Bài 47:
Bài 47:
1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg,
thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận
chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 9.900.000
Nợ TK 133: 990.000
Có TK 331:
10.890.000
b) Nợ TK 152: 100.000
Có TK 111: 100.000
2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT
10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển
120.000 đi trả bằng tiền mặt.
a) Nợ TK 152: 12.000.000
Nợ TK 133: 1.200.000
Có TK 331:
13.200.000
b) Nợ TK 152: 120.000
Có TK 111: 120.000
3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là:
990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg
Trị giá vật liệu A xuất kho:
9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ
Nợ TK 621: 15.000.000
Có TK 152: 15.000.000
4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm.
Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là:
5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l
Trị giá vật liệu B xuất kho:
1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ
Nợ TK 621: 15.070.000
Có TK 152: 15.070.000
5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000
Nợ TK 331: 25.000.000
Có TK 311: 25.000.000
6. Tiền lương phải trả
· Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ
· Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ
· Nhân viên bán hàng: 1.000.000 đ
· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000 đ
Nợ TK 622: 20.000.000
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 334: 25.000.000
7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo
quy định.
Nợ TK 622: 3.800.000
Nợ TK 627: 190.000
Nợ TK 641: 190.000
Nợ TK 642: 570.000
Nợ TK 334: 1.500.000
Có TK 338: 6.250.000
8. Trích khấu hao tài sản cố định:
· Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm: 1.800.000 đ
· Dùng cho việc quản lý sản xuất: 200.000 đ
· Dùng cho bộ phận bán hàng: 400.000 đ
· Dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000 đ
Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 641: 400.000
Nợ TK 642: 600.000
Có TK 214: 3.000.000
9. Chi phí khác trả bằng tiền mặt 1.800.000 đ, tính cho:
· Phân xưởng sản xuất: 1.000.000 đ
· Bộ phận bán hàng: 300.000 đ
· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 500.000 đ
Nợ TK 627: 1.000.000
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 642: 500.000
Có TK 111: 1.800.000
10. Nhập kho 2.500 sản phẩm, chi biết chi phí sàn xuất dở dang
cuối kỳ: 1.060.000 đ.
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
· Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 30.070.000 đ
· Chi phí nhân công trực tiếp: 23.800.000 đ
· Chi phí sản xuất chung: 4.190.000 đ
Cộng 58.060.000 đ
Nợ TK 154: 58.060.000
Có TK 621: 30.070.000
Có TK 622: 3.800.000
Có TK 627: 4.190.000
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:
3.000.000 + 58.060.000 – 1.060.000 = 60.000.000 đ
Nợ TK 155: 60.000.000
Có TK 154: 60.000.000
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:
60.000.000/2500 = 24.000 đ/sp
11. Xuất kho 2.400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá
bán 30.000 đ/ sp, thuế GTGT 10% trên giá bán chưa thu tiền.
a) Nợ TK 632: 58.000.000
Có TK 155: 58.000.000
b) Nợ TK 131: 79.200.000
Có TK 511: 72.000.000
Có TK 333: 7.200.000
Xác định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511: 72.000.000
Có TK 911: 72.000.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 58.000.000
Có TK 632: 58.000.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 1.890.000
Có TK 641: 1.890.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 4.670.000
Có TK 642: 4.670.000
Xác định kết quả kinh doanh:
72.000.000 – 58.000.000 – 1.890.000 – 4.670.000 = 7.440.000
đ
Nợ TK 911: 7.440.000
Có TK 421: 7.440.000
Sơ đồ tài khoản:
Nợ TK 111Có Nợ TK 112 Có
4.000.000100.000 (1) 20.000.000
120.000 (2)
1.800.000 (9)
1.980.000
Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có
16.000.00017.000.000
(11) 79.200.000 (1) 10.000.00015.000.000 (3)
95.200.000 (2) 12.120.00015.070.000 (4)
9.050.000
Nợ TK 154Có Nợ TK 155Có
3.000.000
10.000.000
(10) 58.060.000 60.000.000 (10) (10) 60.000.000 58.000.000
(11)
1.060.000
12.400.000
Nợ TK 411Có Nợ TK 414 Có
8.000.000
6.000.000
Nợ TK 214 Có Nợ TK 311 Có
10.000.000
9.000.000
3.000.000 (8)
25.000.000 (5)
13.000.000
34.000.000
Nợ TK 331Có Nợ TK 211Có
15.000.000 60.000.000
(5) 25.000.000 13.200.000 (2)
10.890.000 (1)
14.090.000
Nợ TK 133Có Nợ TK 621
Có
(1) 990.000
(3) 15.000.000 30.070.000
(2)1.200.000
(4) 15.070.000
2.190.000
30.070.000 30.070.000
Nợ TK 622 Có Nợ TK 627Có
(6) 20.000.000 23.800.000 (6) 1.000.000
(7) 3.800.000
(7) 190.000 4.190.000
(8) 2.000.000
23.800.000 23.800.000 4.190.000 4.190.000
Nợ TK 641Có Nợ TK 642Có
(6) 1.000.000
(6) 3.000.000
(7) 190.000 1.890.000 (7) 570.000 4.670.000
(8) 400.000
(8) 600.000
(9) 300.000
(9) 500.000
1.890.0001.890.000
4.670.000
4.670.000
Nợ TK 334 Có Nợ TK 338 Có
(7) 1.500.000 25.000.000 (6)
6.250.000 (7)
23.500.000
6.250.000
Nợ TK 333 Có Nợ TK 511 Có
7.200.000 (11) 72.000.000 72.000.000
7.200.000
72.000.000 72.000.000
.
Nợ TK 632 Có Nợ TK 421 Có
(11) 58.000.000 58.000.000
10.000.000
7.440.000
17.440.000
58.000.000 58.000.000
Nợ TK 911 Có
4.670.000
58.000.000 72.000.000
1.890.000
7.440.000
72.000.000 72.000.000
Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị : ngàn đồng
Số TK
Tên TK
SDĐK
Số phát sinh
SDCK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
4.000
-
-
2.020
1.980
-
112
Tiền gửi ngân hàng
20.000
-
-
-
20.000
-
113
Phải thu của KH
16.000
-
79.200
-
95.200
-
152
Nguyên vật liệu
17.000
-
22.120
30.070
9.050
-
154
Chi phí SXKDDD
3.000
-
58.060
60.000
1.060
-
155
Thành phẩm
10.000
-
60.000
58.000
12.000
-
214
Hao mòn TSCĐ
-
10.000
-
3.000
13.000
211
TSCĐ hữu hình
60.000
-
-
-
60.000
-
133
Thuế GTGT đươc khấu trừ
-
-
2.190
-
2.190
-
338
Phải trả,phải nộp khác
-
-
-
6.250
-
6.250
334
Phải trả người lao động
-
-
-
25.000
-
25.000
333
Thuế và các khoản nộp nhà nước
-
-
-
7.200
-
7.200
311
Vay ngắn hạn
-
9.000
-
25.000
-
34.000
331
Phải trả người bán
-
15.000
25.000
24.090
14.090
411
Nguồn vốn kinh doanh
-
80.000
-
-
-
80.000
414
Quỹ đầu tư phát triển
-
6.000
-
-
-
6.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
-
10.000
-
7.440
-
17.440
621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
-
-
30.070
30.070
-
-
622
Chi phí nhân công trực tiếp
-
-
23.800
23.800
-
641
Chi phí bán hàng
-
-
1.890
1.890
-
-
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
-
4.670
4.670
-
-
627
Chi phí sản xuất chung
-
-
4.190
4.190
-
-
511
Doanh thu bán hàng
-
-
72.000
72.000
-
-
632
Giá vốn hàng bán
-
-
58.000
58.000
-
-
911
XĐKQKD
-
-
7.440
7.440
-
-
Cộng
130.000
130.000
450.130
450.130
202.980
202.980
BÀI 48:
1. Xuất kho vật liệu có trị giá 4.000.000đ sử dụng cho:
· Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 3.200.000
· Phục vụ phân xưởng: 400.000
· Bộ phận bán hàng: 150.000
· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000
Định khoản:
Nợ TK 621: 3.200.000
Nợ TK 627: 400.000
Nợ TK 641: 150.000
Nợ TK 642: 250.000
Có TK 152: 4.000.000
4.000.000
NợTK152Có Nợ TK621 Có
3.200.000
Nợ TK627 Có
400.000
Nợ TK641 Có
150.000
Nợ TK642 Có
250.000
2. Tiền lương thanh toán cho công nhân: 1.600.000:
· Công nhân trực tiếp sản xuất: 900.000
· Nhân viên phân xưởng: 200.000
· Nhân viên bán hàng: 200.000
· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000
Định khoản:
Nợ TK 622: 900.000
Nợ TK 627: 200.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 300.000
Có TK 334: 1.600.000
1.600.000
Nợ TK334 Có Nợ TK622 Có
900.000
Nợ TK627 Có
200.000
Nợ TK641 Có
200.000
Nợ TK642 Có
300.000
3 .Trích BHXH, BHYT, CPCĐ theo tỷ lệ quy định để tính vào chi
phí:
· Nhân viên trực tiếp sản xuất: 900.000×19% = 171.000
· Nhân viên phân xưởng: 200.000×19% = 38.000
· Nhân viên bán hàng: 200.000×19% = 38.000
· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000×19% = 57.000
Định khoản:
Nợ TK 622: 171.000
Nợ TK 627: 38.000
Nợ TK 641:38.000
Nợ TK 642: 57.000
Có TK 338: 304.000
Nợ TK338 Có Nợ TK622 Có
171.000
Nợ TK627 Có
38.000
304.000
Nợ TK641 Có
38.000
Nợ TK642 Có
57.000
4.Khấu hao TSCĐ:1.000.000 đ
· Phân xưởng sản xuất: 600.00 đ
· Bộ phận bán hàng: 150.000 đ
· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000 đ
Định khoản:
Nợ TK 627: 600.000
Nợ TK 641: 150.000
Nợ TK 642: 250.000
Có TK 214: 1.000.000
Nợ TK214 Có Nợ TK627 Có
600.000
Nợ TK641 Có
1.000.000 150.000
Nợ TK642 Có
250.000
5. nhập kho 1.000 thành phẩm , CPDD cuối tháng 120.000đ
Tổng CPSX phát sinh:
CP nguyên vật liệu: 3.200.000 đ
CP nhân công trực tiếp: 1.071.000 đ
CP sản xuất chung: 1.238.000 đ
Cộng: 5.509.000 đ
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành: = cp dở dang đầu tháng+ cp
phát sinh- cp dở dang cuối tháng=
300.000+5.509.000-120.000=5.689.000 đ
Gía thành 1 đvsp: 5.689.000/1.000=5.689đ
Nợ TK 155: 5.689.000
Có TK 154: 5.689.000
Nợ TK154 Có Nợ TK155 Có
5.689.0 5.689.000
6.Xuất kho 800 sản phẩm , giá bán chưa có thuế 8.000đ/sp, thuế
GTGT 10%. Tiền bán hàng khách hàng chưa trả tiền.
Giá vốn: 800×5.689 =4.551.200
Giá bán: 800×8.000 = 6.400.000
Thuế: 10%×6.400.000 = 640.000
Nợ TK 131: 7.040.000
Có TK 511: 6.400.000
Có TK 333: 640.000
Nợ TK 632: 4.551.200
Có TK 155: 4.551.200
Nợ TK511 Có Nợ TK131 Có
6.400.000
7.040.000
Nợ TK333 Có
640.000
Nợ TK155 Có Nợ TK155 Có
4.551.0200 4.551.200
7.Khách hàng thanh toán tiền mặt mua sản phẩm bằng tiền gửi ngân
hàng
Nợ TK 111: 7.040.000
Có TK 131: 7.040.000
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 6.400.000
Có TK 911: 6.400.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 4.511.200
Có TK 632: 4.511.200
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ 911: 538.000
Có 641: 538.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ 911: 857.000
Có 642: 857.000
Kết quả kinh doanh:
6.400.000-4.511.200-538.000-857.000=453.800
Bài 49
Tính toán và định khoản
1.Nợ TK 621: 6.500.000 (621A:4.000.000,621B:2.500.000)
Có TK 152: 6.500.000
Nợ TK152 Có
Nợ TK 621 Có
6.500.000
6.500.000
2.Nợ TK 627: 300.000
Nợ TK 641: 80.000
Nợ TK 642: 120.000
Có TK 152: 500.000
Nợ TK 152 Có
500.000
Nợ TK 627 Có
300.000
Nợ TK 641 Có
80.000
Nợ TK 642 Có
120.000
3.Nợ TK 622: 1.500.000
(622A:900.000,622B:600.000)
Nợ TK 627: 400.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 400.000
Có TK 334: 2.500.000
Nợ TK 334 Có
2.500.000
Nợ TK 622 Có
1.500.000
Nợ TK 627 Có
400.000
Nợ TK 641 Có
200.000
Nợ TK 642 Có
400.000
4.Nợ TK 622: 285.000
(622A:171.000,622B:114.000)
Nợ TK 627: 76.000
Nợ TK 641: 38.000
Nợ TK 642: 76.000
Có TK 338: 475.000
Nợ TK 338 Có
475.000
Nợ TK 622 Có
285.000
Nợ Tk 627 Có
76.000
Nợ TK 641 Có
38.000
Nợ TK 642 Có
76.000
5.Nợ TK 627: 500.000
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 300.000
Có TK 214: 1.000.000
Nợ TK 214 Có
1.000.000
Nợ TK 627 Có
500.000
Nợ TK 641 Có
200.000
Nợ TK 642 Có
300.000
6.Nợ TK 627: 124.000
Nợ TK 641: 362.000
Nợ TK 642: 224.000
Có TK 111: 710.000
Nợ TK 111 Có
710.000
Nợ TK 627 Có
124.000
Nợ TK 641 Có
362.000
Nợ TK 642 Có
224.000
Tổng hợp chi phí sản xuất chung :
300.000+400.000+76.000+500.000+124.000=1.400.000
627A: (1.400.000*900):1500=840.000
627B: (1.400.000*600):1500=560.000
Định khoản
Nợ TK 154A: 5.911.000
Có TK 621A: 4.000.000
Có TK 622A: 1.071.000
Có TK 627A: 840.000
840.000
Nợ TK 621A Có
4.000.000
Nợ TK 622A Có
5.911.000
Nợ TK 627A Có
Nợ TK 154A Có
1.071.000
Nợ TK 154B: 3.744.000
Có TK 621B: 2.500.000
Có TK 622B: 714.000
Có TK 627B: 560.000
Nợ TK 621B Có
2.500.000
Nợ TK 622B Có
714.000
Nợ TK 627B Có
560.000
Nợ TK 154B Có
3.744.000
*PHẾ LIỆU
Định khoản:
Nợ TK152: 80.000
(152A: 50.000,152B: 30.000)
Có TK 154: 80.000
Nợ TK 154 Có
80.000
Nợ TK 152 Có
80.000
TRỊ GIÁ THÀNH PHẨM
Sản phẩm A: 400.000+5.911.000-200.000-50.000=6.061.000
Sản phẩm B: 200.000+3.774.000-350.000-30.000=3.594.000
Giá vốn 1 sản phẩm A=(6.061.000+580.000):900=7378,9
Giá vốn 1 sản phẩm B=(3.594.000+1.000.000):500=9.188
Doanh thu bán hàng=700*8000+30*13.000=5.990.000
Tổng chi phí bán hàng: 880.000
Tổng chi phí quản lý DN: 1.120.000
Giá vốn hàng bán =700*7.378,9+30*9.188=5.440.870
*Kết chuyển chi phí
Định khoản: Nợ TK 911:2.000.000
Có TK 641:880.000
Có TK642: 1.120.000
*Kết chuyển giá vốn:
Định khoản: Nợ TK 911: 5.440.870
Có TK 632: 5.440.870
*Lợi nhuận=5.990.000 - 5.440.870 - 2.000.000= -1.450.870 đ
*Kết chuyển lợi nhuận:
Định khoản: Nợ TK421: 1.450.870
Có TK 911: 1.450.870
Bài 51:
1. Trị giá hàng A nhập kho = 500 x 3.000 =1.500.000 đ
Thuế giá trị gia tăng =1.500.000 x 10% =150.000 đ
định khoản
Nợ TK156A : 1.500.000
Nợ TK133A : 150.000
Có TK331A: 1.650.000
Nợ TK331 Có Nợ TK 156A Có
1.500.000
1.650.000
Nợ TK 133A Có
150.000
Định khoản: Nợ TK 156A: 200.000
Nợ TK 133A: 20.000
Có TK 111A: 220.000
Nợ TK 111A Có Nợ TK 156A Có
200.000
220.000
Nợ TK 133A Có
20.000
2. Trị giá hàng B nhập kho = 800x 5.000 = 4.000.000 đ
Thuế GTGT = 4.000.000 x 10% = 400.000 đ
Định khoản: Nợ TK 156B: 4.000.000
Nợ TK 133B: 400.000
Có TK 112B: 4.400.000
Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có
4.000.000
4.400.000
Nợ TK 133B Có
400.000
Định khoản: Nợ TK 156B: 150.000
Nợ TK 133B: 15.000
Có TK 112B: 165.000
Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có
150.000
165.000
Nợ TK 133B Có
15.000
3. Trị giá hàng A nhập kho = 300 x 2.950 = 885.000 đ
Thuế GTGT = 885.000 x 10% =88.500 đ
Định khoản: Nợ TK 156A: 885.000
Nợ TK 133A: 88.500
Có TK 141A: 973.500
Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có
885.000
973.500
Nợ TK 133A Có
88.500
Định khoản : Nợ TK 156A: 80.000
Có TK 141A: 80.00
Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có
80.000 80.000
4. Đơn giá bình quân:
200 x 3.050 + 500x3.000 + 200.000 + 300x2.950 + 80.000
- Hàng A = = 3.275 đ/sp
200+500 + 300
200x5.200 + 800x5.000+150.000
- Hàng B = = 5.190 đ/sp
800 + 200
· Giá vốn hàng bán:
· Hàng A = 700 x 3.275 = 2.292.500 đ
· Hàng B = 600 x 5.190 = 3.114.000 đ
· Doanh thu bán hàng:
· Hàng A =700x 5.000 = 3.500.000 đ
· Hàng B = 600x 8.000 = 4.800.000 đ
Định khoản: Nợ TK 632: 5.406.500
(Trong đó: 632A: 2.292.500 ; 632B: 3.114.000 )
Có TK 156: 5.406.500
Nợ TK 156 Có Nợ TK 632 Có
5.406.500 5.406.500
Định khoản: Nợ TK 112: 9.130.000
Có TK 511A: 3.500.000
Có TK 333A: 350.000
Có TK 511B: 4.800.000
Có TK 333B: 480.000
Nợ TK 511A Có Nợ TK 112 Có
3.500.000
Nợ TK 333A Có 9.130.000
350.000
Nợ TK 511B Có
4.800.000
Nợ TK 333B Có
480.000
Bài 52:
1/a)Nợ TK 156: 60.000.000
Nợ TK 133: 6.000.000
Có TK 331: 66.000.000
b)Nợ TK 156: 3.000.000
Nợ TK 133: 300.000
Có TK 112: 3.300.000
2/Nợ TK 632: 50.000.000
Có TK 156: 50.00. 000
Nợ TK 112:
77.000.000
Có TK 511:70.000.000
Có TK 333:7.000.000
3/a)Nợ TK 641:800.000
Nợ TK 642:1.200.000
Có TK 334:2.000.000
b)Nợ TK 641:152.000
Nợ TK 642:228.000
Nợ TK 334:120.000
Có TK 338:500.000
( TK 3382:40.000,TK 3383:400.000, TK 3384:60.000)
c)Nợ TK 641:1.000.000
Nợ TK 642:1.500.000
Có TK 214:2.500.000
4/Nợ TK 632:2.500.000
Có TK 156:2.500.000
5/Nợ TK 511:70.000.000
Có TK 911:70.000.000
Nợ TK 911:
52.500.000
Có TK 632: 52.500.000
Nợ TK 911:
1.952.000
Có TK 641:1.952.000
Nợ TK 911:
2.928.000
Có TK 642:2.928.000
Nợ TK 911:
12.620.000
Có TK 421:12.620.000
Kết quả kinh
doanh=70.000.000-52.500.000-1.952.000-2.928.000=12.620.000 đồng
Nợ TK 156 Có
(1a)60.000.000
50.000.000(2)
(1b)3.000.000
2.500.000(4)
10.500.000
Nợ TK 133 Có
(1a)6.000.000
(1b)300.000
6.300.000
Nợ TK 331 Có
66.000.000(1a)
66.000.000
Nợ TK 112 Có
(2)77.000.000
3.300.000(1b)
73.700.000
Nợ TK 632 Có
(2)50.000.000
52.500.000(5)
(4)2.500.000
Nợ TK 511 Có
(5)70.000.000
70.000.000(2)
Nợ TK 333 Có
7.000.000(2)
7.000.000
Nợ TK 641 Có
(3a)800.000
1.952.000(5)
(3b)152.000
(3c)1.000.000
Nợ TK 642 Có
(3a)1.200.000
2.928.000(5)
(3b)228.000
(3c)1.500.000
Nợ TK 334 Có
(3b)120.000
2.000.000(3a)
1.880.000
Nợ TK 338 Có
500.000(3b)
500.000
Nợ TK 214 Có
2.500.000(3c)
2.500.000
Nợ TK 911 Có
52.500.000
70.000.000
1.952.000
2.928.000
12.620.000
70.000.000
70.000.000
Nợ TK 421 Có
12.620.000
12.620.000
BÀI 54:
1. Xuất kho hàng hóa, giá xuất kho 15.000.000, giá bán chưa thuế
20.000.000, thuế GTGT 10%, thu ngay bằng tiền mặt.
Gía vốn hàng hóa: 15.000.000
Gía bán: 20.000.000
Thuế GTGT: 10%×20.000.000 = 2.000.000
Nợ TK 632: 15.000.000
Có TK 156: 15.000.000
Nợ TK 111: 22.000.000
Có TK 511: 20.000.000
Có TK 333: 2.000.000
2. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển hàng bán 100.000đ
Nợ TK 641: 100.000
Có TK 111: 100.000
3. Xuất công cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng : 200.000đ, bộ phận
quản lý doanh nghiệp 100.000đ
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 100.000
Có TK 153: 300.000
4. Xuất hàng hóa ra bán , giá xuất kho 20.000.000đ. giá bán chưa
thuế 26.000.000, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán.
Gía xuất kho: 20.000.000
Gía bán chưa thuế: 26.000.000
Thuế GTGT: 10%×26.000.000 = 2.600.000
Nợ TK 632: 20.000.000
Có TK 156: 20.000.000
Nợ TK 131: 28.600.000
Có TK 511: 26.000.000
Có TK 333: 2.600.000
5. Lương phải trả: nhân viên bán hàng: 2.000.000đ, nhân viên
quản lý doanh nghiệp: 3.000.000đ.
Nợ TK 641: 2.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Có TK 334: 5.000.000
6. Trích BHXH, BHYT, CPCĐ:
Chi phí nhân viên bán hàng : 2.000.000×19% = 380.000
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000×19%=
570.000
Nợ TK 641: 380.000
Nợ TK 642: 570.000
Nợ TK 334: 300.000
Có TK 338: 1.250.000
(3382:100.000;3383:1.000.000;3384:150.000)
7. Khấu hao tài sản cố định: bộ phân bán hàng 1.000.000đ, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.500.000đ
Nợ TK 641: 1.000.000
Nợ TK 642: 1.500.000
Có TK 214: 2.500.000
8. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 28.600.000
Nợ TK 111: 28.600.000
Có TK 131: 28.600.000
9.Chi phí khác bằng tiền mặt: bộ phận bán hàng 300.000đ, bộ phận
quản lý doanh nghiệp 200.000đ.
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 642: 200.000
Có TK 338: 500.000
10. Kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh
doanh.
Kết chuyển doanh thu:
Nợ TK 511: 46.000.000
Có TK 911: 46.000.000
Kết chuyển giá vốn:
Nợ TK 911: 35.000.000
Có TK 632: 35.000.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 3.980.000
Có TK 641: 3.980.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 5.370.000
Có TK 642: 5.370.000
Kết quả kinh doanh: 46.000.000- 35.000.000-3.980.000-5.370.000 =
1.650.000 đ
Nợ TK 911: 1.650.000
Có TK 421: 1.650.000
BÀI 55:
Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng 1/20x6
1.Trị giá nhập kho=100.000.000+500.000=100.500.000 đ
Định khoản:
a.Nợ TK 156: 100.000.000
Nợ TK 133: 10.000.000
Có TK 331: 110.000.000
b.Nợ TK 156: 500.000
Có TK 111: 500.000
2.Nợ TK 211: 50.000.000
Có TK 411: 50.000.000
3.Nợ TK 331: 110.000.000
Có TK 112: 110.000.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI THÁNG 1/20X6 (đơn vị tính: đồng)
Tên TS
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
1.Tiền mặt
2.Tiền GNH
3.TSCDHH
4.Hàng hóa
5.Thuế GTGT khấu trừ
9.500.000
30.000.000
200.000.000
100.500.000
10.000.000
Nguồn vốn kinh doanh
350.000.000
Tổng cộng
350.000.000
Tổng cộng
350.000.000
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2:
Trị giá xuất =80.000.000 đ, doanh thu bán hàng =90.000.000 đ
Định khoản:1. Nợ TK 632 80.000.000
Có TK 156 80.000.000
Nợ TK 131 99.000.000
Có TK 511 90.000.000
Có TK 3331 9.000.000
2. Nợ TK 641 2.000.000
Nợ TK 642 4.000.000
Có TK 334 6.000.000
3. Nợ TK 641 380.000
Nợ TK 642 760.000
Nợ TK 334 360.000
Có TK 338 1.500.000
4. Nợ TK 641 400.000
Nợ TK 642 300.000
Có TK 214 700.000
5.Nợ TK 641 120.000
Nợ TK 642 140.000
Có TK 111 260.000
Tổng chi phí phát sinh:
TK 641: 2.900.000
TK 642: 5.200.000
Kết chuyển chi phí
Nợ TK 911 8.100.000
Có TK 641 2.900.000
Có TK 642 5.200.000
Kết chuyển giá vốn:
Nợ TK 911 80.000.000
Có TK 632 80.000.000
Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511 90.000.000
Có TK 911 90.000.000
Lợi nhuận = doanh thu - giá vốn - chi phí phát sinh
= 90.000.000 – 80.000.000 – 8.100.000 = 1.900.000 đ
Nợ TK 911 1.900.000
Có TK 421 1.900.000
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN THÁNG 1/20X6 VÀ 2/20X6 (ĐVT: 1000đ)
Stt
Tên TK
Tồn đầu kỳ
Phát sinh trong kỳ
Tồn cuối kỳ
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
1
111
10.000
760
9.240
2
112
140.000
110.000
30.000
3
131
99.000
99.000
4
133
150.000
10.000
10.000
5
211
50.000
200.000
6
156
300.000
100.500
80.000
20.500
7
411
50.000
350.000
8
421
1.900
1.900
9
331
110.000
110.000
0
10
334
360
6.000
5.640
11
338
1.500
1500
12
214
7000
700
13
3331
9.000
9.000
Tổng cộng
300.000
300.000
369.860
369.860
368.740
368.740
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THÁNG 2/20X6 (ĐVT: 1000 đ)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
9.240.000
Nguồn vồn kinh doanh
350.000.000
Tiền gửi ngân hang
30.000.000
Phải trả người bán
0
Tài sản cố định hữu hình
200.000.000
Tiền lương công nhân viên
5.640.000
Hàng hóa
20.500.000
Phải nộp khác
1.500.000
Thuế GTGT khấu trừ
10.000.000
Lợi nhuận chưa phân phối
1.900.000
Hao mòn tài sản cố định
(700.000)
Thuế GTGT phải nộp
9.000.000
Phải thu khách hang
99.000.000
Tổng cộng
368.040.000
Tổng cộng
368.040.000
Nợ TK111 Có
10.000.000
760.000
9.240.000
Nợ TK 112 Có
140.000.000
30.000.000
110.000.000
Nợ TK 156 Có
100.500.000
80.000.000
20.500.000
Nợ TK 211 Có
150.000.000
50.000.000
200.000.000
Nợ TK 1331 Có
10.000.000
10.000.000
Nợ TK 214 Có
700.000
700.000
Nợ TK 131 Có
99.000.000
99.000.000
Nợ TK 411 Có
300.000.000
50.000.000
350.000.000
Nợ TK 421 Có
1.900.000
Nợ TK 331 Có
110.000.000
110.000.000
0
Nợ TK 641 Có
2.900.000
2.900.000
Nợ TK 642 Có
5.200.000
5.200.000
Nợ TK 334 Có
360.000.000
6.000.000
5.640.000
Nợ TK 338 Có
1.500.000
1.500.000
Nợ TK 511 Có
90.000.000
90.000.000
Nợ TK 3331 Có
9.000.000
9.000.000
Nợ TK 911 Có
1.900.000
1.900.000
Bài 57:
Định khoản:
1. Nợ TK 211: 50.000.000
Có TK 411: 50.000.000
2. Nợ TK 111: 20.000.000
Có TK 112: 20.000.000
3. Trị giá hàng nhập kho = 1.500 x 20.000 = 30.000.000 đ
Thuế GTGT = 30.000.000 x 10% = 3.000.000 đ
Định khoản: Nợ TK156A: 30.000.000
Nợ TK 133A: 3.000.000
Có TK 111: 33.000.000
4. Trị giá hàng nhập kho = 1.000 x 50.000 = 50.000.000 đ
Thuế GTGT = 50.000.000 x 10% = 5.000.000 đ
Định khoản: Nợ TK 156B: 50.000.000
Nợ TK 133B: 5.000.000
Có TK 112: 55.000.000
Phản ánh vào sơ đồ tài khoản
Nợ TK111 Có Nợ TK112 Có
20.000.000 33.000.000 (3) 100.000.000 20.000.000 (2)
(2) 20.000.000 55.000.000 (4)
7.000.000 25.000.000
Nợ TK156A Có Nợ TK 156B Có
40.000.000
20.000.000
(3) 30.000.000
70.000.000 (4) 50.000.000
70.000.000
Nợ TK211 Có Nợ TK411 Có
120.000.000 300.000.000
(1)50.000.000 50.000.000(1)
170.000.000 350.000.000
Nợ TK133 Có
(3)3.000.000
(4) 5.000.000
8.000.000
Bảng cân đối kế toán cuối tháng 7/20X1(đơn vị tính :đồng)
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
Tiền mặt
TGNH
Hàng hóa
TSCĐHH
Thuế GTGT khấu trừ
7.000.000
25.000.000
140.000.000
170.000.000
8.000.000
Nguồn vốn kinh doanh
350.000.000
Tổng tài sản
350.000.000
Tổng nguồn vốn
350.000.000
Bài 58:
1/Nợ TK 152:40.000.000
Nợ TK 133:4.000.000
Có TK 331: 44.000.000
2/Nợ TK 331:20.000.000
Có TK 112:
20.000.000
3/Nợ TK 111:10.000.000
Có TK 112:
10.000.000
4/Nợ TK 152:20.000.000
Nợ TK 133:2.000.000
Có TK 111:
22.000.000
Nợ TK 111 Có
20.000.000
22.000.000(4)
(3)10.000.000
8.000.000
Nợ TK 112 Có
80.000.000
20.000.000(2)
10.000.000(3)
50.000.000
Nợ TK 152 Có
(1)40.000.000
(2)20.000.000
60.000.000
Nợ TK 133 Có
(1)4.000.000
(2)2.000.000
6.000.000
Nợ TK 331 Có
44.000.000(1)
(2) 20.000.000
24.000.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CuỐI THÁNG 1/20X3(đơn vị tính:đồng)
TÀI SẢN
Số tiền
NGUỒN VỐN
Số tiển
Tiền mặt
8,000,000
Phải trả người bán
24,000,000
Tiền gửi ngân hàng
50,000,000
Nguồn vốn kinh doanh
200,000,000
Nguyên vật liệu
60,000,000
Tài sản cố định hữu hình
100,000,000
Thuế V.A.T được khấu trừ
6,000,000
Tổng tài sản
224,000,000
Tổng nguồn vốn
224,000,000
Bài 59
Định khoản
1/Nợ TK 111: 5.000.000
Có TK 112:
5.000.000
2/Nợ TK 331:20.000.000
Có TK 112:
20.000.000
3/Nợ TK 211:5.100.000
Có TK 111:
5.100.000
4/Nợ TK 421:3.000.000
Có TK 411:
3.000.000
5/Nợ TK 156:10.000.000
Có TK 331 :
10.000.000
6/Nợ TK 157:50.000.000
Có TK 156:
50.000.000
7/ Nợ TK 331:10.000.000
Có TK 111:
10.000.000
8/Nợ TK 156:3.200.000
Có TK 111:
3.200.000
Nợ TK 111 Có
30.000.000
5.100.000(3)
(1)5.000.000
10.000.000(7)
16.700.000
3.200.000(8)
Nợ TK 112 Có
100.000.000
5.000.000(1)
75.000.000
20.000.000(2)
Nợ TK 156 Có
200.000.000
50.000.000(6)
(5)10.000.000
(8)3.200.000
163.000.000
Nợ TK 211 Có
150.000.000
(3)5.100.000
155.100.000
Nợ TK 214 Có
50.000.000
Nợ TK 331 Có
(2)20.000.000
150.000.000
(7)10.000.000
10.000.000(5)
130.000.000
Nợ TK 411 Có
240.000.000
3.000.000(4)
243.000.000
Nợ TK 421 Có
(4)3.000.000
40.000.000
37.000.000
Nợ TK 157 Có
(6)50.000.000
50.000.000
BÀI 60:
TÀI SẢN
SỐ TIỀN
NGUỒN VỐN
SỐ TIỀN
Tiền mặt
30.000.000
Vay ngắn hạn
50.000.000
Tiền gửi ngân hàng
80.000.000
Phải trả người bán
30.000.000
Nguyên vật liệu
25.000.000
Lợi nhuận chưa pp
x
TSCĐHH
300.000.000
Qũy khen thưởng
20.000.000
TSCĐVH
100.000.000
Nguồn vốn
360.000.000
Công cụ
15.000.000
Phải thu người mua
35.000.000
Hao mòn TSCĐ
(50.000.000)
Sản phẩm dở dang
10.000.000
Tổng tài sản = tổng nguồn vốn
=>545.000.000 = 460.000.000 + x
=> x = 85.000.000 đ
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho 20.000.000 đ chưa thuế, thuế
GTGT 10% , trả bằng tiền gửi ngân hàng 1/2, còn lại nợ người bán ,
chi phí bốc vác 1.000.000 đ trả bằng tiền mặt.
Nợ TK 152: 20.000.000
Nợ TK 133: 2.000.000
Có TK 331: 11.000.000
Có TK 112: 11.000.000
Nợ TK 152: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000
Nợ TK331 Có Nợ TK 152 Có
11.000.000 20.000.000
Nợ TK112 Có Nợ TK133 Có
11.000.000 2.000.000
2. Xuất vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm 20.000.000đ.
Nợ TK 621: 20.000.000
Có TK 152: 20.000.000
Nợ TK152 Có Nợ TK621 Có
20.000.000 20.000.000
3. Dùng tiền mặt chi quỹ phúc lợi cho công nhân viên
2.000.000đ
Nợ TK 431: 2.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Nợ TK 111 Có Nợ TK334 Có
2.0000.000 2.000.000
4. Xuất công cụ sử dụng cho bộ phận quản lý phân xưởng 500.000đ,
bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ , bộ phận bán hàng
400.000đ.
Nợ TK 627: 500.000
Nợ TK 641: 400.000
Nợ TK 642: 1.000.000
Có TK 153: 1.900.000
Nợ TK153 Có Nợ TK627 Có
500.000
Nợ TK641 Có
400.000
1.900.000
Nợ TK642 Có
1.000.000
5. Lương phải trả cho công nhân viên sản xuất 7.000.000đ, nhân
viên quản lý phân xưởng 2.000.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp
3.000.000đ, nhân viên bán hàng 1.000.000đ
Nợ TK 622: 7.000.000
Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 642: 3.000.000
Nợ TK 641: 1.000.000
Có TK 334: 13.000.000
Nợ TK334 Có Nợ TK622 Có
7.000.000
Nợ TK627 Có
2.000.000
13.000.000
Nợ TK641 Có
3.000.000
Nợ TK642 Có
1.000.000
6. Trích các khoản theo lương :
Chi phí nhân viên sản xuất: 7.000.000×19% = 1.330.000 đ
Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng: 2.000.000×19%= 380.000
đ
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000×19% = 570.000
đ
Chi phí nhân viên bán hàng : 1.000.000×19% = 190.000 đ
Nợ TK 622:
1.330.000
Nợ TK 627:
380.000
Nợ TK 641:
190.000
Nợ TK 642:
570.000
Nợ TK 334:
780.000
Có TK 338:
3.250.000
Nợ TK 338 Có Nợ TK622 Có
1.330.000
Nợ TK627 Có
380.000
Nợ TK641 Có
190.000
3.250.000
Nợ TK642 Có
570.000
Nợ TK334 Có
780.000
7. Tiền điện trả cho phân xưởng sản xuất 2.000.000đ, quản lý
doanh nghiệp 1.000.000đ.
Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 642: 1.000.000
Có TK 331: 3.000.000
Nợ TK331 Có Nợ TK627 Có
2.000.000
3.000.000 Nợ TK642 Có
1.000.000
8. Trích khấu hao TSCĐ : phân xưởng sản xuất 4.000.000 đ, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 2.000.000đ, bộ phận bán hàng
800.000đ.
Nợ TK 627: 4.000.000
Nợ TK 642: 2.000.000
Nợ TK 641: 800.000
Có TK 214:
6.800.000
Nợ TK214 Có Nợ TK627 Có
4.000.000
Nợ TK642 Có
6.800.000 2.000.000
Nợ TK641 Có
800.000
9. Mua văn phòng phẩm trả bằng tiền mặt dùng cho bộ phận bán
hàng 200.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 400.000đ
Nợ TK 641: 200.000
Nợ TK 642: 400.000
Có TK 111: 600.000
Nợ TK111 Có Nợ TK641 Có
200.000
600.000 Nợ TK642 Có
400.000
10. Nhập kho 1.000 thành phẩm. Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
5.000.000đ.
Chi phí nguyên vật liệu : 20.000.000 đ
Chi phí nhân công trực tiếp: 8.330.000 đ
Chi phí sản xuất chung: 8.880.000 đ
Cộng : 37.210.000 đ
Tổng giá thành thành phẩm: = cpsx dở dang đầu kỳ+chi phí phát
sinh – cpsx dở dang cuối kỳ= 10.000.000+37.210.000- 5.000.000 =
42.210.000đ
Nợ TK 154: 37.210.000
Có TK 621: 20.000.000
Có TK 622: 8.330.000
Có TK 627: 8.880.000
Nợ TK 155: 42.210.000
Có TK 154: 42.210.000
Nợ TK621 Có Nợ TK154 Có
20.000.000
Nợ TK622 Có Nợ TK 155 Có
37.210.00042.210.000 42.210.000
8.330.000
Nợ TK627 Có
8.880.000
11. Xuất 900 thành phẩm , giá bán =1.4 giá thành sx sản phẩm ,
thuế GTGT 10% .chi phí vận chuyển 800.000đ trả bằng tiền mặt. Người
mua trả bằng tiền mặt 1/2 , còn lại chưa trả.
Đơn giá thành phẩm: 42.210.000/1.000=42.210đ/sp
Gía vốn hàng bán: 900×42.210 = 37.989.000 đ
Doanh thu bán hàng: 1.4×37.989.000 = 53.184.600 đ
Nợ TK 632: 37.989.000
Có TK 155: 37.989.000
Nợ TK 111: 29.251.530
Nợ TK 131: 29.251.530
Có TK 511: 53.184.600
Có TK 333: 5.318.460
Nợ TK 641: 800.000
Có TK 111: 800.000
Nợ TK155 Có Nợ TK632 Có
37.989.000 37.989.000
Nợ TK511 Có Nợ TK111 Có
53.184.600 29.251.530
Nợ TK333 Có Nợ TK131 Có
5.318.460 29.251.530
12. Nhận được giấy báo của ngân hàng về khoản tiền người mua trả
nợ và khoản tiền trả nợ cho người bán ở các nghiệp vụ trên.Nợ TK
112: 29.251.530
Có TK 131: 29.251.530
Nợ TK 331:14.000.000
Có TK 112: 14.000.000
Nợ TK131 Có Nợ TK112 Có
29.251.530 29.251.530
Nợ TK112 Có Nợ TK331 Có
14.000.000 14.000.000
Kết chuyển:
Doanh thu bán hàng: 53.184.600
Gía vốn: 37.989.000
CP bán hàng: 3.390.000
CP quản lý doanh nghiệp: 7.970.000
Lãi: 53.184.600 - 37.989.000 - 3.390.000-7.970.000=
3.835.600
Nợ TK 511: 53.184.600
Có TK 911: 53.184.600
Nợ TK 911: 37.989.000
Có TK 632: 37.989.000
Nợ TK 911: 3.390.000
Có TK 641:3.390.000
Nợ TK 911: 7.970.000
Có TK 642: 7.970.000
Nợ TK911 Có Nợ TK511 Có+
53.184.600 53.184.600
Nợ TK632 Có Nợ TK911 Có
37.989.000 37.989.000
Nợ TK641 Có Nợ TK911 Có
3.390.000 3.390.000
Nợ TK642 Có Nợ TK911 Có
7.970.000 7.970.000
Bảng cân đối kế toán cuối kỳ(đơn vị tính :đồng)
TÀI SẢN
SỐ TIỀN
NGUỐN VỐN
SỐ TIỀN
Tiền mặt
54.851.530
Vay ngắn hạn
50.000.000
Tiền gửi ngân hàng
84.251.530
Phải trả người bán
30.000.000
Nguyên vật liệu
26.000.000
Lợi nhuận chưa pp
88.835.600
TSCĐHH
TSCĐVH
300.000.000
100.000.000
Qũy khen thưởng
18.000.000
Công cụ, dụng cụ
13.100.000
Nguồn vốn KD
360.000.000
Phải thu KH
35.000.000
Thuế phải nộp NN
5.318.460
Hao mòn TSCĐ
(56.800.000)
Phải trả người lao động
12.220.000
SP dở dang
5.000.000
Phải trả khác
3.250.000
Thành phẩm
4.221.000
Thuế GTGT
2.000.000
Tổng tài sản
567.624.060
Tổng nguồn vốn
567.624.060
Bảng cân đối tài khoản
Đơn vị : ngàn đồng
Số TK
Tên TK
SDĐK
Số phát sinh
SDCK
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
30.000
29.251,53
4.400
54.851,53
112
Tiền gửi ngân hàng
80.000
29.251,53
25.000
84.251,53
131
Phải thu của KH
35.000
29.251,53
29.251,53
35.000
152
Nguyên vật liệu
25.000
21.000
20.000
26.000
154
Chi phí SXKDDD
10.000
37.210
42.210
5.000
155
Thành phẩm
0
42.210
37.989
4.221
214
Hao mòn TSCĐ
50.000
6.800
56.800
213
TSCĐ vô hình
100.000
100.000
211
TSCĐ hữu hình
300.000
300.000
133
Thuế GTGT đươc khấu trừ
2.000
2.000
338
Phải trả,phải nộp khác
3.250
3.250
334
Phải trả người lao động
780
13.000
12.220
333
Thuế và các khoản nộp nhà nước
5.318,460
5.318,460
331
Vay ngắn hạn
50.000
50.000
331
Phải trả người bán
30.000
14.000
14.000
30.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
360.000
360.000
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
20.000
2.000
18.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
85.000
3.835,6
88.835,6
621
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
20.000
20.000
622
Chi phí nhân công trực tiếp
8.330
8.330
641
Chi phí bán hàng
3.390
3.390
642
Chi phí quản lý doanh nghiệp
7.970
7.970
511
Doanh thu bán hàng
53.184,6
53.184,6
632
Giá vốn hàng bán
37.989
37.989
911
XĐKQKD
53.184,6
53.184,6
153
CC-DC
15.000
1.900
13.100
627
Cp sx chung
8.880
8.880
Tổng cộng
595.000
595.000
399.882,79
399.882,79
567.624,06
567.624,06