Top Banner
CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014
30

Bckt mediplast 2014

Jul 21, 2015

Download

Data & Analytics

Welcome message from author
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
Page 1: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

Page 2: Bckt mediplast 2014

Hà Nội, tháng 03 năm 2015

2

Page 3: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội

MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG

1

Page 4: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast (Sau đây gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính của Công ty đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm 2014 và cho đến ngày lập báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị

Ông Lê Toàn Hải Chủ tịch

Ông Trần Văn Bông Thành viên

Ông Đào Minh Tuân Thành viên

Ông Đào Mạnh Hùng Thành viên

Ông Hoàng Minh Dũng Thành viên

Ông Lê Quốc Hùng Thành viên

Ban Tổng Giám đốc

Ông Hoàng Minh Dũng Tổng Giám đốc

Ông Lê Toàn Hải Phó Tổng Giám đốc

Ông Đào Minh Tuân Phó Tổng Giám đốc

Kế toán trưởng của Công ty trong năm 2014 và cho đến ngày lập báo cáo này là Ông Phạm Ngọc Quang

CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH

Ban Tổng Giám đốc Công ty khẳng định rằng không có sự kiện nào sau ngày kết thúc năm tài chính cần phải điều chỉnh hoặc công bố trong Báo cáo tài chính này.

KIỂM TOÁN VIÊN

Báo cáo tài chính kèm theo được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn UHY ACA.

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hàng năm phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;

• Đưa ra các phán đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai

lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không; và• Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công

ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.

Page 5: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLASTSố 89 Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TIẾP)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (TIẾP)

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính phù hợp với Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán (Doanh nghiệp) Việt Nam và các các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính . Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

Hoàng Minh DũngTổng Giám đốcHà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015(Đã ký)

Page 6: Bckt mediplast 2014

Số: /2015/UHY - BCKTBÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Về Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa Y tế MediplastCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Kính gửi: Các Cổ đông, Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốcCông ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa y tế Mediplast (sau đây gọi tắt là “Công ty”) gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2014 cùng với Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ và Thuyết minh Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc cùng ngày. Báo cáo tài chính của Công ty được lập ngày 20 tháng 03 năm 2015, trình bày từ trang 05 đến trang 27 kèm theo.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập, trình bày trung thực và hợp lý Báo cáo tài chính của Công ty theo Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán (Doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày Báo cáo tài chính không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu Báo cáo tài chính của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên Báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong Báo cáo tài chính do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Ý kiến kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast tại ngày 31 tháng 12 ngày 2014, cũng như Kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình Lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

Nguyễn Minh LongPhó Tổng Giám đốcGiấy ĐKHN Kiểm toán số 0666- 2014- 112- 1

Mai Việt HùngKiểm toán viênGiấy ĐKHN Kiểm toán số 2334-2014-112- 1

Thay mặt và đại diện choCÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN UHY ACAHà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

(đã ký)

(đã ký)

4

Page 7: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2014

TÀI SẢN 31/12/2014 01/01/2014

VND VND

TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 48.341.415.467 31.384.550.640

Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 21.242.142.347 4.392.775.732

Tiền 111 11.242.142.347 4.392.775.732

Các khoản tương đương tiền 112 10.000.000.000 -

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - -

Các khoản phải thu ngắn hạn 130 12.730.320.064 10.851.644.540

Phải thu khách hàng 131 12.983.757.238 10.963.843.136

Trả trước cho người bán 132 955.535.448 1.050.499.373

Các khoản phải thu khác 135 78.154.316 129.428.969

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (1.287.126.938) (1.292.126.938)

Hàng tồn kho 140 5 11.139.110.304 13.382.237.150

Hàng tồn kho 141 11.172.060.384 13.539.857.712

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (32.950.080) (157.620.562)

Tài sản ngắn hạn khác 150 3.229.842.752 2.757.893.218

Thuế GTGT được khấu trừ 152 3.184.442.752 2.706.493.218

Tài sản ngắn hạn khác 158 45.400.000 51.400.000

TÀI SẢN DÀI HẠN 200 17.000.909.749 23.980.393.933

Các khoản phải thu dài hạn 210 - -

Tài sản cố định 220 17.000.909.749 23.980.393.933

Tài sản cố định hữu hình 221 6 10.694.633.561 13.103.935.578

- Nguyên giá 222 69.871.090.520 69.568.694.021

- Giá trị hao mòn luỹ kế 223 (59.176.456.959) (56.464.758.443)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 7 6.306.276.188 10.876.458.355

Bất động sản đầu tư 240 - -

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - -

Tài sản dài hạn khác 260 - -

TỔNG TÀI SẢN 270 65.342.325.216 55.364.944.573

Mã số

Thuyết minh

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 5

Page 8: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP)Tại ngày 31 tháng 12 năm 2014

NGUỒN VỐN Mã 31/12/2014 01/01/2014

số VND VND

NỢ PHẢI TRẢ 300 32.493.876.347 29.758.024.970

Nợ ngắn hạn 310 32.493.876.347 26.590.831.270

Vay và nợ ngắn hạn 311 8 12.881.525.473 18.303.442.054

Phải trả người bán 312 2.175.379.940 1.005.782.424

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 9 4.872.687.964 3.099.402.558

Phải trả người lao động 315 5.587.571.297 3.787.527.337

Chi phí phải trả 316 10 42.000.000 27.510.000

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 11 3.615.433.279 329.807.879

Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 3.319.278.394 37.359.018

Nợ dài hạn 330 - 3.167.193.700

Vay và nợ dài hạn 334 12 - 3.167.193.700

VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 32.848.448.869 25.606.919.603

Vốn chủ sở hữu 410 13 32.848.448.869 25.606.919.603

Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 16.500.000.000 16.500.000.000

Quỹ đầu tư phát triển 417 2.052.818.976 438.878.572

Quỹ dự phòng tài chính 418 1.405.309.214 598.339.012

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 12.890.320.679 8.069.702.019

TỔNG NGUỒN VỐN 440 65.342.325.216 55.364.944.573

Thuyết minh

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊU 31/12/2014 01/01/2014

Ngoại tệ các loại (USD) 101.302,00 725,60

Thuyết minh

Phạm Ngọc Quang Phạm Ngọc Quang Hoàng Minh DũngNgười lập biểu(đã ký)

Kế toán trưởng(đã ký)

Tổng Giám đốc(đã ký)Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 6

Page 9: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 14 92.211.746.464 80.643.785.569

Các khoản giảm trừ doanh thu 03 - 281.700.000

Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

10 14 92.211.746.464 80.362.085.569

Giá vốn hàng bán 11 15 50.637.777.472 47.154.898.629

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20 41.573.968.992 33.207.186.940

Doanh thu hoạt động tài chính 21 16 236.951.356 72.391.587

Chi phí tài chính 22 17 1.780.017.047 2.407.088.330

Trong đó: Chi phí lãi vay 23 1.780.017.047 2.400.515.780

Chi phí bán hàng 24 18 3.945.829.110 3.281.302.044

Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 19 17.789.600.112 17.820.628.398

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 18.295.474.079 9.770.559.755

Thu nhập khác 31 20 9.775.394.917 3.296.589.692

Chi phí khác 32 21 4.743.818.531 2.788.230.000

Lợi nhuận khác 40 5.031.576.386 508.359.692

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 23.327.050.465 10.278.919.447

Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 22 5.178.550.997 2.581.492.033

Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 18.148.499.468 7.697.427.414

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 23 10.999 4.665

Mã số

Thuyết minh

Phạm Ngọc Quang Phạm Ngọc Quang Hoàng Minh DũngNgười lập biểu(đã ký)

Kế toán trưởng(đã ký)

Tổng Giám đốc(đã ký)Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 7

Page 10: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp trực tiếp)

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Chỉ tiêu Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanhTiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

1 92.925.467.338 77.940.892.281

Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ

2 (49.834.359.792) (54.234.842.966)

Tiền chi trả cho người lao động 3 (16.090.098.433) (10.929.504.843)Tiền chi trả lãi vay 4 (1.765.527.611) (2.384.818.280)Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 5 (3.945.492.033) (69.677.964)Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 1.414.075.912 1.258.310.098 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (4.830.508.586) (5.895.821.895)

20 17.873.556.795 5.684.536.431

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tưTiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21 (178.851.819) (716.811.400)

Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22 10.724.090.000 286.000.000

Tiền thu lãi vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27 37.796.658 36.016.980

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 10.583.034.839 (394.794.420)

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 26.008.067.283 30.203.965.038 Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (34.597.177.000) (35.160.512.448)Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (3.217.270.000) (2.412.952.500)

40 (11.806.379.717) (7.369.499.910)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 16.650.211.917 (2.079.757.899)Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 4 4.392.775.732 6.436.159.024

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61 199.154.698 36.374.607

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 4 21.242.142.347 4.392.775.732

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Thuyết minh

Mã số

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

Phạm Ngọc Quang Phạm Ngọc Quang Hoàng Minh DũngNgười lập biểu(đã ký)

Kế toán trưởng(đã ký)

Tổng Giám đốc(đã ký)Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 8

Page 11: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này 9

Page 12: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.1 HÌNH THỨC SỞ HỮU VỐN

Công ty Cổ phần Nhựa Y tế Mediplast (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành lập trên cơ sở chuyển đổi (cổ phần hóa) từ Công ty Nhựa y tế theo Quyết định số 3475/QĐ-BYT ngày 15/09/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 0103015262 ngày 29/12/2006. Công ty đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp lần thứ 1 ngày 24/08/2012. Vốn điều lệ của Công ty là 16.500.000.000 đồng.

Trụ sở Công ty tại: Số 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống Đa, Hà Nội.

Tổng số nhân viên của Công ty ngày 31 tháng 12 năm 2014 là 186 người

1.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH VÀ HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Ngành nghề kinh doanh theo đăng ký của Công ty là:

- Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, dụng cụ y tế và các sản phẩm bằng nhựa, vật tư, hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm dụng cụ y tế (không bao gồm kinh doanh dược phẩm và thuốc thú y);

- Kinh doanh, tư vấn, bảo hành, lắp đặt và sửa chữa thiết bị sản xuất các sản phẩm bằng nhựa;

- Kinh doanh vật liệu xây dựng và trang trí nội thất;

- Kinh doanh bất động sản (không bao gồm hoạt động tư vấn về giá đất);

- Cho thuê văn phòng, cửa hàng, kho, bãi đỗ xe; và

- Xuất nhập khẩu các sản phẩm, hàng hóa Công ty kinh doanh.

Hoạt động kinh doanh chính của Công ty trong năm là: Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu trang thiết bị y tế, vật tư tiêu hao, dụng cụ y tế và các sản phẩm bằng nhựa, vật tư, hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm dụng cụ y tế (không bao gồm kinh doanh dược phẩm và thuốc thú y).

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO VÀ NĂM TÀI CHÍNH

2.1 CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các Quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 và được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính.

2.2 NĂM TÀI CHÍNH

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch.

10

Page 13: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là những chính sách kế toán quan trọng được Công ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính này:

3.1 CÁC THAY ĐỔI TRONG CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN VÀ THUYẾT MINH

Các chính sách kế toán Công ty sử dụng để lập Báo cáo tài chính năm 2014 được áp dụng nhất quán với các chính sách đã được áp dụng để lập Báo cáo tài chính năm 2013.

3.2 ƯỚC TÍNH KẾ TOÁN

Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam yêu cầu Ban Tổng Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về các công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính (kỳ hoạt động). Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.

3.3 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn có kỳ hạn gốc không quá 3 tháng có khả năng thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các khoản tiền xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của các khoản này.

3.4 CÁC KHOẢN PHẢI THU VÀ DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

Các khoản phải thu được trình bày theo giá trị ghi sổ trừ dự phòng phải thu khó đòi.

Dự phòng phải thu khó đòi của Công ty được trích lập theo các quy định tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ tài chính về Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp về kế toán hiện hành. Theo đó, Công ty được phép lập dự phòng khoản thu khó đòi cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên, hoặc các khoản phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh toán hay các khó khăn tương tự.

Sự tăng hoặc giảm khoản dự phòng phải thu khó đòi hạch toán vào chi phí quản lý trong năm.

3.5 HÀNG TỒN KHO

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm giá mua, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung hoặc chi phí liên quan khác, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.

11

Page 14: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)

3.5 HÀNG TỒN KHO (TIẾP)

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Công ty được trích lập cho phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản suy giảm trong giá trị (lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất…) của hàng tồn kho thuộc quyền sở hữu của Công ty dựa trên bằng chứng về sự suy giảm giá trị tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

Sự tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được hạch toán vào giá vốn hàng bán trong năm.

3.6 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ HAO MÒN

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do các nhà thầu xây dựng bao gồm giá trị công trình hoàn thành bàn giao, các chi phí liên quan trực tiếp khác và lệ phí trước bạ, nếu có.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:

Loại tài sảnThời gian

(năm)Nhà xưởng, vật kiến trúc 07 - 50Máy móc, thiết bị 05 - 10Phương tiện vận tải 06 - 07Thiết bị, dụng cụ quản lý 08 - 10Tài sản cố định khác 05 – 10

Công ty áp dụng mức trích khấu hao tài sản cố định theo Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

3.7 CHI PHÍ XÂY DỰNG DỞ DANG

Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chi phí dịch vụ và chi phí lãi vay có liên quan phù hợp với chính sách kế toán của Công ty.

Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

12

Page 15: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)

3.8 GHI NHẬN DOANH THU

Doanh thu được xác định khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác định một các chắc chắn. Doanh thu thuần được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại. Đồng thời doanh thu được ghi nhận khi thoả mãn các điều kiện sau:

Doanh thu bán hàng

Doanh thu được ghi nhận khi kết quả giao dịch hàng hoá được xác định một cách đáng tin cậy và Công ty có khả năng thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch này. Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi giao hàng và chuyển quyền sở hữu cho người mua.

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Khi kết quả của một giao dịch về cung cấp dịch vụ không thể xác định được chắc chắn thì doanh thu được ghi nhận tương ứng với chi phí đã ghi nhận và có thể thu hồi.

Doanh thu tài chính

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng. (nếu có và lãi suất tiền gửi được đánh giá là trọng yếu).

3.9 NGOẠI TỆ

Công ty áp dụng Thông tư số 179/2012/TT- BTC ban hành ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định về ghi nhận, đánh giá, xử lý các khoản chênh lệch tỷ giá trong doanh nghiệp . Theo quy định tại Thông tư này, việc xử lý chênh lệch tỷ giá được thực hiện như sau: Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.Số dư các tài sản bằng tiền và công nợ, phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc năm tài chính được chuyển đổi theo tỷ giá giao dịch bình quân của các ngân hàng thương mại mà doanh nghiệp mở tài khoản tại thời điểm đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ. Khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái do việc đánh giá lại số dư cuối kỳ sau khi bù trừ chênh lệch tăng và chênh lệch giảm, số chênh lệch còn lại được hạch toán vào doanh thu hoạt động tài chính hoặc chi phí tài chính trong kỳ. Lợi nhuận phát sinh do đánh giá lại tỷ giá của các khoản công nợ, tiền mặt có gốc ngoại tệ không được sử dụng để phân phối.

3.10 CHI PHÍ ĐI VAY

Các khoản vay của Công ty trong năm gồm các khoản vay nhằm bổ sung vốn lưu động và phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.

13

Page 16: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Tất cả các chi phí lãi vay khác được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)

3.11 THUẾ

Theo Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và các hướng dẫn liên quan, Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp hai năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp theo kể từ khi hoạt động và kinh doanh có lãi. Năm 2008 là năm đầu tiên Công ty kinh doanh có lãi và được miễn thuế TNDN. Phần thu nhập khác áp dụng thuế suất phổ thông 22% (năm 2013 là 25%), không áp dụng thuế suất ưu đãi theo quy định hiện hành.

Lợi nhuận chịu thuế được xác định dựa trên kết quả hoạt động kinh doanh sau khi đã điều chỉnh cho các khoản thu nhập không chịu thuế, chuyển lỗ và các khoản chi phí không được khấu trừ. Việc xác định Lợi nhuận chịu thuế và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng phụ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

3.12 CÔNG CỤ TÀI CHÍNH

Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.

Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản tương đương tiền, các khoản phải thu ngắn hạn và dài hạn.

Nợ phải trả tài chính

Tại ngày ghi nhận ban đầu nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ các chi phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.

Công nợ tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, chi phí phải trả, phải trả phải nộp khác và các khoản vay ngắn hạn, dài hạn.

Đánh giá lại sau ghi nhận ban đầu

Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại công cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

Bù trừ các công cụ tài chính

Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính được bù trừ cho nhau trên Bảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận và Công ty có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng một thời điểm.

14

Page 17: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (TIẾP)

3.13 BÊN LIÊN QUAN

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Bên liên quan bao gồm:

• Những doanh nghiệp có quyền kiểm soát, hoặc bị kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua một hoặc nhiều bên trung gian, hoặc dưới quyền bị kiểm soát chung với Công ty gồm Công ty mẹ, các công ty con cùng tập đoàn, các bên liên doanh, cơ sở kinh doanh được đồng kiểm soát, các công ty liên kết.

• Các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu quyết ở các doanh nghiệp báo cáo dẫn đến có ảnh hưởng đáng kể tới doanh nghiệp này, các nhân viên quản lý chủ chốt có quyền và trách nhiệm về việc lập kế hoạch, quản lý và kiểm soát các hoạt động của Công ty kể cả các thành viên mật thiết trong gia đình của các cá nhân này.

• Các doanh nghiệp do các cá nhân được nêu trên nắm trực tiếp hoặc gián tiếp quyền biểu quyết hoặc người đó có thể có ảnh hưởng đáng kể tới doanh nghiệp.

Theo đó, các bên liên quan có phát sinh giao dịch với Công ty là Tổng Công ty Thiết bị Y tế Việt Nam, các thành viên trong Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty.

15

Page 18: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Tiền mặt 94.910.155 117.290.972

Tiền gửi ngân hàng 11.147.232.192 4.275.484.760

Các khoản tương đương tiền (*) 10.000.000.000 -

21.242.142.347 4.392.775.732

(*) Là các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1-3 tháng tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hai Bà Trưng.

5. HÀNG TỒN KHO

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Nguyên liệu, vật liệu 6.911.435.583 9.344.094.534

Công cụ, dụng cụ 41.459.121 111.973.953

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 835.606.352 514.893.085

Thành phẩm 3.346.406.419 3.377.885.497

Hàng hoá 37.152.909 191.010.643

Cộng giá trị gốc của hàng tồn kho 11.172.060.384 13.539.857.712

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (32.950.080) (157.620.562)

Giá trị thuần có thể thực hiện hàng tồn kho 11.139.110.304 13.382.237.150

16

Page 19: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNH Số 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

6. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

- Giá trị còn lại theo sổ kế toán ngày 31/12/2014 của TSCĐ hữu hình đang dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo cho các khoản vay tại Ngân hàng là 4.790.903.884 đồng.

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng là 31.574.136.214 đồng.

17

Page 20: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

7. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Nhà máy sản xuất dụng cụ Y tế tại Bắc Ninh

+ Chi phí đầu tư 6.306.276.188 10.028.731.688

+ Chi phí lãi vay 586.946.667

- Các công trình khác - 260.780.000

6.306.276.188 10.876.458.355

8. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN31/12/2014 01/01/2014

VND VND

+ Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam- CN Hai Bà Trưng (1)

7.115.147.038 8.854.840.963

+ Ngân hàng quốc tế VIB (2) 2.484.184.735 2.999.212.563

115.000.000 115.000.000

- Nợ dài hạn đến hạn phải trả

+ Sở giao dịch Qũy hỗ trợ phát triển (4) 3.167.193.700 6.334.388.528

12.881.525.473 18.303.442.054

- Vay ngắn hạn

+ Vay các cá nhân (3)

(1) Khoản vay Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hai Bà Trưng bằng (VND) theo hợp đồng tín dụng hạn mức số 01/2014/134725/HĐTDHM ngày 11/6/2014. Theo hợp đồng này Ngân hàng sẽ cấp cho Bên Công ty cổ phần Nhựa Y tế Mediplast một hạn mức tín dụng bao gồm dư nợ, dư L/C và dư bảo lãnh thanh toán có xác định thời hạn, cụ thể Công ty sẽ được cấp các khoản tín dụng với Doanh số vay tối đa là 18.000.000.000 đồng theo các khế ước nhận nợ từng lần bao gồm toàn bộ dư nợ hiện tại theo Hợp đồng tín dụng ngắn hạn hạn mức số 01/134725/2013/HĐTDHM ngày 14/08/2013. Lãi suất được xác định trong từng Hợp đồng tín dụng cụ thể theo chế độ lãi suất của ngân hàng trong từng thời kỳ, thời hạn thanh toán là 6 tháng kể từ ngày giải ngân. Khoản vay được thế chấp bằng Hợp đồng ủy quyền xử lý tài sản đảm bảo ngày 14/8/2013 gồm có Quyền sử dụng đất theo giấy chứng nhận quyền SD đất số AB082646, địa chỉ số 89 Phố Lương Định Của, Phường Phương Mai, Quận Đống đa và tài sản gắn liền với đất là nhà bê tông 03 tầng, diện tích 1.700m2.

(2) Theo hợp đồng tín dụng hạn mức số 0205/2014/HĐTDHM ngày 30/5/2014. Theo hợp đồng này Ngân hàng sẽ cấp cho Công ty cổ phần Nhựa Y tế Mediplast một hạn mức tín dụng bao gồm dư nợ, dư L/C và dư bảo lãnh thanh toán có xác định thời hạn, cụ thể Công ty sẽ được cấp các khoản tín dụng với Doanh số vay tối đa là 10.000.000.000 đồng (hoặc ngoại tệ tương đương) theo các khế ước nhận nợ từng lần với lãi suất thả nổi và thời gian rút tối đa 06 tháng.Tài sản đảm bảo là nguyên vật liệu, thành phẩm: bơm tiêm, dây truyền dịch các loại do Bên vay sản xuất với điều kiện chất lượng còn tốt, thời hạn sử dụng còn lại trên 02 năm, thời gian lưu kho không quá 06 tháng.

(3) Các khoản vay tín chấp của các nhân với mức lãi suất là 1,05%/ tháng, gốc vay được thanh toán khi các cá nhân yêu cầu; và

(4) Nợ dài hạn đến hạn trả là khoản vay Sở giao dịch Quỹ hỗ trợ phát triển, (chi tiết xem tại thuyết minh số 12).

18

Page 21: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

9. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Thuế GTGT 746.671.044 -

Thuế Thu nhập doanh nghiệp 3.594.550.997 2.581.492.033

Thuế thu nhập cá nhân 3.670.823 98.871.425

Các loại thuế khác 527.795.100 419.039.100

4.872.687.964 3.099.402.558

10. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Chi phí lãi vay 42.000.000 27.510.000

42.000.000 27.510.000

11. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Kinh phí công đoàn 39.835.400 -

Nhận vật tư của Cty Taiject 54.282.591 54.282.591

Nhận đặt cọc khác 134.596.315 275.525.288

3.300.000.000 -

Phải trả khác 86.718.973 -

3.615.433.279 329.807.879

Cổ tức phải trả

12. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Vay dài hạn - 3.167.193.700

Sở giao dịch quỹ hỗ trợ phát triển - 3.167.193.700

- 3.167.193.700

(*) Khoản vay theo hợp đồng tín dụng số 04/2005/TCDN ngày 11/10/2005 và Phụ lục hợp đồng số 01 ngày 29/12/2005 của Sở giao dịch Quỹ Hỗ trợ phát triển cho vay từ nguồn vốn vay của Quỹ OPEC. Mục đích vay: Xây dựng Dự án “Nhà máy dụng cụ y tế bằng nhựa dùng một lần”.

Trị giá khoản vay là 4.150.000 USD, tổng vốn thực rút là 3.836.065,46 USD, thời hạn vay 18,5 năm kể từ ngày rút khoản vay đầu tiên (là ngày 24/01/1997), lãi suất trong hạn 3% năm trên dư nợ vay, lãi suất quá hạn là 150% lãi suất trong hạn. Phí cho vay là 0,2%/năm tính trên số dư nợ vay. Toàn bộ thiết bị nhập bằng vốn vay Quỹ OPEC được dùng làm tài sản bảo đảm tiền vay, tổng nguyên giá của các tài sản này là: 50.075.189.680 đồng.

12. VAY VÀ NỢ DÀI HẠN (TIẾP)

19

Page 22: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Từ ngày 29/4/2010, Công ty đã ký hợp đồng số 15/2010/HĐSDODA/NHPT.SGDI sửa đổi và bổ sung hợp đồng 04/2005/TDNN ngày 11/10/2005 và phụ lục hợp đồng số 01 ngày 29/12/2005, theo đó: Từ ngày 24/02/2010, đồng tiền vay và thu nợ là đồng Việt Nam (VND), quy đổi theo tỷ giá mua của Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam tại ngày 24/02/2010 là 18.800 đồng/USD; lãi suất cho vay 4,5%/ năm áp dụng từ ngày 16/06/2010 đến ngày 16/06/2015. Giá trị tài sản đảm bảo khoản vay không thay đổi.

20

Page 23: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAS BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

13. VỐN CHỦ SỞ HỮU

13.1 BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮUVốn đầu tư Quỹ đầu tư Quỹ Lợi nhuận Cộng

của chủ phát triển dự phòng sau thuế

sở hữu tài chính chưa phân phối

VND VND VND VND VND

01/01//2013 16.500.000.000 241.236.410 400.696.850 3.952.843.254 21.094.776.514

- Lợi nhuận tăng trong năm trước - - - 7.697.427.414 7.697.427.414

- Phân phối lợi nhuận trong năm (1) - 197.642.162 197.642.162 (3.580.568.649) (3.185.284.325)

+ Cổ tức - - - (2.475.000.000) (2.475.000.000)

+ Trích lập các quỹ - 197.642.162 197.642.162 (1.105.568.649) (710.284.325)

31/12/2013 16.500.000.000 438.878.572 598.339.012 8.069.702.019 25.606.919.603

01/01/2014 16.500.000.000 438.878.572 598.339.012 8.069.702.019 25.606.919.603

- Lợi nhuận tăng trong năm - - - 18.148.499.468 18.148.499.468

- Phân phối lợi nhuận trong năm

Cổ tức năm 2013 (2) - 1.613.940.404 806.970.202 (7.327.880.808) (4.906.970.202)

+ Cổ tức - - - (3.300.000.000) (3.300.000.000)

+ Trích lập các quỹ - 1.613.940.404 806.970.202 (4.027.880.808) (1.606.970.202)

Tạm phân phối lợi nhuận năm 2014 (3) - - - (6.000.000.000) (6.000.000.000)

+ Cổ tức - - - (3.300.000.000) (3.300.000.000)

+ Trích lập các quỹ - - - (2.700.000.000) (2.700.000.000)

31/12/2014 16.500.000.000 2.052.818.976 1.405.309.214 12.890.320.679 32.848.448.869

(1) Phân phối lợi nhuận năm 2012 theo Nghị Quyết số 91/CPNYT-NQ ngày 25 tháng 04 năm 2013 được lập và thông qua tại ĐHĐCĐ thường niên năm 2013 của Công ty Cổ phần Nhựa Y Tế Mediplast.(2) Phân phối lợi nhuận năm 2013 theo Nghị Quyết số 89/CPNYT-NQ ngày 25 tháng 04 năm 2014 được lập và thông qua tại ĐHĐCĐ thường niên năm 2014 của Công ty Cổ phần Nhựa Y Tế Mediplast.(3) Tạm phân phối lợi nhuận năm 2014 theo Nghị Quyết số 241/CPNYT-NQ ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Quản trị.

21

Page 24: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

13.2 CHI TIẾT VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ SỞ HỮU

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Tổng Công ty Thiết bị y tế Việt Nam 7.927.000.000 7.927.000.000

Ông Lê Quốc Hùng 1.700.000.000 1.700.000.000

Ông Hà Ngọc Hồng 1.180.000.000 1.180.000.000

Các đối tượng khác 5.693.000.000 5.693.000.000

16.500.000.000 16.500.000.000

13.3 CÁC GIAO DỊCH VỀ VỐN VỚI CÁC CHỦ SỞ HỮU VÀ PHÂN PHỐI CỔ TỨC, CHIA LỢI NHUẬN

Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Vốn đầu tư của chủ sở hữu 16.500.000.000 16.500.000.000

+ Vốn góp đầu năm 16.500.000.000 16.500.000.000

+ Vốn góp cuối năm 16.500.000.000 16.500.000.000

Lợi nhuận đã phân phối 13.327.880.808 3.580.568.649

13.4 CỔ PHIẾU31/12/2014 01/01/2014

Cổ phiếu Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu được phép ban hành 1.650.000 1.650.000

1.650.000 1.650.000

+ Cổ phiếu thường 1.650.000 1.650.000

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 1.650.000 1.650.000

+ Cổ phiếu thường 1.650.000 1.650.000

Mệnh giá cổ phiếu (VND/Cổ phiếu) 10.000 10.000

Số lượng cổ phiếu đã được phát hành và góp vốn đầy đủ

13.5 CÁC QUỸ31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Quỹ đầu tư phát triển 2.052.818.976 438.878.572

Quỹ dự phòng tài chính 1.405.309.214 598.339.012

14. DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

22

Page 25: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 92.211.746.464 80.643.785.569

Trong đó:

92.211.746.464 80.643.785.569

Các khoản giảm trừ doanh thu - 281.700.000

- 281.700.000

92.211.746.464 80.362.085.569

Doanh thu bán hàng

Chiết khấu thương mạiDoanh thu thuần bán hàng và cung cấpdịch vụ

15. GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Giá vốn của thành phẩm đã bán 50.637.777.472 47.154.898.629

50.637.777.472 47.154.898.629

16. DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNHNăm 2014 Năm 2013

VND VND

Lãi tiền gửi ngân hàng 37.796.658 36.016.980

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 199.154.698 36.374.607

236.951.356 72.391.587

17. CHI PHÍ TÀI CHÍNHNăm 2014 Năm 2013

VND VND

Chi phí lãi vay 1.780.017.047 2.400.515.780

Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 6.572.550

- - 1.780.017.047 2.407.088.330

18. CHI PHÍ BÁN HÀNGNăm 2014 Năm 2013

VND VND

Chi xăng dầu 47.978.405 50.796.434

Phí bản quyền 1.087.560.000 1.134.000.000

Chi vận chuyển, bốc xếp 2.250.404.645 1.492.198.161

Chi hoa hồng 494.012.137 535.478.146

Chi phí bằng tiền khác 65.873.923 68.829.303

3.945.829.110 3.281.302.044

19. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

23

Page 26: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Chi phí nhân viên quản lý 7.514.704.832 7.340.225.598

Chi phí vật liệu quản lý 642.989.733 935.854.074

Chi phí khấu hao tài sản cố định 828.047.100 702.683.423

Thuế phí, lệ phí 444.329.051 801.509.214

Chi phí dịch vụ mua ngoài 2.568.994.197 2.136.783.691

Chi phí bằng tiền khác 5.790.535.199 5.903.572.398

17.789.600.112 17.820.628.398

20. THU NHẬP KHÁCNăm 2014 Năm 2013

VND VND

Chuyển nhượng tài sản 9.749.172.727 3.048.230.000

Thu nhập khác 26.222.190 248.359.692 9.775.394.917 3.296.589.692

21. CHI PHÍ KHÁCNăm 2014 Năm 2013

VND VND

Chuyển nhượng tài sản 4.483.038.531 2.788.230.000

Chi phí khác 260.780.000 -

4.743.818.531 2.788.230.000

22. CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Năm 2014 Năm 2013

VND VND

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 23.327.050.465 10.278.919.447

Các khoản chi phí không được khấu trừ 410.972.403 47.048.684

Trừ các khoản thu nhập không chịu thuế

-Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 199.154.698 -

Tổng thu nhập chịu thuế trong năm 23.538.868.170 10.325.968.131

Thuế suất 22% 25%

Thuế TNDN phải trả ước tính 5.178.550.997 2.581.492.033

Chi phí thuế TNDN hiện hành 5.178.550.997 2.581.492.033

23. LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

24

Page 27: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Năm 2014 Năm 2013

18.148.499.468 7.697.427.414

1.650.000 1.650.000

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/CP) 10.999 4.665

Số bình quân gia quyền của cổ phiếu đang lưu hành trong năm (CP)

Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông (VND)

24. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH

Quản lí rủi ro vốn

Công ty quản trị nguồn vốn nhằm đảm bảo rằng công ty vừa có thể hoạt động liên tục vừa tối đa hóa lợi ích của các cổ đông thông qua tối ưu hóa số dư nguồn vốn và công nợ.

Cấu trúc vốn của Công ty gồm có các khoản nợ đã trình bày tại Bảng cân đối kế toán, phần vốn thuộc sở hữu của cổ đông Công ty bao gồm vốn góp, quỹ dự trữ và lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.

Các chính sách kế toán chủ yếu

Chi tiết các chính sách kế toán chủ yếu và các phương pháp kế toán mà Công ty áp dụng (bao gồm các tiêu chí để ghi nhận, cơ sở xác định giá trị và cơ sở ghi nhận các khoản thu nhập và chi phí) đối với từng loại tài sản tài chính, nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu được trình bày tại Thuyết minh số 3.12.

Các loại công cụ tài chính

31/12/2014 01/01/2014

VND VND

Tài sản tài chính

Tiền và các khoản tương đương tiền 21.242.142.347 4.392.775.732

Các khoản phải thu ngắn hạn 11.774.784.616 9.801.145.167

33.016.926.963 14.193.920.899

Nợ phải trả tài chính

Vay và nợ 12.881.525.473 21.470.635.754 Phải trả người bán 2.175.379.940 1.005.782.424 Chi phí phải trả 42.000.000 27.510.000 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 3.488.878.906 329.807.879

18.587.784.319 22.833.736.057

Trạng thái ròng 14.429.142.644 (8.639.815.158)

Giá trị ghi sổ

24. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (TIẾP)

25

Page 28: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Tại ngày 31/12/2014 Công ty chưa đánh giá giá trị hợp lý của tài sản tài chính và Nợ phải trả tài chính do Thông tư 210 cũng như các qui định hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể về việc này. Thông tư 210 yêu cầu áp dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về việc trình bày báo cáo tài chính và Thuyết minh thông tin đối với công cụ tài chính nhưng không đưa ra hướng dẫn tương đương cho việc đánh giá và ghi nhận công cụ tài chính bao gồm cả giá trị hợp lý nhằm phù hợp với Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế.

Quản lý rủi ro thanh khoản

Mục đích quản lý rủi ro thanh khoản nhằm đảm bảo đủ nguồn vốn để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính hiện tại và trong tương lai. Tính thanh khoản cũng được Công ty quản lý nhằm đảm bảo mức phụ trội giữa công nợ đến hạn và tài sản đến hạn trong kỳ ở mức có thể được kiểm soát đối với số vốn mà Công ty tin rằng có thể tạo ra trong kỳ đó. Chính sách của Công ty là theo dõi thường xuyên các yêu cầu về thanh khoản hiện tại và dự kiến trong tương lai nhằm đảm bảo Công ty duy trì đủ mức dự phòng tiền mặt, các khoản vay và đủ vốn mà các chủ sở hữu cam kết góp nhằm đáp ứng các quy định về tính thanh khoản ngắn hạn và dài hạn hơn.

Bảng dưới đây trình bày chi tiết các khoản nợ phải trả tài chính theo thời hạn thanh toán. Số liệu trình bày trên cơ sở dòng tiền chưa chiết khấu của công nợ tài chính theo ngày sớm nhất mà tập đoàn phải trả, bao gồm các khoản gốc và tiền lãi (nếu có).

Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Tổng

VND VND VND

31/12/2014Vay và nợ ngắn hạn 12.881.525.473 - 12.881.525.473 Phải trả người bán 2.175.379.940 - 2.175.379.940 Chi phí phải trả 42.000.000 - 42.000.000

- 3.488.878.906 3.488.878.906

15.098.905.413 3.488.878.906 18.587.784.319

01/01/2014Vay và nợ ngắn hạn 18.303.442.054 3.167.193.700 21.470.635.754 Phải trả người bán 1.005.782.424 - 1.005.782.424 Chi phí phải trả 27.510.000 - 27.510.000

- 329.807.879 329.807.879

19.336.734.478 3.497.001.579 22.833.736.057

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

Bảng sau đây trình bày chi tiết các khoản nợ phải trả tài chính theo thời gian quá hạn thanh toán tính từ ngày đáo hạn theo hợp đồng đến ngày lập bảng cân đối kế toán. Số liệu trong bảng này được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu.

26

Page 29: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

24. CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (TIẾP)

Quản lý rủi ro thanh khoản (tiếp)

Bảng sau đây trình bày chi tiết tài sản tài chính theo mức đáo hạn. Số liệu được trình bày dựa trên dòng tiền chưa chiết khấu, bao gồm các khoản gốc và tiền lãi (nếu có).

Dưới 1 năm Từ 1-5 năm Tổng

VND VND VND

31/12/2014

Tiền và các khoản tương đương tiền 21.242.142.347 - 21.242.142.347

Các khoản phải thu ngắn hạn 11.774.784.616 - 11.774.784.616 33.016.926.963 - 33.016.926.963

01/01/2014

Tiền và các khoản tương đương tiền 4.392.775.732 - 4.392.775.732

Các khoản phải thu ngắn hạn 9.801.145.167 - 9.801.145.167 14.193.920.899 - 14.193.920.899

Ban Tổng Giám đốc đánh giá mức độ tập trung rủi ro thanh khoản ở mức thấp. Ban Giám đốc tin tưởng rằng Công ty có thể tạo ra đủ nguồn tiền để đáp ứng các nghĩa vụ tài chính khi đến hạn.

Quản lý rủi ro tín dụng

Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một bên tham gia trong một công cụ tài chính không thực hiện các nghĩa vụ của mình, dẫn đến tổn thất về tài chính. Công ty quản lý rủi ro tín dụng từ các hoạt động sản xuất kinh doanh của mình (chủ yếu đối với các khoản phải thu khách hàng) và từ hoạt động tài chính của mình bao gồm tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn và các công cụ tài chính khác. Các khoản tiền gửi ngân hàng được quản lý tại các ngân hàng được nhiều người biết đến ở Việt Nam. Đối với các khoản phải thu, Ban Giám đốc thiết lập chính sách tín dụng cụ thể thông qua việc phân tích tín nhiệm với các khách hàng để xác định các điều khoản thanh toán trong hợp đồng. Bên cạnh đó, các khoản phải thu và đầu tư ngắn hạn của Công ty chiếm tỷ trọng lớn là số dư với các bên liên quan, giá trị rủi ro tối đa là giá trị trình bày trên Báo cáo tài chính. Công ty đánh giá rủi ro tín dụng là thấp.

25. THÔNG TIN KHÁC

25.1 HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

Hiện tại Công ty đang có các hợp đồng thuê đất sau:

Hợp đồng số 96-2004/TNMTNĐ-HĐTĐTN ngày 21/09/2004, với Sở tài nguyên Môi trường nhà đất Hà Nội, theo đó, Công ty được thuê đất tại số 89 Lương Định Của, phường Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội. Diện tích đất thuê là: 2.863 m2, trong đó thuê 30 năm kể từ ngày 21/09/2004 với diện tích đất 2.763m2 đất đã xây dựng công trình, 100m2 thuê hàng năm để làm đường quy hoạch, vỉa hè. Khu đất này đã được Uỷ ban Nhân dân Thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 5620/QĐ-UB ngày 09/08/2005.

25. THÔNG TIN KHÁC (TIẾP)

27

Page 30: Bckt mediplast 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA Y TẾ MEDIPLAST BÁO CÁO TÀI CHÍNHSố 89, Lương Định Của, Phường Phương Mai, Hà Nội Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2014

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (TIẾP)(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

25.1 HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT (TIẾP)

Hợp đồng số 09/HĐ-TĐ ngày 10/10/2007 với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, theo đó, Công ty được thuê đất tại khu công nghiệp Đại Đồng - Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để xây dựng Nhà máy sản xuất dụng cụ bằng nhựa. Diện tích đất thuê là 32.000,1m2, trong đó, Năm 2013 Công ty đã chuyển nhượng Quyền sử dụng đất cho Công ty cổ phần Nhựa Vững Tiến sử dụng 6.600 m2. Thời hạn thuê đất là 50 năm kể từ ngày 10/10/2007, tiền thuê đất hàng năm được thực hiện theo thông báo của cơ quan Nhà Nước, thời điểm tính tiền thuê đất được tính từ 02/10/2007, đơn giá thuê đất đang áp dụng trong 05 năm tính từ ngày 02/10/2007 là 2.450 đồng/m2. Năm 2008, Công ty được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại lô đất này số 719/QĐ-UBND ngày 06/06/2008 của UBND tỉnh Bắc Ninh. Ngày14/10/2014, Công ty Cổ phần Nhựa y tế Mediplast ký hợp đồng chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê đất cho Công ty TNHH Xây dựng Thịnh Cường, theo đó Công ty đã chuyển nhượng lại cho Công ty TNHH Xây dựng Thịnh Cường toàn bộ tài sản gắn liền với diện tích đất thuê là 11.681,38 m2 trong tổng diện tích 25.400,1m2 đất tại khu Công nghiệp Đại Đồng, Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

25.2 NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Thu nhập của Ban Tổng Giám đốc

Năm 2014 Năm 2013VND VND

1.478.472.508 848.316.334

- Lương, phụ cấp 877.472.508 612.066.334 - Tiền thưởng 601.000.000 236.250.000

Tổng thu nhập của ban Tổng Giám đốc và Hội đồng Quản trị

25.3 SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh là số liệu theo Báo cáo tài chính đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013.

Phạm Ngọc Quang Phạm Ngọc Quang Hoàng Minh DũngNgười lập biểu(đã ký)

Kế toán trưởng(đã ký)

Tổng Giám đốc(đã ký)Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2015

28