BẢN CÁO B N CÁO B N CÁO B N CÁO BẠCH CH CH CH CÔNG TY C CÔNG TY C CÔNG TY C CÔNG TY CỔ PH PH PH PHẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNG ĐÀNG ĐÀNG ĐÀNG (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000064 đăng ký lần đầu ngày 11/05/2007 do Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp) NIÊM Y NIÊM Y NIÊM Y NIÊM YẾT C T C T C T CỔ PHI PHI PHI PHIẾU TRÊN S U TRÊN S U TRÊN S U TRÊN SỞ GIAO D GIAO D GIAO D GIAO DỊCH CH CH CH CH CH CH CHỨNG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN THÀNH PH THÀNH PH THÀNH PH THÀNH PHỐ H H H HỒ CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH (Đăng ký niêm yết số 177/QĐ-SGDHCM do Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 28/12/2009) Bản cáo b n cáo b n cáo b n cáo bạch này và tài li ch này và tài li ch này và tài li ch này và tài liệu b u b u b u bổ sung s sung s sung s sung sẽ đư đư đư được cung c c cung c c cung c c cung cấp t p t p t p tại: i: i: i: Ph Ph Ph Phụ trách công b trách công b trách công b trách công bố thông tin: thông tin: thông tin: thông tin: Họ tên: Nguy Nguy Nguy Nguyễ ễ ễn Văn Đ n Văn Đ n Văn Đ n Văn Đạ ạ ạo o o Số điện thoại: 0733 854 526 Công ty c Công ty c Công ty c Công ty cổ ph ph ph phần Gò n Gò n Gò n Gò Đàng Đàng Đàng Đàng Trụ sở chính: Lô 45 Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Điện thoại: Fax: 0733.854526 0733.854528 Website: www.godaco-seafood.com.vn SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CỔ PHIẾU CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CỔ PHIẾU. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP. Công ty c Công ty c Công ty c Công ty cổ ph ph ph phần Ch n Ch n Ch n Chứng khoán Kim Eng Vi ng khoán Kim Eng Vi ng khoán Kim Eng Vi ng khoán Kim Eng Việt Nam t Nam t Nam t Nam Trụ sở chính: Lầu 1, số 255 Trần Hưng Đạo, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Điện thoại: Fax: (84-08) 3838 6636 (84-08) 3838 6639 Website: www.kimeng.com.vn
81
Embed
BBBBẢẢẢẢ N CÁO B ẠẠẠẠCH - msgs.com.vn cao bach.pdfWebsite: -seafood.com.vn SỞ GIAO D ỊCH CH ỨNG KHOÁN THÀNH PH Ố H Ồ CHÍ MINH C ẤP ĐĂNG KÝ NIÊM
This document is posted to help you gain knowledge. Please leave a comment to let me know what you think about it! Share it to your friends and learn new things together.
Transcript
BBBBẢẢẢẢN CÁO BN CÁO BN CÁO BN CÁO BẠẠẠẠCHCHCHCHCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000064 đăng ký lần đầu ngày 11/05/2007 do Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp)
NIÊM YNIÊM YNIÊM YNIÊM YẾẾẾẾT CT CT CT CỔỔỔỔ PHI PHI PHI PHIẾẾẾẾU TRÊN SU TRÊN SU TRÊN SU TRÊN SỞỞỞỞ GIAO D GIAO D GIAO D GIAO DỊỊỊỊCH CHCH CHCH CHCH CHỨỨỨỨNG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN THÀNH PHTHÀNH PHTHÀNH PHTHÀNH PHỐỐỐỐ H H H HỒỒỒỒ CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH
(Đăng ký niêm yết số 177/QĐ-SGDHCM do Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh cấp ngày 28/12/2009)
BBBBảảảản cáo bn cáo bn cáo bn cáo bạạạạch này và tài lich này và tài lich này và tài lich này và tài liệệệệu bu bu bu bổổổổ sung s sung s sung s sung sẽẽẽẽ đư đư đư đượợợợc cung cc cung cc cung cc cung cấấấấp tp tp tp tạạạại:i:i:i:
PhPhPhPhụụụụ trách công btrách công btrách công btrách công bốốốố thông tin: thông tin: thông tin: thông tin: Họ tên: NguyNguyNguyNguyễễễễn Văn Đn Văn Đn Văn Đn Văn ĐạạạạooooSố điện thoại: 0733 854 526
Công ty cCông ty cCông ty cCông ty cổổổổ ph ph ph phầầầần Gò n Gò n Gò n Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
Trụ sở chính: Lô 45 Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Điện thoại:Fax:
0733.8545260733.854528
Website: www.godaco-seafood.com.vn
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CẤP ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT CỔ PHIẾU CHỈ CÓ NGHĨA LÀ VIỆC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU ĐÃ THỰC HIỆN THEO CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT LIÊN QUAN MÀ KHÔNG HÀM Ý ĐẢM BẢO GIÁ TRỊ CỦA CỔ PHIẾU. MỌI TUYÊN BỐ TRÁI VỚI ĐIỀU NÀY LÀ BẤT HỢP PHÁP.
Công ty cCông ty cCông ty cCông ty cổổổổ ph ph ph phầầầần Chn Chn Chn Chứứứứng khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Việệệệt Namt Namt Namt Nam
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
(Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5303000064 đăng ký lần đầu ngày 11/05/2007 do Phòng Đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp)
NIÊM YNIÊM YNIÊM YNIÊM YẾẾẾẾT CT CT CT CỔỔỔỔ PHI PHI PHI PHIẾẾẾẾU TRÊN SU TRÊN SU TRÊN SU TRÊN SỞỞỞỞ GIAO D GIAO D GIAO D GIAO DỊỊỊỊCH CHCH CHCH CHCH CHỨỨỨỨNG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN NG KHOÁN THÀNH PHTHÀNH PHTHÀNH PHTHÀNH PHỐỐỐỐ H H H HỒỒỒỒ CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH CHÍ MINH
Tên cTên cTên cTên cổổổổ phi phi phi phiếếếếu:u:u:u: Cổ phiếu Công ty cổ phần Gò Đàng
LoLoLoLoạạạại ci ci ci cổổổổ phi phi phi phiếếếếuuuu Cổ phiếu phổ thông
MMMMệệệệnh giá:nh giá:nh giá:nh giá: 10.000 đồng
TTTTổổổổng sng sng sng sốốốố lư lư lư lượợợợng niêm yng niêm yng niêm yng niêm yếếếết:t:t:t: 8.000.000 cổ phiếu
TTTTổổổổng giá trng giá trng giá trng giá trịịịị niêm y niêm y niêm y niêm yếếếết t t t (theo mệnh giá):
Công ty KiCông ty KiCông ty KiCông ty Kiểểểểm toán và Tư vm toán và Tư vm toán và Tư vm toán và Tư vấấấấn Tài chính Kn Tài chính Kn Tài chính Kn Tài chính Kếếếế toán (AFC) toán (AFC) toán (AFC) toán (AFC)
Địa chỉ : Lầu 2 Cao ốc Indochina Park Tower, 04 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1,
Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : (08) 3220 0237
Fax : (08) 3220 0265
Công ty Tư vCông ty Tư vCông ty Tư vCông ty Tư vấấấấn và Kin và Kin và Kin và Kiểểểểm toán CA&Am toán CA&Am toán CA&Am toán CA&A
Địa chỉ : Số 8 đường C1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty CCông ty CCông ty CCông ty Cổổổổ ph ph ph phầầầần Chn Chn Chn Chứứứứng khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Việệệệt Namt Namt Namt Nam
Địa chỉ : Lầu 1 – 255 Trần Hưng Đạo - Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : 083 8386636
Fax : 083 8386639
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
MMMMỤỤỤỤC LC LC LC LỤỤỤỤCCCC������������
I. CÁC NHÂN TỐ RỦI RO ...............................................................................................1
1. Rủi ro về kinh tế............................................................................................................1
2. Rủi ro luật pháp ............................................................................................................2
3. Rủi ro đặc thù của Công ty ...........................................................................................2
4. Rủi ro khác ...................................................................................................................4
II. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH5
1. Tổ chức niêm yết ..........................................................................................................5
2. Tổ chức tư vấn .............................................................................................................5
III. CÁC KHÁI NIỆM VÀ TỪ VIẾT TẮT...............................................................................6
IV. TÌNH HÌNH VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT................................................8
1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của Gò Đàng ..............................................8
1.1. Giới thiệu về Công ty Gò Đàng .....................................................................................8
1.2. Quá trình phát triển.......................................................................................................9
1.3. Các cột mốc phát triển..................................................................................................9
1.4. Thành tích và sự ghi nhận ..........................................................................................11
1.5. Quá trình tăng vốn điều lệ kể từ khi Công ty hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần...................................................................................................................................12
1.6. Quá trình mua, bán cổ phiếu quỹ kể từ khi Công ty hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần ......................................................................................................................12
2. Cơ cấu tổ chức của Gò Đàng .....................................................................................13
3. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty ...........................................................................13
4. Danh sách cổ đông nắm giữ từ trên 5% vốn cổ phần của Gò Đàng; Danh sách cổ đông sáng lập và tỷ lệ cổ phần nắm giữ; Cơ cấu cổ đông....................................................18
5. Danh sách những công ty mẹ và công ty con của Gò Đàng, những công ty mà Gò Đàng đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, những công ty nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối vối Gò Đàng ......................................................20
5.1 Những công ty Gò Đàng nắm giữ từ trên 50% số lượng cổ phần................................20
5.2 Những công ty giữ quyền kiểm soát hoặc chi phối Gò Đàng.......................................20
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
6. Hoạt động kinh doanh ................................................................................................20
6.1. Sản lượng sản phẩm, giá trị dịch vụ qua các năm.......................................................20
6.2. Nguyên vật liệu...........................................................................................................23
6.3. Chi phí sản xuất..........................................................................................................26
6.4. Trình độ công nghệ. ...................................................................................................27
6.5. Tình hình nghiên cứu và phát triển sản phẩm.............................................................29
6.6. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ....................................................29
6.7. Hoạt động Marketing. .................................................................................................33
6.8. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế và bản quyền. ...........................34
6.9. Các Hợp đồng lớn đang được thực hiện hoặc đã ký kết trong năm 2009 ....................35
7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất. ................................35
7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong hai năm gần nhất. ....................................................................................................................35
7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm báo cáo. .....................................................................................................................37
8. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành. .........................39
8.1. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ (SWOT)..........................................39
8.2. Vị thế của Công ty trong ngành. .................................................................................42
8.3. Triển vọng phát triển của ngành. ...............................................................................44
8.4. Đánh giá về sự phù hợp định hướng phát triển của Công ty với định hướng của ngành, chính sách của Nhà nước, và xu thế chung trên thế giới.............................................45
9. Chính sách đối với người lao động..............................................................................52
9.1 Số lượng người lao động trong Công ty ......................................................................52
9.2 Chính sách đào tạo, lương thưởng, trợ cấp.................................................................52
10. Chính sách cổ tức.......................................................................................................54
11. Tình hình hoạt động tài chính. ....................................................................................55
11.1. Các chỉ tiêu cơ bản.....................................................................................................55
11.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu.....................................................................................58
12. Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng .....................59
13. Tài sản .......................................................................................................................69
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
14. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức trong 03 năm tới 2010 - 2012. ......................................70
14.1. Các chỉ tiêu kế hoạch. ................................................................................................70
14.2. Kế hoạch đầu tư, dự án đã được HĐQT, ĐHĐCĐ thông qua ......................................70
15. Đánh giá của Tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức ...................................71
16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Công ty ................................71
17. Các thông tin tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty có thể ảnh hưởng đến giá Cổphiếu niêm yết ............................................................................................................71
V. CỔ PHIẾU NIÊM YẾT ................................................................................................72
1. Loại cổ phiếu: .............................................................................................................72
% tăng trư% tăng trư% tăng trư% tăng trưởởởởngngngng
NLTS CNXD DVGDP
BiBiBiBiểểểểu đu đu đu đồồồồ tăng trư tăng trư tăng trư tăng trưởởởởng cng cng cng củủủủa Via Via Via Việệệệt Namt Namt Namt Nam t t t từừừừ năm 1997 đ năm 1997 đ năm 1997 đ năm 1997 đếếếến năm 2008n năm 2008n năm 2008n năm 2008
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
II.II.II.II. NHNHNHNHỮỮỮỮNG NGƯNG NGƯNG NGƯNG NGƯỜỜỜỜI CHI CHI CHI CHỊỊỊỊU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIỆỆỆỆM CHÍNH ĐM CHÍNH ĐM CHÍNH ĐM CHÍNH ĐỐỐỐỐI VI VI VI VỚỚỚỚI NI NI NI NỘỘỘỘI DUNG BI DUNG BI DUNG BI DUNG BẢẢẢẢN CÁO BN CÁO BN CÁO BN CÁO BẠẠẠẠCHCHCHCH
Công ty cCông ty cCông ty cCông ty cổổổổ ph ph ph phầầầần chn chn chn chứứứứng khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Việệệệt Namt Namt Namt Nam
Đại diện: Ông LÊ MINH TÂMLÊ MINH TÂMLÊ MINH TÂMLÊ MINH TÂM Chức vụ: Tổng Giám đốc.
Đại diện uỷ quyền: Ông Lê Huy Hoàng, Ông Lê Huy Hoàng, Ông Lê Huy Hoàng, Ông Lê Huy Hoàng, Chức vụ: Giám đốc Tài chính doanh nghiệp
(Theo giấy uỷ quyền số 056/09/QĐ-SKEVS ngày 01/07/2009 về việc uỷ quyền người ký
thay Tổng giám đốc của Tổng Giám đốc công ty cổ phần chứng khoán Kim Eng Việt
Nam)
Bản cáo bạch này là một phần của Hồ sơ đăng ký niêm yết do Công ty Cổ phần Chứng
khoán Kim Eng Việt Nam tham gia lập trên cơ sở Hợp đồng tư vấn với Công ty cổ phần Gò
Đàng. Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản
cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông
tin và số liệu do Công ty cổ phần Gò Đàng cung cấp.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
IV.IV.IV.IV. TÌNH HÌNH VÀ TÌNH HÌNH VÀ TÌNH HÌNH VÀ TÌNH HÌNH VÀ ĐĐĐĐẶẶẶẶC ĐIC ĐIC ĐIC ĐIỂỂỂỂM CM CM CM CỦỦỦỦA TA TA TA TỔỔỔỔ CH CH CH CHỨỨỨỨC C C C NIÊM YNIÊM YNIÊM YNIÊM YẾẾẾẾTTTT
1.1.1.1. Tóm tTóm tTóm tTóm tắắắắt quá trình hình thành và phát trit quá trình hình thành và phát trit quá trình hình thành và phát trit quá trình hình thành và phát triểểểển cn cn cn củủủủa a a a Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
1.1.1.1.1.1.1.1. GiGiGiGiớớớới thii thii thii thiệệệệu vu vu vu vềềềề Công tyCông tyCông tyCông ty Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
Tên gọi: Công ty cổ phần Gò Đàng
Tên giao dịch quốc tế: Godaco seafood joint stock company
Tên viết tắt: GODACO_SEAFOOD
Trụ sở chính: Lô 45 Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Tốc độ tăng trưởng cao của GODACO trong các năm qua cũng như số lượng khách
hàng tăng trưởng hàng năm qua là một minh chứng rõ nét nhất về sự ghi nhận và tin cậy
của khách hàng dành cho GODACO. Đây chính là cơ sở và tiền đề cho sự phát triển của
GODACO trong tương lai.
1.5.1.5.1.5.1.5. Quá trình tQuá trình tQuá trình tQuá trình tăng văng văng văng vốốốốn đin đin đin điềềềều lu lu lu lệệệệ k k k kểểểể ttttừừừừ khi Công ty ho khi Công ty ho khi Công ty ho khi Công ty hoạạạạt đt đt đt độộộộng dưng dưng dưng dướớớới hình thi hình thi hình thi hình thứứứức c c c công ty ccông ty ccông ty ccông ty cổổổổ ph ph ph phầầầầnnnn
Ngày 11/05/2007 Công ty Cổ phần Gò Đàng được thành lập với vốn điều lệ ban đầu
14.493.000.000 đồng.
Tháng/NămTháng/NămTháng/NămTháng/Năm VĐL tăng thêmVĐL tăng thêmVĐL tăng thêmVĐL tăng thêm VĐL sau khi tăngVĐL sau khi tăngVĐL sau khi tăngVĐL sau khi tăng Hình thHình thHình thHình thứứứức tăngc tăngc tăngc tăng
11/05/2007 29.490.553.180 đồng 43.983.553.180 đồng Trả cổ tức: 16.400.326.860 đồng
Tăng khác: 13.090.226.320 đồng
01/06/2007 20.016.446.820 đồng 64.000.000.000 đồng Phát hành cho cổ đông hiện hữu
31/12/2007 9.440.190.000 đồng 73.440.190.000 đồng Phát hành cho nhà đầu tư chiến lược
25/12/2008 6.559.810.000 đồng 80.000.000.000 đồng Phát hành cho cổ đông hiện hữu
Nguồn: Gò Đàng
1.6.1.6.1.6.1.6. Quá trình muaQuá trình muaQuá trình muaQuá trình mua, bán, bán, bán, bán c c c cổổổổ phi phi phi phiếếếếu quu quu quu quỹỹỹỹ kkkkểểểể t t t từừừừ khi khi khi khi Công ty hoCông ty hoCông ty hoCông ty hoạạạạt đt đt đt độộộộng dưng dưng dưng dướớớới hình thi hình thi hình thi hình thứứứức công ty cc công ty cc công ty cc công ty cổổổổ
phphphphầầầầnnnn
Tháng/NămTháng/NămTháng/NămTháng/Năm NghiNghiNghiNghiệệệệp vp vp vp vụụụụ SSSSốốốố lư lư lư lượợợợngngngng Hình thHình thHình thHình thứứứức c c c
31/10/2008 Mua 10.000 Mua thoả thuận
10/12/2008 Mua 90 Cổ phiếu lẻ phát sinh do chia cổ tức
12/05/2009 Mua 5.447 Mua thoả thuận
15/07/2009 Bán 15.537 Bán thỏa thuận
Nguồn: Gò Đàng
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
2.2.2.2. Cơ cCơ cCơ cCơ cấấấấu tu tu tu tổổổổ ch ch ch chứứứức cc cc cc củủủủa a a a Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
Sơ đSơ đSơ đSơ đồồồồ cơ c cơ c cơ c cơ cấấấấu tu tu tu tổổổổ ch ch ch chứứứức cc cc cc củủủủa Công tya Công tya Công tya Công ty
TrTrTrTrụụụụ s s s sởởởở chính công ty chính công ty chính công ty chính công ty (Lô 45 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang):::: Nơi có văn phòng làm việc của Ban Tổng Giám đốc công ty và các phòng, ban nghiệp vụ gồm: Phòng Kinh doanh, Phòng Mua hàng, Phòng Tổ chức-Hành chính-Nhân sự, Phòng Kế toán, Phòng Đầu tư, Nhà máy, Xưởng chế biến.
Các đơn vCác đơn vCác đơn vCác đơn vịịịị tr tr tr trựựựực thuc thuc thuc thuộộộộc:c:c:c:
Nhà máy Gò Nhà máy Gò Nhà máy Gò Nhà máy Gò Đàng Đàng Đàng Đàng ---- Ti Ti Ti Tiềềềền n n n
Giang Giang Giang Giang
Địa chỉ: Lô 45 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền
Giang
XưXưXưXưởởởởng Bình ng Bình ng Bình ng Bình ĐĐĐĐứứứứcccc Địa chỉ:Xã Bình Đức, huyện Châu Thành, Tỉnh Tiền
Giang
Vùng Nuôi cá Vùng Nuôi cá Vùng Nuôi cá Vùng Nuôi cá Địa chỉ:Thạnh Phú Đông, Giồng Trôm, Bến Tre.
Các công ty con:Các công ty con:Các công ty con:Các công ty con:
Công ty TNHH TM Gò Công ty TNHH TM Gò Công ty TNHH TM Gò Công ty TNHH TM Gò Đàng Đàng Đàng Đàng ----
HCMHCMHCMHCM
Địa chỉ: 202/13 Cô Bắc, Quận 1, TP. HCM
Vốn điều lệ: 3,8 tỷ đồng. Gò Đàng góp 99,00%
Công ty TNHH XNK ThCông ty TNHH XNK ThCông ty TNHH XNK ThCông ty TNHH XNK Thủủủủy sy sy sy sảảảản n n n Địa chỉ: Lô 25 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh Tiền
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
Ban kBan kBan kBan kiiiiểểểểm soát:m soát:m soát:m soát: Có nhiệm vụ kiểm tra hoạt động tài chính của Công ty; giám
sát việc chấp hành chế độ hạch toán, kế toán; hoạt động của
hệ thống kiểm tra và kiểm toán nội bộ của Công ty; thẩm định
báo cáo tài chính hàng năm; báo cáo cho ĐHĐCĐ tính chính
xác, trung thực, hợp pháp về báo cáo tài chính của Công ty.
TTTTổổổổng giám đng giám đng giám đng giám đốốốốc:c:c:c: Là người chịu trách nhiệm trước HĐQT, trước pháp luật về
hoạt động hàng ngày của Công ty. Giúp việc cho Tổng giám
đốc là các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và bộ phận
nghiệp vụ
ChChChChứứứức năc năc năc năng các phòng ban thung các phòng ban thung các phòng ban thung các phòng ban thuộộộộc Công ty cc Công ty cc Công ty cc Công ty cổổổổ ph ph ph phầầầần GODACOn GODACOn GODACOn GODACO
Phòng TPhòng TPhòng TPhòng Tổổổổ ch ch ch chứứứứcccc ---- Hành Hành Hành Hành
chính chính chính chính –––– Nhân s Nhân s Nhân s Nhân sựựựự
là bộ phận có chức năng quản trị nhân sự và quản trị hành
chính theo yêu cầu phát triển hoạt động kinh doanh của
Công ty trong từng thời kỳ.
Quản trị nhân sự
� Tổ chức và phát triển doanh nghiệp
� Công tác cán bộ, phát triển nguồn nhân lực
� Quản lý lao động, tiền lương
� Giải quyết các chế độ chính sách cho người lao động
� Thanh tra, kiểm tra và bảo vệ công tác tư tưởng trong nội
bộ
Quản trị hành chính
� Quản lý lưu trữ và công tác văn thư
� Quản lý tài sản, trang thiết bị
� Quản lý việc tiếp tân, hội họp, đối ngoại
� Quản lý hệ thống thông tin – truyền thông
� Quản lý trật tự an ninh, vệ sinh y tế, an toàn lao động
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
bảo đúng tiến độ theo kế hoạch, đúng quy trình quy chuẩn và
an toàn vệ sinh thực phẩm.
Các vùng nuôi: Các vùng nuôi: Các vùng nuôi: Các vùng nuôi: Thực hiện việc nuôi trồng thủy sản theo điều hành của Ban
Tổng giám đốc. Đảm bảo cung cấp nguyên liệu sạch, đạt tiêu
chuẩn về xuất khẩu (kích cỡ, trọng lượng, màu sắc…)
4.4.4.4. Danh sách cDanh sách cDanh sách cDanh sách cổổổổ đông n đông n đông n đông nắắắắm gim gim gim giữữữữ t t t từừừừ trên 5% v trên 5% v trên 5% v trên 5% vốốốốn cn cn cn cổổổổ ph ph ph phầầầần cn cn cn củủủủaaaa Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng; Danh sách c; Danh sách c; Danh sách c; Danh sách cổổổổ đông đông đông đông
sáng lsáng lsáng lsáng lậậậập và tp và tp và tp và tỷỷỷỷ l l l lệệệệ c c c cổổổổ ph ph ph phầầầần nn nn nn nắắắắm gim gim gim giữữữữ; Cơ c; Cơ c; Cơ c; Cơ cấấấấu cu cu cu cổổổổ đông đông đông đông
4.14.14.14.1 Danh sách cDanh sách cDanh sách cDanh sách cổổổổ đông n đông n đông n đông nắắắắm gim gim gim giữữữữ t t t từừừừ trên 5% vtrên 5% vtrên 5% vtrên 5% vốốốốn cn cn cn cổổổổ ph ph ph phầầầần cn cn cn củủủủa a a a Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
Căn cứ vào danh sách cổ đông của Gò Đàng chốt vào ngày 17/11/2009 cổ đông sở hữu
từ trên 5% vốn điều lệ của Gò Đàng gồm:
SttSttSttSttHHHHọọọọ và tên và tên và tên và tên ĐĐĐĐịịịịa cha cha cha chỉỉỉỉ t t t tạạạại Vii Vii Vii Việệệệt Namt Namt Namt Nam SSSSốốốố c c c cổổổổ ph ph ph phầầầầnnnn
TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ s s s sởởởở
hhhhữữữữu (%)u (%)u (%)u (%)
1. Nguyễn Văn Đạo Số 8/1 đường 30/4,phường 4,
TX Bến Tre, tỉnh Bến Tre
1.634.160 20,43%
2. Nguyễn Thị Thanh Trúc Số 8/1 đường 30/4,phường 4,
Theo quy định của Luật Doanh nghiệp, cổ phần của cổ đông sáng lập bị hạn chế chuyển
nhượng đến 11/05/2010. Trong số 4.226.421 cổ phần của cổ đông sáng lập, có
2.592.261 cổ phần đồng thời thuộc cổ đông sáng lập, đồng thời thuộc cổ đông nội bộ.
Như vậy số cổ phần hạn chế theo quy định của cổ đông sáng lập đến 11/05/2010 là
1.634.160 cổ phần. Số cổ phần còn lại sẽ hạn chế theo quy chế niêm yết (điều kiện hạn
chế chặt hơn so với điều kiện cổ đông sáng lập).
4.34.34.34.3 Cơ cCơ cCơ cCơ cấấấấu cu cu cu cổổổổ đông c đông c đông c đông củủủủa a a a Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng ngày ngày ngày ngày 17/11/200917/11/200917/11/200917/11/2009
Đơn vị tính: 1.000 đồng
CCCCổổổổ đông trong nư đông trong nư đông trong nư đông trong nướớớớcccc CCCCổổổổ đông nư đông nư đông nư đông nướớớớc ngoàic ngoàic ngoàic ngoài TTTTổổổổngngngng
TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ(%)(%)(%)(%) CCCCổổổổ phi phi phi phiếếếếuuuu
Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ(%)(%)(%)(%)
TTTTổổổổng sng sng sng sốốốố v v v vốốốốn thn thn thn thựựựực góp:c góp:c góp:c góp: 8.000.0008.000.0008.000.0008.000.000 80.000.00080.000.00080.000.00080.000.000 100,00100,00100,00100,00 0000 0000 0000 8.000.0008.000.0008.000.0008.000.000 80.000.00080.000.00080.000.00080.000.000 100,00100,00100,00100,00
1.1.1.1. CCCCổổổổ đông Nhà nư đông Nhà nư đông Nhà nư đông Nhà nướớớớc:c:c:c:---- ---- ---- ---- ---- ----
---- ---- ----
2.2.2.2. CCCCổổổổ đông n đông n đông n đông nộộộộiiii b b b bộộộộ:::: 3.739.1993.739.1993.739.1993.739.199 37.391.99037.391.99037.391.99037.391.990 46,7446,7446,7446,74 0000 0000 0000 3.739.1993.739.1993.739.1993.739.199 37.391.99037.391.99037.391.99037.391.990 46,7446,7446,7446,74
Hội đồng Quản trị 3.724.510 37.245.100 46,56 3.724.510 37.245.100 46,56
Ban Giám đốc 8.060 80.600 0,10 8.060 80.600 0,10
Ban Kiểm soát 4.805 48.050 0,06 4.805 48.050 0,06
Kế toán trưởng 1.824 18.240 0,02 1.824 18.240 0,02
3.3.3.3. CCCCổổổổ đông trong công ty: đông trong công ty: đông trong công ty: đông trong công ty: 2.490.2132.490.2132.490.2132.490.213 24.902.13024.902.13024.902.13024.902.130 31,1331,1331,1331,13 0000 0000 0000 2.490.2132.490.2132.490.2132.490.213 24.902.13024.902.13024.902.13024.902.130 31,1331,1331,1331,13
Cổ phiếu quỹ----
- - - - -
Cán bộ công nhân viên 2.490.213 24.902.130 31,13 2.490.213 24.902.130 31,13
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
CCCCổổổổ đông trong nư đông trong nư đông trong nư đông trong nướớớớcccc CCCCổổổổ đông nư đông nư đông nư đông nướớớớc ngoàic ngoàic ngoàic ngoài TTTTổổổổngngngng
TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ(%)(%)(%)(%) CCCCổổổổ phi phi phi phiếếếếuuuu
Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ(%)(%)(%)(%)
4.4.4.4. CCCCổổổổ đông ngoài công ty: đông ngoài công ty: đông ngoài công ty: đông ngoài công ty: 1.770.5881.770.5881.770.5881.770.588 17.705.88017.705.88017.705.88017.705.880 22,1322,1322,1322,13 0000 0000 0000 1.770.5881.770.5881.770.5881.770.588 17.705.88017.705.88017.705.88017.705.880 22,1322,1322,1322,13
Cá nhân 1.421.968 14.219.680 17,77 1.421.968 14.219.680 17,77
Tổ chức 348.620 3.486.200 4,36 348.620 3.486.200 4,36
Nguồn: Gò Đàng
Hiện tại, theo danh sách cổ đông chốt ngày 17/11/2009 Công ty có 123 cổ đông.
5.5.5.5. Danh sách nhDanh sách nhDanh sách nhDanh sách nhữữữững công ty mng công ty mng công ty mng công ty mẹẹẹẹ và công ty con c và công ty con c và công ty con c và công ty con củủủủaaaa Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng, nh, nh, nh, nhữữữững công ty mà ng công ty mà ng công ty mà ng công ty mà Gò Gò Gò Gò Đàng Đàng Đàng Đàng
đang nđang nđang nđang nắắắắm gim gim gim giữữữữ quy quy quy quyềềềền kin kin kin kiểểểểm soát hom soát hom soát hom soát hoặặặặc cc cc cc cổổổổ ph ph ph phầầầần chi phn chi phn chi phn chi phốốốối, nhi, nhi, nhi, nhữữữững công ty nng công ty nng công ty nng công ty nắắắắm quym quym quym quyềềềền kin kin kin kiểểểểm m m m
soát hosoát hosoát hosoát hoặặặặc cc cc cc cổổổổ ph ph ph phầầầần chi phn chi phn chi phn chi phốốốối đi đi đi đốốốối vi vi vi vốốốối i i i Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
5.15.15.15.1 NhNhNhNhữữữữngngngng công ty công ty công ty công ty Gò Gò Gò Gò Đàng Đàng Đàng Đàng nnnnắắắắm gim gim gim giữữữữ t t t từừừừ trên 50% s trên 50% s trên 50% s trên 50% sốốốố lư lư lư lượợợợng cng cng cng cổổổổ ph ph ph phầầầầnnnn
GODACO có ba (3) công ty con, bao gồm:
STTSTTSTTSTT Tên Công tyTên Công tyTên Công tyTên Công ty ĐĐĐĐịịịịa cha cha cha chỉỉỉỉThThThThờờờời đii đii đii điểểểểm m m m
thành lthành lthành lthành lậậậậpppp
VVVVốốốốn đin đin đin điềềềều lu lu lu lệệệệ
(Tr(Tr(Tr(Tr....đđđđồồồồng)ng)ng)ng)
TTTTỷỷỷỷ l l l lệệệệ
nnnnắắắắm gim gim gim giữữữữ
1 Công ty TNHH TM
Gò Đàng
202/13 Cô Bắc, Quận
1, Tp. Hồ Chí Minh
30/10/1998 3.800 99,00%
2 Công ty TNHH XNK
An Phát.
Lô 25 KCN Mỹ Tho,
Tỉnh Tiền Giang
25/05/2006 50.000 99,80%
3 Công ty TNHH TM
TS Việt Đức
Lô 45 KCN Mỹ Tho,
Tỉnh Tiền Giang
04/10/2005 1.000 99,00%
Nguồn: Godaco
5.25.25.25.2 NhNhNhNhữữữững công ty ging công ty ging công ty ging công ty giữữữữ quy quy quy quyềềềền kin kin kin kiểểểểm soát hom soát hom soát hom soát hoặặặặc chi phc chi phc chi phc chi phốốốối i i i Gò Gò Gò Gò ĐàngĐàngĐàngĐàng
Không có
6.6.6.6. HoHoHoHoạạạạt đt đt đt độộộộng kinh doanhng kinh doanhng kinh doanhng kinh doanh
6.1.6.1.6.1.6.1. SSSSảảảản lưn lưn lưn lượợợợng sng sng sng sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm, giá trm, giá trm, giá trm, giá trịịịị d d d dịịịịch vch vch vch vụụụụ qua các năm. qua các năm. qua các năm. qua các năm.
Mô tMô tMô tMô tảảảả các nhóm s các nhóm s các nhóm s các nhóm sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm, dm, dm, dm, dịịịịch vch vch vch vụụụụ chính c chính c chính c chính củủủủa Công ty:a Công ty:a Công ty:a Công ty:
MMMMộộộột st st st sốốốố s s s sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm Nghêu, Sò:m Nghêu, Sò:m Nghêu, Sò:m Nghêu, Sò:
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
Sản phẩm chính chủ yếu của GODACO là Cá tra Fillet, Nghêu các loại, Sò lông, Bạch
tuộc, Mực nang làm sạch.
Chất lượng các sản phẩm và dịch vụ của GODACO được tổ chức quản lý theo tiêu
chuẩn ISO 9001-2000, HACCP, SQF1000 và đã được các khách hàng đón nhận và
được nhiều tổ chức trong và ngoài nước đánh giá cao qua các năm. Việc khách hàng và
các tổ chức quản lý nhà nước dành cho GODACO nhiều giải thưởng lớn là một minh
chứng quan trọng cho điều này.
Doanh thuDoanh thuDoanh thuDoanh thu thu thu thu thuầầầầnnnn s s s sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm, dm, dm, dm, dịịịịch vch vch vch vụụụụ qua các năm. qua các năm. qua các năm. qua các năm.
Đơn vị tính: đồng
Năm 2007Năm 2007Năm 2007Năm 2007 Năm 2008Năm 2008Năm 2008Năm 2008 Quý Quý Quý Quý IIIIIIIIIIII/200/200/200/2009999KhoKhoKhoKhoảảảản mn mn mn mụụụụcccc
Hiện nay nguồn nguyên liệu đầu vào phục vụ cho hoạt động chế biến xuất khẩu của
Công ty chủ yếu thu mua từ đại lý, ngư dân, người nuôi trực tiếp. Công ty có đội ngũ
nhân sự chuyên nghiệp, có nhiều kinh nghiệm trong việc thu mua nguyên liệu.
Nguyên liệu được cung cấp cho công ty dưới 03 hình thức như sau:
� Nguyên liệu thô (Nghêu sống các loại, Sò lông, Cá Tra, Mực, Bạch tuộc ...)
� Nguyên liệu sơ chế (các đại lý sơ chế trước rồi bán lại cho Công ty)
� Thành phẩm (cá) để Công ty bổ sung cho các mặt hàng xuất khẩu của mình vì nhà
máy hiện tại không đủ công suất để sản xuất theo đơn hàng.
Chính sách thu mua của Công ty được áp dụng linh hoạt tùy theo đối tượng và mặt hàng:
� Đại lý lớn: Công ty áp dụng chính sách mua trả tiền sau.
� Đại lý nhỏ: Công ty áp dụng chính sách mua trả tiền ngay.
� Mặt hàng thủy sản nào đang hút hàng thì trả tiền ngay, mặt hàng nào đang tiêu thụ
chậm thì trả tiền sau hoặc trả chậm.
Với chính sách linh hoạt này, Công ty đã tận dụng được nguồn tiền một cách hiệu quả
nhất mà vẫn đảm bảo nguồn nguyên liệu thu mua ổn định, chất lượng.
Đối với phụ liệu như bao bì, hóa chất ... hiện chiếm tỷ lệ rất nhỏ khoảng 2% giá thành
nên sự biến động này không ảnh hưởng lớn đến giá thành sản phẩm.
Danh sách mDanh sách mDanh sách mDanh sách mộộộột st st st sốốốố nhà cung c nhà cung c nhà cung c nhà cung cấấấấp nguyên lip nguyên lip nguyên lip nguyên liệệệệu chính cho công tyu chính cho công tyu chính cho công tyu chính cho công ty
� Công ty CP chế biến thủy sản Hiệp Thanh (Cần Thơ)
� Công ty TNHH Hùng Cá (Đồng Tháp)
� Công ty Cổ Phần AFA (Anh Giang)
� Công ty CP XNK Lâm Thủy Sản Bến Tre (Bến Tre)
� Công ty TNHH Tân Hải Long (TP. HCM)
� Công ty TNHH Hòa Thuận (Bình Thuận)
� DNTN Thanh Hải (Cần Thơ)
� Công ty TNHH An Xuyên (An Giang)
� Công ty TNHH Tân Việt Thành (Cần Thơ)
� Công ty TNHH Phước Quang (Vũng Tàu)
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
� Công ty Chế biến, Xuất khẩu Thủy sản Thọ Quang (Đà Nẵng)
� Công ty Dịch vụ Thủy sản Cà Mau
� Công ty TNHH chế biến Thủy sản Thiên Long (TP. HCM)
� Công ty cổ phần Hoàng Hà (TP. HCM)
� DNTN Nguyễn Phùng (Kiên Giang – Đại lý cung cấp nguyên liệu)
� DNTN Trần Hùng Tiến (TP. HCM – Đại lý cung cấp nguyên liệu)
� DNTN Quốc My (Kiên Giang – Đại lý cung cấp nguyên liệu)
� Và các đại lý theo mùa vụ khác…
SSSSựựựự ổổổổn đn đn đn địịịịnh cnh cnh cnh củủủủa các ngua các ngua các ngua các nguồồồồn cung cn cung cn cung cn cung cấấấấpppp
Do vị trí điạ lý của Công ty (các Phân xưởng sản xuất và Công ty An Phát) một mặt nằm
sát sông Tiền, một mặt nằm sát Quốc lộ nên rất thuận tiện cho việc chuyên chở đường
bộ và đường sông. Ngoài ra, Công ty còn nằm trong vùng nguyên liệu thủy sản dồi dào ở
vùng Đồng bằng sông Cửu Long nên hiện nay, nguồn cung cấp nguyên liệu cho Công ty
tương đối ổn định, sự ổn định này thể hiện qua thực tế Công ty luôn có nguyên liệu chế
biến trong suốt cả năm. Tuy nhiên, đối với nguồn nguyên liệu khai thác tự nhiên (Sò lụa,
Sò lông) thì sản lượng thu mua cũng phụ thuộc vào tính chất mùa vụ.
ẢẢẢẢnh hưnh hưnh hưnh hưởởởởng cng cng cng củủủủa giá ca giá ca giá ca giá cảảảả nguyên li nguyên li nguyên li nguyên liệệệệu tu tu tu tớớớới doanh thu, li doanh thu, li doanh thu, li doanh thu, lợợợợi nhui nhui nhui nhuậậậậnnnn
SttSttSttStt ChChChChỉỉỉỉ tiêu tiêu tiêu tiêu Năm 2007Năm 2007Năm 2007Năm 2007 Năm 2008Năm 2008Năm 2008Năm 2008Quý Quý Quý Quý
IIIIIIIIIIII/2008/2008/2008/2008
Quý Quý Quý Quý
IIIIIIIIIIII/200/200/200/2009999
1 Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
/Giá vốn
4,56% 4,82% 4,52% 3,85%
2 Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
/Doanh thu
3,89% 4,07% 3,89% 3,23%
3 Giá vốn/Doanh thu 85,26% 84,48% 86,01% 84,01%
Lợi nhuận biên Công ty tăng từ 3,89% năm 2007 đạt 4,07% năm 2008, đồng thời Lợi
nhuận hoạt động kinh doanh/Giá vốn cũng tăng từ 4,56% năm 2007 đạt 4,82% năm
2008 làm chỉ tiêu Giá vốn/Doanh thu giảm từ 85,26% năm 2007 đạt 84,48% năm 2008.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
5 Máy làm đá vảy (Flake Ice Machine) 03 30 tấn/ngày Nhật Bản
6 Máy dò kim loại (Metal Detector) 01 Nhật Bản
7 Phòng kiểm nghiệm (Laboratory) 01 EU
8 Hệ thống lò hơi (Steam boiler system) 01 5000kg/giờ Việt Nam
9 Hệ thống xử lý nước (Water treatment
system)
01 400
m3/ngày
Việt Nam
10 Hệ thống máy lạnh (Air conditioning
system)
01 EU
11 Kho tiền đông (Pre-freezing) 03 6000 kg Nhật Bản
Nguồn: Gò Đàng
Máy móc thiết bị của Công ty được kiểm tra định kỳ hàng tuần, hàng tháng theo các quy
trình, tiêu chuẩn của hệ thống quản lý chất lượng ISO. Ngoài ra máy móc thiết bị còn
được Thanh tra Sở Lao động (tỉnh Tiền Giang) kiểm định hàng năm.
MMMMộộộột st st st sốốốố lo lo lo loạạạại máy móc thii máy móc thii máy móc thii máy móc thiếếếết bt bt bt bịịịị chính chuyên dùng c chính chuyên dùng c chính chuyên dùng c chính chuyên dùng củủủủa Công ty An Phát đang la Công ty An Phát đang la Công ty An Phát đang la Công ty An Phát đang lắắắắp đp đp đp đặặặặt:t:t:t:
6.5.6.5.6.5.6.5. Tình hình nghiên cTình hình nghiên cTình hình nghiên cTình hình nghiên cứứứứu và phát triu và phát triu và phát triu và phát triểểểểnnnn s s s sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩmmmm
Công ty luôn chú ý đến sự phát triển mặt hàng mới đặc biệt là các mặt hàng giá trị gia
tăng. Bên cạnh đó, công ty còn nghiên cứu phát triển các sản phẩm đáp ứng nhu cầu cho
đối với các thị trường mới. Hiện tại, Công ty đang nghiên cứu việc sản xuất Nghêu từ
hướng sản xuất hàng đông lạnh sang hướng phát triển sản phẩm có hàm lượng giá trị gia
tăng cao.
6.6.6.6.6.6.6.6. Tình hìnTình hìnTình hìnTình hình kih kih kih kiểểểểm tra chm tra chm tra chm tra chấấấất lưt lưt lưt lượợợợng sng sng sng sảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm và dm và dm và dm và dịịịịch vch vch vch vụụụụ....
Để đáp ứng nhu cầu nghiêm ngặt của thị trường về quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm,
Công ty cổ phần Gò Đàng trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại cho phòng thí nghiệm.
Sản phẩm được lấy mẫu từ công đoạn nguyên liệu tại ngư trường. Tại nhà máy, các
Cơ cCơ cCơ cCơ cấấấấu giá tru giá tru giá tru giá trịịịị còn l còn l còn l còn lạạạại ci ci ci củủủủa Tài sa Tài sa Tài sa Tài sảảảản cn cn cn cốốốố đ đ đ địịịịnh (III/nh (III/nh (III/nh (III/09)09)09)09)
Nhà xưởng, 55.79%
Dụng cụ quản lý0.49%
Phương tiện vận tãi và truyền dẫn3.41%
Máy móc thiết bị
40.31%
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
công đoạn chế biến đến thành phẩm cuối cùng là nhằm phát hiện các loại hóa chất, vi
sinh, kháng sinh cấm để loại bỏ sản phẩm bị nhiểm nhằm đảm bảo sản phẩm xuất khẩu
là sản phẩm sạch đáp ứng yêu cầu của khách hàng. Cùng với hệ thống quản lý theo tiêu
chuẩn HACCP, đồng thời Công ty được công nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn ISO 9001. 2000 và được Ủy Ban Thực Phẩm Châu Âu công nhận nhà máy đạt
chuẩn xuất khẩu vào thị trường này với mã số Code là DL 354 và DL 380. Sản phẩm của
Công ty đã làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.
Trong lĩnh vực chế biến thủy sản đông lạnh xuất khẩu, việc kiểm tra chất lượng sản
phẩm là vấn đề rất quan trọng. Vì vậy, Công ty đã không ngừng nâng cao chất lượng
sản phẩm, xem vấn đề “An toàn vệ sinh thực phẩm” là tiêu chuẩn hàng đầu; “Chất lượng
sản phẩm” là yếu tố quan trọng để thành công. Hiện nay, Công ty áp dụng hệ thống
quản lý chất lượng theo các tiêu chuẩn Quốc tế:
� Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001-2000.
� Phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn - HACCP
� Hệ thống SQF1000 quản lý vùng nuôi nguyên liệu.
Các hệ thống quản lý chất lượng trên được hầu hết các nước trên thế giới chấp nhận và
xem
nó như là phương pháp xác định chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất.
Chứng nhận an toàn vệ sinh NAFIQAVE Chứng nhận ISO 9001:2000
Quy trình chQuy trình chQuy trình chQuy trình chếếếế bi bi bi biếếếến nghêu thn nghêu thn nghêu thn nghêu thịịịịt lut lut lut luộộộộc đông lc đông lc đông lc đông lạạạạnh bao gnh bao gnh bao gnh bao gồồồồmmmm
Nguồn nguyên liệu được cung cấp từ các ngư trường tại Bến Tre, Tiền Giang. Đây là
nguồn nguyên liệu được kiểm soát và chấp nhận của EU chứng nhận nguồn nguyên liệu
sạch, không nhiểm thuốc trừ sâu, độc tố. Nguyên liệu sau khi được khai thác sẽ được
chuyển về nhà máy bằng phương tiện ghe hoặc xe bảo ôn. Thời gian vận chuyển từ 2
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
Công đoCông đoCông đoCông đoạạạạn rn rn rn rửửửửa la la la lạạạại qua bi qua bi qua bi qua bồồồồn nhin nhin nhin nhiềềềều ngănu ngănu ngănu ngăn: nhằm tiếp tục làm sạch cát.
Công đoCông đoCông đoCông đoạạạạn qua các bàn có vòi nn qua các bàn có vòi nn qua các bàn có vòi nn qua các bàn có vòi nưưưướớớớc phunc phunc phunc phun: nhằm loại bỏ lần cuối cùng các tạp chất nhẹ
còn sót lại.
Công đoCông đoCông đoCông đoạạạạn lun lun lun luộộộộc lc lc lc lạạạạiiii: nhằm tiêu diệt sạch các loại vi sinh tái nhiểm trong quá trình chế
biến.
Công đoCông đoCông đoCông đoạạạạn làm mát trưn làm mát trưn làm mát trưn làm mát trướớớớc khi đưa qua hc khi đưa qua hc khi đưa qua hc khi đưa qua hệệệệ th th th thốốốống cng cng cng cấấấấp đông IQF. p đông IQF. p đông IQF. p đông IQF.
HHHHệệệệ th th th thốốốống cng cng cng cấấấấp đông IQF p đông IQF p đông IQF p đông IQF
Nghêu được rãi đều, tránh dính cục, thời gian chạy đông từ 15 đến 18 phút, nhiệt độ âm
450 C. Công suất 500 kg một giờ. Đảm bảo sản phẩm sau cấp đông không dính cục.
Nhiệt độ trung tâm sản phẩm là âm 120 C. Sau đó sản phẩm được chuyển qua công
đoạn mạ băng âm ( 5%, 10%, 15%, 20% ).
Công đoCông đoCông đoCông đoạạạạn bao gói PEn bao gói PEn bao gói PEn bao gói PE : 500 gr / PE ;1 kg / PE và các loại khác. Sau đó qua công đoạn
rà kim loại và đóng thùng gồm 5 kg trong một thùng hay 10 kg trong một thùng.
Sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được chuyển vào kho lạnh với nhiệt độ từ âm 20 đến 250 C và
được sắp xếp ngay ngắn theo chủng loại, kích cỡ để sẳn sàng chờ xuất khẩu.
Quy trình nghêu trQuy trình nghêu trQuy trình nghêu trQuy trình nghêu trắắắắng nguyênng nguyênng nguyênng nguyên con lu con lu con lu con luộộộộcccc
Cũng qua từng công đoạn như làm sạch � hút chân không � công đoạn luộc � làm
mát �cấp đông � kiểm tra đóng gói chân không � bao gói � đóng thùng � chuyển
vào kho lạnh chờ xuất khẩu.
Quy trình cá tra, cá basa fillet Quy trình cá tra, cá basa fillet Quy trình cá tra, cá basa fillet Quy trình cá tra, cá basa fillet
Cá được khai thác tại vùng nuôi được chứng nhận là cá sạch, không bị nhiểm bất kỳ một
loại kháng sinh hay hóa chất nào. Cá nguyên liệu sau khi đánh bắt được vận chuyển
bằng ghe chuyên dùng về đến nhà máy và phải đảm bảo cá còn sống.
Công đoạn fillet và lạng da: chọn những con cá còn sống để fillet sau đó chuyển qua
lạng da.
Công đoạn chỉnh hình: Lóc bỏ thịt màu đỏ, mổ bụng, tỉa gọt những miếng cá để đảm
bảo đẹp.
Công đoạn tăng trọng: Tỷ lệ tăng trọng không quá 0,2 %.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
(Hàn Quốc), Vietfish (Việt Nam) ... Công ty đã gặp gỡ và giao lưu với nhiều khách hàng
cũ cũng như mới, từ đó mở ra được các cơ hội tốt cho công việc bán hàng của mình.
Đối với việc khám phá thị trường mới hàng năm, VASEP thường xuyên tổ chức các đoàn
gồm các doanh nghiệp chế biến thủy sản Việt Nam đi ra nước ngoài như: Nga, Ba Lan,
Nhật Bản, Úc ..., tổ các cuộc hội thảo quảng bá các sản phẩm thủy sản của Việt Nam ở
trong nước cũng như ở nước ngoài, tạo cơ hội cho các doanh nghiệp tiếp cận thị trường
thủy sản các nước.
Phương thPhương thPhương thPhương thứứứức phân phc phân phc phân phc phân phốốốốiiii
Công ty chủ yếu bán hàng trực tiếp với khách hàng nước ngoài với phương thức thanh
toán chủ yếu là L/C.
6.8.6.8.6.8.6.8. Nhãn hiNhãn hiNhãn hiNhãn hiệệệệu thương mu thương mu thương mu thương mạạạại, đăng ký phát minh sáng chi, đăng ký phát minh sáng chi, đăng ký phát minh sáng chi, đăng ký phát minh sáng chếếếế và b và b và b và bảảảản quyn quyn quyn quyềềềền.n.n.n.
Logo của Công ty đã đăng ký nhãn hiệu hàng hóa độc quyền tại Việt Nam theo Quyết
định số 0530/QĐ-ĐK ngày 21/02/2002 do Cục sở hữu Công nghiệp Việt Nam cấp. Đồng
thời, Công ty cũng đã đăng ký Logo tại Cục sở hữu Công nghiệp Việt Nam theo giấy
chứng nhận nhãn hiệu hàng hoá số 40040 do cơ quan xét và cấp bằng sáng chế của Bộ
Khoa học Công nghệ và Môi trường là Cục sở hữu Công nghiệp Việt Nam cấp.
Logo cLogo cLogo cLogo củủủủa Công ty: a Công ty: a Công ty: a Công ty:
Logo này được sử dụng làm biểu tượng chung cho tất cả các phòng, ban, chi nhánh của
Công ty.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
6.9.6.9.6.9.6.9. Các HCác HCác HCác Hợợợợp đp đp đp đồồồồng lng lng lng lớớớớn đang đưn đang đưn đang đưn đang đượợợợc thc thc thc thựựựực hic hic hic hiệệệện hon hon hon hoặặặặc đc đc đc đã ký kã ký kã ký kã ký kếếếếtttt trong năm 2009 trong năm 2009 trong năm 2009 trong năm 2009
STTSTTSTTSTT Khách hàngKhách hàngKhách hàngKhách hàngTrTrTrTrịịịị giá ký k giá ký k giá ký k giá ký kếếếết t t t
USDUSDUSDUSD
TrTrTrTrịịịị g g g giá thiá thiá thiá thựựựực hic hic hic hiệệệện n n n
USDUSDUSDUSD
TrTrTrTrịịịị giá ký k giá ký k giá ký k giá ký kếếếết t t t
EUREUREUREUR
TrTrTrTrịịịị giá th giá th giá th giá thựựựực hic hic hic hiệệệện n n n
EUREUREUREUR
1 Siloma 1.785.436 1.405.084
2 Calico 1.979.352 1.143.527
3 Marupesca 735.600 577.840
4 Nordcapital 1.107.860 765.735
5 JPK 502.860 275.655 139.062 93.492
6 Nordic 484.310 334.560 171.918 129.798
7 LP Food 2.184.921 1.812.429
8 FCS 672.050 573.408
9 Amed 678.040 458.393
10 Pablo 494.765 198.950
Nguồn: Gò Đàng
7.7.7.7. Báo cáo kBáo cáo kBáo cáo kBáo cáo kếếếết qut qut qut quảảảả ho ho ho hoạạạạt đt đt đt độộộộng kinh doanh trong hai năm gng kinh doanh trong hai năm gng kinh doanh trong hai năm gng kinh doanh trong hai năm gầầầần nhn nhn nhn nhấấấất.t.t.t.
7.1.7.1.7.1.7.1. Tóm tTóm tTóm tTóm tắắắắt mt mt mt mộộộột st st st sốốốố ch ch ch chỉỉỉỉ tiêu v tiêu v tiêu v tiêu vềềềề ho ho ho hoạạạạt đt đt đt độộộộng sng sng sng sảảảản xun xun xun xuấấấất kinh doant kinh doant kinh doant kinh doanh ch ch ch củủủủa Công ty trong hai năm a Công ty trong hai năm a Công ty trong hai năm a Công ty trong hai năm
ggggầầầần nhn nhn nhn nhấấấất.t.t.t.
Đơn vị tính: đồng
SttSttSttStt ChChChChỉỉỉỉ tiêu tiêu tiêu tiêu Năm 2007Năm 2007Năm 2007Năm 2007 Năm 2008Năm 2008Năm 2008Năm 2008% tăng % tăng % tăng % tăng
7.2.7.2.7.2.7.2. NhNhNhNhữữữững nhân tng nhân tng nhân tng nhân tốốốố ảảảảnh hưnh hưnh hưnh hưởởởởng đng đng đng đếếếến hon hon hon hoạạạạt đt đt đt độộộộng sng sng sng sảảảản xun xun xun xuấấấất kinh doanh ct kinh doanh ct kinh doanh ct kinh doanh củủủủa Công ty trong năm a Công ty trong năm a Công ty trong năm a Công ty trong năm
báo cáo. báo cáo. báo cáo. báo cáo.
a.a.a.a. NhNhNhNhữữữững nhân tng nhân tng nhân tng nhân tốốốố thu thu thu thuậậậận ln ln ln lợợợợi.i.i.i. 2222
Liên minh Châu Âu (EU) tiếp tục giữ vị trí nhà nhập khẩu thủy sản lớn nhất của Việt Nam với khối lượng nhập khẩu là 349 ngàn tấn với trị giá 1,14 tỷ USD, tăng 26% về giá trị. Trong năm 2008, Việt Nam đã xuất khẩu thủy sản sang 26/27 quốc gia thuộc khối này, đứng đầu là 5 thị trường: Đức, Italia, Tây Ban Nha, Hà Lan và Bỉ. Trong 61 sản phẩm thủy sản Việt Nam được nhập khẩu vào EU, cá tra, basa tăng 23,8%, tôm tăng 47,6%, mực bạch tuộc đông lạnh tăng 26,6%, cá ngừ tăng 21,6% so với năm 2007.Đứng thứ hai là thị trường Nhật Bản, với khối lượng nhập khẩu trên 134 ngàn tấn, giá trịđạt hơn 828 triệu USD, tăng 13,2% về khối lượng và 11% về giá trị so với năm trước.Là trung tâm của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu, năm 2008, Mỹ đã tụt xuống hàng thứ 3 về nhập khẩu thủy sản của Việt Nam. Tỷ trọng của thị trường Mỹ giảm từ 20,4% xuống 16,5% trong cơ cấu thị trường xuất khẩu của Việt Nam do nhu cầu tiêu thụ và nhập khẩu của nước này giảm. Tuy nhiên, theo dự báo, sự suy thoái của nền kinh tế và sự tăng giá của các mặt hàng thủy sản sẽ tiếp tục ảnh hưởng không nhỏ đến sức tiêu thụ thủy sản của nước này trong năm 2009.Hàn Quốc vẫn đứng vững ở vị trí thứ 4 trong top các thị trường nhập khẩu thủy sản của Việt Nam và đứng thứ 2 về nhập khẩu thủy sản khô. Nửa đầu năm, xuất khẩu tôm đông lạnh và mực bạch tuộc sang thị trường này tăng mạnh so với năm ngoái. Tuy nhiên, xuất khẩu những tháng cuối năm lại giảm mạnh nên xuất khẩu cả năm chỉ tăng trưởng 10% so với năm 2007. “Dự kiến Hàn Quốc vẫn tiếp tục là thị trường lớn của thuỷ sản Việt Nam song mức tăng trưởng xuất khẩu sang thị trường này sẽ chững lại vào năm 2009 do kinh tế khó khăn làm giảm nhu cầu tiêu thụ”.Cũng trong năm 2008, Nga vẫn là “lực hút” lớn cho nhiều doanh nghiệp xuất khẩu cá tra, basa của Việt Nam. Thị trường đơn lẻ này tiếp tục đứng đầu về nhập khẩu cá tra, basa của Việt Nam với mức tăng trên 142% về khối lượng và tăng 109% về giá trị so với năm 2007.Nhưng Ukraine mới thực sự là “hiện tượng” của năm 2008, với mức tăng trưởng nhập khẩu cao nhất lên tới 202,6% về khối lượng và 221,1% về giá trị.
2 Nguồn: vneconomy
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
ThThThThịịịị trư trư trư trườờờờng chính 6 tháng đng chính 6 tháng đng chính 6 tháng đng chính 6 tháng đầầầầu năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)
Hàn Quốc, 7.3%EU, 26.0%
Mỹ, 16.8%
Các nước khác, 19.8% Nhật Bản, 17.5%
Asean, 5.1%
Trung Quốc, 4.7%
Úc, 2.8%
SSSSảảảản phn phn phn phẩẩẩẩm chính 6 tháng đm chính 6 tháng đm chính 6 tháng đm chính 6 tháng đầầầầu năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)
Cá khác, 10.0%
Hàng khô, 3.3%
Mực và bạch tuộc đông lạnh
7.1%
Cá ngừ, 4.7%
Hải sản khác, 7.1%
Tôm đông lạnh, 33.4%
Cá tra, basa, 34.4%
XuXuXuXuấấấất kht kht kht khẩẩẩẩu cá tra, basa 6 tháng đu cá tra, basa 6 tháng đu cá tra, basa 6 tháng đu cá tra, basa 6 tháng đầầầầu năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)u năm 2009 (GT)
Các nước khác, 26.6%
Mêhicô , 4.9%
Ucraina, 7.1% Mỹ, 9.4% Asean, 7.1%
EU, 41.8%
Ai Cập, 3.1%
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
b.b.b.b. NhNhNhNhữữữững nhân tng nhân tng nhân tng nhân tốốốố khó khăn. khó khăn. khó khăn. khó khăn.
Năm 2008, mặc dù xuất khẩu thủy sản Việt Nam đem về 4,4 tỷ USD, tăng 18,2% so với
năm 2007 nhưng tăng trưởng GDP của ngành thủy sản chỉ đạt 5,44%, bằng 42% so với
kế hoạch năm (tăng trưởng 13%). Do phát triển quá nóng trong năm 2008 nên đã xảy ra
tình trạng khủng hoảng thừa đối với cá tra, cá basa. Giá cá xuống thấp, trong khi giá
thức ăn chăn nuôi tăng khiến cho người nuôi cá lỗ nặng. Trước tình trạng đó, có tới 30-
50% số hộ nuôi cá tại đồng bằng sông Cửu Long ngừng nuôi. Những khó khăn về đầu ra
chưa được giải quyết thì ngành thủy sản lại đối mặt với khó khăn từ đầu vào đó là tình
trạng khan hiếm nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu. Đứng trước những khó khăn này,
Công ty đã có những giải pháp hợp lý về tồn kho, và mối liên hệ với đại lý nên doanh thu
và sản lượng của Công ty không có biến động.
8.8.8.8. VVVVịịịị th th th thếếếế c c c củủủủa Công ty so va Công ty so va Công ty so va Công ty so vớớớới các doanh nghii các doanh nghii các doanh nghii các doanh nghiệệệệp khác trong cùng ngàp khác trong cùng ngàp khác trong cùng ngàp khác trong cùng ngành.nh.nh.nh.
8.1.8.1.8.1.8.1. Phân tích điPhân tích điPhân tích điPhân tích điểểểểm mm mm mm mạạạạnh, đinh, đinh, đinh, điểểểểm ym ym ym yếếếếu, cơ hu, cơ hu, cơ hu, cơ hộộộội, nguy cơ (SWOT). i, nguy cơ (SWOT). i, nguy cơ (SWOT). i, nguy cơ (SWOT).
a.a.a.a. ĐiĐiĐiĐiểểểểm mm mm mm mạạạạnh:nh:nh:nh:
GODACO là một trong sáu doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản trong nước (Aquatex BT,
Baseaco, Gò Đàng, Ngọc Hà, Sotico và Việt Phú) có được Code xuất khẩu sản phẩm
Nghêu (354) vào thị trường EU. GODACO luôn dẫn đầu về sản lượng và kim ngạch xuất
khẩu nghêu (chiếm 30%-40% tổng sản lượng xuất khẩu của Việt Nam). Ngoài ra
GODACO còn có thêm code 380 được phép xuất khẩu các sản phẩm thủy sản khác vào
EU. Đây là thế mạnh của Công ty so với các đối thủ cạnh tranh khác.
Sản xuất nhiều loại mặt hàng, cung cấp nhiều thị trường để tránh rủi ro. Mặt khác, Công
ty đang tăng dần tỷ trọng hàng giá trị gia tăng từ 20% tại thời điểm hiện tại đến 50%
hàng giá trị gia tăng trong năm 2009.
Có sự chủ động về nguồn nguyên liệu: Công ty đã và đang triển khai dự án nuôi cá tại
tỉnh Bến Tre nhằm chủ động trong việc đáp ứng nhu cần nguyên liệu sạch cho sản xuất.
Đồng thời nâng cao hiệu quả trong việc giảm giá thành sản xuất.
Có nguồn khách hàng ổn định: Với nhu cầu của lượng khách hàng hiện tại đã vượt xa so
với công suất sản xuất của GODACO. Công ty đang tích cực hướng tới các thị trường lớn
trên thế giới thông qua các hoạt động hội chợ triễn lãm hàng thủy sản trên thế giới.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
Năm 2008 xuất khẩu thủy sản đã đem lại cho Việt Nam 4,562 tỷ USD. Các thị trường
xuất khẩu thuỷ sản quan trọng nhất của Việt Nam là Mỹ, EU, Nhật và Hàn Quốc, chiếm
hơn 50% tổng kim ngạch xuất khẩu.
Theo Đề án “Đẩy mạnh xuất khẩu và kiềm chế nhập siêu hàng hoá giai đoạn 2009 -
2010” của Bộ Công Thương, Việt Nam vẫn tiếp tục khai thác các thị trường này và đa
dạng hóa các thị trường còn lại như Trung Quốc, các nước Đông Âu cũ và Úc.
Để đưa ra các giải pháp hữu hiệu cho việc phát triển ngành thủy sản, tại Đề án “Đẩy
mạnh xuất khẩu và kiềm chế nhập siêu hàng hoá giai đoạn 2009 - 2010”, Bộ Công
Thương đã xác định khó khăn chủ yếu mà các doanh nghiệp xuất khẩu thuỷ sản đang
gặp phải, đó là áp lực từ các hành vi bảo hộ thương mại, các hàng rào kỹ thuật, kiểm
dịch chặt chẽ và thường xuyên ban hành các tiêu chuẩn mới hơn về dư lượng kháng sinh
và an toàn vệ sinh thực phẩm của các nước nhập khẩu. Nhiều doanh nghiệp xuất khẩu
thuỷ sản hiện nay đang thiếu nguyên liệu trong nước để sản xuất trong khi thuế nhập
khẩu ở mức cao 10% - 20%, hầu hết các nhà máy chế biến thủy sản chỉ hoạt động được
khoảng 70% công suất do thiếu nguyên liệu chế biến. Để đáp ứng được các đơn hàng
đó ký từ trước, nhiều doanh nghiệp buộc phải chọn giải pháp nhập khẩu nguyên liệu.
Theo dự báo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, để đáp ứng đủ nhu cầu chế
biến xuất khẩu, từ nay đến năm 2010, nhập khẩu hàng thủy sản của Việt Nam sẽ tăng từ
8 đến 10%/năm, với giá trị khoảng 200 triệu USD/năm. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp
xuất khẩu thuỷ sản còn phải đối mặt với những yếu kém trong khâu marketing, sử dụng
internet để tiếp thị cũng như đội ngũ quản lý, lao động đáp ứng trình độ...
8.4.8.4.8.4.8.4. Đánh giá vĐánh giá vĐánh giá vĐánh giá vềềềề s s s sựựựự phù h phù h phù h phù hợợợợpppp đ đ đ địịịịnh hưnh hưnh hưnh hướớớớng phát tring phát tring phát tring phát triểểểển cn cn cn củủủủa Công ty va Công ty va Công ty va Công ty vớớớới đi đi đi địịịịnh hưnh hưnh hưnh hướớớớng cng cng cng củủủủa ngành, a ngành, a ngành, a ngành,
chính sách cchính sách cchính sách cchính sách củủủủa Nhà nưa Nhà nưa Nhà nưa Nhà nướớớớc, và xu thc, và xu thc, và xu thc, và xu thếếếế chung trên th chung trên th chung trên th chung trên thếếếế gi gi gi giớớớớiiii
a.a.a.a. TiTiTiTiềềềềm năng và thm năng và thm năng và thm năng và thựựựực trc trc trc trạạạạng phát tring phát tring phát tring phát triểểểển thn thn thn thủủủủy sy sy sy sảảảản Vin Vin Vin Việệệệt Nam. t Nam. t Nam. t Nam.
Việt Nam có 3.260 km bờ biển, 12 đầm phá và các eo vịnh, 112 cửa sông, lạch,
hàng ngàn đảo lớn nhỏ ven biển. Trong nội địa hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng
chịt và các hồ thủy lợi, thủy điện, đã tạo cho nước ta có tiềm năng lớn về mặt nước
với khoảng 1.700.000 ha trong đó có 811.700 ha mặt nước ngọt, 635.400 ha mặt
nước lợ cửa sông ven biển và 125.700 ha eo vịnh có khả năng phát triển, chưa kể
mặt nước các sông và khoảng 300.000 - 400.000 ha, eo, vịnh, đầm phá ven biển có
thể sử dụng vào nuôi trồng thủy sản chưa được quy hoạch.
Với trên 4 triệu dân sống ở vùng triều và khoảng 1 triệu người sống ở đầm phá, tuyến
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
đảo của 714 xã, phường thuộc 28 tỉnh, thành phố có biển và hàng chục triệu hộ
nông dân, hàng năm đó tạo ra lực lượng lao động nuôi trồng thuỷ sản đáng kể chiếm
tỷ trọng quan trọng trong sản xuất nghề cá.
b.b.b.b. Khó khăn, thách thKhó khăn, thách thKhó khăn, thách thKhó khăn, thách thứứứức c c c ccccủủủủa a a a thuthuthuthuỷỷỷỷ s s s sảảảản Vin Vin Vin Việệệệt Namt Namt Namt Nam
Bên cạnh những thành tựu đã đạt được, thủy sản Việt Nam còn gặp không ít khó
khăn, thách thức khi tham gia hội nhập vào kinh tế khu vực và thế giới. Là một nước
đang phát triển ở trình độ thấp nên khả năng cạnh tranh của hàng thủy sản Việt Nam
còn yếu, trình độ quản lý còn nhiều bất cập, trong khi khoa học công nghệ áp dụng
trong lĩnh vực thủy sản của các nước tiên tiến phát triển mạnh mẽ, các yêu cầu về
chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm của các nước đòi hỏi ngày càng khắt khe, là
thách thức lớn đối với các doanh nghiệp Việt Nam.
Trình độ của đội ngũ cán bộ quản lý, các doanh nghiệp tuy có được quan tâm đào
tạo và đào tạo lại, nhưng số lượng cán bộ quản lý đáp ứng yêu cầu chưa nhiều, các
doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thủy sản chủ yếu là doanh nghiệp vừa và nhỏ
hiện đang khó khăn không chỉ về nguồn vốn để nâng cấp cơ sở sản xuất mà còn bất
cập về trình độ quản lý. Nhận thức và trình độ của nông, ngư dân rất hạn chế cần có
thời gian để chuyển đổi nhận thức và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ mới
trong sản xuất, kinh doanh.
Các đơn vị chức năng về thanh tra, kiểm tra chất lượng, kiểm dịch tuy có được kiện
toàn từng bước, nhưng điều kiện về cơ sở vật chất kỹ thuật còn thiếu thốn, đội ngũ
cán bộ còn thiếu về số lượng và năng lực thực hiện việc thanh tra, kiểm soát của một
số cán bộ còn chưa đáp ứng được yêu cầu; một số tiêu chuẩn, quy chế còn chưa
phù hợp với yêu cầu. Vì vậy, cần có thời gian thích hợp cho việc chuẩn bị các điều
kiện về cơ chế, chính sách cũng như điều kiện vật chất kỹ thuật, đào tạo nâng cao
nhận thức và năng lực cho cán bộ quản lý, những nhà hoạch định cơ chế chính sách
của ngành thủy sản và các doanh nghiệp, nông, ngư dân - những người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thủy sản.
Hệ thống luật pháp của các nước có sự khác biệt lớn so với Việt Nam đặc biệt hệ
thống luật lệ của các nước công nghiệp phát triển. Nhìn chung việc hiểu biết về luật
lệ quốc tế nhất là các luật lệ liên quan đến thương mại của các doanh nghiệp Việt
Nam nói chung, trong đó có doanh nghiệp thủy sản còn rất hạn chế, đòi hỏi phải có
thời gian để các doanh nghiệp tìm hiểu sâu hơn các quy định và yêu cầu của các
nước nhằm thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập.
Ngành Thuỷ sản đã phải đương đầu với nhiều tranh chấp thương mại, đặc biệt là với
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
Mỹ, cùng với việc phát triển xuất khẩu, Việt Nam sẽ khó tránh khỏi các vụ tranh chấp
thương mại, vì thực tế cho thấy, khi thương mại càng phát triển thì sẽ càng có nhiều
tranh chấp thương mại xảy ra. Việc giải quyết các tranh chấp là vấn đề mới và rất
khó đối với Việt Nam, do Việt Nam chưa có kinh nghiệm, thiếu đội ngũ luật sư đủ
mạnh để xử lý các vụ kiện tranh chấp thương mại, trong khi luật lệ của Hoa Kỳ rất
phức tạp.
c.c.c.c. Xu hưXu hưXu hưXu hướớớớng thng thng thng thếếếế gi gi gi giớớớới i i i 5555
Theo Tổ chức Nông Lương thế giới (FAO), tổng nhu cầu về thuỷ sản và các sản
phẩm thuỷ sản trên thế giới dự kiến sẽ đạt 183 triệu tấn vào năm 2015 với tốc độ
tăng trưởng bình quân 2,1%/năm. Tiêu thụ thuỷ sản tính theo đầu người trên toàn
cầu sẽ tăng bình quân 0,8% trong giai đoạn đến năm 2015, giảm so với mức 1,5%
đã đạt được trong 20 năm trước. Tiêu thụ cá và sản phẩm cá bình quân đầu người
dự báo sẽ đạt 13,7 kg vào năm 2010 và 14,3 kg vào năm 2015, trong khi đó nhu cầu
về shellfish (thuỷ sản có vỏ) và các sản phẩm nuôi khác sẽ đạt mức tương ứng 4,7
và 4,8 kg/người.
DDDDựựựự báo tiêu báo tiêu báo tiêu báo tiêu ththththụụụụ thu thu thu thuỷỷỷỷ s s s sảảảản theo nhóm nưn theo nhóm nưn theo nhóm nưn theo nhóm nướớớớc c c c
Đơn vị: Triệu tấn
% tăng b% tăng b% tăng b% tăng bình quânình quânình quânình quânChChChChỉỉỉỉ tiêu tiêu tiêu tiêu 2005200520052005 2010201020102010 2015201520152015
TriTriTriTriểểểển vn vn vn vọọọọng ng ng ng ssssảảảản lưn lưn lưn lượợợợng thung thung thung thuỷỷỷỷ s s s sảảảản thn thn thn thếếếế gi gi gi giớớớới i i i
Theo dự báo của FAO, tổng sản lượng thuỷ sản của thế giới sẽ đạt mức 159 triệu tấn
vào năm 2010 và 172 triệu tấn vào năm 2015 với tốc độ tăng trưởng bình quân
2,1%/năm trong giai đoạn đến 2010 và 1,6%/năm giai đoạn 2010 - 2015, chủ yếu
nhờ tăng sản lượng thuỷ sản nuôi. ước tính 73% sản lượng gia tăng sẽ là thuỷ sản
nuôi. Thuỷ sản nuôi dự kiến sẽ chiếm 45% trong tổng sản lượng thuỷ sản toàn cầu
vào năm 2015.
Sản lượng thuỷ sản tại các nước đang phát triển dự kiến sẽ tăng 2,7% một năm
trong giai đoạn dự báo, mức tăng này chỉ bằng một nửa so với mức tăng đã đạt
được trong hai thập kỷ vừa qua. Tại những nước này, thuỷ sản đánh bắt dự kiến chỉ
tăng 1% một năm. Do vậy, phần lớn mức sản lượng tăng sẽ là từ phía thuỷ sản nuôi,
với sản lượng dự kiến tăng 4,1% một năm. Sản lượng thuỷ sản đánh bắt ở các nước
phát triển dự kiến có thể suy giảm trong giai đoạn dự báo.
DDDDựựựự báo s báo s báo s báo sảảảản lưn lưn lưn lượợợợng thung thung thung thuỷỷỷỷ s s s sảảảản thn thn thn thếếếế gi gi gi giớớớới i i i
Đơn vị: Triệu tấn
% tăng b% tăng b% tăng b% tăng bình quânình quânình quânình quânChChChChỉỉỉỉ tiêu tiêu tiêu tiêu 2005200520052005 2010201020102010 2015201520152015
(Nguồn: FAO, Future prospects for fish and fishery product: medium-term projections
to the years 2010 and 2015 )
So sánh cung cầu dự kiến cho thấy nhu cầu về thuỷ sản và các sản phẩm thuỷ sản
sẽ cao hơn lượng cung tiềm năng. Tổng lượng thuỷ sản thiếu hụt sẽ là 9,4 triệu tấn
vào năm 2010 và 10,9 triệu tấn vào năm 2015. Tình trạng thiếu hụt này sẽ không
xảy ra nếu như có sự cân đối giữa một bên là giá thuỷ sản tăng, cùng với sự dịch
chuyển về nhu cầu tiêu thụ các loại thuỷ sản khác nhau và một bên là sự dịch
chuyển nhu cầu về nhu cầu sang các loại thực phẩm giàu protein thay thế khác.
TriTriTriTriểểểển vn vn vn vọọọọng thương mng thương mng thương mng thương mạạạại thui thui thui thuỷỷỷỷ s s s sảảảản thn thn thn thếếếế gi gi gi giớớớới i i i
Theo dự báo của FAO, thương mại thuỷ sản thế giới đang tăng trưởng rất nhanh với
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
trong khi tại các nước phát triển, an toàn vệ sinh thực phẩm mới là yếu tố quyết định
đến sức cạnh tranh của sản phẩm. Dự báo, giá các loại thuỷ sản sẽ tăng khoảng 3%
vào năm 2010 và 3,2% vào năm 2015.
d.d.d.d. ChChChChủủủủ trương và đ trương và đ trương và đ trương và địịịịnh hưnh hưnh hưnh hướớớớng cng cng cng củủủủa ta ta ta tỉỉỉỉnh Tinh Tinh Tinh Tiềềềền Giangn Giangn Giangn Giang 6666
Tỉnh Tiền Giang phấn đấu đến năm 2010 đạt tổng sản lượng thủy sản (nuôi trồng,
khai thác) đạt 161.000 tấn, tốc độ tăng trưởng bình quân là 3,06%. Tổng giá trị sản
xuất thủy sản hơn 1.400 tỷ đồng; Sản lượng thủy sản chế biến xuất khẩu năm 2010
là 56.000 tấn thủy sản đông lạnh các loại, giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản đạt
150 triệu USD. Từ đó, sẽ tạo việc làm ổn định cho khoảng 55.000 lao động trong
nuôi trồng, khai thác, chế biến dịch vụ thủy sản.
Tiền Giang đã ra nhiều giải pháp như: Quy hoạch vùng nuôi thâm canh hợp lý theo
từng địa bàn, đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng các vùng nuôi thủy sản tập trung
nhằm bảo vệ môi trường nuôi, phát triển nuôi thủy sản theo hướng bền vững. Đồng
thời, tập trung chuyển những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi của vùng ven đê
biển từ xã Phước Trung đến xã Vàm Láng thuộc huyện Gò Công Đông để hình
thành vùng nuôi thủy sản tập trung ven biển. Khảo sát, quy hoạch, chuyển đổi mục
đích sử dụng đất từ trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản ở các xã cù lao thuộc 02
huyện Gò Công Tây và Gò Công Đông phù hợp với yêu cầu phát triển sản xuất, bảo
đảm sinh thái vùng ven biển; Xác định, quy hoạch chi tiết các vùng chuyển đổi sang
nuôi thủy sản khác; tiến hành khảo sát xây dựng dự án đầu tư hạ tầng cho phát triển
nuôi thủy sản tập trung ở những vùng đang nuôi còn khó khăn về hạ tầng, vùng có
đủ điều kiện. Tỉnh Tiền Giang cũng quy hoạch vùng nuôi công nghiệp hợp lý, phát
triển nuôi thủy sản theo hướng bền vững; Tập trung nuôi ở các vùng đã được đầu tư
đưa vào khai thác; Chú trọng xây dựng hạ tầng các vùng nuôi cá tra công nghiệp,
tập trung phục vụ cho chế biến xuất khẩu, nuôi tôm Càng Xanh ở những vùng trũng,
ngập lũ (phía Bắc Quốc lộ 1A, thuộc huyện Cái Bè, Cai Lậy); Khuyến khích nhân
dân tự đầu tư đóng mới, cải hoán phương tiện để có thể khai thác xa bờ, hạn chế các
phương tiện ven bờ, bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Áp dụng công nghệ khai thác hiện
đại, sử dụng các loại thiết bị, kỹ thuật tiến tiến bảo quản sau thu hoạch nhằm nâng
cao chất lượng nguyên liệu, tăng tỷ trọng sản lượng khai thác đưa vào chế biến; Kêu
gọi các thành phần kinh tế tham gia đầu tư trong lĩnh vực chế biến thủy sản xuất
khẩu. Ngoài ra, tỉnh Tiền Giang khuyến khích các doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu
thủy sản hiện có tiếp tục đầu tư mở rộng năng lực sản xuất bằng các công nghệ hiện
đại; Xây dựng các tổ hợp tác thủy sản, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy
sản tươi sống, chế biến trong và ngoài tỉnh để giải quyết đầu ra cho sản phẩm.
9.9.9.9. Chính sách đChính sách đChính sách đChính sách đốốốối vi vi vi vớớớới ngưi ngưi ngưi ngườờờời lao đi lao đi lao đi lao độộộộng.ng.ng.ng.
9.19.19.19.1 SSSSốốốố lư lư lư lượợợợng ngưng ngưng ngưng ngườờờời lao đi lao đi lao đi lao độộộộng trong Công tyng trong Công tyng trong Công tyng trong Công ty
GODACO rất quan tâm đến nhân tố con người. Nhận thức được rằng một hệ thống hoạt
động hoàn hảo là bởi có những con người vận hành giỏi và nguồn nhân lực là yếu tố
sống còn cho sự thành công của GODACO, công tác đào tạo về chuyên môn nghiệp vụ
được thực hiện một cách liên tục và có hệ thống.
Khi mới thành lập, GODACO chỉ có 15 nhân viên. Đến nay, nhân sự của GODACO đã
lên đến 1.057 người, tăng hơn 70 lần.
Việc xây dựng môi trường làm việc năng động với cơ chế về lương thưởng phúc lợi và
thăng tiến nghề nghiệp minh bạch, tạo dựng văn hóa GODACO được chú trọng đặc biệt
và là chiến lược khá dài hạn. Đạo đức nghề nghiệp và sự sáng tạo cá nhân luôn được
khuyến khích phát triển.
Cơ cấu lao động (tính đến 30/06/2009) như sau:
Số lượng nhân viên : 1.057 người
Trong đó :
Trình độ đại học : 30 người
Trình độ cao đẳng, trung cấp : 50 người
Công nhân kỹ thuật, lao động phổ thông : 977 người
9.29.29.29.2 Chính sách đào tChính sách đào tChính sách đào tChính sách đào tạạạạo, lương thưo, lương thưo, lương thưo, lương thưởởởởng, trng, trng, trng, trợợợợ c c c cấấấấpppp
VVVVềềềề ti ti ti tiềềềền lương bn lương bn lương bn lương bình quân: ình quân: ình quân: ình quân:
Con người là yếu tố quyết định sự thành công của doanh nghiệp, do đó muốn giữ
được con người nhất là người giỏi, người có tay nghề tốt, quan trọng nhất có thể nói
đến đó là chính sách đãi ngộ hay cụ thể là chính sách tiền lương. Hiện nay, có thể
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
nói mức lương công ty đang trả cho CB-CNV là khá cạnh tranh và hấp dẫn so với
mặt bằng lương chung tại địa phương nói riêng và trong ngành thủy sản nói chung.
Mức lương bình quân các năm vừa qua như sau:
Năm 2007 1.500.000 đồng/tháng
Năm 2008 1.700.000 đồng/tháng
6 tháng năm 2009 2.000.000 đồng/tháng
ThưThưThưThưởởởởng, trng, trng, trng, trợợợợ c c c cấấấấp: p: p: p:
Chế độ khen thưởng cho nhân viên của GODACO gắn liền với kết quả hoạt động
kinh doanh và chất lượng dịch vụ của mỗi nhân viên thực hiện. Về quy định chung,
GODACO có các chế độ cơ bản như sau:
Một năm, nhân viên được hưởng tối thiểu 13 tháng lương
Nhân viên được hưởng thêm lương theo năng suất và hoàn thành công việc
Thưởng cho các đơn vị, cá nhân tiêu biểu trong năm, thưởng sáng kiến
Thưởng trong các dịp lễ, tết của quốc gia (tết dương lịch; tết âm lịch; quốc tế phụ nữ
8-3; Giải phóng miền Nam 30-4; Tết độc lập 2-9...) và kỷ niệm thành lập GODACO.
Nhân viên được công ty bố trí chỗ ở miễn phí tại khu Ký túc xá của công ty, đồng
phục làm việc.
Mỗi năm toàn bộ CB-CNV của Công ty được cho đi nghỉ mát 01 lần trong khoảng
thời gian 5 ngày.
Nhân viên làm trong Công ty đều được mua Bảo hiểm tai nạn 24/24.
ChChChChếếếế đ đ đ độộộộ ph ph ph phụụụụ c c c cấấấấp, bp, bp, bp, bảảảảo hio hio hio hiểểểểm xã hm xã hm xã hm xã hộộộội, bi, bi, bi, bảảảảo hio hio hio hiểểểểm y tm y tm y tm y tếếếế::::
Tất cả nhân viên chính thức của GODACO đều được hưởng chế độ phù hợp với Luật
Lao động. Bên cạnh đó, nhân viên của GODACO còn nhận được các phụ cấp theo
chế độ như phụ cấp độc hại, phụ cấp rủi ro tiền mặt, phụ cấp chuyên môn, v.v...
Sinh hoạt đoàn thể và các chính sách khác:
GODACO là doanh nghiệp ngoài quốc doanh đầu tiên tại Tiền Giang có Chi bộ
Đảng.
Ngoài ra còn các tổ chức như Công đoàn, Đoàn thanh niên và các tổ chức xã hội
được tổ chức và hoạt động theo quy định của pháp luật. GODACO thường xuyên tổ
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
BBBBảng 3:ảng 3:ảng 3:ảng 3: Các Các Các Các khokhokhokhoảảảản vay cn vay cn vay cn vay củủủủa Công ty a Công ty a Công ty a Công ty
Đơn vị tính: 1.000 VND
30/09/20030/09/20030/09/20030/09/2009999SttSttSttStt Bên cho vayBên cho vayBên cho vayBên cho vay
NgoNgoNgoNgoạạạại ti ti ti tệệệệ VNDVNDVNDVND TTTTổổổổng cng cng cng cộộộộng VNDng VNDng VNDng VND
I.I.I.I. Vay và nVay và nVay và nVay và nợợợợ ng ng ng ngắắắắn hn hn hn hạạạạn n n n 7777 102.479.297102.479.297102.479.297102.479.297 102.4102.4102.4102.483.58183.58183.58183.581
1. NH Sài Gòn Thương Tín 889.000 889.000
2. NH TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam 707,444.50 USD - 12.621.518
3. NH TMCP Liên Việt 34,976.00 USD 21.667.389 23.396.244
7 Không bao gồm khoản vay dài hạn đến hạn trả là 4.920.000.000 đồng.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
BBBBảng 5:ảng 5:ảng 5:ảng 5: Các khoCác khoCác khoCác khoảảảản phn phn phn phảảảải tri tri tri trảảảả (không bao g (không bao g (không bao g (không bao gồồồồm các khom các khom các khom các khoảảảản vay)n vay)n vay)n vay)
I.I.I.I. PhPhPhPhảảảải tri tri tri trảảảả ng ng ng ngắắắắn hn hn hn hạạạạnnnn 64.098.174.05464.098.174.05464.098.174.05464.098.174.054 38.612.620.08738.612.620.08738.612.620.08738.612.620.087
1.1.1.1. PhPhPhPhảảảải tri tri tri trảảảả ngư ngư ngư ngườờờời bán và ngưi bán và ngưi bán và ngưi bán và ngườờờời mua tri mua tri mua tri mua trảảảả ti ti ti tiềềềền trưn trưn trưn trướớớớcccc 58.785.639.64958.785.639.64958.785.639.64958.785.639.649 38.612.620.08738.612.620.08738.612.620.08738.612.620.087
a Nguyên vật liệu 50.342.371.989 33.645.444.642
b Máy móc thiết bị, xây dựng 4.782.732.433 3.823.254.998
c Khác 3.660.535.227 1.143.920.447
2.2.2.2. ThuThuThuThuếếếế và các kho và các kho và các kho và các khoảảảản phn phn phn phảảảải ni ni ni nộộộộpppp 67.097.45967.097.45967.097.45967.097.459 387.911.135387.911.135387.911.135387.911.135
a Thuế TNDN phải nộp 9.754.537 -
b Thuế GTGT 57.342.922 387.911.135
3.3.3.3. Chi phí phChi phí phChi phí phChi phí phảảảải tri tri tri trảảảả 1.168.593.4431.168.593.4431.168.593.4431.168.593.443 194.650.837194.650.837194.650.837194.650.837
a Lãi vay phải trả - ----
b Thuê đất, mặt bằng, nhà xưởng 204.832.280 6.600.570
c Thuê tủ đông 361.664.600 58.518.100
d Phải trả khác 602.096.563 129.532.167
4.4.4.4. PhPhPhPhảảảải tri tri tri trảảảả khác khác khác khác 4.076.843.5034.076.843.5034.076.843.5034.076.843.503 3.660.422.2083.660.422.2083.660.422.2083.660.422.208
a Nhận cọc mua phế phẩm, phế liệu 3.758.000.000 3.258.500.000
b Phải trả khác 318.843.503 401.922.208
II.II.II.II. PhPhPhPhảảảải tri tri tri trảảảả dài h dài h dài h dài hạạạạn n n n 0000
3. Ch3. Ch3. Ch3. Chỉỉỉỉ tiêu v tiêu v tiêu v tiêu vềềềề năng l năng l năng l năng lựựựực hoc hoc hoc hoạạạạt đt đt đt độộộộng (lng (lng (lng (lầầầần)n)n)n)
- Vòng quay tổng tài sản 2,7 2,3 1,2
- Vòng quay tài sản cố định 18,6 10,5 4,3
- Vòng quay các khoản phải thu 7,4 8,1 3,9
- Vòng quay các khoản phải trả 13,6 13,3 6,9
- Vòng quay hàng tồn kho 7,9 5,8 3,1
4. Ch4. Ch4. Ch4. Chỉỉỉỉ tiêu tiêu tiêu tiêu v v v vềềềề kh kh kh khảảảả năng sinh l năng sinh l năng sinh l năng sinh lờờờời (%)i (%)i (%)i (%)
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 3,3 3,0 3,0
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản 6,0 6,0 3,0
- Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu 11,0 14,9 8,5
12.12.12.12. HHHHộộộội đi đi đi đồồồồng qung qung qung quảảảản trn trn trn trịịịị, B, B, B, Ban an an an TTTTổổổổng ng ng ng Giám đGiám đGiám đGiám đốốốốc, Ban kic, Ban kic, Ban kic, Ban kiểểểểm soát, Km soát, Km soát, Km soát, Kếếếế toán trư toán trư toán trư toán trưởởởởngngngng
12.112.112.112.1 Danh sách HDanh sách HDanh sách HDanh sách Hộộộội đi đi đi đồồồồng qung qung qung quảảảản trn trn trn trịịịị
STTSTTSTTSTT HHHHỌỌỌỌ VÀ TÊN VÀ TÊN VÀ TÊN VÀ TÊN CHCHCHCHỨỨỨỨC DANHC DANHC DANHC DANH
01 Nguyễn Văn Đạo Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc
02 Lê Quang Tuấn Phó Chủ tịch Hội đồng Quản trị
03 Lê Sơn Tùng Thành Viên Hội đồng Quản trị
04 Trần Xuyên Giáo Thành Viên Hội đồng Quản trị
05 Trương Thành Dũng Thành Viên Hội đồng Quản trị
12.2.112.2.112.2.112.2.1 NGUYNGUYNGUYNGUYỄỄỄỄN VĂN ĐN VĂN ĐN VĂN ĐN VĂN ĐẠẠẠẠOOOO
1.1.1.1. Chức danh: : Chủ tịch hội đồng quản trị, Tổng giám đốc
2.2.2.2. Giới tính : NAM
3.3.3.3. Năm sinh : 1966
4.4.4.4. Nơi sinh : Mỏ Cày, Bến Tre
5.5.5.5. Quốc tịch : Việt Nam
6.6.6.6. Dân tộc : Kinh
7.7.7.7. Chứng minh nhân dân số : 320601957
8.8.8.8. Ngày cấp : 23/06/2006
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
STTSTTSTTSTT BBBBấấấất đt đt đt độộộộng sng sng sng sảảảảnnnn DiDiDiDiệệệện tíchn tíchn tíchn tích ThThThThờờờời gian si gian si gian si gian sửửửử d d d dụụụụngngngng
1 Khu đất nhà máy Gò Đàng - Tiền Giang(Đã xây dựng nhà máy chế biến thủy sản)
5.000 m2 Đến năm 2051 (Đất KCN, đã trả tiền thuê 1 lần)
2 Khu đất nhà máy An Phát - Tiền Giang (Đã xây dựng nhà máy chế biến thủy sản)
22.000 m2 Đến năm 2051 (Đất KCN, trả tiền thuê hàng năm)
3 Khu đất nhà máy Bình Đức - Tiền Giang (Đã xây dựng nhà máy chế biến thủy sản)
2.500 m2 Lâu dài
4 Khi đất Ký Túc Xá Mỹ Tho – Tiền Giang(Đã xây dựng khu ký túc xá)
2.800 m2 Lâu dài
5 Khu đất vùng nuôi Cồn Linh - Bến Tre 150.000 m2 Lâu dài 6 Khu đất vùng nuôi Cồn Ốc - Bến Tre 45.000 m2 Lâu dài 7 Khu đất vùng nuôi Phước Long – Bến Tre 12.000 m2 Lâu dài 8 Khu đất vùng nuôi Cồn Nhỏ - Bến Tre 57.000 m2 Lâu dài 9 Khu đất vùng nuôi Cồn Thành Long - Bến Tre 100.000 m2 Lâu dài
10 Khu đất vùng nuôi Cồn Đeo - Bến Tre 42.000 m2 Lâu dài11 Khu đất vùng nuôi Tân Xuân – Bến Tre 40.000 m2 Đất thuê lâu dài
Tất cả các khu đất trên đều ở tại các vị trí chiến lược thuận lợi cho sản xuất và chế biến
thủy sản.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
14.14.14.14. KKKKếếếế ho ho ho hoạạạạch lch lch lch lợợợợi nhui nhui nhui nhuậậậận và cn và cn và cn và cổổổổ t t t tứứứức tronc tronc tronc trong 0g 0g 0g 03333 năm t năm t năm t năm tớớớới 2010 i 2010 i 2010 i 2010 ---- 201 201 201 2012222....
14.1.14.1.14.1.14.1. Các chCác chCác chCác chỉỉỉỉ tiêu k tiêu k tiêu k tiêu kếếếế ho ho ho hoạạạạch.ch.ch.ch.
BBBBảng 7:ảng 7:ảng 7:ảng 7:ChChChChỉỉỉỉ tiêu k tiêu k tiêu k tiêu kếếếế ho ho ho hoạạạạchchchch
CHCHCHCHỈỈỈỈ TIÊU TIÊU TIÊU TIÊU Năm 2009Năm 2009Năm 2009Năm 2009 Năm 2010Năm 2010Năm 2010Năm 2010 Năm 2011Năm 2011Năm 2011Năm 2011 Năm 2012Năm 2012Năm 2012Năm 2012
Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị((((%%%%++++----) ) ) ) vvvvớớớới i i i
2008200820082008Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị
(%+(%+(%+(%+----) ) ) ) vvvvớớớới i i i
2009200920092009Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị
(%+(%+(%+(%+----) ) ) ) vvvvớớớới i i i
2010201020102010Giá trGiá trGiá trGiá trịịịị
(%+(%+(%+(%+----) ) ) ) vvvvớớớới i i i
2011201120112011
Vốn điều lệ (tỷ đồng) 80,00 0,00% 80,00 0,00% 100,00 25,00% 120,00 20,00%
14.2.14.2.14.2.14.2. KKKKếếếế ho ho ho hoạạạạch đch đch đch đầầầầu tu tu tu tư, dư, dư, dư, dựựựự án đ án đ án đ án đã ã ã ã đưđưđưđượợợợc HĐQT, ĐHĐCĐ thông quac HĐQT, ĐHĐCĐ thông quac HĐQT, ĐHĐCĐ thông quac HĐQT, ĐHĐCĐ thông qua
Công ty cổ phần Gò Đàng sẽ triển khai giải pháp Hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
(ERP) Microsoft Dynamics AX với tổng giá trị gần 95.000 đô-la Mỹ, với sự hỗ trợ và tư
vấn của Công ty Sao Khuê. Giải pháp này đã được Sao Khuê chuyển hoàn toàn sang
tiếng Việt trong phần giao diện và thêm vào những hệ thống chuẩn mực kế toán cũng
như pháp lý cho phù hợp với Việt Nam. Nếu triển khai thành công, Microsoft Dynamics
AX sẽ giúp Gò Đàng tự động hóa quy trình kế toán, quan hệ khách hàng, chuỗi cung
ứng, tổng hợp dữ liệu và quản lý các mối quan hệ, hỗ trợ quá trình ra quyết định.
Gò Đàng là công ty chuyên về nuôi trồng, chế biến và xuất khẩu thủy sản sang thị
trường châu Âu và Nhật, có nhà máy sản xuất tại khu công nghiệp Mỹ Tho (Tiền Giang).
Hiện Sao Khuê là đối tác chiến lược của Microsoft về mảng tư vấn và triển khai giải pháp
ERP dựa trên các sản phẩm của Microsoft Dynamics. Bên cạnh đó, Sao Khuê cũng hoạt
động trong lĩnh vực tư vấn giải pháp quản lý doanh nghiệp, tư vấn triển khai tích hợp hạ
tầng mạng và đào tạo tin học.
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
15.15.15.15. Đánh giá cĐánh giá cĐánh giá cĐánh giá củủủủa Ta Ta Ta Tổổổổ ch ch ch chứứứức tư vc tư vc tư vc tư vấấấấn vn vn vn vềềềề k k k kếếếế ho ho ho hoạạạạch lch lch lch lợợợợi nhui nhui nhui nhuậậậận và cn và cn và cn và cổổổổ t t t tứứứứcccc
Với tư cách là tổ chức tư vấn, Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Eng Việt Nam đưa ra
đánh giá về hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Gò Đàng trong giai đoạn từ năm
2009 đến năm 2012 dựa trên cơ sở thu thập thông tin, nghiên cứu phân tích thực trạng
hoạt động tình hình tài chính hiện nay. Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Eng Việt
Nam cho rằng kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của Công ty cổ phần Gò Đàng dự kiến trong
giai đoạn 2009 - 2012 là phù hợp và khả thi nếu không có những biến động bất thường
và bất khả kháng tác động tới hoạt động của Công ty.
Công ty Cổ phần Chứng khoán Kim Eng Việt Nam (KEVS) lưu ý rằng những nhận xét
của KEVS chỉ có giá trị tham khảo cho các nhà đầu tư. KEVS khuyến cáo các nhà đầu
tư nên tham khảo Bản cáo bạch này trước khi quyết định đầu tư. Các thông tin trình bày
hoặc các nhận định nêu trên không hàm ý KEVS bảo đảm giá trị của cổ phiếu và kết quả
đầu tư vào cổ phiếu này.
16.16.16.16. ThThThThông tin vông tin vông tin vông tin vềềềề nh nh nh nhữữữững cam kng cam kng cam kng cam kếếếết nhưng chưa tht nhưng chưa tht nhưng chưa tht nhưng chưa thựựựực hic hic hic hiệệệện cn cn cn củủủủa Công tya Công tya Công tya Công ty
Không có
17.17.17.17. Các thông tin tranh chCác thông tin tranh chCác thông tin tranh chCác thông tin tranh chấấấấp kip kip kip kiệệệện tn tn tn tụụụụng liên quan tng liên quan tng liên quan tng liên quan tớớớới Công ty có thi Công ty có thi Công ty có thi Công ty có thểểểể ảảảảnh hưnh hưnh hưnh hưởởởởng đng đng đng đếếếến giá n giá n giá n giá CCCCổổổổ
VI.VI.VI.VI. CÁC ĐCÁC ĐCÁC ĐCÁC ĐỐỐỐỐI TÁC LIÊN QUAN TI TÁC LIÊN QUAN TI TÁC LIÊN QUAN TI TÁC LIÊN QUAN TỚỚỚỚI ĐI ĐI ĐI ĐỢỢỢỢT T T T NIÊM YNIÊM YNIÊM YNIÊM YẾẾẾẾTTTT
Công ty CCông ty CCông ty CCông ty Cổổổổ ph ph ph phầầầần Chn Chn Chn Chứứứứng khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Ving khoán Kim Eng Việệệệt Namt Namt Namt Nam
Địa chỉ : Lầu 1 – 255 Trần Hưng Đạo - Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh
Công ty KiCông ty KiCông ty KiCông ty Kiểểểểm toán và Tư vm toán và Tư vm toán và Tư vm toán và Tư vấấấấn Tài chính Kn Tài chính Kn Tài chính Kn Tài chính Kếếếế toán (AFC) toán (AFC) toán (AFC) toán (AFC)
Địa chỉ : Lầu 2 Cao ốc Indochina Park Tower, 04 Nguyễn Đình Chiểu, Q.1, Tp.
Hồ Chí Minh
Điện thoại : (08) 3220 0237
Fax : (08) 3220 0265
Công ty Tư vCông ty Tư vCông ty Tư vCông ty Tư vấấấấn và Kin và Kin và Kin và Kiểểểểm toán CA&Am toán CA&Am toán CA&Am toán CA&A
Địa chỉ : Số 8 đường C1, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại : (08) 6297 4639
Fax : (08) 6297 4659
CÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CCÔNG TY CỔỔỔỔ PH PH PH PHẦẦẦẦN GÒ N GÒ N GÒ N GÒ ĐÀNGĐÀNGĐÀNGĐÀNG
1.1.1.1. Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh;
2.2.2.2. Bản sao Điều lệ Công ty;
3.3.3.3. Các báo cáo tài chính 2 năm (2007,2008) có xác nhận của kiểm toán;
4.4.4.4. Báo cáo tài chính tại thời điểm 30/09/2009 của Công ty Gò Đàng;
5.5.5.5. Sơ yếu lý lịch thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Ban Tổng Giám đốc và Kế
Toán trưởng;
6.6.6.6. Văn bản khác liên quan đến đợt niêm yết.
TiTiTiTiềềềềnnnn Giang, ngày Giang, ngày Giang, ngày Giang, ngày 23 23 23 23 tháng tháng tháng tháng 11112222 năm 2009. năm 2009. năm 2009. năm 2009.
CHCHCHCHỮỮỮỮ KÝ C KÝ C KÝ C KÝ CỦỦỦỦA NGƯA NGƯA NGƯA NGƯỜỜỜỜI CHI CHI CHI CHỊỊỊỊU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIU TRÁCH NHIỆỆỆỆM ĐM ĐM ĐM ĐỐỐỐỐI VI VI VI VỚỚỚỚI BI BI BI BẢẢẢẢN CÁO BN CÁO BN CÁO BN CÁO BẠẠẠẠCHCHCHCH
TTTTỔỔỔỔ CH CH CH CHỨỨỨỨC ĐĂNG KÝ NIC ĐĂNG KÝ NIC ĐĂNG KÝ NIC ĐĂNG KÝ NIÊM YÊM YÊM YÊM YẾẾẾẾTTTT
ChChChChủủủủ t t t tịịịịch Hch Hch Hch Hộộộội đi đi đi đồồồồng qung qung qung quảảảản trn trn trn trịịịị TTTTổổổổng Giám đng Giám đng Giám đng Giám đốốốốcccc
TrưTrưTrưTrưởởởởng Banng Banng Banng Ban Ki Ki Ki Kiểểểểm soátm soátm soátm soát KKKKếếếế Toán Trư Toán Trư Toán Trư Toán Trưởởởởngngngng