LÊ MINH THUẬN STRESS VÀ BỆNH TẬT 1
LÊ MINH THUẬN
STRESS VÀ BỆNH TẬT
1
n - t
LÊ MINH THUẬN 3n - t
4
http://rjtechne.org/millard/nsk53/choo53.htm
sự cô đơn
đau m n tính
ch
t
m
Mô
n - t
(GAD: General Adaptation Syndrome)
Hans Selye (1956)
Stress là “phản ứng của con người trước cácsự kiện đang đe dọa hay thách thức họ”
[Robert S. Feldman. (1997). Essentials of Understanding Psychology. (3rd edn).
USA: The McGraw-Hill Companies, Inc., pp.307-315].
i m
n - t
• …những sự kiện vui thú như lập kế hoạch cho mộtbữa tiệc hay khởi sự một công việc mong chờ bấylâu, cũng có thể tạo nên stress, dù cho những sựkiện tiêu cực thì để lại hậu quả bất lợi hơn so với sựkiện tích cực.
(Sarason, Johnson, & Siegel, 1978; Brown & McGill, 1989)
6
i m
n - t
Tất cả, không loại trừ một ai, đều phải đối mặt với stress.
(Gatchel & Baum, 1983).
i m
n - t
What are some psychosocial risk factors?
• Depression (RR: 3.0-5.0)
• Social isolation (RR: 3.0)
• Romantic relationship stress (RR: 2.9 for women) or divorce (1.4 for men)
• Socioeconomic status as a child (RR: 1.3-1.9)
Cardiovascular Disease
m
n - t
Năm 1920, Đan Mạch t)
Cắt một lớp da mỏng
• Cho nước ấm chảy liên tục vào
• Phạm nhân chết thật, biểu hiện như ngườimất máu.
9
m
n - t
“Stress” là một thuật ngữ có liên quan đến rất nhiều khái niệm vàthao tác khác nhau(Appley & Trumbull, 1967; Dodge & Martin, 1970; Hinkle, 1973; Janis, 1958; Lazarus, 1966;
Levine & Scotch, 1970; Moss, 1973; McGrath, 1970).
" Đừng xem thường stress, vì đến một lúc nào đó, nó sẽ làm cho chúng ta ghét bỏ đồng loại, xa lánh xã hội,… vào rừng ở với khỉ còn sướng hơn".
Redford B.Williams
" …Khi phải chịu đựng quá lâu, người ta dể trở nên độc ác, dữ dằn, nham hiểm vì mong muốn trả thù hay tìm lợi cho mình. Mà một khi sống với mưu toan thì sức khoẻ bị giảm là điều hợp lý …".
Ted Dembrowsky
m
n - t
“Stress=K>trạng thái căng thẳng”(Luật Hooke)
Triệu chứng thích nghi tổng quát (GAS), Là phản ứngsinh lý và tâm lý của con người ấy
[Selye, 1955]
Stress là một quá trình thay thế nhau giữa một cơ thểvà môi trường gồm sự tự phát hoặc những sự thay
đổi, một khi sự đáp ứng vượt quá nhận thức của cơthể, phá vỡ các quá trình trong hệ thống môi trườngcơ thể.
[Christensen]
m
n - t
- Hiện tượng ngấm ngầm, tiềm ẩn,Căng thẳng thần kinh, dai dẳng, uất ức,...
- n ng t tLàm kiệt quệ thần kinh và cách ứng xử của con người.
m
n - t
1. Cơ cấu gia đình2. Hôn nhân3. Nghề nghiệp4. Kinh tế5. Nơi ở6. Các quan hệ7. Học vấn8. Tôn giáo9. Giải trí10. Sức khỏe
THAY ĐỔI VÀ BỆNH H.Holmes và Richard Rahe
u c 43
n - t
n - t
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
12 24 36
Các
mứ
c đ
ộ s
tres
s
Sức khỏe
-Level of stress
(Holmes & Rahe, 1967)
-Length of the stressor
(Cohen et al., 1998)
p. 498
Căng thẳng & sức khỏe (từ 18-30)
n - t
Giai đoạn đầu
Con người cảm thấy khó khăn do nhiều yếu tố tác động.
Cảnh báo và linh động/alarm and mobilization: xảy ra khicon người nhận thấy sự hiện diện của tác nhân gây ra căng thẳng
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
Giai đoạn 2Con người thích nghibiến đổi môi trường……- Đề kháng/resistance: tự mình chuẩn bị
đối phó với tác nhân gây căng thẳng
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
Giai đoạn đoạn 3
Con người THÍCH NGHI biến đổi môi trường
• Thích nghi được
• Không thích nghi được
• Kiệt sức/exhaustion: năng lực thích ứng với stressor suygiảm đến điểm chốt xảy ra hậu quả tiêu cực- bệnh thựcthể, các triệu chứng tâm lý như mất tập trung, dễ bị kíchthích, trong một số trường hợp nghiêm trọng là mất địnhhướng và nhận thức về thực tại.
DIỄN BIẾN (HTC-hội chứng thích ứng chung)
n - t
-Health Belief Model (Becker, 1974)
-PRECEDE Model (Green, 1984)
-Social Cognitive Theory (Bandura, 1977)
-Stages of Change (Prochaska &
DiClemente, 1983)
Elder, Apodaca, Parra-Medina, &DeNuncio (1998)
Strategies for Health Education
n - t
- Health Psychology (sức khỏe tâm thần): health is the
influence of both our physiology (diet/exercise) and psychology (stress/social support).
-Lifestyle/Lifeskills (lối sống, kỹ năng sống) the patterns of our
everyday decisions which characterize our behavior.
-Stress (căng thẳng): personal response to events that threaten to disrupt our
daily behaviors.
Từ khóa (Key Concepts)
n - t
1. Bị cú shock, sững sờ, không thể chấpnhận (Shock and denial)
2. Giận dữ (Anger)
3. Đau khổ, suy sụp tinh thần (Depression)
4. Mặc cả (Bargaining)
5. Chấp nhận (Acceptance)
c
n - t
• Các giai đoạn không nhất thiết phải xảy ratheo đúng thứ tự từ 1 đến 5
• Không phải ai cũng phải trải qua đủ 5 giai đoạn.
• kẹt lại tại một giai đoạn này hay giai đoạn kiaquá lâu trở thành bệnh lý (complicated bereavement)
n n
n - t
• Kẹt tại giai đoạnc” quá lâu
• Kẹt ở giai đoạn m”, đau khổ, suysụp tinh thần quá nặng đến mất ăn mấtngủ, suy ngược tâm thần, tuyệt vọng và tựtử..v.v...
c
n - t
Triệu chứng của các giai đoạn có thể xảy ratrong cùng một lúc
c
n - t
1. Hòa giải hôn nhân 2. Về hưu 3. sức khỏe thành viên trong gia đình thayđổi 4. Có thai 5. Gặp khó khăn trong tình dục 6. Có thêm thành viên mới trong gia đình 7. Điều chỉnh chuyện làm ăn 8. Thay đổi điều kiện tài chính 9. Bạn thân chết 10. Thay đổi phạm vi công việc
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
1. Bạn đời chết 2. Ly dị Bạn đời ngoại tình3. Ly thân/Chồng li dị4. Ơ tù 5. Người thân trong gia đình chết 6. Bị thương hoặc bệnh tật 7. Hôn nhân 8. Bị sa thải
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
9. Thay đổi số lần cải nhau với bạn đời 10. Cầm trên 30.000 USD ?11. Tịch thu thế chấp hoặc khoảng vay 12. Con bỏ nhà đi Con hút heroin13. Thay đổi trách nhiệm công việc
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
14. Gặp rắc rối với cha mẹ vợ chồng15. Những thành tích cá nhân xuất sắc 16. Chồng, vợ bắt đầu hoặc nghỉ làm việc 17. Bắt đầu đi học hoặc học xong 18. Thay đổi điều kiện sống 19. Điều chỉnh những thói quen cá nhân
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
43 TÌNH HUỐNG TẠO NÊN CĂNG THẲNG TRONG CUỘC SỐNG [HOLMES và RAHE]
20.Gặp rắc rối với sếp 21.Thay đổi giờ làm việc hoặc điều kiện làm việc22.Thay đổi về chỗ ở23.Thay đổi về việc học 24.Thay đổi về thú tiêu khiển 25.Thay đổi về hoạt động tín ngưỡng 26.Thay đổi về hoạt động xã hội
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
27. Cầm cố dưới 30.000 USD28. Thay đổi về thói quen ngủ nghĩ29. Thay đổi về số lần gặp gỡ các thành viên trong nhà30. Thay đổi về thói quen ăn uống 31. Kỳ đi nghĩ32. Dịp giáng sinh 33. Vi phạm nhỏ về pháp luật
ng …. HOLMES và RAHE
n - t
Yếu tố
bên ngoàiBệnh
Không
Bệnh
c nh ….
n - t
33
Tình huốngKhó khănhàng ngàyDự tínhCông việcThất bạiTài chínhTội ácChiến tranhThảm họa… ..
Mở rộng thay đổi Kiểm soát hợp lýKiểm soát nhận thứcSự trông đợiNiềm tin tinh thầnNhu cầu kích thíchCác nguồn nhận thức đối phó ca
Sự ủng hộ xã hộiTự thổ lộGiải quyết vấn đềBày tỏ kích thíchPhủ nhậnThù địchTiếp cậnNé tránhQuản lý thời gianPhơi bày quản lýThực hành tinh thần
NHẬN THỨC
cảm giác tỉnh thức
huyết áp
tốc độ tim
Ngăn chặn miễn dịch
CorticosteroidsCatecholaminesOpioidsGrow hormone Prolactin
Lạm dụng thuốcHút thuốcRối loạn ăn uống
Chán nảnLo lắngSomatization
Giảm tỉnh thứcNCSK
Các quá trình sinh lý học
Tăng cường hoạt động tự trị
Thể dụcThư giãnNiềm vuiThôi miênXoa bópTrầm tưGiảm SK
Hậu quả bệnh tậtSinh học y họcTim mạchMiễn dich họcThần kinh họcDạ dày – ruộtCơ – xươngPhổiSinh sản/bài tiếtDa liễu
Hành vi Bạo lựcThực hiện yếu Vắng mặtSử dụng CSYT
1. Nhớ lại sự kiện gây đau khổ
2. Giấc mơ lặp đi lặp lại sự kiện gây đau khổ
3. Hành động hay cảm giác đột ngột như thể hiện sự gây chấn thương đang tái diễn.
4. Sự đau khổ mạnh mẽ về mặt tâm lý tiếp xúc với các sự kện, nó tượng trưng hoặc giống một sự kiện gây chấn thương
Sự kiện chấn thương lặp đi lặp lại dai dẳng ít nhất theo một trong các cách sau
n - t
1. Nổ lực tránh né các ý nghĩa hay tình cảm đi kèm chấn thương2. Nổ lực tránh né các hoạt động hoặc tình huống gợi nhớ laị
chấn thương.3. Không có khả năng nhớ lại một phương diện quan trọng của
chấn thương4. Giảm rõ hứng thú trong các hoạt động có ý nghĩa5. Cảm giác tách ra khỏi hoặc xa lánh người khác6. Cung bậc tình cảm bị hạn chế 7. Ý nghĩ về một tương lai rất ngắn
Sự tránh né dai dẳng kích thích đi kèm chấn thương hoặc làm tê liệt đáp ứng chung
n - t
1. Khó ngủ hoặc ngủ không yên giấc
2. Dể nổi nóng hoặc giận dữ
3. Khó tập trung ý nghĩ
4. Quá cảnh giác
5. Giật mình hoảng hốt
6. Tính phản ứng sinh lý khi tiếp xúc các sự kiệntượng trưng hay giống một phương diện naò đó củasự kiện gay chấn thương.
Các triệu chứng trên diễn ra ít nhất một tháng
Những triệu chứng dai dẳng của tình trạng thức tỉnh gia tăng ít nhất 2 trong các
n - t
• Tăng Adrenalin, serotonin: thoát mồ hôi, ra mồ hôi tay,..
• Báo động: nhịp tim tăng, nâng cao huyết áp, - lực co tâm
thu tăng
• Thần kinh: Nhức đầu, mất ngủ, suy nghĩ miên mang,
=> cảm giác sợ hãi.
Chứng cứ của stress
n - t
- Tuyến yên Tiết ra endorphin và enkephalin giảm đau ở tế bào.
- Tuyến vỏ thượng thận: ACTH (adrenosortico tropin hormon) tiết 3 loại corticoit
n - t
Chứng cứ của stress
Sinh dục: Estrogen, progesteron, andorsteron, giảm Zn+
(vô sinh)
Cấp:
Tiêu thụ vitamin C10% tổng hợp cortisol.
Phóng ra catecholamin chậm vài phút đầu và kéo dài.
Glucocoticoit: đường, đạm, mở, chống viêm, chống dị ứng, chuyển hóa
Coticoit khoáng: Chuyển hóa nước và chất điện giải
n - t
Chứng cứ của stress
NGUYÊN LÝ PHÒNG NGỪA STRESS
40
QUÁ TẢI DƯỚI QUÁ TẢI TRÊN STRESS TỐI ƯU
Thành tích thấp Thành tích tối ưu Thành tích thấp
•Chán nản
• Hoạt động
•Vắng mặt
•Lãnh đạm
•Mất ngủ
•Kích thích bức rứt
•Sai lầm gia tăng
•Khg quyết định được
Sơ đồ stress do công việc
- Stressor mạnh, xảy ra đột ngột, ảnh hưởngđến nhiều người một lúc (thảm họa tự nhiên).
- Stress do các biến cố chấn động được chiasẻ bởi những người cùng cảnh ngộ; chophép người ta nhận đuợc sự hỗ trợ xã hộivà mối cảm thông trực tiếp, kịp thời.
(Cumming, 1987; Pennerbake & Harber, 1993).
n - t
Chứng cứ của stress
Sự kiện trọng đại trong đời như việc mất ngườithân trong gia đình, bị đuổi việc,… mà hậuquả tiêu cực tức thời sẽ nguôi ngoai đi theothời gian.
Trong một số trường hợp, tác động stress vẫncòn kéo dài.
n - t
Chứng cứ của stress
Nền tảng là các rắc rối hàng ngày như kẹt xe, tạo sự bực bội nho nhỏnhưng không để lại hiệu quả xấu về sau, trừ khi chúng tiếp diễnhay kết hợp với các tác nhân gây stress khác.
vấn đề dài hạn, mãn tính sự bất mãn về trường học hay việclàm, dính vào quan hệ khổ sở, sống trong những nơi đông đúc hạnchế tính riêng tư,… Các trục trặc sức khỏe có liên quan đến các rắcrối hàng ngày: cảm cúm, đau cổ, nhức đầu và đau lưng
(DeLongis, Folkman, & Lazarus, 1988; Jones, Brantley, & Gilchrist, 1988; Kohn, Lareniere, & Guevich, 1991)
n - t
Chứng cứ của stress
Các yếu tố kích thích/uplift: sự kiện tíchcực nhỏ nhặt khiến cho người ta cảmthấy thoải mái, dễ chịu.
Điều thú vị ở đây là càng trải nghiệmnhiều các yếu tố kích thích thì cáctriệu chứng tâm lý kể lể về sau càngít.
n - t
Chứng cứ của stress
• Stress thành công nhất có kiểu người đốiphó dũng cảm: một đặc điểm nhân cách cótỷ lệ dính bệnh đến stress hơn,
cam kết/ commitment,
thách thức/ chanllenge
kiểm soát/ control.(nguồn : Kobasa, 1979; Gentry & Kobasa, 1984).
n - t
Chứng cứ của stress
Sự phơi nhiễm không ngừng đối với stress làm giảm sút toàn bộ chức năngsinh học của cơ thể (vì hormone tiết ra liên tục).
Dễ nhiễm bệnh hơn khi sự đề kháng vi trùng bị giảm sút
(Kiecolt-Glaser& Glaser, 1986; Schneiderman, 1983; Cohen, Tyrrell, & Smith, 1993).
Nhiều cơn đau nhức nhỏ hơn có thể là nguyên nhân hoặc trở nên tồi tệ hơn do stress: đau lưng, tim, da nổi mụn, khó tiêu, mệt mỏi và táo bón, thậmchí, liên quan đến cảm cúm thông thường nữa.
(Brown, 1984; Cohen, Tyrrell, & Smith, 1993).
n - t
Chứng cứ của stress
Phổ biến nhất là loét/ ulcer, hen suyễn/ asthma, viêmkhớp/ arthitis, huyết áp cao/ high blood pressure vàeczema.
(Shorter, 1991).
quá nhiều stress mới -quá khứ yếu
(Echenrode, 1984; Glaser & Kiecolt-Glaser, 1994; Avision& Gotlib, 1994).
n - t
Chứng cứ của stress
Stress là chuyện bình thường ở đời; nólà một phần tất yếu nảy sinh trong cáchọat động của con người.
Mô hình Hội chứng thích ứng chung (GAD: General Adaptation Syndrome)
Hans Selye (1956)
t n
n - t