Top Banner
Bài 47: 1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt. a) Nợ TK 152: 9.900.000 Nợ TK 133: 990.000 Có TK 331: 10.890.000 b) Nợ TK 152: 100.000 Có TK 111: 100.000 2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đi trả bằng tiền mặt. a) Nợ TK 152: 12.000.000 Nợ TK 133: 1.200.000 Có TK 331: 13.200.000 b) Nợ TK 152: 120.000 Có TK 111: 120.000 3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm. Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là: 990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg Trị giá vật liệu A xuất kho: 9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ Nợ TK 621: 15.000.000 Có TK 152: 15.000.000 4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm. Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là: 5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l Trị giá vật liệu B xuất kho: 1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ Nợ TK 621: 15.070.000 Có TK 152: 15.070.000 5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000 Nợ TK 331: 25.000.000 Có TK 311: 25.000.000 6. Tiền lương phải trả Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ
58

Bài 47: · Web viewMua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000

Feb 05, 2021

Download

Documents

dariahiddleston
Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript

Bài 47:

Bài 47:

1. Mua nguyên vật A liệu nhập kho 10.000kg, giá mua 990 đ/kg, thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 100.000 trả bằng tiền mặt.

a) Nợ TK 152: 9.900.000

Nợ TK 133: 990.000

Có TK 331:

10.890.000

b) Nợ TK 152: 100.000

Có TK 111: 100.000

2. Mua vật liệu B nhập kho 2400l, giá mua 5.000 đ/l. Thuế GTGT 10% trên giá mua, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển 120.000 đi trả bằng tiền mặt.

a) Nợ TK 152: 12.000.000

Nợ TK 133: 1.200.000

Có TK 331:

13.200.000

b) Nợ TK 152: 120.000

Có TK 111: 120.000

3. Xuất kho vật liệu A 1500 kg để sản xuất sản phẩm.

Đơn giá vật liệu A nhập kho ở nghiệp vụ 1 là:

990 + 100.000/10.000 = 1.000 đ/kg

Trị giá vật liệu A xuất kho:

9000*1000 + 6.000*1.000 = 15.000.000 đ

Nợ TK 621: 15.000.000

Có TK 152: 15.000.000

4. Xuất kho vật liệu B 3.000 l để sản xuất sản phẩm.

Đơn giá vật liệu B nhập kho ở nghiệp vụ 2 là:

5000 + 120.000/2400 = 5050 đ/l

Trị giá vật liệu B xuất kho:

1600*5000 + 1400.5050 = 15.070.000 đ

Nợ TK 621: 15.070.000

Có TK 152: 15.070.000

5. Vay ngắn hạn để trả nợ người bán 25.000.000

Nợ TK 331: 25.000.000

Có TK 311: 25.000.000

6. Tiền lương phải trả

· Công nhân sản xuất sản phẩm: 20.000.000 đ

· Nhân viên quản lý phân xưởng: 1.000.000 đ

· Nhân viên bán hàng: 1.000.000 đ

· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000 đ

Nợ TK 622: 20.000.000

Nợ TK 627: 1.000.000

Nợ TK 641: 1.000.000

Nợ TK 642: 3.000.000

Có TK 334: 25.000.000

7. Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo quy định.

Nợ TK 622: 3.800.000

Nợ TK 627: 190.000

Nợ TK 641: 190.000

Nợ TK 642: 570.000

Nợ TK 334: 1.500.000

Có TK 338: 6.250.000

8. Trích khấu hao tài sản cố định:

· Chuyên dùng để sản xuất sản phẩm: 1.800.000 đ

· Dùng cho việc quản lý sản xuất: 200.000 đ

· Dùng cho bộ phận bán hàng: 400.000 đ

· Dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 600.000 đ

Nợ TK 627: 2.000.000

Nợ TK 641: 400.000

Nợ TK 642: 600.000

Có TK 214: 3.000.000

9. Chi phí khác trả bằng tiền mặt 1.800.000 đ, tính cho:

· Phân xưởng sản xuất: 1.000.000 đ

· Bộ phận bán hàng: 300.000 đ

· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 500.000 đ

Nợ TK 627: 1.000.000

Nợ TK 641: 300.000

Nợ TK 642: 500.000

Có TK 111: 1.800.000

10. Nhập kho 2.500 sản phẩm, chi biết chi phí sàn xuất dở dang cuối kỳ: 1.060.000 đ.

Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:

· Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 30.070.000 đ

· Chi phí nhân công trực tiếp: 23.800.000 đ

· Chi phí sản xuất chung: 4.190.000 đ

Cộng 58.060.000 đ

Nợ TK 154: 58.060.000

Có TK 621: 30.070.000

Có TK 622: 3.800.000

Có TK 627: 4.190.000

Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:

3.000.000 + 58.060.000 – 1.060.000 = 60.000.000 đ

Nợ TK 155: 60.000.000

Có TK 154: 60.000.000

Giá thành 1 đơn vị sản phẩm:

60.000.000/2500 = 24.000 đ/sp

11. Xuất kho 2.400 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán 30.000 đ/ sp, thuế GTGT 10% trên giá bán chưa thu tiền.

a) Nợ TK 632: 58.000.000

Có TK 155: 58.000.000

b) Nợ TK 131: 79.200.000

Có TK 511: 72.000.000

Có TK 333: 7.200.000

Xác định kết quả kinh doanh:

Kết chuyển doanh thu bán hàng:

Nợ TK 511: 72.000.000

Có TK 911: 72.000.000

Kết chuyển giá vốn hàng bán:

Nợ TK 911: 58.000.000

Có TK 632: 58.000.000

Kết chuyển chi phí bán hàng:

Nợ TK 911: 1.890.000

Có TK 641: 1.890.000

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:

Nợ TK 911: 4.670.000

Có TK 642: 4.670.000

Xác định kết quả kinh doanh:

72.000.000 – 58.000.000 – 1.890.000 – 4.670.000 = 7.440.000 đ

Nợ TK 911: 7.440.000

Có TK 421: 7.440.000

Sơ đồ tài khoản:

Nợ TK 111Có Nợ TK 112 Có

4.000.000100.000 (1) 20.000.000

120.000 (2)

1.800.000 (9)

1.980.000

Nợ TK 131 Có Nợ TK 152 Có

16.000.00017.000.000

(11) 79.200.000 (1) 10.000.00015.000.000 (3)

95.200.000 (2) 12.120.00015.070.000 (4)

9.050.000

Nợ TK 154Có Nợ TK 155Có

3.000.000

10.000.000

(10) 58.060.000 60.000.000 (10) (10) 60.000.000 58.000.000 (11)

1.060.000

12.400.000

Nợ TK 411Có Nợ TK 414 Có

8.000.000

6.000.000

Nợ TK 214 Có Nợ TK 311 Có

10.000.000

9.000.000

3.000.000 (8)

25.000.000 (5)

13.000.000

34.000.000

Nợ TK 331Có Nợ TK 211Có

15.000.000 60.000.000

(5) 25.000.000 13.200.000 (2)

10.890.000 (1)

14.090.000

Nợ TK 133Có Nợ TK 621

(1) 990.000

(3) 15.000.000 30.070.000

(2)1.200.000

(4) 15.070.000

2.190.000

30.070.000 30.070.000

Nợ TK 622 Có Nợ TK 627Có

(6) 20.000.000 23.800.000 (6) 1.000.000

(7) 3.800.000

(7) 190.000 4.190.000

(8) 2.000.000

23.800.000 23.800.000 4.190.000 4.190.000

Nợ TK 641Có Nợ TK 642Có

(6) 1.000.000

(6) 3.000.000

(7) 190.000 1.890.000 (7) 570.000 4.670.000

(8) 400.000

(8) 600.000

(9) 300.000

(9) 500.000

1.890.0001.890.000

4.670.000

4.670.000

Nợ TK 334 Có Nợ TK 338 Có

(7) 1.500.000 25.000.000 (6)

6.250.000 (7)

23.500.000

6.250.000

Nợ TK 333 Có Nợ TK 511 Có

7.200.000 (11) 72.000.000 72.000.000

7.200.000

72.000.000 72.000.000

.

Nợ TK 632 Có Nợ TK 421 Có

(11) 58.000.000 58.000.000

10.000.000

7.440.000

17.440.000

58.000.000 58.000.000

Nợ TK 911 Có

4.670.000

58.000.000 72.000.000

1.890.000

7.440.000

72.000.000 72.000.000

Bảng cân đối tài khoản

Đơn vị : ngàn đồng

Số TK

Tên TK

SDĐK

Số phát sinh

SDCK

Nợ

Nợ

Nợ

111

Tiền mặt

4.000

-

-

2.020

1.980

-

112

Tiền gửi ngân hàng

20.000

-

-

-

20.000

-

113

Phải thu của KH

16.000

-

79.200

-

95.200

-

152

Nguyên vật liệu

17.000

-

22.120

30.070

9.050

-

154

Chi phí SXKDDD

3.000

-

58.060

60.000

1.060

-

155

Thành phẩm

10.000

-

60.000

58.000

12.000

-

214

Hao mòn TSCĐ

-

10.000

-

3.000

13.000

211

TSCĐ hữu hình

60.000

-

-

-

60.000

-

133

Thuế GTGT đươc khấu trừ

-

-

2.190

-

2.190

-

338

Phải trả,phải nộp khác

-

-

-

6.250

-

6.250

334

Phải trả người lao động

-

-

-

25.000

-

25.000

333

Thuế và các khoản nộp nhà nước

-

-

-

7.200

-

7.200

311

Vay ngắn hạn

-

9.000

-

25.000

-

34.000

331

Phải trả người bán

-

15.000

25.000

24.090

14.090

411

Nguồn vốn kinh doanh

-

80.000

-

-

-

80.000

414

Quỹ đầu tư phát triển

-

6.000

-

-

-

6.000

421

Lợi nhuận chưa phân phối

-

10.000

-

7.440

-

17.440

621

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

-

-

30.070

30.070

-

-

622

Chi phí nhân công trực tiếp

-

-

23.800

23.800

-

641

Chi phí bán hàng

-

-

1.890

1.890

-

-

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

-

-

4.670

4.670

-

-

627

Chi phí sản xuất chung

-

-

4.190

4.190

-

-

511

Doanh thu bán hàng

-

-

72.000

72.000

-

-

632

Giá vốn hàng bán

-

-

58.000

58.000

-

-

911

XĐKQKD

-

-

7.440

7.440

-

-

Cộng

130.000

130.000

450.130

450.130

202.980

202.980

BÀI 48:

1. Xuất kho vật liệu có trị giá 4.000.000đ sử dụng cho:

· Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 3.200.000

· Phục vụ phân xưởng: 400.000

· Bộ phận bán hàng: 150.000

· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000

Định khoản:

Nợ TK 621: 3.200.000

Nợ TK 627: 400.000

Nợ TK 641: 150.000

Nợ TK 642: 250.000

Có TK 152: 4.000.000

4.000.000

NợTK152Có Nợ TK621 Có

3.200.000

Nợ TK627 Có

400.000

Nợ TK641 Có

150.000

Nợ TK642 Có

250.000

2. Tiền lương thanh toán cho công nhân: 1.600.000:

· Công nhân trực tiếp sản xuất: 900.000

· Nhân viên phân xưởng: 200.000

· Nhân viên bán hàng: 200.000

· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000

Định khoản:

Nợ TK 622: 900.000

Nợ TK 627: 200.000

Nợ TK 641: 200.000

Nợ TK 642: 300.000

Có TK 334: 1.600.000

1.600.000

Nợ TK334 Có Nợ TK622 Có

900.000

Nợ TK627 Có

200.000

Nợ TK641 Có

200.000

Nợ TK642 Có

300.000

3 .Trích BHXH, BHYT, CPCĐ theo tỷ lệ quy định để tính vào chi phí:

· Nhân viên trực tiếp sản xuất: 900.000×19% = 171.000

· Nhân viên phân xưởng: 200.000×19% = 38.000

· Nhân viên bán hàng: 200.000×19% = 38.000

· Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 300.000×19% = 57.000

Định khoản:

Nợ TK 622: 171.000

Nợ TK 627: 38.000

Nợ TK 641:38.000

Nợ TK 642: 57.000

Có TK 338: 304.000

Nợ TK338 Có Nợ TK622 Có

171.000

Nợ TK627 Có

38.000

304.000

Nợ TK641 Có

38.000

Nợ TK642 Có

57.000

4.Khấu hao TSCĐ:1.000.000 đ

· Phân xưởng sản xuất: 600.00 đ

· Bộ phận bán hàng: 150.000 đ

· Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 250.000 đ

Định khoản:

Nợ TK 627: 600.000

Nợ TK 641: 150.000

Nợ TK 642: 250.000

Có TK 214: 1.000.000

Nợ TK214 Có Nợ TK627 Có

600.000

Nợ TK641 Có

1.000.000 150.000

Nợ TK642 Có

250.000

5. nhập kho 1.000 thành phẩm , CPDD cuối tháng 120.000đ

Tổng CPSX phát sinh:

CP nguyên vật liệu: 3.200.000 đ

CP nhân công trực tiếp: 1.071.000 đ

CP sản xuất chung: 1.238.000 đ

Cộng: 5.509.000 đ

Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành: = cp dở dang đầu tháng+ cp phát sinh- cp dở dang cuối tháng= 300.000+5.509.000-120.000=5.689.000 đ

Gía thành 1 đvsp: 5.689.000/1.000=5.689đ

Nợ TK 155: 5.689.000

Có TK 154: 5.689.000

Nợ TK154 Có Nợ TK155 Có

5.689.0 5.689.000

6.Xuất kho 800 sản phẩm , giá bán chưa có thuế 8.000đ/sp, thuế GTGT 10%. Tiền bán hàng khách hàng chưa trả tiền.

Giá vốn: 800×5.689 =4.551.200

Giá bán: 800×8.000 = 6.400.000

Thuế: 10%×6.400.000 = 640.000

Nợ TK 131: 7.040.000

Có TK 511: 6.400.000

Có TK 333: 640.000

Nợ TK 632: 4.551.200

Có TK 155: 4.551.200

Nợ TK511 Có Nợ TK131 Có

6.400.000

7.040.000

Nợ TK333 Có

640.000

Nợ TK155 Có Nợ TK155 Có

4.551.0200 4.551.200

7.Khách hàng thanh toán tiền mặt mua sản phẩm bằng tiền gửi ngân hàng

Nợ TK 111: 7.040.000

Có TK 131: 7.040.000

Kết chuyển doanh thu thuần:

Nợ TK 511: 6.400.000

Có TK 911: 6.400.000

Kết chuyển giá vốn hàng bán:

Nợ TK 911: 4.511.200

Có TK 632: 4.511.200

Kết chuyển chi phí bán hàng:

Nợ 911: 538.000

Có 641: 538.000

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:

Nợ 911: 857.000

Có 642: 857.000

Kết quả kinh doanh: 6.400.000-4.511.200-538.000-857.000=453.800

Bài 49

Tính toán và định khoản

1.Nợ TK 621: 6.500.000 (621A:4.000.000,621B:2.500.000)

Có TK 152: 6.500.000

Nợ TK152 Có

Nợ TK 621 Có

6.500.000

6.500.000

2.Nợ TK 627: 300.000

Nợ TK 641: 80.000

Nợ TK 642: 120.000

Có TK 152: 500.000

Nợ TK 152 Có

500.000

Nợ TK 627 Có

300.000

Nợ TK 641 Có

80.000

Nợ TK 642 Có

120.000

3.Nợ TK 622: 1.500.000

(622A:900.000,622B:600.000)

Nợ TK 627: 400.000

Nợ TK 641: 200.000

Nợ TK 642: 400.000

Có TK 334: 2.500.000

Nợ TK 334 Có

2.500.000

Nợ TK 622 Có

1.500.000

Nợ TK 627 Có

400.000

Nợ TK 641 Có

200.000

Nợ TK 642 Có

400.000

4.Nợ TK 622: 285.000

(622A:171.000,622B:114.000)

Nợ TK 627: 76.000

Nợ TK 641: 38.000

Nợ TK 642: 76.000

Có TK 338: 475.000

Nợ TK 338 Có

475.000

Nợ TK 622 Có

285.000

Nợ Tk 627 Có

76.000

Nợ TK 641 Có

38.000

Nợ TK 642 Có

76.000

5.Nợ TK 627: 500.000

Nợ TK 641: 200.000

Nợ TK 642: 300.000

Có TK 214: 1.000.000

Nợ TK 214 Có

1.000.000

Nợ TK 627 Có

500.000

Nợ TK 641 Có

200.000

Nợ TK 642 Có

300.000

6.Nợ TK 627: 124.000

Nợ TK 641: 362.000

Nợ TK 642: 224.000

Có TK 111: 710.000

Nợ TK 111 Có

710.000

Nợ TK 627 Có

124.000

Nợ TK 641 Có

362.000

Nợ TK 642 Có

224.000

Tổng hợp chi phí sản xuất chung :

300.000+400.000+76.000+500.000+124.000=1.400.000

627A: (1.400.000*900):1500=840.000

627B: (1.400.000*600):1500=560.000

Định khoản

Nợ TK 154A: 5.911.000

Có TK 621A: 4.000.000

Có TK 622A: 1.071.000

Có TK 627A: 840.000

840.000

Nợ TK 621A Có

4.000.000

Nợ TK 622A Có

5.911.000

Nợ TK 627A Có

Nợ TK 154A Có

1.071.000

Nợ TK 154B: 3.744.000

Có TK 621B: 2.500.000

Có TK 622B: 714.000

Có TK 627B: 560.000

Nợ TK 621B Có

2.500.000

Nợ TK 622B Có

714.000

Nợ TK 627B Có

560.000

Nợ TK 154B Có

3.744.000

*PHẾ LIỆU

Định khoản:

Nợ TK152: 80.000

(152A: 50.000,152B: 30.000)

Có TK 154: 80.000

Nợ TK 154 Có

80.000

Nợ TK 152 Có

80.000

TRỊ GIÁ THÀNH PHẨM

Sản phẩm A: 400.000+5.911.000-200.000-50.000=6.061.000

Sản phẩm B: 200.000+3.774.000-350.000-30.000=3.594.000

Giá vốn 1 sản phẩm A=(6.061.000+580.000):900=7378,9

Giá vốn 1 sản phẩm B=(3.594.000+1.000.000):500=9.188

Doanh thu bán hàng=700*8000+30*13.000=5.990.000

Tổng chi phí bán hàng: 880.000

Tổng chi phí quản lý DN: 1.120.000

Giá vốn hàng bán =700*7.378,9+30*9.188=5.440.870

*Kết chuyển chi phí

Định khoản: Nợ TK 911:2.000.000

Có TK 641:880.000

Có TK642: 1.120.000

*Kết chuyển giá vốn:

Định khoản: Nợ TK 911: 5.440.870

Có TK 632: 5.440.870

*Lợi nhuận=5.990.000 - 5.440.870 - 2.000.000= -1.450.870 đ

*Kết chuyển lợi nhuận:

Định khoản: Nợ TK421: 1.450.870

Có TK 911: 1.450.870

Bài 51:

1. Trị giá hàng A nhập kho = 500 x 3.000 =1.500.000 đ

Thuế giá trị gia tăng =1.500.000 x 10% =150.000 đ

định khoản

Nợ TK156A : 1.500.000

Nợ TK133A : 150.000

Có TK331A: 1.650.000

Nợ TK331 Có Nợ TK 156A Có

1.500.000

1.650.000

Nợ TK 133A Có

150.000

Định khoản: Nợ TK 156A: 200.000

Nợ TK 133A: 20.000

Có TK 111A: 220.000

Nợ TK 111A Có Nợ TK 156A Có

200.000

220.000

Nợ TK 133A Có

20.000

2. Trị giá hàng B nhập kho = 800x 5.000 = 4.000.000 đ

Thuế GTGT = 4.000.000 x 10% = 400.000 đ

Định khoản: Nợ TK 156B: 4.000.000

Nợ TK 133B: 400.000

Có TK 112B: 4.400.000

Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có

4.000.000

4.400.000

Nợ TK 133B Có

400.000

Định khoản: Nợ TK 156B: 150.000

Nợ TK 133B: 15.000

Có TK 112B: 165.000

Nợ TK 112B Có Nợ TK 156B Có

150.000

165.000

Nợ TK 133B Có

15.000

3. Trị giá hàng A nhập kho = 300 x 2.950 = 885.000 đ

Thuế GTGT = 885.000 x 10% =88.500 đ

Định khoản: Nợ TK 156A: 885.000

Nợ TK 133A: 88.500

Có TK 141A: 973.500

Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có

885.000

973.500

Nợ TK 133A Có

88.500

Định khoản : Nợ TK 156A: 80.000

Có TK 141A: 80.00

Nợ TK 141A Có Nợ TK 156A Có

80.000 80.000

4. Đơn giá bình quân:

200 x 3.050 + 500x3.000 + 200.000 + 300x2.950 + 80.000

- Hàng A = = 3.275 đ/sp

200+500 + 300

200x5.200 + 800x5.000+150.000

- Hàng B = = 5.190 đ/sp

800 + 200

· Giá vốn hàng bán:

· Hàng A = 700 x 3.275 = 2.292.500 đ

· Hàng B = 600 x 5.190 = 3.114.000 đ

· Doanh thu bán hàng:

· Hàng A =700x 5.000 = 3.500.000 đ

· Hàng B = 600x 8.000 = 4.800.000 đ

Định khoản: Nợ TK 632: 5.406.500

(Trong đó: 632A: 2.292.500 ; 632B: 3.114.000 )

Có TK 156: 5.406.500

Nợ TK 156 Có Nợ TK 632 Có

5.406.500 5.406.500

Định khoản: Nợ TK 112: 9.130.000

Có TK 511A: 3.500.000

Có TK 333A: 350.000

Có TK 511B: 4.800.000

Có TK 333B: 480.000

Nợ TK 511A Có Nợ TK 112 Có

3.500.000

Nợ TK 333A Có 9.130.000

350.000

Nợ TK 511B Có

4.800.000

Nợ TK 333B Có

480.000

Bài 52:

1/a)Nợ TK 156: 60.000.000

Nợ TK 133: 6.000.000

Có TK 331: 66.000.000

b)Nợ TK 156: 3.000.000

Nợ TK 133: 300.000

Có TK 112: 3.300.000

2/Nợ TK 632: 50.000.000

Có TK 156: 50.00. 000

Nợ TK 112:

77.000.000

Có TK 511:70.000.000

Có TK 333:7.000.000

3/a)Nợ TK 641:800.000

Nợ TK 642:1.200.000

Có TK 334:2.000.000

b)Nợ TK 641:152.000

Nợ TK 642:228.000

Nợ TK 334:120.000

Có TK 338:500.000

( TK 3382:40.000,TK 3383:400.000, TK 3384:60.000)

c)Nợ TK 641:1.000.000

Nợ TK 642:1.500.000

Có TK 214:2.500.000

4/Nợ TK 632:2.500.000

Có TK 156:2.500.000

5/Nợ TK 511:70.000.000

Có TK 911:70.000.000

Nợ TK 911:

52.500.000

Có TK 632: 52.500.000

Nợ TK 911:

1.952.000

Có TK 641:1.952.000

Nợ TK 911:

2.928.000

Có TK 642:2.928.000

Nợ TK 911:

12.620.000

Có TK 421:12.620.000

Kết quả kinh doanh=70.000.000-52.500.000-1.952.000-2.928.000=12.620.000 đồng

Nợ TK 156 Có

(1a)60.000.000

50.000.000(2)

(1b)3.000.000

2.500.000(4)

10.500.000

 

Nợ TK 133 Có

(1a)6.000.000

 

(1b)300.000

 

6.300.000

 

Nợ TK 331 Có

 

66.000.000(1a)

 

66.000.000

Nợ TK 112 Có

(2)77.000.000

3.300.000(1b)

73.700.000

 

Nợ TK 632 Có

(2)50.000.000

52.500.000(5)

(4)2.500.000

 

Nợ TK 511 Có

(5)70.000.000

70.000.000(2)

 

 

 

Nợ TK 333 Có

 

7.000.000(2)

 

7.000.000

Nợ TK 641 Có

(3a)800.000

1.952.000(5)

(3b)152.000

 

(3c)1.000.000

Nợ TK 642 Có

(3a)1.200.000

2.928.000(5)

(3b)228.000

 

(3c)1.500.000

Nợ TK 334 Có

(3b)120.000

2.000.000(3a)

 

1.880.000

Nợ TK 338 Có

 

500.000(3b)

 

500.000

Nợ TK 214 Có

 

2.500.000(3c)

 

2.500.000

Nợ TK 911 Có

52.500.000

70.000.000

1.952.000

2.928.000

12.620.000

70.000.000

70.000.000

Nợ TK 421 Có

 

12.620.000

12.620.000

 

 

BÀI 54:

1. Xuất kho hàng hóa, giá xuất kho 15.000.000, giá bán chưa thuế 20.000.000, thuế GTGT 10%, thu ngay bằng tiền mặt.

Gía vốn hàng hóa: 15.000.000

Gía bán: 20.000.000

Thuế GTGT: 10%×20.000.000 = 2.000.000

Nợ TK 632: 15.000.000

Có TK 156: 15.000.000

Nợ TK 111: 22.000.000

Có TK 511: 20.000.000

Có TK 333: 2.000.000

2. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển hàng bán 100.000đ

Nợ TK 641: 100.000

Có TK 111: 100.000

3. Xuất công cụ sử dụng ở bộ phận bán hàng : 200.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 100.000đ

Nợ TK 641: 200.000

Nợ TK 642: 100.000

Có TK 153: 300.000

4. Xuất hàng hóa ra bán , giá xuất kho 20.000.000đ. giá bán chưa thuế 26.000.000, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán.

Gía xuất kho: 20.000.000

Gía bán chưa thuế: 26.000.000

Thuế GTGT: 10%×26.000.000 = 2.600.000

Nợ TK 632: 20.000.000

Có TK 156: 20.000.000

Nợ TK 131: 28.600.000

Có TK 511: 26.000.000

Có TK 333: 2.600.000

5. Lương phải trả: nhân viên bán hàng: 2.000.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000đ.

Nợ TK 641: 2.000.000

Nợ TK 642: 3.000.000

Có TK 334: 5.000.000

6. Trích BHXH, BHYT, CPCĐ:

Chi phí nhân viên bán hàng : 2.000.000×19% = 380.000

Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000×19%= 570.000

Nợ TK 641: 380.000

Nợ TK 642: 570.000

Nợ TK 334: 300.000

Có TK 338: 1.250.000 (3382:100.000;3383:1.000.000;3384:150.000)

7. Khấu hao tài sản cố định: bộ phân bán hàng 1.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.500.000đ

Nợ TK 641: 1.000.000

Nợ TK 642: 1.500.000

Có TK 214: 2.500.000

8. Thu nợ khách hàng bằng tiền mặt 28.600.000

Nợ TK 111: 28.600.000

Có TK 131: 28.600.000

9.Chi phí khác bằng tiền mặt: bộ phận bán hàng 300.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 200.000đ.

Nợ TK 641: 300.000

Nợ TK 642: 200.000

Có TK 338: 500.000

10. Kết chuyển chi phí và doanh thu để xác định kết quả kinh doanh.

Kết chuyển doanh thu:

Nợ TK 511: 46.000.000

Có TK 911: 46.000.000

Kết chuyển giá vốn:

Nợ TK 911: 35.000.000

Có TK 632: 35.000.000

Kết chuyển chi phí bán hàng:

Nợ TK 911: 3.980.000

Có TK 641: 3.980.000

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:

Nợ TK 911: 5.370.000

Có TK 642: 5.370.000

Kết quả kinh doanh: 46.000.000- 35.000.000-3.980.000-5.370.000 = 1.650.000 đ

Nợ TK 911: 1.650.000

Có TK 421: 1.650.000

BÀI 55:

Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/20x6

1.Trị giá nhập kho=100.000.000+500.000=100.500.000 đ

Định khoản:

a.Nợ TK 156: 100.000.000

Nợ TK 133: 10.000.000

Có TK 331: 110.000.000

b.Nợ TK 156: 500.000

Có TK 111: 500.000

2.Nợ TK 211: 50.000.000

Có TK 411: 50.000.000

3.Nợ TK 331: 110.000.000

Có TK 112: 110.000.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI THÁNG 1/20X6 (đơn vị tính: đồng)

Tên TS

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

1.Tiền mặt

2.Tiền GNH

3.TSCDHH

4.Hàng hóa

5.Thuế GTGT khấu trừ

9.500.000

30.000.000

200.000.000

100.500.000

10.000.000

Nguồn vốn kinh doanh

350.000.000

Tổng cộng

350.000.000

Tổng cộng

350.000.000

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 2:

Trị giá xuất =80.000.000 đ, doanh thu bán hàng =90.000.000 đ

Định khoản:1. Nợ TK 632 80.000.000

Có TK 156 80.000.000

Nợ TK 131 99.000.000

Có TK 511 90.000.000

Có TK 3331 9.000.000

2. Nợ TK 641 2.000.000

Nợ TK 642 4.000.000

Có TK 334 6.000.000

3. Nợ TK 641 380.000

Nợ TK 642 760.000

Nợ TK 334 360.000

Có TK 338 1.500.000

4. Nợ TK 641 400.000

Nợ TK 642 300.000

Có TK 214 700.000

5.Nợ TK 641 120.000

Nợ TK 642 140.000

Có TK 111 260.000

Tổng chi phí phát sinh:

TK 641: 2.900.000

TK 642: 5.200.000

Kết chuyển chi phí

Nợ TK 911 8.100.000

Có TK 641 2.900.000

Có TK 642 5.200.000

Kết chuyển giá vốn:

Nợ TK 911 80.000.000

Có TK 632 80.000.000

Kết chuyển doanh thu bán hàng:

Nợ TK 511 90.000.000

Có TK 911 90.000.000

Lợi nhuận = doanh thu - giá vốn - chi phí phát sinh

= 90.000.000 – 80.000.000 – 8.100.000 = 1.900.000 đ

Nợ TK 911 1.900.000

Có TK 421 1.900.000

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN THÁNG 1/20X6 VÀ 2/20X6 (ĐVT: 1000đ)

Stt

Tên TK

Tồn đầu kỳ

Phát sinh trong kỳ

Tồn cuối kỳ

Nợ

Nợ

Nợ

1

111

10.000

760

9.240

2

112

140.000

110.000

30.000

3

131

99.000

99.000

4

133

150.000

10.000

10.000

5

211

50.000

200.000

6

156

300.000

100.500

80.000

20.500

7

411

50.000

350.000

8

421

1.900

1.900

9

331

110.000

110.000

0

10

334

360

6.000

5.640

11

338

1.500

1500

12

214

7000

700

13

3331

9.000

9.000

Tổng cộng

300.000

300.000

369.860

369.860

368.740

368.740

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THÁNG 2/20X6 (ĐVT: 1000 đ)

Tài sản

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

Tiền mặt

9.240.000

Nguồn vồn kinh doanh

350.000.000

Tiền gửi ngân hang

30.000.000

Phải trả người bán

0

Tài sản cố định hữu hình

200.000.000

Tiền lương công nhân viên

5.640.000

Hàng hóa

20.500.000

Phải nộp khác

1.500.000

Thuế GTGT khấu trừ

10.000.000

Lợi nhuận chưa phân phối

1.900.000

Hao mòn tài sản cố định

(700.000)

Thuế GTGT phải nộp

9.000.000

Phải thu khách hang

99.000.000

Tổng cộng

368.040.000

Tổng cộng

368.040.000

Nợ TK111 Có

10.000.000

760.000

9.240.000

Nợ TK 112 Có

140.000.000

30.000.000

110.000.000

Nợ TK 156 Có

100.500.000

80.000.000

20.500.000

 

Nợ TK 211 Có

150.000.000

 

50.000.000

200.000.000

 

Nợ TK 1331 Có

10.000.000

 

10.000.000

 

Nợ TK 214 Có

 

700.000

 

700.000

Nợ TK 131 Có

99.000.000

 

99.000.000

 

Nợ TK 411 Có

 

300.000.000

50.000.000

 

350.000.000

Nợ TK 421 Có

 

1.900.000

Nợ TK 331 Có

110.000.000

110.000.000

 

0

Nợ TK 641 Có

2.900.000

2.900.000

Nợ TK 642 Có

5.200.000

5.200.000

Nợ TK 334 Có

360.000.000

6.000.000

 

5.640.000

Nợ TK 338 Có

 

1.500.000

1.500.000

 

Nợ TK 511 Có

90.000.000

90.000.000

Nợ TK 3331 Có

 

9.000.000

 

9.000.000

Nợ TK 911 Có

1.900.000

1.900.000

Bài 57:

Định khoản:

1. Nợ TK 211: 50.000.000

Có TK 411: 50.000.000

2. Nợ TK 111: 20.000.000

Có TK 112: 20.000.000

3. Trị giá hàng nhập kho = 1.500 x 20.000 = 30.000.000 đ

Thuế GTGT = 30.000.000 x 10% = 3.000.000 đ

Định khoản: Nợ TK156A: 30.000.000

Nợ TK 133A: 3.000.000

Có TK 111: 33.000.000

4. Trị giá hàng nhập kho = 1.000 x 50.000 = 50.000.000 đ

Thuế GTGT = 50.000.000 x 10% = 5.000.000 đ

Định khoản: Nợ TK 156B: 50.000.000

Nợ TK 133B: 5.000.000

Có TK 112: 55.000.000

Phản ánh vào sơ đồ tài khoản

Nợ TK111 Có Nợ TK112 Có

20.000.000 33.000.000 (3) 100.000.000 20.000.000 (2)

(2) 20.000.000 55.000.000 (4)

7.000.000 25.000.000

Nợ TK156A Có Nợ TK 156B Có

40.000.000

20.000.000

(3) 30.000.000

70.000.000 (4) 50.000.000

70.000.000

Nợ TK211 Có Nợ TK411 Có

120.000.000 300.000.000

(1)50.000.000 50.000.000(1)

170.000.000 350.000.000

Nợ TK133 Có

(3)3.000.000

(4) 5.000.000

8.000.000

Bảng cân đối kế toán cuối tháng 7/20X1(đơn vị tính :đồng)

Tài sản

Số tiền

Nguồn vốn

Số tiền

Tiền mặt

TGNH

Hàng hóa

TSCĐHH

Thuế GTGT khấu trừ

7.000.000

25.000.000

140.000.000

170.000.000

8.000.000

Nguồn vốn kinh doanh

350.000.000

Tổng tài sản

350.000.000

Tổng nguồn vốn

350.000.000

Bài 58:

1/Nợ TK 152:40.000.000

Nợ TK 133:4.000.000

Có TK 331: 44.000.000

2/Nợ TK 331:20.000.000

Có TK 112:

20.000.000

3/Nợ TK 111:10.000.000

Có TK 112:

10.000.000

4/Nợ TK 152:20.000.000

Nợ TK 133:2.000.000

Có TK 111:

22.000.000

Nợ TK 111 Có

20.000.000

22.000.000(4)

(3)10.000.000

 

8.000.000

 

Nợ TK 112 Có

80.000.000

20.000.000(2)

 

10.000.000(3)

50.000.000

 

Nợ TK 152 Có

(1)40.000.000

 

(2)20.000.000

 

60.000.000

 

Nợ TK 133 Có

(1)4.000.000

 

(2)2.000.000

 

6.000.000

 

Nợ TK 331 Có

 

44.000.000(1)

(2) 20.000.000

 

 

24.000.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CuỐI THÁNG 1/20X3(đơn vị tính:đồng)

TÀI SẢN

Số tiền

NGUỒN VỐN

Số tiển

Tiền mặt

8,000,000

Phải trả người bán

24,000,000

Tiền gửi ngân hàng

50,000,000

Nguồn vốn kinh doanh

200,000,000

Nguyên vật liệu

60,000,000

 

 

Tài sản cố định hữu hình

100,000,000

 

 

Thuế V.A.T được khấu trừ

6,000,000

 

 

Tổng tài sản

224,000,000

Tổng nguồn vốn

224,000,000

Bài 59

Định khoản

1/Nợ TK 111: 5.000.000

Có TK 112:

5.000.000

2/Nợ TK 331:20.000.000

Có TK 112:

20.000.000

3/Nợ TK 211:5.100.000

Có TK 111:

5.100.000

4/Nợ TK 421:3.000.000

Có TK 411:

3.000.000

5/Nợ TK 156:10.000.000

Có TK 331 :

10.000.000

6/Nợ TK 157:50.000.000

Có TK 156:

50.000.000

7/ Nợ TK 331:10.000.000

Có TK 111:

10.000.000

8/Nợ TK 156:3.200.000

Có TK 111:

3.200.000

Nợ TK 111 Có

30.000.000

5.100.000(3)

(1)5.000.000

10.000.000(7)

16.700.000

3.200.000(8)

Nợ TK 112 Có

100.000.000

5.000.000(1)

75.000.000

20.000.000(2)

Nợ TK 156 Có

200.000.000

50.000.000(6)

(5)10.000.000

 

(8)3.200.000

 

163.000.000

 

Nợ TK 211 Có

150.000.000

 

(3)5.100.000

 

155.100.000

 

Nợ TK 214 Có

 

50.000.000

 

 

Nợ TK 331 Có

(2)20.000.000

150.000.000

(7)10.000.000

10.000.000(5)

 

130.000.000

Nợ TK 411 Có

 

240.000.000

 

3.000.000(4)

 

243.000.000

Nợ TK 421 Có

(4)3.000.000

40.000.000

 

37.000.000

Nợ TK 157 Có

(6)50.000.000

 

50.000.000

 

BÀI 60:

TÀI SẢN

SỐ TIỀN

NGUỒN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

30.000.000

Vay ngắn hạn

50.000.000

Tiền gửi ngân hàng

80.000.000

Phải trả người bán

30.000.000

Nguyên vật liệu

25.000.000

Lợi nhuận chưa pp

x

TSCĐHH

300.000.000

Qũy khen thưởng

20.000.000

TSCĐVH

100.000.000

Nguồn vốn

360.000.000

Công cụ

15.000.000

Phải thu người mua

35.000.000

Hao mòn TSCĐ

(50.000.000)

Sản phẩm dở dang

10.000.000

Tổng tài sản = tổng nguồn vốn

=>545.000.000 = 460.000.000 + x

=> x = 85.000.000 đ

1. Mua nguyên vật liệu nhập kho 20.000.000 đ chưa thuế, thuế GTGT 10% , trả bằng tiền gửi ngân hàng 1/2, còn lại nợ người bán , chi phí bốc vác 1.000.000 đ trả bằng tiền mặt.

Nợ TK 152: 20.000.000

Nợ TK 133: 2.000.000

Có TK 331: 11.000.000

Có TK 112: 11.000.000

Nợ TK 152: 1.000.000

Có TK 111: 1.000.000

Nợ TK331 Có Nợ TK 152 Có

11.000.000 20.000.000

Nợ TK112 Có Nợ TK133 Có

11.000.000 2.000.000

2. Xuất vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm 20.000.000đ.

Nợ TK 621: 20.000.000

Có TK 152: 20.000.000

Nợ TK152 Có Nợ TK621 Có

20.000.000 20.000.000

3. Dùng tiền mặt chi quỹ phúc lợi cho công nhân viên 2.000.000đ

Nợ TK 431: 2.000.000

Có TK 111: 2.000.000

Nợ TK 111 Có Nợ TK334 Có

2.0000.000 2.000.000

4. Xuất công cụ sử dụng cho bộ phận quản lý phân xưởng 500.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ , bộ phận bán hàng 400.000đ.

Nợ TK 627: 500.000

Nợ TK 641: 400.000

Nợ TK 642: 1.000.000

Có TK 153: 1.900.000

Nợ TK153 Có Nợ TK627 Có

500.000

Nợ TK641 Có

400.000

1.900.000

Nợ TK642 Có

1.000.000

5. Lương phải trả cho công nhân viên sản xuất 7.000.000đ, nhân viên quản lý phân xưởng 2.000.000đ, nhân viên quản lý doanh nghiệp 3.000.000đ, nhân viên bán hàng 1.000.000đ

Nợ TK 622: 7.000.000

Nợ TK 627: 2.000.000

Nợ TK 642: 3.000.000

Nợ TK 641: 1.000.000

Có TK 334: 13.000.000

Nợ TK334 Có Nợ TK622 Có

7.000.000

Nợ TK627 Có

2.000.000

13.000.000

Nợ TK641 Có

3.000.000

Nợ TK642 Có

1.000.000

6. Trích các khoản theo lương :

Chi phí nhân viên sản xuất: 7.000.000×19% = 1.330.000 đ

Chi phí nhân viên quản lý phân xưởng: 2.000.000×19%= 380.000 đ

Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: 3.000.000×19% = 570.000 đ

Chi phí nhân viên bán hàng : 1.000.000×19% = 190.000 đ

Nợ TK 622:

1.330.000

Nợ TK 627:

380.000

Nợ TK 641:

190.000

Nợ TK 642:

570.000

Nợ TK 334:

780.000

Có TK 338:

3.250.000

Nợ TK 338 Có Nợ TK622 Có

1.330.000

Nợ TK627 Có

380.000

Nợ TK641 Có

190.000

3.250.000

Nợ TK642 Có

570.000

Nợ TK334 Có

780.000

7. Tiền điện trả cho phân xưởng sản xuất 2.000.000đ, quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ.

Nợ TK 627: 2.000.000

Nợ TK 642: 1.000.000

Có TK 331: 3.000.000

Nợ TK331 Có Nợ TK627 Có

2.000.000

3.000.000 Nợ TK642 Có

1.000.000

8. Trích khấu hao TSCĐ : phân xưởng sản xuất 4.000.000 đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 2.000.000đ, bộ phận bán hàng 800.000đ.

Nợ TK 627: 4.000.000

Nợ TK 642: 2.000.000

Nợ TK 641: 800.000

Có TK 214:

6.800.000

Nợ TK214 Có Nợ TK627 Có

4.000.000

Nợ TK642 Có

6.800.000 2.000.000

Nợ TK641 Có

800.000

9. Mua văn phòng phẩm trả bằng tiền mặt dùng cho bộ phận bán hàng 200.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 400.000đ

Nợ TK 641: 200.000

Nợ TK 642: 400.000

Có TK 111: 600.000

Nợ TK111 Có Nợ TK641 Có

200.000

600.000 Nợ TK642 Có

400.000

10. Nhập kho 1.000 thành phẩm. Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ 5.000.000đ.

Chi phí nguyên vật liệu : 20.000.000 đ

Chi phí nhân công trực tiếp: 8.330.000 đ

Chi phí sản xuất chung: 8.880.000 đ

Cộng : 37.210.000 đ

Tổng giá thành thành phẩm: = cpsx dở dang đầu kỳ+chi phí phát sinh – cpsx dở dang cuối kỳ= 10.000.000+37.210.000- 5.000.000 = 42.210.000đ

Nợ TK 154: 37.210.000

Có TK 621: 20.000.000

Có TK 622: 8.330.000

Có TK 627: 8.880.000

Nợ TK 155: 42.210.000

Có TK 154: 42.210.000

Nợ TK621 Có Nợ TK154 Có

20.000.000

Nợ TK622 Có Nợ TK 155 Có

37.210.00042.210.000 42.210.000

8.330.000

Nợ TK627 Có

8.880.000

11. Xuất 900 thành phẩm , giá bán =1.4 giá thành sx sản phẩm , thuế GTGT 10% .chi phí vận chuyển 800.000đ trả bằng tiền mặt. Người mua trả bằng tiền mặt 1/2 , còn lại chưa trả.

Đơn giá thành phẩm: 42.210.000/1.000=42.210đ/sp

Gía vốn hàng bán: 900×42.210 = 37.989.000 đ

Doanh thu bán hàng: 1.4×37.989.000 = 53.184.600 đ

Nợ TK 632: 37.989.000

Có TK 155: 37.989.000

Nợ TK 111: 29.251.530

Nợ TK 131: 29.251.530

Có TK 511: 53.184.600

Có TK 333: 5.318.460

Nợ TK 641: 800.000

Có TK 111: 800.000

Nợ TK155 Có Nợ TK632 Có

37.989.000 37.989.000

Nợ TK511 Có Nợ TK111 Có

53.184.600 29.251.530

Nợ TK333 Có Nợ TK131 Có

5.318.460 29.251.530

12. Nhận được giấy báo của ngân hàng về khoản tiền người mua trả nợ và khoản tiền trả nợ cho người bán ở các nghiệp vụ trên.Nợ TK 112: 29.251.530

Có TK 131: 29.251.530

Nợ TK 331:14.000.000

Có TK 112: 14.000.000

Nợ TK131 Có Nợ TK112 Có

29.251.530 29.251.530

Nợ TK112 Có Nợ TK331 Có

14.000.000 14.000.000

Kết chuyển:

Doanh thu bán hàng: 53.184.600

Gía vốn: 37.989.000

CP bán hàng: 3.390.000

CP quản lý doanh nghiệp: 7.970.000

Lãi: 53.184.600 - 37.989.000 - 3.390.000-7.970.000= 3.835.600

Nợ TK 511: 53.184.600

Có TK 911: 53.184.600

Nợ TK 911: 37.989.000

Có TK 632: 37.989.000

Nợ TK 911: 3.390.000

Có TK 641:3.390.000

Nợ TK 911: 7.970.000

Có TK 642: 7.970.000

Nợ TK911 Có Nợ TK511 Có+

53.184.600 53.184.600

Nợ TK632 Có Nợ TK911 Có

37.989.000 37.989.000

Nợ TK641 Có Nợ TK911 Có

3.390.000 3.390.000

Nợ TK642 Có Nợ TK911 Có

7.970.000 7.970.000

Bảng cân đối kế toán cuối kỳ(đơn vị tính :đồng)

TÀI SẢN

SỐ TIỀN

NGUỐN VỐN

SỐ TIỀN

Tiền mặt

54.851.530

Vay ngắn hạn

50.000.000

Tiền gửi ngân hàng

84.251.530

Phải trả người bán

30.000.000

Nguyên vật liệu

26.000.000

Lợi nhuận chưa pp

88.835.600

TSCĐHH

TSCĐVH

300.000.000

100.000.000

Qũy khen thưởng

18.000.000

Công cụ, dụng cụ

13.100.000

Nguồn vốn KD

360.000.000

Phải thu KH

35.000.000

Thuế phải nộp NN

5.318.460

Hao mòn TSCĐ

(56.800.000)

Phải trả người lao động

12.220.000

SP dở dang

5.000.000

Phải trả khác

3.250.000

Thành phẩm

4.221.000

Thuế GTGT

2.000.000

Tổng tài sản

567.624.060

Tổng nguồn vốn

567.624.060

Bảng cân đối tài khoản

Đơn vị : ngàn đồng

Số TK

Tên TK

SDĐK

Số phát sinh

SDCK

Nợ

Nợ

Nợ

111

Tiền mặt

30.000

29.251,53

4.400

54.851,53

112

Tiền gửi ngân hàng

80.000

29.251,53

25.000

84.251,53

131

Phải thu của KH

35.000

29.251,53

29.251,53

35.000

152

Nguyên vật liệu

25.000

21.000

20.000

26.000

154

Chi phí SXKDDD

10.000

37.210

42.210

5.000

155

Thành phẩm

0

42.210

37.989

4.221

214

Hao mòn TSCĐ

50.000

6.800

56.800

213

TSCĐ vô hình

100.000

100.000

211

TSCĐ hữu hình

300.000

300.000

133

Thuế GTGT đươc khấu trừ

2.000

2.000

338

Phải trả,phải nộp khác

3.250

3.250

334

Phải trả người lao động

780

13.000

12.220

333

Thuế và các khoản nộp nhà nước

5.318,460

5.318,460

331

Vay ngắn hạn

50.000

50.000

331

Phải trả người bán

30.000

14.000

14.000

30.000

411

Nguồn vốn kinh doanh

360.000

360.000

431

Quỹ khen thưởng phúc lợi

20.000

2.000

18.000

421

Lợi nhuận chưa phân phối

85.000

3.835,6

88.835,6

621

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

20.000

20.000

622

Chi phí nhân công trực tiếp

8.330

8.330

641

Chi phí bán hàng

3.390

3.390

642

Chi phí quản lý doanh nghiệp

7.970

7.970

511

Doanh thu bán hàng

53.184,6

53.184,6

632

Giá vốn hàng bán

37.989

37.989

911

XĐKQKD

53.184,6

53.184,6

153

CC-DC

15.000

1.900

13.100

627

Cp sx chung

8.880

8.880

Tổng cộng

595.000

595.000

399.882,79

399.882,79

567.624,06

567.624,06