để lãi suất cho vay có thể tiếp tục giảm
thêm sau đó một thời gian. Điều này sẽ giảm bớt áp lực chi phí lãi vay cho các doanh
nghiệp nói riêng và hỗ trợ cho đà phục hồi của nền kinh tế nói chung trong bối cảnh
tổng cầu chỉ phục hồi ở mức vừa phải.
Trang 10
2. Rủi ro về luật pháp
Là một Công ty cổ phần hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ đảm bảo an
toàn giao thông đƣờng thủy, Doanh nghiệp chịu sự chi phối của Hệ thống pháp luật
Việt nam, một số Luật và chính sách cụ thể nhƣ:
Luật Doanh nghiệp, Luật Thƣơng mại, Luật Thuế và các Nghị định, Thông
tƣ hƣớng dẫn thi hành;
Luật Giao thông đƣờng thủy nội địa.
Luật Lao động, Luật Dân sự, Luật Đất đai và các hƣớng dẫn thi hành luật;
Các chính sách ƣu đãi đầu tƣ.
Hiện nay, hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật của nƣớc ta đang dần hoàn
thiện và đƣợc thay đổi cho phù hợp với xu hƣớng phát triển của nền kinh tế, xã hội.
Tuy nhiên, hệ thống văn bản này còn phải tiếp tục điều chỉnh bổ sung cho phù hợp với
tình hình thực tế. Do vậy, việc nâng cao tính ổn định về các chính sách pháp luật của
Nhà nƣớc là hết sức cần thiết cho các doanh nghiệp, đặc biệt khi nền kinh tế Việt Nam
đang từng bƣớc hòa nhịp với sự vận động và phát triển không ngừng của nền kinh tế
thế giới.
3. Rủi ro đặc thù ngành hoạt động
Khách hàng của Công ty ngoài các đơn đặt hàng của Nhà nƣớc thì còn có các
nhà thầu xây dựng các công trình cầu, cống. Đối với đối tƣợng khách hàng các nhà
thầu, do đặc thù phải đƣợc quyết toán công trình thì mới đƣợc thanh toán tiền nên họ
thƣờng xuyên chây ì công nợ. Đặc biệt một số nhà thầu mất khả năng thanh toán, điều
này dẫn đến công nợ khó đòi đối với Công ty.
Để hạn chế rủi ro này, Công ty đã thiết lập và duy trì mối quan hệ với các nhà
thầu, thƣờng xuyên nắm bắt tình hình, hạn chế tối đa phát sinh công nợ phải thu khó
đòi.
4. Rủi ro chào bán
Giá cổ phiếu chịu ảnh hƣớng bởi nhiều nhân tố nhƣ tình hình kinh tế vĩ mô,
tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp... Ngoài ra, việc SCIC chào bán cổ
phiếu trong giai đoạn thị trƣờng chƣa có nhiều diễn biến thuận lợi, nền kinh tế vẫn
chƣa hoàn toàn tăng trƣởng ổn định và khả quan, tính thanh khoản trên thị trƣờng
chứng khoán, đặc biệt là trên thị trƣờng giao dịch không tập trung nhƣ cổ phiếu của
Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2 là chƣa cao.
5. Rủi ro khác
Bên cạnh những yếu tố rủi ro đã nêu trên, còn có các yếu tố rủi ro xảy ra do
hiện tƣợng thiên nhiên khách quan, mang tính bất khả kháng nhƣ thiên tai (bão, lụt,
hạn hán, dịch bệnh, động đất...), chiến tranh hoặc hỏa hoạn... Những rủi ro này nếu
Trang 11
xảy ra sẽ gây ra không ít khó khăn và ảnh hƣởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2.
Trang 12
II. CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN
1. Tô chƣc chao ban cô phân
Tông công ty Đâu tƣ va kinh doanh vôn nha nƣơc
Địa chỉ : Tầng 23, Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hƣng, Cầu
Giấy, Hà Nội
Điện thoại : (84-04) 3824 0703 Fax: (84-04) 6278 0136
Website : www.scic.vn
Chúng tôi đảm bảo rằng SCIC có quyền sở hữu đầy đủ và hợp pháp đối với số
cổ phần chào bán và các thông tin và số liệu trong Bản công bố thông tin này là phù
hợp với thực tế mà chúng tôi đƣợc biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.
2. Tổ chức phát hành
Công ty cổ phần Quản lý đƣờng sông số 2
Địa chỉ : Đƣờng Tây Thành - Phƣờng Quang Trung - Thành phố
Hƣng yên - Hƣng Yên.
Điện thoại : 0321 3862559 Fax: 0321 3862537
Chúng tôi xác nhận rằng SCIC là cổ đông có quyền sở hữu đầy đủ và hợp pháp
đối với số cổ phần chào bán và đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản công
bố thông tin này là phù hợp với thực tế mà chúng tôi đƣợc biết, hoặc đã điều tra, thu
thập một cách hợp lý. Việc chào bán cổ phần này không phải là đợt chào bán để huy
động vốn cho Công ty mà chỉ làm thay đổi tỷ lệ sở hữu trong cơ cấu cổ đông và không
làm thay đổi mức vốn điều lệ đã đăng ký của Công ty